|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3234/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3234/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3234/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 23 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày
26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Đông
Sơn tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 20/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 695/TTr- STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021
-2030 huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 8.286,74 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 2.858,16 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 5.243,11
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 185,57 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
8.286,74
|
100
|
8.286,74
|
|
8.286,74
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.248,75
|
63,34
|
2.858,16
|
|
2.858,16
|
34,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.568,15
|
55,13
|
2.404,40
|
|
2.404,40
|
29,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.562,18
|
55,05
|
2.399,40
|
|
2.399,40
|
28,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
62,71
|
0,76
|
23,48
|
|
23,48
|
0,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
114,20
|
1,38
|
29,55
|
|
29,55
|
0,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
24,96
|
0,30
|
24,96
|
|
24,96
|
0,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
34,60
|
0,42
|
24,56
|
|
24,56
|
0,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
136,09
|
1,64
|
82,92
|
|
82,92
|
1,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
308,04
|
3,72
|
|
268,29
|
268,29
|
3,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.835,84
|
34,22
|
5.243,11
|
|
5.243,11
|
63,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
8,94
|
0,11
|
10,46
|
|
10,46
|
0,13
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,39
|
|
18,80
|
|
18,80
|
0,23
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
362,20
|
|
362,20
|
4,37
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
36,44
|
0,44
|
95,00
|
|
95,00
|
1,15
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
15,09
|
0,18
|
261,41
|
|
261,41
|
3,15
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
64,29
|
0,78
|
156,28
|
|
156,28
|
1,89
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
41,26
|
0,50
|
41,26
|
|
41,26
|
0,50
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.224,83
|
14,78
|
1.979,95
|
|
1.979,95
|
23,89
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
16,21
|
0,20
|
|
35,89
|
35,89
|
0,43
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
6,49
|
0,08
|
|
8,70
|
8,70
|
0,10
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
36,17
|
0,44
|
|
53,64
|
53,64
|
0,65
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
31,82
|
0,38
|
|
36,83
|
36,83
|
0,44
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
796,57
|
9,61
|
|
1.480,91
|
1.480,91
|
17,87
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
326,01
|
3,93
|
|
338,17
|
338,17
|
4,08
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
1,66
|
0,02
|
|
6,61
|
6,61
|
0,08
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,55
|
0,01
|
|
0,61
|
0,61
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
9,35
|
0,11
|
|
18,59
|
18,59
|
0,22
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
16,40
|
0,20
|
18,20
|
|
18,20
|
0,22
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
18,64
|
0,22
|
31,24
|
|
31,24
|
0,38
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.030,34
|
12,43
|
551,76
|
|
551,76
|
6,66
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
109,52
|
1,32
|
1.362,21
|
|
1.362,21
|
16,44
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11,75
|
0,14
|
16,66
|
|
16,66
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,60
|
0,02
|
2,60
|
|
2,60
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,81
|
0,02
|
4,51
|
|
4,51
|
0,05
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
116,41
|
1,40
|
176,17
|
|
176,17
|
2,13
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
43,55
|
0,53
|
|
|
39,95
|
0,48
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,11
|
0,00
|
|
|
0,11
|
0,00
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
2,74
|
0,03
|
|
|
25,21
|
0,30
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,96
|
0,04
|
|
|
3,16
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
78,64
|
0,95
|
|
|
75,94
|
0,92
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
10,13
|
0,12
|
|
|
10,03
|
0,12
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
202,25
|
2,44
|
185,57
|
|
185,57
|
2,24
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
595,63
|
7,19
|
4.971,59
|
|
4.971,59
|
59,99
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
8.286,84
|
|
8.286,84
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
4.739,77
|
4.739,77
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
18,50
|
18,50
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
24,96
|
24,96
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
24,56
|
24,56
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
650,89
|
650,89
|
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
1.802,02
|
1.802,02
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
1.026,14
|
1.026,14
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.408,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.145,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
2.144,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
112,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
53,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
49,25
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
26,15
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính
kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
16,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,91
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện
Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
8.286,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.876,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.207,78
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
202,21
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
313,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,42
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
371,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
334,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
334,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,18
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,26
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,04
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến không
gian quy hoạch; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thu n ; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới
đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ,
sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng hoa h c công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông
tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả
công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định,
phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Công
an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm
vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu
quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đông Sơn theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Đông Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC104.8.21)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hoa
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.408,78
|
143,37
|
166,85
|
98,01
|
202,63
|
325,20
|
213,40
|
256,35
|
72,01
|
149,95
|
71,96
|
231,09
|
119,43
|
245,54
|
112,99
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
2.145,25
|
131,79
|
157,03
|
83,95
|
187,38
|
303,99
|
204,17
|
245,63
|
49,23
|
134,97
|
59,86
|
215,71
|
53,99
|
219,14
|
98,41
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.144,28
|
131,79
|
157,03
|
83,95
|
187,38
|
303,99
|
204,17
|
245,63
|
49,23
|
134,97
|
59,86
|
215,71
|
53,99
|
219,14
|
97,44
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,18
|
0,72
|
0,50
|
0,50
|
6,79
|
0,80
|
|
|
6,83
|
0,50
|
1,00
|
1,10
|
23,04
|
5,40
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
112,39
|
4,04
|
2,10
|
6,20
|
2,10
|
13,60
|
6,00
|
8,16
|
11,90
|
1,50
|
5,60
|
9,30
|
26,89
|
8,90
|
6,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
53,17
|
6,82
|
7,22
|
7,26
|
6,36
|
1,78
|
0,53
|
0,91
|
1,65
|
5,40
|
5,50
|
4,24
|
2,39
|
2,13
|
0,98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
49,25
|
|
|
0,10
|
|
5,03
|
2,70
|
1,65
|
2,40
|
7,58
|
|
0,74
|
11,58
|
9,97
|
7,50
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
26,15
|
6,02
|
|
2,91
|
|
|
|
|
2,86
|
|
3,14
|
|
3,56
|
|
7,66
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
26,15
|
6,02
|
|
2,91
|
|
|
|
|
2,86
|
|
3,14
|
|
3,56
|
|
7,66
|
Phụ biểu
số II:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN ĐÔNG
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hoa
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
14,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,77
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,43
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,34
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,91
|
1,80
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hoa
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4.876,85
|
270,40
|
378,32
|
366,19
|
312,61
|
378,79
|
320,47
|
388,33
|
301,44
|
236,12
|
343,66
|
375,29
|
470,69
|
245,20
|
489,34
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.214,74
|
217,68
|
344,24
|
335,68
|
288,49
|
319,53
|
288,82
|
341,90
|
240,83
|
207,12
|
301,92
|
361,10
|
356,41
|
199,63
|
411,39
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.208,77
|
217,68
|
344,24
|
335,68
|
288,49
|
319,53
|
288,82
|
341,90
|
240,83
|
207,12
|
301,92
|
361,10
|
356,41
|
199,63
|
405,42
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,91
|
5,87
|
0,59
|
0,69
|
6,90
|
4,58
|
3,52
|
0,71
|
9,22
|
0,70
|
1,22
|
1,43
|
13,65
|
6,27
|
0,56
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
105,09
|
2,47
|
2,56
|
5,26
|
2,35
|
11,27
|
2,85
|
2,97
|
10,87
|
1,22
|
4,14
|
8,51
|
20,01
|
7,31
|
23,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
24,96
|
24,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
34,60
|
10,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,63
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
128,91
|
8,45
|
7,69
|
12,32
|
7,53
|
5,88
|
9,72
|
9,71
|
21,64
|
5,12
|
10,08
|
4,24
|
7,25
|
12,01
|
7,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
312,63
|
|
23,22
|
12,24
|
7,34
|
37,53
|
15,56
|
33,04
|
18,88
|
21,96
|
26,30
|
0,01
|
49,74
|
19,98
|
46,83
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.207,78
|
321,95
|
201,08
|
189,68
|
195,76
|
181,76
|
329,25
|
262,14
|
214,30
|
176,11
|
211,45
|
173,50
|
316,23
|
190,59
|
243,98
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
8,94
|
6,36
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,01
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,62
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
61,04
|
14,31
|
|
|
1,20
|
|
|
17,35
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
8,18
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
44,86
|
7,67
|
1,20
|
0,22
|
0,10
|
0,26
|
5,58
|
6,96
|
1,27
|
10,10
|
1,96
|
1,02
|
0,96
|
5,41
|
2,15
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
95,71
|
4,48
|
0,03
|
1,23
|
20,82
|
7,87
|
11,56
|
8,23
|
16,28
|
3,95
|
2,25
|
6,05
|
10,14
|
1,28
|
1,54
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
41,26
|
1,29
|
|
|
|
3,91
|
|
|
|
|
|
|
16,12
|
|
19,94
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.370,22
|
146,64
|
89,97
|
78,32
|
65,23
|
77,33
|
157,44
|
126,58
|
97,47
|
80,15
|
76,31
|
78,69
|
105,41
|
85,13
|
105,55
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
|
DVH
|
19,58
|
2,35
|
2,08
|
1,34
|
0,61
|
0,56
|
2,01
|
1,01
|
1,17
|
1,58
|
0,88
|
1,26
|
2,03
|
1,16
|
1,54
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
6,89
|
3,15
|
0,31
|
0,28
|
0,12
|
0,35
|
0,63
|
0,25
|
0,21
|
0,34
|
0,40
|
0,16
|
0,26
|
0,24
|
0,19
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
39,76
|
5,74
|
1,73
|
2,27
|
3,25
|
1,74
|
4,89
|
5,23
|
1,86
|
1,58
|
2,16
|
1,94
|
1,56
|
3,30
|
2,51
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
32,36
|
7,21
|
1,16
|
0,82
|
0,51
|
1,97
|
3,17
|
1,76
|
1,58
|
2,21
|
2,75
|
1,13
|
4,20
|
1,06
|
2,83
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
933,56
|
91,89
|
67,50
|
63,19
|
46,67
|
8,68
|
109,53
|
95,62
|
48,27
|
61,98
|
52,65
|
59,27
|
80,71
|
67,20
|
80,40
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
324,67
|
29,54
|
17,03
|
9,84
|
14,01
|
63,76
|
35,87
|
21,79
|
43,10
|
12,41
|
17,06
|
14,66
|
16,36
|
11,64
|
17,60
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,70
|
0,76
|
0,03
|
0,09
|
0,03
|
0,12
|
0,05
|
0,01
|
0,20
|
0,03
|
0,22
|
|
0,01
|
0,11
|
0,04
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,14
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,15
|
5,86
|
0,11
|
0,46
|
|
0,12
|
1,23
|
0,87
|
1,06
|
|
0,19
|
0,23
|
0,24
|
0,36
|
0,42
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
16,40
|
|
1,79
|
|
1,32
|
|
0,04
|
|
0,34
|
|
2,27
|
0,93
|
9,71
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
18,74
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
0,03
|
0,05
|
|
18,27
|
|
0,06
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.124,43
|
|
79,20
|
98,83
|
93,73
|
72,76
|
136,12
|
78,30
|
75,94
|
73,90
|
95,12
|
80,37
|
93,99
|
70,89
|
75,28
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
120,66
|
120,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,72
|
2,31
|
1,27
|
0,27
|
0,39
|
0,43
|
0,85
|
0,72
|
0,41
|
0,67
|
1,00
|
0,53
|
0,83
|
1,15
|
0,89
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,60
|
1,36
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,14
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,81
|
0,32
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
136,27
|
9,04
|
19,09
|
7,16
|
11,09
|
9,31
|
13,60
|
7,20
|
6,79
|
7,16
|
9,23
|
5,87
|
9,28
|
9,69
|
11,76
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
43,55
|
0,61
|
|
|
|
9,80
|
|
16,26
|
|
|
|
|
13,80
|
0,81
|
2,27
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,07
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
2,74
|
1,38
|
|
|
0,07
|
|
0,65
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,96
|
0,07
|
0,31
|
0,83
|
0,28
|
|
0,29
|
|
0,25
|
0,06
|
0,39
|
0,04
|
0,24
|
0,01
|
0,19
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
78,64
|
4,66
|
8,05
|
2,77
|
1,38
|
|
2,09
|
|
4,26
|
|
10,62
|
|
33,69
|
|
11,12
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,13
|
0,40
|
0,19
|
|
0,15
|
0,09
|
0,03
|
|
0,07
|
|
1,69
|
|
2,29
|
0,17
|
5,05
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
202,21
|
3,28
|
0,35
|
1,60
|
9,52
|
7,76
|
1,01
|
7,43
|
1,72
|
0,58
|
2,33
|
2,05
|
156,41
|
1,94
|
6,23
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
595,63
|
595,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hoa
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
313,37
|
30,64
|
3,79
|
11,17
|
13,86
|
14,40
|
46,43
|
24,91
|
24,18
|
26,47
|
21,42
|
17,55
|
10,87
|
55,32
|
12,36
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
276,52
|
28,47
|
3,44
|
9,98
|
12,82
|
10,75
|
42,85
|
17,27
|
22,70
|
25,42
|
19,52
|
14,50
|
7,08
|
51,82
|
9,90
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
276,52
|
28,47
|
3,44
|
9,98
|
12,82
|
10,75
|
42,85
|
17,27
|
22,70
|
25,42
|
19,52
|
14,50
|
7,08
|
51,82
|
9,90
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
27,11
|
1,61
|
0,25
|
1,09
|
0,94
|
2,83
|
3,25
|
5,34
|
1,28
|
0,55
|
1,70
|
1,15
|
2,87
|
2,00
|
2,25
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
7,18
|
0,24
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,32
|
0,33
|
1,80
|
0,20
|
0,50
|
0,20
|
1,16
|
0,92
|
1,00
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,24
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,74
|
|
0,50
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
24,42
|
2,71
|
0,05
|
0,51
|
3,28
|
1,05
|
2,47
|
1,67
|
2,73
|
2,20
|
0,91
|
0,55
|
0,31
|
4,91
|
1,07
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,67
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,08
|
1,93
|
0,05
|
0,43
|
3,28
|
1,05
|
2,43
|
1,47
|
2,73
|
2,06
|
0,88
|
0,45
|
0,21
|
4,71
|
0,40
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
18,95
|
1,93
|
0,05
|
0,43
|
1,83
|
0,95
|
2,43
|
1,40
|
2,68
|
1,85
|
0,81
|
0,40
|
0,21
|
3,58
|
0,40
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1,34
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,05
|
|
0,90
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,79
|
|
|
0,08
|
|
|
0,04
|
0,20
|
|
0,14
|
0,03
|
0,10
|
|
0,20
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
Trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hoa
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
371,94
|
35,30
|
4,95
|
11,17
|
23,56
|
14,40
|
49,46
|
37,41
|
26,09
|
36,10
|
22,45
|
23,87
|
10,97
|
61,70
|
14,51
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
334,91
|
33,13
|
4,60
|
9,98
|
22,52
|
10,75
|
45,88
|
29,68
|
24,61
|
35,05
|
20,55
|
20,82
|
7,18
|
58,11
|
12,05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
334,91
|
33,13
|
4,60
|
9,98
|
22,52
|
10,75
|
45,88
|
29,68
|
24,61
|
35,05
|
20,55
|
20,82
|
7,18
|
58,11
|
12,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,11
|
1,61
|
0,25
|
1,09
|
0,94
|
2,83
|
3,25
|
5,34
|
1,28
|
0,55
|
1,70
|
1,15
|
2,87
|
2,00
|
2,25
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,18
|
0,24
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,32
|
0,33
|
1,80
|
0,20
|
0,50
|
0,20
|
1,16
|
0,92
|
1,00
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,59
|
|
|
|
0,74
|
|
0,59
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,26
|
1,67
|
|
0,40
|
1,30
|
1,05
|
2,31
|
0,67
|
1,64
|
1,80
|
0,28
|
0,25
|
0,21
|
3,38
|
0,30
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,26
|
1,67
|
|
0,40
|
1,30
|
1,05
|
2,31
|
0,67
|
1,64
|
1,80
|
0,28
|
0,25
|
0,21
|
3,38
|
0,30
|
Phụ biểu
số VI:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hoa
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình dự án mục đích quốc phòng an ninh
|
15,62
|
|
15,62
|
|
|
|
Trại giam Công an tỉnh
|
15,62
|
|
15,62
|
CAN
|
Xã
Đông Thịnh
|
2
|
Công trình dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Dự án Khu dân cư đô thị (ODT: 11,64ha ; DGT:12,8ha)
|
24,44
|
|
24,44
|
|
|
|
Khu dân cư 0M-14
|
0,65
|
|
0,35
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
0,30
|
DGT
|
|
Khu dân cư HH16 (trước bệnh viện)
|
1,91
|
|
1,00
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
0,91
|
DGT
|
|
Khu tái định cư đường trục chính thị
trấn Đông Sơn (OM15-OM16)
|
8,07
|
|
2,78
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
5,29
|
DGT
|
|
Khu dân cư mới Đồng Nhưng
|
2,00
|
|
1,00
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
1,00
|
DGT
|
|
Khu dân cư mới OM-19
|
2,42
|
|
1,33
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
1,09
|
DGT
|
|
Khu dân cư mới OM-44
|
0,50
|
|
0,23
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
0,27
|
DGT
|
|
Khu dân cư mới OM-4
|
1,30
|
|
0,59
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
0,71
|
DGT
|
|
Khu dân cư mới OM-11
|
1,00
|
|
0,45
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
0,55
|
DGT
|
|
Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7)
|
4,32
|
|
1,94
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
2,38
|
DGT
|
|
Khu dân cư Đồng Chìa khu phố Thống
Nhất thị trấn Rừng Thông (OM- 19)
|
0,50
|
|
0,20
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
0,30
|
DGT
|
2.1.2
|
Dự án Khu dân cư nông thôn (đất ONT: 94,84ha; đất DGT: 81,05ha)
|
175,89
|
|
175,89
|
|
|
|
Điểm dân cư Đồng cồng Thôn Tân Đại
xã Đông Hòa
|
3,00
|
|
1,35
|
ONT
|
Xã
Đông Hòa
|
1,65
|
DGT
|
|
Điểm dân cư giáp đường Phú Anh - Cầu Vạn
|
3,00
|
|
1,35
|
ONT
|
Xã
Đông Hòa
|
1,65
|
DGT
|
|
Điểm dân cư dọc hai bên đường liên
xã Đông Yên-Đông Văn (Điểm dân cư thôn Yên Doãn 2)
|
7,30
|
|
3,70
|
ONT
|
Xã
Đông Yên
|
3,60
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thôn Mai Chữ, xã Đông
Nam
|
3,23
|
|
1,45
|
ONT
|
Xã
Đông Nam
|
1,78
|
DGT
|
|
Điểm dân cư QSDĐ tại thôn Hoàng Học
(thôn 4)
|
8,74
|
|
4,00
|
ONT
|
Xã
Đông Hoàng
|
4,74
|
DGT
|
|
Điểm dân cư tại Đồng Ngổ Thôn Triệu
Xá 1
|
2,75
|
|
1,24
|
ONT
|
Xã
Đông Tiến
|
1,51
|
DGT
|
|
Điểm dân cư nông thôn đối diện Công
ty Thái Long
|
7,60
|
|
3,00
|
ONT
|
Xã
Đông Tiến
|
4,60
|
DGT
|
|
Khu dân cư Trường Mầm non xã Đông
Tiến
|
2,60
|
|
1,30
|
ONT
|
Xã
Đông Tiến
|
1,30
|
DGT
|
|
Điểm dân cư nông thôn thôn 5 xã
Đông Minh
|
3,80
|
|
1,71
|
ONT
|
Xã
Đông Minh
|
2,09
|
DGT
|
|
Đấu giá QSDĐ tại Đồng Xin thôn 1
Đông Minh
|
4,29
|
|
1,93
|
ONT
|
Xã
Đông Minh
|
2,36
|
DGT
|
|
Điểm dân cư cạnh Nhà văn hóa thôn 1
|
1,00
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã
Đông Minh
|
0,55
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thôn 1 xã Đông Minh
|
4,70
|
|
2,68
|
ONT
|
Xã
Đông Minh
|
2,02
|
DGT
|
|
Điểm dân cư Đồng Trỗ, Đồng Ngang
thôn 1, thôn2
|
2,70
|
|
1,21
|
ONT
|
Xã
Đông Minh
|
1,49
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thôn thôn 3, thôn 4
|
5,00
|
|
2,25
|
ONT
|
Xã
Đông Minh
|
2,75
|
DGT
|
|
Điểm dân cư Nhà văn hóa cũ thôn
5,2,8
|
0,16
|
|
0,07
|
ONT
|
Xã
Đông Minh
|
0,09
|
DGT
|
|
Khu dân cư thị tứ xã Đông Khê
|
4,60
|
|
2,07
|
ONT
|
Đông
Khê + Đông Ninh (Khê)
|
2,53
|
DGT
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Đông
Khê (giáp quy hoạch thị tứ)
|
2,96
|
|
1,40
|
ONT
|
Xã
Đông Ninh- Đông Khê (Ninh)
|
1,56
|
DGT
|
|
Khu dân cư đồng đất mạ thôn Hữu Bộc
xã Đông Ninh
|
2,50
|
|
1,13
|
ONT
|
Xã
Đông Ninh
|
1,37
|
DGT
|
|
Điểm dân cư cồn Căng thôn Hoà Bình
|
0,62
|
|
0,28
|
ONT
|
Xã
Đông Ninh
|
0,34
|
DGT
|
|
Điểm dân cư nông thôn Đồng Xin Đông
Khê
|
9,60
|
|
4,50
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
5,10
|
DGT
|
|
Điểm dân cư nông thôn sau Doanh
nghiệp Ngọc Ân - xã Đông Khê, huyện Đông Sơn (9,8ha)
|
3,70
|
|
1,66
|
ONT
|
Xã
Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)
|
2,04
|
DGT
|
|
Điểm dân cư cồn u thôn 2
|
2,74
|
|
1,74
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
1,00
|
DGT
|
|
Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã
Đông Anh phía Sau cây xăng Minh Hương
|
7,70
|
|
3,50
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
4,20
|
DGT
|
|
Điểm dân cư cạnh Trường Mầm non
Đông Anh (Đông Khê)
|
3,69
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã
Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)
|
1,69
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thôn Viên Khê 1
|
1,00
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
0,55
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thôn 2 (Đông anh cũ)
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
|
Điểm dân cư giáp Chùa Thạch Khê
|
2,18
|
|
0,98
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
1,20
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thuộc mặt bằng 607
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng
Miếu, thôn 1, 2 Đông Khê
|
2,29
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Chiếu
Thượng, xã Đông Phú
|
4,80
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã
Đông Phú
|
2,80
|
DGT
|
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình
|
5,00
|
|
2,25
|
ONT
|
Xã
Đông Phú
|
2,75
|
DGT
|
|
Khu dân cư Đồng Chạn thôn Văn Thắng
|
2,00
|
|
0,90
|
ONT
|
Xã
Đông Văn
|
1,10
|
DGT
|
|
Khu dân cư Đồng Cửa Ao thôn Văn Thắng,
xã Đông Văn
|
2,40
|
|
1,08
|
ONT
|
Xã
Đông Văn
|
1,32
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thôn Văn Thắng xã Đông
Văn (ổ Kha thông Văn Thắng)
|
1,40
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã
Đông Văn
|
0,60
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thôn Văn Ba - Đông
Quang
|
2,40
|
|
1,08
|
ONT
|
Xã
Đông Quang
|
1,32
|
DGT
|
|
Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông
Thịnh Phía Tây đường đôi nối từ Nhuệ Sâm - đi Tỉnh lộ 517
|
2,80
|
|
1,40
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
1,40
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thôn Ngọc lậu (giáp mặt
bằng khu dân cư phía Tây đường đôi nối từ Nhuệ Sâm - đi Tỉnh lộ 517)
|
2,80
|
|
1,26
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
1,54
|
DGT
|
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường
nối Tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn
|
8,20
|
|
3,69
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
4,51
|
DGT
|
|
Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường
Tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn (Đường BT)
|
9,00
|
|
4,05
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
4,95
|
DGT
|
|
Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh
(giáp Công ty Quang Vinh)
|
3,10
|
|
1,39
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
1,71
|
DGT
|
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh (giáp Trường
THCS xã Đông Thịnh)
|
0,50
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
0,20
|
DGT
|
|
Điểm dân cư Đông Thịnh (giáp khu
dân cư dịch vụ phía Nam QL 47)
|
0,60
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
0,30
|
DGT
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu mở
rộng mặt bằng Nhuệ Sâm
|
2,50
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
1,50
|
DGT
|
2.1.3
|
Công trình trị sở cơ quan
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
Xây dựng bộ phận 1 cửa thị trấn Rừng
Thông
|
0,15
|
|
0,15
|
TSC
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Mở rộng đất Trụ sở UBND xã Đông Khê
|
0,10
|
|
0,10
|
TSC
|
Xã
Đông Khê
|
2.1.4
|
Cụm công nghiệp
|
24,60
|
|
24,60
|
|
|
|
Cụm công nghiệp xã Đông Ninh
|
20,00
|
|
20,00
|
SKN
|
Xã
Đông Hoàng+Đông Ninh
|
|
Xưởng may và giặt là công nghiệp
Vista Vina (Cụm CN Đông Tiến CN-2; CN-3)
|
1,20
|
|
1,20
|
SKN
|
Xã
Đông Tiến
|
|
Đối diện công ty bê tông 36 (Cụm
Công nghiệp Vức)
|
0,80
|
|
0,80
|
SKN
|
Xã
Đông Quang
|
|
Mở rộng Khai Trường mỏ khai thác đá
vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Đông Quang (Cụm Công nghiệp Vức)
|
2,60
|
|
2,60
|
SKN
|
Xã
Đông Quang
|
2.1.5
|
Công trình giao thông (giao thông dạng
tuyến: 62,21ha; giao thông trong khu ở mới 93,85ha)
|
62,21
|
|
62,21
|
|
|
|
Mở mới tuyến đường từ đường vành
đai đi trung tâm hành chính xã Đông Quang, dài khoảng 1,5km, rộng 16m
|
1,13
|
|
1,13
|
DGT
|
Xã
Đông Quang
|
|
Mở mới tuyến đường nối QL 47 đoạn
xã Đông Minh đi xã Đông Hoà, dài khoảng 2km, rộng 17,5m
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã
Đông Minh
|
|
Mở mới tuyến đường từ Tỉnh lộ 517
đi Quảng Yên, rộng 30m, dài 5km (giai đoạn 2)
|
13,30
|
|
13,30
|
DGT
|
Xã
Đông Thịnh; Đông Văn; Đông Phú; Đông Nam
|
|
Mở mới tuyến đường giao thông đoạn
nối đường QL 47 cũ đi đường QL 47 nắn, rộng 10,5m, dài 100m
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Xã
Đông Minh
|
|
Đường trục chính đô thị, thị trấn Rừng
Thông (Kết nối QL45 với Đại lộ Đông Tây TP Thanh Hóa)
|
0,90
|
|
0,90
|
DGT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Mở mới tuyến đường nối từ đường trục
chính đô thị với Đình Hàm Hạ, thị trấn Rừng Thông, dài 220m, rộng 20,5m
|
0,45
|
|
0,45
|
DGT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Mở mới tuyến đường đoạn nối QL 47 với
đường trung tâm huyện đi qua công sở, rộng 17,5m, dài khoảng 300m
|
0,53
|
|
0,53
|
DGT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Bến xe thị trấn Rừng Thông
|
2,70
|
|
2,70
|
DGT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Mở mới tuyến đường Cầu Vinh đi Vành
đai, rộng 21m, dài 1,35km
|
1,13
|
|
1,13
|
DGT
|
Xã Đông
Quang
|
|
Mở rộng đường liên xã kèm rãnh
thoát nước
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã
Đông Quang
|
|
Mở rộng tuyến đường từ trung tâm xã
nghĩa địa làng Thịnh Trị, Minh Thành, hiện trạng 3m, quy hoạch 6m, chiều dài
khoảng 660m
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã
Đông Quang
|
|
Mở rộng từ cống đồng Ve đi nổ đơm,
hiện trạng 4m, quy lên 2m, chiều dài khoảng 750m
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Xã
Đông Quang
|
|
Mở rộng tuyến đường từ ao Đình cả
đi kênh 620 kéo dài, hiện trạng 2m, quy hoạch lên 7,5m, dài khoảng 800m
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Xã
Đông Quang
|
|
Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn
đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1km
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã
Đông Văn
|
|
Mở mới tuyến đường vào nghĩa trang
nhân dân xã Đông Thanh
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã
Đông Thanh
|
|
Mở rộng và mở mới tuyến đường thôn
Sơn Lương đi thôn Hạnh phúc Đoàn
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã
Đông Nam
|
|
Mở mới Đường nối từ trung Tâm Thành
Phố Thanh Hóa với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế
Nghi Sơn ( Chuyển tiếp kế hoạch đến 2020 để bổ sung quy hoạch trình Thủ tướng
Chính phủ)
|
29,87
|
|
29,87
|
DGT
|
Xã
Đông Văn; Đông Thịnh; Đông Yên
|
|
Dự án cải tạo nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Hà Nội -Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội -Thành Phố Hồ Chí
Minh
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Xã
Đông Nam
|
|
Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517
đi ngã ba Đông Văn
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã
Đông Thịnh, Đông Văn
|
|
Mở mới tuyến đường nối QL 47 nắn đi
cầu vạn xã Đông Ninh, rộng 32m, dài khoảng 6,3km
|
6,00
|
|
6,00
|
DGT
|
Khê,
Hòa,Minh, Ninh
|
2.1.6
|
Dự án năng lượng
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
Xây dựng xuất tuyến 472 trạm 110kV
Tây Thành phố (E9.27)
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã
Đông Quang
|
|
Dự án chống quá tải các trạm biến
áp và lưới điện hạ thế khu vực Đông Sơn, triệu Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Đông Hòa
|
2.1.7
|
Công trình văn hoá (3,75ha trong đó
có 0,22ha lấy vào đất cơ sở văn hóa cũ)
|
3,75
|
|
3,75
|
|
|
|
Mở rộng nhà văn hoá thôn Yên C ẩm 1
|
0,36
|
|
0,36
|
DVH
|
Xã
Đông Yên
|
|
Nhà văn hoá thôn Ng ọc Lậu 2
|
0,23
|
|
0,23
|
DVH
|
Xã
Đông Thịnh
|
|
Nhà văn hoá thôn Đại Từ
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã
Đông Thịnh
|
|
Nhà văn hoá phố đông Xuân
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Mở rộng nhà văn hoá phố Nhuệ Sâm
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Nhà văn hoá phố Xuân lưu
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Nhà văn hoá phố Cao Sơn
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Mở rộng đất nhà văn hoá phố Thống
Nhất ( lấy vào đất tượng đài cũ)
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Mở rộng nhà văn hoá thôn 4 (Đông
Khê)
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã
Đông Khê
|
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã
Đông Khê
|
|
Nhà văn hoá thôn 4
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã
Đông Khê
|
|
Nhà văn hoá và sân thể thao thôn 5
|
0,40
|
|
0,40
|
DVH
|
Xã
Đông Minh
|
|
Nhà văn hoá và sân thể thao thôn 6
|
0,40
|
|
0,40
|
DVH
|
Xã
Đông Minh
|
|
Nhà văn hoá và sân thể thao thôn 4
|
0,40
|
|
0,40
|
DVH
|
Xã
Đông Minh
|
|
Mở rộng đất tượng đài liệt sỹ (lấy
vào đất nhà văn hóa thôn 5 cũ)
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã
Đông Minh
|
|
Nhà văn hoá thôn Tân Đại
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã
Đông Hòa
|
2.1.8
|
Công trình thể dục thể thao
|
1,94
|
|
1,94
|
|
|
|
Sân thể thao thôn Minh Thành
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã Đông
Quang
|
|
Sân thể thao thôn 3 Thịnh Trị
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã
Đông Quang
|
|
Sân thể thao Phố Nhuệ Sâm
|
0,70
|
|
0,70
|
DTT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Sân thể thao tại thôn Phúc Triền 1
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã
Đông Thanh
|
|
Sân thể thao tại thôn Quỳnh Bôi 2
|
0,24
|
|
0,24
|
DTT
|
Xã
Đông Thanh
|
|
Sân thể thao và khu vui chơi giải trí công cộng thuộc MB số 3083- Đông Khê
|
0,40
|
|
0,40
|
DTT
|
Xã
Đông Khê
|
2.1.9
|
Dự án cơ sở y
tế
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
Xây dựng Trạm y tế sang vị trí mới
(tại khu giáp UBND xã mới)
|
0,20
|
|
0,20
|
DYT
|
Xã Đông
Thanh
|
|
Mở mới Trạm y tế xã
|
0,20
|
|
0,20
|
DYT
|
Xã
Đông Minh
|
2.1.10
|
Dự án cơ sở
giáo dục
|
3,82
|
|
3,82
|
0,00
|
|
|
Mở rộng đất trường mầm non
|
0,22
|
|
0,22
|
DGD
|
Xã
Đông Hoàng
|
|
Mở rộng Trường mầm non tại thôn Yên
Cẩm 2
|
0,12
|
|
0,12
|
DGD
|
Xã
Đông Yên
|
|
Mỏ rộng Trường mầm non Đông Anh cũ
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Xã
Đông Khê
|
|
Mở rộng Trưởng tiểu học
|
0,08
|
|
0,08
|
DGD
|
Xã
Đông Khê
|
|
Mở rộng đất Trường mầm non, tiểu học,
Trường trung học cơ sở xã Đông Ninh
|
0,60
|
|
0,60
|
DGD
|
Xã
Đông Ninh
|
|
Mở mới Trường mầm non (CC-15)
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Mở mới đất Trường cấp 1,2 tại thôn
Triệu Xá (lấy vào trung tâm văn hoá cũ)
|
1,40
|
|
1,40
|
DGD
|
Xã
Đông Tiến
|
2.1.11
|
Dự án chợ
|
1,80
|
|
1,80
|
0,00
|
|
|
Mở rộng đất chợ xã Đông Văn
|
0,54
|
|
0,54
|
DCH
|
Xã
Đông Văn
|
|
Mở rộng đất chợ xã Đông Thịnh (về
phía sau)
|
0,26
|
|
0,26
|
DCH
|
Xã
Đông Thịnh
|
|
Quy hoạch mở mới đất chợ xã Đông
Khê
|
1,00
|
|
1,00
|
DCH
|
Xã
Đông Khê
|
2.1.12
|
Dự án vùng xử lý nước thải
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
Quy hoạch đất Trạm bơm cấp nước phục
vụ dự án nhà máy rác thải sinh hoạt tại xã Đông Nam
|
0,10
|
|
0,10
|
DRA
|
Xã
Đông Nam
|
2.1.13
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
19,86
|
|
19,86
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Vừng thôn Cựu
Tự
|
1,00
|
|
1,00
|
NTD
|
Xã
Đông Hòa
|
|
Mở mới nghĩa địa tại thôn Phúc Triền
2+thôn Quỳnh Bôi 1
|
2,35
|
|
2,35
|
NTD
|
Xã
Đông Thanh
|
|
Mở mới đất nghĩa địa tại thôn Thọ
Phật
|
1,25
|
|
1,25
|
NTD
|
Xã
Đông Hoàng
|
|
Mở rộng đất nghĩa địa tại thôn Tâm
Binh
|
0,96
|
|
0,96
|
NTD
|
Xã
Đông Hoàng
|
|
Mở mới nghĩa địa thôn 5 Đông Minh
|
2,30
|
|
2,30
|
NTD
|
Xã Đông
Minh
|
|
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định
cư mồ mả tại thôn Hòa Bình + Thế Giới
|
2,00
|
|
2,00
|
NTD
|
Xã
Đông Ninh
|
|
Mở rộng nghĩa địa Đông Khê (thôn 3)
|
3,07
|
|
3,07
|
NTD
|
Xã
Đông Khê
|
|
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định
cư mồ mả tại Cồn Chùa Lọoc
|
0,55
|
|
0,55
|
NTD
|
Xã
Đông Khê
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Ba, thôn
1 Đức Thắng (Mã Chộp)
|
1,58
|
|
1,58
|
NTD
|
Xã
Đông Quang
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Minh Thành
(Khu Ngọc Lâu)
|
1,00
|
|
1,00
|
NTD
|
Xã
Đông Quang
|
|
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định
cư mồ mả tại nghĩa trang khu phố Xuân Lưu
|
1,30
|
|
1,30
|
NTD
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định
cư mồ mả tại nghĩa trang Mã Nàng Ngọc Lậu 1,2
|
2,50
|
|
2,50
|
NTD
|
Xã
Đông Thịnh
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
29,77
|
|
29,77
|
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,03
|
|
0,03
|
TMD
|
Xã
Đông Minh
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã
Đông Minh
|
|
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
3,53
|
|
3,53
|
TMD
|
Xã
Đông Minh
|
|
Khu thương mại dịch vụ phía Đông đường
nối QL 47 đi đường phú Anh Cầu vạn
|
0,70
|
|
0,70
|
TMD
|
Xã
Đông Minh
|
|
Khu thương mại dịch vụ phía Tây đường
nối QL 47 đi đường phú Anh Cầu vạn
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Xã
Đông Minh
|
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp đường nối Phú Anh - Cầu Vạn đi tỉnh lộ 517
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Đông Minh
|
|
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Đông Minh
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
3,93
|
|
3,93
|
TMD
|
Xã
Đông Thịnh
|
|
Đất dịch vụ thương mại giáp cây
xăng phía đông đường vành đai
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Đông Thịnh
|
|
Đất thương mại dịch vụ tại thôn
Đoàn Kết
|
0,09
|
|
0,09
|
TMD
|
Xã
Đông Thịnh
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,13
|
|
0,13
|
TMD
|
Xã
Đông Thịnh
|
|
Đất thương mại dịch vụ phía Tây đường
Tỉnh lộ 517 đi đường Phú Anh cầu Vạn
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Đông Thịnh
|
|
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Văn
Bắc
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Đông Văn
|
|
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Văn
Thịnh
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã
Đông Văn
|
|
Đất thương mại dịch vụ phía đông đường
vành đai
|
2,20
|
|
2,20
|
TMD
|
Xã
Đông Văn
|
|
Đất thương mại dịch vụ thôn Văn
Châu (phía tây đường vành đai)
|
2,50
|
|
2,50
|
TMD
|
Xã
Đông Văn
|
|
Đất thương mại dịch vụ thôn Văn Thịnh
(phía tây đường vành đai)
|
1,50
|
|
1,50
|
TMD
|
Xã Đông
Văn
|
|
Đất thương mại dịch vụ tai thôn Yên
Cẩm 2 Đông Yên
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã
Đông Yên
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,02
|
|
0,02
|
TMD
|
Xã
Đông Yên
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã
Đông Yên
|
|
Đất thương mại dịch vụ (đường Đông
Văn- Đông Yên)
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã
Đông Yên
|
|
QH đất thương mại dịch vụ (cạnh bãi
đỗ xe mới)
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,28
|
|
0,28
|
TMD
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Khu thương mại dịch vụ phía Nam quốc
lộ 47
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Đất thương mại dịch vụ đầu cầu vinh
thôn 3, Thịnh trị
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Xã
Đông Quang
|
|
Đất thương mại dịch vụ (phía tây đường
vành đai)
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Xã
Đông Quang
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,03
|
|
0,03
|
TMD
|
Xã
Đông Ninh
|
|
Khu thương mại dịch vụ thôn trường
Xuân xã Đông Ninh
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Đông Ninh
|
|
Đất thương mại dịch vụ tại thôn
Thành Huy
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã
Đông Ninh
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Đông
Ninh
|
|
Đất thương mại dịch vụ thôn 1 Đông
Khê (Đông Anh cũ)
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Đông Khê
|
|
Đất thương mại dịch vụ sau Ngọc Ân
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Đông Khê
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Xã
Đông Khê
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,03
|
|
0,03
|
TMD
|
Xã
Đông Khê
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã
Đông Tiến
|
|
Đất thương mại dịch vụ thôn Ngọc
Tích
|
1,10
|
|
1,10
|
TMD
|
Xã
Đông Thanh
|
|
Đất thương mại dịch vụ thôn Kim Bôi
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã
Đông Thanh
|
|
Qh đất thương mại dịch vụ tại Đồng Lăng
Tương thôn Tân Chính
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã
Đông Nam
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã
Đông Hoàng
|
2.2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
31,42
|
|
31,42
|
|
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,00
|
|
4,00
|
SKC
|
Xã
Đông Tiến
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã
Đông Tiến
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng
cơ khí Bình Xuân)
|
2,70
|
|
2,70
|
SKC
|
Xã
Đông Tiến
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã
Đông Tiến
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,50
|
|
3,50
|
SKC
|
Xã
Đông Minh
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,50
|
|
5,50
|
SKC
|
Xã
Đông Yên
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,50
|
|
2,50
|
SKC
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,06
|
|
0,06
|
SKC
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,28
|
|
1,28
|
SKC
|
Xã
Đông Thịnh
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
phía đông đường vành đai
|
6,60
|
|
6,60
|
SKC
|
Xã
Đông Văn
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
giáp cây xăng Thực Hằng
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã
Đông Hoàng
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(Mở rộng nhà kho thuộc nhà máy chế biến lúa gạo Sao Khuê)
|
0,83
|
|
0,83
|
SKC
|
Xã
Đông Hoàng
|
2.2.3
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi tại xã Đông
Thanh
|
1,50
|
|
1,50
|
NKH
|
Xã
Đông Thanh
|
|
Quy hoạch đất trang trại tổng hợp tại
đồng Hang Lon thôn Sơn Lương
|
1,50
|
|
1,50
|
NKH
|
Xã
Đông Nam
|
|
Quy hoạch đất trang trại trồng cây
ăn quả
|
2,00
|
|
2,00
|
NKH
|
Xã
Đông Ninh
|
|
Quy hoạch đất nông nghiệp trồng rau
công nghệ cao, nhà lưới, nhà kính (thôn Triệu X á)
|
2,00
|
|
2,00
|
NKH
|
Xã
Đông Tiến
|
2.2.4
|
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm
|
18,50
|
|
18,50
|
|
|
|
Quy hoạch đất trồng cây ăn quả thôn
Văn Ba (Lò Vôi, Ao Cá)
|
7,30
|
|
7,30
|
CLN
|
Xã
Đông Quang
|
|
Quy hoạch đất trồng cây ăn quả thôn
Minh Thành
|
5,00
|
|
5,00
|
CLN
|
Xã
Đông Quang
|
|
Quy hoạch đất trồng cây ăn quả thôn
1 Thịnh Trị (Đồng Cọn, Chàng Chim)
|
5,00
|
|
5,00
|
CLN
|
Xã
Đông Quang
|
|
Quy hoạch đất trồng cây ăn quả (núi
Nhuận Thạch)
|
1,20
|
|
1,20
|
CLN
|
Xã
Đông Tiến
|
2.2.5
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất
ở
|
41,869
|
15,877
|
26,117
|
|
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
3,327
|
1,355
|
1,972
|
ONT
|
Xã
Đông Ninh
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
1,690
|
0,670
|
0,975
|
ONT
|
Xã
Đông Tiến
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
1,593
|
0,431
|
1,087
|
ONT
|
Xã
Đông Hòa
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
5,693
|
2,192
|
3,572
|
ONT
|
Xã
Đông Khê
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
3,622
|
1,466
|
2,140
|
ONT
|
Xã
Đông Quang
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
2,039
|
0,655
|
1,384
|
ONT
|
Xã
Đông Thịnh
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
0,557
|
0,200
|
0,346
|
ONT
|
Xã
Đông Thanh
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
3,764
|
1,444
|
2,173
|
ONT
|
Xã
Đông Nam
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
2,821
|
1,109
|
1,715
|
ODT
|
Thị
trấn Rừng Thông
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
5,402
|
2,253
|
3,147
|
ONT
|
Xã
Đông Phú
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
2,198
|
0,764
|
1,434
|
ONT
|
Xã
Đông Hoàng
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
8,519
|
2,998
|
5,641
|
ONT
|
Xã
Đông Văn
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
|
0,644
|
0,340
|
0,531
|
ONT
|
Xã
Đông Yên
|
Quyết định 3234/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3234/QĐ-UBND ngày 23/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|