|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3255/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3255/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 28
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa dưới 10ha;
Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 08 tháng
12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4509/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Bình
|
An Cư
|
An Hòa
|
An Khánh
|
An Nghiệp
|
An Phú
|
Cái Khế
|
Hưng Lợi
|
Tân An
|
Thới Bình
|
Xuân Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DTTN
(1+2+3)
|
|
2.889,60
|
721,29
|
60,77
|
178,72
|
467,44
|
35,09
|
49,59
|
642,09
|
338,63
|
136,94
|
53,18
|
205,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
310,96
|
204,82
|
|
2,78
|
5,69
|
2,11
|
0,95
|
81,40
|
12,06
|
|
0,80
|
0,35
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
88,52
|
82,99
|
|
|
|
|
|
5,53
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
88,52
|
82,99
|
|
|
|
|
|
5,53
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,92
|
29,64
|
|
|
0,77
|
|
0,17
|
0,34
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
176,33
|
92,19
|
|
2,78
|
4,92
|
2,11
|
0,78
|
60,59
|
11,81
|
|
0,80
|
0,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,20
|
|
|
|
|
|
|
14,94
|
0,26
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.575,01
|
516,47
|
60,77
|
175,94
|
461,75
|
32,88
|
48,64
|
557,16
|
326,57
|
136,94
|
52,38
|
205,51
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,86
|
0,57
|
1,37
|
|
3,06
|
|
|
|
|
7,30
|
|
0,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
17,66
|
2,29
|
0,13
|
0,82
|
3,79
|
0,02
|
0,01
|
9,72
|
0,13
|
0,11
|
0,58
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
102,24
|
10,16
|
0,49
|
3,34
|
2,37
|
0,55
|
1,51
|
57,41
|
13,16
|
7,25
|
1,38
|
4,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
42,57
|
24,26
|
0,04
|
7,77
|
|
|
0,07
|
2,50
|
0,75
|
0,77
|
0,01
|
6,40
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
762,13
|
163,88
|
24,36
|
44,06
|
141,07
|
9,67
|
12,97
|
102,56
|
95,49
|
39,76
|
12,74
|
115,57
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
429,16
|
90,08
|
17,30
|
30,78
|
85,41
|
6,44
|
10,16
|
69,92
|
52,89
|
26,21
|
10,33
|
29,64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
32,73
|
4,94
|
0,15
|
2,18
|
4,48
|
0,67
|
0,72
|
2,01
|
12,48
|
1,86
|
0,31
|
2,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,67
|
0,30
|
0,59
|
0,06
|
0,04
|
0,08
|
0,19
|
2,20
|
5,82
|
1,71
|
0,01
|
0,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
45,41
|
21,73
|
0,01
|
0,07
|
11,96
|
0,64
|
0,33
|
2,33
|
3,32
|
3,00
|
0,15
|
1,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
193,36
|
41,87
|
4,37
|
9,71
|
38,28
|
0,90
|
0,98
|
8,37
|
13,59
|
1,61
|
0,60
|
73,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
20,19
|
1,13
|
|
|
0,17
|
|
|
14,05
|
0,32
|
0,44
|
|
4,08
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,86
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,10
|
1,54
|
0,07
|
2,13
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,89
|
|
|
0,01
|
0,25
|
|
|
1,01
|
0,15
|
0,42
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
0,20
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,41
|
1,31
|
1,72
|
0,83
|
0,16
|
0,74
|
0,59
|
0,45
|
4,64
|
1,85
|
1,24
|
0,88
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,00
|
1,41
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1,39
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,38
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,82
|
1,11
|
0,22
|
0,36
|
0,31
|
|
|
1,70
|
0,26
|
0,62
|
|
0,24
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,57
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
0,05
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,06
|
0,10
|
0,02
|
0,09
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
18,91
|
0,54
|
0,07
|
|
2,27
|
|
1,57
|
11,18
|
|
1,62
|
0,42
|
1,24
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.158,70
|
242,55
|
28,62
|
115,06
|
276,19
|
19,54
|
31,16
|
131,96
|
179,78
|
42,26
|
32,97
|
58,61
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,46
|
8,35
|
0,54
|
0,62
|
1,80
|
0,49
|
0,47
|
0,59
|
0,50
|
10,68
|
0,97
|
2,45
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,41
|
|
0,03
|
0,28
|
0,21
|
|
0,85
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
0,76
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,86
|
0,60
|
|
0,04
|
|
|
|
0,62
|
0,55
|
0,05
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
426,87
|
63,18
|
5,08
|
3,88
|
30,96
|
2,61
|
|
240,53
|
35,35
|
26,96
|
3,18
|
15,14
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,63
|
|
|
|
|
0,10
|
|
3,53
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.889,60
|
721,29
|
60,77
|
178,72
|
467,44
|
35,09
|
49,59
|
642,09
|
338,63
|
136,94
|
53,18
|
205,86
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
88,52
|
82,99
|
|
|
|
|
|
5,53
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Bình
|
An Cư
|
An Hòa
|
An Khánh
|
An Nghiệp
|
An Phú
|
Cái Khế
|
Hưng Lợi
|
Tân An
|
Thới Bình
|
Xuân Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,95
|
13,25
|
|
0,97
|
6,34
|
0,15
|
0,15
|
8,75
|
1,19
|
|
|
0,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,78
|
6,69
|
|
|
2,69
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,78
|
6,69
|
|
|
2,69
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,47
|
6,56
|
|
0,97
|
3,65
|
0,15
|
0,15
|
7,65
|
1,19
|
|
|
0,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,75
|
0,06
|
0,45
|
0,08
|
0,51
|
0,11
|
0,02
|
1,80
|
0,08
|
0,24
|
0,08
|
0,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
0,17
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,60
|
0,06
|
0,45
|
0,08
|
0,51
|
0,11
|
0,02
|
1,02
|
0,08
|
0,05
|
0,07
|
0,15
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
An Bình
|
An Cư
|
An Hòa
|
An Khánh
|
An Nghiệp
|
An Phú
|
Cái Khế
|
Hưng Lợi
|
Tân An
|
Thới Bình
|
Xuân Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
92,19
|
39,73
|
0,10
|
4,40
|
21,25
|
0,19
|
0,73
|
13,21
|
11,57
|
0,03
|
0,09
|
0,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,61
|
15,56
|
|
0,07
|
6,36
|
|
|
0,40
|
0,22
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
22,61
|
15,56
|
|
0,07
|
6,36
|
|
|
0,40
|
0,22
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,73
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
68,84
|
24,17
|
0,10
|
4,33
|
14,86
|
0,19
|
0,73
|
12,11
|
11,34
|
0,03
|
0,09
|
0,89
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,41
|
1,19
|
|
|
0,08
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,05
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Đối với các dự án, công trình đang rà
soát, xử lý theo kết luận Cơ quan thẩm quyền chỉ được triển khai thực hiện sau
khi đã thực hiện đầy đủ các nội dung theo kết luận; bảo đảm đúng quy định pháp
luật hiện hành.
5. Chịu trách nhiệm toàn diện theo quy định
về tính thống nhất, tính chính xác các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống sơ đồ, bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
quận Ninh Kiều; các ý kiến tiếp thu, giải trình, bảo lưu đối với ý kiến thẩm định,
rà soát, góp ý của Thành viên Hội đồng thẩm định và các tổ chức có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Trưởng
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Ninh Kiều và Thủ trưởng cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Lưu VT. Thiện.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
Quyết định 3255/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3255/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|