THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 326/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN
BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA 5 NĂM 2021-2025
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng
11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030,
tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 93/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2021, Công văn số
411/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2022 và Công văn số 1072/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 03 tháng 3 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030,
kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (chi tiết tại Phụ lục 1 - 65 kèm theo Quyết
định này).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại
Điều 1 Quyết định này, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) thực
hiện:
1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an phối
hợp với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch sử dụng
đất quốc phòng thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng 5 năm 2021 -
2025; quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất an
ninh 5 năm 2021 - 2025.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành
việc lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm
2021-2025 cấp tỉnh; lập và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ
2021-2030; các Bộ, ngành khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch ngành quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính
chất kỹ thuật, chuyên ngành liên quan có sử dụng đất bảo đảm tuân thủ chỉ tiêu
sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia;
rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng bảo đảm phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất quốc gia; thực hiện việc xác định trên thục địa và khoanh định trên nền
bản đồ địa chính đối với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ và các chỉ tiêu
sử dụng đất do địa phương xác định để làm cơ sở xây dựng cơ sở dữ liệu về quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; việc chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, tái định cư,
giải phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh triển khai kế hoạch sử dụng đất phải dựa trên kế hoạch
huy động tài chính cho công tác thu hồi đất, tái định cư, thu hút các dự án đầu
tư, chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng đất, không để đất hoang hóa; đảm bảo
hiệu quả cả về kinh tế - xã hội và môi trường, phát triển bền vững.
Điều 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách
nhiệm báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất dược phê duyệt hàng năm theo quy định; Bộ Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm theo dõi, kiểm tra kết quả thực hiện, tổng hợp báo cáo đề xuất Thủ
tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu giữa
các địa phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các địa phương có cơ hội
thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả, bền vững, đồng thời
làm cơ sở để Chính phủ báo cáo Quốc hội xem xét, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
quốc gia và lập kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2026 - 2030 theo quy định của
pháp luật đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
Các địa phương tập trung nguồn lực thực hiện tốt
các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch 05 năm (2021 - 2025). Quá trình tổ chức
thực hiện, nếu có nhu cầu phát sinh nhu cầu sử dụng đất đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội báo cáo Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh phù hợp với quy định
hoặc trình Quốc hội xem xét điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2026-2030) vào năm 2024.
Đối với các địa phương có nhu cầu chuyển đổi mục
đích sử dụng đất trồng lúa mà không làm thay đổi tính chất, điều kiện để có thể
chuyển đổi trở lại trồng lúa khi cần thiết thực hiện chuyển đổi linh hoạt theo
Nghị quyết số 39/2021/QH15 của Quốc hội. Giao cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tiêu chí,
điều kiện để các địa phương thực hiện.
Điều 4. Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước
Thủ tướng Chính phủ về phương án phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho 63 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và 02 Bộ: Quốc phòng, Công an, đảm bảo tuân thủ
chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đã được Quốc hội quyết định tại
Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ: CN, QHĐP;
- Lưu: VT, NN(3).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Văn Thành
|
DANH MỤC PHỤ LỤC
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG, BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
STT
|
Tên phụ lục
|
Phụ lục 1
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Phụ lục 2
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Phụ lục 3
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Phụ lục 4
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Phụ lục 5
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Phụ lục 6
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Phụ lục 7
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Phụ lục 8
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Phụ lục 9
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Phụ lục 10
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Phụ lục 11
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Phụ lục 12
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Phụ lục 13
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Phụ lục 14
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Phụ lục 15
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Phụ lục 16
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phụ lục 17
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Phụ lục 18
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Phụ lục 19
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Phụ lục 20
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Phụ lục 21
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Phụ lục 22
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Phụ lục 23
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Phụ lục 24
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Phụ lục 25
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Phụ lục 26
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Phụ lục 27
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Phụ lục 28
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Phụ lục 29
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Phụ lục 30
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Phụ lục 31
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục 32
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Phụ lục 33
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Phụ lục 34
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Phụ lục 35
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Phụ lục 36
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Phụ lục 37
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Phụ lục 38
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Phụ lục 39
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Phụ lục 40
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Phụ lục 41
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Phụ lục 42
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Phụ lục 43
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Phụ lục 44
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Phụ lục 45
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh
|
Phụ lục 46
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Phụ lục 47
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
Phụ lục 48
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Phụ lục 49
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Phụ lục 50
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phụ lục 51
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Phụ lục 52
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Phụ lục 53
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Phụ lục 54
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Phụ lục 55
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Phụ lục 56
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Phụ lục 57
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Phụ lục 58
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Phụ lục 59
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
|
Phụ lục 60
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Phụ lục 61
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Phụ lục 62
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Phụ lục 63
|
Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Phụ lục 64
|
Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc
phòng đến năm 2030 và đến năm 2025
|
Phụ lục 65
|
Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất an ninh
đến năm 2030 và đến năm 2025
|
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
905.187
|
893.904
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
87.654
|
88.210
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
14.521
|
14.429
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
345.963
|
294.781
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
51.167
|
49.517
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
195.139
|
158.798
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
112.627
|
112.607
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
35.328
|
31.611
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
55
|
55
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.983
|
1.835
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
449
|
365
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
12.960
|
10.574
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
7.466
|
6.131
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
276
|
276
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
88
|
75
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
539
|
500
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
106
|
106
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
3.184
|
2.447
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
18
|
18
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
2
|
2
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
275
|
275
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
97
|
97
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
30.001
|
15.001
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
13.478
|
28.478
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
26.649
|
26.649
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
18.341
|
18.341
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các
loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
692.936
|
667.700
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
32.610
|
33.100
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
6.717
|
6.828
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
268.450
|
267.740
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
41.275
|
41.275
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
279.670
|
246.966
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
178.772
|
178.943
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
50.497
|
44.328
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
200
|
200
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
674
|
557
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
94
|
81
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
15.628
|
12.683
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
8.969
|
7.280
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
149
|
131
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
70
|
67
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
572
|
514
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
250
|
87
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
4.197
|
3.336
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
12
|
11
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
90
|
82
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
100
|
94
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
73.022
|
41.617
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
163.440
|
194.845
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
21.831
|
21.831
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
25.866
|
25.866
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 3
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.241.950
|
1.150.504
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
40.659
|
41.828
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
12.712
|
12.362
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
334.100
|
315.130
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
87.831
|
79.058
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
272.810
|
280.846
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
247.158
|
247.158
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
76.242
|
71.711
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
366
|
206
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.697
|
2.267
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
549
|
517
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
42.899
|
40.920
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
13.272
|
12.310
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
360
|
298
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
148
|
135
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.189
|
1.140
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
139
|
106
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
26.046
|
25.356
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
33
|
30
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
8
|
8
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
121
|
109
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
180
|
139
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
195.282
|
99.305
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
92.791
|
188.768
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
19.610
|
19.610
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
34.203
|
31.084
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 4
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
380.315
|
387.078
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28.756
|
29.756
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
18.756
|
19.147
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
108.233
|
112.200
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
40.022
|
40.022
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
137.851
|
140.500
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
32.321
|
32.321
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
70.919
|
62.799
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.501
|
1.022
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4.790
|
4.210
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
242
|
220
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
33.433
|
28.746
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.440
|
9.580
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
427
|
300
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
108
|
80
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
829
|
759
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.232
|
1.006
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
12.203
|
11.500
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
24
|
24
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
5
|
5
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
108
|
90
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
200
|
145
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
3.231
|
1.874
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
7.796
|
9.153
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
33.721
|
32.261
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 5
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
714.546
|
694.048
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
35.391
|
36.000
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
10.276
|
10.316
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
231.848
|
211.487
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
59.544
|
56.421
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
276.790
|
257.765
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
165.102
|
162.330
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
52.297
|
46.549
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
255
|
255
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.300
|
1.943
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
156
|
137
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
25.559
|
23.275
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
16.000
|
15.250
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
329
|
270
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
120
|
96
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
640
|
597
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
241
|
140
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
7.095
|
5.950
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
50
|
49
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
150
|
138
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
224
|
100
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
52.491
|
26.245
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
25.912
|
52.158
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
28.781
|
28.781
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
59.670
|
46.707
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 6
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
630.316
|
626.809
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
34.527
|
34.527
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.186
|
4.167
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
268.898
|
278.567
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
24.261
|
21.449
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
228.167
|
214.794
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
115.389
|
120.891
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
38.346
|
34.464
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
197
|
139
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.849
|
2.341
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
91
|
76
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
16.796
|
15.590
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
13.261
|
12.704
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
70
|
44
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
114
|
92
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
474
|
447
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
126
|
73
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.790
|
1.410
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
21
|
11
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
166
|
163
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
167
|
111
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
14.777
|
7.388
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
1.377
|
8.766
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
30.130
|
30.130
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
40.108
|
37.913
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 7
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
452.621
|
456.907
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
18.020
|
18.613
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
10.074
|
10.495
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
79.726
|
80.907
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
28.867
|
28.840
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
296.687
|
298.501
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
154.598
|
155.642
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
30.382
|
24.833
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
204
|
161
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4.976
|
4.353
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
227
|
136
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
10.042
|
8.411
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
7.584
|
6.637
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
128
|
119
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
90
|
87
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
394
|
364
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
153
|
143
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
600
|
377
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
19
|
19
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
135
|
89
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
252
|
166
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
3.158
|
1.895
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
2.993
|
4.256
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
30.846
|
30.846
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 8
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
532.720
|
538.082
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
26.566
|
27.206
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
21.039
|
21.453
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
118.277
|
119.703
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
46.500
|
46.500
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
260.569
|
265.018
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
63.645
|
70.416
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
51.830
|
46.232
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
320
|
198
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4.363
|
3.875
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
393
|
370
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
24.369
|
21.193
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
9.687
|
8.516
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
140
|
120
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
136
|
103
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
816
|
715
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
435
|
346
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
10.433
|
8.854
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
10
|
10
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
144
|
109
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
177
|
121
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
590
|
354
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
2.245
|
2.481
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
38.690
|
36.690
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 9
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
560.697
|
544.181
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
31.705
|
32.308
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
11.145
|
11.145
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
144.821
|
148.635
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
85.644
|
64.452
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
186.657
|
183.540
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
79.923
|
78.115
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
50.832
|
42.824
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.291
|
1.670
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.647
|
1.586
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
125
|
102
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
19.663
|
15.822
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.804
|
9.337
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
251
|
190
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
122
|
109
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.284
|
1.090
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
596
|
313
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
4.724
|
3.990
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
13
|
13
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
120
|
67
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
528
|
376
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
49.048
|
24.524
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
24.896
|
49.420
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
15.930
|
15.930
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
51.813
|
44.194
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 10
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
606.283
|
612.307
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
25.960
|
27.262
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
19.200
|
20.356
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
136.000
|
141.321
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.226
|
32.725
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
316.458
|
313.635
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
87.533
|
91.505
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
75.149
|
66.130
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.080
|
1.472
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.370
|
2.236
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
397
|
359
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
20.356
|
17.064
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
13.644
|
11.870
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
187
|
171
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
112
|
92
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
541
|
528
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
764
|
529
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2.960
|
2.162
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
21
|
21
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
136
|
62
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
145
|
126
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
6.808
|
3.813
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
7.835
|
10.830
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
29.799
|
28.358
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 11
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
283.110
|
291.986
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
34.035
|
35.278
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
23.539
|
24.809
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
37.028
|
37.353
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
35.652
|
36.699
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
99.320
|
105.122
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
3.602
|
5.341
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
66.638
|
57.372
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
4.245
|
3.286
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4.349
|
3.650
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
610
|
549
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
23.773
|
20.929
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
13.965
|
12.450
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
356
|
305
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
224
|
205
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.100
|
1.067
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.242
|
980
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
340
|
220
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
215
|
215
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
11
|
11
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
508
|
385
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
400
|
297
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
780
|
390
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
2.448
|
2.838
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
29.095
|
26.447
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 12
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
718.672
|
719.028
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
41.447
|
41.988
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
19.954
|
20.496
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
99.598
|
97.918
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
13.079
|
13.079
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
489.559
|
491.472
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
184.943
|
185.729
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
65.620
|
57.693
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.055
|
706
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
12.476
|
11.541
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
161
|
106
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
20.933
|
18.069
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
16.786
|
14.520
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
95
|
71
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
123
|
96
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
622
|
566
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
423
|
392
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.177
|
933
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
20
|
15
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
843
|
747
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
840
|
818
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
13.088
|
5.517
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
46.726
|
54.297
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
47.354
|
47.354
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
25.933
|
23.955
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 13
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
268.972
|
291.027
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
48.748
|
62.448
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
45.022
|
54.549
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
20.628
|
20.628
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
13.510
|
13.345
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
105.416
|
115.940
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
22.231
|
18.026
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
119.920
|
96.118
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
7.000
|
3.377
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
25.665
|
25.380
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
571
|
546
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
31.125
|
25.676
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
20.398
|
17.230
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
694
|
331
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
298
|
156
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.143
|
963
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
2.890
|
1.623
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
416
|
334
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
22
|
15
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
9
|
9
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
254
|
173
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
496
|
276
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
2.695
|
948
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
697
|
2.444
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
58.805
|
42.957
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 14
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
281.784
|
288.670
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
40.035
|
42.492
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
28.730
|
30.378
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
27.351
|
29.455
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
13.861
|
14.957
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
113.088
|
114.673
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
35.120
|
20.208
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
70.734
|
62.972
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.485
|
1.766
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3.504
|
3.043
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.199
|
1.193
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
24.021
|
21.187
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
17.083
|
15.190
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
222
|
194
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
179
|
154
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.092
|
1.049
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
505
|
289
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
556
|
304
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
53
|
52
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
9
|
9
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
342
|
260
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
242
|
225
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
1.251
|
375
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
938
|
1.814
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
30.857
|
24.117
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 15
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
173.175
|
185.944
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
89.857
|
93.380
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
87.925
|
91.091
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.881
|
5.139
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
11.017
|
10.637
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
4.991
|
5.286
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
1.528
|
1.557
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
161.812
|
148.358
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
3.828
|
2.787
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
8.620
|
8.386
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
584
|
575
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
60.829
|
55.243
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
38.300
|
34.620
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1.810
|
1.480
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
747
|
555
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6.045
|
5.310
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
2.205
|
1.925
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
784
|
784
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
862
|
862
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
20
|
20
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
350
|
317
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
761
|
659
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
1.712
|
1.027
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
997
|
1.682
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
1.790
|
1.790
|
|
6
|
Đất đô thị
|
74.555
|
62.025
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 16
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
75.770
|
83.996
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
23.593
|
27.774
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
23.593
|
25.046
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.656
|
3.859
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
14.988
|
15.256
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
7.730
|
9.923
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
16
|
15
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
47.747
|
39.443
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
4.815
|
3.037
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.547
|
1.237
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
473
|
443
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
19.700
|
16.938
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
12.053
|
10.615
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
436
|
294
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
126
|
109
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.617
|
1.254
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
756
|
610
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
336
|
213
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
28
|
28
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
8
|
8
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
157
|
151
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
259
|
162
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
195
|
117
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
83
|
161
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
27.844
|
22.700
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 17
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
34.355
|
40.677
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
31.514
|
33.846
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
30.814
|
33.706
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
504
|
504
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
47.900
|
41.508
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
6.408
|
4.760
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
257
|
228
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
132
|
106
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
16.994
|
15.309
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
10.368
|
9.680
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
300
|
269
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
110
|
97
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.126
|
1.007
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
495
|
319
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
60
|
48
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
30
|
30
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
7
|
7
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
152
|
87
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
278
|
245
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
175
|
105
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
16
|
86
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
52.070
|
52.070
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 18
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
494.622
|
489.328
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
23.250
|
27.437
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
20.721
|
21.021
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
104.260
|
113.557
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
47.504
|
37.940
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
227.674
|
237.498
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
60.702
|
60.702
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
121.672
|
107.830
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
5.904
|
3.658
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
6.972
|
5.643
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.502
|
1.461
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
31.098
|
26.653
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
21.380
|
18.890
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
648
|
176
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
209
|
140
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2.006
|
1.030
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.210
|
1.160
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.963
|
1.751
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
16
|
16
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
6
|
6
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
280
|
246
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
448
|
294
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
35.702
|
16.566
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
4.396
|
23.532
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
375.171
|
375.171
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
139.896
|
131.802
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 19
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
86.992
|
99.112
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
46.444
|
52.813
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
46.444
|
52.512
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.399
|
4.497
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.544
|
1.544
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
2.080
|
2.508
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
79.824
|
67.629
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
5.661
|
3.115
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
833
|
778
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
390
|
349
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
32.054
|
26.523
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
20.003
|
15.820
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
502
|
330
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
240
|
169
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.320
|
1.181
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.130
|
690
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
354
|
280
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
16
|
16
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
12
|
12
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
265
|
170
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
465
|
365
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
75
|
0
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
23
|
98
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
46.739
|
43.831
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 20
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
68.243
|
74.846
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
30.745
|
35.935
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
30.745
|
35.755
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
9.769
|
9.769
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
7.993
|
7.993
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
347
|
434
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
1
|
1
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
83.042
|
75.693
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
8.710
|
7.262
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.628
|
2.312
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
182
|
169
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
21.691
|
20.569
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
12.558
|
11.833
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
313
|
303
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
161
|
115
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
930
|
836
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
653
|
591
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
542
|
540
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
56
|
51
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
18
|
18
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
158
|
152
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
264
|
242
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
1.865
|
1.119
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
1.367
|
2.113
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
22.140
|
22.140
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
59.921
|
44.720
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các
loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 21
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
44.465
|
51.880
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
19.752
|
26.523
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
19.752
|
26.523
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
48.555
|
41.088
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
5.021
|
3.849
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
192
|
161
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
89
|
63
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
19.319
|
16.833
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.800
|
10.790
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
250
|
168
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
144
|
130
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2.063
|
992
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
472
|
350
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
180
|
150
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
14
|
14
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
8
|
8
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
119
|
104
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
235
|
187
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
130
|
78
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
52
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
37.153
|
26.521
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 22
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
40.378
|
45.443
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
24.667
|
25.697
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
24.667
|
25.697
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
217
|
1.138
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
3.474
|
3.182
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
323
|
1.490
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
200
|
685
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
44.187
|
38.975
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
4.627
|
4.027
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
699
|
550
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
296
|
267
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
15.234
|
14.081
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
9.782
|
9.023
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
219
|
169
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
281
|
229
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.337
|
1.021
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.306
|
1.132
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
157
|
120
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
23
|
20
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
9
|
9
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
29
|
21
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
99
|
84
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
367
|
220
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
1.628
|
1.775
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
21.418
|
19.649
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 23
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
101.792
|
107.030
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
65.742
|
70.493
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
64.942
|
69.003
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.074
|
3.664
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.081
|
1.081
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
64.134
|
57.676
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.546
|
2.077
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
270
|
249
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
79
|
59
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
30.810
|
29.069
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
14.629
|
13.755
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
305
|
206
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
236
|
176
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.227
|
1.110
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
326
|
176
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
528
|
381
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
15
|
15
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
7
|
7
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
80
|
70
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
382
|
315
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
2.219
|
999
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
957
|
2.177
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
13.950
|
13.950
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
21.182
|
17.725
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 24
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
92.722
|
100.864
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
69.846
|
73.936
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
69.046
|
73.936
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
721
|
730
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
65.642
|
57.273
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.565
|
1.662
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
336
|
280
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
115
|
89
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
32.803
|
29.871
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
18.207
|
16.750
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
234
|
143
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
235
|
215
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.041
|
869
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
578
|
455
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
921
|
318
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
57
|
57
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
15
|
15
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
50
|
34
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
408
|
358
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
227
|
0
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
97
|
324
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
30.583
|
30.583
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
22.464
|
16.591
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các
loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 25
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
91.334
|
94.869
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
36.798
|
40.869
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
30.055
|
30.651
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.029
|
8.183
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
16.627
|
16.627
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
2.944
|
3.361
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
43
|
43
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
47.347
|
42.469
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.872
|
1.510
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.589
|
1.515
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
595
|
510
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
18.147
|
17.099
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.064
|
10.282
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
538
|
493
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
124
|
124
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
707
|
701
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
577
|
490
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
103
|
76
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
14
|
12
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
18
|
18
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
323
|
323
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
118
|
112
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
2.239
|
896
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
2.437
|
3.780
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
19.901
|
14.534
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 26
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
894.325
|
904.053
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
122.053
|
131.913
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
120.162
|
122.370
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
160.469
|
161.469
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
82.073
|
82.534
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
391.212
|
385.772
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
141.620
|
147.195
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
202.990
|
186.509
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
6.045
|
3.329
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
10.994
|
8.745
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
4.017
|
3.936
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
68.271
|
63.670
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
43.005
|
39.830
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1.200
|
1.176
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
499
|
420
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2.457
|
2.231
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.741
|
1.663
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
3.642
|
3.227
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
52
|
41
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
48
|
48
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
845
|
606
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
686
|
385
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
9.507
|
2.754
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
14.156
|
20.909
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
106.000
|
106.000
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
106.885
|
97.831
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các
loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 27
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.469.443
|
1.475.422
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
95.593
|
100.484
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
88.087
|
90.190
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
370.405
|
371.817
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
171.062
|
171.412
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
607.009
|
616.805
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
384.077
|
381.621
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
168.854
|
155.375
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
4.373
|
3.476
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
9.636
|
7.869
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.546
|
1.419
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
78.233
|
73.297
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
42.440
|
39.820
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
151
|
136
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
319
|
286
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2.524
|
2.264
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.597
|
1.407
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
12.299
|
11.530
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
50
|
50
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
25
|
25
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
374
|
263
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
568
|
445
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
13.637
|
6.137
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
10.352
|
17.852
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
20.776
|
20.776
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
42.906
|
36.596
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 28
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
486.380
|
492.246
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
61.804
|
66.323
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
55.432
|
57.018
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
115.859
|
114.571
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
74.501
|
74.377
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
149.456
|
157.635
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
59.131
|
59.370
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
109.317
|
98.488
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
6.025
|
4.986
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4.108
|
3.327
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
252
|
205
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
40.795
|
36.898
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
26.440
|
24.580
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
117
|
80
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
159
|
155
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.172
|
1.123
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.287
|
1.007
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.404
|
760
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
51
|
37
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
184
|
159
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
358
|
286
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
8.707
|
3.744
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
3.748
|
8.711
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
79.466
|
79.466
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
52.577
|
41.985
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 29
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
715.987
|
718.249
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
27.502
|
30.483
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
26.102
|
27.373
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
149.173
|
149.314
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
144.311
|
144.311
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
311.008
|
323.422
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
190.919
|
190.965
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
75.878
|
67.761
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.285
|
1.673
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4.851
|
4.701
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
822
|
762
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
33.340
|
29.503
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
17.452
|
15.120
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
220
|
163
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
129
|
111
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
975
|
911
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.058
|
953
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
3.873
|
3.042
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
52
|
45
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
11
|
11
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
85
|
76
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
170
|
142
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
9.078
|
3.223
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
8.011
|
13.866
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
63.923
|
63.923
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
37.194
|
35.580
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 30
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
408.791
|
411.359
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
26.000
|
27.211
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
24.500
|
24.822
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
82.417
|
81.935
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
64.000
|
64.289
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
130.000
|
136.489
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
24.500
|
23.671
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
55.042
|
49.028
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.887
|
1.394
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.283
|
1.957
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.724
|
1.712
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
19.949
|
17.898
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.000
|
10.163
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
100
|
69
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
180
|
141
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
880
|
761
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
464
|
304
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.500
|
950
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
40
|
34
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
7
|
7
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
150
|
133
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
296
|
194
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
6.265
|
2.819
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
6.290
|
9.736
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
39.596
|
39.596
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
24.931
|
22.642
|
|
Ghi chú: Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các
loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 31
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
391.727
|
395.927
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28.497
|
29.961
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
27.497
|
28.160
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
84.786
|
85.176
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
102.151
|
99.611
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
130.681
|
135.203
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
48.915
|
49.001
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
101.064
|
94.792
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.678
|
2.298
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.132
|
1.963
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2.265
|
2.246
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
34.527
|
31.900
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
13.980
|
13.020
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
384
|
253
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
205
|
146
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.339
|
1.018
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
439
|
351
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
9.648
|
8.888
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
30
|
30
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
8
|
8
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
505
|
505
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
271
|
195
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
4.143
|
2.071
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
1.920
|
3.992
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
37.292
|
37.292
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
78.533
|
68.457
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 32
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
66.373
|
68.839
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.639
|
2.203
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.639
|
2.203
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.778
|
10.926
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
34.130
|
33.026
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
14.973
|
17.480
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
3.688
|
3.688
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
61.678
|
58.720
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.412
|
2.023
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2.628
|
2.560
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
153
|
130
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
8.637
|
7.706
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
5.645
|
5.387
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
506
|
362
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
154
|
127
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.092
|
877
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
271
|
255
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
118
|
92
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
240
|
230
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
11
|
11
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
18
|
18
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
207
|
169
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
984
|
492
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
422
|
914
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
1.130
|
1.130
|
|
6
|
Đất đô thị
|
25.002
|
25.002
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 33
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
940.744
|
942.764
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
53.000
|
54.600
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
43.454
|
43.754
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
315.812
|
314.189
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
145.687
|
139.828
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
273.934
|
278.113
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
63.035
|
63.035
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
112.576
|
105.447
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
3.524
|
2.525
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
5.156
|
4.945
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2.328
|
2.310
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
39.239
|
35.950
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
18.797
|
17.150
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
215
|
175
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
200
|
186
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.331
|
1.194
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
743
|
641
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
10.645
|
9.870
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
75
|
67
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
9
|
9
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
270
|
252
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
248
|
193
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
9.288
|
4.179
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
4.166
|
9.275
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
58.100
|
58.100
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
84.943
|
76.188
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 34
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
444.478
|
449.841
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
40.069
|
41.604
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
38.569
|
39.219
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
103.305
|
111.619
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
20.302
|
10.151
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
155.653
|
156.377
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
21.618
|
23.093
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
69.950
|
63.218
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
3.157
|
2.662
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.592
|
1.287
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
133
|
114
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
26.857
|
24.516
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
14.105
|
12.650
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
273
|
237
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
113
|
98
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
862
|
810
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
386
|
331
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2.500
|
2.300
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
41
|
36
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
7
|
7
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
166
|
166
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
350
|
312
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
2.468
|
1.099
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
1.097
|
2.466
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
45.332
|
45.332
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
32.815
|
29.532
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 35
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
515.187
|
518.419
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
51.489
|
52.803
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
46.742
|
47.042
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
172.998
|
174.993
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
36.241
|
34.882
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
162.323
|
164.105
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
50.537
|
50.537
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
88.298
|
81.546
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
3.055
|
2.935
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
7.275
|
7.075
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
981
|
956
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
28.107
|
24.598
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
14.237
|
13.256
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
617
|
372
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
191
|
165
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.143
|
1.028
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
508
|
306
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
3.100
|
2.060
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
11
|
11
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
8
|
8
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
272
|
260
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
372
|
287
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
6.286
|
2.766
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
3.155
|
6.675
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
14.308
|
14.308
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
55.972
|
51.366
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 36
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
424.026
|
424.935
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
31.378
|
32.523
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
25.789
|
25.899
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
104.925
|
105.473
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
15.785
|
15.845
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
131.303
|
133.199
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
22.243
|
22.243
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
73.085
|
64.306
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.449
|
924
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
12.328
|
8.998
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.865
|
1.823
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
26.353
|
23.668
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.030
|
9.620
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
125
|
89
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
133
|
110
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
831
|
717
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
198
|
166
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
10.150
|
9.540
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
21
|
21
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
2
|
2
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
86
|
65
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
301
|
255
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
12.297
|
4.427
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
5.485
|
13.355
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
20.730
|
20.730
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
20.944
|
20.097
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 37
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
392.095
|
388.481
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
21.483
|
22.930
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
17.298
|
17.507
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
117.947
|
115.140
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
20.374
|
20.474
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
137.590
|
144.187
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
63.066
|
60.735
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
121.704
|
113.967
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.120
|
743
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
17.926
|
17.374
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.466
|
1.435
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
21.793
|
18.881
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
13.420
|
11.505
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
145
|
97
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
119
|
119
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.144
|
958
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
559
|
507
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2.195
|
1.571
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
41
|
41
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
5
|
5
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
190
|
190
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
321
|
190
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
24.065
|
12.714
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
6.163
|
17.514
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
150.000
|
150.000
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
51.090
|
42.912
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các
loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 38
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
281.679
|
287.049
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
14.650
|
17.323
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
14.650
|
14.865
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
123.226
|
125.336
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
40.633
|
41.041
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
24.254
|
26.623
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
18.887
|
20.667
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
50.324
|
43.681
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.682
|
1.233
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3.161
|
3.109
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
635
|
623
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
26.657
|
22.779
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
7.168
|
6.225
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
146
|
136
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
84
|
62
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
484
|
400
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
352
|
156
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
8.146
|
6.865
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
8
|
8
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
302
|
302
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
182
|
96
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
5.464
|
4.191
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
3.531
|
4.804
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
36.553
|
27.878
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 39
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
682.131
|
688.310
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
49.231
|
52.499
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
48.931
|
49.423
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
135.533
|
137.222
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
32.496
|
33.252
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
167.415
|
166.857
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
117.487
|
117.862
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
109.053
|
98.805
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
3.048
|
2.069
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
12.909
|
12.781
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
17.151
|
17.155
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
36.108
|
29.818
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
13.041
|
11.937
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
175
|
145
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
139
|
121
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.284
|
984
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
428
|
306
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
8.797
|
8.050
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
15
|
15
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
108
|
108
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
292
|
268
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
5.862
|
1.793
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
3.076
|
7.145
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
52.570
|
44.282
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 40
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
895.245
|
900.328
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
18.111
|
18.607
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
12.964
|
12.558
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
160.625
|
160.280
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
95.015
|
94.817
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
385.345
|
367.899
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
303.909
|
303.909
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
69.390
|
61.711
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
575
|
473
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
5.322
|
2.795
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
121
|
105
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
39.666
|
36.088
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
12.150
|
10.842
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
299
|
185
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
128
|
113
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
952
|
750
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
280
|
256
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
22.644
|
21.265
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
23
|
23
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
6
|
6
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
166
|
166
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
157
|
135
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
6.492
|
3.896
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
2.783
|
5.379
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
70.438
|
70.438
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
61.572
|
51.518
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 41
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.420.559
|
1.410.192
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
62.637
|
64.619
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
40.065
|
38.942
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
150.375
|
136.843
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
82.208
|
73.418
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
482.014
|
446.309
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
352.034
|
354.461
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
122.546
|
115.063
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
651
|
546
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
9.341
|
9.178
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
4.037
|
3.999
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
54.505
|
49.520
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
23.432
|
22.374
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
103
|
103
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
171
|
171
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.366
|
1.252
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
685
|
682
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
21.350
|
17.999
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
35
|
35
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
8
|
8
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
68
|
68
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
146
|
146
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
33.790
|
15.940
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
7.908
|
25.758
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
41.515
|
41.515
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
51.341
|
51.341
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 42
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.189.770
|
1.190.624
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
68.999
|
69.889
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
53.510
|
52.859
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
71.168
|
70.571
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
224.891
|
223.383
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
248.056
|
244.672
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
152.229
|
152.562
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
116.430
|
106.698
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
658
|
441
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
6.746
|
4.954
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2.393
|
2.364
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
60.172
|
54.779
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
26.943
|
26.088
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
213
|
179
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
179
|
158
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.597
|
1.354
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
545
|
468
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
14.888
|
12.388
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
40
|
40
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
5
|
5
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
94
|
69
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
380
|
292
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
20.840
|
11.962
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
841
|
9.719
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
43.751
|
41.948
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 43
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
587.723
|
592.588
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.715
|
8.115
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.271
|
4.521
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
49.895
|
49.183
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
38.324
|
37.362
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
204.762
|
167.959
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
114.683
|
114.683
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
62.782
|
56.933
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
729
|
560
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
6.296
|
6.050
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.314
|
1.305
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
30.176
|
26.053
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
10.644
|
9.555
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
43
|
43
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
135
|
97
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
644
|
626
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
190
|
151
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
12.900
|
10.910
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
18
|
18
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
108
|
65
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
249
|
158
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
984
|
0
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
422
|
1.406
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
25.926
|
23.761
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 44
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
907.154
|
908.804
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
19.890
|
19.891
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
10.254
|
10.303
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
147.238
|
147.238
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
84.224
|
84.282
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
306.265
|
306.265
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
237.831
|
237.831
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
70.478
|
64.496
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
538
|
412
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
5.137
|
4.123
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
741
|
689
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
31.901
|
29.234
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
12.041
|
11.176
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
126
|
122
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
159
|
110
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.377
|
1.228
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
570
|
506
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
12.350
|
11.750
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
24
|
24
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
200
|
143
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
283
|
208
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
8.485
|
4.153
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
488
|
4.820
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
106.356
|
97.933
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 45
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
89.612
|
102.191
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.105
|
9.531
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.105
|
6.465
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
34.520
|
34.520
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
209
|
209
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
792
|
792
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
277
|
277
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
119.618
|
106.750
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
5.918
|
5.021
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3.267
|
2.610
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
369
|
330
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
30.503
|
25.301
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
18.040
|
15.960
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1.252
|
929
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
665
|
449
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
5.301
|
3.295
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.031
|
925
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
300
|
281
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
92
|
92
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
205
|
175
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1.068
|
909
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
722
|
433
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
309
|
598
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
913
|
913
|
|
6
|
Đất đô thị
|
98.747
|
84.895
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 46
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
595.170
|
606.799
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.493
|
5.907
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
521
|
672
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
43.090
|
43.090
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.348
|
31.348
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
73.019
|
82.390
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
10.682
|
10.682
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
92.113
|
80.484
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
7.584
|
4.258
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3.627
|
3.563
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.204
|
1.173
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
49.631
|
43.161
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
17.115
|
15.000
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
281
|
194
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
974
|
921
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.144
|
952
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
444
|
274
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
23.121
|
21.324
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
26
|
22
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
320
|
296
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
296
|
251
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
73
|
73
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
28.364
|
28.364
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
58.392
|
43.794
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 47
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
328.977
|
334.858
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
53.500
|
57.000
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
38.265
|
38.865
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
29.851
|
29.889
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.815
|
31.913
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
10.312
|
10.369
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
3.404
|
3.404
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
75.188
|
69.307
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
4.269
|
3.580
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.389
|
1.198
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
445
|
714
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
24.976
|
22.228
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
13.000
|
11.970
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
340
|
210
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
180
|
110
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
770
|
605
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
339
|
270
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
3.000
|
2.320
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
102
|
102
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
716
|
652
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
177
|
135
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
55.481
|
55.481
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
39.540
|
32.430
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 48
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
184.556
|
194.315
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.219
|
2.030
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
396
|
563
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.443
|
3.443
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
470
|
470
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
6.628
|
6.733
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
5.843
|
5.843
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
84.908
|
75.149
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
14.990
|
11.990
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3.008
|
2.595
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.841
|
1.820
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
26.139
|
23.797
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
14.640
|
13.640
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
210
|
204
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
233
|
227
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2.320
|
1.732
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1.308
|
1.106
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
361
|
320
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
55
|
55
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
15
|
15
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
318
|
296
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
397
|
265
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
100
|
100
|
|
6
|
Đất đô thị
|
100.236
|
80.918
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 49
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
436.572
|
451.973
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
17.517
|
20.504
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
16.017
|
17.207
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
30.242
|
31.615
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
114.018
|
107.833
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
25.115
|
29.904
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
11.289
|
11.289
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
149.781
|
134.380
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
18.543
|
12.470
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
13.350
|
13.075
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.308
|
1.220
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
30.221
|
25.382
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
21.888
|
18.872
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
453
|
303
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
280
|
209
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2.333
|
1.420
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
720
|
482
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
660
|
468
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
44
|
44
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
124
|
80
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
564
|
512
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
9
|
9
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
208
|
208
|
|
6
|
Đất đô thị
|
72.377
|
61.684
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 50
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
131.942
|
137.977
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9.714
|
10.514
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8.000
|
8.290
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
9.850
|
10.950
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
16.497
|
16.497
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
3.642
|
4.442
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
197
|
197
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
65.940
|
59.556
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
10.755
|
8.550
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
8.305
|
8.190
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.136
|
1.124
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
19.402
|
17.508
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.365
|
10.453
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
220
|
184
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
106
|
91
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
708
|
675
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
291
|
256
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
967
|
517
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
17
|
15
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
191
|
141
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
203
|
188
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
873
|
524
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
374
|
723
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
83.602
|
67.251
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 51
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
328.876
|
341.022
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
226.021
|
233.534
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
225.721
|
232.961
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.818
|
1.729
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.566
|
2.566
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
16.469
|
18.342
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
104
|
104
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
120.603
|
108.457
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
12.433
|
10.479
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
760
|
682
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2.051
|
2.014
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
28.429
|
25.219
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
23.029
|
21.093
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
804
|
379
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
207
|
126
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.631
|
1.225
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
675
|
613
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.320
|
1.050
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
20
|
20
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
7
|
7
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
168
|
147
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
285
|
204
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
13.080
|
13.080
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
39.330
|
26.886
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 52
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
191.905
|
191.134
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
44.605
|
48.102
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
44.605
|
48.102
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.117
|
1.882
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.900
|
1.299
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
62.752
|
57.360
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.783
|
1.393
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
728
|
712
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.556
|
1.559
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
13.638
|
11.846
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.902
|
10.410
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
131
|
119
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
136
|
99
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
788
|
640
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
212
|
165
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
103
|
87
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
25
|
25
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
54
|
54
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
95
|
80
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
10.652
|
4.489
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
979
|
7.142
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
21.555
|
19.390
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các
loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 53
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
173.446
|
176.934
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15.000
|
16.472
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
12.444
|
12.444
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.097
|
4.803
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.413
|
2.413
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.163
|
1.163
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
64.122
|
59.694
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.372
|
361
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
815
|
815
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
398
|
394
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
12.184
|
10.589
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
5.500
|
5.055
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
106
|
59
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
89
|
89
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
783
|
590
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
211
|
144
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
872
|
350
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
15
|
10
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
44
|
19
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
85
|
50
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
940
|
0
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
402
|
1.342
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
18.865
|
11.924
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 54
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
179.334
|
181.896
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
81.970
|
81.970
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
76.795
|
76.147
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.543
|
5.365
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
3.704
|
3.704
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
58.868
|
54.876
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
810
|
523
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
444
|
378
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
261
|
250
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
15.792
|
14.349
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
6.631
|
6.123
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
175
|
105
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
83
|
83
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
589
|
503
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
191
|
141
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.414
|
962
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
13
|
13
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
27
|
27
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
62
|
62
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
2.043
|
613
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
875
|
2.305
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
39.020
|
39.020
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
19.004
|
13.716
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 55
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
112.633
|
116.524
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
62.000
|
63.984
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
62.000
|
63.984
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
39.923
|
36.032
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.333
|
688
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
309
|
307
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
70
|
57
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
11.338
|
10.179
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
6.110
|
5.379
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
91
|
66
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
102
|
77
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
721
|
542
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
116
|
85
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
110
|
88
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
5
|
5
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
25
|
25
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
64
|
64
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
17
|
17
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
12.652
|
12.163
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các
loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 56
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
268.438
|
273.143
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
189.612
|
192.446
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
189.612
|
192.446
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
47
|
47
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
7.313
|
7.313
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
2.796
|
3.306
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
69.790
|
65.085
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.266
|
834
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
545
|
545
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1.115
|
1.001
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
24.789
|
23.154
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.446
|
10.095
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
202
|
168
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
139
|
119
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.004
|
893
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
183
|
147
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
177
|
110
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
10
|
10
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
6
|
6
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
395
|
390
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
187
|
167
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
31.936
|
31.936
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
26.088
|
17.526
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 57
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
286.653
|
290.989
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
235.323
|
238.982
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
235.323
|
236.828
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.305
|
8.012
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.285
|
1.285
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.241
|
1.681
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
2
|
2
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
66.579
|
61.705
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
872
|
617
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3.890
|
3.300
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
293
|
265
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
24.267
|
23.502
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.130
|
10.650
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
72
|
67
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
120
|
104
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
881
|
826
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
146
|
141
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
551
|
443
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
14
|
14
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
4
|
4
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
95
|
71
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
176
|
102
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
673
|
135
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
451
|
989
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
30.730
|
30.730
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
36.517
|
35.189
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 58
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
545.761
|
556.496
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
375.000
|
378.580
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
299.406
|
298.561
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
26.192
|
26.292
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
39.586
|
39.586
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
5.913
|
5.913
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
623
|
623
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
88.443
|
77.445
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
840
|
510
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
10.771
|
6.303
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2.623
|
2.601
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
29.370
|
27.116
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
15.500
|
14.020
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
461
|
313
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
146
|
117
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.131
|
986
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
200
|
141
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
622
|
539
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
13
|
13
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3
|
3
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
100
|
88
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
230
|
190
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
1.757
|
1.494
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
998
|
1.261
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
60.523
|
60.523
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
49.357
|
44.422
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 59
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
104.807
|
109.462
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
74.319
|
76.225
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
74.319
|
76.225
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
39.233
|
34.558
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.350
|
1.512
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
844
|
844
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
76
|
73
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
12.517
|
11.192
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
5.651
|
4.860
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
191
|
191
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
145
|
145
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.299
|
899
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
143
|
109
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
244
|
244
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
57
|
57
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
13
|
13
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
41
|
41
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
176
|
176
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
20
|
0
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
20
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
59.310
|
52.072
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây
dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 60
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
132.515
|
136.237
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
73.964
|
76.438
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
73.964
|
76.438
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.482
|
1.990
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
269
|
373
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
269
|
373
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
29.708
|
25.986
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
2.233
|
1.276
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
272
|
212
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
606
|
606
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
13.227
|
12.008
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
5.562
|
4.655
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
150
|
95
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
120
|
76
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
715
|
600
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
82
|
63
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
533
|
464
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
4
|
4
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
45
|
45
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
90
|
77
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
34.152
|
30.400
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 61
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
270.000
|
273.718
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
139.348
|
142.152
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
139.348
|
142.152
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.409
|
5.144
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
279
|
279
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.900
|
2.261
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
1.900
|
2.158
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
59.621
|
55.671
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.106
|
853
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
667
|
561
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
500
|
463
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
24.473
|
22.840
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
9.020
|
8.484
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
549
|
335
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
182
|
167
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.125
|
875
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
136
|
92
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.109
|
848
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
10
|
10
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
2
|
2
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
34
|
34
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
201
|
155
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
464
|
232
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
199
|
431
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
73.515
|
63.515
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 62
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
223.117
|
223.388
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
84.685
|
84.723
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
62.919
|
61.319
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.947
|
3.809
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
259
|
203
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
55
|
55
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
35.893
|
32.237
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
160
|
151
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.146
|
1.065
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
275
|
265
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
20.593
|
18.075
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
4.827
|
4.627
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
48
|
36
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
62
|
62
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
515
|
465
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
108
|
78
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
8.180
|
6.020
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
5
|
5
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
35
|
25
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
55
|
48
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
7.926
|
4.541
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
7.778
|
11.163
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
50.145
|
39.388
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các
loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 63
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
458.543
|
461.712
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
85.024
|
90.245
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
43.180
|
41.383
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
30.753
|
31.234
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
20.291
|
20.200
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
91.555
|
91.555
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
65.346
|
60.017
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.208
|
816
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
6.527
|
6.413
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2.560
|
2.734
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia
|
17.597
|
14.967
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
11.050
|
9.330
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
235
|
167
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
130
|
124
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
730
|
587
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
129
|
92
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.065
|
819
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
22
|
22
|
|
2.5
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
90
|
68
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
154
|
154
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
8.310
|
6.150
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
3.562
|
5.722
|
|
4
|
Đất khu kinh tế
|
10.802
|
10.802
|
|
5
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
37.715
|
34.380
|
|
Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm
các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện
tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...
- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao,
đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 64
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Diện
tích quy hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích kế hoạch đến năm 2025
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
CẢ
NƯỚC
|
289.071
|
257.315
|
|
I
|
Vùng Trung du miền núi phía Bắc
|
74.643
|
68.817
|
|
1
|
Điện Biên
|
1.983
|
1.835
|
|
2
|
Lai Châu
|
674
|
557
|
|
3
|
Sơn La
|
2.697
|
2.267
|
|
4
|
Hòa Bình
|
4.790
|
4.210
|
|
5
|
Hà Giang
|
2.300
|
1.943
|
|
6
|
Cao Bằng
|
2.849
|
2.341
|
|
7
|
Bắc Kạn
|
4.976
|
4.353
|
|
8
|
Tuyên Quang
|
4.363
|
3.875
|
|
9
|
Lào Cai
|
1.647
|
1.586
|
|
10
|
Yên Bái
|
2.370
|
2.236
|
|
11
|
Thái Nguyên
|
4.349
|
3.650
|
|
12
|
Lạng Sơn
|
12.476
|
11.541
|
|
13
|
Bắc Giang
|
25.665
|
25.380
|
|
14
|
Phú Thọ
|
3.504
|
3.043
|
|
II
|
Vùng Đồng bằng sông Hồng
|
23.943
|
21.339
|
|
1
|
Hà Nội
|
8.620
|
8.386
|
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
1.547
|
1.237
|
|
3
|
Bắc Ninh
|
257
|
228
|
|
4
|
Quảng Ninh
|
6.972
|
5.643
|
|
5
|
Hải Dương
|
833
|
778
|
|
6
|
Hải Phòng
|
2.628
|
2.312
|
|
7
|
Hưng Yên
|
192
|
161
|
|
8
|
Hà Nam
|
699
|
550
|
|
9
|
Nam Định
|
270
|
249
|
|
10
|
Thái Bình
|
336
|
280
|
|
11
|
Ninh Bình
|
1.589
|
1.515
|
|
III
|
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung
|
96.979
|
86.691
|
|
1
|
Thanh Hóa
|
10.994
|
8.745
|
|
2
|
Nghệ An
|
9.636
|
7.869
|
|
3
|
Hà Tĩnh
|
4.108
|
3.327
|
|
4
|
Quảng Bình
|
4.851
|
4.701
|
|
5
|
Quảng Trị
|
2.283
|
1.957
|
|
6
|
Thừa Thiên Huế
|
2.132
|
1.963
|
|
7
|
Đà Nẵng
|
2.628
|
2.560
|
|
8
|
Quảng Nam
|
5.156
|
4.945
|
|
9
|
Quảng Ngãi
|
1.592
|
1.287
|
|
10
|
Bình Định
|
7.275
|
7.075
|
|
11
|
Phú Yên
|
12.328
|
8.998
|
|
12
|
Khánh Hòa
|
17.926
|
17.374
|
|
13
|
Ninh Thuận
|
3.161
|
3.109
|
|
14
|
Bình Thuận
|
12.909
|
12.781
|
|
V
|
Vùng Tây Nguyên
|
32.842
|
27.100
|
|
1
|
Kon Tum
|
5.322
|
2.795
|
|
2
|
Gia Lai
|
9.341
|
9.178
|
|
3
|
Đắk Lắk
|
6.746
|
4.954
|
|
4
|
Đắk Nông
|
6.296
|
6.050
|
|
5
|
Lâm Đồng
|
5.137
|
4.123
|
|
VI
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
32.946
|
31.231
|
|
1
|
TP.Hồ Chí Minh
|
3.267
|
2.610
|
|
2
|
Bình Phước
|
3.627
|
3.563
|
|
3
|
Tây Ninh
|
1.389
|
1.198
|
|
4
|
Bình Dương
|
3.008
|
2.595
|
|
5
|
Đồng Nai
|
13.350
|
13.075
|
|
6
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
8.305
|
8.190
|
|
VII
|
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
27.718
|
22.137
|
|
1
|
Long An
|
760
|
682
|
|
2
|
Tiền Giang
|
728
|
712
|
|
3
|
Bến Tre
|
815
|
815
|
|
4
|
Trà Vinh
|
444
|
378
|
|
5
|
Vĩnh Long
|
309
|
307
|
|
6
|
Đồng Tháp
|
545
|
545
|
|
7
|
An Giang
|
3.890
|
3.300
|
|
8
|
Kiên Giang
|
10.771
|
6.303
|
|
9
|
Cần Thơ
|
844
|
844
|
|
10
|
Hậu Giang
|
272
|
212
|
|
11
|
Sóc Trăng
|
667
|
561
|
|
12
|
Bạc Liêu
|
1.146
|
1.065
|
|
13
|
Cà Mau
|
6.527
|
6.413
|
|
PHỤ LỤC 65
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH ĐẾN
NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Diện
tích quy hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích kế hoạch đến năm 2025
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
CẢ
NƯỚC
|
72.332
|
70.799
|
|
I
|
Vùng Trung du miền núi phía Bắc
|
5.264
|
4.757
|
|
1
|
Điện Biên
|
449
|
365
|
|
2
|
Lai Châu
|
94
|
81
|
|
3
|
Sơn La
|
549
|
517
|
|
4
|
Hòa Bình
|
242
|
220
|
|
5
|
Hà Giang
|
156
|
137
|
|
6
|
Cao Bằng
|
91
|
76
|
|
7
|
Bắc Kạn
|
227
|
136
|
|
8
|
Tuyên Quang
|
393
|
370
|
|
9
|
Lào Cai
|
125
|
102
|
|
10
|
Yên Bái
|
397
|
359
|
|
11
|
Thái Nguyên
|
610
|
549
|
|
12
|
Lạng Sơn
|
161
|
106
|
|
13
|
Bắc Giang
|
571
|
546
|
|
14
|
Phú Thọ
|
1.199
|
1.193
|
|
II
|
Vùng Đồng bằng sông Hồng
|
4.437
|
4.091
|
|
1
|
Hà Nội
|
584
|
575
|
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
473
|
443
|
|
3
|
Bắc Ninh
|
132
|
106
|
|
4
|
Quảng Ninh
|
1.502
|
1.461
|
|
5
|
Hải Dương
|
390
|
349
|
|
6
|
Hải Phòng
|
182
|
169
|
|
7
|
Hưng Yên
|
89
|
63
|
|
8
|
Hà Nam
|
296
|
267
|
|
9
|
Nam Định
|
79
|
59
|
|
10
|
Thái Bình
|
115
|
89
|
|
11
|
Ninh Bình
|
595
|
510
|
|
III
|
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung
|
35.338
|
34.826
|
|
1
|
Thanh Hóa
|
4.017
|
3.936
|
|
2
|
Nghệ An
|
1.546
|
1.419
|
|
3
|
Hà Tĩnh
|
252
|
205
|
|
4
|
Quảng Bình
|
822
|
762
|
|
5
|
Quảng Trị
|
1.724
|
1.712
|
|
6
|
Thừa Thiên Huế
|
2.265
|
2.246
|
|
7
|
Đà Nẵng
|
153
|
130
|
|
8
|
Quảng Nam
|
2.328
|
2.310
|
|
9
|
Quảng Ngãi
|
133
|
114
|
|
10
|
Bình Định
|
981
|
956
|
|
11
|
Phú Yên
|
1.865
|
1.823
|
|
12
|
Khánh Hòa
|
1.466
|
1.435
|
|
13
|
Ninh Thuận
|
635
|
623
|
|
14
|
Bình Thuận
|
17.151
|
17.155
|
|
V
|
Vùng Tây Nguyên
|
8.606
|
8.462
|
|
1
|
Kon Tum
|
121
|
105
|
|
2
|
Gia Lai
|
4.037
|
3.999
|
|
3
|
Đắk Lắk
|
2.393
|
2.364
|
|
4
|
Đắk Nông
|
1.314
|
1.305
|
|
5
|
Lâm Đồng
|
741
|
689
|
|
VI
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
6.303
|
6.381
|
|
1
|
TP.Hồ Chí Minh
|
369
|
330
|
|
2
|
Bình Phước
|
1.204
|
1.173
|
|
3
|
Tây Ninh
|
445
|
714
|
|
4
|
Bình Dương
|
1.841
|
1.820
|
|
5
|
Đồng Nai
|
1.308
|
1.220
|
|
6
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1.136
|
1.124
|
|
VII
|
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
12.384
|
12.282
|
|
1
|
Long An
|
2.051
|
2.014
|
|
2
|
Tiền Giang
|
1.556
|
1.559
|
|
3
|
Bến Tre
|
398
|
394
|
|
4
|
Trà Vinh
|
261
|
250
|
|
5
|
Vĩnh Long
|
70
|
57
|
|
6
|
Đồng Tháp
|
1.115
|
1.001
|
|
7
|
An Giang
|
293
|
265
|
|
8
|
Kiên Giang
|
2.623
|
2.601
|
|
9
|
Cần Thơ
|
76
|
73
|
|
10
|
Hậu Giang
|
606
|
606
|
|
11
|
Sóc Trăng
|
500
|
463
|
|
12
|
Bạc Liêu
|
275
|
265
|
|
13
|
Cà Mau
|
2.560
|
2.734
|
|