|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
326/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 326/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
06 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4
năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10
năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12
năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 27 tháng 2
năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Quảng Ninh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình thông qua danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Quảng (Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số
101/NQ-HĐND ngày 10/02/2022; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; Nghị quyết
số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị
quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
và Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023).
Xét Tờ trình số 344/TTr-UBND ngày 28 tháng 12
năm 2023 của UBND huyện Quảng Ninh về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 125/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
2024.
Tổng diện tích tự nhiên: 119.417,92 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 107.898,57 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.773,31 ha;
- Đất chưa sử dụng: 2.746,04 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
Tổng diện tích thu hồi: 961,40 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 833,18 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 128,22 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
1.061,27 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp: 5,16 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở: 52,56 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024.
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích là: 77,98 ha. Trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp:
18,18 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp:
59,80 ha;
(Chi tiết có Phụ
lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024.
(Chi tiết có Phụ
lục 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn
Quán
Hàu
|
Xã
An
Ninh
|
Xã
Duy
Ninh
|
Xã
Gia
Ninh
|
Xã
Hải
Ninh
|
Xã
Hàm
Ninh
|
Xã
Hiền
Ninh
|
Xã
Lương
Ninh
|
Xã
Tân
Ninh
|
Xã
Trường
Sơn
|
Xã
Trường
Xuân
|
Xã
Vạn
Ninh
|
Xã
Vĩnh
Ninh
|
Xã
Võ
Ninh
|
Xã
Xuân
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
119.417,92
|
330,48
|
1.959,43
|
778,88
|
2.851,78
|
3.826,45
|
2.010,71
|
1,499,92
|
538,47
|
1.145,53
|
77,961,78
|
15.633,84
|
2.906,24
|
4.976,25
|
2.170,73
|
827,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
107.898,57
|
96,87
|
1.487,44
|
526,45
|
2.113,50
|
2.522,03
|
1.519,91
|
1.009,05
|
240,16
|
750,56
|
76.050,84
|
13.562,08
|
2.162,33
|
4.089,73
|
1.192,06
|
575,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.178,65
|
44,03
|
942,57
|
396,11
|
538,32
|
|
416,62
|
286,89
|
157,54
|
643,58
|
22,94
|
72,89
|
845,75
|
403,36
|
113,52
|
294,53
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,946,16
|
42,80
|
932,60
|
396,11
|
538,32
|
|
412,70
|
179,79
|
157,54
|
643,58
|
10,17
|
72,89
|
834,35
|
317,26
|
113,52
|
294,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.192,71
|
47,45
|
181,99
|
88,82
|
97,54
|
61,86
|
129,39
|
268,07
|
41,58
|
65,10
|
219,38
|
201,40
|
345,66
|
220,94
|
104,00
|
119,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
658,70
|
1,10
|
6,14
|
1,89
|
2,38
|
3,03
|
3,09
|
2,47
|
|
|
314,00
|
207,08
|
99,65
|
8,72
|
2,43
|
6,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
45.123,91
|
|
|
|
|
219,73
|
2,50
|
35,49
|
|
10,57
|
38.815,27
|
5.810,69
|
|
|
229,66
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
125,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,53
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
53.999,43
|
0,03
|
332,68
|
|
1,456,25
|
2,112,57
|
919,28
|
381,65
|
2,07
|
|
36.679,18
|
7.137,35
|
827,21
|
3.386,41
|
615,71
|
149,04
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
33.907,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.969,84
|
3.256,74
|
|
1.680,42
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
534,60
|
4,26
|
18,98
|
39,63
|
8,75
|
105,60
|
42,95
|
34,48
|
38,97
|
31,31
|
0,07
|
3,84
|
15,94
|
58,67
|
125,58
|
5,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
85,04
|
|
5,08
|
|
10,26
|
19,24
|
6,08
|
|
|
|
|
3,30
|
28,12
|
11,63
|
1,16
|
0,17
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.773,31
|
224,64
|
458,53
|
245,85
|
575,57
|
1,040,40
|
457,84
|
464,60
|
290,88
|
364,74
|
766,14
|
1.325,00
|
685,15
|
862,31
|
768,24
|
243,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
168,67
|
1,30
|
0,30
|
|
|
|
0,02
|
|
2,81
|
|
2,00
|
31,62
|
77,48
|
26,51
|
26,63
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,91
|
1,44
|
|
0,21
|
0,20
|
0,25
|
0,20
|
|
|
0,20
|
0,22
|
0,11
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,48
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,10
|
14,85
|
|
|
|
|
|
|
11,15
|
|
|
|
|
37,10
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
499,13
|
3,44
|
1,53
|
2,22
|
3,03
|
453,46
|
1,53
|
0,48
|
10,71
|
0,54
|
|
4,52
|
8,84
|
4,23
|
3,68
|
0,92
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
83,35
|
5,75
|
|
|
3,31
|
0,06
|
|
0,08
|
|
|
6,08
|
|
59,09
|
6,00
|
0,05
|
2,93
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
41,51
|
|
2,61
|
|
4,79
|
|
3,11
|
|
|
|
|
|
23,20
|
7,80
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
57,68
|
|
|
0,07
|
17,05
|
|
|
|
0,59
|
1,12
|
|
31,76
|
1,47
|
2,55
|
2,42
|
0,65
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.358,26
|
62,65
|
392,10
|
135,50
|
324,26
|
467,03
|
201,72
|
214,51
|
117,09
|
222,80
|
204,68
|
853,74
|
427,94
|
329,15
|
250,27
|
154,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.999,13
|
45,65
|
207,76
|
80,96
|
165,45
|
118,19
|
118,09
|
113,93
|
73,11
|
99,66
|
193,72
|
81,08
|
228,57
|
193,40
|
182,13
|
97,43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.316,59
|
3,70
|
130,72
|
24,50
|
69,53
|
0,62
|
32,86
|
20,00
|
18,56
|
86,91
|
0,90
|
734,09
|
109,64
|
30,52
|
23,79
|
30,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,78
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
0,06
|
|
|
0,04
|
|
1,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
14,65
|
0,13
|
0,47
|
0,10
|
10,80
|
0,19
|
0,20
|
0,74
|
0,11
|
0,15
|
0,19
|
0,33
|
0,12
|
0,37
|
0,50
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
67,92
|
2,62
|
4,04
|
3,21
|
3,96
|
2,60
|
4,04
|
7,83
|
3,39
|
3,88
|
4,26
|
3,32
|
4,48
|
9,70
|
6,44
|
4,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
337,53
|
2,55
|
2,56
|
0,29
|
0,46
|
302,16
|
4,30
|
3,63
|
0,23
|
2,05
|
1,09
|
0,26
|
4,41
|
1,27
|
9,64
|
2,63
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
205,30
|
0,19
|
0,22
|
1,27
|
26,85
|
6,14
|
21,16
|
33,84
|
|
0,32
|
|
27,52
|
25,48
|
61,06
|
0,54
|
0,71
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,06
|
0,14
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
1,53
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
0,62
|
|
|
0,49
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
9,36
|
|
|
|
0,04
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
8,56
|
0,25
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,78
|
|
0,81
|
0,34
|
0,54
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
386,34
|
6,01
|
44,84
|
24,60
|
45,72
|
35,84
|
20,56
|
31,82
|
18,79
|
29,34
|
4,20
|
4,45
|
53,16
|
24,14
|
23,70
|
19,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,52
|
0,51
|
0,65
|
0,21
|
0,87
|
0,77
|
0,49
|
0,56
|
0,24
|
0,32
|
0,21
|
0,18
|
1,02
|
0,09
|
2,20
|
0,20
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
20,48
|
0,97
|
0,83
|
1,23
|
0,76
|
1,30
|
1,32
|
1,17
|
0,98
|
1,45
|
0,95
|
1,68
|
3,34
|
1,40
|
2,70
|
0,40
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
9,86
|
0,64
|
|
|
3,50
|
2,41
|
|
|
0,38
|
|
|
0,06
|
0,12
|
0,10
|
2,65
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.045,67
|
|
53,48
|
44,24
|
53,88
|
109,78
|
45,07
|
52,82
|
80,94
|
35,25
|
42,71
|
33,33
|
70,68
|
69,60
|
303,44
|
50,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,11
|
66,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11,30
|
3,16
|
0,77
|
0,28
|
0,38
|
0,48
|
0,44
|
0,65
|
0,57
|
0,57
|
0,87
|
1,00
|
0,94
|
0,61
|
0,19
|
0,39
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,04
|
0,12
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,11
|
|
0,01
|
|
1,27
|
0,39
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,66
|
0,19
|
0,66
|
0,63
|
0,14
|
0,30
|
0,46
|
0,68
|
|
0,79
|
|
|
1,51
|
0,10
|
0,01
|
0,19
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.072,50
|
60,47
|
|
59,11
|
161,25
|
5,33
|
196,19
|
180,02
|
65,06
|
89,88
|
508,12
|
357,55
|
5,73
|
178,15
|
175,35
|
30,29
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
262,91
|
3,55
|
6,25
|
2,36
|
1,71
|
|
7,78
|
14,19
|
0,49
|
12,14
|
0,50
|
9,63
|
3,34
|
198,42
|
0,65
|
1,90
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,17
|
|
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.746,04
|
8,97
|
13,46
|
6,58
|
162,71
|
264,02
|
32,96
|
26,27
|
7,43
|
30,23
|
1.144,80
|
746,76
|
58,76
|
24,21
|
210,43
|
8,45
|
II
|
Khu chức năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
330,48
|
330,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.356,98
|
26,50
|
834,90
|
278,68
|
402,71
|
1,73
|
292,41
|
191,78
|
95,07
|
501,08
|
218,96
|
173,83
|
778,85
|
286,98
|
69,72
|
203,78
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
76.566,70
|
0,02
|
271,44
|
|
1,192,53
|
1.985,25
|
759,07
|
347,08
|
6,86
|
10,57
|
55.686,59
|
11.989,11
|
674,52
|
2.802,23
|
722,53
|
118,90
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
63,10
|
14,85
|
|
|
|
|
|
|
11,15
|
|
|
|
|
37,10
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
76,72
|
76,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
499,13
|
3,44
|
1,53
|
2,22
|
3,03
|
453,46
|
1,53
|
0,48
|
10,71
|
0,54
|
|
4,52
|
8,84
|
4,23
|
3,68
|
0,92
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
1.091,01
|
|
57,67
|
45,10
|
66,60
|
134,42
|
52,23
|
57,45
|
87,27
|
37,70
|
43,52
|
40,17
|
82,23
|
76,57
|
257,73
|
52,35
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn
Quán
Hàu
|
Xã
An
Ninh
|
Xã
Duy
Ninh
|
Xã
Gia
Ninh
|
Xã
Hải
Ninh
|
Xã
Hàm
Ninh
|
Xã
Hiền
Ninh
|
Xã
Lương
Ninh
|
Xã
Tân
Ninh
|
Xã
Trường
Sơn
|
Xã
Trường
Xuân
|
Xã
Vạn
Ninh
|
Xã
Vĩnh
Ninh
|
Xã
Võ
Ninh
|
Xã
Xuân
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
833,18
|
22,62
|
38,92
|
6,30
|
44,66
|
89,08
|
36,19
|
35,44
|
57,41
|
3,76
|
95,18
|
12,60
|
36,25
|
87,50
|
236,08
|
31,19
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
78,07
|
0,91
|
0,28
|
2,69
|
0,11
|
|
4,24
|
1,39
|
33,83
|
0,68
|
0,03
|
0,53
|
3,81
|
4,99
|
18,61
|
5,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
74,58
|
0,48
|
0,28
|
2,69
|
0,11
|
|
4,24
|
1,39
|
33,83
|
0,68
|
0,03
|
0,53
|
3,81
|
1,93
|
18,61
|
5,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
104,29
|
14,59
|
0,63
|
3,51
|
4,33
|
6,80
|
3,11
|
6,96
|
9,12
|
3,08
|
2,13
|
2,77
|
11,79
|
6,68
|
18,64
|
10,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
10,06
|
0,82
|
|
0,10
|
|
|
|
0,63
|
|
|
0,41
|
0,38
|
5,74
|
1,83
|
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
39,29
|
|
|
|
|
8,67
|
|
|
|
|
15,94
|
5,09
|
|
|
9,59
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
567,52
|
|
38,01
|
|
40,18
|
67,08
|
28,57
|
26,46
|
1,56
|
|
76,67
|
3,82
|
14,58
|
71,98
|
183,96
|
14,65
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,44
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
30,05
|
6,30
|
|
|
0,04
|
5,23
|
0,27
|
|
12,90
|
|
|
0,01
|
0,33
|
0,13
|
4,57
|
0,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,90
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89
|
0,71
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
128,22
|
13,92
|
1,63
|
4,01
|
2,31
|
13,75
|
4,35
|
4,44
|
16,58
|
0,36
|
0,23
|
2,02
|
12,96
|
17,74
|
32,05
|
1,87
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,32
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,05
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
16,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,38
|
|
9,64
|
0,01
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
77,19
|
3,83
|
1,50
|
3,10
|
2,09
|
12,28
|
3,96
|
3,34
|
12,04
|
0,16
|
0,13
|
1,90
|
2,44
|
8,60
|
20,25
|
1,57
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
54,91
|
2,81
|
0,64
|
2,38
|
1,56
|
9,42
|
2,65
|
1,24
|
9,49
|
0,04
|
0,10
|
1,75
|
2,34
|
5,13
|
14,33
|
1,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,13
|
0,45
|
0,31
|
0,71
|
0,03
|
1,23
|
0,78
|
1,32
|
1,84
|
0,12
|
0,01
|
0,04
|
0,10
|
1,48
|
5,55
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,14
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,56
|
|
0,40
|
0,01
|
|
|
0,08
|
0,03
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,95
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,08
|
0,53
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
0,22
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,47
|
0,47
|
0,15
|
|
0,50
|
1,63
|
0,42
|
0,61
|
0,13
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
0,15
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,81
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,68
|
|
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,48
|
|
|
0,62
|
0,06
|
0,43
|
0,02
|
0,03
|
0,14
|
|
|
0,05
|
3,45
|
0,16
|
0,33
|
0,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,42
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
16,97
|
9,34
|
|
0,04
|
0,16
|
1,04
|
0,35
|
1,06
|
2,86
|
|
0,10
|
0,05
|
0,01
|
0,78
|
1,18
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,92
|
0,70
|
0,12
|
0,22
|
|
|
0,02
|
|
0,54
|
|
|
|
|
3,15
|
0,17
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG
NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn
Quán
Hàu
|
Xã
An
Ninh
|
Xã
Duy
Ninh
|
Xã
Gia
Ninh
|
Xã
Hải
Ninh
|
Xã
Hàm
Ninh
|
Xã
Hiền
Ninh
|
Xã
Lương
Ninh
|
Xã
Tân
Ninh
|
Xã
Trường
Sơn
|
Xã
Trường
Xuân
|
Xã
Vạn
Ninh
|
Xã
Vĩnh
Ninh
|
Xã
Võ
Ninh
|
Xã
Xuân
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.061,27
|
23,61
|
44,34
|
6,30
|
49,45
|
317,51
|
39,72
|
29,82
|
63,81
|
3,76
|
50,47
|
12,60
|
55,79
|
95,30
|
237,60
|
31,19
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
78,07
|
0,91
|
0,28
|
2,69
|
0,11
|
|
4,24
|
1,39
|
33,83
|
0,68
|
0,03
|
0,53
|
3,81
|
4,99
|
18,61
|
5,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
74,58
|
0,48
|
0,28
|
2,69
|
0,11
|
|
4,24
|
1,39
|
33,83
|
0,68
|
0,03
|
0,53
|
3,81
|
1,93
|
18,61
|
5,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
128,93
|
15,58
|
3,45
|
3,51
|
4,33
|
17,27
|
3,11
|
6,96
|
9,12
|
3,08
|
2,13
|
2,77
|
22,15
|
6,68
|
18,64
|
10,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
10,08
|
0,82
|
|
0,10
|
|
|
|
0,63
|
|
|
0,41
|
0,38
|
5,76
|
1,83
|
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
39,29
|
|
|
|
|
8,67
|
|
|
|
|
15,94
|
5,09
|
|
|
9,59
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
751,75
|
|
40,61
|
|
44,97
|
266,26
|
31,68
|
20,84
|
7,96
|
|
31,96
|
3,82
|
23,74
|
79,78
|
185,48
|
14,65
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
13,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,44
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
49,25
|
6,30
|
|
|
0,04
|
24,01
|
0,69
|
|
12,90
|
|
|
0,01
|
0,33
|
0,13
|
4,57
|
0,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,90
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89
|
0,71
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,16
|
|
|
|
2,63
|
|
|
|
|
|
|
2,53
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
52,56
|
10,98
|
0,16
|
0,16
|
0,43
|
2,14
|
|
0,88
|
8,79
|
0,12
|
0,09
|
|
1,10
|
0,86
|
26,52
|
0,33
|
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn
Quán
Hàu
|
Xã
An
Ninh
|
Xã
Duy
Ninh
|
Xã
Gia
Ninh
|
Xã
Hải
Ninh
|
Xã
Hàm
Ninh
|
Xã
Hiền
Ninh
|
Xã
Lương
Ninh
|
Xã
Tân
Ninh
|
Xã
Trường
Sơn
|
Xã
Trường
Xuân
|
Xã
Vạn
Ninh
|
Xã
Vĩnh
Ninh
|
Xã
Võ
Ninh
|
Xã
Xuân
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.18
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,18
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
59,80
|
5,87
|
0,13
|
0,48
|
8,50
|
8,68
|
1,56
|
1,05
|
4,09
|
1,95
|
2,96
|
0,74
|
2,93
|
1,77
|
18,38
|
0,71
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,66
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,20
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,52
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,13
|
0,55
|
|
|
|
|
0,53
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,13
|
1,30
|
0,13
|
0,48
|
3,15
|
0,31
|
0,90
|
0,87
|
1,55
|
1,47
|
1,31
|
0,44
|
0,14
|
0,29
|
3,53
|
0,26
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,78
|
1,11
|
0,04
|
0,05
|
2,95
|
0,31
|
0,60
|
0,60
|
0,18
|
1,31
|
1,03
|
0,44
|
0,03
|
0,15
|
2,98
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
|
0,28
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,68
|
0,19
|
0,09
|
0,43
|
0,20
|
|
0,30
|
0,26
|
|
0,16
|
|
|
0,11
|
0,14
|
0,54
|
0,26
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,61
|
0,01
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
33,33
|
|
|
|
3,35
|
8,12
|
0,13
|
0,18
|
1,80
|
0,48
|
1,44
|
0,30
|
2,48
|
0,35
|
14,25
|
0,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,80
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN
QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Diện tích đất
thực hiện
dự án
(ha)
|
Trong đó
|
Xã, phường,
thị trấn
|
Thành phố,
thị xã, huyện
|
Đất
trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng
phòng hộ
(ha)
|
Đất rừng
đặc dụng
(ha)
|
Các loại
đất khác
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (6) + (7)+ (8)+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
286,70
|
12,44
|
6,04
|
-
|
268,22
|
1.1
|
Công trình, dự
án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
29,40
|
0,41
|
-
|
-
|
28,99
|
1.1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
27,21
|
-
|
-
|
-
|
27,21
|
1.1.1.1
|
Cảng Quân sự tại
huyện Quảng Ninh
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
1.1.1.2
|
Khu trường bắn lực
lượng vũ trang huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
26,51
|
-
|
-
|
-
|
26,51
|
1.1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
2,19
|
0,41
|
-
|
-
|
1,78
|
1.1.2.1
|
Trụ sở Công an xã
Duy Ninh
|
Xã Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,21
|
0,20
|
-
|
-
|
0,01
|
1.1.2.2
|
Trụ sở Công an xã
Gia Ninh
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1.1.2.3
|
Trụ sở công an xã Hải
Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
1.1.2.4
|
Trụ sở Công an xã
Hàm Ninh
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2.5
|
Trụ sở Công an xã
Tân Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Tân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1.1.2.6
|
Trụ sở Công an xã
Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
1.1.2.7
|
Trụ sở Công an xã
Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
1.1.2.8
|
Trụ sở Công an xã Vạn
Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1.1.2.9
|
Trụ sở Công an xã
Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
0,01
|
-
|
-
|
0,19
|
1.1.2.10
|
Trụ sở Công an xã
Võ Ninh
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1.1.2.11
|
Trụ sở Công an xã
Xuân Ninh
|
Xã Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1.2
|
Công trình, dự
án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
257,30
|
12,03
|
6,04
|
-
|
239,23
|
1.2.1
|
Công trình, dự
án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
|
|
177,07
|
7,24
|
-
|
-
|
169,83
|
1.2.1.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
177,07
|
7,24
|
-
|
-
|
169,83
|
1.2.1.1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
177,07
|
7,24
|
-
|
-
|
169,83
|
1.2.1.1.1.1
|
Dự án xây dựng công
trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025 (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: An Ninh,
Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
177,07
|
7,24
|
-
|
-
|
169,83
|
1.2.2
|
Công trình, dự
án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
80,23
|
4,79
|
6,04
|
-
|
69,40
|
1.2.2.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
32,59
|
4,78
|
-
|
-
|
27,81
|
1.2.2.1.1
|
Khu công nghiệp Tây
Bắc Quán Hàu (Dự án thu hút đầu tư và xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng
KCN, xử lý môi trường KCN Tây Bắc Quán Hàu) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Thị trấn Quán Hàu;
Các xã: Lương Ninh, Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
32,59
|
4,78
|
-
|
-
|
27,81
|
1.2.2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
47,64
|
0,01
|
6,04
|
-
|
41,59
|
1.2.2.2.1
|
Đất giao thông
|
|
|
41,40
|
0,01
|
6,04
|
-
|
35,35
|
1.2.2.2.1.1
|
Đường du lịch Dinh
Mười, huyện Quảng Ninh (dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Các xã: Gia Ninh, Hải
Ninh, Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
14,69
|
0,01
|
0,14
|
-
|
14,54
|
1.2.2.2.1.2
|
Tuyến đường du lịch
kết nối thành phố Đồng Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình (thuộc dự án Hạ tầng
cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng
Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (dự án do Thủ tướng chính phủ phê duyệt chủ
trương đầu tư) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2021)
|
Các xã: Gia Ninh, Hải
Ninh, Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
21,95
|
-
|
5,90
|
-
|
16,05
|
1.2.2.2.1.3
|
Nâng cấp tuyến đường
nối từ đường Hồ Chí Minh nhánh Đông đến bến thuyền núi Thần Đinh và cầu Rào
Đá (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn
diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng
Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Các xã: Trường
Xuân, Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
2,28
|
1.2.2.2.1.4
|
Trung tâm du lịch
đường thủy Bến phà Quán Hàu (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2,
tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
1,81
|
1.2.2.2.1.5
|
Xây dựng bến thuyền
Long Đại (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng
toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng
Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Hiền Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
1.2.2.2.1.6
|
Xây dựng bến thuyền
núi thần Đinh (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng
trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh
Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
1.2.2.2.2
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
6,24
|
-
|
-
|
-
|
6,24
|
1.2.2.2.2.1
|
Đường dây 500 KV Quảng
Trạch - Dốc Sỏi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Các xã: Hàm Ninh,
Hiền Ninh, Trường Xuân, Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
6,24
|
-
|
-
|
-
|
6,24
|
2
|
Các công trình,
dự án còn lại
|
|
|
1,717,81
|
65,63
|
33,25
|
-
|
1,618,93
|
2.1
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
628,93
|
65,63
|
33,25
|
-
|
530,05
|
2.1.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
261,94
|
16,12
|
33,03
|
-
|
212,79
|
2.1.1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
184,13
|
13,56
|
32,35
|
-
|
138,22
|
2.1.1.1.1
|
Xây dựng hệ thống
đường giao thông các xã An Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: An Ninh, Hiền
Ninh, Tân Ninh, Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2.1.1.1.2
|
Đường từ chợ Dinh
Mười đi trạm bơm Rào Bạc (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Duy Ninh,
Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,58
|
0,39
|
-
|
-
|
0,19
|
2.1.1.1.3
|
Xây dựng hệ thống
đường giao thông các xã Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Các xã: Duy Ninh,
Hàm Ninh, Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
5,19
|
2,50
|
-
|
-
|
2,69
|
2.1.1.1.4
|
HTKT tuyến đường
Gia Ninh - Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Gia Ninh, Hải
Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
6,96
|
-
|
-
|
-
|
6,96
|
2.1.1.1.5
|
Xây dựng đường liên
xã Dinh Mười đi Tân Định (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Gia Ninh, Hải
Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,32
|
-
|
1,58
|
-
|
0,74
|
2.1.1.1.6
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến Đường D1 Đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Gia Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
5,05
|
-
|
-
|
-
|
5,05
|
2.1.1.1.7
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường D2 đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Gia Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
8,62
|
-
|
0,17
|
-
|
8,45
|
2.1.1.1.8
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường D3 khu đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Gia Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,47
|
-
|
-
|
-
|
4,47
|
2.1.1.1.9
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường D5 Đô thị Dinh Mười
|
Các xã: Gia Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
2.1.1.1.10
|
Nâng cấp đường liên
xã từ Dinh Mười đi thôn Tân Định (đoạn Quốc lộ 1A đi đường BOT) (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Gia Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2.1.1.1.11
|
Tuyến đường chính
khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Các xã: Gia Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
13,01
|
0,53
|
-
|
-
|
12,48
|
2.1.1.1.12
|
Hạ tầng kỹ thuật mở
rộng tuyến đường quy hoạch 50m từ Km2+246 đến đường ven biển
|
Các xã: Hải Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
8,50
|
-
|
8,50
|
-
|
-
|
2.1.1.1.13
|
Xây dựng hệ thống
đường giao thông các xã Lương Ninh, Vĩnh Ninh, Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Các xã: Lương Ninh,
Trường Xuân, Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
0,17
|
0,57
|
-
|
2,26
|
2.1.1.1.14
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
từ Nguyệt Áng - Nam Long đi Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Tân Ninh,
Trường Xuân, Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
0,90
|
-
|
-
|
2,10
|
2.1.1.1.15
|
Đường nối từ nhà
ông Sơn ra đường Hùng Vương, TDP Hùng Phú, TT Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.1.1.1.16
|
Hạ tầng kỹ thuật đường
Hai Bà Trưng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
0,59
|
2.1.1.1.17
|
Nâng cấp đường Lê Lợi,
Lê Quý Đôn đến chợ Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
2.1.1.1.18
|
Đầu tư xây dựng các
trục đường giao thông KCN Tây Bắc Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Thị trấn Quán Hàu;
Các xã: Lương Ninh, Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,95
|
0,09
|
-
|
-
|
2,86
|
2.1.1.1.19
|
Đường thôn Thống Nhất
đi Phúc Nhỉ
|
Xã An Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
0,63
|
2.1.1.1.20
|
Đường giao thông nối
nhà văn hóa đi vùng Lườn thôn Hiển Vinh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,79
|
0,53
|
-
|
-
|
0,26
|
2.1.1.1.21
|
Đường kết hợp kênh
tưới Hiển Lộc đi Tả Phan
|
Xã Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,63
|
0,11
|
-
|
-
|
0,52
|
2.1.1.1.22
|
Đường từ UBND xã
Duy Ninh đi Phú Ninh
|
Xã Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,23
|
0,24
|
-
|
-
|
1,99
|
2.1.1.1.23
|
Mở rộng đường Hiển
Lộc đi Dinh Mười
|
Xã Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,71
|
0,01
|
-
|
-
|
0,70
|
2.1.1.1.24
|
Nâng cấp đường 564B
đến trung tâm xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,56
|
0,21
|
-
|
-
|
0,35
|
2.1.1.1.25
|
Đường giao thông
dãy 2 khu dân cư thôn Bình An
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.1.1.1.26
|
Đường giao thông nối
từ QL 1A đến khu đất ở và tái định cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười tại xã
Gia Ninh và xã Võ Ninh ,huyện Quảng Ninh
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.1.1.1.27
|
Đường phía sau chợ
Đắc Thắng đi Hồng Thủy
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,21
|
0,02
|
-
|
-
|
0,19
|
2.1.1.1.28
|
Đường trung tâm xã
Gia Ninh đoạn từ ngã ba Mỹ Trung đi trạm y tế xã
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
2.1.1.1.29
|
Đường trung tâm xã
Gia Ninh đoạn từ ngã ba Mỹ Trung đi trường THCS Gia Ninh
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.1.1.1.30
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường D4 khu đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
2,40
|
2.1.1.1.31
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường N3 Đô thị Dinh Mười
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,84
|
-
|
-
|
-
|
2,84
|
2.1.1.1.32
|
Nâng cấp đường từ
phía Nam nhà văn hóa thôn Dinh Mười đi đường tránh lũ (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
1,97
|
2.1.1.1.33
|
Dự án thành phần 1
- Đường ven biển thuộc Dự án Đường Ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình
(Đoạn Hà Trung - Mạch Nước) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
23,77
|
-
|
-
|
-
|
23,77
|
2.1.1.1.34
|
Đường giao thông
nông thôn Xuân Hải, xã Hải Ninh
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.1.1.1.35
|
Tuyến đường kết nối
từ đường liên thôn Tân Định - Cừa Thôn đi đường ven biển (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
2.1.1.1.36
|
Mở rộng đường xóm mới
thôn Hàm Hòa đi qua trung tâm xã
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,48
|
0,92
|
-
|
-
|
2,56
|
2.1.1.1.37
|
Nâng cấp đường liên
thôn Trường Niên - Quyết Tiến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,22
|
0,12
|
-
|
-
|
0,10
|
2.1.1.1.38
|
Nâng cấp đường từ
trường tiểu học Xuân Ninh đi đường JBIC
|
Xã Hiền Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,21
|
0,09
|
-
|
-
|
0,12
|
2.1.1.1.39
|
Dự án thành phần
2-Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu, thuộc Dự án Đường ven biển và Cầu Nhật Lệ
3, tỉnh Quảng Bình, địa điểm tại xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,69
|
-
|
-
|
-
|
3,69
|
2.1.1.1.40
|
Đường Cầu Hốc đi
nhà thờ Hoàng Kế Viêm (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,36
|
0,26
|
-
|
-
|
0,10
|
2.1.1.1.41
|
Đường Mẽ Chén đến
khu công nghiệp
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,37
|
0,02
|
-
|
-
|
0,35
|
2.1.1.1.42
|
Tuyến đường Phú Hải
- Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
7,97
|
6,34
|
-
|
-
|
1,63
|
2.1.1.1.43
|
Đường bản nước Đắng
đi bản Hôi Rấy (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
5,50
|
-
|
-
|
-
|
5,50
|
2.1.1.1.44
|
Đường cứu hộ cứu nạn
xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
18,62
|
-
|
2,17
|
-
|
16,45
|
2.1.1.1.45
|
Đường tránh lũ khẩn
cấp Liên Xuân đi Long Sơn (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
2.1.1.1.46
|
Đường từ bản Đìu đo
đến cột mốc 561, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
22,16
|
-
|
13,71
|
-
|
8,45
|
2.1.1.1.47
|
Xây dựng cầu và đường
hai đầu cầu Trường Sơn thuộc tuyến đường Trường Xuân - Trường Sơn (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.1.1.1.48
|
Đường nối từ bản
Hang Chuồn đi Khe nước lạnh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,19
|
-
|
3,84
|
-
|
0,35
|
2.1.1.1.49
|
Đường nối từ nhà
văn hóa thôn Rào Đá đi khu di tích núi Thần Đinh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,24
|
0,11
|
-
|
-
|
0,13
|
2.1.1.1.50
|
Đường tránh lũ thôn
Rào Đá - Quyết Thắng (qua khu di dân thôn Quyết Thắng)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
2.1.1.1.51
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường N1 đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,74
|
-
|
0,21
|
-
|
1,53
|
2.1.1.1.52
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường N2 Đô thị Dinh Mười
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,60
|
-
|
1,60
|
-
|
-
|
2.1.1.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
4,05
|
0,05
|
0,68
|
-
|
3,32
|
2.1.1.2.1
|
Đấu nối, lắp đặt hệ
thống cấp nước sạch cho thôn Phúc Sơn, Áng Sơn và Xuân Sơn xã Vạn Ninh (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
2.1.1.2.2
|
Xây dựng kè chống sạt
lở các xã Hiền Ninh, Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Hiền Ninh,
Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,97
|
-
|
0,68
|
-
|
1,29
|
2.1.1.2.3
|
Xử lý khẩn cấp khắc
phục đê bao Thượng Mỹ Trung (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1.2.4
|
Di dời hệ thống cấp
nước sản xuất, nước sinh hoạt tại xã An Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao
tốc Bắc Nam) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã An Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.1.1.2.5
|
Xây dựng hệ thống
kênh mương và hệ thống đập tràn hồ chứa nước Tróc Trâu (giai đoạn 2) (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.1.1.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
|
|
6,46
|
-
|
-
|
-
|
6,46
|
2.1.1.3.1
|
Xây dựng khuôn viên
khu tượng đài tưởng niệm tại xã Võ Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
2.1.1.3.2
|
Quảng trường biển
huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
6,15
|
-
|
-
|
-
|
6,15
|
2.1.1.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
|
|
9,50
|
-
|
-
|
-
|
9,50
|
2.1.1.4.1
|
Xây dựng hạ tầng và
đường giao thông kết nối bệnh viện đa khoa huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
9,50
|
-
|
-
|
-
|
9,50
|
2.1.1.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
2,74
|
0,94
|
-
|
-
|
1,80
|
2.1.1.5.1
|
Mở rộng trường học
xã Võ Ninh (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,06
|
0,94
|
-
|
-
|
0,12
|
2.1.1.5.2
|
Mở rộng điểm trường
Trung tâm, Trường Mầm Non Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.1.1.5.3
|
Kè và khuôn viên
trường mầm non Trường Xuân (Khu trung tâm) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.1.1.5.4
|
Nhà nội trú giáo
viên Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
0,68
|
2.1.1.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
6,24
|
1,10
|
-
|
-
|
5,14
|
2.1.1.6.1
|
Xây dựng bể bơi huyện
Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
2.1.1.6.2
|
Khu phức hợp văn
hóa thể thao thuộc khu đô thị Dinh Mười
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
2.1.1.6.3
|
Trung tâm văn hóa
thể thao (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,42
|
1,10
|
-
|
-
|
0,32
|
2.1.1.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
1,10
|
0,04
|
-
|
-
|
1,06
|
2.1.1.7.1
|
Cải tạo và phát triển
lưới điện trung áp khu vực huyện lỵ, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Bình (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,05
|
0,01
|
-
|
-
|
0,04
|
2.1.1.7.2
|
Di dời đường điện,
viễn thông phục vụ giải phóng mặt bằng phục vụ Dự án đường bộ cao tốc Bắc-Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Bùng - Van Ninh (đoạn qua địa phận huyện
Quảng Ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: An Ninh,
Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,05
|
0,03
|
-
|
-
|
1,02
|
2.1.1.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
0,47
|
0,35
|
-
|
-
|
0,12
|
2.1.1.8.1
|
Xây dựng công viên
và tôn tạo giếng Hang thôn Văn La (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,47
|
0,35
|
-
|
-
|
0,12
|
2.1.1.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
5,46
|
-
|
-
|
-
|
5,46
|
2.1.1.9.1
|
Bãi đổ chất thải rắn,
vật liệu xây dựng phía Tây xã Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.1.1.9.2
|
Bãi rác huyện Quảng
Ninh (phục vụ GPMB đường Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,96
|
-
|
-
|
-
|
4,96
|
2.1.1.10
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
41,79
|
0,08
|
-
|
-
|
41,71
|
2.1.1.10.1
|
Nghĩa trang nhân
dân xã An Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã An Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.1.1.10.2
|
Nghĩa trang nhân
dân thị trấn Quán Hàu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng hạ tầng khu nghĩa địa
phục vụ GPMB khu công nghiệp Tây bắc Quán Hàu-khu B) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,01
|
-
|
-
|
-
|
3,01
|
2.1.1.10.3
|
Mở rộng khuôn viên
nghĩa trang liệt sỹ xã Hàm Ninh
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1.10.4
|
Hạ tầng kỹ thuật
nghĩa Trang nhân dân tập trung khu phía đông, xã Gia Ninh
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
2.1.1.10.5
|
Hạ tầng kỹ thuật
nghĩa trang nhân dân tập trung khu phía Nam xã Hải Ninh (Giai đoạn 1)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,95
|
-
|
-
|
-
|
4,95
|
2.1.1.10.6
|
Hạ tầng kỹ thuật
nghĩa trang nhân dân tập trung khu phía tây xã Hải Ninh (Giai đoạn 1)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,75
|
-
|
-
|
-
|
4,75
|
2.1.1.10.7
|
Xây dựng hạ tầng
nghĩa trang nhân dân xã Võ Ninh
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
2.1.1.10.8
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Xuân Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Trường
Xuân, Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.1.1.10.9
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Vạn Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.1.1.10.10
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Duy Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.1.1.10.11
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Hàm Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.1.1.10.12
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Hiền Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hiền Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.1.2
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
2.1.2.1
|
Nhà văn hóa TDP
Trung Trinh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
2.1.2.2
|
Nhà văn hoá thôn Trần
Xá
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
2.1.2.3
|
Xây dựng nhà văn
hoá thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
2.1.3
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
4,97
|
-
|
-
|
-
|
4,97
|
2.1.3.1
|
Hạ tầng công viên
thuộc khu đô thị Dinh Mười
|
Các xã: Gia Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
2.1.3.2
|
Hạ tầng khu công
viên cây xanh đài tưởng niệm huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.1.3.3
|
Xây dựng công viên
cây xanh thôn Lương Yến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
2.1.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
338,32
|
48,60
|
0,16
|
-
|
289,56
|
2.1.4.1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đất ở và tái định cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2021)
|
Các xã: Gia Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
1,60
|
2.1.4.2
|
Khu đô thị phía Nam
thành phố Đồng Hới (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Thị trấn Quán Hàu;
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
13,69
|
-
|
-
|
-
|
13,69
|
2.1.4.3
|
Phát triển quỹ đất ở
xã An Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã An Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,44
|
0,28
|
-
|
-
|
0,16
|
2.1.4.4
|
Phát triển quỹ đất ở
năm 2023 tại thôn Hiển Vinh và Trung Quán, xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,40
|
0,30
|
-
|
-
|
0,10
|
2.1.4.5
|
Phát triển quỹ đất ở
năm 2023 tại thôn Tả Phan, xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,37
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
2.1.4.6
|
Phát triển quỹ đất ở
tại thôn Trung Quán, xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Duy Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,50
|
0,37
|
-
|
-
|
0,13
|
2.1.4.7
|
Khu nhà ở thương mại
Dinh mười III (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,13
|
-
|
-
|
-
|
4,13
|
2.1.4.8
|
Phát triển quỹ đất ở
tại thôn Dinh mười, xã Gia Ninh (Lô C thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại
thôn Dinh mười III) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
2.1.4.9
|
Phát triển quỹ đất ở
tại thôn Dinh mười, xã Gia Ninh (Lô F thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại
thôn Dinh mười III) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
2.1.4.10
|
Cải tạo, nâng cấp hạ
tầng, phân lô chi tiết khu đấu giá đất ở phía Bắc chợ Cừa thôn
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
2.1.4.11
|
Khu đô thị Hải Ninh
1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
18,20
|
-
|
-
|
-
|
18,20
|
2.1.4.12
|
Khu đô thị Hải Ninh
2 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
2.1.4.13
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật tái định cư và khu dân cư thôn Tân Định - Hiển Trung (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,30
|
-
|
-
|
-
|
3,30
|
2.1.4.14
|
Phát triển quỹ đất
xen kẻ trong khu dân cư (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,44
|
0,42
|
-
|
-
|
0,02
|
2.1.4.15
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Nam Cổ Hiền, xã Hiền Ninh (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Xã Hiền Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,60
|
1,30
|
-
|
-
|
0,30
|
2.1.4.16
|
Khu tái định cư và
khu dân cư thôn Long Đại xã Hiền Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hiền Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,06
|
-
|
-
|
-
|
4,06
|
2.1.4.17
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Lương Yến, xã Lương Ninh (giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,60
|
1,53
|
-
|
-
|
0,07
|
2.1.4.18
|
Khu đô thị mới
Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
36,42
|
23,89
|
-
|
-
|
12,53
|
2.1.4.19
|
Phát triển quỹ đất ở
thôn Văn La (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,50
|
0,37
|
-
|
-
|
0,13
|
2.1.4.20
|
Phát triển quỹ đất ở
Khu dân cư khu vực trung tâm xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 3)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Tân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,50
|
0,38
|
-
|
-
|
0,12
|
2.1.4.21
|
Phát triển quỹ đất
xen kẻ trong khu dân cư xã Tân Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Tân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.1.4.22
|
Di dời khẩn cấp các
hộ dân bản Sắt xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở
cao (Khu tái định cư tránh sạt lở bản Sắt) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,02
|
0,03
|
-
|
-
|
1,99
|
2.1.4.23
|
Phát triển Quỹ đất ở
tại thôn Khe Cát, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
2.1.4.24
|
Phát triển Quỹ đất ở
tại thôn Long Sơn, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.1.4.25
|
Phát triển quỹ đất
tại Bản Đá Chát và thôn Long Sơn, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
2.1.4.26
|
Tạo quỹ đất ở xã
Trường Sơn (VT1-thôn Long Sơn, VT2-thôn Long Sơn) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.1.4.27
|
Xây dựng khu tái định
cư, dân cư thôn Tân Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
2.1.4.28
|
Tạo quỹ đất tại xã
Trường Xuân (phục vụ di dời hộ dân ra khỏi khu vực ô nhiễm và nguy hiểm tính
mạng do việc nổ mìn khai thác đá của công ty TNHH Thế Thịnh) (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,21
|
0,12
|
-
|
-
|
0,09
|
2.1.4.29
|
Khu đất đấu giá đất
ở thôn Sỏi xã Vạn Ninh (Đợt 1)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.1.4.30
|
Khu tái định cư di
dời các hộ dân bị ảnh hưởng bởi nhà máy Xi Măng Áng Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2023)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,73
|
0,20
|
-
|
-
|
4,53
|
2.1.4.31
|
Khu tái định cư và
khu dân cư thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 ) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,41
|
-
|
-
|
-
|
4,41
|
2.1.4.32
|
Phát triển quỹ đất ở
xã Vạn Ninh (Đất ở thôn Phúc Sơn) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.1.4.33
|
Tạo quỹ đất lẻ xen
kẻ xã Vạn Ninh (thôn Nam Hải) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
2.1.4.34
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư và dân cư Chợ Gộ xã Vĩnh Ninh (phục vụ GPMB đường Cao tốc
Bắc Nam) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2.1.4.35
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư và dân cư thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ GPMB đường
Cao tốc Bắc Nam) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,79
|
1,00
|
-
|
-
|
3,79
|
2.1.4.36
|
Khu dân cư Võ Ninh
2 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
2.1.4.37
|
Khu dân cư Võ Ninh
3 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
10,90
|
6,92
|
-
|
-
|
3,98
|
2.1.4.38
|
Khu dân cư Võ Ninh
4 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
9,80
|
6,61
|
-
|
-
|
3,19
|
2.1.4.39
|
Khu dân cư Võ Ninh,
huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
158,96
|
-
|
0,16
|
-
|
158,80
|
2.1.4.40
|
Khu đô thị ven sông
Rào Bạc (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
9,80
|
2,50
|
-
|
-
|
7,30
|
2.1.4.41
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư Bắc Ninh 3 (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.1.4.42
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư và dân cư (Lô I.DCM-27), Dinh Mười, huyện Quảng Ninh
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,95
|
-
|
-
|
-
|
2,95
|
2.1.4.43
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phía Bắc đường Nguyệt Áng Nam Long, xã Xuân Ninh (giai đoạn 1)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,00
|
1,83
|
-
|
-
|
0,17
|
2.1.4.44
|
Khu tái định cư và
dân cư xã Xuân Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn năm 2021-2025) tại xã Xuân Ninh (Phần diện tích còn lại) (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
2.1.4.45
|
Khu tái định cư và
khu dân cư xã Xuân Ninh (Vị trí 2) (Phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc-Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
2.1.5
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
22,84
|
0,91
|
-
|
-
|
21,93
|
2.1.5.1
|
Khu đô thị cao cấp
Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
17,34
|
-
|
-
|
-
|
17,34
|
2.1.5.2
|
Khu nhà ở thương mại
Đá Lả, thị trấn Quán Hàu (phần diện tích còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2021)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.1.5.3
|
Phát triển quỹ đất ở
xen kẽ khu dân cư thị trấn Quán Hàu năm 2023 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,46
|
0,17
|
-
|
-
|
0,29
|
2.1.5.4
|
Tạo quỹ đất lẻ xen
kẻ khu dân cư thị trấn Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,50
|
0,48
|
-
|
-
|
0,02
|
2.1.5.5
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật tái định cư và dân cư phía Tây Bắc Bàu Lái huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2023)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,51
|
-
|
-
|
-
|
3,51
|
2.1.5.6
|
Xây dựng HTKT khu
dân cư Đồng Hang (giai đoạn 1) (phần diện tích còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2021)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,00
|
0,26
|
-
|
-
|
0,74
|
2.1.6
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
|
0,06
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
2.1.6.1
|
Trạm bảo vệ rừng
Zìn Zìn và trạm bảo vệ rừng số 8, xã Trường Sơn (thuộc chương trình phát triển
bền vững giai đoạn 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,06
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
2.2
|
Công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
1,059,63
|
-
|
-
|
-
|
1,059,63
|
2.2.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
155,98
|
-
|
-
|
-
|
155,98
|
2.2.1.1
|
Dự án FMCR tại huyện
Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Các xã: Hàm Ninh,
Hiền Ninh, Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
12,62
|
-
|
-
|
-
|
12,62
|
2.2.1.2
|
Hiện đại hóa ngành
Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tỉnh Quảng Bình
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hiền Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
13,36
|
-
|
-
|
-
|
13,36
|
2.2.1.3
|
Xác định lại hiện
trạng rừng theo quy hoạch 3 loại rừng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
130,00
|
-
|
-
|
-
|
130,00
|
2.2.2
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
2.2.2.1
|
Chuyển sang đất rừng
đặc dụng theo quy hoạch 3 loại rừng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
2.2.3
|
Đất có rừng sản
xuất là rừng trồng
|
|
|
548,50
|
-
|
-
|
-
|
548,50
|
2.2.3.1
|
Dự án giao đất rừng
sản xuất do UBND xã Hải Ninh quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã
Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
269,00
|
-
|
-
|
-
|
269,00
|
2.2.3.2
|
Chuyển mục đích
sang đất rừng sản xuất cho các hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
19,50
|
-
|
-
|
-
|
19,50
|
2.2.3.3
|
Dự án giao đất rừng
sản xuất do UBND xã Trường Sơn quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại
xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
260,00
|
-
|
-
|
-
|
260,00
|
2.2.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
1,08
|
2.2.4.1
|
Cơ sở sản xuất nuôi
cá nước ngọt của công ty TNHH Võ Phi Chanh
|
Xã An Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
1,08
|
2.2.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
5,16
|
-
|
-
|
-
|
5,16
|
2.2.5.1
|
Trồng, thu hoạch và
chế biến cây dược liệu của Ông Đoàn Thanh Thái (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2023)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,63
|
-
|
-
|
-
|
2,63
|
2.2.5.2
|
Trồng cây dược liệu
của Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Xanh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,53
|
-
|
-
|
-
|
2,53
|
2.2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
|
124,59
|
-
|
-
|
-
|
124,59
|
2.2.6.1
|
Khu tổ hợp thể thao
công viên nước và dịch vụ giải trí Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
1,75
|
2.2.6.2
|
Đất thương mại dịch
vụ (Dự án khu nghỉ dưỡng tại xã Hải ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
61,39
|
-
|
-
|
-
|
61,39
|
2.2.6.3
|
Dự án 2: Khu biệt
thự nghỉ dưỡng FLC Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
29,12
|
-
|
-
|
-
|
29,12
|
2.2.6.4
|
Dự án 4: Khu biệt
thự sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp FLC Faros (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
14,33
|
-
|
-
|
-
|
14,33
|
2.2.6.5
|
Dự án 7: Công viên,
thể thao mạo hiểm FLC Quảng Bình của Công ty Cổ phần Tập đoàn FLC (Chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
5,89
|
-
|
-
|
-
|
5,89
|
2.2.6.6
|
Dự án 8: Công viên
thể thao mạo hiểm FLC Faros Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
1,65
|
2.2.6.7
|
Xây dựng điểm trao
đổi hàng hoá thôn Xuân Hải
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
2.2.6.8
|
Điểm thương mại, du
lịch sinh thái ven hồ tại xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ
năm 2022)
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
2.2.6.9
|
Khu dịch vụ sinh
thái tổng hợp QN River (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
2.2.6.10
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
7,01
|
-
|
-
|
-
|
7,01
|
2.2.6.11
|
Cửa hàng kinh doanh
dịch vụ tổng hợp Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
2.2.6.12
|
Cửa hàng kinh doanh
vật liệu xây dựng Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
2.2.6.13
|
Dự án điểm dịch vụ
thương mại và kho trung chuyển hàng hoá tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
1,86
|
2.2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
2.2.7.1
|
Nhà xưởng và bãi
đúc cấu kiện bê tông
|
Xã Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
2.2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
37,82
|
-
|
-
|
-
|
37,82
|
2.2.8.1
|
Đất làm vật liệu
san lấp thôn Đại Hữu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã An Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,61
|
-
|
-
|
-
|
2,61
|
2.2.8.2
|
Khai thác mỏ cát
làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng
Ninh
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,79
|
-
|
-
|
-
|
4,79
|
2.2.8.3
|
Đất làm vật liệu
san lấp Hà Kiên 1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,11
|
-
|
-
|
-
|
3,11
|
2.2.8.4
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường Lèn Áng Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
7,16
|
-
|
-
|
-
|
7,16
|
2.2.8.5
|
Đất làm vật liệu
san lấp xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,90
|
-
|
-
|
-
|
3,90
|
2.2.8.6
|
Khai thác mỏ đá cát
kết hợp làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp tại xã
Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
8,45
|
-
|
-
|
-
|
8,45
|
2.2.8.7
|
Đất làm vật liệu
san lấp xã Vĩnh Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
7,80
|
-
|
-
|
-
|
7,80
|
2.2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
146,12
|
-
|
-
|
-
|
146,12
|
2.2.9.1
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
146,12
|
-
|
-
|
-
|
146,12
|
2.2.9.1.1
|
Đất thể dục thể
thao tại xã Hải Ninh (Dự án đầu tư xây dựng sân Golf Hải Ninh) (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
53,84
|
-
|
-
|
-
|
53,84
|
2.2.9.1.2
|
Dự án FLC Quảng
Bình Golf Links (Dự án 6) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
92,28
|
-
|
-
|
-
|
92,28
|
2.2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
37,65
|
-
|
-
|
-
|
37,65
|
2.2.10.1
|
Chuyển mục đích đất
vườn liền kề sang đất ở tại nông thôn tại các xã trong huyện
|
Các xã trong huyện
|
Huyện Quảng Ninh
|
35,26
|
-
|
-
|
-
|
35,26
|
2.2.10.2
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn tại các xã trong huyện (chi tiết có tại phụ
lục kèm theo Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết minh tổng hợp)
|
Các xã trong huyện
|
Huyện Quảng Ninh
|
2,39
|
-
|
-
|
-
|
2,39
|
2.2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
2.2.11.1
|
Chuyển mục đích đất
vườn liền kề sang đất ở tại đô thị
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
2.2.11.2
|
Đấu giá thửa đất của
Ban quản lý các công trình công cộng huyện Quảng Ninh vào mục đích đất ở
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
2.2.11.3
|
Đấu giá thửa đất của
đội thuế số 1 huyện Quảng Ninh vào mục đích đất ở (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2022)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng
đất khác
|
|
|
29,25
|
-
|
-
|
-
|
29,25
|
2.3.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
6,10
|
-
|
-
|
-
|
6,10
|
2.3.1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
2.3.1.1.1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu vực đài tưởng niệm- Giai đoạn 1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022). (Dự án
đã thu hồi đất)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
2.3.1.1.2
|
Mở thông đường Hà
Văn Quan và mở rộng khuôn viên trường THCS Quán Hàu. (Dự án đã thu hồi đất)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
2.3.1.1.3
|
Mở rộng trục đường
chính thôn Hoà Bình. (Dự án đã thu hồi đất)
|
Xã Tân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
1,31
|
2.3.1.2
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
1,33
|
2.3.1.2.1
|
Mở rộng trường tiểu
học Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
2.3.1.2.2
|
Trường mầm non khu
vực Lương Yến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)
|
Xã Lương Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
0,81
|
2.3.1.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
2,67
|
-
|
-
|
-
|
2,67
|
2.3.1.3.1
|
Nâng cao khả năng
mang tải DZ 110 KV (Trạm biến áp 110 KV Đồng Hới- Lệ Thủy) (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)
|
Các xã: An Ninh,
Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
2.3.1.3.2
|
Trạm biến áp 110 KV
Bảo Ninh đầu nối (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022). (Dự án đã thu hồi đất)
|
Các xã: Duy Ninh,
Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
2.3.1.3.3
|
Trạm biến áp 110 KV
Tây Bắc Quán Hàu và đầu nối (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi
đất)
|
Thị trấn Quán Hàu;
Các xã: Duy Ninh, Gia Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Võ Ninh, Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
1,33
|
2.3.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
22,38
|
-
|
-
|
-
|
22,38
|
2.3.2.1
|
Đất ở tại nông thôn
tại xã trong huyện (Phục vụ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Các xã: Duy Ninh,
Gia Ninh, Hải Ninh, Hàm Ninh, Lương Ninh, Tân Ninh, Trường Sơn, Trường Xuân,
Vạn Ninh, Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
2.3.2.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư thôn Hoành Vinh, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá
quyền sử dụng đất)
|
Xã An Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,78
|
-
|
-
|
-
|
1,78
|
2.3.2.3
|
Phát triển quỹ đất ở
thôn Bắc Ngũ, xã Gia Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi
đất)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
2.3.2.4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu vực phía Đông Nam đô thị Dinh Mười, huyện Quảng Ninh (các lô LK
14-15; NVH-03; MN-01) (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Gia Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
0,88
|
2.3.2.5
|
Cải tạo, nâng cấp hạ
tầng, phân lô chi tiết khu đấu giá đất ở phía Tây Bắc kè Tân Hải
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
2.3.2.6
|
Khu đất đấu giá đất
ở VT5 thôn Xuân Hải; VT6 thôn Cừa Thôn, xã Hải Ninh
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
2.3.2.7
|
Tạo quỹ đất lẻ xen
kẻ xã Hải Ninh (thôn Tân Định; Thôn Hiển Trung) (Phục vụ giao đất, đấu giá
quyền sử dụng đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
2.3.2.8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật các khu đất ở và các khu đất thương mại dịch vụ phía Bắc FLC Quảng Bình
(giai đoạn 1) tại xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng
đất)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.3.2.9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật các khu đất ở và các khu đất thương mại dịch vụ phía Bắc FLC Quảng Bình
(giai đoạn 2) tại xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng
đất)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
2.3.2.10
|
Xây dựng hạ tầng ky
thuật khu tái định cư thôn Tân Định (phục vụ giải phóng mặt bằng đường ven biển
tại xã Hải Ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
2.3.2.11
|
Xây dựng khu đất ở,
đất nông nghiệp, đất ngành nghề nông thôn xã Hải Ninh (khu A- Khu đất ở Tân Định-
Hiển Trung) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022). (Dự án đã thu hồi đất)
|
Xã Hải Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
1,22
|
2.3.2.12
|
Phát triển quỹ đất
xen kẻ trong khu dân cư thôn Quyết Tiến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự
án đã thu hồi đất)
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
2.3.2.13
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư Hàm Hòa, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 1) (Giao đất,
đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Hàm Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
1,68
|
2.3.2.14
|
Phát triển quỹ đất ở
khu dân cư khu vực trung tâm xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 2)
(Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Tân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
2.3.2.15
|
Phát triển Quỹ đất ở
tại bản Cây Cà, Cổ Tràng, Trung Sơn xã Trường Sơn (Phục vụ Giao đất, đấu giá
quyền sử dụng đất)
|
Xã Trường Sơn
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
2.3.2.16
|
Tạo quỹ đất lẻ xen
kẽ xã Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)
|
Xã Trường Xuân
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.3.2.17
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư thôn Mộc Sách, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá
quyền sử dụng đất)
|
Xã Vạn Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
1,49
|
-
|
-
|
-
|
1,49
|
2.3.2.18
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh - Đợt 2 (Giao đất, đấu
giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
0,73
|
2.3.2.19
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh - Đợt 3 (Giao đất, đấu
giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
2.3.2.20
|
Tạo quỹ đất đấu lẻ
trong khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Phú Cát, xã Lương
Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
2.3.2.21
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu đô thị Dinh Mười (các lô TM-VP-11; TM-VP-13 và OM 411) tại xã Võ
Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
2.3.2.22
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật khu đô thị Dinh Mười, huyện Quảng Ninh( lô đất OM47) (Chuyển tiếp từ
KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
2.3.2.23
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư và dân cư Thôn Tây xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất)
|
Xã Võ Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
3,42
|
-
|
-
|
-
|
3,42
|
2.3.2.24
|
Phát triển quỹ đất ở
tại thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Ninh, (Dự án đã thu hồi đất)
|
Xã Xuân Ninh
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
2.3.3
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
0,77
|
2.3.3.1
|
Khu nhà ở thương mại
tại vùng Ruộng Nhất (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
2.3.3.2
|
Phát triển quỹ đất ở
thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (Phục vụ Giao đất, đấu giá quyền sử dụng
đất)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
2.3.3.3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư Đồng Hang tại TT Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu
giá quyền sử dụng đất)
|
Thị trấn Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
2.004,51
|
78,07
|
39,29
|
-
|
1.887,15
|
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/02/2024 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
14
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|