Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 320/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 14/02/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 14 tháng 02 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NAM TRỰC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.

Căn cứ văn bản số 86/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định về bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 1750/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nam Trực và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Nam Trực.

Xét nội dung tại văn bản số 50/TB-VPUBND ngày 30/11/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thông báo tình hình tuần từ ngày 23/11/2018 đến ngày 29/11/2018 và ý kiến kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh;

Xét đề nghị tại các tờ trình số: 231/TTr-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện Nam Trực, 201/TTr-STNMT ngày 22/01/2019 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Trực, với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

4

5

6

7

8

9

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

16388.97

100.00

16388.97

16388.97

16388.97

100.00

1

Đất nông nghiệp

11582.24

70.67

11025.81

11026.06

11026.06

67.28

1.1

Đất trồng lúa

8411.61

51.32

7609.17

7851.08

7851.08

47.90

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8124.63

49.57

7381.14

7619.42

7619.42

46.49

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

1803.70

11.01

1657.41

1657.05

1657.05

10.11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

606.67

3.70

593.42

590.28

590.28

3.60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

752.73

4.59

1008.78

757.14

757.14

4.62

1.9

Đất nông nghiệp khác

7.53

0.05

170.50

170.50

1.04

2

Đất phi nông nghiệp

4747.35

28.97

5363.16

5362.91

5362.91

32.72

2.1

Đất quốc phòng

3.76

0.02

4.97

4.97

0.03

2.2

Đất an ninh

0.41

0.002

2.71

2.71

0.02

2.5

Đất cụm công nghiệp

18.57

0.11

56.07

53.37

0.33

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

9.17

0.06

70.49

70.13

70.13

0.43

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

72.50

0.44

185.48

181.53

181.53

1.11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2428.25

14.82

2653.03

2616.29

2616.29

15.96

Trong đó:

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.33

0.01

30.01

1.68

1.68

0.01

Đất xây dựng cơ sở y tế

9.68

0.06

11.24

7.89

7.89

0.05

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

73.06

0.45

146.88

142.55

142.55

0.87

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.99

0.01

35.80

20.84

20.84

0.13

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

11.31

0.07

11.81

11.81

0.07

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19.24

0.12

26.24

26.24

26.24

0.16

2.13

Đất ở tại nông thôn

1017.63

6.21

1167.92

1168.33

1168.33

7.13

2.14

Đất ở tại đô thị

75.54

0.46

92.54

92.54

0.56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18.14

0.11

18.98

18.82

18.82

0.11

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

60.09

0.37

60.09

60.59

0.37

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

225.85

1.38

237.14

237.70

237.70

1.45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

95.15

0.58

107.17

107.17

0.65

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

7.18

0.04

16.59

16.59

0.10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

16.97

0.10

41.53

41.53

0.25

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

26.71

0.16

26.59

26.59

0.16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

496.49

3.03

496.29

496.29

3.03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

131.61

0.80

119.04

119.04

0.73

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

12.79

0.08

10.67

10.67

0.07

3

Đất chua sử dụng

59.38

0.36

6

Đất đô thị *

702.11

4.28

702.11

702.11

4.28

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624.25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNM

476.58

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

445.84

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

101.35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16.39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29.94

2

Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp

295.64

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

99.12

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

39.59

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

62.84

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

87.88

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

NTS/HNK

5.65

2.8

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0.56

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12.07

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

Tổng diện tích

59.38

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54.60

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54.60

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

0.16

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.58

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.01

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.00

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.49

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.03

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.05

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:25 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nam Trực)

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực, với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

Tổng diện tích tự nhiên

16388.97

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

11447.11

69.85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8290.54

50.59

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8016.28

48.91

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

1789.46

10.92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

602.47

3.68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

747.46

4.56

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

17.18

0.10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4882.81

29.79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.76

0.02

2.2

Đất an ninh

CAN

0.41

0.002

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33.86

0.21

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21.52

0.13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122.22

0.75

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2461.14

15,02

Trong đó:

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.33

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9.08

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

79.08

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.79

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

11.31

0.07

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19.89

0.12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1026.33

6.26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85.55

0.52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18.07

0.11

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

60.09

0.37

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226.31

1.38

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

100.55

0.61

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7.57

0.05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18.08

0.11

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26.71

0.16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

496.49

3.03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

130.60

0.80

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12.36

0.08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59.05

0.36

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

Tổng diện tích

78.20

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48.24

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

36.30

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

6.97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.24

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.39

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.41

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0.35

Đất giao thông

DGT

1.14

Đất thủy lợi

DTL

6.90

Đất chợ

DCH

0.02

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.65

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.07

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.34

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.20

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.77

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.32

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

1

2

3

4

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

135.13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

109.20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

96.48

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7.49

2

Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp

11.87

Trong đó:

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.22

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

9.65

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

KDT

1.93

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

Tổng diện tích

0.33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.33

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.01

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.32

Đất giao thông

DGT

0.30

Đất thủy lợi

DTL

0.02

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giao UBND huyện Nam Trực:

a) Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.

c) Bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ hàng hóa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất.

d) Thực hiện các biện pháp nhằm tăng số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

e) Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất cho mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả. Xử lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, thị trấn không ngăn chặn, xử lý kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương.

g) Tăng cường công tác tổ chức tuyên truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư, nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

2. Giao Sở Tài nguyên & Môi trường:

- Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Nam Trực thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký:

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VP1, VP3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 320/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


960

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.98.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!