Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 325/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Bến Tre tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
325/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
09/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 325/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 09
tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BẾN
TRE, TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Tổng cục Quản lý đất đai về việc
lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp
huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Bến Tre tại Tờ trình số 353/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 392/TTr-STNMT ngày 08 tháng 8 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bến
Tre với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích KH 2021
Phường An Hội
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.062,00
90,90
39,50
49,00
157,16
231,10
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
4.535,27
2,03
1,47
5,58
59,04
68,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
190,36
0,02
0,03
3,79
6,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.331,81
2,01
1,45
5,55
55,23
62,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
13,00
0,02
0,01
0,01
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.526,68
88,87
38,03
43,42
98,12
162,37
2.1
Đất quốc phòng
CQP
44,03
0,35
2.2
Đất an ninh
CAN
32,06
0,21
0,03
0,05
0,20
6,65
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
97,48
2,93
2,45
1,56
11,65
6,00
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
60,96
0,82
0,44
0,58
0,70
2,75
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
510,84
27,69
10,82
10,02
26,09
34,87
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,12
0,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
438,59
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
369,01
30,75
19,29
20,37
40,43
48,35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
45,52
8,58
0,83
1,39
0,95
2,32
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4,82
0,35
0,14
0,16
0,70
0,36
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,66
1,22
0,30
0,72
13,12
0,28
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
31,66
0,09
0,03
0,81
1,07
1,92
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,50
0,04
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
13,82
1,84
1,72
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,40
0,25
0,01
0,01
0,11
0,30
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
794,09
13,76
1,97
7,75
3,01
57,52
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MN C
7,08
1,00
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng *
CSD
4
Đất khu công nghệ cao *
KCN
5
Đất khu kinh tế *
KKT
6
Đất đô thị *
KDT
1.558,02
90,90
39,50
49,00
157,16
231,10
(*) Không tính vào tổng diện
tích tự nhiên
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích KH 2021
Phường 8
Phường Phú Khương
Phường Phú Tân
Xã Mỹ Thạnh An
Xã Nhơn Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(...)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.062,00
225,17
341,22
423,97
1.029,19
922,32
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
4.535,27
130,93
193,91
259,76
534,71
759,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
190,36
5,43
8,54
11,10
3,81
8,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.331,81
125,50
184,61
248,63
530,82
750,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
13,00
0,76
0,03
0,08
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.526,68
94,24
147,31
164,21
494,48
163,18
2.1
Đất quốc phòng
CQP
44,03
1,50
0,42
4,78
2.2
Đất an ninh
CAN
32,06
0,34
0,61
0,31
0,65
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
97,48
7,65
7,15
5,10
7,96
2,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
60,96
4,57
2,30
4,13
7,54
5,08
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
510,84
18,77
48,56
66,29
48,45
28,09
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,12
0,17
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
438,59
106,52
45,96
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
369,01
39,70
81,94
82,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
45,52
0,51
1,92
1,62
10,34
1,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4,82
-0,03
0,72
0,64
0,45
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,66
0,38
0,15
0,77
0,26
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
31,66
0,94
1,40
1,44
1,36
0,87
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,50
0,08
0,31
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
13,82
0,10
0,71
0,38
3,86
5,08
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,40
0,12
0,13
0,29
0,04
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
794,09
21,61
0,27
301,51
74,58
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,08
0,41
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng *
CSD
4
Đất khu công nghệ cao *
KCN
5
Đất khu kinh tế *
KKT
6
Đất đô thị *
KDT
1.558,02
225,17
341,22
423,97
(*) Không tính vào tổng diện
tích tự nhiên
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích KH 2021
Xã Phú Nhuận
Xã Bình Phú
Xã Sơn Đông
xã Phú Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(...)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.062,00
509,29
965,52
1.069,12
1.008,49
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
4.535,27
402,13
607,73
822,31
687,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
190,36
3,65
18,78
23,65
97,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.331,81
398,19
587,41
795,96
583,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
13,00
0,29
1,54
2,63
7,53
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,06
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.526,68
107,16
357,79
246,81
320,69
2.1
Đất quốc phòng
CQP
44,03
36,98
2.2
Đất an ninh
CAN
32,06
13,58
3,49
5,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,00
40,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
97,48
8,01
13,34
6,47
15,20
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
60,96
8,73
0,51
22,81
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
510,84
25,62
52,33
68,20
45,04
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,12
6,86
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
438,59
51,24
75,42
77,57
81,88
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
369,01
5,73
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
45,52
0,33
1,06
14,12
0,34
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4,82
1,33
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,66
0,02
1,25
1,10
3,09
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
31,66
0,56
2,51
3,97
14,69
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,50
0,02
0,05
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
13,82
0,13
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,40
2,40
0,34
0,96
1,44
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
794,09
5,39
199,32
35,45
71,95
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,08
5,67
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng *
CSD
4
Đất khu công nghệ cao *
KCN
5
Đất khu kinh tế *
KKT
6
Đất đô thị *
KDT
1.558,02
Trong đó:
- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên
địa bàn các xã, phường có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các
khu đô thị của thành phố nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có
vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã
trong thành phố, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu
năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí
linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông
thôn của người dân.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phường An Hội
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
78,86
5,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,25
2,11
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2,25
2,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
6,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
69,63
3,69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,45
0,92
0,59
0,77
0,31
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,14
0,04
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,31
0,06
0,03
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,19
0,11
0,02
0,10
0,04
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,82
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,71
0,30
0,39
0,08
0,23
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,31
0,48
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,33
0,01
0,09
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,64
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
9,91
0,01
0,08
0,50
0,01
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phường 8
Phường Phú Khương
Phường Phú Tân
Xã Mỹ Thạnh An
Xã Nhơn Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(...)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
78,86
5,27
9,00
2,36
0,97
6,39
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,25
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
6,90
0,06
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
69,63
5,21
8,99
2,36
0,97
6,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,08
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,45
6,49
2,13
0,76
5,59
2,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,03
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,14
2,71
0,19
0,88
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,31
1,80
0,21
0,15
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,19
0,39
0,64
0,38
0,95
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,82
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,71
0,27
1,06
0,38
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,31
0,18
0,65
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,03
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
0,02
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,33
0,01
0,03
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,64
0,64
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
9,91
0,46
2,88
2,50
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã Phú Nhuận
Xã Bình Phú
Xã Sơn Đông
xã Phú Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(...)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
78,86
2,11
7,12
39,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,25
0,14
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2,25
0,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
6,90
0,15
0,44
5,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
69,63
1,96
6,68
33,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,08
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,45
0,65
10,40
8,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,14
0,32
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,31
0,06
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,19
0,11
3,45
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,82
0,15
9,95
1,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,71
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,31
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,33
0,02
0,17
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,64
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
9,91
0,50
0,32
2,65
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phường An Hội
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
219,52
1,50
1,33
2,50
18,80
4,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,25
2,11
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
2,25
2,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,68
0,05
0,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
198,89
1,50
1,33
2,50
16,64
3,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,70
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,27
0,10
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,27
0,10
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
LUA/HNK
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phường 8
Phường Phú Khương
Phường Phú Tân
Xã Mỹ Thạnh An
Xã Nhơn Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(...)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
219,52
12,48
27,44
19,73
40,59
9,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,25
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
2,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,68
0,37
1,28
0,50
0,20
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
198,89
12,11
25,60
14,16
40,39
9,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,70
0,56
5,07
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,27
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,27
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
LUA/HNK
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Tiếp theo
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Xã Phú Nhuận
Xã Bình Phú
Xã Sơn Đông
xã Phú Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(...)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
219,52
5,23
13,16
11,12
51,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,25
0,14
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
2,25
0,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,68
0,20
0,55
0,54
7,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
198,89
5,03
12,61
10,58
43,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,70
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,27
1,04
2,13
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,27
1,04
2,13
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
LUA/HNK
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
thành phố Bến Tre có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, các phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 325/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 325/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 09/02/2021 thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
1.894
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng