|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Dương Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
32/2014/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số
31/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng
giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quy định áp dụng Bảng giá
các loại đất năm 2015;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 335/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm
2014, Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 352/BC-STP ngày 19 tháng 12
năm 2014 và ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại Công văn số
268/HĐND-TT ngày 19 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định
hệ số điều chỉnh giá đất, để áp dụng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm
2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất
có thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất
cho các đối tượng đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất
được quy định tại Điều 1 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ.
b) Nhà nước cho thuê
đất, gồm đất trên bề mặt, đất có mặt nước và phần ngầm của công trình xây dựng
trên mặt đất, cho thuê đất để xây dựng công trình trong lòng đất có mục đích
kinh doanh mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng
trên mặt đất, công nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thuê đất, gia hạn thời
gian thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 1 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
2. Đối tượng áp dụng:
Quyết định này quy định
hệ số điều chỉnh giá đất, để áp dụng cho các đối tượng tính thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất
có thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất
cho các đối tượng đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất
theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ.
b) Nhà nước cho thuê
đất, gồm đất trên bề mặt, đất có mặt nước và phần ngầm của công trình xây dựng
trên mặt đất, cho thuê đất để xây dựng công trình trong lòng đất có mục đích
kinh doanh mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng
trên mặt đất, công nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thuê đất, gia hạn thời
gian thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 2 và điểm a,
điểm b, khoản 1, Điều 6 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ.
Điều
2. Hệ số điều chỉnh giá đất
Ban hành kèm theo Quyết
định này là Hệ số điều chỉnh giá đất đối với từng tuyến đường và từng loại đất
để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể nằm
trên tuyến đường và loại đất đó có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất
trong Bảng giá các loại đất năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành),
để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Hệ số điều chỉnh giá đất kèm theo Quyết định này gồm:
1. Phụ lục I: Hệ số
điều chỉnh giá đất ở tại đô thị;
2. Phụ lục II: Hệ số
điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn;
3. Phụ lục III: Hệ số
điều chỉnh giá đất nông nghiệp;
4. Phụ lục IV: Quy định
áp dụng Hệ số điều chỉnh giá đất.
(Phụ lục kèm theo).
Điều
3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và thay thế Quyết định số
05/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Quy định
hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế;
Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Trong quá trình triển
khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh kịp thời
về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Báo Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Phòng Nông nghiệp - Nhà đất;
- Lưu: VT, Ktr70/12.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tiến Dũng
|
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số …/QĐ-UBND
ngày…tháng…năm
2014 của UBND tỉnh Cà Mau)
MỤC
LỤC
PHỤ LỤC I: HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Thành phố Cà Mau
2. Huyện Thới Bình
3. Huyện U Minh
4. Huyện Trần Văn Thời
5. Huyện Cái Nước
6. Huyện Phú Tân
7. Huyện Đầm Dơi
8. Huyện Năm Căn
9. Huyện Ngọc Hiển
PHỤ LỤC II: HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Thành phố Cà Mau
2. Huyện Thới Bình
3. Huyện U Minh
4. Huyện Trần Văn Thời
5. Huyện Cái Nước
6. Huyện Phú Tân
7. Huyện Đầm Dơi
8. Huyện Năm Căn
9. Huyện Ngọc Hiển
PHỤ LỤC III: HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
PHỤ LỤC IV: QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1.
THÀNH PHỐ CÀ MAU
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Ngô
Quyền
|
Công trường Bạch
Đằng
|
Lý Bôn
|
1,8
|
2
|
nt
|
Lý Bôn
|
Nguyễn Trãi
|
1,8
|
3
|
nt
|
Nguyễn Trãi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1,0
|
4
|
nt
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cổng Công viên Văn
hóa
|
1,0
|
5
|
nt
|
Cổng Công viên Văn
hóa
|
Tạ Uyên
|
1,8
|
6
|
nt
|
Tạ Uyên
|
Lương Thế Vinh
|
1,8
|
7
|
Ngô
Quyền
|
Lương Thế Vinh
|
Võ Văn Tần
|
1,8
|
8
|
nt
|
Võ Văn Tần
|
Hết ranh phường 1
|
1,8
|
9
|
nt
|
Hết ranh phường 1
|
Vòng xoay đường Ngô
Quyền
|
1,8
|
10
|
Đường
đi UBND xã Hồ Thị Kỷ
|
Vòng xoay đường Ngô
Quyền
|
Cầu Bạch Ngưu
|
1,5
|
11
|
Lý
Thái Tôn
|
Lê Lợi
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,2
|
12
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Phạm Hồng Thám
|
1,4
|
13
|
Phạm
Hồng Thám
|
Lý Thái Tôn
|
Lý Bôn
|
1,5
|
14
|
nt
|
Lý Bôn
|
Lâm Thành Mậu
|
1,6
|
15
|
Lâm
Thành Mậu
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Phạm Hồng Thám
|
1,5
|
16
|
nt
|
Phạm Hồng Thám
|
Hết ranh lò giết mổ
|
1,5
|
17
|
nt
|
Hết ranh lò giết mổ
|
Hết ranh phường 4
|
1,5
|
18
|
nt
|
Hết ranh phường 4
|
Hết ranh phường Tân
Xuyên
|
1,3
|
19
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
Mố cầu Phụng Hiệp
|
1,6
|
20
|
nt
|
Mố cầu Phụng Hiệp
|
Quang Trung: bên
trái
|
1,5
|
21
|
nt
|
|
Quang Trung: bên
phải
|
1,5
|
22
|
nt
|
Phạm Văn Ký
|
Lý Bôn (2 bên cầu)
|
1,5
|
23
|
nt
|
Lý Bôn
|
Phan Đình Phùng
|
1,8
|
24
|
nt
|
Phan Đình Phùng
|
Lý Thái Tôn
|
1,8
|
25
|
nt
|
Lý Thái Tôn
|
Nguyễn Trãi
|
1,8
|
26
|
nt
|
Nguyễn Trãi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1,8
|
27
|
Phạm
Văn Ký
|
Phan Ngọc Hiển
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
1,8
|
28
|
nt
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Phan Chu Trinh
|
1,8
|
29
|
nt
|
Phan Chu Trinh
|
Trưng Trắc
|
1,8
|
30
|
Lý
Bôn
|
Lê Lợi
|
Hoàng Diệu
|
1,8
|
31
|
nt
|
Hoàng Diệu
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
1,8
|
32
|
nt
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,8
|
33
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Bùi Thị Xuân
|
1,8
|
34
|
Lý
Bôn
|
Bùi Thị Xuân
|
Phạm Hồng Thám
|
1,8
|
35
|
nt
|
Phạm Hồng Thám
|
Nguyễn Thiện Năng
|
1,8
|
36
|
Phan
Đình Phùng
|
Lê Lợi
|
Hoàng Diệu
|
1,8
|
37
|
nt
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền
|
1,8
|
38
|
nt
|
Ngô Quyền
|
Bùi Thị Xuân
|
1,8
|
39
|
Hoàng
Diệu
|
Công trường Bạch
Đằng
|
Lý Bôn
|
1,8
|
40
|
nt
|
Lý Bôn
|
Phan Đình Phùng
|
1,8
|
41
|
nt
|
Phan Đình Phùng
|
Lý Thái Tôn
|
1,8
|
42
|
Nguyễn
Hữu Lễ
|
Lý Thái Tôn
|
Lý Bôn
|
1,8
|
43
|
nt
|
Lý Bôn
|
Phạm Văn Ký
|
1,8
|
44
|
Lê
Lợi
|
Trưng Nhị
|
Lê Lai
|
1,8
|
45
|
nt
|
Lê Lai
|
Nguyễn Trãi
|
1,8
|
46
|
Lý
Văn Lâm
|
Nguyễn Trãi
|
Cống bến Tàu A (cũ)
|
1,6
|
47
|
nt
|
Cống bến Tàu A (cũ)
|
Cổng Công viên Văn
hóa
|
1,6
|
48
|
nt
|
Cổng Công viên Văn
hóa
|
Hết ranh trường
Tiểu học phường 1, khu A
|
1,6
|
49
|
nt
|
Hết ranh trường
Tiểu học phường 1, khu A
|
Lương Thế Vinh
|
1,6
|
50
|
nt
|
Lương Thế Vinh
|
Võ Văn Tần
|
1,6
|
51
|
nt
|
Võ Văn Tần
|
Ranh Phường 1
|
1,6
|
52
|
nt
|
Ranh Phường 1
|
Cầu Giồng Kè
|
1,6
|
53
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê Lợi
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,8
|
54
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Nguyễn Thiện Năng
|
1,8
|
55
|
nt
|
Nguyễn Thiện Năng
|
Tạ Uyên
|
1,8
|
56
|
nt
|
Tạ Uyên
|
Hết ranh khách sạn
Best
|
1,8
|
57
|
nt
|
Hết ranh khách sạn
Best
|
Cống Kênh Mới
|
1,5
|
58
|
Quốc
lộ 63
|
Cống Kênh Mới
|
Đường vào UBND
phường Tân Xuyên
|
1,5
|
59
|
nt
|
Đường vào UBND
phường Tân Xuyên
|
Cầu số 2
|
1,2
|
60
|
Đường
Kênh Củi
|
Nguyễn Trãi
|
Hết ranh Trường
tiểu học phường 9 (Khu C)
|
1,2
|
61
|
nt
|
Đoạn còn lại
|
1,2
|
62
|
Kênh
Mới
|
Quốc lộ 63
|
Cầu Thanh Niên
|
1,2
|
63
|
Đề
Thám
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
64
|
Phan
Chu Trinh
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
65
|
Trưng
Trắc
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
66
|
Trưng
Nhị
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
67
|
Lê
Lai
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
68
|
Vưu
Văn Tỷ
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
1,8
|
69
|
Nguyễn
Thiện Năng
|
Lâm Thành Mậu
|
Nguyễn Trãi
|
1,5
|
70
|
Bùi
Thị Xuân
|
Lý Bôn
|
Lý Thái Tôn
|
1,7
|
71
|
Đường
vào Thành đội Cà Mau
|
Nguyễn Trãi
|
Hết ranh đất của
Thành đội
|
1,2
|
72
|
Phan
Bội Châu
|
Quang Trung
|
Hết ranh Sở Thủy
sản cũ
|
1,8
|
73
|
nt
|
Hết ranh Sở Thủy
sản cũ
|
Cầu Gành Hào
|
1,8
|
74
|
nt
|
Cầu Gành Hào
|
Hẻm 159
|
1,6
|
75
|
nt
|
Hẻm 159
|
Hẻm Bệnh viện sản -
nhi
|
1,3
|
76
|
Quang
Trung
|
Phan Bội Châu
|
Cầu Cà Mau
|
1,8
|
77
|
nt
|
Cầu Cà Mau
|
Cầu Phụng Hiệp
|
1,8
|
78
|
nt
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Bùi Thị Trường
|
1,5
|
79
|
Quang
Trung
|
Bùi Thị Trường
|
Cầu Bùng Binh
|
1,5
|
80
|
nt
|
Cầu Bùng Binh
|
Đường 3/2
|
1,5
|
81
|
nt
|
Đường 3/2
|
Cống Cà Mau
|
1,5
|
82
|
Kênh
Xáng Phụng Hiệp
|
Cống Cà Mau
|
Hết Bến tàu liên
tỉnh
|
1,3
|
83
|
nt
|
Hết Bến tàu liên
tỉnh
|
Vàm Cái Nhúc
|
1,3
|
84
|
nt
|
Vàm Cái Nhúc
|
Hết ranh phường Tân
Thành
|
1,3
|
85
|
Đường
Kênh xáng Cái Nhúc
|
Vàm Cái Nhúc đi
UBND phường Tân Thành
|
Hết ranh Phường Tân
Thành
|
1,2
|
86
|
Bùi
Thị Trường
|
Quang Trung
|
Hùng Vương
|
1,7
|
87
|
nt
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
1,8
|
88
|
Trần
Văn Thời
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Đường 3/2
|
1,5
|
89
|
Lý
Thường Kiệt
|
Ranh phường 6
|
Đầu lộ Tân Thành
|
1,4
|
90
|
nt
|
Đầu lộ Tân Thành
|
Cột mốc KM số 4
|
1,4
|
91
|
nt
|
Cột mốc KM số 4
|
Đường vào sân bay
|
1,4
|
92
|
nt
|
Đường vào sân bay
|
Cách bến xe liên
tỉnh: 100m
|
1,8
|
93
|
nt
|
Riêng khu vực bến
xe liên tỉnh
|
Cách 2 bên: 100m
|
1,8
|
94
|
Lý
Thường Kiệt
|
Cách bến xe liên
tỉnh: 100m
|
Hẻm đối diện nhà
thờ Bảo Lộc
|
1,8
|
95
|
nt
|
Hẻm đối diện nhà
thờ Bảo Lộc
|
Tượng đài
|
1,8
|
96
|
nt
|
Tượng đài
|
Mố cầu Cà Mau
|
1,8
|
97
|
nt
|
Mố cầu Cà Mau
|
Quang Trung (2 bên
cầu)
|
1,8
|
98
|
An
Dương Vương
|
Lý Thường Kiệt
|
Hùng Vương
|
1,8
|
99
|
nt
|
Hùng Vương
|
Hồ Trung Thành
|
1,8
|
100
|
nt
|
Hồ Trung Thành
|
Đường 6A, 6B
|
1,8
|
101
|
Hùng
Vương
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Bông Văn Dĩa
|
1,8
|
102
|
nt
|
Bông Văn Dĩa
|
Bùi Thị Trường
|
1,8
|
103
|
nt
|
Bùi Thị Trường
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,8
|
104
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
1,5
|
105
|
nt
|
Lý Thường Kiệt
|
Mố cầu Gành Hào
|
1,2
|
106
|
nt
|
Mố cầu Gành Hào
|
Phan Bội Châu: Bên
phải
|
1,5
|
107
|
nt
|
Phan Bội Châu: Bên
trái
|
1,5
|
108
|
Lưu
Tấn Tài
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
1,8
|
109
|
Trần
Hưng Đạo
|
Phan Bội Châu
|
Mố cầu Huỳnh Thúc
Kháng (2 bên)
|
1,8
|
110
|
nt
|
Mố cầu Huỳnh Thúc
Kháng
|
Lý Thường Kiệt
|
1,5
|
111
|
nt
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,5
|
112
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Bùi Thị Trường
|
1,8
|
113
|
nt
|
Bùi Thị Trường
|
Nguyễn Du
|
1,8
|
114
|
nt
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1,8
|
115
|
Trần
Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành
chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,8
|
116
|
nt
|
Hết ranh Dự án khu
hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
Hết ranh phường 5
|
1,8
|
117
|
nt
|
Hết ranh phường 5
|
Cầu Cái Nhúc
|
1,8
|
118
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Cầu Cái Nhúc
|
Ranh phường Tân
Thành
|
1,8
|
119
|
Lê
Đại Hành
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
1,5
|
120
|
Trần
Văn Binh
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Trần Hưng Đạo
|
1,6
|
121
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
1,6
|
122
|
Châu
Văn Đặng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
1,6
|
123
|
Nguyễn
Ngọc Sanh
|
Phan Ngọc Hiển
|
Đường 30/4
|
1,6
|
124
|
Đường
30/4
|
Bông Văn Dĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
1,6
|
125
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
1,6
|
126
|
nt
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Trần Văn Thời
|
1,6
|
127
|
Đường
1/5
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 30/4
|
1,8
|
128
|
Đường
số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5)
|
Đường 30/4
|
Đường 1/5
|
1,5
|
129
|
Đường
số 1
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành
chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,5
|
130
|
Đường
3/2
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Văn Thời
|
1,5
|
131
|
nt
|
Trần Văn Thời
|
Tôn Đức Thắng
|
1,5
|
132
|
nt
|
Tôn Đức Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
1,4
|
133
|
Đường
3/2
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
1,5
|
134
|
Tôn
Đức Thắng
|
Trần Quang Khải
|
Trần Hưng Đạo
|
1,4
|
135
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
1,5
|
136
|
nt
|
Đường 3/2
|
Hết đường nhựa hiện
hữu
|
1,5
|
137
|
Nguyễn
Du
|
Đường 3/2
|
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
138
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
1,5
|
139
|
Lê
Công Nhân
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1,5
|
140
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Nguyễn Du
|
Tôn Đức Thắng
|
1,5
|
141
|
nt
|
Tôn Đức Thắng
|
Tô Hiến Thành
|
1,5
|
142
|
nt
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1,5
|
143
|
Lê
Hoàng Thá
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1,5
|
144
|
nt
|
Đường 3/2
|
Hết đường hiện hữu
|
1,5
|
145
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1,5
|
146
|
nt
|
Đường 3/2
|
Hết đường nhựa hiện
hữu
|
1,5
|
147
|
Nguyễn
Đình Thi
|
Đường 3/2
|
Tô Hiến Thành
|
1,5
|
148
|
Ngô
Gia Tự
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Đường 3/2
|
1,5
|
149
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành
chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,5
|
150
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
151
|
Huỳnh
Ngọc Điệp
|
Kênh xáng Phụng
Hiệp
|
Hùng Vương
|
1,5
|
152
|
Huỳnh
Ngọc Điệp
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Du
|
1,5
|
153
|
Nguyễn
Thái Bình
|
Nguyễn Việt Khái
|
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
154
|
Tô
Hiến Thành
|
Mạc Đĩnh
Chi
|
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
155
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
1,5
|
156
|
Trần
Quang Khải
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1,5
|
157
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành
chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,5
|
158
|
Trần
Bình Trọng
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1,5
|
159
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành
chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,5
|
160
|
Tôn
Thất Tùng
|
Ngô Gia Tự
|
Quang Trung
|
1,5
|
161
|
Lê
Khắc Xương
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Văn Thời
|
1,5
|
162
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trương Phùng Xuân
(Bên trái - Phía Sở GTVT)
|
Cao Thắng
|
1,5
|
163
|
nt
|
Trương Phùng Xuân
(Bên phải - Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật)
|
Hết ranh trường
Lương Thế Vinh
|
1,5
|
164
|
nt
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,5
|
165
|
nt
|
Nguyễn Công Trứ
|
Cống Hội đồng
Nguyên
|
1,5
|
166
|
Đường
19/5
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1,5
|
167
|
Đường
lộ mới (Lộ kinh Tám Dần)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1,5
|
168
|
Lộ
Kinh Tỉnh đội (2 bên)
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19/5
|
1,5
|
169
|
Trương
Phùng Xuân
|
Đường số 3
|
Đường số 1 (Dự án
của Công ty Dịch vụ - TM)
|
1,5
|
170
|
nt
|
Đường số 1 (Dự án
của Công ty Dịch vụ - TM)
|
Cầu Gành Hào
|
1,5
|
171
|
nt
|
Cầu Gành Hào
|
Kênh Rạch Rập
|
1,5
|
172
|
nt
|
Kênh Rạch Rập
|
Cống Bà Cai
|
1,5
|
173
|
nt
|
Cống Bà Cai
|
Giáp ranh xã Lợi An
|
1,5
|
174
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Đông)
|
Trương Phùng Xuân
|
Đường 19/5
|
1,5
|
175
|
nt
|
Đường 19/5
|
Hết ranh phường 8
|
1,5
|
176
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Tây)
|
Trương Phùng Xuân
|
Đối diện đường 19/5
|
1,5
|
177
|
nt
|
Đối diện đường 19/5
|
Hết ranh phường 8
|
1,5
|
178
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Cảng cá Cà Mau
|
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
179
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
1,5
|
180
|
nt
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1,5
|
181
|
Kênh
26/3
|
Kênh Rạch Rập
|
Kênh Bà Cai
|
1,5
|
182
|
Cao
Thắng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
183
|
Lê
Hồng Phong
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,5
|
184
|
nt
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1,5
|
185
|
nt
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hết ranh Phường 8
|
1,5
|
186
|
Lưu
Hữu Phước
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
187
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
188
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
1,5
|
189
|
nt
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường nhựa hiện
hữu
|
1,5
|
190
|
Đường
số 5
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Giáp ranh xã Lý Văn
Lâm
|
1,5
|
191
|
Đường
số 12
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19/5
|
1,5
|
192
|
Kênh
xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Ngã ba sông Gành
Hào
|
Cống Đôi, Phường 6
|
1,5
|
193
|
nt
|
Cống Đôi, Phường 6
|
Giáp ranh giới xã
Định Bình
|
1,5
|
194
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Kênh xáng Cà Mau -
Bạc Liêu
|
Mố cầu Huỳnh Thúc
Kháng (2 bên)
|
1,5
|
195
|
nt
|
Mố cầu Huỳnh Thúc
Kháng
|
Hết ranh Trường
tiểu học
Lạc Long Quân 2
|
1,5
|
196
|
nt
|
Hết ranh Trường
tiểu học
Lạc Long Quân 2
|
Hết ranh nhà thờ Ao
Kho
|
1,5
|
197
|
nt
|
Hết ranh nhà thờ Ao
Kho
|
Hết ranh phường 7
|
1,5
|
Khu
dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8
|
198
|
Đường
số 1
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
1,5
|
199
|
Đường
số 2
|
Đường số 1
|
Đường số 3 (Giáp
Nhị tỳ)
|
1,5
|
200
|
Đường
số 6, 7 (Số 2, số 4 mới)
|
Đường số 1
|
Đường số 3 (Giáp
Nhị tỳ)
|
1,5
|
201
|
Đường
số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
1,5
|
Khu
phường 8
|
202
|
Lê
Anh Xuân
|
Quách Văn Phẩm
|
Lê Vĩnh Hòa
|
1,5
|
203
|
nt
|
Lê Vĩnh Hòa
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,5
|
204
|
Nguyễn
Mai
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
205
|
Nguyễn
Ngọc Cung
|
Toàn tuyến đường
hiện hữu
|
1,5
|
206
|
Lê
Vĩnh Hòa
|
Lê Hồng Phong
|
Lưu Hữu Phước
|
1,5
|
207
|
nt
|
Đoạn còn lại
|
1,5
|
208
|
Khu
D - Phường 8
|
1,5
|
209
|
Quách
Văn Phẩm
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đường hiện hữu
|
1,5
|
210
|
Trần
Văn Ơn
|
Quách Văn Phẩm
|
Hết đường hiện hữu
|
1,5
|
211
|
Đại
Đức Hữu Nhem
|
Lý Văn Lâm
|
Vào 50m
|
1,5
|
212
|
nt
|
> 50m - 100m
|
1,5
|
213
|
nt
|
Đoạn còn lại
|
1,5
|
214
|
Đường
vào UBND phường 1
|
Lý Văn Lâm
|
Hết ranh trường Mẫu
giáo Họa Mi
|
1,5
|
215
|
Các
đường nhánh xung quanh UBND phường 1
|
1,5
|
216
|
Các
đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9
|
1,5
|
217
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường nhựa hiện
hữu
|
1,5
|
218
|
nt
|
Đoạn song song với
đường Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
219
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường hiện hữu
(Đường vào chợ phường 5)
|
1,5
|
220
|
Bông
Văn Dĩa
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
221
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết ranh Bệnh viện
đa khoa Cà Mau
|
1,5
|
222
|
nt
|
Hết ranh Bệnh viện
đa khoa Cà Mau
|
Kênh Cống Đôi
|
1,5
|
223
|
nt
|
Kênh Cống Đôi
|
Cống Cầu Nhum
|
1,5
|
224
|
Đường
bờ sông Gành Hào phường 7
|
Kênh xáng Cà Mau -
Bạc Liêu
|
Hết ranh nhà thờ Ao
Kho
|
1,5
|
225
|
Đường
vào trụ sở Công ty CaMiMex
|
Lê Hồng Phong
|
Hết ranh trụ sở
Công ty CaMiMex
|
1,5
|
226
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Phan Ngọc Hiển
|
Ngô Quyền
|
1,5
|
227
|
nt
|
Ngô Quyền
|
Hết đường hiện hữu
(Hướng về phường 1)
|
1,5
|
228
|
Hoa
Lư
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
Khu
Trung tâm Thương mại Phường 7
|
229
|
Hồ
Trung Thành
|
Đường số 12
|
Đường số 8
|
1,6
|
230
|
Đường
số 16
|
Đoạn quanh Siêu thị
(Gồm các đường: Sư Vạn Hạnh và La Văn Cầu)
|
1,6
|
231
|
Đường
số 17
|
Đường số 11
|
UBND phường 7
|
1,6
|
232
|
Đường
số 6A
|
Cuối đường An Dương
Vương
|
Phan Bội Châu
|
1,6
|
233
|
Đường
số 6B
|
Cuối An Dương Vương
|
Quang Trung
|
1,6
|
234
|
Hẻm
43 (tên cũ Đường số 4)
|
Toàn tuyến
|
1,6
|
235
|
Hẻm
27 (tên cũ Đường số 5)
|
Toàn tuyến
|
1,6
|
236
|
Đường
số 10
|
Toàn tuyến
|
1,6
|
237
|
Đường
số 13
|
Đường số 10
|
Hồ Trung Thành
|
1,6
|
238
|
Đường
số 11
|
Hùng Vương
|
Hồ Trung Thành
|
1,6
|
239
|
nt
|
Hồ Trung Thành
|
Đường số 12
|
1,6
|
240
|
Đường
số 12
|
Toàn tuyến
|
1,6
|
241
|
Đường
số 8
|
Hồ Trung Thành
|
Đường số 3
|
1,6
|
242
|
Các
đường xuống Bến tàu B
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
1,5
|
243
|
Đường
vào UBND phường Tân Thành
|
Lý Thường Kiệt
|
Hết ranh phường 6
|
1,4
|
244
|
nt
|
Hết ranh phường 6
|
Kênh xáng Cái Nhúc
(Trụ sở UBND phường Tân Thành)
|
1,4
|
245
|
Tuyến
Ông Tơ
|
Kênh Xáng Cái Nhúc
|
Kênh Xáng Phụng
Hiệp
|
1,2
|
246
|
Đường
vào khu tập thể Sở Tài chính
|
1,5
|
247
|
Kênh
Cống Đôi (2 bờ kênh)
|
1,2
|
248
|
Khu
dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,2
|
249
|
Khu
dự án Công ty Cổ phần xây dựng Thủy Lợi
|
1,5
|
250
|
Khu
đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ)
|
1,5
|
251
|
Đường
nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7
|
|
|
|
252
|
Đường
vào Đài không lưu, phường 6
|
Các lô từ 7A
|
Đến 21A
|
1,2
|
253
|
nt
|
Các lô từ 22A
|
Đến 36A
|
1,2
|
254
|
Trần
Văn Phú
|
Trần Văn Thời
|
Đường 30/4
|
1,5
|
255
|
Võ
Văn Tần
|
Ngô Quyền
|
Lý Văn Lâm
|
1,5
|
256
|
Lương
Thế Vinh
|
Ngô Quyền
|
Lý Văn Lâm
|
1,5
|
257
|
Mậu
Thân
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Quang Diệu
|
1,5
|
258
|
nt
|
Trần Quang Diệu
|
Vòng xoay đường Ngô
Quyền
|
1,5
|
259
|
Võ
Văn Kiệt
|
Vòng xoay đường Ngô
Quyền
|
Kênh xáng Bạch Ngưu
|
1,3
|
260
|
Tạ
Uyên
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Quyền (Tên cũ:
Hết ranh trường Tiểu học Phường 1)
|
1,4
|
261
|
Trần
Quang Diệu
|
Tạ Uyên
|
Hết tranh trường
trung cấp nghề
|
1,4
|
262
|
Đoàn
Giỏi
|
Trần Quang Diệu
|
Đường số 16
|
1,4
|
263
|
Ngô
Thời Nhiệm
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường
tiểu học Phường 9
|
1,4
|
264
|
Nguyễn
Hữu Nghĩa
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường
tiểu học Phường 9
|
1,4
|
265
|
Trương
Định
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường
tiểu học Phường 9
|
1,4
|
266
|
Tuyến
cù lao sông
Cái Nhúc (Lộ bê tông 2,5m)
|
Cầu Vàm Cái Nhúc
|
Cầu Cái Nhúc
|
1,4
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,4
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,4
|
2.
HUYỆN THỚI BÌNH
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường
3 tháng 2
|
Ngã ba bưu điện
huyện
|
Ngã tư Quỹ tín dụng
|
1,2
|
2
|
nt
|
Ngã tư Quỹ tín dụng
|
Hết ranh đất ông
Phạm Chí Thành
|
1,2
|
3
|
Đường
30 tháng 4
|
Hết ranh đất ông
Phạm Chí Thành (Hai bên)
|
Hết ranh đất ông
Quới (Hai bên)
|
1,2
|
4
|
Các
tuyến khác
|
Ngã tư Quỹ tín dụng
|
Hết ranh đất ông
Hai Khuê
(Hai bên lộ)
|
1,2
|
5
|
Đường
Hồ Thị Kỷ
|
Hết ranh đất ông
Qưới (Hai bên)
|
Ngã ba bưu điện
huyện
|
1,2
|
6
|
Khu
Trung tâm chợ
|
Ngã ba bưu điện
huyện
|
Cầu Bà Đặng
|
1,2
|
7
|
nt
|
Nhà bia ghi danh
Liệt sỹ
|
Giáp ngã tư Tiệm
thuốc tây Thịnh Phát
|
1,2
|
8
|
Đường
Hồ Thị Kỷ
|
Hết ranh đất ông
Qưới
|
Đầu kênh Láng Trâm
|
1,2
|
9
|
nt
|
Đầu kênh xáng Láng
Trâm
(Theo bờ Sông Trẹm)
|
Hết ranh bến tàu
Thới Bình
|
1,2
|
10
|
nt
|
Hết ranh bến tàu
Thới Bình
|
Rạch Bà Hội
|
1,2
|
11
|
Đường
3 tháng 2
|
Ranh đất ông Chín
(hai bên lộ)
|
Cống kênh Tám Thước
|
1,3
|
12
|
Kênh
Láng Trâm – Cầu Bà Hội (Đoạn giáp tuyến lộ Thới Bình - U Minh)
|
Kênh Láng Trâm
|
Cầu Bà Hội
|
1,2
|
13
|
Các
tuyến khác
|
Sông Trẹm
(Theo bờ Bắc kênh Láng Trâm)
|
Lộ Thới Bình - Tân
Lộc
(Giao lộ nhà ông Trí)
|
1,2
|
14
|
Đường
30 tháng 4
|
Giao lộ 30/4 - 3/2 (Ranh
đất ông Thắng (Hai bên lộ))
|
Cầu bà Đặng Trong (Tên
cũ: Hết ranh đất ông Triều Tân (Hai bên lộ))
|
1,0
|
15
|
Các
tuyến thuộc khu dân cư khóm 8, thị trấn
|
Rạch Bà Năm
|
Kênh Tám Thước
|
1,2
|
16
|
Đường
30 tháng 4
|
Rạch Bà Đặng (Ranh
đất ông Năm Dân), hai bên lộ
|
Lộ UBND xã Thới
Bình đi Bà Đặng
|
1,0
|
17
|
Các
tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện đa khoa Thới Bình
|
1,2
|
18
|
Các
tuyến thuộc khu dân cư khóm 1, thị trấn
|
1,2
|
19
|
Đường
19 tháng 5
|
Đình Thần
|
Giáp ranh Phòng
Nông nghiệp
|
1,2
|
20
|
Đường
1 tháng 5
|
Giáp lộ Đình Thần
đến Phòng Nông nghiệp
|
Giáp lộ nhựa Thới
Bình - Tân Bằng (Đường Hành lang ven biển phía Nam cũ)
|
1,2
|
21
|
Lộ
bê tông Trung tâm Văn hóa TDTT và khu vực liền kề
|
Giáp ranh Phòng
Nông nghiệp
|
Ngã 3 sông Trẹm
|
1,2
|
22
|
nt
|
Giáp ranh Phòng
Nông nghiệp
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
1,2
|
23
|
nt
|
Hết ranh Trung tâm
Thể dục thể thao
|
Hết ranh Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
1,2
|
24
|
Đường
Mậu Thân
|
Cầu bà Đặng (Bờ
Nam)
|
Đường 30 tháng 4
|
1,2
|
25
|
Lộ
Rạch Bà Đặng
|
Cầu bà Đặng (Bờ
Bắc)
|
Đường 30 tháng 4
|
1,2
|
26
|
Đường
Mậu Thân
|
Đường 30 tháng 4
(Ranh đất ông Bảy Nguyên)
|
Cầu (Ngang nhà Năm
Xuân)
|
1,2
|
27
|
Lộ
Rạch Bà Đặng
|
Đường 30 tháng 4
(Ranh đất ông Thắng)
|
Cầu (Ngang nhà Năm
Xuân, Tư Mười)
|
1,2
|
28
|
Đường
Mậu Thân
|
Cầu (Ngang nhà Năm
Xuân) bờ Nam
|
Giáp ranh xã Thới
Bình
|
1,2
|
29
|
Lộ
Rạch Bà Đặng
|
Cầu (Ngang nhà Năm
Xuân, Tư Mười) bờ Bắc
|
Giáp ranh xã Thới
Bình
|
1,2
|
30
|
Lộ
thị trấn Thới Bình - Tân Lộc
|
Cống kênh Tám Thước
|
Cách cầu Bà Hội:
500m
|
1,2
|
31
|
nt
|
Cách cầu Bà Hội:
500m
|
Cầu Bà Hội + 100m
|
1,2
|
32
|
Bờ
Tây Sông Trẹm
|
Kênh Zê Rô (Ranh
đất ông Thế)
|
Rạch Giồng Nhỏ
|
1,2
|
33
|
nt
|
Rạch Giồng Nhỏ
|
Giáp ranh xã Thới
Bình
|
1,2
|
34
|
nt
|
Kênh Zê Rô (Bờ Tây
sông Trẹm)
|
Đầu kênh xáng (Đối
diện Đình Thần)
|
1,2
|
35
|
nt
|
Đầu kênh Zê Rô
(Giáp sông Trẹm)
|
Đi U Minh (Hết ranh
đất ông Bảy Cần)
|
1,2
|
36
|
Thị
trấn - Biển Bạch
(Bờ Đông Sông Trẹm)
|
Ngã ba sông Trèm
Trẹm
|
Đình Thần
|
1,2
|
37
|
nt
|
Đình Thần
|
Rạch Ông
|
1,2
|
38
|
nt
|
Rạch Ông
|
Kênh Ba Chùa
|
1,2
|
39
|
Lộ
bê tông qua đất ông Sáu Đạt
|
Giáp lộ bê tông
Thới Bình - Biển Bạch
|
Giáp lộ nhựa Thới
Bình -Tân Bằng
|
1,2
|
40
|
Bờ
Tây sông Trẹm
|
Đầu kênh xáng (Đối
diện Đình Thần)
|
Kênh số 1
|
1,2
|
41
|
nt
|
Đầu kênh số 1
|
Bờ bao (Tiểu khu
14)
|
1,2
|
42
|
Lộ
Rạch Ông
|
Giáp lộ bê tông
Thới Bình - Biển Bạch
|
Giáp lộ nhựa Thới
Bình - Tân Bằng
|
1,2
|
43
|
Lộ
Rạch Ông
|
Giáp lộ nhựa Thới
Bình - Tân Bằng
|
Kênh Dân Quân (Xã
Thới Bình)
|
1,2
|
44
|
Đường
Lê Hoàng Thá
|
Trụ sở Công an
huyện
(Giáp kênh Chắc Băng)
|
Rạch Ông
|
1,2
|
45
|
nt
|
Rạch Ông
|
Kênh Ba Chùa
|
1,2
|
46
|
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
|
Cầu Bà Đặng
|
Phòng Giáo dục
(Giáp ranh xã Thới Bình)
|
1,2
|
47
|
Kinh
Chắc Băng (Bờ Tây)
|
Sau Công an huyện
|
Giáp xã Thới Bình
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận
lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không
thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
3.
HUYỆN U MINH
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Nguyễn
Phích
|
Bờ Bắc rạch Cây Khô
|
Bờ Nam rạch Làng
|
1,4
|
2
|
nt
|
Bờ Bắc rạch Làng
|
Bờ Nam rạch Chùa
|
1,3
|
3
|
nt
|
Bờ Bắc rạch Chùa
|
Bờ Nam rạch Cỏ
|
1,4
|
4
|
Đỗ
Thừa Luông
|
Bờ Bắc rạch Cỏ
|
Bờ Nam Kênh 12
|
1,4
|
5
|
nt
|
Bờ Bắc kênh 12
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Châu
|
1,4
|
6
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Châu
|
Giáp ranh xã Khánh
Thuận
|
1,4
|
7
|
Rạch
Làng
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,4
|
8
|
nt
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,4
|
9
|
Rạch
chùa
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,4
|
10
|
nt
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,4
|
11
|
Rạch
Cỏ
|
Rạch Cỏ (Hai bờ
Nam, Bắc)
|
Cuối rạch
|
1,4
|
12
|
Kênh
12
|
Đầu kênh 12 (Hai bờ
Nam, Bắc)
|
Hết ranh đất ông
Bảy Lập (Kênh Giữa)
|
1,4
|
13
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Bảy Lập (Bờ Nam)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,4
|
14
|
Kênh
Tư
|
Bờ bao kênh 12
|
Bờ bao Kênh 15
(Kênh 16 cũ)
|
1,2
|
15
|
Kênh
Giữa
|
Kênh Giữa (Hai bờ
Đông, Tây)
|
Kênh 15
|
1,4
|
16
|
Phía
Tây sông Cái Tàu
|
Ranh Nguyễn Phích
|
Kênh Hai Chu
|
1,4
|
17
|
Đường
30 tháng 4
|
Kênh Hai Chu
|
Hết đất ông Sáu
Thuận
(Cầu sông Cái Tàu)
|
1,4
|
18
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Sáu Thuận
|
Ngã 3 Chi Cục Thuế
|
1,3
|
19
|
Phía
Tây sông Cái Tàu
|
Bờ Bắc kênh Tràm
Soái
|
Kênh Sáu Nhiễu
(Giáp Khánh Thuận)
|
1,4
|
20
|
Kênh
Hai Chu
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Giáp lộ U Minh - Cà
Mau
|
1,4
|
21
|
nt
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Giáp lộ U Minh - Cà
Mau
|
1,3
|
22
|
Kênh
Biện Nhị
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Hết ranh đất ông An
|
1,4
|
23
|
Kênh
Biện Nhị
|
Hết ranh đất ông An
|
Kênh 30/4 (Giáp
Khánh Lâm)
|
1,3
|
24
|
nt
|
Bờ Nam (Đầu kênh
Công Nông)
|
Kênh Cây Bàng (Bờ
Đông)
|
1,4
|
25
|
nt
|
Ngã ba Biện Nhị (Bờ
Nam)
|
Cầu Công Nông
|
1,3
|
26
|
Huỳnh
Quảng
|
Bên phải bến xe U
Minh, khóm 3, thị trấn U Minh
|
Phía Tây liên cơ
quan, khóm 3, thị trấn U Minh
|
1,4
|
27
|
Lộ
xe U Minh - Cà Mau
|
Ngã
3 Bưu điện
|
Cầu
Hai Chu (Bờ Bắc) (Tên cũ: Cầu Hai Chu (Bờ Nam))
|
1,3
|
28
|
nt
|
Cầu
Hai Chu (Bờ Nam)
|
Giáp
ranh xã Nguyễn Phích
|
1,0
|
29
|
nt
|
Bờ Tây cầu Công
Nông (Kênh Xáng)
|
Cầu B4
|
1,3
|
30
|
Lộ
xe U Minh - Khánh Hội
(Hai bờ Nam, Bắc)
|
Cầu kênh Công Nông
|
Cống Cây Bàng
|
1,4
|
31
|
Tuyến
lộ bao khóm 1, khóm 3
|
Cầu B4
|
Đông Cây Bàng (Giáp
Khánh Lâm)
|
1,3
|
32
|
Hai
bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu)
|
Lộ xe U Minh - Cà
Mau
|
Rạch Làng
|
1,4
|
33
|
Hai
bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị)
|
Giáp Cầu kênh Biện
Nhị
|
Giáp ranh Bệnh viên
Đa khoa U Minh
|
1,4
|
34
|
Khu
dân cư khóm 3
|
Đường dẫn Cầu Biện
Nhị
|
Bờ Nam Kênh Tràm
Soái
|
1,3
|
35
|
Khu
hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1)
|
Ranh đất ông Khởi
|
Hết ranh đất ông
Hồng Phương
|
1,4
|
36
|
Khu
hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2)
|
Ranh đất ông Tài
|
Hết ranh đất ông
Hồng Phương
|
1,4
|
37
|
Kinh Chệt Buối (Bờ
Bắc)
|
Đầu kinh Chệt Buối
|
Kênh 30/4 (Giáp xã
Khánh Lâm)
|
1,4
|
38
|
Đỗ Thừa Tự
|
Ngã 3 Tòa
án
|
Ngã 3 liên cơ quan
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,4
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,4
|
4.
TRẦN VĂN THỜI
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.
Thị trấn Trần Văn Thời
|
|
1
|
Tuyến
lộ dọc sông Ông Đốc
|
Vàm Trảng Cò
|
Giáp ranh cơ quan
Huyện Đội
|
1,4
|
2
|
nt
|
Giáp ranh cơ quan
Huyện Đội
|
Hết ranh đất ông
Trần Minh Chiến
|
1,3
|
3
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Trần Minh Chiến
|
Cống Rạch Ráng
|
1,3
|
4
|
nt
|
Cống Rạch Ráng
|
Hết ranh Bến tàu
Rạch Ráng
|
1,3
|
5
|
nt
|
Hết ranh Bến tàu
Rạch Ráng
|
Hết ranh Hãng nước
đá Toàn Phát
|
1,2
|
6
|
nt
|
Hết ranh Hãng nước
đá Toàn Phát
|
Ranh đất ông Võ
Minh Hòa
|
1,2
|
7
|
nt
|
Ranh đất ông Võ
Minh Hòa
|
Nhà ông Năm Phó (Tên
cũ: Vàm ông Bích Nhỏ)
|
1,2
|
8
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Đông
|
Bảng Nội ô thị trấn
Trần Văn Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)
|
1,2
|
9
|
nt
|
Bảng Nội ô thị trấn
Trần Văn Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)
|
Cách ranh Bệnh viện
Đa khoa Trần Văn Thời 500m
|
1,2
|
10
|
nt
|
Cách ranh Bệnh viện
Đa khoa Trần Văn Thời 500m
|
Hết ranh Bệnh viện
Đa khoa Trần Văn Thời (Bờ Bắc)
|
1,3
|
11
|
nt
|
Cầu Rạch Ráng
|
Rạch Dừa (Hai bên
lộ giao thông)
|
1,4
|
12
|
nt
|
Rạch Dừa (Hai bên
lộ giao thông)
|
Cầu Trảng Cò
|
1,2
|
13
|
nt
|
Cầu Trảng Cò (Trong
đê)
|
Hết ranh TT. Trần
Văn Thời
|
1,2
|
14
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
|
Cầu Trảng Cò (Ngoài
đê)
|
Hết ranh TT. Trần
Văn Thời
|
1,2
|
15
|
Bờ
Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Đông
|
Cống Ông Bích Nhỏ
|
1,2
|
16
|
nt
|
Cống Ông Bích Nhỏ
|
Hết ranh đất ông
Sáu Minh
|
1,2
|
17
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Sáu Minh
|
Đường số 4
|
1,2
|
18
|
nt
|
Đường số 4
|
Giáp lộ nhựa Nội ô
thị trấn Trần Văn Thời
|
1,4
|
19
|
Lộ
Ô tô về xã Trần Hợi
|
Cầu treo dân sinh
(Tên cũ: Cống Rạch Ráng)
|
Cầu Rạch Ráng
|
1,0
|
20
|
nt
|
Cầu Rạch Ráng
|
Đập kéo ngăn mặn
(Bờ Tây)
|
1,0
|
21
|
nt
|
Đập kéo ngăn mặn
(Bờ Tây)
|
Ngã ba Đồn Còi (Cầu
EC)
|
1,2
|
22
|
nt
|
Ngã ba Đồn Còi (Cầu
EC)
|
Hết ranh Thị trấn
Trần Văn Thời (Bờ Tây)
|
1,2
|
23
|
Lộ
Ô tô về Ngã ba Đồn Còi
|
Cống Rạch Ráng
|
Hết ranh trường
PTTH Trần Văn Thời (2 bên)
|
1,3
|
24
|
nt
|
Hết ranh Trường
PTTH Trần Văn Thời
|
Đập kéo ngăn mặn
|
1,2
|
25
|
nt
|
Đập kéo ngăn mặn
(Bờ đông)
|
Hết ranh đất ông
Trịnh Bình Thuận
|
1,2
|
26
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Trịnh Bình Thuận
|
Cầu Trung Ương Đoàn
|
1,2
|
27
|
Đường
số 14 (Tên cũ: Các tuyến lộ trong nội ô
thị trấn)
|
Đài Truyền Thanh
huyện (Hướng Tây) (Tên cũ: Đài Truyền Thanh huyện)
|
Hết ranh trường cấp
II (Tên cũ: Hết ranh trường cấp II
(Hướng Tây))
|
1,4
|
28
|
Các
đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính
|
Đường số 1 (2 bên)
(Khu dân cư Hành chính)
|
Hết đường số 1
|
1,3
|
29
|
nt
|
Đường số 2 (2 bên)
(Khu dân cư Hành chính)
|
Hết đường số 2
|
1,2
|
30
|
nt
|
Đường số 3 (2 bên)
(Khu dân cư Hành chính)
|
Hết đường số 3
|
1,2
|
31
|
Các
đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính
|
Đường số 5 (Cầu xi
măng phòng Kinh tế cũ)
|
Kênh đê lộ quy
hoạch
|
1,3
|
32
|
nt
|
Đường số 6 (2 bên)
(Khu dân cư Hành chính)
|
Hết đường số 6
|
1,0
|
33
|
nt
|
Đường số 7 (Ranh
đất ông Hoàng)
|
Hết ranh đất ông
Tuấn (Giáp kênh đê 2 bên)
|
1,0
|
34
|
nt
|
Đường số 8 (2 bên)
(Khu dân cư Hành chính)
|
Tiếp giáp đường số
1
|
1,2
|
35
|
Các
tuyến lộ trong nội ô thị trấn
|
Đường số 4 (2 bên) (Tên
cũ: Đường số 4)
|
Đầu đường số 6 (Nhà
bà bảy Hoa) (Tên cũ: Nhà bà bảy Hoa))
|
1,0
|
36
|
nt
|
Đầu đường số 6 (Nhà
bà bảy Hoa) (Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa))
|
Hết đường số 6 (Nhà
ông tư Tia) (Tên cũ: Cầu Xi Măng ông Năm Bảo)
|
1,0
|
37
|
nt
|
Đường số 1 (Nhà ông
Chính bán tạp hóa) (Tên cũ: Đường số 1)
|
Đường số 2
|
1,2
|
38
|
nt
|
Đường số 2
|
Hết ranh đất ông
Mười Dũng (Hướng Đông)
|
1,0
|
39
|
Các
tuyến lộ trong nội ô thị trấn
|
Hết ranh đất ông
Mười Dũng
|
Hướng Đông 500m
|
1,2
|
40
|
Các
tuyến lộ trong nội ô thị trấn
|
Mốc 500m (Hướng
Đông)
|
Rạch ông Bích nhỏ
|
1,2
|
41
|
nt
|
Đường số 3 (2 bên)
nhà ông Huấn (Tên cũ: Đường số 3 [2])
|
Tiếp giáp đường số
1 (Tên cũ: Tiếp giáp đường số 1 [2])
|
1,0
|
42
|
nt
|
Đường số 02 (Vòng
quanh)
|
Đường bến tàu Rạch
Ráng (Ranh đất ông Mười Dũng)
|
1,0
|
43
|
nt
|
Khu dân cư (Cô Ba
Dân) thuộc dự án khu thương nghiệp (Chưa có cơ
sở hạ tầng)
|
1,2
|
44
|
nt
|
Các tuyến đường khu
dân cư hành chính mở rộng (Chưa có cơ sở hạ tầng)
|
1,2
|
45
|
nt
|
Tuyến lộ Công an
huyện giáp Viện Kiểm Sát (Tên cũ: Tuyến lộ giáp Công
an huyện nhà ông Tư Quynh)
|
Ranh đất nhà ông
Trần Quốc (Tên cũ: Hết ranh đất ông Phan Quốc Hội)
|
1,2
|
46
|
nt
|
Ranh đất ông Xuyên
(2 bên)
|
Giáp hàng rào Huyện
ủy
|
1,2
|
47
|
nt
|
Ranh đất bà Bảy Hoa
|
Giáp hàng rào Huyện
ủy
|
1,2
|
48
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,0 - 1,5m
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
2. Thị trấn Sông
Đốc
|
|
49
|
Bờ
Bắc Sông Đốc
|
Trạm kiểm soát Biên
Phòng 692 khóm 1
|
Hết ranh đất Xí
nghiệp sửa chữa tàu khóm 1
|
1,2
|
50
|
nt
|
Đất Khu xăng dầu
Năm Châu khóm 1
|
Hết ranh đất bà
Phạm Thị Nhân khóm 1
|
1,2
|
51
|
nt
|
Đất Hãng nước đá
Đồn biên phòng 692 khóm 1
|
Hết ranh đất Trường
Tiểu học 4 khóm
|
1,2
|
52
|
nt
|
Đất Chi nhánh Bảo
hiểm khóm 1
|
Hết ranh đất Chùa
Bà K1
|
1,2
|
53
|
Bờ
Bắc Sông Đốc
|
Ranh đất bà Trần
Thị Thủy khóm 1
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Quang Tiệp khóm 1
|
1,2
|
54
|
nt
|
Ranh đất bà Tạ Thị
Liếu khóm 2
|
Hết ranh đất ông Đoàn
Thanh Quang khóm 2
|
1,2
|
55
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh
Văn Hồng khóm 2
|
Đầu Voi Rạch Băng
Ky
|
1,2
|
56
|
Bờ
Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất ông Chu
Anh Thiện khóm 1
|
Hết ranh Trường Mẫu
giáo 19/5 khóm 1
|
1,2
|
57
|
nt
|
Hẻm chùa Bà Thiên
Hậu khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê
Bá Trường khóm 1
|
1,2
|
58
|
nt
|
Ao cá Hội nông dân
khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Bắc khóm 1
|
1,2
|
59
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phan
Công Nghĩa khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Trước khóm 1
|
1,2
|
60
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lê Thanh
Xuân khóm 1
|
Hẻm nhà ông Trần
Văn Thơ khóm 1
|
1,2
|
61
|
nt
|
Ranh đất ông Liêu
Văn An khóm 1
|
Hết ranh đất ông Võ
Văn Thăng khóm 1
|
1,2
|
62
|
Bờ
đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất bà Đỗ Thị
Lan khóm 2
|
Lăng Ông Nam Hải
khóm 2
|
1,2
|
63
|
Bờ
đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất bà Lê Minh
Nguyệt khóm 2
|
Hết ranh dãy Kiốt
ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2
|
1,2
|
64
|
nt
|
Đất Trường THCS
Sông Đốc II
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Thanh Liêm khóm 2
|
1,2
|
65
|
nt
|
Hẻm nhà ông Cao
Thanh Xuyên khóm 2
|
Hẻm nhà ông Tống
Hoàng Ân khóm 2
|
1,2
|
66
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn
Minh Hoàng khóm 2
|
Hẻm nhà ông Nguyễn
Văn Hùng khóm 2
|
1,2
|
67
|
nt
|
Hẻm nhà ông Huỳnh
Thanh Bình khóm 2
|
Hẻm nhà ông Võ Văn
Việt khóm 2
|
1,2
|
68
|
nt
|
Hẻm nhà ông Đỗ Văn
Vĩnh khóm 2
|
Hết ranh đất ông
Phạm Việt Hùng khóm 2
|
1,2
|
69
|
nt
|
Hẻm nhà ông Từ Hữu
Dũng khóm 2
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Thành khóm 2
|
1,2
|
70
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn
Hữu Trí khóm 2
|
Hẻm nhà ông Trần
Minh Quân khóm 2
|
1,2
|
71
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần
Văn Khôi khóm 2
|
Hẻm nhà ông Huỳnh
Ngọc Bình khóm 2
|
1,2
|
72
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn
Văn Tình khóm 2
|
Hẻm nhà bà Dương
Thị Xa khóm 2
|
1,2
|
73
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn
Văn Hiền khóm 2
|
Hết ranh đất bà Lê
Thị Thơ khóm 2
|
1,2
|
74
|
nt
|
Hẻm nhà ông Lê Văn
Thắng khóm 2
|
Hết ranh đất bà
Thắm
khóm 2
|
1,2
|
75
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm
Thanh Hùng khóm 2
|
Hết ranh đất ông
Đoàn Văn Lượm khóm 2
|
1,2
|
76
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lê Thị
Phi khóm 2
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Thống khóm 2
|
1,2
|
77
|
nt
|
Cầu bê tông kênh
Kiểm Lâm khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê
Thanh Tùng khóm 3
|
1,2
|
78
|
Bờ
đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Cống rạch Băng Ky
khóm 3
|
Ranh đất trụ sở
UBND thị trấn Sông Đốc
|
1,2
|
79
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần
Văn Nhị khóm 3
|
Hết ranh đất bà
Dương Tuyết Phượng khóm 3
|
1,2
|
80
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn
Văn Tân khóm 3
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Thế khóm 3
|
1,2
|
81
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phạm
Văn Thùy khóm 3 (2 bên)
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Khánh khóm 3
|
1,2
|
82
|
nt
|
Hẻm nhà ông Lê Hữu
Năm khóm 3
|
Hết ranh đất Chi
nhánh cấp nước khóm 8
|
1,2
|
83
|
nt
|
Trụ sở UBND thị
trấn Sông Đốc
|
Hết ranh đất bà Võ
Thị Hà khóm 7
|
1,2
|
84
|
nt
|
Ranh đất ông Lê
Việt Hùng khóm 7 (2 bên)
|
Hết ranh đất ông
Phạm Hoàng Dũng khóm 7
|
1,2
|
85
|
nt
|
Ranh đất ông Lữ
Thanh Vũ khóm 7
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Giàu khóm 7
|
1,2
|
86
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phạm
Thạnh Bình khóm 7
|
Hết ranh đất ông
Trần Quốc Việt khóm 7
|
1,2
|
87
|
nt
|
Ranh đất ông Đặng
Văn Đang khóm 7
|
Hết ranh đất ông
Trần Minh Hoàng khóm 7
|
1,2
|
88
|
nt
|
Hãng nước đá Quốc
Dũng khóm 7
|
Hết ranh đất cây
xăng dầu Khánh Duy Khóm 7
|
1,2
|
89
|
nt
|
Hết ranh đất cây
xăng dầu Khánh Duy, Khóm 7
|
Hết ranh Hải Đội 2
khóm 7
|
1,2
|
90
|
nt
|
Ranh đất ông Cao
Văn Bình khóm 7
|
Hết ranh đất ông
Phạm Minh Quang khóm 7
|
1,2
|
91
|
nt
|
Ranh đất ông Phù
Văn Chính khóm 7
|
Hết ranh đất ông Lữ
Thanh Vũ khóm 7
|
1,2
|
92
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn
Thị Ái khóm 7
|
Kênh xáng Nông
trường khóm 7
|
1,2
|
93
|
Bờ
đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất Xí nghiệp
CBTS Sông Đốc
|
Phạm Thanh Diệu
(khóm 7) (Tên cũ: Kênh xáng Nông trường khóm 7)
|
1,2
|
94
|
nt
|
Hẻm nhà bà Trần
Hồng Lạc khóm 8
|
Hết ranh đất bà
Trần Thị Lan khóm 8
|
1,2
|
95
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần
Văn Thương, khóm 8
|
Hết ranh đất bà Lê
Ánh Xuân khóm 8
|
1,2
|
96
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh
Văn Bồ khóm 8
|
Hết ranh đất ông
Lâm Chí Lâm khóm 8
|
1,2
|
97
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Dũng khóm 8 (2 bên)
|
Hết ranh đất ông
Phùng Thanh Vân khóm 8
|
1,2
|
98
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Chiến khóm 8
|
Hết ranh đất ông
Hiên Khóm 8
|
1,2
|
99
|
nt
|
Kênh ông Trần Ngọc
Lan, Khóm 8.
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
100
|
nt
|
Kênh xáng Nông
Trường bờ Nam (Ranh đất ông Phạm Văn Nam)
|
Hết ranh đất Bà
Phạm Thị Lê
|
1,2
|
101
|
nt
|
Kênh xáng Nông
Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng) (Tên cũ: Kênh xáng Nông Trường bờ
Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng))
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Thành (khóm 8) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trọng)
|
1,2
|
102
|
nt
|
Ranh đất ông Việt
|
Về hướng Bắc: 250 m
|
1,2
|
103
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Thao khóm 8
|
Kênh xáng Nông
trường khóm 8
|
1,2
|
104
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lã Mai
Thùy khóm 8
(2 bên)
|
Kênh xáng Nông
trường khóm 8
|
1,2
|
105
|
Bờ
đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Hẻm nhà ông Huỳnh
Thanh Tuấn khóm 8 (2 bên)
|
Kênh xáng Nông
trường khóm 8
|
1,2
|
106
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần
Hương Giang khóm 8 (2 bên)
|
Kênh xáng Nông
trường khóm 8
|
1,2
|
107
|
nt
|
Hẻm nhà ông Đặng
Văn Vinh khóm 8
|
Kênh xáng Nông
trường khóm 8
|
1,2
|
108
|
nt
|
Kênh Cầu Dừa khóm 8
|
Về hướng Bắc 250m
|
1,2
|
109
|
nt
|
Ranh đất ông Kiều
Minh Thành khóm 10
|
Lộ Trung tâm bờ Bắc
Sông Đốc
|
1,2
|
110
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Khắp khóm 10
|
Hết đất ông Phạm
Văn Uyên khóm 10 (Tên cũ: Hết đất ông Hùng khóm 10)
|
1,2
|
111
|
nt
|
Đất ông Trần Ngọc
Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh xáng nông trường) (Tên cũ: Ranh đất ông Trần
Ngọc Minh khóm 10 (2 bên))
|
Giáp kênh Phủ Lý
(khóm 12) (Tên cũ: Kênh Cựa Gà, khóm 12)
|
1,2
|
112
|
nt
|
Hẻm nhà Ông Trần
Văn Việt, khóm 10 (2 bên)
|
Lộ trung tâm bờ Bắc
Sông Đốc
|
1,2
|
113
|
nt
|
Ranh đất bà Vũ Thị
Huyền, khóm 10
|
Hết ranh đất Phan
Thị Giáp, khóm 10
|
1,2
|
114
|
nt
|
Kênh xã Thuần khóm
10
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
115
|
nt
|
Kênh Nhiêu Đáo khóm
11
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
116
|
nt
|
Kênh Phủ Lý khóm 12
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
117
|
nt
|
Kênh Cựa Gà khóm 12
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
118
|
Lộ
Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên)
|
Bến đò kênh Rạch
Ruộng khóm 10.
|
Cống Xã Thuần
|
1,2
|
119
|
Lộ
Rạch Ráng - Sông Đốc (2 bên)
|
Cống Xã Thuần
|
Kênh Nhiêu Đáo
|
1,2
|
120
|
nt
|
Kênh Nhiêu Đáo
|
Kênh Phủ Lý
|
1,2
|
121
|
nt
|
Kênh Phủ Lý khóm 12
(Tên cũ: Kênh Phủ Lý)
|
Kênh ranh xã Khánh
Hải
|
1,2
|
122
|
Bờ
Nam Sông ông Đốc (Tên cũ: Bờ Nam Sông Đốc)
|
Kênh Bảy Thanh khóm
5
|
Hãng nước đá Hiệp
Thành K5
|
1,4
|
123
|
nt
|
Đất ông Trần Thanh
Liêm khóm 5
|
Kênh Rạch Vinh khóm
5
|
1,2
|
124
|
nt
|
Hãng nước đá Hiệp
Thành k5
|
Kênh Rạch Vinh khóm
5
|
1,2
|
125
|
nt
|
Công ty KTDV Sông
Đốc k4
|
Đầu vàm kênh Thầy
Tư khóm 4
|
1,2
|
126
|
nt
|
Kênh Xáng Cùng khóm
6
|
Đê Trung Ương biển
Tây K6
|
1,2
|
127
|
nt
|
Kênh Rạch Vinh khóm
4
|
Cầu kênh Thầy Tư
khóm 4
|
1,2
|
128
|
nt
|
Cầu kênh Thầy Tư
khóm 4 (Tuyến lộ)
|
Kênh Xáng cùng khóm
4
|
1,4
|
129
|
nt
|
Kênh Rạch Vinh bờ
Đông
(Ranh đất ông Đặng Văn Đông)
|
Đê Tả khóm 5
|
1,2
|
130
|
nt
|
Miếu (Bờ Tây kênh
Rạch Vinh)
|
Đê Tả khóm 4
|
1,2
|
131
|
nt
|
Cầu kênh Thầy Tư
(Bờ Tây) khóm 4
|
Đê Tả khóm 4
|
1,2
|
132
|
nt
|
Cầu kênh Thầy Tư
(Bờ Đông) khóm 4
|
Đê Tả khóm 4
|
1,2
|
133
|
nt
|
Cầu kênh Xáng cùng
khóm 6 (2 bờ Đông, Tây)
|
Đê Tả khóm 6
|
1,2
|
134
|
Bờ
Nam Sông ông Đốc (Tên cũ: Bờ Nam Sông Đốc)
|
Kênh xáng Mới, ranh
đất bà Lý Kim Tiền (Bờ Đông)
|
Đê Tả khóm 6
|
1,2
|
135
|
nt
|
Kênh Xáng Mới, ranh
đất ông Trần Văn Lên (Bờ Tây)
|
Đê Tả khóm 6
|
1,2
|
136
|
nt
|
Cầu kênh Xẻo Quao
khóm 6 (2 bờ Đông, Tây)
|
Đê Tả khóm 6
|
1,2
|
137
|
nt
|
Ranh đất bà Lê Thị
Tươi khóm 6
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Hữu Phước
|
1,2
|
138
|
nt
|
Ranh đất bà Trần
Ánh Nguyệt khóm 6
|
Hết ranh đất bà
Phạm Thị Thủy khóm 6
|
1,2
|
139
|
nt
|
Ranh đất ông Quách
Hải Sơn (Thửa 65, tờ 36) khóm 6
|
Hết ranh đất ông Hà
Việt Hoa
|
1,2
|
140
|
nt
|
Ranh đất ông Trịnh
Thị Trang khóm 6
|
Hết ranh đất ông
Lại Văn Giàu (2 bên) khóm 6
|
1,2
|
141
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Thanh Hùng, Khóm 6.
|
Hết ranh đất bà Lê
Ánh Xuân (2 bên) khóm 6
|
1,2
|
142
|
nt
|
Hẻm nhà ông Châu
Ngọc Sỹ khóm 6
|
Hết ranh đất ông
Hải
|
1,2
|
143
|
nt
|
Ranh đất ông Phan
Văn Hùng khóm 6
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Mây khóm 6
|
1,2
|
144
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Thanh Dũng khóm 6
|
Hết ranh đất ông Hồ
Văn Vàng khóm 6
|
1,2
|
145
|
nt
|
Khu
dân cư Xẻo Quao khóm 6 (Khu A)
|
1,2
|
146
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Chí
Nguyện - khóm 7
|
Hết ranh đất bà
Phạm Thị Lắm
|
1,2
|
147
|
Các
tuyến lộ Bê tông trong thị trấn từ 1m - 1,5m
|
1,2
|
148
|
Hẻm
|
Ranh đất ông Huỳnh
Ngọc Phương
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Ngọc Sinh
|
1,2
|
149
|
Tuyến
đường cầu Rạch Ruộng nhỏ
|
Trụ sở UBND thị
trấn (khóm 7)
|
Lộ nhựa Rạch Ráng -
Sông Đốc, (khóm 10)
|
1,2
|
150
|
Hẻm
|
Ranh đất nhà bà lê
Chúc Mừng, khóm 7
|
Hết ranh đất nhà bà
Nguyễn Thị Lang, khóm 7
|
1,2
|
151
|
nt
|
Ranh đất nhà bà Lê
Thị Kiều, khóm 7
|
Hết ranh đất nhà
ông Lê Văn Chờ, khóm 7
|
1,2
|
152
|
nt
|
Ranh đất nhà ông
Nguyễn Ngọc Chọn, khóm 8
|
Hết ranh đất Nguyễn
Thị Hoa, khóm 8
|
1,2
|
153
|
nt
|
Ranh đất nhà Vũ
Ngọc Anh, khóm 8
|
Hết ranh đất Mai
Thị Hiền, khóm 8
|
1,2
|
154
|
nt
|
Ranh đất nhà Phạm
Thị Phương, khóm 8
|
Hết ranh đất Hoàng
Thị Rộng, khóm 8
|
1,2
|
155
|
nt
|
Ranh đất nhà Phạm
Văn Thái, khóm 8
|
Hết ranh đất Phạm
Văn Toại, khóm 8
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
5.
HUYỆN CÁI NƯỚC
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường
19 - 5
|
Nghĩa trang (Mé
sông Lộ Xe cũ)
|
Giáp ranh Bệnh viện
|
1,3
|
2
|
nt
|
Giáp ranh Bệnh viện
|
Hết ranh Ban Chỉ
huy Quân sự huyện
|
1,4
|
3
|
nt
|
Hết ranh Ban Chỉ
huy Quân sự huyện
|
Đầu lộ Phú Mỹ
|
1,3
|
4
|
Đối
diện đường 19 - 5 (Tên cũ: Đường 19 - 5)
|
Đối diện hết ranh
Nghĩa trang
|
Cầu Tài chính (Tên
cũ: Cầu lộ Goòn)
|
1,2
|
5
|
Đường
Hồ Thị Kỷ (Tên cũ: Đường 19 - 5)
|
Cầu Tài chính (Tên
cũ: Cầu lộ Goòn)
|
Doi Văn hóa (Bia
tưởng niệm)
|
1,2
|
6
|
Khu
Kiôt
|
Khu Kiôt (Dãy nhà
ông Hội)
|
Hết khu Kiôt
|
1,2
|
7
|
nt
|
Khu Kiôt (Chưa xây,
sau nhà lồng chợ)
|
Hết khu Kiôt
|
1,2
|
8
|
Đường
30 - 4
|
Lộ Tân Duyệt (Tên
cũ: Lô 2A, 2B, 2C, 2D (Nhà ông Ba Liên))
|
Hẻm số 2 (Tên cũ:
Hẻm số 2 (hết ranh đất nhà ông Trần Văn Mực))
|
1,2
|
9
|
nt
|
Hẻm số 2 (Tên
cũ: Lô 7A (Hẻm số 2 Bình Minh))
|
Cầu Văn hóa
|
1,3
|
10
|
nt
|
Cầu Văn Hóa (Tên
cũ: Từ lô 7C (Cầu Trần Văn Hóa)
|
Cầu Cây Hương (Tên
cũ: Cầu Cây Hương Mới)
|
1,2
|
11
|
Đường
3 - 2
|
Đường 1-5
(Tên cũ: Lô 3A (Dãy Quản lý thị trường))
|
Đường 2-9
(Tên cũ: Hết lô)
|
1,2
|
12
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ:
Lô 4D, 4E (Dãy nhà ông Hùng, ông Thuấn))
|
Đường 30-4 (Tên cũ:
Hết 2 lô)
|
1,4
|
13
|
Đường
2 - 9
|
Lộ Tân Duyệt (Tên
cũ: Lô 6C, 6D, 6E, 6I (Nhà ông Tặng, ông Hiền)
|
Hẻm số 2 (Tên cũ:
Hết 4 lô)
|
1,4
|
14
|
nt
|
Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô
7B2 (nhà ông Lừng)
|
Nhà ông Út Anh (Tên
cũ: Cầu Cây Hương Mới)
|
1,2
|
15
|
nt
|
Nhà ông Chiến (Tên
cũ: Lô 7A1, 7A2 (Nhà Ông 10 Quang))
|
Đường 30-4 (Tên
cũ: Hết 2 lô (Hết nhà ông Chiến))
|
1,4
|
16
|
Đường
2-9 (nối dài) (Tên cũ: Đường 2-9)
|
Nhà ông Chiến (Tên
cũ: Cầu Cây Hương Mới)
|
Cầu Cây Hương (Tên
cũ: Từ lô 7B3 (Nhà Ông Sang)
|
1,2
|
17
|
Đường
1 - 5
|
Lộ Tân Duyệt (Tên
cũ: Lô 6F, 6G (Dãy nhà ông Minh, đối diện)
|
Đường 3-2
(Tên cũ: Hết 2 lô)
|
1,4
|
18
|
nt
|
Đường 3-2 (Tên cũ:
Lô 3B (Dãy nhà Út Em))
|
Đường 2-9 (Tên cũ:
Hết lô)
|
1,2
|
19
|
nt
|
Đường 2-9
(Tên cũ: Lô 4F, 4G (Dãy nhà bà Ánh, 6 Luôn))
|
Đường 30-4
(Tên cũ: Hết 2 lô)
|
1,4
|
20
|
Đường
Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Phan Ngọc Hiển)
|
Hết đất ông 10 Ơn
(Tên cũ: Lô 1A, 1B, 1D)
|
Lộ Tân Duyệt (Tên
cũ: Hết 3 lô)
|
1,4
|
21
|
nt
|
Lộ Tân Duyệt (Tên
cũ: Khối Vận)
|
Hết ranh đất Trung
tâm Bồi dưỡng Chính Trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị
(Trường Đảng cũ))
|
1,4
|
22
|
nt
|
Hết ranh đất Trung
tâm Bồi dưỡng Chính Trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị
(Trường Đảng cũ))
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn chiến (Tên cũ: Đối diện đầu lộ Phú Mỹ)
|
1,0
|
23
|
Hẻm
số 1
|
Đường 30-4 (Tên
cũ: Lô 6B)
|
Đường 2-9 (Tên
cũ: Hết lô)
|
1,4
|
24
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ:
Lô 4B, 4C)
|
Đường 1-5 (Tên
cũ: Hết 2 lô)
|
1,4
|
25
|
Hẻm
số 2
|
Đường 30-4
|
Đường 2-9
|
1,2
|
26
|
Hẻm
số 3
|
Đường 1-5
(Tên cũ: Lô 7C1 (Tính cả hai bên sau hậu bến tàu))
|
Cuối Hẻm số 3
(Tên cũ: Hết lô)
|
1,4
|
27
|
nt
|
Cuối hẻm số 3 (Vòng
qua đất ông Út Ấu) (Tên cũ: Cuối hẻm (Vòng qua đất ông Út Ấu))
|
Cầu Cây Hương (Tên
cũ: Cầu Cây Hương Mới)
|
1,4
|
28
|
nt
|
Cuối Hẻm số 3
|
Đường 2-9
|
1,2
|
29
|
Lộ
Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
Quốc lộ 1A
|
Đường 19-5
|
1,4
|
30
|
nt
|
Đường 30-4 (Tên
cũ Lô 4A (Giáp nhà 3 Liên))
|
Đường 2/9
|
1,2
|
31
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ Lô
6A (Đường 2/9)
|
Đường 1/5
|
1,4
|
32
|
nt
|
Đường 1-5 (Tên
cũ Lô 6H (Đường 1/5)
|
Đập Cây Hương
|
1,4
|
33
|
nt
|
Đập Cây Hương
|
Đường Vành Đai
|
1,4
|
34
|
nt
|
Đường Vành Đai
|
Đập Ông Phụng
|
1,3
|
35
|
Khu
đất tiếp giáp lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
Lộ Tân Duyệt (đất
ông Trần Nam) (Tên cũ: Lộ 1A’, 1B’, 1C)
|
Đường 3-2 (đất ông
Ngô Văn Tuyến) (Tên cũ: Hết 3 lô)
|
1,4
|
36
|
Đối
diện lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Đối diện lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
Đường Phan Ngọc
Hiển (Tên cũ: Cầu Lương Thực)
|
Đường 2-9
|
1,3
|
37
|
nt
|
Đường 2/9
|
Đường 1/5
|
1,2
|
38
|
nt
|
Đường 1/5
|
Đập Cây Hương
|
1,2
|
39
|
nt
|
Đập Cây Hương
|
Đường Vành Đai
|
1,2
|
40
|
nt
|
Đường Vành Đai
|
Đập Ông Phụng
|
1,2
|
41
|
Lộ
Goòn
|
Đầu kinh Láng Tượng
|
Quốc lộ 1A
|
1,4
|
42
|
Đường
Cách Mạng tháng 8
|
Quốc Lộ 1A (Phía
Nam: Tòa án)
|
Đường 19/5
|
1,4
|
43
|
nt
|
Quốc Lộ 1A (Phía
Bắc: Bệnh viện)
|
Đường 19/5
|
1,0
|
44
|
Đường
Vành Đai
|
Cầu Tài chính (Tên
cũ: Cầu Lộ Goòn)
|
Cầu Vành Đai
|
1,4
|
45
|
nt
|
Cầu Vành Đai
|
Lộ Tân Duyệt (Tên
cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
1,0
|
46
|
Đối
diện đường Vành Đai
|
Cầu Tài chính (Tên
cũ: Cầu Lộ Goòn)
|
Cầu Lộ Hãn (Tên cũ:
Cầu Vành Đai)
|
1,3
|
47
|
nt
|
Cầu Vành Đai
|
Lộ Tân Duyệt (Tên
cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
1,2
|
48
|
Hai
bên bờ sông Cái Nước
|
Hai bên bờ sông từ
Đền thờ Bác (Tên cũ: Hai bên bờ sông từ Phủ
thờ Bác)
|
Đầu kênh Sư Thông
|
1,4
|
49
|
nt
|
Đầu kênh Sư Thông
|
Đầu kênh Láng Tượng
|
1,2
|
50
|
Khu
dân cư Cây Hương
|
Khu dân cư Cây
Hương
|
Hết khu dân cư Cây
Hương
|
1,2
|
51
|
Khu
dân cư Lương Thực (Tên cũ: Khu Lương thực cũ)
|
Khu dân cư Lương
Thực (Tên cũ: Lô 8C4, 8C5, 8C6 (Ranh đất ông Huynh, ông Cách)
|
Hết ranh khu dân cư
Lương Thực (Tên cũ: Hết 3 lô)
|
1,2
|
52
|
Đường
Võ Thị Sáu (Tên cũ: Khu Văn hóa)
|
Tượng đài Khu văn
hóa (Bia Tưởng niệm)
|
Hết ranh Trường
Nguyễn Mai
|
1,2
|
53
|
nt
|
Hết ranh Trường
Nguyễn Mai
|
Hết ranh lò giết mổ
|
1,4
|
54
|
nt
|
Hết ranh lò giết mổ
|
Cầu Vành Đai
|
1,4
|
55
|
Lộ
Cái Nước - Phú Tân
|
Quốc lộ 1A
|
Đầu kênh Sư Thông
|
1,4
|
56
|
nt
|
Đầu kênh Sư Thông
|
Đập Cây Dương
|
1,0
|
57
|
Quốc
lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn
|
Ranh Nghĩa trang
|
Ranh Nhà hàng Cẩm
Tiên
|
1,4
|
58
|
nt
|
Ranh Nhà hàng Cẩm
Tiên
|
Hết ranh cây xăng
Kim Minh
|
1,4
|
59
|
Quốc
lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn
|
Hết ranh cây xăng
Kim Minh
|
Hết ranh xí nghiệp
gạch cũ
|
1,3
|
60
|
nt
|
Hết ranh xí nghiệp
gạch cũ
|
Giáp ranh xã Trần
Thới
|
1,3
|
61
|
Khu tập thể bệnh
viện (tiếp giáp Đường 1-5, đoạn số 01) (Tên cũ: Khu tập thể bệnh viện)
|
1,4
|
62
|
Khu dân cư Tân
Duyệt (Tiếp giáp lộ Tân Duyệt, đoạn số 34)
|
1,2
|
63
|
Lộ
bê tông (Tên cũ: Lộ bê tông (Thị trấn Cái Nước))
|
Lộ Tân Duyệt (Tên
cũ: Giáp ranh trạm y tế)
|
Giáp ranh khu dân
cư Cây Hương
|
1,4
|
64
|
nt
|
Lộ Tân Duyệt (Tên
cũ: Hãng nước đá 6 Bình)
|
Cầu 5 Bương
|
1,4
|
65
|
Thị
trấn Cái Nước
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,0
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,0
|
6.
HUYỆN PHÚ TÂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Đầu cầu Kiểm Lâm cũ
|
Hết trường tiểu học
Cái Đôi Vàm I
|
1,5
|
2
|
nt
|
Hết trường tiểu học
Cái Đôi Vàm I
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tấn
|
1,5
|
3
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tấn
|
Hết ranh đất ông Võ
Thanh Dũng
|
1,5
|
4
|
nt
|
Hết ranh đất ông Võ
Thanh Dũng
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Thành Trung
|
1,5
|
5
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Thành Trung
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hờ
|
1,4
|
6
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hờ
|
Hết ranh đất ông Lê
Hoàng Nam
|
1,5
|
7
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê
Hoàng Nam
|
Cách mạng tháng 8
|
1,5
|
8
|
nt
|
Cách mạng tháng 8
|
Cầu kênh Làng Cá
|
1,3
|
9
|
nt
|
Cầu kênh Làng Cá
|
Hết ranh hãng nước
đá Tấn Đạt
|
1,5
|
10
|
nt
|
Hết ranh hãng nước
đá Tấn Đạt
|
Hết đất Đồn Biên
Phòng Cái Đôi Vàm
|
1,5
|
11
|
nt
|
Giáp đất Đồn Biên
Phòng Cái Đôi Vàm
|
Cầu Cơi 5
|
1,5
|
12
|
nt
|
Cầu Cơi 5
|
Hạt Kiểm Lâm
|
1,5
|
13
|
nt
|
Ranh đất hạt Kiểm
Lâm
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
1,5
|
14
|
Hẻm
Nhà Lồng Chợ
|
Ranh đất ông Luân
Giúp
|
Hết ranh đất Hứa
Thị Kim Yến
|
1,5
|
15
|
Hẻm
|
Hẻm trường Tiểu học
I (Ranh đất ông Thành)
|
Giáp tuyến lộ bờ
Tây kênh Kiểm Lâm
|
1,5
|
16
|
Hẻm
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Liêm
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Xê
|
1,5
|
17
|
Tuyến
lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm
|
Cách đầu cầu Kiểm
lâm cũ phía Tây: 30m
|
Cách đầu cầu Kiểm
lâm mới: 30m
|
1,5
|
18
|
Lộ
Công an
|
Hẻm Đông y (Lộ Công
an)
|
Trường Mẫu giáo
phía sau
|
1,5
|
19
|
Lộ
Công an
|
Trường mẫu giáo
phía sau (2 bên)
|
Lộ bờ Tây kênh Kiểm
Lâm
|
1,5
|
20
|
Lộ
Công an
|
Hẻm Đông y (Lộ Công
an)
|
Trụ sở Viện Kiểm
Sát cũ
|
1,5
|
21
|
Khu
Hành chính tạm (Khóm 1)
|
1,5
|
22
|
Kẻm
Khu chữ U
|
Ranh đất ông Đô Lil
|
Cầu Cơi 5
|
1,5
|
23
|
Hẻm
vào trường Lê Hồng Phong
|
Trụ sở Văn hóa khóm
4 (2 bên)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Mĩnh
|
1,5
|
24
|
Cầu
Làng Cá - Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm
|
Cầu dự án (Kênh
Làng Cá) (2 bên)
|
Đồn Biên phòng Cái
Đôi vàm (Phía sau)
|
1,5
|
25
|
Khu
tiểu thủ công nghiệp
|
1,5
|
26
|
Trần
Văn Thời
|
Đầu kênh Bảy Sử
|
Đầu Kênh Lô 2
|
1,5
|
27
|
Đầu
kênh Bảy Sử - Cây ăng teng (Đê Tây)
|
Đầu kênh Bảy Sử
|
Cây ăng teng (Đê
Tây )
|
1,5
|
28
|
Cây
ăng teng (Đê Tây) - Đầu kênh Lô 2
|
Cây ăng teng (Đê
Tây)
|
Cầu dự án lô 2
|
1,5
|
29
|
Hẻm
|
Lộ hẻm Khóm 5
|
Cầu đê Tây
|
1,5
|
30
|
Trần
Văn Thời
|
Đầu Kênh Lô 2
|
Đầu Kênh Lô 1
|
1,5
|
31
|
Lộ
dọc sông Cái Đôi Vàm
|
Đầu Kênh Lô 1
|
Hết đất ông Huỳnh
Phước Thiện
|
1,5
|
32
|
Dọc
sông Cái Đôi Vàm
|
Ranh đất ông Huỳnh
Phước Thiện
|
Hết ranh đất ông
Trịnh Minh Hiện
|
1,5
|
33
|
Kênh
Lô 1
|
Đầu Kênh Lô 1 (Phía
Tây)
|
Hết đất ông Tám
Biểu
|
1,5
|
34
|
Kênh
lô 2
|
Đầu lộ Lô 2 (Phía
Đông)
(Đầu Kênh Lô 2)
|
Kênh Tập đoàn 34
|
1,5
|
35
|
Kênh
lô 2
|
Kênh Tập đoàn 34
|
Cầu dự án lô 2
|
1,5
|
36
|
nt
|
Cầu dự án lô 2
|
Hết ranh đất ông Ba
Nữa
|
1,5
|
37
|
Cách
Mạng tháng Tám
|
Ranh đất ông Ững A
Chiến
(Phía sau)
|
Đường Phan Ngọc
Hiển
|
1,5
|
38
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Cầu dự án
|
Hết ranh nhà hàng
Hồng Nhiên
|
|
39
|
nt
|
Hết ranh nhà hàng
Hồng Nhiên
|
Đầu cầu Kiểm Lâm
mới
|
1,5
|
40
|
nt
|
Đầu cầu Kiểm Lâm
mới
|
Kênh Năm Nhung
|
1,5
|
41
|
nt
|
Kênh Năm Nhung
|
Đầu lộ chùa Nguyệt
Cảnh
|
1,5
|
42
|
nt
|
Đầu lộ chùa Nguyệt
Cảnh
|
Đầu cầu Kênh 90
|
1,5
|
43
|
Tuyến
kênh Kiểm Lâm
|
Đầu cầu Kiêm lâm cũ
(Phía Đông)
|
Đầu cầu Kiểm Lâm
mới (Phía Đông)
|
1,5
|
44
|
Lộ
dọc sông Cái Đôi vàm
|
Cầu Kiểm Lâm cũ
|
Hết ranh đất ông
Hồng Văn Nghi
|
1,5
|
45
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Hồng Văn Nghi
|
Đầu Kênh 90
|
1,5
|
46
|
Kênh
Năm Nhung
|
Giáp sông Cái Đôi
Vàm
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,5
|
47
|
Tuyến
kênh Kiểm lâm
(Phía Tây)
|
Cách đường Phan
Ngọc Hiển 30m
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
1,5
|
48
|
Khu
Công ty Cadovimex
|
Tiệm chụp hình Dũng
|
Trụ sở khóm II
|
1,5
|
49
|
nt
|
Cầu Dự án (Phía
Đông)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1,5
|
50
|
nt
|
Tuyến sau Công ty
CaDovimex
|
Kênh Làng Cá
|
1,5
|
51
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Dũng
|
Hết ranh đất bà
Huỳnh Thu Nguyệt
|
1,5
|
52
|
nt
|
Ranh đất ông Danh
Hồng Vĩnh (2 bên)
|
Cầu cổng sau Công
ty CaDovimex
|
1,5
|
53
|
nt
|
Cầu Dự án (Phía
Tây)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1,5
|
54
|
Hẻm
|
Cầu Làng Cá
|
Cầu Dự án
|
1,5
|
55
|
Khu
hành chính huyện mới
|
Khu hành chính
thuộc ấp Cái Đôi Vàm
|
1,5
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,3
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,3
|
7.
HUYỆN ĐẦM DƠI
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Dương
Thị Cẩm Vân
|
Cầu Cây Dương
|
Ngô Bình An
|
1,2
|
2
|
nt
|
Ngô Bình An
|
Hết ranh trường
THCS Thị trấn
|
1,2
|
3
|
nt
|
Ranh trường THCS
Thị trấn (Tên cũ: Hết ranh trường THCS Thị trấn)
|
Đường 19/5 (Tên cũ:
Nguyễn Mai)
|
1,2
|
4
|
nt
|
Đường 19/5 (Tên cũ:
Nguyễn Mai)
|
Cầu Dương Thị Cẩm
Vân
|
1,2
|
5
|
nt
|
Cầu Dương Thị Cẩm
Vân
|
Hết ranh đất Trung
Tâm Giáo Dục Thường Xuyên
|
1,2
|
6
|
nt
|
Hết ranh đất Trung
Tâm Giáo Dục Thường Xuyên
|
Đập Tư Tính
(Giáp ranh xã Tân Duyệt )
|
1,2
|
7
|
Đường
30/4
|
Cống ngã tư Xóm
Ruộng
|
Giáp ranh Chi nhánh
điện
|
1,3
|
8
|
nt
|
Chi nhánh điện
|
Đường 19/5
|
1,2
|
9
|
nt
|
Đường 19/5
|
Cầu Rạch Sao
|
1,2
|
10
|
nt
|
Cầu Rạch Sao
|
Trần Phán
|
1,2
|
11
|
Đường
30/4
|
Trần Phán
|
Về hướng Cầu thầy
Chương: 500 mét
|
1,4
|
12
|
nt
|
Trần Phán + 500 m
|
Cầu thầy Chương
|
1,4
|
13
|
Đường
19/5
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Phạm Minh Hoài
|
1,2
|
14
|
nt
|
Phạm Minh Hoài
|
Đường 30/4
|
1,2
|
15
|
Phía
sau trường cấp II, III
|
Đường 19/5
|
Ranh trường cấp II
|
1,2
|
16
|
Phạm
Minh Hoài
|
Trần Văn Phú
|
Đường 19/5
|
1,2
|
17
|
Trần
Văn Phú
|
Ngã tư Sông Đầm
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
1,2
|
18
|
nt
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Lưu Tấn Thành
|
1,2
|
19
|
Trần
Văn Phú
|
Lưu Tấn Thành
|
Đường 30/4
|
1,0
|
20
|
Lưu
Tấn Thành
|
Trần Văn Phú
|
Nguyễn Mai
|
1,0
|
21
|
Nguyễn
Mai
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Lưu Tấn Thành
|
1,2
|
22
|
nt
|
Lưu Tấn Thành
|
Phạm Minh Hoài
|
1,2
|
23
|
Trần
Kim Yến
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Lưu Tấn Thành
|
1,2
|
24
|
nt
|
Lưu Tấn Thành
|
Phạm Minh Hoài
|
1,2
|
25
|
Huỳnh
Kim Tấn
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Lưu Tấn Thành
|
1,2
|
26
|
nt
|
Lưu Tấn Thành
|
Nguyễn
Tạo
|
1,2
|
27
|
Tô
Văn Mười
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Phạm Minh Hoài
|
1,2
|
28
|
Trần
Văn Bảy
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Phạm Minh Hoài
|
1,2
|
29
|
Nguyễn
Tạo
|
Trần Văn Phú
|
Đường 19/5
|
1,0
|
30
|
Huỳnh
Ngọc Điệp
|
Trần Văn Phú
|
Chợ nhà lồng mới
|
1,2
|
31
|
Nguyễn
Văn Tiễn
|
Trần Văn Phú
|
Chợ nhà lồng mới
|
1,2
|
32
|
Phạm
Học Oanh
|
Đầu chợ nhà lồng cũ
|
Nguyễn Mai (Bến tàu
liên huyện)
|
1,2
|
33
|
nt
|
Nguyễn Mai (Bến tàu
liên huyện)
|
Hết ranh đất Xí
nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông)
|
1,2
|
34
|
Thái
Thanh Hòa
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Đường 30/4
|
1,2
|
35
|
Trần
Phán
|
Đường 30/4
|
Cầu Chín Dư
|
1,0
|
36
|
Trần
Văn Hy
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Đường 30/4
|
1,2
|
37
|
Quách
Văn Phẩm
|
Huỳnh Kim Tấn
|
Đường 19/5
|
1,2
|
38
|
Các
tuyến lộ khác
|
Cầu Cây Dương
|
Hết ranh Vườn thuốc
Nam Hội Đông y
|
1,2
|
39
|
nt
|
Hết ranh Vườn thuốc
Nam Hội Đông y
|
Ngã tư Xóm Ruộng
|
1,2
|
40
|
nt
|
Đường 30/4
|
150m về hướng Đập
Chóp Mao
|
1,2
|
41
|
nt
|
Đường 30/4 + 151 m
|
Đập Chóp Mao
|
1,2
|
42
|
nt
|
Đập Chóp Mao
|
Ngã tư Xóm Ruộng
(Theo sông Rạch Sao)
|
1,2
|
43
|
nt
|
Đường 30/4
|
Cầu Rạch Sao I
|
1,2
|
44
|
nt
|
Cầu Rạch Sao I
|
Cầu Rạch Sao II
|
1,2
|
45
|
nt
|
Cầu Rạch Sao II
|
Cầu thầy Chương
|
1,2
|
46
|
Tô
Thị Tẻ
|
Phan Ngọc Hiển (Cầu
Huyện Đội)
|
Tạ An Khương (Nhà
Út Oanh)
|
1,0
|
47
|
nt
|
Tạ An Khương
|
Hết ranh đất ông
Kiệt
(Cầu Lung Lắm 2)
|
1,2
|
48
|
Tô
Thị Tẻ
|
Hết ranh đất ông
Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)
|
Cầu Cả Bát
|
1,2
|
49
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Tô Thị Tẻ
|
Hết ranh đất Trung
tâm dạy nghề
|
1,2
|
50
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Hết ranh đất Trung
tâm dạy nghề
|
Nhà bà Trần Thị Cót
|
1,2
|
51
|
nt
|
Tô Thị Tẻ (Chạy
theo sông Lung Lắm)
|
Tạ An Khương
|
1,2
|
52
|
Tạ
An Khương
|
Cầu Sông Đầm
|
Ngã tư Tô Thị Tẻ
|
1,2
|
53
|
nt
|
Ngã tư Tô Thị Tẻ
|
Cầu Tô Thị Tẻ (Lung
Lắm)
|
1,2
|
54
|
nt
|
Lê Khắc Xương (Cầu
Tô Thị Tẻ)
|
Đầu Lộ dân sinh vào
bệnh viện
|
1,2
|
55
|
nt
|
Đầu Lộ dân sinh vào
bệnh viện
|
Hết ranh Trường
Thái Thanh Hòa
|
1,2
|
56
|
nt
|
Hết ranh Trường
Thái Thanh Hòa
|
Cầu Lô 17
|
1,0
|
57
|
Lê
Khắc Xương
|
Trương Phùng Xuân
|
Cầu Giáp Nước
|
1,0
|
58
|
Trương
Phùng Xuân
|
Lê Khắc Xương
|
Hết ranh đất Trường
THPT Thái Thanh Hòa
|
1,2
|
59
|
nt
|
Hết ranh đất Trường
THPT Thái Thanh Hòa
|
Cầu lô 18
|
1,2
|
60
|
nt
|
Cầu lô 18 (Khóm 5)
|
Ngã ba lô 18 (Giáp
ranh xã Tạ An Khương Nam)
|
1,2
|
61
|
Trương
Phùng Xuân
|
Cầu Cây Dương
|
Giáp ranh xã Tạ An
Khương Nam
|
1,2
|
62
|
nt
|
Cầu Cây Dương
|
Ngã tư xóm Ruộng
(Giáp ranh xã Tạ An Khương)
|
1,2
|
63
|
Cầu
Cây Dương đấu nối 30/4
|
Cầu Cây Dương
|
Lộ 30/4 đi Cà Mau
|
1,2
|
64
|
Ngô
Bình An
|
Dương Thị Cẩm Vân
|
Đường 30/4
|
1,0
|
65
|
Tuyến
khác
|
Cầu Lung Lắm
|
Hết ranh đất Nhà
ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam)
|
1,4
|
66
|
Đường
vào trường tiểu học
|
Phan Ngọc Hiển
|
Hết ranh trường
tiểu học
|
1,2
|
67
|
Đường
phía sau trường THPT Đầm Dơi
|
Đường 19/5
|
Đường Ngô Bình An
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
8.
HUYỆN NĂM CĂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Cầu Ông Tình
|
Giáp ranh đất Nghĩa
trang liệt sỹ huyện (2 bên)
|
1,2
|
2
|
nt
|
Giáp ranh đất Nghĩa
trang liệt sỹ huyện (2 bên)
|
- Hướng Đông đến
đường Châu Văn Đặng
- Hướng Tây đến hết quán Lá
|
1,2
|
3
|
Khóm
9
|
Đầu Vàm kênh xáng
Quốc phòng (Tên cũ: Ranh đất ông Lý Quang)
|
Hết ranh đất ông Tô
Văn Xén
|
1,2
|
4
|
nt
|
Ranh đất ông Sáu
Dũng
|
Cầu Ngọn Phi Xăng (tên
cũ Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Na)
|
1,0
|
5
|
Đường
Chu Văn An
|
Toàn tuyến (Tên cũ:
Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh Trường THCS TT. Năm Căn)
|
1,2
|
6
|
Đường
Châu Văn Đặng
|
Toàn tuyến (Tên cũ:
Đường Nguyễn Tất Thành - Đê ngăn triều cường)
|
1,4
|
7
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Hết ranh đất Trại
xuồng Thanh Điều 2
|
1,2
|
8
|
Khóm
8
|
Lộ mé sông Hạt Kiểm
Lâm
|
Cầu Công an
|
1,2
|
9
|
nt
|
Cầu Công an
|
Hết ranh đất Trường
Mầm Non
|
1,2
|
10
|
nt
|
Cầu Công an (Tên
cũ: Ranh đất ông Sơn)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Trường Sơn (Tên cũ: Hết ranh đất ông Chánh)
|
1,4
|
11
|
nt
|
Đường xuống cầu
Bệnh viện
|
1,2
|
12
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Đường xuống cầu
Bệnh viện
|
1,2
|
13
|
nt
|
Đường xuống cầu
Bệnh viện
|
Hết ranh đất trường
Mầm Non thị trấn
|
1,2
|
14
|
nt
|
Hết ranh đất trường
Mầm Non thị trấn
|
Đường Lý Nam Đế
|
1,2
|
15
|
Khóm
2
|
Đường Lý Nam Đế
|
Hết ranh đất trường
Mầm Non Sao Mai
|
1,4
|
16
|
nt
|
Hết ranh đất trường
Mầm Non Sao Mai
|
Đầu đường Lý Nam Đế
(Tên cũ: Hết ranh đất nhà may Hảo)
|
1,2
|
17
|
Đường
Lý Nam Đế
|
Hết ranh đất nhà
may Hảo
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
1,2
|
18
|
Khóm
2
|
Đường Lý Nam Đế
|
Cầu kênh Tắc
|
1,2
|
19
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Nam Đế
|
Ngã tư (Bưu điện)
hướng Tây
|
1,2
|
20
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngã Tư (Bưu điện)
|
Cầu Kênh Tắc (Một
bên hướng Bắc)
|
1,2
|
21
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngã tư bưu điện
|
Cầu Kênh Tắc (Một
bên hướng Nam)
|
1,2
|
22
|
Đường
An Dương Vương
|
Toàn tuyến
|
1,2
|
23
|
Đường
Âu Cơ
|
Toàn tuyến
|
1,2
|
24
|
Đường
Lạc Long Quân
|
Toàn tuyến
|
1,2
|
25
|
Khóm
2
|
Hẻm phía sau khách
sạn Cẩm Hà (Tên cũ: Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà - Hết ranh đất ông Vũ Thuốc
Bắc)
|
1,2
|
26
|
nt
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Lâm (Hẻm nhà ông Ba Châu)
|
1,2
|
27
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Đường Châu Văn Đặng
|
Giáp ranh đất Bệnh
viện
|
1,2
|
28
|
nt
|
Giáp ranh đất Bệnh
viện
|
Hết ranh đất trường
tiểu học I - thị trấn Năm Căn
|
1,2
|
29
|
nt
|
Hết ranh đất trường
tiểu học I - thị trấn Năm Căn
|
Ngã Tư Bưu điện
(Hướng Đông)
|
1,2
|
30
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (ngã tư bưu điện)
|
Cầu kênh Xáng
|
1,2
|
31
|
Khóm
4
|
Nhà ông Phan Bá
Đường (Tên cũ: Ranh đất ông Đường (Bưu điện))
|
Đê ngăn triều cường
(Tên cũ: Cầu nhà bà Hải)
|
1,2
|
32
|
Đường
Lý Nam Đế
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết ranh đất ông
Trung (2 bên)
|
1,2
|
33
|
Đường
Lý Nam Đế
|
Ngã ba nhà ông Trung
|
Ranh đất ông Tiến
(Thuốc nam)
|
1,0
|
34
|
Đường
Lê Văn Tám
|
Đường Lý Nam Đế
|
Đường Hùng Vương
|
1,2
|
35
|
Khóm
6
|
Cầu Kênh Xáng
|
Đường Châu Văn Đặng
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Trần Nam Dân (Kiệt))
|
1,0
|
36
|
nt
|
Khu tái định cư
kênh xáng Nhà Đèn
|
1,2
|
37
|
Khóm
4
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đê ngăn triều cường
(Tên cũ: Giáp với cống thoát nước kênh xáng Nhà Đèn)
|
1,0
|
38
|
nt
|
Ngã ba khu tập thể
giáo viên trường THCS Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Ngã ba khu tập thể giáo viên)
|
Đường Lý Nam Đế (Tên
cũ: Cống thoát nước kênh xáng (Đập))
|
1,0
|
39
|
nt
|
Đường Hùng Vương
|
Khu nhà tình nghĩa
(Cặp UBND thị trấn Năm Căn)
|
1,2
|
40
|
Khóm
6
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đê ngăn triều cường
|
1,3
|
41
|
Khóm
4
|
Các tuyến còn lại
trong khóm 4, Thị trấn
|
1,4
|
42
|
nt
|
Đường Lý Nam Đế
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Minh Hoàng (Tên cũ: Hết ranh đất Bà Cúc)
|
1,2
|
43
|
nt
|
Đường Lý Nam Đế
|
Hết ranh đất ông Lê
Chí Khắc (Tên cũ: Hết ranh đất ông Khắc)
|
1,2
|
44
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Ngã tư bưu điện
|
Bến phà sông Cửa
Lớn (Tên cũ: Bến tàu sông Cửa Lớn (2 bên))
|
1,2
|
45
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
Toàn tuyến
|
1,2
|
46
|
Đường
Kim Đồng
|
Toàn tuyến (Tên cũ:
Đường Hùng Vương - Đường Võ Thị Sáu)
|
1,2
|
47
|
Khóm
7
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (Bến phá sông Cửa Lớn) (Tên cũ: Đường Nguyễn Tất Thành (hết ranh đất
ông Toàn)
|
Hết ranh đất ông Tô
Hoàng Cương
|
1,2
|
48
|
nt
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1,2
|
49
|
nt
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Trọng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hứa Việt Thành)
|
1,2
|
50
|
Khóm
1
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Thanh Tuyền
|
1,0
|
51
|
Khóm
7 (Tên cũ: Khóm 1)
|
Đường Võ Thị Sáu (Tên
cũ: Ranh đất ông Bùi Văn Chương)
|
Hết ranh đất Thái
Hồng Lam (Tên cũ: Hết ranh đất ông Kiệt)
|
1,2
|
52
|
Đường
13/12
|
Toàn tuyến (Tên cũ:
Đầu lộ Tượng đài - giáp đường Hùng Vương)
|
1,2
|
53
|
Khóm
1
|
Đường 13/12
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (Tên cũ: Cống Lâm Sản cũ)
|
1,2
|
54
|
Khóm
7
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Dẹp (Tên cũ: Ranh đất ông Tám Mừng)
|
Giáp trại giống ông
Nguyễn Tương Phùng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hận)
|
1,2
|
55
|
Khóm
1
|
Hết khu vực I khóm
1 (Sau khu hành chính huyện)
|
1,2
|
56
|
Khóm
Hàng Vịnh
|
Cầu Kênh Xáng
|
Cầu ông Do (Tên
cũ: Rạch ông Do (2 bên))
|
1,2
|
57
|
nt
|
Cầu Ông Do
|
Vàm Ông Do
|
1,2
|
58
|
nt
|
Ranh đất bà Lê Thị
Hoa
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Phước
|
1,2
|
59
|
nt
|
Ranh đất ông Trịnh
Hoàng Chiến
|
Hết ranh đất ông
Diệp Văn Khênh
|
1,2
|
60
|
Khóm
Hàng Vịnh
|
Ranh đất Phan Hồng
Phúc
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Ngạn
|
1,0
|
61
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Tý
|
Hết ranh đất ông
Cao Thanh Bình
|
1,0
|
62
|
Đường
Hùng Vương
|
Cầu Kênh Tắc
|
Ngã tư khu tập thể
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn
|
1,2
|
63
|
nt
|
Ngã 3 khu tập thể
CTXNKTS Năm Căn (Tên cũ: Ranh đất ông Phạm Đình Tráng)
|
Hết ranh đất Khóm 3
(Tên cũ: hết khóm 3 (Lộ xi măng))
|
1,2
|
64
|
Khóm
3
|
Đường Hùng Vương
|
Huyện đội
|
1,2
|
65
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngã tư khu tập thể
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn
|
Hết ranh đất ông
Phạm Đình Tráng
|
1,2
|
66
|
Khóm
3
|
Đường Hùng Vương
|
Đến trụ sở khóm 3 (Tên
cũ: Hết ranh đất ông Sữa)
|
1,2
|
67
|
nt
|
Cầu Kênh Tắc cặp
theo sông Cái Nai (Tên cũ: Cầu sắt cặp theo sông Cái Nai)
|
Ranh đất công ty cổ
phần xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn (Tên cũ: Hết ranh đất ông Lê Hồng Lâm)
|
1,2
|
68
|
Đường
Hùng Vương
|
Ranh đất khóm 3
|
Cầu Xẻo Nạn
|
1,2
|
69
|
Khóm
3
|
Cầu Kênh Tắc cặp
theo sông Cái Nai (Tên cũ: Ranh đất bà Tùng Diêm)
|
Trụ sở sinh hoạt
Văn hóa khóm 3 (Tên cũ: Hết ranh đất ông Ba Tuấn)
|
1,2
|
70
|
nt
|
Hết khu vực dãy 19
căn
|
1,3
|
71
|
Khóm
Sa Phô
|
Giáp khóm 5
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Hồng Khanh
|
1,2
|
72
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Anh
Kiệt
|
Hết ranh đất ông
Huynh Đen
|
1,0
|
73
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Hớn Lến
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Việt Trì
|
1,0
|
74
|
nt
|
Ranh đất ông Trương
Hoàng Việt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Minh
|
1,0
|
75
|
nt
|
Ranh đất ông Đinh
Văn Thơ
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Đấu
|
|
76
|
Khóm
Sa Phô
|
Vàm Xẻo Nạn
|
Vàm Xẻo Cập (Ngoài
đất Lâm Trường)
|
1,2
|
77
|
Khóm
5
|
Cầu Xẻo Thùng
|
Cầu Kênh Cùng
|
1,0
|
78
|
nt
|
Cầu Kênh Cùng
|
Hết ranh đất ông
Trịnh Hên
|
1,2
|
79
|
Khóm
5
|
Đầu lộ Trạm y tế
|
Trụ sở SaLaTen (Tên
cũ: Đầu lộ xóm Dân tộc Khơme)
|
1,0
|
80
|
nt
|
Đầu lộ xóm Dân Tộc
Khơme
|
Hết ranh đất ông
Châu Phến
|
1,2
|
81
|
nt
|
Đầu lộ xóm Dân Tộc
Khơme
|
Giáp sông Xẻo Nạn
|
1,2
|
82
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Quốc
|
Hết ranh đất ông
Trần Minh Phụng
|
1,2
|
83
|
Khóm
Tắc Năm Căn
|
Ranh đất ông Nguyễn
Bé Bảy
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Có
|
1,2
|
84
|
nt
|
Ranh đất ông Hoàng
Anh Đức
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Sang
|
1,2
|
85
|
Khóm
Cái Nai
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Cầu Ông Tình 2
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
9.
HUYỆN NGỌC HIỂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Lộ
bê tông
|
Cầu kênh Ba
|
Cầu ông Tư Lang
|
1,0
|
2
|
nt
|
Cầu ông Tư Lang
|
Hết ranh đất Đồn
Biên Phòng 676
|
1,0
|
3
|
nt
|
Cầu kênh Ba
|
Cầu kênh Ngang
|
1,2
|
4
|
nt
|
Cầu kênh Ngang
|
Cầu Tà Hậu
|
1,0
|
5
|
nt
|
Cầu kênh Ba
|
Kênh Cả Tháp
|
1,2
|
6
|
nt
|
Cầu kênh Ba
|
Kênh Ông Nam
|
1,2
|
7
|
nt
|
Kênh Ông Nam
|
Kênh Huế
|
1,2
|
8
|
nt
|
Kênh Huế
|
Đầu lộ Trung tâm
huyện
|
1,2
|
9
|
nt
|
Cầu Tà Hậu
|
Kênh Nước Lộn
|
1,2
|
10
|
nt
|
Cầu kênh Ngang
|
Hết ranh đất ông Tư
Đậm
|
1,2
|
11
|
nt
|
Tuyến đường số 14,
15, 16 theo quy hoạch (Từ đầu lộ Bưu điện đến nhà Lồng chợ)
|
1,2
|
12
|
nt
|
Cầu Kênh Ngang
|
Kênh Kiều
|
1,2
|
13
|
Lộ
bê tông dọc theo sông Rạch Gốc
|
Cầu Kênh Ba (cầu
dân sinh) (Tên cũ: Cầu Kênh Ba)
|
Kênh ông Nam
|
1,2
|
14
|
nt
|
Kênh ông Nam
|
Kênh Huế
|
1,2
|
15
|
nt
|
Kênh Huế
|
Đầu lộ Trung tâm
huyện
|
1,2
|
16
|
Lộ
cấp VI đồng bằng
|
Trung tâm dạy nghề
|
Cầu ông Định (Sáu
Hà)
|
1,2
|
17
|
nt
|
Cầu Kênh ba mới
|
Bến phà sông Đường
kéo
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
PHỤ
LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. THÀNH PHỐ CÀ MAU
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Lộ
Cống Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3
|
Quốc Lộ 63
|
Ranh phường Tân
Xuyên
|
1,2
|
2
|
Quốc
lộ 63
|
Cầu số 2
|
Cách cầu số 3: 300m
|
1,2
|
3
|
nt
|
Cách cầu số 3: 300m
|
Cầu số 3
|
1,4
|
4
|
Lộ
GTNT (xã An Xuyên)
|
Cầu số 3
|
Vàm Cái Giữa (Giáp
ranh phường Tân Xuyên)
|
1,2
|
5
|
nt
|
Cống số 2
|
Đập Xóm Làng (Kênh
xáng Phụng Hiệp)
|
1,2
|
6
|
Kênh
xáng Phụng Hiệp
|
Ranh phường Tân
Thành
|
Ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,2
|
7
|
Kênh
xáng Cái Nhúc
|
Ranh Phường Tân
Thành
|
Tắc Vân (Đi qua ấp
Bình Định)
|
1,2
|
8
|
Quốc
lộ 1A
|
Ranh tỉnh Bạc Liêu
|
Hết ranh chùa Hưng
Vân Tự
|
1,0
|
9
|
nt
|
Hết ranh chùa Hưng
Vân Tự
|
Phía Đông nhà thờ
Tin Lành
|
1,4
|
10
|
nt
|
Phía Đông nhà thờ
Tin Lành
|
Hết ranh cổng Phân
Viện
|
1,4
|
11
|
nt
|
Hết ranh cổng Phân
Viện
|
Hết ranh Xưởng X 195
Quân đội
|
1,4
|
12
|
nt
|
Hết ranh Xưởng X
195 Quân đội
|
Ranh xã Định Bình
|
1,4
|
13
|
nt
|
Ranh xã Định Bình
|
Hết ranh kho xăng
Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải
|
1,4
|
14
|
nt
|
Hết ranh kho xăng
Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải
|
Hết Nhà máy Nhiệt
điện
|
1,4
|
15
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết Nhà máy Nhiệt
điện
|
Ranh phường 6
|
1,4
|
16
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Ranh phường Tân
Thành
|
Ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,2
|
17
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Cống Hội đồng
Nguyên
|
Đường vào UBND xã
Lý Văn Lâm
|
1,4
|
18
|
nt
|
Đường vào UBND xã
Lý Văn Lâm
|
Đường vào Đình Thạnh
Phú
|
1,4
|
19
|
nt
|
Đường vào Đình
Thạnh Phú
|
Cống Bà Điều
|
1,4
|
20
|
nt
|
Cống Bà Điều
|
Cầu Lương Thế Trân
|
1,4
|
21
|
Đường
vào UBND xã Lý Văn Lâm
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1,2
|
22
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Đông)
|
Ranh xã Lý Văn Lâm
|
Kênh xáng Lương Thế
Trân
|
1,2
|
23
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Tây)
|
Ranh xã Lý Văn Lâm
|
Kênh xáng Lương Thế
Trân
|
1,2
|
24
|
Lê
Hồng Phong
|
Giáp ranh phường 8
|
Sông Gành Hào
|
1,0
|
25
|
Đường
Cà Mau - Hòa Thành
|
Ranh phường 7
|
Ngã ba nối với
đường Cà Mau - Hòa Thành
|
1,2
|
26
|
Đường
Cà Mau - Hòa Thành
|
Ngã ba nối với
đường Cà Mau - Hòa Thành
|
Hết ranh UBND xã
Hòa Thành
|
1,2
|
27
|
nt
|
Hết ranh UBND xã
Hòa Tân
(Cầu Hòa Tân - Hòa Thành)
|
Ngã tư Trạm Y Tế xã
Hòa Tân
|
1,2
|
28
|
Tuyến
ô tô về trung tâm xã Định Bình
|
Ngã tư Trạm Y Tế xã
Hòa Tân
|
Ranh xã Định Bình
|
1,2
|
29
|
Tuyến
ô tô về trung tâm xã Định Bình
|
Kênh xáng Cà Mau -
Bạc Liêu
|
Ngã tư UBND xã Định
Bình
|
1,2
|
30
|
Tuyến
Ô tô về trung tâm
xã Định Bình
|
Ngã tư UBND xã Định
Bình
|
Cầu liên xã (Hòa
Tân - Định Bình)
|
1,2
|
31
|
Tuyến
Cầu Lá Danh
|
Trạm y tế
|
Cầu Lá Danh
|
1,2
|
32
|
Lộ
nhựa (Xã Hòa Tân)
|
Ngã tư Trạm Y tế xã
Hòa Tân
|
Cầu Liên Xã (Hòa
Tân - Định Bình)
|
1,2
|
33
|
Tuyến
Cầu Liên Xã
(Hòa Tân - Định Bình)
|
Cầu Liên Xã ( Hòa
Tân - Định Bình)
|
Trường Tiểu học Hòa
Tân 1 (Khu B)
|
1,2
|
34
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Tân)
|
Cống Giồng Nổi
|
Kênh Cái Su
|
1,2
|
35
|
nt
|
UBND xã Hòa Tân
|
Cống Xã Đạt
|
1,2
|
36
|
nt
|
Kênh Cái Tắc
|
Kênh Trâm Bầu
|
1,2
|
37
|
nt
|
Sông Trại Sập
|
Kênh Cái Tắc
|
1,2
|
38
|
Đường
lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh Tổng kho xăng dầu,
hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - Cầu Trắng, có độ dài
500m
|
1,2
|
39
|
Đường
Cà Mau - Hòa Thành (Mới)
|
Cống Hòa Thành
|
Bến phà đi Đầm Dơi
|
1,2
|
40
|
nt
|
Bến phà đi Đầm Dơi
|
Cầu Cái Su
|
1,2
|
41
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Thành)
|
Cầu Giồng Nổi
|
Kênh Cây Tư
|
1,2
|
42
|
nt
|
UBND xã Hòa Thành
(Giáp đường Cà Mau - Hòa Thành)
|
Cống Xã Đạt
|
1,2
|
43
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Thành)
|
Trường THCS Hòa
Thành
|
Cầu Rồng (Cầu Hòa
Tân A)
|
1,2
|
44
|
Kênh
cầu Nhum
|
Toàn Tuyến (Xã Hòa
Thành)
|
1,2
|
45
|
Rạch
Cái Ngang (Hòa Thành) (Tên cũ: Rạch Cái Ngang)
|
Toàn Tuyến (Xã Hòa
Thành)
|
1,2
|
46
|
Lộ
Cây Dương
|
Cầu Cái Su (Đi qua
ấp Bình Thành, xã Định Bình)
|
Ấp 4, xã Tắc Vân
|
1,2
|
47
|
Các tuyến lộ bê
tông từ 2m - 2,5 m (Xã Định Bình)
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
2. HUYỆN THỚI BÌNH
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.
Xã Biển Bạch
|
|
1
|
Bờ
Đông sông Trẹm
|
Giáp ranh xã Tân
Bằng
|
Kênh 12 + 500m
|
1,2
|
2
|
nt
|
Kênh 12 + 500m
|
Kênh 13 + 500m
|
1,2
|
3
|
nt
|
Kênh 13 + 500m
|
Rạch Ngã Bát
|
1,2
|
4
|
Lộ
Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)
|
Giáp ranh xã Tân
Bằng
|
Rạch Ngã Bát
|
1,2
|
2.
Xã Tân Bằng
|
|
5
|
Bờ
Đông sông Trẹm
|
Giáp ranh xã Biển
Bạch Đông
|
Kênh Năm
|
1,2
|
6
|
nt
|
Kênh Năm
|
Kênh Sáu
|
1,2
|
7
|
nt
|
Kênh Sáu
|
Kênh Bảy
|
1,2
|
8
|
nt
|
Kênh Bảy
|
Kênh Chín
|
1,2
|
9
|
nt
|
Kênh Chín
|
Giáp ranh xã Biển
Bạch
|
1,2
|
10
|
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Bằng
|
Kênh Ba+120m (Hết
ranh xã Biển Bạch Đông)
|
Kênh Bảy Tân Bằng
|
1,2
|
11
|
Khu
tiểu thủ công nghiệp thuộc bờ Tây Sông Trẹm
|
Kênh 11
|
Hết ranh Chùa Hưng
Hạnh Tự
|
1,2
|
12
|
Lộ
Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)
|
Kênh Bảy Tân Bằng
|
Giáp ranh xã Biển
Bạch
|
1,2
|
13
|
Lộ
Kênh 6 – Rạch Giữa
|
Cầu treo
|
Giáp lộ Hành Lang
ven biển phía Nam
|
1,2
|
14
|
Lộ
Vàm Thiệt (bờ Bắc)
|
Sông Trẹm
|
Giáp lộ Hành Lang
ven biển phía Nam
|
1,2
|
3.
Xã Biển Bạch Đông
|
|
15
|
Bờ
Đông sông Trẹm
|
Kênh Ba Chùa
|
Cách trụ sở UBND xã
Biển Bạch Đông: 300m
|
1,2
|
16
|
nt
|
Cách trụ sở UBND xã
Biển Bạch Đông: 300m (Về hướng thị trấn Thới Bình)
|
Hết ranh UBND xã
Biển Bạch Đông
|
1,2
|
17
|
nt
|
Hết ranh UBND xã
Biển Bạch Đông
|
Cách UBND xã Biển
Bạch Đông: 300m (Về hướng xã Tân Bằng)
|
1,2
|
18
|
nt
|
Cách UBND xã Biển
Bạch Đông: 300m (Về hướng xã Tân Bằng)
|
Giáp ranh xã Tân
Bằng
|
1,2
|
19
|
Lộ
nhựa dọc theo Kênh Sáu La Cua (Bờ Bắc)
|
Giáp lộ bê tông
Thới Bình - Biển Bạch
|
Giáp lộ nhựa Thới
Bình - Tân Bằng
|
1,2
|
20
|
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Bằng
|
Kênh Ba Chùa
|
Kênh Ba +120m (Hết
ranh xã Biển Bạch Đông)
|
1,2
|
21
|
Lộ nhựa dọc theo kênh Sáu La Cua bờ Bắc
|
Giáp lộ nhựa Thới
Bình - Tân Bằng
|
Kênh 9 (Giáp xã Trí
Lực) (Tên cũ: Kênh 7 (Giáp xã Trí Lực)
|
1,2
|
4.
Xã Trí Lực
|
|
22
|
Tuyến
kênh 30
|
Kênh 8 (Bờ Đông),
ấp Phủ Thờ
|
Kênh 7
|
1,2
|
23
|
nt
|
Phủ Thờ Bác (Bờ
Đông)
|
Hết ranh Trường
trung học cơ sở Trí Lực
|
1,2
|
24
|
nt
|
Kênh 7, ấp 9 (Bờ
Bắc)
|
Kênh 8 (Bờ Bắc)
|
1,0
|
25
|
Tuyến
kênh 7
|
Chợ xã ấp Phủ Thờ
(Bờ Đông)
|
Hết ranh đất Cây
xăng Thanh Hiền
|
1,2
|
26
|
nt
|
Hết ranh đất Cây
xăng Thanh Hiền
|
Kênh Đầu Ngàn (Giáp
ranh xã Trí Phải)
|
1,2
|
27
|
Kênh
7
|
Giáp kênh 30, ấp 9
(Bờ Đông)
|
Hết ranh Trạm y tế
xã Trí Lực
|
1,2
|
28
|
Lộ
nhựa Trí Lực đi Biển Bạch Đông
|
Đầu cầu bờ Tây kênh
30
|
Kênh 9 giáp ranh
Biển Bạch Đông
|
1,2
|
5.
Xã Trí Phải
|
|
29
|
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
|
Giáp ranh xã Thới
Bình
|
Kênh Lầu
|
1,2
|
30
|
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
|
Kênh Lầu
|
Hết Ranh nhà máy
đường cũ
|
1,2
|
31
|
nt
|
Hết Ranh nhà máy
đường cũ
|
Quốc lộ 63 (Bao gồm
cả khu chợ)
|
1,2
|
32
|
Quốc
lộ 63
|
Ranh Hạt (Giáp tỉnh
Kiên Giang)
|
Cống Nam Đông
|
1,0
|
33
|
nt
|
Cống Nam Đông
|
Cầu Trí Phải + 500m
|
1,0
|
34
|
nt
|
Cầu Trí Phải + 500m
|
Cầu Trí Phải
|
1,2
|
35
|
nt
|
Cầu Trí Phải
|
Cầu Trí Phải + 500m
(Hướng về Tân Phú)
|
1,2
|
36
|
nt
|
Cầu Trí Phải +
500m
(Hướng về Tân Phú)
|
Hết Trường cấp 3 xã
Trí Phải + 100m
|
1,2
|
37
|
nt
|
Hết Trường cấp 3 xã
Trí Phải +100m
|
Cống Cây Gừa (Giáp
ranh Tân Phú)
|
1,2
|
38
|
Cầu
Trí Phải
(Kênh xáng Chợ Hội, bờ Bắc)
|
Cầu Trí Phải
|
Cầu Trí Phải + 300m
|
1,2
|
39
|
Kênh
xáng Chắc Băng, bờ Bắc
|
Kênh Kiểm
|
Kênh Kiểm + 400m
(Về hướng Thị Trấn Thới Bình)
|
1,2
|
40
|
nt
|
Kênh Kiểm + 400m
(Về hướng Thị Trấn Thới Bình)
|
Ngang Kênh Lầu
|
1,2
|
6.
Xã Thới Bình
|
|
41
|
Lộ
Rạch Bà Đặng
|
Hết ranh Thị trấn
Thới Bình (Bờ Nam)
|
Kênh Tân Phong (Ngã
tư Ngọn Cại)
|
1,2
|
42
|
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Lộc
|
Cầu Bà Hội +100m
|
Cống Thới Hòa
|
1,2
|
43
|
nt
|
Cống Thới Hòa
|
Giáp ranh xã Tân
Lộc
|
1,2
|
44
|
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
|
Giáp ranh Thị trấn
Thới Bình
|
Cống xã Thới Bình
|
1,2
|
45
|
nt
|
Cống xã Thới Bình
|
Giáp ranh xã Trí
Phải
|
1,2
|
46
|
Tuyến
Kênh Hai Ngó
|
Đầu kênh Hai Ngó
|
Ngã tư Đồng Sậy
|
1,2
|
47
|
Lộ
tránh thị trấn Thới Bình
(Phía sau huyện đội)
|
Giáp ranh TT Thới
Bình
|
Nút giao với đường
hành lang ven biển phía Nam (Tên cũ: Hết ranh đất ông Giang Từ Trực)
|
1,2
|
48
|
Bờ
Nam Kênh Công An
|
Cống xã Thới Bình
|
Rạch Bà Đặng
|
1,0
|
7.
Xã Tân Phú
|
|
49
|
Quốc
lộ 63
|
Cống Cây Gừa (Ranh
xã Trí Phải)
|
Cách cầu Chợ Hội
1000m
|
1,0
|
50
|
nt
|
Cách cầu Chợ Hội
1000m
|
Cầu Chợ Hội + 500m
|
1,0
|
51
|
Quốc
lộ 63
|
Cầu Chợ Hội + 500m
|
Cống Ban Lì (Giáp
ranh Tân Lộc Bắc)
|
1,0
|
52
|
Các
lộ nội bộ trung tâm xã Tân Phú
|
Bạch Ngưu + 100m
(Về hướng Tràm Thẻ)
|
Hết ranh Trạm y tế
xã Tân Phú
|
1,2
|
53
|
nt
|
Lộ bê tông từ ranh
UBND xã Tân Phú
|
UBND xã Tân Phú +
300 m
(Về hướng Chủ Trí)
|
1,2
|
54
|
nt
|
Cách cầu Chợ Hội:
50 m
(Dọc 2 bờ kênh xáng Bạch Ngưu)
|
Kênh xáng Huyện Sử
- Chợ Hội
|
1,2
|
55
|
nt
|
Ngã tư Chợ Hội (Về
hướng Tràm Thẻ)
|
Ngã tư Chợ Hội +
500m
|
1,2
|
56
|
Cầu
Chợ Hội - Ranh Hạt - Tràm Thẻ
|
Cầu Chợ Hội - Ranh
Hạt
|
Lộ Tràm Thẻ
|
1,2
|
8.
Xã Tân Lộc Đông
|
|
57
|
Lộ
Tân Phong
|
Kênh C4 (Giáp ranh
xã Tân Lộc)
|
Cách Kinh xáng
Phụng Hiệp: 500m
|
1,2
|
58
|
nt
|
Cách Kinh xáng
Phụng Hiệp: 500m
|
Kinh xáng Phụng
Hiệp
|
1,2
|
59
|
nt
|
Cầu Đầu Xấu
|
Bến phà Đầu Xấu
(Giáp kinh xáng Phụng Hiệp)
|
1,2
|
60
|
Tuyến
lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp
|
Kênh Nhà Thờ (Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu)
|
Kênh Nhà Thờ +200 m
hướng về UBND xã Tân Lộc Đông
|
1,2
|
61
|
nt
|
Kênh Nhà Thờ +200 m
hướng về UBND xã Tân Lộc Đông
|
Hết ranh UBND xã
Tân Lộc Đông
|
1,2
|
62
|
nt
|
Hết ranh UBND xã
Tân Lộc Đông
|
UBND xã +1000m (Về
hướng Cà Mau)
|
1,2
|
63
|
Tuyến
lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp
|
UBND xã + 1000m (Về
hướng Cà Mau)
|
Cách Vàm Bướm: 500m
|
1,2
|
64
|
Tuyến
lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp
|
Cách Vàm Bướm: 500m
|
Vàm Bướm
|
1,2
|
65
|
Tuyến
Vàm Bướm - kênh Láng Trâm
|
Vàm Bướm
|
Vàm Bướm + 200m (Về
hướng cầu số 4)
|
1,0
|
66
|
nt
|
Vàm Bướm + 200m (Về
hướng cầu số 4)
|
Giáp ranh Tân Lộc -
Tân Lộc Đông
|
1,2
|
9.
Xã Tân Lộc Bắc
|
|
67
|
Quốc
lộ 63
|
Cống Ban Lì (Giáp
ranh xã Tân Phú)
|
Cách cầu Tân Bình
500m
|
1,2
|
68
|
nt
|
Cách cầu Tân Bình
500m
|
Cầu Tân Bình
|
1,2
|
69
|
nt
|
Cầu Tân Bình
|
Cầu Tân Bình + 500m
(Về hướng Tân Lộc)
|
1,2
|
70
|
nt
|
Cầu Tân Bình + 500m
(Về hướng Tân Lộc)
|
Giáp ranh xã Tân
Lộc
|
1,2
|
71
|
Lộ
Tân Phong
|
Cầu Tân Bình
|
Hết ranh Trạm y tế
xã Tân Lộc Bắc
|
1,2
|
72
|
nt
|
Hết ranh Trạm y tế
xã Tân Lộc Bắc
|
Trạm y tế xã Tân
Lộc Bắc + 500m
|
1,2
|
73
|
nt
|
Trạm y tế xã Tân Lộc
Bắc + 500m
|
Cống Đường Giữa
(Giáp ranh xã Tân Lộc)
|
1,2
|
74
|
Lộ
phía sau UBND xã Tân Lộc Bắc
|
Hết ranh Trạm y tế
xã Tân Lộc Bắc
|
Giáp Quốc lộ 63
|
1,2
|
75
|
nt
|
Giáp ranh xã Tân
Phú
|
Giáp ranh xã Tân
Lộc
|
1,2
|
76
|
Tây
Bạch Ngưu
|
Giáp Tân Lộc
|
Ranh ấp 6
|
1,2
|
77
|
nt
|
Giáp ấp 9
|
Cầu Kênh Miễu
|
1,2
|
78
|
nt
|
Kênh Miễu giáp ấp 6
|
Cầu Bào Chà
|
1,2
|
10.
Xã Tân Lộc
|
|
79
|
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Lộc
|
Giáp ranh xã Thới
Bình
|
Cầu Rạch Giáng
|
1,2
|
80
|
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Lộc
|
Cầu Rạch Giáng
|
Hết ranh đất ông
Tám Sỹ
|
1,2
|
81
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Tám Sỹ
|
Cầu Bạch Ngưu
|
1,2
|
82
|
nt
|
Cầu Bạch Ngưu
|
Quốc lộ 63
|
1,2
|
83
|
Quốc
Lộ 63
|
Giáp ranh xã Tân
Lộc Bắc
|
Cầu số 5
|
1,2
|
84
|
nt
|
Cầu
số 5
|
Cách
cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng)
|
1,0
|
85
|
nt
|
Cách
cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng)
|
Cầu
số 4
|
1,0
|
86
|
nt
|
Cầu số 4
|
Ranh kho X (Tên
cũ: Ranh Kho đạn)
|
1,2
|
87
|
nt
|
Ranh kho X (Tên
cũ: Ranh Kho đạn)
|
Cầu số 3
|
1,2
|
88
|
Lộ
bê tông Chợ Tân Lộc
|
Tiệm vàng Đức Thiệu
|
Hết ranh đất ông Đơ
|
1,2
|
89
|
nt
|
Hết ranh nhà ông Đơ
|
Hết ranh Trường mầm
non Tân Lộc
|
1,2
|
90
|
Các
tuyến lộ thuộc xã Tân Lộc
|
Cầu số 4
|
Chùa Phước Linh
(Phía Nam, ấp 2)
|
1,2
|
91
|
Tuyến
Tân Lộc - Vàm Bướm
|
Cầu số 4 (Bờ Bắc,
ấp 3)
|
Hết ranh đất ông Ba
Nhuận (Ấp 3)
|
1,2
|
92
|
nt
|
Hết ranh đất ông Ba
Nhuận (Bờ Bắc, ấp 3)
|
Giáp ranh xã Tân
Lộc Đông
|
1,2
|
93
|
nt
|
Cầu số 4 (Bờ Nam)
|
Ngang nhà ông Ba
Nhuận
|
1,2
|
94
|
Lộ
Tân Phong
|
Cống Đường Giữa
(Giáp ranh xã Tân Lộc Bắc)
|
Kênh C4 (Giáp ranh
xã Tân Lộc Đông)
|
1,2
|
11.
Xã Hồ Thị Kỷ
|
|
95
|
Bờ
Tây Sông Trẹm
|
Rạch Ông Bường
|
Rạch Cai Phú (Tên
cũ: Rạch Cái Phú)
|
1,2
|
96
|
Đường
về UBND xã Hồ Thị Kỷ
|
Cầu Bạch Ngưu
|
Cầu Bạch Ngưu +
250m (Về hướng Tắc Thủ)
|
1,2
|
97
|
nt
|
Cầu Bạch Ngưu +
250m
|
Cầu Tắc Thủ (Phía
Nam)
|
1,2
|
98
|
nt
|
Cầu Bạch Ngưu +
250m
|
Cầu Tắc Thủ (Phía
Bắc)
|
1,2
|
99
|
Tuyến
lộ Bạch Ngưu
|
Vàm Bạch Ngưu
|
Kênh bà Mười Bánh
Cam
|
1,2
|
100
|
nt
|
Kênh bà Mười Bánh
Cam
|
Vàm Rạch Giồng
|
1,2
|
101
|
Tuyến
lộ ven sông Tắc Thủ
|
Bạch Ngưu
|
Hết ranh đất bà Lến
|
1,2
|
102
|
nt
|
Hết ranh nhà bà Lến
|
Cầu Tắc Thủ (Khu
chợ)
|
1,2
|
103
|
Tuyến
lộ Đường Xuồng
|
Cầu Chữ Y
|
Cầu Rạch Bần Nhỏ
|
1,2
|
104
|
Tuyến
lộ Đường Xuồng
|
Cầu Rạch Bần Nhỏ
|
Cống Đường Xuồng
|
1,2
|
105
|
Lộ
nhựa đi Bào Nhàn
|
Cầu Khánh An
|
Cầu Bến Gỗ
|
1,2
|
106
|
nt
|
Cầu Bến Gỗ
|
Cầu kênh Thị Phụng
(Trạm y tế xã)
|
1,2
|
107
|
nt
|
Cầu kênh Thị Phụng
(Trạm y tế xã)
|
Kênh Rạch Giồng
(Sông Bạch Ngưu)
|
1,2
|
108
|
Võ
Văn Kiệt
|
Cầu Bạch Ngưu
|
Cầu Khánh An (Sông
Ông Đốc)
|
1,2
|
109
|
Lộ
ven sông Trẹm (Phía Đông)
|
Cầu kênh Thị Phụng
|
Rạch Ông Hương (Tên
cũ: Rạch Bà Hội)
|
1,2
|
110
|
Tuyến
lộ bê tông kênh Thị Phụng (Bờ Nam)
|
Sông Trẹm
|
Cầu trước nhà ông
Quách Dũng
|
1,2
|
111
|
Lộ
bê tông (Tắc Thủ - Khánh An)
|
Cầu Tắc Thủ
|
Cầu Khánh An
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
3. HUYỆN U MINH
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.
Xã Khánh Thuận
|
|
1
|
Tuyến
sông Cái Tàu, bờ Đông
|
Giáp ranh giáp thị
trấn U Minh
|
Bờ Nam Kênh 18
|
1,2
|
2
|
nt
|
Kênh 18, bờ Bắc
|
Giáp ranh tỉnh Kiên
Giang
|
1,2
|
3
|
Kênh
5 đất Sét: Bờ nam
|
Đầu kênh
|
Giáp ranh tỉnh Kiên
Giang
|
1,2
|
4
|
Kênh
11
|
Bờ Bắc (Giáp thị
trấn U Minh)
|
Giáp ranh huyện
Thới Bình
|
1,2
|
5
|
nt
|
Bờ Nam (Giáp thị
trấn U Minh)
|
Giáp ranh huyện
Thới Bình
|
1,2
|
6
|
Tuyến
sông Cái Tàu, bờ Tây
|
Giáp ranh giáp thị
trấn U Minh
|
Kênh Xã Thìn, bờ
Nam
|
1,2
|
7
|
nt
|
Kênh Xã Thìn, bờ
Bắc
|
Giáp ranh xã Khánh
Hòa
|
1,2
|
8
|
Kênh
xã Thìn
|
Đầu kênh Xã Thìn,
bờ Bắc
|
Giáp ranh xã Khánh
Hòa
|
1,2
|
9
|
nt
|
Đầu kênh Xã Thìn,
bờ Nam
|
Giáp ranh xã Khánh
Hòa
|
1,2
|
10
|
Rạch
Nai
|
Đầu kênh Rạch Nai,
bờ Nam
|
Giáp ranh xã Khánh
Hòa
|
1,2
|
11
|
Bờ
bao Ba Quý
|
Bờ Đông (Giáp lộ
bắc kênh 11)
|
Kênh 21, bờ Nam
|
1,2
|
12
|
Kênh
18
|
Kênh 18, bờ Bắc (Giáp
Thới Bình)
|
Lộ nhựa 7 Kênh
|
1,2
|
13
|
nt
|
Đầu kênh 18, bờ Nam
|
Bờ bao kênh Tư
|
1,2
|
14
|
Lộ
nhựa 7 Kênh
|
Đầu lộ (Bờ Bắc kênh
11)
|
Giáp ranh tỉnh Kiên
Giang
|
1,2
|
15
|
Kênh
3
|
Kênh 18
|
Kênh 21
|
1,2
|
16
|
Kênh
27 (Bờ Bắc)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
17
|
Kênh
27 (Bờ Nam)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
18
|
Kênh
28 (Bờ Bắc)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
19
|
Kênh
28 (Bờ Nam)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
20
|
Kênh
29 (Bờ Nam)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
21
|
Kênh
25 (Bờ Bắc)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
22
|
Kênh
25 rưỡi (Bờ Nam)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
23
|
Kênh
4
|
Giáp ranh thị trấn
U Minh
|
Bờ Nam Kênh 18
|
1,2
|
24
|
Kênh
26 (Hai bờ)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
2.
Xã Khánh Hòa
|
|
25
|
Tuyến
sông Hương Mai
(Bờ Nam)
|
Ngã ba Kim Đài
|
Giáp ranh xã Khánh
Tiến
|
1,2
|
26
|
Tuyến
sông Hương Mai
(Bờ Bắc)
|
Ngã ba Đường Cuốc
|
Giáp ranh xã Khánh
Tiến
|
1,2
|
27
|
Kênh
Kim Đài - Khánh Lâm
|
Ngã ba Kim Đài, bờ
Đông
|
Hết ranh đất trường
THCS Khánh Hòa
|
1,2
|
28
|
nt
|
Hết ranh đất trường
THCS Khánh Hòa
|
Giáp ranh xã Khánh
Lâm
|
1,2
|
29
|
nt
|
Ngã ba Kim Đài, bờ
Tây
|
Giáp ranh xã Khánh
Lâm
|
1,2
|
30
|
Kênh
Mũi Chùi (Bờ Bắc)
|
Đầu kênh Mũi Chùi
(Kênh Công Nghiệp)
|
Giáp ranh xã Khánh
Lâm
|
1,2
|
31
|
Kênh
Mũi Chùi (Bờ Nam)
|
Đầu kênh Mũi Chùi
|
Giáp ranh xã Khánh
Tiến
|
1,2
|
32
|
Kênh
Khơ Me lớn
|
Kênh Khơ Me lớn, bờ
Tây
(Đầu cầu)
|
Hết ranh đất ông
Danh Âm
|
1,2
|
33
|
Ngã
ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn
|
Ngã ba Kim Đài, bờ
Tây (UBND xã)
|
Ngã ba Lung Vườn
|
1,2
|
34
|
Ngã
ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn
|
Ngã ba Đường Cuốc,
bờ Đông
(Trạm y tế xã)
|
Ngã ba Lung Vườn
|
1,2
|
35
|
Ngã
ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu
|
Ngã ba Lung Vườn
|
Đầu kênh Sáu Nhiễu
|
1,2
|
36
|
Ngã
ba Đường Cuốc - Xã Thìn
|
Ngã ba Đường Cuốc,
bờ Nam
|
Xã Thìn (Giáp xã
Khánh Thuận)
|
1,2
|
37
|
nt
|
Ngã ba Đường Cuốc,
bờ Bắc
|
Xã Thìn (Giáp xã
Khánh Thuận)
|
1,2
|
38
|
Kênh
Lung Ngang
|
Đầu kênh Lung
Nganh, bờ Tây
|
Ngã ba kênh xáng
Đứng
|
1,2
|
39
|
Kênh
Cùng
|
Kênh Cùng, bờ Bắc
(Giáp kênh Đường Cuốc)
|
Kênh xáng Đứng
|
1,2
|
40
|
Kênh
Khơ Me Nhỏ (Bờ Tây)
|
Giáp kênh Công
nghiệp
|
Giáp sông Hương Mai
|
1,2
|
41
|
Kênh
Năm Đang (Bờ Bắc)
|
Đầu kênh Kim Đài,
bờ Bắc
|
Kênh Hai Huỳnh
|
1,2
|
42
|
Kênh
3 Chinh (Bờ Tây)
|
Giáp lộ Khánh Lâm
|
Ngã 3 ngọn Kim Đài
|
1,2
|
43
|
Kênh
Sáng Đứng (Bờ Đông)
|
Đầu lộ Kênh Cùng
|
Trường Võ Văn Tần
|
1,2
|
44
|
Kênh
12 hộ (Bờ Tây)
|
Ngã 4 Lung Ngang
|
Ngã 4 chữ Đinh
|
1,2
|
45
|
Kênh
Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc)
|
Ngã 4 Lung Vườn
|
Chánh Bảy
|
1,2
|
3.
Xã Khánh Tiến
|
|
46
|
Tuyến
sông Hương Mai
|
Phía Nam lộ xe từ
cống Hương Mai
|
Kênh Công Điền, bờ
Tây
|
1,2
|
47
|
nt
|
Kênh Công Điền, bờ
Đông
|
Giáp xã Khánh Hòa
|
1,2
|
48
|
nt
|
Phía Bắc từ cống
Hương Mai
|
Kênh Chà Là, bờ Tây
|
1,2
|
49
|
nt
|
Kênh Chà Là, bờ
Đông
|
Giáp xã Khánh Hòa
|
1,2
|
50
|
Kênh
Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa
|
Ngã ba kênh Chà Là,
bờ Tây
|
Ngã tư Tiểu Dừa
|
1,2
|
51
|
nt
|
Ngã ba kênh Chà Là,
bờ Đông
|
Ngã tư kênh Tiểu
Dừa
|
1,2
|
52
|
nt
|
Ngã tư kênh Tiểu
Dừa, bờ Nam
|
Cống Tiểu Dừa
|
1,2
|
53
|
UBND
xã Khánh Tiến - Rạch Dinh
|
UBND xã Khánh Tiến,
hướng Tây
|
Ngã tư rạch Choại
|
1,2
|
54
|
nt
|
UBND xã Khánh Tiến,
hướng Đông
|
Ngã tư rạch Choại
|
1,2
|
55
|
nt
|
Ngã tư rạch Choại,
bờ Tây
|
Ngã tư rạch Dinh
|
1,2
|
56
|
nt
|
Ngã tư rạch Choại,
bờ Đông
|
Ngã tư rạch Dinh
|
1,2
|
57
|
UBND
xã Khánh Tiến - Rạch Dinh
|
Ngã tư rạch Choại,
bờ Bắc
|
Giáp xã Khánh Hòa
|
1,2
|
58
|
UBND
xã Khánh Tiến - Rạch Dinh
|
Ngã tư rạch Choại,
bờ Nam
|
Giáp xã Khánh Hòa
|
1,2
|
59
|
nt
|
Ngã tư rạch Choại,
bờ Bắc
|
Đê Biển Tây
|
1,2
|
60
|
UBND
xã Khánh Tiến - Rạch Dinh
|
Ngã tư rạch Choại,
bờ Nam
|
Đê Biển Tây
|
1,2
|
61
|
Ngã
tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội
|
Ngã tư rạch Dinh,
bờ Tây
|
Ngã ba Lung Ranh
|
1,2
|
62
|
nt
|
Ngã tư rạch Dinh,
bờ Đông
|
Ngã ba Lung Ranh
|
1,2
|
63
|
nt
|
Ngã ba Lung Ranh,
bờ Bắc
|
Cống Lung Ranh
|
1,2
|
64
|
nt
|
Ngã tư rạch Dinh,
bờ Bắc
|
Đê Biển Tây
|
1,2
|
65
|
nt
|
Ngã tư rạch Dinh,
bờ Nam
|
Đê Biển Tây
|
1,2
|
66
|
nt
|
Ngã tư rạch Dinh,
bờ Bắc
|
Giáp xã Khánh Lâm
|
1,2
|
67
|
nt
|
Ngã tư rạch Dinh,
bờ Nam
|
Giáp xã Khánh Lâm
|
1,2
|
68
|
Kênh
Mười Hậu
|
Đầu kênh Mười hậu,
bờ Đông
|
Cuối kênh
|
1,2
|
69
|
nt
|
Đầu kênh Mười Hậu,
bờ Tây
|
Cuối kênh
|
1,2
|
70
|
Kênh
Cựa Gà
|
Đầu kênh Cựa Gà, bờ
Nam
|
Ngọn Cựa Gà, bờ Tây
|
1,2
|
71
|
nt
|
Đầu kênh Cựa Gà, bờ
Bắc
|
Ngọn Cựa Gà, bờ
Đông
|
1,2
|
72
|
Kênh
6 Mậu (Bờ Bắc)
|
Kênh 3 Thước
|
Cuối kênh
|
1,2
|
73
|
Bờ
Nam Rạch Dinh
|
Ngã ba Xóm Mới
|
Kinh Út Nhuận
|
1,2
|
4.
Xã Nguyễn Phích
|
|
74
|
Tuyến
sông Cái Tàu (Bờ Đông)
|
Bờ Bắc Bảy Hộ
|
Bờ Nam Ông Khẹn
|
1,2
|
75
|
nt
|
Bờ Bắc ông Khẹn
|
Bờ Nam Đội Tâm
|
1,2
|
76
|
nt
|
Bờ Bắc Đội Tâm
|
Bờ Nam Cây Khô (Giáp
thị trấn)
|
1,2
|
77
|
Kênh
Zero
|
Đầu kênh Zero, bờ
Nam
|
Cầu Bình Minh
|
1,2
|
78
|
nt
|
Đầu kênh Zero, bờ
Bắc
|
Giáp huyện Thới
Bình
|
1,2
|
79
|
Kênh
xáng Bình Minh
|
Kênh xáng Bình
Minh, bờ Tây
|
Giáp xã Khánh An
|
1,2
|
80
|
Đông
Nổng Ông Sâu
|
Bắc Kênh Zero (Bờ
Đông)
|
Nam Ông Sâu
|
1,2
|
81
|
Đông
Nổng Ông Sâu
|
Bắc Kênh Zero (Bờ
Tây)
|
Nam Ông Sâu
|
1,2
|
82
|
Rạch
Ông Sâu
|
Đầu rạch Ông Sâu,
bờ Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
83
|
Rạch
Ông Sâu
|
Đầu rạch Ông Sâu,
bờ Nam
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
84
|
Rạch
Tềnh
|
Đầu rạch Tềnh, bờ
Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
85
|
nt
|
Đầu rạch Tềnh, bờ
Nam
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
86
|
Rạch
Sộp
|
Đầu rạch Sộp, bờ
Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
87
|
nt
|
Đầu rạch Sộp, bờ
Nam
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
88
|
Rạch
Chệt
|
Đầu rạch Chệt, bờ
Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
89
|
nt
|
Đầu rạch Chệt, bờ
Nam
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
90
|
Bờ
Tây sông Cái Tàu
|
Rạch Lung Điểm, bờ
Bắc
|
Rạch Rọi, bờ Nam
|
1,2
|
91
|
nt
|
Rạch Rọi, bờ Bắc
|
Bờ Nam Bà Y
|
1,2
|
92
|
nt
|
Bờ Bắc bà Y
|
Giáp ranh thị trấn
|
1,2
|
93
|
Dọc
theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau
|
Rạch Ông Điểm, bờ
Bắc
|
Giáp thị trấn
|
1,2
|
94
|
Kênh
Khai Hoang
|
Bờ Nam Khai Hoang
(Sông Cái Tàu)
|
Lộ xe U Minh - Cà
Mau
|
1,2
|
95
|
nt
|
Bờ Bắc Khai Hoang
(Sông Cái Tàu)
|
Lộ xe U Minh - Cà
Mau
|
1,2
|
96
|
Kênh
29
|
Cầu Khai Hoang, bờ
Bắc
|
Giáp xã Khánh Lâm
|
1,2
|
97
|
Kênh
số 3 (Tên cũ: Ngọn rạch Tềnh)
|
Kênh 4 (Bờ Nam kênh
số 3)
|
Bờ bao ba Quý
|
1,2
|
98
|
nt
|
Kênh 4 (Bờ Bắc kênh
số 3)
|
Bờ bao ba Quý (Có
đường bê tông)
|
1,2
|
99
|
Rạch
Tắc
|
Đầu rạch Tắc, bờ
Nam
|
Giáp kênh Tư (Có
đường bê tông)
|
1,2
|
100
|
nt
|
Đầu rạch Tắc, bờ
Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
101
|
Rạch
Ông Điểm
|
Giáp lộ xe U Minh -
Cà Mau, bờ Bắc
|
Sông Cái Tàu (Lộ
nhựa)
|
1,2
|
102
|
Rạch
Phó Nguyên
|
Giáp lộ xe U Minh -
Cà Mau, bờ Bắc
|
Sông Cái Tàu
|
1,2
|
103
|
Rạch
Phó Nguyên
|
Giáp lộ xe U Minh -
Cà Mau, bờ Nam
|
Sông Cái Tàu
|
1,2
|
104
|
Kênh
Đội Tâm
|
Đầu kênh Đội Tâm
(Bờ Nam)
|
Giáp Kênh 4
|
1,2
|
105
|
nt
|
Đầu kênh Đội Tâm
(Bờ Bắc)
|
Giáp Kênh 4
|
1,2
|
106
|
Kênh
Ba Tây (Bờ Đông)
|
Đầu kênh Ba Tây
|
Rạch Tền
|
1,2
|
107
|
Kênh
Ba Tỉnh (Bờ Nam)
|
Đầu kênh Ba Tỉnh
|
Kênh xáng Bình Minh
|
1,2
|
108
|
Rạch
Nàng Chăng (Bờ Nam)
|
Đầu Rạch Nàng Chăng
|
Lộ xe U Minh - Cà
Mau
|
1,2
|
109
|
Rạch
Bà Án (Bờ Nam)
|
Đầu Rạch Bà Án
|
Kinh Hai Khẹn
|
1,2
|
110
|
Rạch
Chuôi (Bờ Nam)
|
Đầu Rạch Chuôi
|
Kênh Tư
|
1,2
|
111
|
Rạch
Hàng (Bờ Nam)
|
Sông Cái Tàu
|
Lộ xe U Minh – Cà
Mau
|
1,2
|
112
|
Rạch
Giồng Ông (Bờ Nam)
|
Sông Cái Tàu
|
Kênh Tư
|
1,2
|
113
|
Rạch
Ngã Bác (Bờ Tây)
|
Rạch Giồng Ông
|
Kênh Tư
|
1,2
|
114
|
Kênh
35 (Bờ Bắc)
|
Giáp lộ xe U Minh -
Cà Mau
|
Giáp lộ kênh 96
|
1,2
|
115
|
Kênh
4 (Bờ Đông)
|
Ngọn Rạch Tềnh
|
Kênh Zero (Bờ Đông)
|
1,2
|
116
|
Lộ
U Minh - Thới Bình
|
Lộ U Minh - Cà Mau
|
Lộ kênh sáng Bình
Minh
|
1,2
|
5.
Xã Khánh Lâm
|
|
117
|
Tuyến
lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Bắc)
|
Kênh Cây Bàng, bờ
Tây
|
Kênh Miễu, bờ Đông
|
1,2
|
118
|
nt
|
Kênh Miễu, bờ Tây
|
Kênh Chệt Tửng, bờ
Đông
|
1,2
|
119
|
Tuyến
lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Nam )
|
Kênh Cây Bàng, bờ
Tây
|
Kênh Miễu, bờ Đông
|
1,2
|
120
|
nt
|
Kênh Miễu, bờ Tây
|
Kênh Chệt Tửng, bờ
Đông
|
1,2
|
121
|
Kênh
Chệt Tửng
|
Đầu kênh Chệt Tửng,
bờ Đông
|
Đập Chín Thống
|
1,2
|
122
|
Bờ
Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1
|
Đầu lộ xe (Cống
kênh Sáu Tiến)
|
Cầu kênh Dớn Hàng
Gòn (Đầu kênh)
|
1,2
|
123
|
nt
|
Đầu kênh Dớn Hàng
Gòn
|
Đội 1
|
1,2
|
124
|
Bờ
tây kênh Sáu Tiến – Đội 1
|
Đầu lộ xe (Cống
kênh Sáu Tiến)
|
Cầu kênh Dớn Hàng
Gòn (Đầu kênh)
|
1,2
|
125
|
nt
|
Cầu kênh Dớn Hàng
Gòn (Đầu kênh)
|
Đội 1
|
1,2
|
126
|
Tuyến
kênh 89
|
Bờ Tây (Đội 1 -đầu
lộ nhựa)
|
Giáp tuyến kênh 29
|
1,2
|
127
|
nt
|
Bờ Đông (Đội 1 -
đầu lộ đất)
|
Giáp tuyến kênh 29
|
1,2
|
128
|
Dọc
theo lộ nhựa tuyến 29
|
Tuyến 93 (Giáp xã
Nguyễn Phích)
|
Tuyến 89
|
1,2
|
129
|
nt
|
Tuyến 89
|
Tuyến 84 (Giáp xã
Khánh Hội)
|
1,2
|
130
|
Bờ
nam kênh 29
|
Tuyến 93 (Giáp xã
Khánh An)
|
Tuyến 84 (Giáp xã
Khánh Hội)
|
1,2
|
131
|
Kênh
Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng
|
Cầu 6 Kham, bờ Nam
|
Kênh Đứng, bờ Tây
|
1,2
|
132
|
nt
|
Cầu Dớn Hàng Gòn,
bờ Bắc
|
Kênh Đứng, bờ Tây
|
1,2
|
133
|
Kênh
Mười Quân
|
Đầu kênh Mười Quân,
bờ Tây
|
Giáp kênh Dớn Hàng
Gòn
|
1,2
|
134
|
Kênh
Bà Mụ
|
Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây
|
Giáp kênh Dớn Hàng
Gòn
|
1,2
|
135
|
Tuyến
kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam)
|
Kênh Cây Bàng, bờ
Tây
|
Kênh Mười Quân, bờ
Đông
|
1,2
|
136
|
Tuyến
kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc)
|
Kênh Cây Bàng, bờ
Tây
|
Kênh Mười Quân, bờ
Đông
|
1,2
|
137
|
Kênh
Biện Nhị (Bờ Nam)
|
Kênh Cây Bàng, bờ
Tây
|
Kênh Chệt Tửng, bờ
Đông
|
1,2
|
138
|
Kênh
Biện Nhị (Bờ Bắc)
|
Kênh 30/4, bờ Tây
|
Kênh Chệt Lèm, bờ
Đông
|
1,2
|
139
|
nt
|
Kênh Chệt Lèm, bờ
Tây
|
Cầu ngang Khánh Lâm
|
1,2
|
140
|
nt
|
Cầu ngang Khánh Lâm
|
Cầu Ván, bờ Đông
(Giáp xã Khánh Hội)
|
1,2
|
141
|
Kênh
Kim Đài
|
Đầu kênh Kim Đài,
bờ Tây
|
Giáp ranh xã Khánh
Hòa
|
1,2
|
142
|
nt
|
Đầu kênh Kim Đài,
bờ Đông
|
Giáp ranh xã Khánh
Hòa
|
1,2
|
143
|
Kênh
Ba Thước
|
Kênh Ba Thước (2
bên)
|
Giáp ranh xã Khánh
Tiến
|
1,2
|
144
|
Kênh
Cầu Ván
|
Đầu kênh Cầu Ván,
bờ Đông
|
Giáp ranh xã Khánh
Tiến
|
1,2
|
145
|
Kênh
Lung Ranh
|
Từ bờ Đông Cầu Ván
|
Bờ Tây kênh 6 Thước
|
1,2
|
6.
Xã Khánh Hội
|
|
146
|
Tuyến
lộ U Minh-Khánh Hội 2 bờ Nam, Bắc
|
Kênh Chệt Tửng
|
Đê Biển Tây
|
1,2
|
147
|
Tuyến
sông kênh Hội
|
Đê Biển Tây (Kênh
Hội, bờ Nam)
|
Kênh Chệt Tửng
|
1,2
|
148
|
nt
|
Đê Biển Tây (Kênh
Hội, bờ Bắc)
|
Kênh Cầu Ván
|
1,2
|
149
|
Kênh
Chệt Tửng
|
Đầu kênh Chệt Tửng,
bờ Tây
|
Ngã ba cầu Tư Đại
|
1,2
|
150
|
nt
|
Ngã ba cầu Tư Đại
|
Đập ông Chín Thống
|
1,2
|
151
|
Kênh
xáng Mới
|
Lộ xe U Minh Khánh
Hội (Bờ Đông)
|
Giáp huyện Trần Văn
Thời
|
1,2
|
152
|
nt
|
Lộ xe U Minh Khánh
Hội (Bờ Tây)
|
Kênh 92
|
1,2
|
153
|
nt
|
Kênh 92, bờ Tây
|
Giáp huyện Trần Văn
Thời
|
1,2
|
154
|
Đê
Biển Tây, hướng Đông
|
Ranh đất ông Lâm
Văn Thường
|
Giáp Trần Văn Thời
(Kéo dài)
|
1,2
|
155
|
Kênh
T29 (Bờ Bắc)
|
Đê Biển Tây
|
Tuyến 84 (Giáp xã
Khánh Lâm)
|
1,2
|
156
|
Kênh
đê Biển Tây, bờ Đông
|
Đồn Biên Phòng
|
Cống Lung Ranh
|
1,2
|
157
|
Kênh
Cầu Ván, bờ Tây
|
Đầu kênh Cầu Ván
|
Vàm Mũi Đước
|
1,2
|
158
|
Kênh
Cầu Ván, bờ Tây
|
Ngã ba Mũi Đước
|
Cống Lung Ranh
|
1,2
|
159
|
Tuyến
Lung Lá - Mũi Đước
|
Đất nhà ông Năm Ẩn
|
Hết ranh đất nhà
ông Tám Thống
|
1,2
|
160
|
Dớn
Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam)
|
Đầu kênh Dớn Dài
|
Hết kênh Dớn Dài
|
1,2
|
7.
Xã Khánh An
|
|
161
|
Ngã
ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình
|
Bưu điện
|
Cống Hương Thành
|
1,2
|
162
|
nt
|
Cống Hương Thành
|
Trụ điện vượt sông
|
1,2
|
163
|
nt
|
Trụ điện vượt sông
|
Bờ Tây rạch Xẻo Dài
(Đầu rạch)
|
1,2
|
164
|
nt
|
Bờ Đông rạch Xẻo
Dài
(Đầu rạch)
|
Bờ Nam rạch Cây Phú
(Giáp Thới Bình)
|
1,2
|
165
|
Kênh
Xẻo Dài
|
Bờ Tây kênh Xẻo Dài
(Đầu vàm)
|
Hết ranh đất ông
Kiệt
|
1,2
|
166
|
Ngã
ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)
|
Ngã ba vàm Cái Tàu
|
Hết ranh hãng nước
đá Sanh Phát 5
|
1,2
|
167
|
nt
|
Hết ranh hãng nước
đá Sanh Phát 5
|
Hết ranh đất ông
Chín Yên
|
1,2
|
168
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Chín Yên
|
Bờ Nam Xẻo Mác
|
1,2
|
169
|
nt
|
Bờ Bắc Xẻo Mác
|
Bờ Nam Xẻo Tre
|
1,2
|
170
|
nt
|
Bờ Bắc Xẻo Tre
|
Giáp Nguyễn Phích
|
1,2
|
171
|
Kênh
Xẻo Tre (2 bờ)
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Hết lộ bê tông
(Kênh Giữa)
|
1,2
|
172
|
nt
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Kênh xáng Bình Minh
|
1,2
|
173
|
Ngã
ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây)
|
Từ nhà máy điện 1
|
Bờ Nam kênh Đào Trả
tuyến 21
|
1,2
|
174
|
nt
|
Bờ Bắc kênh Đào Trả
tuyến 21
|
Kênh Nam Dương
|
1,2
|
175
|
nt
|
Bờ Bắc rạch Rô
|
Bờ Nam ông Điểm
(Giáp Nguyễn Phích)
|
1,2
|
176
|
Kênh
Nam Dương (2 bờ)
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Lộ xe Cà Mau - U
Minh
|
1,2
|
177
|
nt
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Lộ xe Cà Mau - U
Minh
|
1,2
|
178
|
Rạch
Rô (2 bờ)
|
Rạch Rô (Đầu kênh)
|
Giáp ranh đất Trại
giam Cái Tàu
|
1,2
|
179
|
Kênh
Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
|
Bờ Bắc kênh Đào Trả
tuyến 21
|
Cầu kênh Thủy Lợi
|
1,2
|
180
|
nt
|
Cầu kênh Thủy Lợi
|
Hết ranh Trung tâm
nuôi dưỡng người tâm thần
|
1,2
|
181
|
Kênh
Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
|
Trung tâm nuôi
dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc)
|
Hết ranh đất nhà
ông Thư
|
1,2
|
182
|
nt
|
Hết ranh đất nhà
ông Thư
|
Hết ranh đất ông
Lai Chí Thống
|
1,2
|
183
|
nt
|
Hàng rào khu công
nghiệp Khí -
Điện - Đạm, bờ Nam
|
Giáp lộ xe U Minh -
Cà Mau
|
1,2
|
184
|
Lộ
xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)
|
Ngọn rạch Ông Điểm
|
Tuyến 23
|
1,2
|
185
|
nt
|
Tuyến 23
|
Tuyến 21
|
1,2
|
186
|
Lộ
xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)
|
Tuyến 21
|
Giáp cống bờ bao lộ
Minh Hà (Kéo dài thêm)
|
1,2
|
187
|
nt
|
Cống bờ bao lộ Minh
Hà
|
Cầu Tắc Thủ
|
1,2
|
188
|
nt
|
Cống bờ bao lộ Minh
Hà
|
Tuyến T19 (Giáp
Trần Văn Thời)
|
1,2
|
189
|
nt
|
Trạm phân phối khí
2 bên
(Theo ống dẫn khí)
|
Trục lộ xe Cà Mau –
U Minh
|
1,2
|
190
|
Bờ
Nam kênh xáng Minh Hà
(Giáp Trần Văn Thời)
|
Đầu kênh xáng Minh
Hà
|
Hết ranh đất ông
Chín Bảo
|
1,2
|
191
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Chín Bảo
|
Ngọn Rạch Nhum
|
1,2
|
192
|
nt
|
Ngọn Rạch Nhum
|
Giáp Trần Văn Thời
|
1,2
|
193
|
Ngã
ba Vàm Cái Tàu
(Giáp Trần Văn Thời)
|
Bờ Tây lộ nhựa (Đầu
tuyến 21 cũ)
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
1,2
|
194
|
nt
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Cầu kênh xáng Minh
Hà
|
1,2
|
195
|
nt
|
Cầu kênh xáng Minh
Hà
|
Kênh Ranh giáp Trần
Văn Thời
|
1,2
|
196
|
nt
|
Bờ Đông lộ nhựa
(Đầu tuyến T21 cũ)
|
Hết ranh đất ông Kỷ
|
1,2
|
197
|
Ngã
ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)
|
Từ ranh đất ông
Chiến (Hướng Đông)
|
Kênh Ranh giáp Trần
Văn Thời
|
1,2
|
198
|
nt
|
Ngã ba Vàm Cái Tàu
(Lộ lá)
|
Cầu Tắc Thủ
|
1,2
|
199
|
nt
|
Cầu Tắc Thủ (Bờ
sông Ông Đốc)
|
Kênh Ranh giáp Trần
Văn Thời
|
1,2
|
200
|
Đường
Võ Văn Kiệt
|
Ngã 3 T21 khu Công
nghiệp về phía Đông
|
Cống 9 Thái
|
1,2
|
201
|
nt
|
Ngã 3 T21 khu Công
nghiệp về phía Tây
|
Cống 9 Thái
|
1,2
|
202
|
nt
|
Cống 9 Thái
|
Kênh Lũy
|
1,2
|
203
|
nt
|
Kênh Lũy
|
Giáp ranh đất ông
Nguyễn Hồng Kỷ
|
1,2
|
204
|
Đường
Võ Văn Kiệt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Hồng Kỷ
|
Cầu Khánh An
|
1,2
|
205
|
Bờ
Tây Lô 1
|
Lộ xe Minh Hà
|
Đường ống dẫn khí
|
1,2
|
206
|
Lô
2 (2 bờ)
|
Lộ kênh xáng Minh
Hà
|
Trại giam Cái Tàu
|
1,2
|
207
|
Lô
3 (2 bờ)
|
Lộ kênh xáng Minh
Hà + 500m
|
Trại giam Cái Tàu
|
1,2
|
208
|
Rạch
Gián 2 bờ
|
Đầu Vàm
|
Hết lô 3
|
1,2
|
209
|
Rạch
Nhum Bờ Nam (Tên cũ: Rạch Nhum 2 bờ)
|
Đầu Vàm
|
Giáp lộ Minh Hà
|
1,2
|
210
|
Tuyến
kênh 29
|
Đông kênh 93
|
Giáp lộ xe U Minh -
Cà Mau
|
1,2
|
|
Khu Tái Định Cư
|
1,2
|
211
|
Đường
số 1
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
212
|
Đường
số 1A
|
Từ đường số 4
|
Đường số 6
|
1,2
|
213
|
Đường
số 2
|
Từ đường số 1
|
Đường số 11
|
1,2
|
214
|
Đường
số 3
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
215
|
Đường
số 4
|
Từ đường số 1
|
Đường số 11
|
1,2
|
216
|
Đường
số 5
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
217
|
Đường
số 6
|
Từ đường số 1
|
Đường số 11
|
1,2
|
218
|
Đường
số 7
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
219
|
Đường
số 8
|
Từ đường số 1
|
Đường số 11
|
1,2
|
220
|
Đường
số 9
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
221
|
Đường
số 11
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
222
|
Đường
số 11A
|
Từ đường số 4
|
Đường số 6
|
1,2
|
223
|
Rạch
Giếng (Bờ Nam)
|
Đầu Rạch
|
Hết lộ bê tông
|
1,2
|
224
|
Kinh
Cây Phú (Bờ Nam)
|
Kinh xáng Lộ Xe
|
Hết lộ bê tông
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
|
1
|
Tuyến
bờ Đông kênh xáng Giữa
|
Ngã tư Ba Tỉnh (Đất
ông Lê Văn Cang)
|
Đường ống dẫn khí
PM3
|
1,2
|
2
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Chót
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Thắng
|
1,0
|
3
|
nt
|
Ranh đất bà Sử Thị
Hòa
|
Hết ranh đất ông
Trương Văn Oai
|
1,2
|
4
|
nt
|
Ranh đất ông Lương
Minh Tuấn
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Thanh Bình
|
1,2
|
5
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn
Thị Rớt
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Thượng Hải
|
1,2
|
6
|
Tuyến
bờ Tây kênh xáng Giữa
|
UBND xã
|
Đường ống dẫn khí
PM3
|
1,2
|
7
|
nt
|
Ranh đất bà Châu
Thị Mận
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Tây
|
1,0
|
8
|
Tuyến
bờ Bắc kênh Ba Tỉnh
|
Ranh đất ông Phan
Viết Thanh
|
Hết ranh đất ông Võ
Tấn Biết
|
1,2
|
9
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh
Tấn Phiếu
|
Hết ranh Trường
Tiểu học 1
|
1,0
|
10
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Quang
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Xiếu
|
1,2
|
11
|
Tuyến
bờ Nam kênh Ba Tỉnh
|
Ranh đất ông Lê Văn
Vinh
|
Đầu Kênh 16
|
1,2
|
12
|
nt
|
Đầu kênh 16
|
Đầu kênh Tạm Cấp
|
1,2
|
13
|
nt
|
Đầu kênh Tạm Cấp
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Phát
|
1,2
|
14
|
nt
|
Ranh đất ông Đổ Hữu
Lộc
|
Hết ranh đất Trường
THCS
|
1,2
|
15
|
Tuyến
bờ Đông kênh Tạm Cấp
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất ông
Trương Văn Chính
|
1,2
|
16
|
Tuyến
bờ Tây kênh Tạm Cấp
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất ông
Trương Văn Hùm
|
1,2
|
17
|
Tuyến
bờ Đông kênh 30
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thanh Ngân
|
1,2
|
18
|
Tuyến
bờ Tây kênh 30
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Sang
|
1,2
|
19
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Rờ
(Nguyễn Thị Thủy)
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Trực
|
1,2
|
20
|
Tuyến
bờ Đông kênh 16
|
Ranh đất ông Trần
Văn Tuấn
|
Hết ranh đất ông
Bùi Văn Luông
|
1,2
|
21
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Bùi Văn Luông
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Minh
|
1,2
|
22
|
Tuyến
bờ Tây kênh 16
|
Trạm Tiếp bờ PM3
|
Hết ranh đất ông
Mai Văn Thắng
|
1,2
|
23
|
Tuyến
bờ Tây kênh 16
|
Trạm Tiếp bờ PM3
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Phước
|
1,2
|
24
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Phước
|
Hết ranh đất ông
Bùi Văn Ri
|
1,2
|
25
|
Tuyến
bờ Đông kênh Xóm Huế
|
Ranh đất ông Huỳnh
Xuân Tới
|
Hết ranh đất ông Lý
Văn Tuấn
|
1,2
|
26
|
Tuyến
bờ Tây kênh Xóm Huế
|
Ranh đất bà Lê Thị
Bút
|
Hết ranh đất ông
Ngô Văn Đèo
|
1,0
|
27
|
Tuyến
bờ Bắc kênh Sào Lưới
|
Ranh đất ông Nguyễn
Quốc Tiến
|
Hết ranh đất ông Võ
Văn Chiến
|
1,2
|
28
|
nt
|
Ranh đất ông Võ Văn
Hoàng
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Học
|
1,2
|
29
|
Tuyến
bờ Nam kênh Sào Lưới
|
Ranh đất Nguyễn Văn
Hai
|
Hết ranh đất ông
Hồng Đông Châu (Giáp đê Trung ương)
|
1,0
|
30
|
Tuyến
bờ Tây kênh 84
|
Ngã ba tuyến 21- 84
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Tây
|
1,2
|
31
|
Tuyến
bờ Tây kênh Dớn
|
Ngã ba tuyến 21 -
kênh Dớn
|
Hết ranh đất bà
Phạm Thị Lía
(Ngã 3 kênh Mười Lươm)
|
1,2
|
32
|
nt
|
Ranh đất ông Dương
Thành Nguyên
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Tây
|
1,2
|
33
|
Tuyến
bờ Đông kênh 88
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Đém
|
Ranh đất Trường
THCS Lâm Ngư Trường
|
1,2
|
34
|
nt
|
Trường THCS Lâm Ngư
Trường
|
Ngã tư tuyến 88 -
21
|
1,2
|
35
|
Tuyến
bờ Tây kênh 88
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất bà Đổ
Thị Hiền
|
1,2
|
36
|
nt
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Hữu Thịnh
|
1,2
|
37
|
nt
|
Ranh đất ông Cao
Hoàng Giao
|
Ngã tư tuyến 88 -
25
|
1,2
|
38
|
Tuyến
bờ Bắc kênh tuyến 21 (PM3)
|
Ranh đất ông Lê Văn
Hiền
|
Trạm tiếp bờ PM3
|
1,2
|
39
|
Tuyến
bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng)
|
Ranh xã Khánh Bình
Tây
|
Hết ranh đất ông Lê
Hoàng Nam
|
1,2
|
40
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Thành Nam
|
Ranh xã Khánh Hội,
huyện U Minh
|
1,2
|
41
|
Tuyến
bờ Tây kênh 85
|
Ranh đất ông Phạm
Công Uẩn
|
Hết ranh đất ông Lê
Tấn Lợi
|
1,2
|
42
|
Tuyến
Bờ Tây kênh 87
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Bình
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Kiệt
|
1,2
|
43
|
Tuyến
bờ Đông kênh Đào
|
Ranh đất ông Phạm
Văn Cân
|
Hết ranh đất bà Lê
Ngọc Biết
|
1,2
|
44
|
Tuyến
bờ đông kênh Cùng
|
Ranh đất bà Trương
Thị Út
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Mỉnh
|
1,2
|
45
|
Tuyến
bờ tây kênh Cùng
|
Ranh đất bà Trương
Thị Bê
|
Hết rang đất ông
Nguyễn Thanh Tùng
|
1,2
|
46
|
Tuyến
bờ Tây kênh Tạm Cấp
|
Ranh đất ông Tôn
Văn Đe
|
Hết ranh đất ông Tạ
Minh Quang
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
2.
Xã Khánh Bình
|
|
47
|
Lộ
ô tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Đông)
|
Ranh đất ông Trần
Văn Quang
(Giáp xã Khánh Bình Đông)
|
Ngã ba Bảy Triệu
(Hết ranh đất ông Châu Văn Nam)
|
1,2
|
48
|
nt
|
Ranh đất ông Châu
Văn Nam
|
Vàm Rạch Cui (Ranh
Trường tiểu học)
|
1,2
|
49
|
nt
|
Ngã ba Bảy Triệu
|
Vàm Rạch Cui (Hết
ranh đất ông La Văn Sạn)
|
1,2
|
50
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
(Trong đê)
|
Giáp huyện U Minh
|
Cống kênh Hội (Ranh
đất ông Lê Tấn Lợi)
|
1,2
|
51
|
nt
|
Cống Kênh Hội
|
Cống Đường Ranh
(Hết ranh đất ông Võ Thanh Hải)
|
1,2
|
52
|
nt
|
Cống Đường Ranh
|
Cống Chồn Gầm
|
1,2
|
53
|
nt
|
Cống Chồn Gầm
|
Tượng đài Liệt Sỹ
|
1,2
|
54
|
nt
|
Tượng đài Liệt Sỹ
|
Cống Rạch Bào (Hết
ranh đất ông Nguyễn Quốc Việt)
|
1,2
|
55
|
nt
|
Cống Rạch Bào (Đất
ông Nguyễn Văn Thám)
|
Vàm Ông Bích
|
1,2
|
56
|
nt
|
Vàm Ông Bích (Đất
ông Nguyễn Văn Sơn)
|
Vàm Cả Giữa (Hết
ranh đất Ký Văn Hoàng)
|
1,2
|
57
|
nt
|
Vàm Cả Giữa (Đất
ông Dương Văn Chiến)
|
Vàm ông Kiệt (Ranh
đất bà Lý Thị Hoa)
|
1,2
|
58
|
nt
|
Vàm ông Kiệt (Đất
ông Nguyễn Văn Đức)
|
Kênh Giữa (Hết ranh
đất bà Lê Thị Mãnh)
|
1,2
|
59
|
nt
|
Kênh Giữa (Hết ranh
đất ông Hồ Văn Trọng)
|
Vàm Rạch Cui (Ranh
đất ông La Văn Sạn)
|
1,2
|
60
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
(Trong đê)
|
Vàm Rạch Cui (Đất
Trường tiểu học)
|
Giáp xã Khánh Bình
Đông
(Hết ranh đất ông Trương Văn Vinh)
|
1,2
|
61
|
nt
|
Ranh đất ông Ký Văn
Tâm
(Đi vào kênh Cả Giữa)
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Út
|
1,2
|
62
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
(Trong đê)
|
Ranh đất bà Ký Thị
Huy (Hướng Đông)
|
Hết ranh đất ông Ký
Văn Nhi
|
1,2
|
63
|
nt
|
Trường Tiểu học Vàm
Ông Bích
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Túc
|
1,2
|
64
|
nt
|
Kênh Cựa Gà (Ông
Bích)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Ngọc Rô
|
1,2
|
65
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Hận
(Vào Kênh Chồn Gầm)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hung
|
|
66
|
nt
|
Ranh đất Lê Văn
Phường
(Vào kênh Chồn Gầm)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Thông
|
1,2
|
67
|
nt
|
Ranh đất ông Dương
Văn Hữu
(Đường Ranh)
|
Hết ranh đất ông Dư
Văn Trung
|
1,2
|
68
|
nt
|
Ranh đất bà Võ Thị
Thưởng
(Đường Ranh)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Trung Tần
|
1,2
|
69
|
nt
|
Cống Kênh Hội
(Bờ Nam, trở vào kênh Hội)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Hoàng Thao
|
1,2
|
70
|
nt
|
Cống Kênh Hội (Bờ
Bắc, trở vào kênh Hội)
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Tý
|
1,2
|
71
|
nt
|
Cống Kênh Ranh trở
vào
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Ất
|
1,2
|
72
|
nt
|
Giáp huyện U Minh
|
Cống Kênh Hội
(Ngoài đê)
|
1,2
|
73
|
nt
|
Cống Kênh Hội
(Ngoài đê)
|
Hết ranh đất ông Lý
Văn Bảnh
|
1,2
|
74
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lý
Văn Bảnh
|
Cống Đường Ranh
(Hết ranh đất ông Dư Văn Chiến)
|
1,2
|
75
|
nt
|
Cống Đường Ranh
|
Cống Chồn Gầm
|
1,2
|
76
|
nt
|
Đất Trường cấp II
|
Vàm Rạch Bào
|
1,2
|
77
|
nt
|
Vàm Rạch Bào
|
Vàm Ông Bích
|
1,2
|
78
|
nt
|
Vàm Ông Bích
|
Vàm Cả Giữa (Hết
ranh đất Nguyễn Văn Sơn)
|
1,2
|
79
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
(Trong đê)
|
Vàm Cả Giữa
|
Vàm ông Kiệt (Hết
ranh đất bà Lý Thị Hoa)
|
1,2
|
80
|
nt
|
Vàm ông Kiệt
|
Vàm Rạch Cui (Hết
ranh đất ông Trịnh Hoàng Na)
|
1,2
|
81
|
nt
|
Vàm Rạch Cui
|
Giáp xã Khánh Bình
Đông
(Hết ranh đất ông Võ Văn Được)
|
1,2
|
82
|
nt
|
Vàm Rạch Cui (Hướng
Nam)
|
Sông Ông Đốc (2 bờ)
|
1,2
|
83
|
nt
|
Cống Cả Giữa (Hướng
Nam) 2 bờ
|
Sông Ông Đốc
|
1,2
|
84
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn
Kim Loan
(Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Lý
Văn Út
|
1,2
|
85
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Hinh
(Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Sự
|
1,2
|
86
|
nt
|
Cống Chồn Gầm
|
Sông Ông Đốc (02
bờ)
|
1,2
|
87
|
nt
|
Cống Đường Ranh (02
bờ)
|
Sông Ông Đốc
|
1,2
|
88
|
nt
|
Cống
Kênh Hội (02 bờ)
|
Sông Ông Đốc
|
1,2
|
89
|
nt
|
Cống Kênh Ranh
|
Sông Ông Đốc
|
1,2
|
90
|
Kênh
Cựa Gà (Ấp 19/5)
|
Ranh đất ông Lê Văn
Tâm
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Lệ Thủy
|
1,2
|
91
|
Kênh
Chồm Gầm (Ấp 19/5)
|
Ranh đất bà Lê Thị
Cẩm
|
Hết ranh đất bà Dư
Thị Mỹ Quyết
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
3.
Xã Khánh Bình Đông
|
|
92
|
Lộ
Ô tô về trung tâm xã
|
Đất bà Lê Thị Liên
(Giáp xã Khánh Bình)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Sanh
|
1,2
|
93
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Sanh
|
Ngã tư phố Rạch Cui
(Hết ranh đất ông Lê Hoàng Thạch)
|
1,2
|
94
|
nt
|
Đất UBND xã
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Cẩm
|
1,2
|
95
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn
Cẩm (Bờ Nam Kênh Dân Quân)
|
Hết ranh đất Dương
Hoàng Nhân
|
1,2
|
96
|
Lộ
Ô tô về trung tâm xã
|
Ranh đất ông Dương
Hoàng Nhân
|
Hết ranh đất ông Lý
Văn Huế
(Bờ Nam)
|
1,2
|
97
|
Lộ
Ô tô về Trung tâm xã
(Bờ Đông - Bắc)
|
Hết ranh đất ông
Đặng Trung Lưu (Giáp xã Khánh Bình)
|
Hết ranh đất ông
Mai Văn Ngà (Bờ Bắc)
|
1,2
|
98
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Mai Văn Ngà (Bờ Bắc)
|
Ngã tư phố Rạch Cui
(Hết ranh đất ông Lê Văn Diệp)
|
1,2
|
99
|
nt
|
Ngã tư phố Rạch Cui
(Ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ)
|
Hết ranh đất bà Lê
Thị Quyên
|
1,2
|
100
|
Trung
tâm xã
|
UBND xã về hướng
kênh Tạm Cấp Bờ Tây, ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ)
|
Hết ranh đất bà Lê
Hồng Sáu
|
1,2
|
101
|
nt
|
UBND xã về hướng
kênh Tạm Cấp (Bờ Đông, ranh đất ông Trần Văn Tài)
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Tấn
|
1,2
|
102
|
nt
|
Đầu kênh Xóm Nhà
Ngói (Bờ Tây, Chùa Rạch Cui)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Thành Sáu
|
1,2
|
103
|
nt
|
Đầu kênh Xóm Nhà
Ngói (Bờ Đông, ranh đất ông Lê Hoàng Thạch)
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Ẩn
|
1,2
|
104
|
nt
|
UBND xã về hướng
ngã ba Tám Chánh (Bờ Đông, Chùa Rạch Cui)
|
Hết ranh đất ông
Đặng Tấn Phát
|
1,2
|
105
|
nt
|
UBND xã về hướng
ngã ba Tám Chánh (Bờ Tây, đất bà Đặng Thị Vàng)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Thượng
|
1,2
|
106
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
(Trong đê)
|
Đất ông Trương Văn
Khỏe
(Giáp ranh xã Khánh Bình)
|
Hết ranh đất ông Lê
Hoàng Lắm (Vàm Tham Trơi)
|
1,2
|
107
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê
Hoàng Lắm
|
Giáp ranh thị trấn
Trần Văn Thời (Trong đê)
|
1,2
|
108
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
(Trong đê, Đập Mương Củi)
|
Ranh đất bà Lê Thị
Bé và ông
Trần Quốc Đáo
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Út và ông Mai Văn Kĩnh
|
1,2
|
109
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
(Trong đê, Đập Lung Bạ)
|
Ranh đất ông Ngô
Khánh Lâm và Nhà văn hóa ấp Lung Bạ
|
Hết ranh đất ông
Lai Văn Chiến và ông Nguyễn Văn Lý
|
1,2
|
110
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Đập Rạch Nhum)
|
Đất ông Nguyễn
Hoàng Đỏ
(Bờ Đông kênh Rạch Nhum)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Hoàng Thế
|
1,2
|
111
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Tham Trơi)
|
Ranh đất ông Nguyễn
Sinh Cung
(Bờ Tây kênh Tham Trơi)
|
Hết ranh đất bà
Trần Thị Hà
|
1,2
|
112
|
nt
|
Hết ranh đất bà
Trần Thị Hà
|
Hết ranh đất bà Hồ
Thị Chọn
|
1,2
|
113
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Tham Trơi, Bờ Đông)
|
Đất ông Lê Minh Dân
(Bờ Đông kênh Tham Trơi)
|
Hết ranh đất bà Mạc
Thị Góp
|
1,2
|
114
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Thanh Phong
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Thấy
|
1,2
|
115
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Gạch Nhum)
|
Ranh đất bà Nguyễn
Thị Lời
(Bờ Đông kênh Rạch Nhum)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Hoàng Đỏ
|
1,2
|
116
|
nt
|
Đất Trụ sở văn hóa
ấp Rạch Nhum
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Tiển
|
1,2
|
117
|
nt
|
Đất ông Kiều Văn
Phú (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum)
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Giàu
|
1,2
|
118
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Giàu (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum)
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn So
|
1,2
|
119
|
nt
|
Đất ông Trần Văn
Lến (Bờ Đông Ngọn Rạch Nhum)
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Ẩn
|
1,2
|
120
|
nt
|
Ranh đất ông Kiều
Văn Phú (Bờ Bắc kênh Bà Kẹo)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Cưng
|
1,2
|
121
|
nt
|
Đất ông Quách Văn
Nhơn (Bờ Nam kênh Bà Kẹo)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Út
|
1,2
|
122
|
nt
|
Đầu kênh Bà Kẹo (Bờ
Tây kênh Rạch Nhum)
|
Hết ranh đất Trụ sở
văn hóa ấp Rạch Nhum (Đầu kênh Bến Mã)
|
1,2
|
123
|
Lộ
Tắc Thủ - Sông Đốc
(Ngoài đê)
|
Ranh đất ông Lê Văn
Vui (Ngoài đê)
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Trung Vũ
|
1,2
|
124
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Trung Vũ
|
Giáp ranh thị trấn
Trần Văn Thời (Ngoài đê)
|
1,2
|
125
|
Ngã
ba Tám Chánh
|
Đất ông Võ Duy Nghi
(Bờ Đông kênh Tám Chánh)
|
Hết ranh đất bà Mạc
Thị Góp
|
1,2
|
126
|
nt
|
Đất ông Võ Văn
Luận, hướng về đường Cuốc (Bờ Tây kênh Tám Chánh)
|
Hết ranh đất ông
Cao Văn Phàn
|
1,2
|
127
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Tân (Bờ Đông kênh Tám Chánh)
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Hương
|
1,2
|
128
|
nt
|
Hết ranh đất ông Võ
Duy Nghi (Bờ Tây kênh Đường Cuốc)
|
Hết ranh đất ông
Thái Trung Kiên
|
1,2
|
129
|
nt
|
Đất ông Nguyễn Tấn
Tài
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Tân
|
1,2
|
130
|
nt
|
Đất ông Từ Văn Vĩnh
(Bờ Tây kênh Tám Chánh)
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Thượng
|
1,2
|
131
|
nt
|
Đất ông Nguyễn Văn
Ngươn
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Trảng
|
1,2
|
132
|
nt
|
Trụ sở sinh hoạt
văn hóa ấp 4 (Bờ Bắc)
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Quý
|
1,2
|
133
|
nt
|
Đất ông Trần Văn
Phến (Bờ Nam)
|
Hết ranh đất bà
Đoàn Thị Thứ
|
1,2
|
134
|
nt
|
Đất Trường Tiểu học
3
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Quân
|
1,2
|
135
|
Xã
Khánh Tây cũ
|
Đất bà Trần Thị Định
(Bờ Tây, về hướng kênh Sole)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Du (Giáp xã Trần Hợi)
|
1,2
|
136
|
nt
|
Đất Trường cấp I
(Bờ Đông, về hướng kênh Sole)
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Gạo
|
1,2
|
137
|
nt
|
Đất ông Tiêu Văn
Phong (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Thôn
|
1,2
|
138
|
nt
|
Đất ông Trần Thành
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình
|
1,2
|
139
|
nt
|
Đất Nghĩa trang cũ
(Về hướng ngã 3 Lò Đường)
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Bé
|
1,2
|
140
|
Xã
Khánh Tây cũ
|
Ranh đất bà Trần
Thị Định (Bờ Tây kênh Dân Quân)
|
Hết ranh đất ông
Quách Kim
(Đầu kênh Công nghiệp)
|
1,2
|
141
|
nt
|
Đất ông Trần Thanh
Phong
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Tòng
|
1,2
|
142
|
Ngã
tư Sole
|
Ranh đất ông Trần
Văn Út (về hướng Khánh Tây cũ)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Thành Trung
|
1,2
|
143
|
nt
|
Đất ông Trần Văn Út
(Về hướng Tám Chánh)
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Quý
|
1,2
|
144
|
Ngã
ba Lò Đường
|
Ranh đất ông Bùi
Văn Đực
|
Hết ranh đất Ủy ban
nhân dân xã quản lý
|
1,2
|
145
|
Ngã
Tư Sole
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Du (Bờ Đông kinh 1/5)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Quang (Giáp kênh xáng Vồ Dơi)
|
1,2
|
146
|
nt
|
Trụ sở sinh hoạt ấp
Minh Hà A (Bờ Tây Kinh 1/5)
|
Hết ranh đất ông
Đinh Văn Mẫn
(Giáp kênh xáng Vồ Dơi)
|
1,2
|
147
|
Nông
trường cũ
|
Nông trường cũ (Ngã
ba Minh Hà)
|
Hết ranh đất Trường
Tiểu học IV
|
1,2
|
148
|
Kênh
Kiểm Lâm
|
Ranh đất ông Hồng
Thanh Tâm
|
Hết ranh Nông
Trường Bộ
|
1,2
|
149
|
Kênh
Cơi Tư 14
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Kim Khôn
|
Hết ranh đất ông
Trịnh Thái Sơn (Mên)
|
1,2
|
150
|
Kênh
Già Dông
|
Ranh đất trường
tiểu học 3
|
Hết ranh đất bà
Dương Hồng Uyển
|
1,2
|
151
|
Kênh
Tăng Mốc (Bờ Đông)
|
Ranh đất ông Trần
Tứ
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Nguyễn
|
1,2
|
152
|
Kênh
Tăng Mốc (Bờ Tây)
|
Ranh đất ông Lê
Minh Lý
|
Hết ranh đất bà
Danh Thị Án
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
4.
Xã Trần Hợi
|
|
153
|
UBND
xã - kênh Cũ
|
Ngã tư UBND xã (Bờ
Đông)
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Điền
|
1,2
|
154
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm
Văn Điền
|
Ngã ba kênh Chùa
hết đất ông Tiến
|
1,2
|
155
|
nt
|
Ngã tư UBND xã (Bờ
Tây)
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Điện
|
1,2
|
156
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm
Văn Điện
|
Hết ranh đất Trường
Trung học Trần Hợi I
|
1,2
|
157
|
nt
|
Ranh đất Trường
Trung học Trần Hợi I
|
Giáp thị trấn Trần
Văn Thời
|
1,2
|
158
|
UBND
xã - Sole
|
Ngã tư UBND xã bờ
Nam (Hướng Đông)
|
Hết ranh đất Trường
tiểu học
Trần Hợi 3
|
1,2
|
159
|
nt
|
Hết ranh đất Trường
tiểu học Trần Hợi 3
|
Hết ranh đất ông
Lâm Văn Há
|
1,2
|
160
|
nt
|
Ngã tư UBND xã bờ
Bắc (Hướng Đông)
|
Hết ranh đất bà
Đặng Thị Gương
|
1,2
|
161
|
nt
|
Hết ranh đất bà
Đặng Thị Gương
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Lèo
|
1,2
|
162
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Lèo
|
Giáp xã Khánh Bình
Đông
|
1,2
|
163
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Lâm Văn Há
|
Hết ranh đất ông
Trần Thanh Toàn
|
1,2
|
164
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Trần Thanh Toàn
|
Ngã tư Sole
|
1,2
|
165
|
UBND
xã - Kênh Đứng
|
Ngã tư UBND xã bờ
Nam (Hướng Tây)
|
Hết ranh đất ông
Duy Ngọc Lâm
|
1,2
|
166
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Duy Ngọc Lâm
|
Hết ranh đất ông
Bùi Văn Tài
|
1,2
|
167
|
nt
|
Ngã tư UBND xã bờ
Bắc (Hướng Tây)
|
Hết ranh đất Trần
Xuân Vũ
|
1,2
|
168
|
nt
|
Hết ranh đất Trần
Xuân Vũ
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Cam
|
1,2
|
169
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Cam
|
Cầu kênh Đứng
|
1,2
|
170
|
Cầu
kênh Đứng - Co Xáng
|
Cầu kênh Đứng
(Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Tươi
|
1,2
|
171
|
nt
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Tươi
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Tấn Ngọc
|
1,2
|
172
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Tấn Ngọc
|
Hết ranh đất ông
Phạm Thanh Bình
|
1,2
|
173
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Phạm Thanh Bình
|
Cầu Co Xáng
|
1,2
|
174
|
nt
|
Cầu Co Xáng
|
Cầu về Vồ Dơi
|
1,2
|
175
|
nt
|
Khu thực nghiệm
(Hướng Đông)
|
Cống T19
|
1,2
|
176
|
nt
|
Ranh đất bà Trần
Thị Sa
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tri
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
5.
Xã Khánh Bình Tây
|
|
177
|
UBND
xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông) (Tên cũ: Lộ Khánh Bình Tây -
Khánh Bình Tây Bắc)
|
Trụ sở UBND xã (Tên
cũ: Trụ sở UBND xã (Về hướng Bắc))
|
Hết ranh đất ông
Năm Thạnh (Tên cũ: Hết ranh đất Năm Thạnh)
|
1,2
|
178
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Năm Thạnh (Tên cũ: Hết ranh đất Năm Thạnh)
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Tây Bắc
(Bờ Đông)
|
1,2
|
179
|
UBND
xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây) (Tên cũ: Ngang Lộ Khánh Bình
Tây - Khánh Bình Tây Bắc)
|
Ranh Trường Tiểu
học A
|
Hết ranh đất bà Út
Em
|
1,0
|
180
|
nt
|
Ranh đất ông Hai Ngọc
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Tây Bắc (Bờ Tây)
|
1,2
|
181
|
Tuyến
Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Tên cũ: Ngang lộ Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc)
|
Cầu Cơi 5
|
Cầu Kênh Đứng (nhà
ông Hòa Lợi) (Tên cũ: Cầu nhà ông Hòa Lợi (Phía có lộ giao thông)
|
1,2
|
182
|
nt
|
Trụ sở UBND xã (Tên
cũ: Trụ sở UBND xã (Về hướng Đông))
|
Cầu Kênh Đứng (nhà
ông Hòa Lợi) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hòa Lợi)
|
1,2
|
183
|
nt
|
Hết ranh Trường
Tiểu học A
|
Đầu kênh Cựa Gà Bảy
Báo
|
1,0
|
184
|
Tuyến
Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Tên cũ: Tuyến lộ UBND xã- Hòn Đá Bạc (Bờ Bắc))
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Sai
|
Kênh Cựa Gà Bảy Báo
(Hết ranh đất bà Sáu Chuông)
|
1,2
|
185
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh
Việt Hùng
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Sai
|
1,2
|
186
|
Kênh
Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) (Tên cũ: Kênh Cơi 5)
|
Đầu Kênh Cơi 5
|
Đầu kênh Tám Kệnh
|
1,2
|
187
|
nt
|
Đầu kênh Tám Kệnh
|
Cầu Kênh Đứng (nhà
ông Tư Gương) (Tên cũ: Hết ranh đất Trường THPT Võ Thị Hồng)
|
1,0
|
188
|
nt
|
Cầu Kênh Đứng
|
Cầu Kênh Ngang
(Phía lộ nhựa) (Tên cũ: Cầu Kênh Ngang)
|
1,0
|
189
|
nt
|
Cầu Kênh Ngang
|
Ranh đất ông Mã
Khánh Lũy (phía dưới sông) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Mã Khánh Lũy)
|
1,0
|
190
|
nt
|
Ranh đất ông Mã
Khánh Lũy (phía dưới sông) (Tên cũ: Ranh đất ông Mã Khánh Lũy)
|
Hết ranh đất ông Lê
Tấn Đạt
|
1,0
|
191
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Tấn
Đạt
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Xuyên
|
1,2
|
192
|
Kênh
Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) (Tên cũ: Tuyến lộ UBND xã - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam))
|
Ranh đất ông Phạm
Văn Xuyên
|
Hết ranh đất bà
Mười Thị
|
1,2
|
193
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Minh Hoàng
|
Nhà Tư Gương (Cầu
Kênh Đứng) (Tên cũ: Cầu nhà Tư Gương (Hướng Đông))
|
1,0
|
194
|
Tuyến
lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây
|
Ranh đất ông Lâm
Minh Lý
|
Cầu Tư Gương
|
1,2
|
195
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông) (Tên cũ: Tuyến lộ Kênh Cơi 5 -
UBND xã Khánh Bình Tây)
|
Cầu nhà ông Trần
Minh Hoàng
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Quý
|
1,2
|
196
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) (Tên cũ: Tuyến lộ Kênh Cơi 5 -
UBND xã Khánh Bình Tây)
|
Nhà máy chà ông Lũy
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Điệp
|
1,2
|
197
|
Tuyến
kênh cựa gà 402 (Bờ Tây) (Tên cũ: Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình
Tây)
|
Cầu Nông Trường
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
1,2
|
198
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) (Tên cũ: UBND xã - ấp Kênh Tám)
|
Ranh đất ông Phạm
Hải Đăng
|
Hết ranh đất bà
Huỳnh Thị Thơm
|
1,0
|
199
|
Kênh
Cơi 4
|
Cầu Cơi 4
|
Hết ranh đất ông Út
On
|
1,2
|
200
|
Khu
dân cư Hòn Đá Bạc
|
Bờ Nam
|
Lô 20N
|
1,0
|
201
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20K
|
1,0
|
202
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 22A
|
1,0
|
203
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20L
|
1,0
|
204
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20M
|
1,0
|
205
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20 F
|
1,0
|
206
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20E
|
1,0
|
207
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 23C
|
1,0
|
208
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 23D
|
1,0
|
209
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 20D
|
1,0
|
210
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 22L
|
1,0
|
211
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 20B
|
1,0
|
212
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 23A
|
1,0
|
213
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 20A
|
1,0
|
214
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 22M
|
1,0
|
215
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 20N
|
1,0
|
216
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 23B
|
1,0
|
217
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 22N
|
1,0
|
218
|
Kênh
Tám Khệnh (Tên cũ: Kênh Tám Khện)
|
Kênh Tám Khện (Bờ
Đông)
|
Giáp ranh xã Khánh
Hưng
|
1,0
|
219
|
nt
|
Kênh Tám Khệnh (Bờ
Tây) (Tên cũ: Kênh Tám Khện (Bờ Tây))
|
Giáp ranh xã Khánh
Hưng
|
1,2
|
220
|
Tuyến
trong đê Quốc Phòng
|
Cống kênh Mới
|
Hết ranh đất ông Lê
Minh Hùng
|
1,2
|
221
|
nt
|
Đất bà Trần Thị Tám
|
Hết ranh đất ông
Đoàn Văn Mừng
|
1,2
|
222
|
Kênh
Cơi 6A + Cơi 6B
|
Từ cầu Co Xáng
|
Hết ranh đất Nhà
ông Kiệt (Nông trường 402)
|
1,2
|
223
|
Tuyến
đầu Kênh Cơi 5 (Tên cũ: Kênh Cơi 5)
|
Cầu Cơi 5
|
Cầu Cơi 4
|
1,0
|
224
|
Tuyến
đầu Kênh Cơi 5 (Tên cũ: Tuyế đầu Cơi 5)
|
Cầu Cơi 5
|
Cầu Cơi 6
|
1,2
|
225
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông) (Tên cũ: Tuyến đầu Cơi 5)
|
Ranh đất ông Lê Văn
Quý
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Bình An
|
1,2
|
226
|
Tuyến
kênh Tám
|
Cầu Đê Biển Tây
(Nhà ông Việt)
|
Hết ranh đất ông
Nghiệu
|
1,2
|
227
|
Tuyến
kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng (Tên cũ: Tuyến kênh Thống Nhất)
|
Ranh đất ông Nghiệu
|
Hết ranh đất ông
Trường
|
1,2
|
228
|
Tuyến
kênh Mới
|
Ranh đất ông Minh
|
Cống kênh Mới Đê
Biển Tây
|
1,2
|
229
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) (Tên cũ: Tuyến kênh Ngang đi Chính
Bộ ấp Đá Bạc)
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Đáng (Tên cũ: Ranh đất ông Đáng)
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Dũng
|
1,2
|
230
|
Tuyến
kênh Tám
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Hoa
|
Hết ranh đất Phạm
Trung Kiên
|
1,2
|
231
|
Tuyến
kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Đông)
|
Ranh đất ông Phạm
Chí Tâm
|
Giáp xã Khánh Bình
Tây Bắc
|
1,2
|
232
|
Tuyến
kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Tây)
|
Ranh đất ông Đặng
Văn Hùng
|
Giáp xã Khánh Bình
Tây Bắc (Nhà ông Trung) (2 bên)
|
1,2
|
233
|
Tuyến
kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B
|
Đất bà Đoàn Kim
Chuông (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Nho
|
1,2
|
234
|
Tuyến
kênh Ông Lão
|
Đất ông Nguyễn Văn
Chênh (Tên cũ: Đất ông Nguyễn Văn Chên)
|
Hết ranh đất ông Lý
Hồng Ân
|
1,2
|
235
|
Tuyến
kênh Tám
|
Đất ông Đoàn Văn
Yên
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Nhiệm
|
1,2
|
236
|
nt
|
Đất ông Trương Văn
Đúng
|
Hết ranh đất bà
Trương Thị Nhật
|
1,2
|
237
|
nt
|
Đất ông Lê Văn Ty
|
Hết ranh đất trụ sở
ấp Thời Hưng
|
1,2
|
238
|
Tuyến
kênh Công Điền (Tên cũ: Tuyến kênh Tám)
|
Đất ông Phạm Văn
Đạt (Bờ Tây) (Tên cũ: Đất ông Phạm Văn Miên (Bờ Tây))
|
Giáp ranh xã Khánh
Hải (Tên cũ: Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Hành)
|
1,2
|
239
|
Tuyến
kênh Hậu
|
Đất ông Lê Văn O
|
Hết ranh đất bà
Trần Thị Tuyết
|
1,2
|
240
|
Tuyến
kênh Hai Quờn (Tên cũ: Tuyến kênh Hai Hường)
|
Từ ranh đất bà Lê
Thị Thơm
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Mừng
|
1,2
|
241
|
Tuyến
kênh Thống Nhất
ấp Thới Hưng
|
Từ ranh đất ông
Trần Văn Cánh
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Hùng
|
1,2
|
242
|
Kênh
Cơi 4 (Tên cũ: Tuyến kênh Cơi 4)
|
Từ ranh đất bà
Huỳnh Thị Hoa (Tên cũ: Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Hoa)
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Đèo
|
1,2
|
243
|
Tuyến
lộ mới mở Khánh Bình Tây đi xã Khánh Bình Tây Bắc
|
Từ nhà ông Nguyễn
Thành Nhân
|
Hết phần đất ông
Mai Thanh Bạch
|
1,2
|
244
|
Tuyến
lộ cứu nạn, cứu hộ đi Hòn Đá Bạc
|
Từ đất ông Phạm
Toàn thắng ấp Đá Bạc
|
Hết đất ông Trần
Văn Sai ấp Kinh Hòn Bắc
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
6.
Xã Khánh Lộc
|
|
245
|
Tuyến
lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời
|
Cầu Rạch Ruộng A
(Hướng Đông)
|
Hết ranh đất ông Tư
Hùng
|
1,2
|
246
|
nt
|
Hết ranh đất ông Tư
Hùng
|
Giáp thị trấn Trần
Văn Thời
|
1,2
|
247
|
nt
|
Cầu Rạch Ruộng
(Hướng Tây)
|
Đầu cống Suối Mênh
(Nhập tuyến)
|
1,2
|
248
|
nt
|
Đầu cống Suối Mênh
|
Giáp xã Khánh Hưng
|
1,0
|
249
|
Tuyến
vào kênh 6 Thước Lớn
|
Đầu cống kênh Sáu
Thước Lớn (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất Trường
tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước)
|
1,0
|
250
|
nt
|
Hết ranh đất Trường
tiểu học 2
(Điểm Sáu Thước)
|
Hết ranh đất ông Đỗ
Văn Thiện
|
1,0
|
251
|
nt
|
Đầu cống kênh Sáu
Thước Lớn
(Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Hồ
Văn Thu
|
1,2
|
252
|
Tuyến
vào Rạch Ruộng A
|
Ranh đất bà Út Quý
(Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn Hùm
|
1,0
|
253
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn Hùm
|
Hết ranh đất ông
Tám Tài
|
1,0
|
254
|
nt
|
Ranh đất bà Nhiễn
(Bờ Đông)
|
Hết ranh đất Chùa Nhẫn
Hòa
|
1,2
|
255
|
nt
|
Hết ranh đất Chùa
Nhẫn Hòa
|
Hết ranh đất ông
Sáu Mum
|
1,2
|
256
|
nt
|
Ranh đất ông Kiên
|
Hết ranh đất bà Sáu
Nhỏ
|
1,0
|
257
|
Tuyến
lộ vào ấp Độc Lập
|
Ranh đất ông Út
Miên (Bờ Đông)
|
Giáp kênh Vườn Giữa
|
1,0
|
258
|
nt
|
Ranh đất ông Dân
(Bờ Tây)
|
Giáp Kênh Ngang
|
1,0
|
259
|
Tuyến
lộ vào kênh Cống Đá
|
Ngã ba Cống Đá
(Trạm y tế) bờ Đông
|
Hết ranh đất ông Út
Kiệt
|
1,0
|
260
|
nt
|
Ngã ba Cống Đá (Bờ
Tây)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Cường
|
1,0
|
261
|
Tuyến
vào kênh Trảng Cỏ
|
Đầu vàm Trảng Cò
(Bờ Tây)
|
Cuối kênh Trảng Cò
hết đất ông Mãi
|
1,2
|
262
|
nt
|
Đầu vàm Trảng Cò
(Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Khởi
|
1,2
|
263
|
Tuyến
dọc theo kênh Số 2
|
Đầu kênh Suối Mênh
(Dọc theo kênh số 2) bờ Tây
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Út
|
1,0
|
264
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Út
|
Hết ranh đất ông
Hai Mẹo
|
1,0
|
265
|
nt
|
Đầu kênh Suối Mênh
(Dọc theo kênh số 2) bờ Đông
|
Hết ranh đất ông
Hoàng
|
1,0
|
266
|
nt
|
Đầu cống kênh Tư
(Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông
Tám Thê
|
1,2
|
267
|
Tuyến
dọc theo kênh Tư
|
Đầu cống kênh Tư
(Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Tư
Minh
|
1,0
|
268
|
Tuyến
kênh Mới
|
Ranh đất ông Trần
Văn Dây
|
Cuối kênh Mới
|
1,0
|
269
|
Kênh
Đòn Dong
|
Trường Tiểu học 2
|
Cuối kênh Đòn Dong
|
1,0
|
270
|
Tuyến
kênh Cây Ổi
|
Ranh đất ông Huỳnh
(Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông
Tám Em
|
1,0
|
271
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Kiệt (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất bà
Phụng
|
1,2
|
272
|
Kênh
Ngang
|
Ranh đất ông Ba
Phiên
|
Hết ranh Nghĩa
trang Ba Cô
|
1,0
|
273
|
nt
|
Ranh đất ông Tám
Định
|
Hết ranh đất ông
Hiệp
|
1,2
|
274
|
Tuyến
kênh Sáu Thước Cùng
|
Từ ranh đất ông Cao
Văn Phong
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Thức
|
1,2
|
275
|
Tuyến
kênh Bảy Xăng
|
Từ ranh đất ông
Dương Quang Tuấn (Bờ Nam)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Đời
|
1,0
|
276
|
Tuyến
kênh số 2
|
Từ ranh đất ông
Huỳnh Văn Cường (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Lạc
|
1,0
|
277
|
Tuyến
kênh 5 Danh
|
Từ ranh đất ông
Dương Quang Chiến
|
Hết ranh đất ông
Bùi Văn Bình
|
1,0
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,0
|
7.
Xã Khánh Hưng
|
|
278
|
Trung
tâm xã
|
Ngã ba Nhà Máy,
hướng Nam
(Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Lê
Trung Tính
|
1,2
|
279
|
nt
|
Ranh đất ông Lê
Trung Tính
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Đoàn
|
1,2
|
280
|
nt
|
Từ đầu cầu bên chợ
(Hướng Tây)
|
Hết ranh đất trường
THPT
|
1,2
|
281
|
nt
|
Hết ranh đất trường
THPT
|
Hết ranh đất ông
Phạm Hùng Văn
|
1,2
|
282
|
Trung
tâm xã
|
Ranh đất ông Phạm
Hùng Văn
|
Đầu kênh Dân Quân
|
1,2
|
283
|
nt
|
Đầu kênh Dân Quân
|
Giáp xã Khánh Hải
|
1,2
|
284
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Trần Thị Định
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Tùng
|
1,2
|
285
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Tùng
|
Đầu kênh Dân Quân
|
1,2
|
286
|
nt
|
Đầu kênh Dân Quân
|
Giáp ranh xã Khánh
Hải
|
1,2
|
287
|
nt
|
Đầu cầu bên chợ
(Hướng Đông)
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Quới
|
1,2
|
288
|
nt
|
Trạm y tế xã (Hướng
Đông)
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Đường
|
1,2
|
289
|
nt
|
Đầu kênh Quang Sơn
|
Ngã tư Miễu Ông Tà
(Bờ Đông)
|
1,2
|
290
|
Trung
tâm xã
|
Đầu kênh Quang Sơn
|
Ngã tư miễu Ông Tà
(Bờ Tây)
|
1,2
|
291
|
Ngã
ba Kênh Đứng
|
Đầu Kênh Đứng
(Hướng Tây)
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Quới
|
1,2
|
292
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Bầu
(Bình Minh II)
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Đường
|
1,2
|
293
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Bầu
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Bé
|
1,2
|
294
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Bé
|
Giáp ranh xã Trần
Hợi
|
1,2
|
295
|
nt
|
Ngã ba Kênh Đứng (Hướng
Bắc)
|
Cơi 3
|
1,2
|
296
|
nt
|
Đầu kênh Cơi Nhì bờ
Nam
|
Giáp ranh xã Khánh
Hải
|
1,2
|
297
|
nt
|
Đầu kênh Cơi Nhì bờ
Bắc
|
Giáp ranh xã Khánh
Hải
|
1,2
|
298
|
nt
|
Đầu kênh Cơi 3 bờ
Nam
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Tây
|
1,2
|
299
|
nt
|
Đầu kênh Cơi 3 bờ
Bắc
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Tây
|
1,2
|
300
|
nt
|
Đầu kênh Cơi Tư (Bờ
Nam)
|
Giáp ranh xã Khánh
Bình Tây
|
1,2
|
301
|
Lộ
dọc kênh Công Nghiệp
(Bờ Đông)
|
Đầu cầu Công Nghiệp
(Bờ Đông hướng Bắc)
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Dinh
|
1,2
|
302
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Dinh
|
Hết ranh đất ông Võ
Văn Thạnh
(Võ Văn Thạch)
|
1,2
|
303
|
Lộ
dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)
|
Cầu chữ Y (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Võ
Văn Thạnh
(Võ Văn Thạch)
|
1,2
|
304
|
nt
|
Cầu chữ Y (Hướng
đông bờ Nam)
|
Hết ranh đất ông Lê
Huỳnh Bé
(Trần Văn Bé)
|
1,2
|
305
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê
Huỳnh Bé
|
Hết ranh đất bà
Phạm Thị Hà
|
1,2
|
306
|
nt
|
Hết ranh đất bà
Phạm Thị Hà
|
Giáp ranh xã Khánh
Lộc
|
1,2
|
307
|
Lộ
dọc kênh Công Nghiệp
(Bờ Tây)
|
Đầu cầu công nghiệp
(Bờ Tây hướng Bắc)
|
Hết ranh đất ông Võ
Văn Thành
|
1,2
|
308
|
Lộ
dọc kênh Công Nghiệp
(Bờ Tây)
|
Ranh đất ông Võ Văn
Thành
|
Hết ranh đất ông Lê
Trường Hận (Lê Văn Hận)
|
1,2
|
309
|
nt
|
Cầu Chữ Y (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Lê
Trường Hận (Lê Văn Hận)
|
1,2
|
310
|
nt
|
Cầu Chữ Y (Bờ Bắc)
|
Ngã ba Năm Trì
|
1,2
|
311
|
nt
|
Cầu Chữ Y (Bờ Nam)
|
Ngã ba Năm Trì
|
1,2
|
312
|
Lộ
từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã
|
Cầu Chữ Y (Hướng
Đông)
|
Ngã ba về hướng
UBND xã Khánh Hưng (Bờ Bắc)
|
1,2
|
313
|
nt
|
Ngã ba kênh Ngang
(Bờ Tây)
|
Hết ranh đất trường
cấp II
|
1,2
|
314
|
nt
|
Ranh đất trường cấp
II
|
Hết ranh đất ông
Đoàn Văn Công
|
1,2
|
315
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Đoàn Văn Công
|
Hết ranh nhà bia
ghi danh liệt sỹ
|
1,2
|
316
|
nt
|
Hết ranh nhà bia
ghi danh liệt sỹ
|
Hết ranh đất ông
Trần Thị Định
|
1,2
|
317
|
Trung
tâm cầu Chữ Y
|
Ranh đất ông Phạm
Văn Đoàn
|
Hết ranh đất ông
Dương Thanh Xuân (Bờ Bắc)
|
1,2
|
318
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Dương Thanh Xuân
|
Giáp ranh xã Khánh
Lộc
|
1,2
|
319
|
nt
|
Ngã tư Nghĩa trang
Ba Cô
|
Đầu kênh Hai Cải (2
bờ)
|
1,2
|
320
|
Trung
tâm cầu Chữ Y
|
Đầu kênh Bà Xum
|
Kênh Hai Cải (2 bờ)
|
1,2
|
321
|
Công
Nghiệp A
|
Đầu kênh cua Le Le
(2 bờ)
|
Ngã ba Năm Trì
|
1,2
|
322
|
Vàm
Cống Đá
|
Đầu vàm Cống Đá (Lộ
xe, hướng Đông)
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Danh
|
1,2
|
323
|
nt
|
Đầu vàm Cống Đá
(Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất ông
Thái Minh Trí
(Bờ Đông)
|
1,2
|
324
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Thái Minh Trí
(Bờ Đông)
|
Ngã tư Út Cùi
|
1,2
|
325
|
nt
|
Vàm Cống Đá
|
Hết ranh đất bà Dương
Thị Phê (Bờ Tây)
|
1,2
|
326
|
Vàm
Cống Đá
|
Hết ranh đất bà
Dương Thị Phê
(Bờ Tây)
|
Ngã tư Út Cùi
|
1,2
|
327
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn
Danh
|
Hết ranh đất ông
Trần Anh Phái
|
1,2
|
328
|
nt
|
Ngã tư Út Cùi (Bờ
Đông)
|
Ngã tư Miễu Ông Tà
|
1,2
|
329
|
nt
|
Ngã tư Út Cùi (Bờ
Tây)
|
Ngã tư Miễu Ông Tà
|
1,2
|
330
|
nt
|
Ngã tư Út Cùi (Bờ
Bắc)
|
Giáp ấp Rạch Lùm C
|
1,2
|
331
|
Ấp
kênh Hãng C
|
Đầu vàm cống kênh
Hãng C (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất bà Lê
Thị Nhiên (Bờ Đông)
|
1,2
|
332
|
nt
|
Ranh đất bà Lê Thị
Nhiên (Bờ Đông)
|
Giáp ấp kênh Hãng B
|
1,2
|
333
|
nt
|
Đầu vàm cống kênh
Hãng C (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Kim Hoa
(Bờ Tây)
|
1,2
|
334
|
nt
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Kim Hoa
(Bờ Tây)
|
Giáp ấp kênh Hãng B
|
1,2
|
335
|
Lộ
Rạch Ráng - Sông Đốc
|
Ranh đất xã Khánh
Hải
|
Cầu Rạch Lùm A
|
1,2
|
336
|
nt
|
Cầu Rạch Lùm
|
Giáp ấp kênh Hãng C
|
1,2
|
337
|
nt
|
Giáp ấp kênh Hãng C
|
Cống kênh Hãng C
|
1,2
|
338
|
Lộ
Rạch Ráng - Sông Đốc
|
Cống kênh Hãng C
|
Giáp ranh đất ấp
Công Nghiệp A
|
1,2
|
339
|
nt
|
Giáp ranh đất ấp
Công Nghiệp A
|
Cầu Công Nghiệp
|
1,2
|
340
|
nt
|
Cầu Công Nghiệp A
|
Giáp xã Khánh Lộc
|
1,2
|
341
|
Vàm
Rạch Lùm
|
Cầu Vàm Rạch Lùm
(Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông)
|
1,2
|
342
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hòa
(Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Danh
|
1,2
|
343
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Danh
|
Giáp ranh xã Khánh
Hải
|
1,2
|
344
|
nt
|
Cầu Rạch Lùm (Hướng
Bắc)
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Em (Bờ Tây)
|
1,2
|
345
|
nt
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Em
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Bá Xuân
|
1,2
|
346
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Bá Xuân
|
Giáp ranh xã Khánh
Hải
|
1,2
|
347
|
nt
|
Đầu kênh Hiệp Hòa
Bờ Đông
|
Giáp ranh xã Khánh
Hải
|
1,2
|
348
|
nt
|
Đầu kênh Hiệp Hòa
Bờ Tây
|
Giáp ranh xã Khánh
Hải
|
1,2
|
349
|
Kênh
Hãng B
|
Đầu kênh Xóm Miên
(2 bờ)
|
Giáp ranh ấp Rạch
Lùm C
|
1,2
|
350
|
nt
|
Đầu kênh Sáu U (2
bờ)
|
Ngã tư miễu Ông Tà
|
1,2
|
351
|
nt
|
Ngã ba Năm Trì
(Hướng Bắc)
|
Giáp ranh ấp Nhà
Máy A (Bờ Đông)
|
1,2
|
352
|
nt
|
Ngã ba Năm Trì
(Hướng Bắc)
|
Giáp ranh ấp Nhà
Máy A (Bờ Tây)
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
8.
Xã Khánh Hải
|
|
353
|
Khu
trung tâm xã
|
UBND xã về hướng
Đông
|
Hết ranh đất Trường
Trung học cơ sở
|
1,0
|
354
|
nt
|
Ngã tư Trùm Thuật
(Bờ Nam)
|
Ngã ba Kênh Giữa
|
1,2
|
355
|
Khu
trung tâm xã
|
Trường Tiểu học 1
|
Kênh Bảy Ghe 500m
(Bờ Bắc)
|
1,2
|
356
|
nt
|
Trường Tiểu học 1
|
Kênh Bảy Ghe 500m -
Bờ Nam
|
1,2
|
357
|
Lộ
ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi
|
UBND xã
|
Khu di tích Bác Ba
Phi (Hết ranh đất ông Hận)
|
1,2
|
358
|
nt
|
Ranh đất ông Trương
Văn Pha
|
Hết ranh đất bà
Trương Thị Tươi
|
1,2
|
359
|
nt
|
Ranh đất ông Hồ Văn
Chiểu
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Anh
|
1,2
|
360
|
Lộ
dọc kênh Lung Tràm
|
Tuyến kênh Lung
Tràm (Bờ Nam)
|
1,2
|
361
|
nt
|
Tuyến kênh Trung
Tâm (Bờ Tây)
|
1,2
|
362
|
Khu
Chợ Mới
|
Chợ Mới về các
hướng 400m (Riêng hướng Đông hết ranh đất ông Hai Nguyên)
|
1,2
|
363
|
Vàm
kênh Mới
|
Vàm kênh Mới (Về
hướng Đông)
|
Giáp ranh đất ông
Phan Ngọc Hoàng
|
1,2
|
364
|
Lộ
Rạch Ráng - Sông Đốc
|
Giáp ranh xã Khánh
Hưng
|
Cống kênh Giữa
|
1,2
|
365
|
nt
|
Cống kênh Giữa
|
Hết ranh đất ông
Năm Hòa
|
1,2
|
366
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Năm Hòa
|
Cống Trùm Thuật
|
1,2
|
367
|
nt
|
Cống Trùm Thuật
|
Giáp ranh thị trấn
Sông Đốc
|
1,2
|
368
|
Lộ
ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải
|
Cống Trùm Thuật
|
Hết ranh đất ông
Trần Thế Vinh
|
1,2
|
369
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Trần Thế Vinh
|
Hết ranh đất ông
Lâm Xuân Thành
|
1,2
|
370
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Lâm Xuân Thành
|
Hết ranh đất ông
Lương Văn Phúc
|
1,2
|
371
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Lương Văn Phúc
|
Ngã tư kênh Trùm
Thuật
|
1,2
|
372
|
Ngã
tư Trùm Thuật
|
Ngã tư Trùm Thuật
(Bờ Bắc)
|
Kênh Bờ Tre 300m
(Bờ Đông)
|
1,2
|
373
|
Tuyến
kênh Bờ Tre
|
Hết đoạn 300m kênh
Bờ Tre (Bờ Đông)
|
Về hướng Bắc hết
kênh Bờ Tre
(Ranh đất ông Hồ Quốc Cường)
|
1,2
|
374
|
Ngã
tư Trùm Thuật
|
Ngã tư Trùm Thuật
(Bờ Bắc)
|
Kênh Bờ Tre 300m Bờ
Tây
|
1,2
|
375
|
nt
|
Ngã tư Trùm Thuật
(Bờ Tây)
|
Về hướng Nam 300m
|
1,2
|
376
|
Tuyến
kênh Trùm Thuật (Bờ Tây)
|
Hết đoạn 300m (Bờ
Tây ngã tư Trùm Thuật)
|
Tuyến lộ Rạch Ráng
- Sông Đốc
|
1,2
|
377
|
Lộ
dọc kênh Ranh (Bờ Đông)
|
Hành lang lộ Rạch
Ráng - Sông Đốc
|
Về hướng Bắc 500m
|
1,2
|
378
|
nt
|
Hết đoạn 500m
|
Hết kênh Ranh
|
1,2
|
379
|
Lộ
dọc kênh Rạch Lùm
|
Giáp xã Khánh Hưng
|
Đến giáp đoạn 300m
(Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây
|
1,2
|
380
|
nt
|
Ngã tư Chủ Mía (Bờ
Tây)
|
Về các hướng 300m
|
1,2
|
381
|
nt
|
Hết đoạn 200m (Ngã
tư Chín Bộ)
|
Đến giáp đoạn 300m
(Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây
|
1,2
|
382
|
Ngã
tư Chín Bộ
|
Ngã tư Chín Bộ
|
Về các hướng 200m
|
1,2
|
383
|
Ngã
tư Chủ Mía
|
Ngã tư Chủ Mía (Bờ
Đông)
|
Về các hướng (Nam,
Bắc) 300m
|
1,2
|
384
|
Kênh
Chủ Mía (Về hướng Tây)
|
Từ hết đoạn 300m
|
Hết kênh Chủ Mía
(Bờ Nam)
|
1,2
|
385
|
Khu
Làng Cá
|
Làng Cá kênh Tư
|
Hết khu đất Làng Cá
kênh Tư
(2 bên)
|
1,2
|
386
|
Vàm
Bảy Ghe
|
Cống Bảy Ghe
|
Về hướng Đông 300m
(2 bên)
|
1,2
|
387
|
Kênh
Bảy Ghe
(Bờ Bắc)
|
Hết đoạn 500m
(Trường Tiểu học 1 đi về kênh Bảy Ghe 500m)
|
Hết đoạn 300m (Vàm
Bảy Ghe về hướng Đông 300m)
|
1,2
|
388
|
Kênh
Mới (Bờ Nam)
|
Kênh Tư Tửu
|
Giáp ranh đất ông
Hai Nguyên
|
1,2
|
389
|
Tuyến
kênh Cây Sộp
|
Ranh đất ông Hồ
Quốc Khánh
|
Hết kênh Cây Sộp
|
1,2
|
390
|
Tuyến
kênh Ngang
|
Ranh đất ông Lê
Quốc Tiến
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn To
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
9.
Xã Lợi An
|
|
391
|
Trung
tâm xã
|
Cầu Vàm về hướng
Đông (Trong đê)
|
Hết ranh đất Trịnh
Hồng Hoa
|
1,2
|
392
|
nt
|
Đầu Vàm ông Tư về
hướng Đông (Ngoài đê)
|
Hết đất liền (Theo
Bờ kè)
|
1,2
|
393
|
Trung
tâm xã
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Hội
|
Kênh xáng Lương Thế
Trân
|
1,0
|
394
|
nt
|
Hết ranh đất Trịnh
Hồng Hoa (Trong đê)
|
Hết ranh đất ông
Cao Văn Trung
|
1,2
|
395
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Cao Văn Trung
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Minh Hội
|
1,2
|
396
|
nt
|
Cầu lớn Vàm Ông Tự
|
Kênh Biện Đề (Hết
đất ông Nguyễn Minh Hòa)
|
1,2
|
397
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Cao Hoàng Định
|
Hết ranh đất ông Lê
Minh Quang
|
1,2
|
398
|
nt
|
Cầu vàm về hướng
Tây (Ngoài đê)
|
Hết ranh đất bà Lê
Thị Sang
|
1,2
|
399
|
nt
|
Cầu vàm về hướng
Tây (Trong đê)
|
Cầu Phát Thạnh
|
1,0
|
400
|
nt
|
Đất ông Lê Hữu
Phước (Mép hướng Nam lộ nhựa)
|
Hết ranh đất bà
Huỳnh Thị Lụa
|
1,2
|
401
|
nt
|
Đất ông Lê Phước
Hữu (Mép hướng Bắc, lộ nhựa)
|
Hết ranh đất bà
Huỳnh Thị Lụa
|
1,2
|
402
|
nt
|
Cầu mới Vàm Ông Tự
(Đi hướng sông Ông Đốc)
|
Giáp lộ đê bê tông
3m (Hai bên)
|
1,2
|
403
|
Ngã
ba Tắc Thủ
|
Trụ đèn giao thông
về hướng Cà Mau
|
Hết ranh đất bà Văn
Thị Hồng Tím
|
1,2
|
404
|
nt
|
Hết ranh đất bà Văn
Thị Hồng Tím
|
Giáp ranh thành phố
Cà Mau
|
1,2
|
405
|
nt
|
Ngã ba trụ đèn về
hướng Sông Đốc (Ngoài đê)
|
Đến hết khu quy
hoạch cụm dân cư
|
1,0
|
406
|
nt
|
Đầu đê sông Tắc Thủ
(Nhà ông Khiêm)
|
Kênh xáng Lương Thế
Trân
(Trong đê)
|
1,2
|
407
|
nt
|
Hết khu quy hoạch
cụm dân cư
|
Kênh xáng Lương Thế
Trân
(Ngoài đê)
|
1,2
|
408
|
KX
Lương Thế Trân
|
Đầu vàm kênh xáng
(Bờ Đông)
|
Giáp ranh thành phố
Cà Mau
|
1,0
|
409
|
nt
|
Đầu vàm kênh xáng
(Bờ Tây)
|
Giáp ranh huyện Cái
Nước
|
1,2
|
410
|
Tuyến
Lộ về Trung tâm xã
(Ngoài đê)
|
Ranh đất Lê Thị
Sang
|
Giáp ranh Nghĩa
Trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê)
|
1,2
|
411
|
nt
|
Giáp ranh Nghĩa
trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê)
|
Vàm Rạch Lăng
|
1,2
|
412
|
nt
|
Vàm Rạch Lăng
|
Giáp ranh xã Phong
Lạc
|
1,2
|
413
|
nt
|
Cầu Phát Thạnh
|
Giáp ranh Nghĩa
trang Liệt sỹ huyện (Trong đê)
|
1,2
|
414
|
nt
|
Hết ranh Nghĩa
trang Liệt sỹ huyện (Trong đê)
|
Giáp Vàm Rạch Lăng
|
1,2
|
415
|
nt
|
Vàm Rạch Lăng
|
Giáp ranh xã Phong
Lạc (Trong đê)
|
1,2
|
416
|
Tuyến
mé sông Rạch Ráng
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Năm
|
Giáp ranh Nghĩa
trang Liệt sỹ huyện
|
1,2
|
417
|
nt
|
Hết ranh Nghĩa
trang Liệt sỹ huyện
|
Giáp Cầu Treo Rạch
Ráng
|
1,2
|
418
|
nt
|
Cầu Treo Rạch Ráng
|
Vàm Rạch Lăng
|
1,2
|
419
|
Tuyến
lộ đi Quốc Lộ 1A
|
Cầu Bến phà (Hướng
đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam)
|
Cầu Rạch Lăng
|
1,0
|
420
|
nt
|
Cầu Rạch Lăng
(Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam)
|
Giáp ranh xã Hưng
Mỹ
|
1,2
|
421
|
nt
|
Cầu Bến phà (Hướng
đi Quốc Lộ 1A, bờ Bắc)
|
Giáp ranh xã Hưng
Mỹ
|
1,2
|
422
|
Tuyến
đê Tắc Thủ - Phường 8
|
Đầu đê giáp khu quy
hoạch cụm dân cư
|
Giáp Phường 8 - TP
Cà Mau
|
1,2
|
|
Các tuyến lộ bê
tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
10.
Xã Phong Lạc
|
|
423
|
Lộ
Phong Lạc - Phong Điền
(Trong đê)
|
Giáp xã Lợi An
|
Cầu Rạch Bần
|
1,2
|
424
|
Lộ
Phong Lạc - Phong Điền
(Trong đê)
|
Cầu Rạch Bần (Nhà
ông Trương Tấn Đạt)
|
Cầu kênh Chống Mỹ -
Giáp ranh xã Phong Điền (Nhà ông Phan Văn Thảo)
|
1,2
|
425
|
nt
|
Giáp xã Lợi An
|
Hết ranh đất Trường
THCS Phong Lạc
|
1,2
|
426
|
nt
|
Đất Trường THCS
Phong Lạc
|
Hết ranh đất ông Tô
Văn Tal (Cầu Rạch Bần)
|
1,2
|
427
|
nt
|
Cầu Rạch Bần (Ranh
đất ông Trần Văn Hon)
|
Hết ranh đất ông Phạm
Ngọc Mừng
|
1,2
|
428
|
Lộ
Phong Lạc - Phong Điền
(Ngoài đê)
|
Hết ranh đất ông
Trương Tấn Phát
|
Hết ranh đất ông
Ngô Văn Tây
(Giáp xã Phong Điền)
|
1,2
|
429
|
Ấp
Công Bình
|
Ranh đất ông Phan
Văn Ân
|
Hết ranh đất ông Tạ
Văn Trận
|
1,2
|
430
|
nt
|
Ranh đất ông Thái
Văn Chuẩn
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Kén
|
1,2
|
431
|
nt
|
Ranh đất bà Tống
Thị Niên
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn Miền
|
1,2
|
432
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Kén
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Mộng
|
1,2
|
433
|
nt
|
Đầu kênh Công Bình
(Nhà ông Tạ Văn Trận)
|
Cuối kênh Công Bình
(Đất ông Tạ Văn Trận)
|
1,2
|
434
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Tùng
|
Hết ranh đất bà
Tống Thị Niên
|
1,2
|
435
|
nt
|
Đầu kênh Chống Mỹ
(Nhà ông Phan Văn Thảo)
|
Cuối kênh Chống Mỹ
(Đất ông Phan Văn Miền)
|
1,2
|
436
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Lăng
|
Hết ranh đất ông
Dương Hương Cảng
|
1,2
|
437
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Việt Quốc
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn Đạo
|
1,2
|
438
|
nt
|
Ranh đất ông Hà Văn
Bò
|
Hết ranh đất ông
Dương Hương Cảng
|
1,2
|
439
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Mộng
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Trung
|
1,2
|
440
|
Ấp
Công Bình
|
Ranh đất ông Mai
Văn Kháng
|
Hết ranh đất bà
Thái Thị Diệp
|
1,2
|
441
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Thiểu
|
Hết ranh đất ông
Mai Văn Thuận
|
1,2
|
442
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Đô
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tăng
|
1,2
|
443
|
Ấp
Rạch Bần
|
Cầu Gạch Bần
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn Ngoán
(Ấp Gạch Bần)
|
1,2
|
444
|
nt
|
Cầu Gạch Bần
|
Hết ranh đất ông Tô
Hùng
|
1,2
|
445
|
nt
|
Ranh đất ông Phan
Văn Ngoán
|
Hết ranh đất ông
Lâm Văn Khựng
|
1,2
|
446
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Lâm Văn Khựng
|
Hết ranh đất bà
Huỳnh Thị Khoa
|
1,2
|
447
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Bé
|
Hết ranh đất ông
Thái Văn Hùng
|
1,2
|
448
|
Ấp
Đất Cháy
|
Ranh đất ông Trương
Văn Tấn
|
Hết ranh đất bà
Trần Thị Tản
|
1,2
|
449
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô
Mười Ba
|
Hết ranh đất ông
Ngô Hoàng Thanh
|
1,2
|
450
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Kiên
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Nho
|
1,2
|
451
|
nt
|
Ranh đất ông Đào
Văn Hòa
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Khanh
|
1,2
|
452
|
Ấp
Đất Cháy
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Nho
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn Cảnh
|
1,2
|
453
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Khanh
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Nhãn
|
1,2
|
454
|
Ấp
Tân Lập
|
Ranh đất ông Phan Hoàng
Em
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tiềm
|
1,2
|
455
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tiềm
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Hiểu
|
1,2
|
456
|
Ấp
Tân Lập
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Hiểu
|
Hết ranh đất ông Lê
Phi Long
|
1,2
|
457
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê
Phi Long
|
Hết ranh đất ông Võ
Văn Nuôi
|
1,2
|
458
|
nt
|
Ranh đất ông Đào
Văn Sĩ
|
Hết ranh đất ông Tô
Văn Hưởng
|
1,2
|
459
|
nt
|
Ranh đất ông Tô Văn
Tồn
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Dân
|
1,2
|
460
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Phương
|
Hết ranh đất bà Lý
Thị Lan
|
1,2
|
461
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Nhân
|
Hết ranh đất ông
Ngô Văn Cường
|
1,2
|
462
|
nt
|
Hết ranh đất bà Lý
Thị Lan
|
Hết ranh đất ông
Mai Văn Nở
|
1,2
|
463
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Tuấn
|
Hết ranh đất bà
Hồng Thị Út
|
1,2
|
464
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô
Văn Gốp
|
Hết ranh đất ông
Thạch Hai
|
1,2
|
465
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô
Văn Khởi
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Sự
|
1,2
|
466
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Mai Văn Nở
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Trân
|
1,2
|
467
|
nt
|
Hết ranh đất bà
Hồng Thị Cúc
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Đồng
|
1,2
|
468
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Út
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Dũng
|
1,2
|
469
|
Ấp
Lung Trường
|
Ranh đất ông Đỗ
Thanh Bình
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Miên
|
1,2
|
470
|
nt
|
Ranh đất ông Hồ
Việt Cường
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Tiến
|
1,2
|
471
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Đua
|
Hết ranh đất bà Võ
Thị Hường
|
1,2
|
472
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn
Văn Miên
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Nhật
|
1,2
|
473
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Nhật
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Thị Nho
|
1,2
|
474
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Võ
|
Hết ranh đất ông
Trương Văn Trạng
|
1,2
|
475
|
Ấp
Lung Trường
|
Ranh đất ông Trần
Văn Đua
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Phát
|
1,2
|
476
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Tiến
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Nghĩa
|
1,2
|
477
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Quân
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Nào
|
1,2
|
478
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Nghĩa
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Nào
|
1,2
|
479
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Phát
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Trường Giang
|
1,2
|
480
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Võ
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Thu
|
1,2
|
481
|
Ấp
Lung Dòng
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Biên
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Việt
|
1,2
|
482
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Việt
|
Hết ranh đất ông
Trần Minh Diệu
|
1,2
|
483
|
nt
|
Ranh đất ông Thái
Văn Nam
|
Hết ranh đất ông
Thái Văn Tuấn
|
1,2
|
484
|
Ấp
Tân Lợi
|
Ranh đất ông Lê Bá
Nghĩa
(Đầu kênh Ba)
|
Hết ranh Trường
Tiểu học
Phong Lạc IV
|
1,2
|
485
|
nt
|
Trường Tiểu học
Phong Lạc IV
|
Hết ranh đất ông Hà
Văn Lọng
|
1,2
|
486
|
nt
|
Hết ranh đất ông Hà
Văn Lọng
|
Cuối kênh Ba (Hết
ranh đất bà Hồ Thị Liên)
|
1,2
|
487
|
nt
|
Ranh đất bà Đào Thị
Bông (Đầu kênh Tư)
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Hòa
|
1,2
|
488
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Hòa
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Đúng
|
1,2
|
489
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Đúng
|
Cuối kênh Tư (Hết
ranh đất ông Phạm Văn Hùng)
|
1,2
|
490
|
nt
|
Ranh đất ông Diệp
Văn Sơn
|
Hết ranh đất ông Đỗ
Thị Đầm
|
1,2
|
491
|
Ấp
Tân Lợi
|
Ranh đất ông Nguyễn
Hồng Thanh
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Tùng
|
1,2
|
492
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Thi
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Mười
|
1,2
|
493
|
nt
|
Ranh đất ông Bùi
Văn Cảnh
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Hớn
|
1,2
|
494
|
Ấp
Rạch Bần B
|
Ranh đất ông Trần
Văn Hon
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Chiến
|
1,2
|
495
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Luận
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Bé
|
1,2
|
496
|
nt
|
Ranh đất ông Thái
Văn Chuẩn
|
Hết ranh đất ông
Lưu Văn Rợt
|
1,2
|
497
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Lưu Văn Rợt
|
Hết ranh đất ông Võ
Minh Luân
|
1,2
|
498
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh
Kha Ly
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Phong
|
1,2
|
499
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Phong
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tỏ
|
1,2
|
500
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Kiếm
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tung
|
1,2
|
501
|
nt
|
Ranh đất ông Thái
Văn Ngộ
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Đại
|
1,2
|
502
|
nt
|
Ranh đất ông Thái
Văn Thi (Miếu Thần Hoàng)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tiết
|
1,2
|
503
|
Ấp
Rạch Bần B
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tiết
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Bùi
(Vàm Lung Dòng)
|
1,2
|
504
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Đại
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Vinh
|
1,2
|
505
|
nt
|
Ranh đất ông Thái
Văn Thi
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Hữu Hạnh
|
1,2
|
506
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Hữu Hạnh
|
Hết ranh đất bà
Trần Thị Lợi
|
1,2
|
507
|
Ấp
Tân Bằng
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Đức
|
Hết ranh đất ông
Đào Văn Tiến
|
1,2
|
508
|
nt
|
Ranh đất bà Trần
Thị Bên
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Danh
|
1,2
|
509
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Khuyên
|
Hết ranh đất ông
Phù Văn Đức
|
1,2
|
510
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Lý
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Lam
|
1,2
|
511
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn
Thị Xua
|
Hết ranh đất bà Võ
Thị Hết
|
1,2
|
512
|
nt
|
Ranh đất bà Sử Kim
Dung
|
Hết ranh đất ông Đỗ
Giải Phóng
|
1,2
|
513
|
nt
|
Ranh đất ông Mai
Văn Đẹp
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Ngây
|
1,2
|
514
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Kiến
|
Hết ranh đất ông
Trương Văn Be
|
1,2
|
515
|
Ấp
Tân Thành
|
Ranh đất bà Nguyễn
Thị Lợi
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Nhựt
|
1,2
|
516
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Dũng
|
Hết ranh đất bà
Huỳnh Thị Thu
|
1,2
|
517
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn
Công
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Công
|
1,2
|
518
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Cảnh
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Lương
|
1,2
|
519
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Thiện
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Mây
|
1,2
|
520
|
nt
|
Ranh đất ông Võ Văn
Tồng
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Trừ
|
1,2
|
521
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Lực
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Đô
|
1,2
|
522
|
Ấp
Tân Thành
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Đáng
|
Hết ranh đất ông
Lâm Văn Tồng
|
1,2
|
523
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Nhựt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hon
|
1,2
|
524
|
Ấp
Rạch Bần B - Ấp Công Bình
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Chiến
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Việt
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
11.
Xã Phong Điền
|
|
525
|
Tuyến
trung tâm xã
|
UBND xã về hướng
Đông
|
Hết ranh đất Trường
Mầm non
|
1,2
|
526
|
nt
|
Nhà Bia ghi danh về
hướng Nam
|
Hết ranh đất Hãng
nước đá
Trường Sơn 6
|
1,2
|
527
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Leo
|
Kênh Công Điền Giữa
|
1,2
|
528
|
nt
|
Ranh đất ông Phan
Văn Kỳ
|
Hết ranh đất ông Lý
Văn Duyên
(Bờ Đông)
|
1,2
|
529
|
nt
|
Ranh đất ông Dương
Văn Thành
|
Kênh Chống Mỹ
|
1,2
|
530
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Đắc
|
Hết ranh đất ông
Trương Thanh Giang
|
1,2
|
531
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Được
|
Giáp ranh xã Phong
Lạc (Trong đê)
|
1,2
|
532
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Bình
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn Sơn
|
1,2
|
533
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Văn Mật
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn Linh
|
1,2
|
534
|
nt
|
Ranh đất ông Trịnh
Hữu Huy
|
Kênh Dầu Xây (Hết
ranh đất ông Ngô Tấn Môn)
|
1,2
|
535
|
nt
|
Kênh Bảy Thanh
|
Kênh Lựu Đạn (Tuyến
ven sông)
|
1,2
|
536
|
nt
|
Kênh Lựu Đạn
|
Kênh Dần Xây (Tuyến
ven sông)
|
1,2
|
537
|
nt
|
Kênh Dần Xây
|
Hết ranh đất Nguyễn
Văn Thu
|
1,2
|
538
|
Tuyến
đê Trung Ương
(Đê Tả)
|
Kênh xáng Bà Kẹo
|
Kênh Bảy Thanh
(Giáp Thị trấn Sông Đốc)
|
1,2
|
539
|
Tuyến
Rẫy mới - Mỹ Bình
|
Ranh đất ông Phan
Út Chín
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Nhiều
|
1,2
|
540
|
Tuyến
Rạch Vinh
|
Cầu Đầu Sấu (Ấp Mỹ
Bình)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Như Ý
|
1,2
|
541
|
Tuyến
lộ Trung tâm xã
|
Từ đầu lộ nhựa tiếp
giáp Sông Đốc (Ranh đất ông Mười Đẹt)
|
Ngã 3 (Hướng về
huyện)
|
1,2
|
|
Các tuyến lộ bê tông
còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.
Xã Lương Thế Trân
|
|
1
|
Lộ
Cà Mau - Đầm Dơi
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết ranh đất Công
ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau
|
1,2
|
2
|
nt
|
Hết ranh đất Công
ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau
|
Đập Hai Thông
|
1,2
|
3
|
nt
|
Đập Hai Thông
|
Đập Ông Buồl
|
1,2
|
4
|
nt
|
Đập Ông Buồl
|
Bến phà Hòa
Trung
|
1,2
|
5
|
Tuyến
Đê Đông Cái Nước
|
Bến phà Hòa Trung
|
Cống Giải Phóng (Đê
Đông)
|
1,2
|
6
|
Kênh
Hai Mai
|
Lộ Cà Mau - Đầm Dơi
|
Ngã ba đường Gạo
|
1,2
|
7
|
nt
|
Ngã ba đường Gạo
|
Ngã ba Tư Kía
|
1,2
|
8
|
Kênh
Cây Bốm
|
Ngã ba đường Gạo
|
Cầu Nhà Thờ Cây Bốm
|
1,2
|
9
|
Kênh
Bào Kè
|
Quốc
lộ 1A
|
Ngã Ba Láng
|
1,2
|
10
|
nt
|
Ngã Ba Láng
|
Cầu Tư Đức
|
1,2
|
11
|
nt
|
Cầu Tư Đức
|
Ngã Ba Út Đeo
|
1,2
|
12
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Cầu Lương Thế Trân
|
Lộ quy hoạch khu
công nghiệp
|
1,0
|
13
|
nt
|
Lộ quy hoạch khu
công nghiệp
|
Cống Bà Bèo
|
1,0
|
14
|
nt
|
Cống Bà Bèo
|
Kinh Giữa
|
1,0
|
15
|
Xã
Lương Thế Trân
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
2.
Xã Thạnh Phú
|
|
16
|
Lộ
Lung lá Nhà Thể
|
Quốc
lộ 1A
|
Giáp ranh trường
mẫu giáo
|
1,2
|
17
|
nt
|
Giáp ranh trường
mẫu giáo
|
Cầu Trần Quốc
Toản
|
1,2
|
18
|
Lộ
Lung lá Nhà Thể
|
Cầu Trần Quốc Toản
|
Hết ranh khu di
tích Lung lá - Nhà Thể
|
1,2
|
19
|
Kênh
xáng Lương Thế Trân
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh huyện
Trần Văn Thời
|
1,0
|
20
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Cầu Lương Thế Trân
|
Lộ quy hoạch khu
công nghiệp
|
1,2
|
21
|
nt
|
Lộ quy hoạch khu
công nghiệp
|
Cống Bà Bèo
|
1,2
|
22
|
nt
|
Cống Bà Bèo
|
Cống Cái Nhum
|
1,2
|
23
|
nt
|
Cống Cái Nhum
|
Cống Vịnh Gáo
|
1,2
|
24
|
nt
|
Cống Vịnh Gáo
|
Cống Nhà Phấn
|
1,2
|
25
|
nt
|
Cống Nhà Phấn
|
Cống Nhà Phấn +
300m
|
1,0
|
26
|
nt
|
Cống Nhà Phấn +
300m
|
Cầu Tân Đức
|
1,0
|
27
|
Xã
Thạnh Phú (Lộ bê tông)
|
Quốc lộ 1A
|
Chùa Hưng Nhơn
|
1,2
|
28
|
nt
|
Phía sau trụ sở
UBND xã Thạnh Phú (cũ)
|
1,2
|
29
|
Lộ
bê tông
|
Phía sau nhà lồng
chợ xã Thạnh Phú
|
Giáp ranh đất ông
Tám Vĩnh
|
1,2
|
30
|
Xã
Thạnh Phú
|
Các đoạn tuyến lộ
bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
3.
Xã Phú Hưng
|
|
31
|
Chợ
Đức An
|
Quốc
lộ 1A
|
Cầu 6 Hiệp
|
1,2
|
32
|
Khu
Dân cư ấp Cái Rắn A
|
Hết khu
|
1,2
|
33
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Cầu Tân Đức
|
Cây xăng Phú Hưng (Tên
cũ: Cách cầu Cái Rắn: 200m)
|
1,0
|
34
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Cây xăng Phú Hưng
(Tên cũ: Cách cầu Cái Rắn: 200m)
|
Hết ranh trường cấp
III Phú Hưng
|
1,2
|
35
|
nt
|
Hết trường cấp III
Phú Hưng
|
Lộ liên huyện về
Trần Văn Thời
|
1,2
|
36
|
Đối
diện lộ liên huyện về
Trần Văn Thời
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh Trần Văn
Thời
|
1,2
|
37
|
Đường
ô tô về xã Tân Hưng
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Đức An + 300m
|
1,2
|
38
|
nt
|
Cầu Đức An + 300m
|
Ranh xã Tân Hưng
|
1,2
|
39
|
Lộ
nhà thờ Cái Rắn
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà thờ Cái Rắn
|
1,2
|
40
|
Xã
Phú Hưng
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
4.
Xã Hưng Mỹ
|
|
41
|
Khu
chợ Rau Dừa cũ
|
Khu chợ phía Bắc
(Chợ Rau Dừa cũ)
|
Hết khu
|
1,2
|
42
|
Khu
chợ Rau Dừa
|
Khu chợ phía Nam
|
Hết Khu
|
1,2
|
43
|
Khu
dân cư
|
Khu dân cư (Lô 13 +
14)
|
Hết Khu
|
1,2
|
44
|
Lộ
liên huyện về Trần Văn Thời
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh Trần Văn
Thời
|
1,2
|
45
|
Lộ
Rau Dừa - Tân Hưng
|
Ngã Tư Sông Rau Dừa
|
Cống Cái Giếng
|
1,2
|
46
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Lộ liên huyện về
Trần Văn Thời
|
Giáp ranh Bưu điện
xã Hưng Mỹ
|
1,2
|
47
|
nt
|
Giáp ranh Bưu điện
xã Hưng Mỹ
|
Cầu Rau Dừa + 500m
(Trừ khu chợ phía Nam)
|
1,2
|
48
|
nt
|
Cầu Rau Dừa + 500m
|
Cống Sư Liệu
|
1,2
|
49
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
Cầu Cái Bần
|
Hết ranh UBND xã
Hưng Mỹ
|
1,2
|
50
|
Xã
Hưng Mỹ
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
5.
Xã Tân Hưng
|
|
51
|
Lộ
ấp Phong Lưu
|
Cầu kênh xáng Đông
Hưng
|
Hết ranh trường
THCS Tân Hưng
|
1,2
|
52
|
Lộ
ấp Phong Lưu
|
Giáp đường ô tô về
trung tâm xã
(Trụ sở UBND xã Tân Hưng)
|
Kênh Từng Hựu
|
1,2
|
53
|
Lộ
ấp Tân Hòa
|
Cầu Bộ Mão
|
Trạm Y Tế xã
|
1,2
|
54
|
nt
|
Trạm Y Tế xã
|
Cầu Phan Văn Tám
|
1,2
|
55
|
Khu
dân cư phía sau chợ Tân Hưng
|
Chợ cũ
|
Giáp đường ô tô TT
xã Tân Hưng
|
1,2
|
56
|
Khu
chợ xã Tân Hưng
|
Giáp ranh đất Ông
Hồ Văn Nhơn
|
Hết ranh đất bà
Đặng Thị Thà
|
1,2
|
57
|
Đường
ô tô về trung tâm xã Tân Hưng
|
UBND xã Tân Hưng
|
Cầu Cựa Gà
|
1,2
|
58
|
nt
|
Cầu Cựa Gà
|
Giáp ranh xã Phú
Hưng
|
1,2
|
59
|
Xã
Tân Hưng
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
6.
Xã Hòa Mỹ
|
|
60
|
Quốc
lộ 1A
|
Cống Sư Liệu
|
Cống Đá
|
1,2
|
61
|
Đường
ô tô về xã Hòa Mỹ
|
Cầu Hòa Mỹ
|
Hết khu thiết chế
văn hóa xã
|
1,2
|
62
|
Xã
Hòa Mỹ
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
7.
Xã Tân Hưng Đông
|
|
63
|
Lộ
cống đá Kênh Tư
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu kênh Láng Tượng
|
1,0
|
64
|
nt
|
Cầu kênh Láng Tượng
|
Đầu kênh Bến Đìa
|
1,2
|
65
|
Đường
vào UBND xã cũ
|
Quốc lộ 1A
|
Kênh xáng Lộ Xe
|
1,0
|
66
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Cống Đá
|
Cách UBND xã Tân
Hưng Đông: 250m
|
1,2
|
67
|
nt
|
Cách UBND xã Tân
Hưng Đông: 250m
|
UBND xã Tân Hưng
Đông + 250m
|
1,2
|
68
|
nt
|
UBND xã Tân Hưng
Đông + 250m
|
Giáp ranh Trạm Biến
Điện 110 kv
|
1,2
|
69
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Giáp ranh Trạm Biến
Điện 110 kv
|
Giáp ranh Nghĩa
Trang
|
1,2
|
70
|
Đường
kênh Ráng
|
Từ trạm y tế
|
Giáp ranh trường
Tân Tạo
|
1,2
|
71
|
Xã
Tân Hưng Đông
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
8.
Xã Đông Thới
|
|
72
|
Lộ
Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
Đập Ông Phụng
|
Cống Hai Lươm (Tên
cũ: Đập Bào Tròn)
|
1,2
|
73
|
Tuyến
Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)
|
Đập Giáo Hổ
|
Đập nhà Thính A
(Tên cũ: Ranh xã Đông Hưng)
|
1,0
|
74
|
Kênh
xáng Đông Hưng
|
Ngã tư Rạch Dược
|
Đập Giáo Hổ
|
1,2
|
75
|
Tuyến
sông Cái Cấm (Bên nhà thờ)
|
Cầu Hiệp Thông
|
Cầu Kinh Huế
|
1,2
|
76
|
Xã
Đông Thới
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
9.
Xã Đông Hưng
|
|
77
|
Cụm
dân cư Tân Phong
|
Cụm dân cư Tân
Phong
|
Hết Cụm
|
1,2
|
78
|
Tuyến
Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước
|
Đập nhà Thính A (Tên
cũ: Ranh xã Đông Hưng)
|
Giáp ranh xã Tân
Hưng (Tên cũ: Giáp ranh cụm dân cư Tân Phong)
|
1,0
|
79
|
Lộ
Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
Cống Hai Lươm (Tên
cũ: Đập Bào Tròn)
|
Bến phà Giá Ngụ (Tên
cũ: Tuyến đê Đông Cái Nước)
|
1,2
|
80
|
Lộ
nhựa Tân Phong
|
Tuyến Đê Đông (Tên
cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)
|
Cầu Kênh Tắt (Tên
cũ: Cầu Kinh Tắt)
|
1,2
|
81
|
Đường
vào UBND xã
|
Giáp đường ô tô về
trung tâm xã
|
Giáp Sân Chim Chà
Là
|
1,2
|
82
|
Xã
Đông Hưng
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
10.
Xã Trần Thới
|
|
83
|
Quốc
lộ 1A
|
Giáp ranh thị trấn
Cái Nước
|
Cách Xí nghiệp Nam
Long 300m
|
1,0
|
84
|
nt
|
Cách Xí nghiệp Nam
Long 300m
|
Giáp ranh Xí nghiệp
Nam Long
|
1,2
|
85
|
nt
|
Giáp ranh Xí nghiệp
Nam Long
|
Bến Phà Đầm Cùng
|
1,0
|
86
|
Lộ
Cái Nước - Phú Tân
|
Đập Cây Dương
|
Giáp ranh huyện Phú
Tân
|
1,2
|
87
|
Đường
vào UBND xã Trần Thới
|
Bến phà Đầm Cùng
|
Hết ranh UBND xã
Trần Thới
|
1,2
|
88
|
Khu
vực chợ xã Trần Thới
|
Hết ranh UBND xã
Trần Thới
|
Hết ranh Trạm Y Tế
|
1,2
|
89
|
nt
|
Hết ranh Trạm Y Tế
|
Hết ranh bến Nhà
Máy Nước Đá Tấn Đạt (Tên cũ: Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá)
|
1,0
|
90
|
Lộ
trung tâm xã
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh trạm y tế
(Tên cũ: Kinh xáng lộ xe)
|
1,0
|
91
|
nt
|
Lộ Trung tâm xã
|
Hậu dãy nhà UBND xã
Trần Thới
|
1,0
|
92
|
Khu
Tái định cư cầu Đầm Cùng
|
Những dãy giáp mặt
tiền lộ trung tâm xã và khu vực chợ xã Trần Thới (Đoạn từ UBND xã đến trạm Y
tế)
|
1,2
|
93
|
nt
|
Những dãy còn lại
phía trong
|
1,2
|
94
|
Tuyến
kênh Sáng
|
Quốc lộ 1A
|
Cống Bào Chấu
|
1,2
|
95
|
Quốc
lộ 1A
|
Cách Xí nghiệp Nam
Long 300m
|
Dốc cầu Đầm Cùng
|
1,2
|
96
|
Tuyến
lộ theo sông Bảy Háp
|
Bến phà Đầm Cùng
(Quốc lộ 1A cũ)
|
Cây xăng Bào Chấu
|
1,2
|
97
|
Xã
Trần Thới
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
6. HUYỆN PHÚ TÂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.
Xã Phú Thuận
|
|
1
|
Khu
trung tâm xã
|
Ranh đất ông Giang
|
Hết ranh đất bà Mỹ
Nhung (2 bên)
|
1,2
|
2
|
nt
|
Ranh đất ông Khá
(Phước)
|
Trạm y tế xã (2
bên)
|
1,2
|
3
|
nt
|
Trạm y tế xã
|
Hãng nước đá
|
1,2
|
4
|
nt
|
Giáp ranh hãng nước
đá
|
Đến hết ranh đất
ông Nguyễn Thanh Phương
|
1,2
|
5
|
nt
|
Ranh đất ông Võ Văn
Đèo
|
Ngã ba về Cái Nước
(2 bên)
|
1,2
|
6
|
nt
|
Ngã ba về Cái Nước
(Tuyến lộ xe)
|
Cầu Vàm Đình (2
bên)
|
1,2
|
7
|
nt
|
Ranh đất ông Quẩn
|
Ngã ba sông về Cái
Nước
|
1,2
|
8
|
Tuyến
đường Vàm Đình - Cái Chim
|
Ngã ba về Quốc lộ
1A
|
Hết ranh đất ông
Lâm Chịl
|
1,2
|
9
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Lâm Chịl
|
Đập Cái Chim
|
1,2
|
10
|
Phía
xã cũ
|
Đình thần Vàm Đình
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Phúc Lâm
|
1,2
|
11
|
Khu
vực chợ Giáp Nước
|
Tượng đài Liệt sỹ
|
Đập Giáp Nước (Nhà
ông Thi Cống Đá)
|
1,2
|
12
|
nt
|
Tượng đài Liệt sỹ
|
Trạm y tế cũ
|
1,2
|
13
|
nt
|
Ranh đất nhà bà
Nguyễn Thị No
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Cao (Chệt Cao)
|
1,2
|
14
|
nt
|
Cây xăng ông Huỳnh
Hoàng Thắng (Nhà bà Tám bán cơm)
|
Đầm Thị Tường, 2
bên
(Hết ranh đất ông Trung)
|
1,2
|
15
|
nt
|
Đập Giáp Nước
|
Cây xăng ông Huỳnh
Hoàng Thắng (Nhà bà Tám bán cơm)
|
1,2
|
16
|
Tuyến
kênh Bến Đìa - kênh
Chống Mỹ
|
Kênh Bến Đìa
|
Kênh Chống Mỹ
|
1,0
|
17
|
Tuyến
sông Giáp Nước - kênh Bến Đìa
|
Ngã ba sông Giáp
Nước
|
Đầu kênh Bến Đìa
|
1,2
|
18
|
Đầu
sông Bến Đìa - Đầm Thị Tường
|
Cầu Bến Đìa
|
Giáp ranh xã Phú Mỹ
(Nhà ông Nguyễn Văn Thanh)
|
1,2
|
19
|
Tuyến
kênh Thọ Mai
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Lâm (Bãi cát đá)
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Kịp
|
1,2
|
20
|
Tuyến
kênh Vàm Đình - Cái Nước
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Điền
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Lữ Hiền
|
1,2
|
21
|
Khu
Trung tâm xã
|
Ranh đất ông Phương
|
Cầu Vàm Đình
|
1,0
|
22
|
Phía
xã cũ
|
Hết ranh đất ông
Phúc Lâm
|
Cầu sắt (Nhà ông
Nguyễn Văn Cần)
|
1,2
|
2.
Xã Phú Mỹ
|
|
23
|
Khu
vực Ba Tiệm
|
Trường THCS Nguyễn
Vĩnh Nghiệp
|
Hết ranh Trường
trung học Phú Mỹ II
|
1,2
|
24
|
Khu
vực Vàm Xáng
|
Phía trước bưu điện
xã Phú Mỹ
|
Hết ranh đất ông
Khen
|
1,2
|
25
|
Kênh
xáng Thọ Mai
|
Kênh xáng Thọ Mai
|
Hết ranh đất bà Tám
Nguyệt Lệ
|
1,2
|
26
|
Khu
căn cứ Tỉnh ủy
|
Ranh đất khu căn cứ
Tỉnh ủy
|
Hết ranh đất ông
Minh
|
1,2
|
27
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Minh
|
Về vàm kênh xáng
Thọ Mai
|
1,2
|
28
|
nt
|
Khu căn cứ Tỉnh ủy
|
Hết ranh đất ông
Giang
|
1,2
|
29
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Giang
|
Ngã ba Đầm Thị
Tường (Hết ranh đất ông Thắng)
|
1,2
|
30
|
Tuyến
kênh Bà Ký
|
Ngã tư kênh Bà Ký
|
Trường tiểu học cơ
sở Phú Mỹ 3
|
1,2
|
31
|
nt
|
Đầu ngã tư kênh Bà
Ký
|
Kênh Đòn Dong
|
1,2
|
32
|
Tuyến
trường TH Phú Mỹ 2 đến giáp ranh xã Phú Thịnh (Tên cũ: Tuyến trường TH Phú Mỹ
2 ngã ba kênh Chồm Mã)
|
Trường Tiểu học Phú
Mỹ 2
|
Đầu cầu sắt (Giáp
ranh xã Phú Thuận)
|
1,2
|
33
|
Tuyến
Ngã ba kênh Bà Ký đến Kênh Ba Pha
|
Ngã ba kênh Bà Ký
|
Kênh Ba Pha
|
1,0
|
34
|
Tuyến
kênh Đê Quốc Phòng
|
Kênh đê Quốc Phòng
|
Đến ranh đất ông
Nguyễn Thành Trung
|
1,0
|
35
|
Ranh
đất ông Khen đến đầu kênh Nước Mặn
|
Hết ranh đất ông
Khen
|
Kênh Nước Mặn
|
1,2
|
36
|
Từ
cuối kênh Quốc Phòng đến
Lung Cần Thơ
|
Cuối Kênh đê Quốc
Phòng
|
Lung Cần Thơ
|
1,2
|
37
|
Tuyến
Ngã tư số 1 đến
Cống Ba Tiệm
|
Ngã tư số 1
|
Cống Ba Tiệm
|
1,0
|
38
|
Đất
ông Chánh đến cầu rạch
Lung Chim
|
Ranh đất ông Trần
Văn Chánh
|
Cầu rạch Lung Chim
|
1,0
|
39
|
Tuyến
ngã tư kênh Bà Ký đến ranh đất ông Minh
|
Ngã tư kênh Bà Ký
|
Hết ranh đất Ông
Minh
|
1,2
|
40
|
Tuyến
bà Ký nghĩa
|
Đầu kênh xáng Thọ
Mai
|
Hết ranh đất nhà
ông Trần Văn Chánh
|
1,2
|
41
|
Tuyên
kênh 5
|
Ngaã tư Bà Ký
|
Kênh Phủ Thạch
(Giáp ranh xã Phú Thuận)
|
1,2
|
3.
Xã Phú Tân
|
|
42
|
Đường
số 1
|
Tim nhà lồng chợ cũ
(Về hướng Đông)
|
Hàng rào Trường Cấp
III (Ranh đất ông Mười Bổn)
|
1,2
|
43
|
nt
|
Tim nhà lồng chợ cũ
(Về hướng Tây)
|
Hết ranh đất ông
Dũng - Thúy
|
1,2
|
44
|
nt
|
Ranh đất ông Tráng
(Tuyến sông) kéo dài
|
Hết ranh đất ông
Hên, bà Ba Xị (2 bên)
|
1,2
|
45
|
nt
|
Trường tiểu học Phú
Tân (vòng qua bên chợ mới) (Tên cũ: Ranh đất ông Sơn vòng qua bến Tàu)
|
Hết ranh đất ông
Phạm Hùng Tráng (ngã 3) (Tên cũ: Hết ranh Trụ sở ấp văn hóa (Ngã ba nhà ông
Tráng))
|
1,2
|
46
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Dũng - Thúy
|
Hết ranh đất ông Sỹ
Tuấn (2 bên)
|
1,2
|
47
|
nt
|
Trụ sở ấp Cái Đôi
(2 bên)
|
Hàng rào trường Cấp
III (Nhà ông 10 Bổn)
|
1,2
|
48
|
Đường
số 1
|
Ranh đất ông Sỹ
Tuấn (2 bên)
|
Ngã ba kênh xáng
Miếu ông Cò (Nhà ông Sơn)
|
1,2
|
49
|
Đường
số 2
|
Ngã ba (Nhà ông
Khổng Kia)
|
Ngã 3 đất ông Bông
Văn Liếp
|
1,2
|
50
|
nt
|
Ranh đất ông Minh
Gù (2 bên)
|
Hết ranh đất ông Tú
(Ngã ba Miếu Ông Cò)
|
1,2
|
51
|
nt
|
Hết ranh đất bà Nga
|
Hết ranh Nhà mồ
ngang trường cấp III (Mới)
|
1,2
|
52
|
Đường
số 3
|
Đầu cầu nhà ông Đức
|
Đầu cầu nhà ông Hòa
(2 bên)
|
1,2
|
53
|
nt
|
Đầu cầu (Hãng nước
đá ông Hil)
|
Đầu kênh Tân Điền
nhà ông Quách Hôn (2 bên)
|
1,2
|
54
|
nt
|
Đầu cầu (Cuối nhà
ông Hòa)
|
Hết ranh đất ông Võ
Văn Go (2 bên)
|
1,2
|
55
|
nt
|
Hết ranh đất ông Võ
Văn Go
|
Đầu Kênh Đứng
|
1,2
|
56
|
Đường
số 4
|
Đầu cầu nhà ông Năm
Thiện
(Phía trên bờ)
|
Ngã ba Cầu UBND xã
Phú Tân
|
1,2
|
57
|
nt
|
Ngã ba cầu UBND xã
Phú Tân
|
Hết ranh đất ông
Sáu Báo (2 bên)
|
1,2
|
58
|
nt
|
Đầu cầu UBND xã Phú
Tân
|
Ngã ba kênh Xáng
|
1,2
|
59
|
nt
|
Ngã ba kênh xáng (2
bên)
|
Đường vào kênh Xáng
(Giáp ranh đất nhà ông Sáu Báo)
|
1,2
|
60
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Sáu Báo
|
Hết ranh đất ông Út
Xã
|
1,2
|
61
|
Các
tuyến lộ khác
|
Đầu cầu nhà ông Đol
(Bờ Nam)
|
Đầu kênh Đầu Sấu
|
1,2
|
62
|
nt
|
Đầu cầu (Nhà ông
Tráng) bờ Bắc
|
Đầu kênh Xáng (Miếu
ông Cò)
|
1,2
|
63
|
nt
|
Đầu kênh xáng (Nhà
ông Tuấn)
|
Hết ranh đất ông
Sáu Sinh
|
1,0
|
64
|
nt
|
Đầu cầu (Nhà ông
Trãi)
|
Hết ranh đất ông Ba
Hùng (2 bên)
|
1,2
|
65
|
Các
tuyến lộ khác
|
Đầu cầu (Nhà ông Ba
Lan)
|
Hết ranh đất ông Ba
Hùng (2 bên)
|
1,2
|
66
|
nt
|
Ranh đất Ba Lan về
Cống Đá
(Bờ Nam)
|
Hết ranh đất ông
Tám Xịt
|
1,2
|
4.
Xã Việt Thắng
|
|
67
|
UBND
xã đến cầu Cái Đài
|
UBND xã Việt
Thắng
|
Hết ranh đất ông Ba
Be (Về hướng cầu Bào Chấu, 2 bên)
|
1,2
|
68
|
nt
|
Hết ranh đất ông Ba
Be
|
Cầu Bào Chấu
|
1,2
|
69
|
nt
|
Cầu Bào Chấu
|
Cầu Cả Đài (Tên cũ:
Cầu Cái Đài)
|
1,2
|
70
|
UBND
xã đến đập Kiểm Lâm
(Tuyến lộ cấp 6)
|
Cầu Đậu Lợi (Tên
cũ: Cầu Độ Lợi)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tài
|
1,0
|
71
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tài
|
Cầu Dân Quân
|
1,2
|
72
|
nt
|
Cầu Dân Quân
|
Đập Kiểm Lâm
|
1,2
|
73
|
Khu
Chợ Mới (Ấp Hiệp Thành)
|
1,2
|
74
|
Khu
Chợ Mới
|
Cầu Độ Lợi
|
Hết ranh Khu Chợ
Mới
|
1,2
|
75
|
Kênh
30/4 - Bào Chấu
|
Kênh 30/4
|
Lộ ủy ban xã Cao
Đài (Tên cũ: Bào Chấu)
|
1,2
|
76
|
Lung
Cây Giá đến kênh Kiểm Lâm
|
Lung Cây Giá
|
Kênh Kiểm Lâm
|
1,2
|
77
|
Kênh
Ba đến kênh So Đũa
|
Kênh Ba
|
Kênh So Đũa
|
1,0
|
5.
Xã Tân Hưng Tây
|
|
78
|
Cầu
Kênh Mới đến chợ Cái Bát
|
Cầu Kênh Mới (Hướng
Đông)
|
Về hướng chợ Cái
Bát: 200m
|
1,2
|
79
|
nt
|
Cầu Kênh Mới từ mét
201
|
Cách cầu trạm y tế
xã: 100m
|
1,2
|
80
|
nt
|
Cách cầu trạm y tế
xã: 100m
|
Cầu trạm y tế xã
|
1,2
|
81
|
Cầu
Kênh Mới đến chợ Cái Bát
|
Cầu trạm y tế xã
|
Hết ranh đất ông Tô
Thành Khương
|
1,2
|
82
|
Trung
tâm chợ Cái Bát
|
Cầu Cái Bát 2 bên
(Khu vực chợ)
|
Rẽ qua cầu Kênh Ông
Xe đến hết trường cấp I, II; trở lại trường mẫu giáo Hướng Dương (lộ cấp 6)
|
1,2
|
83
|
nt
|
Kênh Ông Xe Bờ Bắc
|
Đường vào Trường
mẫu giáo
Hướng Dương
|
1,2
|
84
|
Trung
tâm chợ Cái Bát
|
Kênh Ông Xe Bờ Nam
|
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A
|
1,2
|
85
|
Các
tuyến khác
|
Đường vào Trường
mẫu giáo
Hướng Dương (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất ông Tô
Bĩnh Ken
|
1,2
|
86
|
nt
|
Hết ranh đất ông Tô
Bĩnh Ken
|
Hết ranh đất ông Đỗ
Thanh Hồng
|
1,2
|
87
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Sựt
|
Về chùa Ngọc Ân
(Cách 200m)
|
1,2
|
88
|
nt
|
Ranh đất ông Lý
Thạnh
|
Về cầu Trung ương
Đoàn: 200m
|
1,2
|
89
|
Lộ
Cái Nước - Cái Đôi Vàm
|
Cầu Vàm Đình
|
Cầu kênh Đứng
(Hướng Nam)
|
1,2
|
90
|
nt
|
Cầu kênh Đứng
|
Cầu Bào Láng (Hướng
Nam)
|
1,2
|
91
|
nt
|
Cầu Vàm Đình
|
Hết ranh ông Phạm
Văn Chàng
|
1,2
|
92
|
Tuyến
kênh Ông Xe, phía Bắc
|
Ranh đất ông Đỗ
Thanh Hồng
|
Hết ranh ông Đỗ Đắc
Thơi
|
1,2
|
93
|
Tuyến
kênh Ông Xe, phía Nam
|
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A
|
Hết ranh Chùa Ngọc
Ân
|
1,0
|
6.
Xã Tân Hải
|
|
94
|
Tuyến
Bào Láng
|
Đầu kênh Bào Láng
phía bên sông
|
Lộ huyện Vàm Đình -
Cái Đôi Vàm
|
1,2
|
95
|
Tuyến
Bào Láng
|
Đầu kênh Bào Láng
phía bên UBND xã
|
Lộ huyện Vàm Đình -
Cái Đôi Vàm
|
1,2
|
96
|
Tuyến
lộ huyện Vàm Đình -
Cái Đôi Vàm (Hướng Bắc)
|
Kênh Mới
|
Cống Lung Heo
|
1,2
|
97
|
nt
|
Cống Lung Heo
|
Kênh 90
|
1,2
|
98
|
Phía
UBND xã (Tên cũ: UBND xã đến Đầu Sấu)
|
Cầu miếu ông Lò
(Tên cũ: Trụ sở UBND xã Tân Hải)
|
Đầu kênh Đầu Sấu
|
1,2
|
99
|
nt
|
Đầu kênh Đầu Sấu
|
Đầu Kênh Tư
|
1,2
|
100
|
Tuyến
lộ ven sông Cái Đôi
|
Trụ sở UBND xã Tân
Hải
|
Hết khu Bình Hưng
|
1,2
|
101
|
nt
|
Hết khu Bình Hưng
|
Kênh 90
|
1,2
|
102
|
Đối
diện UBND xã (Hướng Tây)
|
Ngang vàm Bến Đìa
|
Về hướng Cái Đôi
Vàm: 500 m
|
1,2
|
103
|
Bến
Đìa
|
Vàm Bến Đìa
|
Hết ranh Trường Cấp
II (2 bên)
|
1,2
|
104
|
Xóm
Trung
|
Ngang vàm Bến Đìa
|
Đầu kênh Tân Điền
|
1,2
|
105
|
Kênh
Mới
|
Đầu Kinh Mới
|
Đầu lộ huyện (2
bên)
|
1,2
|
106
|
Kênh
Công Nghiệp
|
Đầu kênh Công
Nghiệp
|
Cuối kênh Công
Nghiệp
|
1,2
|
107
|
Tân
Phong
|
Đầu kênh Cái Cám
|
Cuối kênh Cái Cám
|
1,2
|
108
|
Tân
Điền
|
Đầu kênh Tân Điền
|
Cuối kênh Tân Điền
|
1,2
|
109
|
Kênh
Thanh Bình
|
Đầu Sẻo Cạn
|
Lô hai Thanh Bình
|
1,2
|
7.
Xã Rạch Chèo
|
|
110
|
Trung
tâm chợ Rạch Chèo
|
Đầu vàm Kênh Năm
|
Hết Rạch Chèo Ngọn
|
1,2
|
111
|
nt
|
Vàm Rạch Chèo
|
Về hướng trụ sở
UBND xã: 200m (2 bên)
|
1,2
|
112
|
nt
|
Vàm Rạch Chèo +
200m
|
Trụ sở UBND xã Rạch
Chèo (2 bên)
|
1,2
|
113
|
nt
|
Trụ sở UBND xã Rạch
Chèo
|
Ven sông Bảy Háp
theo chỉ giới quy hoạch
|
1,0
|
114
|
nt
|
Trụ sở UBND xã Rạch
Chèo
|
Cách trụ sở UBND xã
Rạch Chèo: 250m (Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên)
|
1,2
|
115
|
nt
|
Cách trụ sở UBND xã
Rạch Chèo: 250m (Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên)
|
Đầu kênh 90
|
1,2
|
116
|
nt
|
Vàm Rạch Chèo Ngọn
|
Hết ranh Trường
tiểu học Rạch Chèo
|
1,2
|
117
|
Tuyến
Kênh 90
|
Vàm Kênh 90
|
Đê biển Tây (Phía
Đông)
|
1,0
|
118
|
nt
|
Ngã ba Đường Ven
(Phía Đông)
|
Cầu Kênh 90
|
1,2
|
119
|
Tuyến
lộ huyện Vàm Đình -
Cái Đôi Vàm (Hướng Nam)
|
Cầu Kênh 90
|
Cống Lung Heo
|
1,2
|
120
|
nt
|
Cống Lung Heo
|
Cầu Bào Láng
|
1,2
|
121
|
Kênh
Năm (Về UBND xã Tân Hưng Tây)
|
Cầu Kênh 5
|
Cầu Cống Mới
|
1,2
|
122
|
nt
|
Cầu Cống Mới
|
Bùng binh Cái Bát
|
1,2
|
123
|
Kênh
5
|
Vàm Kênh 5
|
Đầu kênh Tư Gà
|
1,0
|
8.
Xã Nguyễn Việt Khái
|
|
124
|
Khu
trung tâm xã
|
Cửa Gò Công
|
Trạm Y tế
|
1,2
|
125
|
nt
|
Cầu UBND xã
|
Cầu Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ
|
1,0
|
126
|
nt
|
Giáp Khu tái định
cư
|
Ban quản lý Rừng
Phòng hộ Sào Lưới
|
1,0
|
127
|
Khu
dân cư Gò Công (Khu Cù Lao)
|
1,0
|
128
|
Khu
tái định cư Gò Công
|
1,0
|
129
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Cầu kênh Kiểm Lâm
mới
|
Kênh Năm Nhung
|
1,2
|
130
|
nt
|
Kênh Năm Nhung
|
Đầu lộ về xã Nguyễn
Việt Khái
|
1,2
|
131
|
nt
|
Đầu lộ về xã Nguyễn
Việt Khái
|
Hết đất ông Phạm
Văn Khương (Tên cũ: Hết đất ông Nguyễn Thành Khương)
|
1,2
|
132
|
Tuyến
Rạch Cái Đôi Nhỏ
(2 bên)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
Đầu kênh Tạm Cấp
|
1,2
|
133
|
nt
|
Kinh Năm Nhung
|
Kinh Cờ Trắng
|
1,2
|
134
|
Tuyến
lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm
|
Cầu Rạch Lạc Nhỏ
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1,0
|
135
|
nt
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
(Hướng Đông)
|
Đường vào cổng
huyện đội
|
1,2
|
136
|
Tuyến
lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm
|
Đường vào cổng
huyện đội
|
Cầu Kiểm Lâm
|
1,2
|
137
|
Xóm
Gò Công cũ
|
Cầu Trắng
|
Hết lộ hiện hữu
|
1,2
|
138
|
Tuyến
kênh Năm Nhung
|
Phan Ngọc Hiển
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
1,2
|
139
|
Khu
hành chính huyện mới
|
Khu hành chính
thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ
|
1,2
|
140
|
Kênh
Tập Đoàn
|
Đầu kênh Tập Đoàn
|
Hết ranh đất ông Huỳnh
Văn Lùng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Đặng Văn Lùng)
|
1,0
|
141
|
Kênh
Tân Tiến
|
Đầu cầu Tân Tiến
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hến (Tên cũ: Hết ranh đất ông Đoàn Văn Dần)
|
1,0
|
142
|
Tuyến
lộ xã
|
Đầu cầu UBND xã
|
Hết ranh đất ông Võ
Văn Phuôl
|
1,2
|
143
|
Tuyến
lộ về trung tâm xã Nguyễn Việt Khái
|
Phan Ngọc Hiển (Vào
30m)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1,2
|
144
|
nt
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
Cầu Kênh huyện ủy
|
1,2
|
145
|
nt
|
Cầu Kênh huyện ủy
|
Tuyến lộ về trung
tâm xã (Cũ)
|
1,0
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
7. HUYỆN ĐẦM DƠI
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.
Xã Tạ An Khương Đông
|
|
01
|
Xã
Tạ An Khương Đông
|
Trung
tâm xã Tạ An Khương Đông
|
1,2
|
02
|
nt
|
UBND xã
|
Hết ranh Trường
tiểu học
|
1,2
|
03
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
UBND xã
|
Hết ranh Trạm Viễn
thông
|
1,2
|
04
|
nt
|
Hết ranh Trạm viễn
thông
|
Ranh xã Tạ An
Khương Nam
|
1,2
|
05
|
Xã
Tạ An Khương Đông
|
UBND xã
|
Về các hướng còn
lại: 200m
|
1,2
|
06
|
nt
|
Ngã tư Cây Mét
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
07
|
nt
|
UBND xã
|
Về vàm Ký Thuật:
200m (Phía lộ GTNT)
|
1,2
|
08
|
nt
|
UBND xã
|
Về Kênh 5: 200m
(Phía lộ GTNT)
|
1,2
|
2.
Xã Tạ An Khương
|
|
09
|
Xã
Tạ An Khương
|
Ngã tư Cây Nổ
|
Về 4 hướng 200m
|
1,2
|
10
|
nt
|
Ngã tư Xóm Ruộng
|
Về 3 hướng: 200m
(Tên cũ: Về 2 hướng: 200m)
|
1,2
|
11
|
nt
|
Ngã tư Cầu Ván
|
Về 3 hướng: 200m
(Tên cũ: Về 4 hướng: 200m)
|
1,2
|
3.
Xã Tạ An Khương Nam
|
|
12
|
Xã
Tạ An Khương Nam
|
UBND xã
|
Về hướng kênh xáng
Sáu Đông 400m
|
1,2
|
13
|
nt
|
UBND xã
|
Về hướng Tân Hồng:
200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Đông
|
1,2
|
14
|
nt
|
UBND xã
|
Về hướng Tân Hồng:
200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Tây
|
1,2
|
15
|
nt
|
UBND xã
|
Cầu Hai An
|
1,2
|
16
|
Xã
Tạ An Khương Nam
|
Cầu Hai An
|
Về hướng ngã ba Cây
Dương, giáp thị trấn (Theo tuyến lộ)
|
1,2
|
17
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
Cầu lô 17 (Giáp
ranh thị trấn)
|
Giáp ranh xã Tạ An
Khương Đông
|
1,2
|
4.
Xã Tân Trung
|
|
18
|
Xã
Tân Trung
|
Cống Nhị Nguyệt
|
Về 2 hướng (Sông
Nhị Nguyệt và Tân Trung): 200m
|
1,2
|
19
|
nt
|
Bến phà Hòa Trung
|
Về hướng UBND xã (2
bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 200m
|
1,2
|
20
|
nt
|
Bến phà Hòa Trung +
200m
|
Cống Tám Sị (2 bên
lộ Đầm Dơi - Cà Mau)
|
1,2
|
21
|
nt
|
Cống Tám Sị
|
Về hướng Ngã ba
cổng chào (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 1.000m
|
1,2
|
22
|
nt
|
Ngã ba Cổng Chào
|
Đập Hội Đồng Ninh (Tên
cũ: 2000m về hướng đập Hội Đồng Ninh)
|
1,2
|
23
|
nt
|
Ngã ba Cổng Chào
|
Về Đầm Dơi - Công
Nhị Nguyệt (Tên cũ: Về hướng Đầm Dơi (2 bên lộ): 1000m)
|
1,2
|
24
|
nt
|
Ngã ba Cổng Chào
|
Sông Bảy Háp
|
1,2
|
25
|
nt
|
Đập Thầy Cai
|
Về hướng Đầm Dơi:
800m
|
1,2
|
26
|
nt
|
Đập Thầy Cai
|
Về hướng Lung Vệ:
2000m
|
1,2
|
27
|
nt
|
Bến phà Hòa Trung
|
Đấu nối Hòa Thành
(2 bên lộ)
|
1,2
|
28
|
nt
|
Đập Hội Đồng Ninh
|
Đập Bà Ban
|
1,2
|
29
|
nt
|
Đập Giáo Cử 1.700m
|
Về hướng xã Tân
Trung
|
1,2
|
30
|
nt
|
Đập Bà Ban
|
Cách cống Nhị
Nguyệt: 200m
|
1,2
|
5.
Xã Tân Thuận
|
|
31
|
Xã
Tân Thuận
|
UBND xã Tân Thuận
|
Cụm kinh tế kỹ
thuật xã Tân Thuận
|
1,2
|
32
|
nt
|
UBND xã Tân Thuận (Theo
kênh xáng phía bên UBND xã)
|
Về hướng Vàm
mương: 1000m
|
1,2
|
33
|
Xã
Tân Thuận
|
Khu QHDC 1/500 (Tên
cũ: Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận (Gành Hào))
|
1,2
|
34
|
nt
|
Ngã ba Xóm Tắc (Đất
ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két)
|
Hết ranh đất ông
Việt Hùng (Ngang chùa Kim Liên Cổ Tự)
|
1,2
|
35
|
nt
|
Ngã ba Xóm Tắc (Đất
ven sông, phía Tây)
|
Về các hướng Thuận
Hòa: 300m
|
1,2
|
36
|
nt
|
Ngã ba Cây Tàng
(Đất ven sông)
|
Về 2 hướng (Xóm
Tắc, Ao Bồng): 500m
|
1,2
|
37
|
nt
|
Ngã tư Trạm Y tế
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
38
|
nt
|
Ngã ba Bồn Bồn
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
39
|
nt
|
Ngã Tư ông Rum
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
6.
Xã Tân Đức
|
|
40
|
Xã
Tân Đức
|
Ngã tư Hiệp Bình
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
41
|
nt
|
Ngã tư Tân Phước
(Đầu Trâu)
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
42
|
nt
|
Ngã tư kênh Sáu
Đông
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
43
|
nt
|
Ngã tư Hiệp Bình +
200m
|
Hết ranh Trường
tiểu học Hòa Bình
|
1,2
|
44
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
Ngã Tư Đầu Trâu
|
Cầu qua sông Hiệp
Bình
|
1,2
|
45
|
Ngã
tư Soa Đủa
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
46
|
Ngã
tư Ông Rum
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
47
|
Ngã
tư Cây Mét
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
48
|
Ngã
tư Chống Mỹ
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
7.
Xã Tân Tiến
|
|
49
|
Xã
Tân Tiến
|
Cầu Ông Búp (Phía
Nam)
|
Hết ranh bên tàu
Tân Tiến (Đất ven sông)
|
1,2
|
50
|
nt
|
Cách bến tàu Tân
Tiến: 30m (Về phía sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến)
|
Cầu Ông Búp (Phía
sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học)
|
1,2
|
51
|
nt
|
Cống Ông Búp (Phía
UBND xã)
|
Về hướng Tắc Cây
Bần: 200m
|
1,2
|
52
|
nt
|
Bến tàu Tân Tiến
|
Về hướng Cây Tàng
(Đất ven sông)
|
1,2
|
53
|
nt
|
Đất các dãy tiếp
giáp nhà lồng
|
1,2
|
54
|
nt
|
Móng cầu ông Búp
|
Hết khu văn hóa Tân
Tiến (Giáp ấp Thuận Thành)
|
1,2
|
55
|
Xã
Tân Tiến
|
Khu văn hóa
Tân Tiến
|
Ngã ba Cây Tàng (2
bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học)
|
1,2
|
56
|
nt
|
Ngã ba Cây Tàng
(Phía Đông)
|
Về 2 hướng: 500m
(Nước Trong và Đồn biên phòng)
|
1,2
|
57
|
nt
|
Ngã ba trạm y tế 2
bên lộ xe (lộ bê tông) (Tên cũ: Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe)
|
Ngã ba lộ xe về xã
Tân Thuận
|
1,2
|
58
|
nt
|
Cầu Ông Búp
|
Về hướng Tắc Cây
Bần: 200m (Phía UBND xã)
|
1,2
|
59
|
nt
|
Cầu Ông Búp + 200 m
|
Về hướng Tắc Cây
Bần
(Đối diện UBND xã)
|
1,2
|
60
|
Xã
Tân Tiến
|
Ngã ba Đầu Trâu
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
61
|
nt
|
Ngã ba đập Mặt Trời
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
62
|
nt
|
Ngã ba kênh Nghĩa
Hải
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
63
|
nt
|
Cầu Ông Búp 2 bên
lộ xe
|
Bến phà Tân Tiến -
Tân Thuận
|
1,2
|
64
|
nt
|
Ngã 3 lộ xe về xã
Tân Thuận
|
Cầu Chùm Lựu
|
1,2
|
65
|
nt
|
Cầu Chùm Lựu
|
Cầu Tân Đức 2
|
1,2
|
66
|
nt
|
Ngã 3 Cây Tàng (2
bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học)
|
Cả Học
|
1,2
|
8.
Xã Tân Dân
|
|
67
|
Xã
Tân Dân
|
Ngã ba kênh Sáu
Thước
|
Về các hướng: 300m
|
1,2
|
68
|
nt
|
Ngã ba Lô 4
|
Về hướng Lô 1: 300m
|
1,2
|
69
|
nt
|
Ngã ba Lô 4
|
Về hướng Đông: 300m
|
1,2
|
70
|
nt
|
Ngã ba Lô 1
|
Về các hướng: 300m
|
1,2
|
71
|
nt
|
Cầu Cả Bát (Lộ Đầm
Dơi - Tân Tiến)
|
Về hướng cầu Vũ
Đức: 1500m
|
1,2
|
72
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
Cầu Cả Bát
|
Kênh Lò Gạch
|
1,2
|
73
|
nt
|
Kênh Lò Gạch
|
Ngã ba Lô 4
|
1,2
|
74
|
Xã
Tân Dân
|
Kênh Mới
|
Về các hướng: 500m
|
1,2
|
9.
Xã Tân Duyệt
|
|
75
|
Xã
Tân Duyệt
|
Khu Quy hoạch chợ
ấp 9 (Cầu ấp 9 về hướng Thanh Tùng) (Tên cũ: Trung tâm chợ ấp 9 (2 bên lộ Đầm
Dơi - Thanh Tùng)
|
1,2
|
76
|
nt
|
Cầu ấp 9
|
Hướng về Đầm Dơi
700m (Tên cũ: Về các hướng: 500m)
|
1,2
|
77
|
nt
|
Cống ngã tư Xóm
Ruộng
(Lộ Đầm Dơi - Cà Mau)
|
Cống Tám Đực (Giáp
xã Tân Trung)
|
1,2
|
78
|
nt
|
Cách cống ngã tư
Xóm Ruộng: 30m
|
Cầu kênh Dân Quân
|
1,2
|
79
|
nt
|
Ngã ba Cống Đá
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
80
|
nt
|
Ngã tư Ông Binh
|
Về hai hướng: 500 m
|
1,2
|
81
|
nt
|
Ngã ba Rạch Sao
|
Hướng về cầu Lung
Dừa (Tên cũ: Về các hướng: 200m)
|
1,2
|
82
|
nt
|
Ngã ba Rạch Sao +
201m (2 bên lộ)
|
Về các hướng
|
1,2
|
83
|
nt
|
Cống ấp 10
|
Về hai bên cống:
300m
|
1,2
|
84
|
nt
|
Đoạn Ngã Tư Ông Binh
|
Cầu Bào Vuông
|
1,2
|
85
|
nt
|
Ngã Tư Ông Binh
|
Cống đá (Tên cũ: Cầu
Bảy Thi)
|
1,2
|
86
|
Xã
Tân Duyệt
|
Đoạn Cầu Lung Ứng
|
Cầu Bào Vuông
|
1,0
|
87
|
nt
|
Đoạn Cầu Thầy
Chương
|
Cầu Lung Ứng
|
1,2
|
88
|
nt
|
Đoạn Cầu Thầy
Chương
|
Cầu Bào Bèo
|
1,2
|
89
|
nt
|
Lộ Đầm Dơi Thanh
Tùng
|
Các Đoạn còn lại
|
1,2
|
90
|
nt
|
Cầu Rạch Sao II
|
Cầu Kinh Hàng Dừa
|
1,2
|
91
|
nt
|
Cầu Kinh Hàng Dừa
|
Cống Lung Gạo
|
1,2
|
92
|
nt
|
Cống đá
|
Giáp ranh xã Quách
Phẩm Bắc (lộ 709)
|
1,2
|
10.
Xã Trần Phán
|
|
93
|
Xã
Trần Phán
|
Cống Chà Là
|
Hết ranh bến tàu
liên huyện
(Trên lộ và dưới sông)
|
1,2
|
94
|
nt
|
Bến tàu liên huyện
|
Kênh Chín Y
|
1,0
|
95
|
nt
|
Kênh Chín Y
|
Cống Bờ Đập (Sông
Bảy Háp)
|
1,2
|
96
|
nt
|
Cống Chà Là
|
Cầu Chà Là I (Hướng
Bắc)
|
1,2
|
97
|
nt
|
Cống Chà Là
|
Cầu Chà Là I (Hướng
Nam)
|
1,2
|
98
|
nt
|
Cầu Chà Là I + 200m
(Tên cũ: Cầu Chà Là I)
|
Về hướng sông Chà
Là: 200m (2 bên)
|
1,2
|
99
|
nt
|
Cống Chà Là
|
Cầu Kéo cũ (Trạm y
tế cũ)
|
1,2
|
100
|
Xã
Trần Phán
|
Trạm y tế (Tên
cũ: Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ)
|
Bến phà Chà Là (2
bên lộ dọc theo sông Bảy Háp)
|
1,2
|
101
|
nt
|
Cầu Chà Là (2 bên
lộ Chà Là - Cái Keo)
|
Lộ Chà Là - Cái
Nước
|
1,2
|
102
|
nt
|
Cầu Chà Là I
|
Kênh Chín Y (2 bên
lộ Chà Là - Tân Trung)
|
1,2
|
103
|
nt
|
Kênh Chín Y
|
Cách cống Bờ Đập:
200m
(2 bên lộ Chà Là - Tân Trung)
|
1,2
|
104
|
nt
|
Cống Bờ Đập
|
Về các hướng còn
lại: 200m
|
1,0
|
105
|
nt
|
Đê ngăn mặn ấp Nhị
Nguyệt
|
Về 2 hướng: 200m
(Trần Phán và sông Nhị Nguyệt)
|
1,0
|
106
|
nt
|
Cầu Sáu Hoàng
|
Cầu Út Hà
|
1,2
|
107
|
nt
|
Cầu Sáu Hoàng
|
Cầu Chà Là II (Lộ
Đầm Dơi - Cái Nước)
|
1,0
|
108
|
nt
|
Cầu Chà Là II
|
Cầu Bá Huê (Lộ Đầm
Dơi - Cái Nước)
|
1,2
|
109
|
nt
|
Cầu Bá Huê
|
Cầu Kênh Nai (Lộ
Đầm Dơi - Cái Nước)
|
1,2
|
110
|
nt
|
Cầu kênh Nai
|
Cống Lung Gạo giáp
ranh xã Tân Duyệt
|
1,2
|
111
|
Xã
Trần Phán
|
Cầu Sáu Hoàng
|
Hết ranh bến phà
Chà Là
|
1,2
|
112
|
Lộ
bê tông số 3
|
Ngã tư lộ Chà Là
|
Đường bê tông số 3
(Đường vào Trường trung học cơ sở xã Trần Phán cũ)
|
1,2
|
11.
Xã Nguyễn Huân
|
|
113
|
Xã
Nguyễn Huân
|
Bến tàu Vàm Đầm
|
Ngã ba Vàm Đầm
(Phía mé sông)
|
1,2
|
114
|
nt
|
Bến tàu Vàm Đầm
|
Ngã ba Vàm Đầm
(Phía trên lộ)
|
1,2
|
115
|
nt
|
Bến tàu Vàm Đầm
|
Rạch Ông Mao (Phía
lộ giáp mé sông lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2)
|
1,2
|
116
|
nt
|
Cách lộ cấp VI đồng
bằng 20m
|
Cầu Ông Mao (2 bên)
|
1,2
|
117
|
nt
|
Rạch Ông Mao
|
Hết ranh Trường cấp
II
|
1,2
|
118
|
nt
|
Ngã ba Vàm Đầm
|
Hết ranh Trạm y tế
(Phía mé sông)
|
1,2
|
119
|
nt
|
Ngã ba Vàm Đầm
|
Hết ranh Trạm y tế
(Phía lộ)
|
1,2
|
120
|
nt
|
Ngã ba kênh Ba Hồng
|
Về các hướng: 200m
|
1,0
|
121
|
nt
|
Ngã ba Bảy Căn
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
122
|
Xã
Nguyễn Huân
|
Cụm dân cư làng cá
Hố Gùi
|
1,2
|
123
|
Tuyến
lộ cấp VI đồng bằng
|
Giáp Tân Tiến
|
Hết ranh Trường
Tiểu Học Vàm Đầm (Trừ Ngã ba Kênh Ba Hồng)
|
1,2
|
124
|
Xã
Nguyễn Huân
|
Từ nhà ông Châu Văn
Loan
|
Trường tiểu học Vàm
Đầm (tính 2 bên)
|
1,2
|
125
|
nt
|
Từ nhà ông Dương Văn
Chiểu
|
Đến giáp khu đất
người dân tộc (tính 2 bên)
|
1,2
|
126
|
Đường
3-2
|
Từ nhà ông Trần Văn
Lượng (giáp đường số 2)
|
Qua khỏi lộ cấp VI
đồng bằng 20m (tính 2 bên)
|
1,2
|
12.
Xã Ngọc Chánh
|
|
127
|
Lộ
xe Đầm Dơi -
Thanh Tùng
|
Ngã ba Thầy Cẩn
|
Về hướng nhà thờ:
500m (2 bên lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng)
|
1,2
|
128
|
nt
|
Ngã ba Thầy Cẩn
|
Về hướng Đập Ba
Dầy: 200m
|
1,2
|
129
|
nt
|
Đập Ba Dầy: 200m
|
Cầu Trưởng Đạo
(Giáp ranh xã Thanh Tùng)
|
1,2
|
130
|
Xã
Ngọc Chánh
|
Ngã ba Thầy Cẩn
|
Về hướng Vàm Đầm:
200m
|
1,2
|
131
|
nt
|
Ngã ba Cống Đá Nông
Trường
|
Về hướng Bàu Sen:
500m (2 bên lộ), (Trước 200m)
|
1,2
|
132
|
nt
|
Ngã ba Cống Đá Nông
Trường
|
Về hướng Đồng Gò:
500m
|
1,2
|
133
|
nt
|
Bào Sen, Nam Chánh
|
Về hướng nhà thờ
1500m
|
1,2
|
13.
Xã Quách Phẩm Bắc
|
|
134
|
Xã
Quách Phẩm Bắc
|
UBND xã Quách Phẩm
Bắc
|
Về hướng Trường cấp
II (Tên cũ: Về hướng Trường cấp II (bên lộ nhựa))
|
1,2
|
135
|
nt
|
UBND xã
|
Về hướng Trường cấp
II (Tên cũ: Về hướng Trường cấp II (bên lộ đất))
|
1,2
|
136
|
nt
|
Trường cấp II
|
Hết ranh Trường cấp
I (2 bên)
|
1,2
|
137
|
Xã
Quách Phẩm Bắc
|
UBND xã
|
Hết ranh Trường mẫu
giáo: 500m (Về hướng sông Cây Kè)
|
1,2
|
138
|
nt
|
UBND xã
|
Về hướng Nhà Cũ -
Lầu Quốc Gia: 500m
|
1,2
|
139
|
nt
|
Lầu Quốc Gia
|
Về hướng Kênh Cùng:
300m
|
1,0
|
140
|
nt
|
Lầu Quốc Gia
|
Về hướng Bà Hính:
300m
|
1,0
|
141
|
nt
|
Lầu Quốc Gia
|
Về hướng Kênh Giữa:
300m
|
1,2
|
142
|
nt
|
Lầu Quốc Gia + 300m
|
Cách UBND xã: 500m
|
1,0
|
143
|
nt
|
Cầu Bà Hính
|
Về sông Bà Hính:
500m
|
1,2
|
144
|
Xã
Quách Phẩm Bắc
|
Cầu Bà Hính
|
Về hướng Lầu Quốc
Gia: 500m
|
1,0
|
145
|
nt
|
Cầu Bà Hính
|
Giáp ranh xã Quách
Phẩm
|
1,2
|
146
|
nt
|
Giáp Trần Phán
(Kênh Út Hà)
|
Cách Lầu Quốc Gia:
300m
|
1,0
|
14.
Xã Thanh Tùng
|
|
147
|
Xã
Thanh Tùng
|
UBND xã Thanh Tùng
cũ
|
Cầu Bảo Mủ (Chợ
Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp)
|
1,2
|
148
|
nt
|
Cầu Bảo Mủ
|
Về hướng Kênh Ba (2
bên)
|
1,2
|
149
|
nt
|
Cây xăng Hoàng Búp
|
Cầu Bào Dừa
|
1,2
|
150
|
nt
|
Cầu Bào Dừa
|
UBND xã Thanh Tùng
mới (Hướng Tây)
|
1,2
|
151
|
nt
|
Cầu Bào Dừa
|
Về hướng Xóm Dừa (2
bên): 200m
|
1,2
|
152
|
nt
|
Đầu kênh Trưởng Đạo
|
Về hướng Vàm Đầm:
200m
|
1,2
|
153
|
nt
|
Đàu kênh Ông Đơn
|
Về hướng Trưởng
Đạo: 200m
|
1,2
|
154
|
nt
|
Đầu Kênh 3
|
Về hướng Đập Xóm
Miên: 200m
|
1,2
|
155
|
nt
|
Đập Thanh Tùng
|
Đập Trưởng Đạo
(Tuyến lộ nhựa)
|
1,2
|
156
|
Xã
Thanh Tùng
|
Cầu Thanh Tùng
|
Hướng Trụ sở văn
hóa: 200m (2 bên)
|
1,2
|
157
|
nt
|
Cầu Trưởng Đạo
|
Trường tiểu học
Thanh Tùng (Điểm Trưởng Đạo)
|
1,2
|
158
|
nt
|
UBND xã cũ
|
Ngã 3 chợ Thanh
Tùng (nhà ông Nguyễn Văn Định)
|
1,2
|
159
|
nt
|
Salatel
|
Đập Xóm Miên (2
bên)
|
1,2
|
160
|
nt
|
Đập Xóm Miên
|
Về hướng đầu kênh
3: 200m
|
1,2
|
15.
Xã Quách Văn Phẩm
|
|
161
|
Xã
Quách Văn Phẩm
|
Cầu Cái Keo 1
|
Hết ranh Trường Mẫu
giáo (Trung tâm chợ)
|
1,2
|
162
|
nt
|
Trường Mẫu giáo
|
Về hướng ngã ba Cây
Dương: 100m
|
1,2
|
163
|
nt
|
Trường mẫu giáo +
100m
|
Ngã ba Cây Dương
(Giáp Năm Căn)
|
1,2
|
164
|
nt
|
Ngã ba Cây Dương
|
Về hướng sông Cái
Nháp: 200m
|
1,2
|
165
|
nt
|
Cầu Cái Keo 1
|
Hết ranh Trường Cấp
II
|
1,2
|
166
|
Xã
Quách Văn Phẩm
|
Trường cấp II
|
Hết ranh Trường THPT
liên huyện
|
1,2
|
167
|
nt
|
Hết ranh Trường
THPT liên huyện
|
Cách cống Bà Hính:
400m
|
1,2
|
168
|
nt
|
Bến tàu Bà Hính
|
Về hướng chợ Bà
Hính: 200m
|
1,2
|
169
|
nt
|
Bến tàu Bà Hính
|
Về phía sông Bà
Hính: 200m
|
1,2
|
170
|
nt
|
Cầu Cái Keo 1
|
Về hướng Cầu Cái
Keo 2 (2 bên): 200m
|
1,2
|
171
|
nt
|
Cầu Cái Keo 2 +
200m
|
Về hướng sông Cái
Keo (2 bên): 300m
|
1,2
|
172
|
nt
|
Cống Bào Hầm
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
173
|
nt
|
Ngã ba Khạo Đỏ
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
174
|
nt
|
Cầu Cái Keo 2 +
300m
|
Cách cống Bào Hầm:
200m
|
1,2
|
175
|
nt
|
Ngã tư chợ Bà Hính +
201 m
|
Cầu út Thoạt
|
1,2
|
176
|
nt
|
Cầu Cái Keo II
|
Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
177
|
nt
|
Trung tâm hành
chính xã
|
Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
178
|
nt
|
Giáp lộ nội ô chợ
Cái keo
|
Giáp ranh Chùa Hưng
Thới Tự
|
1,2
|
179
|
Đường
số 2, 3, ấp Cái Keo
|
Giáp đường số 10
|
Giáp đường số 8
|
1,2
|
180
|
Đường
số 5, ấp Cái Keo
|
Giáp đường số 11
|
Giáp ngã 3 Cây
Dương về hướng sông Cái Nháp 200m
|
1,2
|
181
|
Đường
số 6, ấp Cái Keo
|
Giáp đường số 14
|
Giáp ngã 3 Cây
Dương về hướng sông Cái Nháp 200m
|
1,2
|
182
|
Đường
số 9, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái
Keo
|
Giáp lộ trung tâm
hành chính xã - Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
183
|
Đường
số 10, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái
Keo
|
Giáp lộ trung tâm
hành chính xã - Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
184
|
Đường
số 11, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái
Keo
|
Giáp lộ trung tâm
hành chính xã - Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
185
|
Đường
số 12, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái
Keo
|
Giáp đường số 5
|
1,2
|
186
|
Đường
số 14, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái
Keo
|
Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
187
|
Đường
số 3, ấp bà Hính
|
Giáp nhà ông Lý Văn
Mến
|
Giáp đường số 5
|
1,2
|
188
|
Đường
số 4, ấp bà Hính
|
Giáp đường số 2
|
Giáp đường số 3
|
1,2
|
189
|
Đường
số 3, ấp bà Hính
|
Giáp đường số 2
|
Ngã tư chợ Bà Hính
+ 201 m về cầu út Thoạt
|
1,2
|
190
|
Đường
số 5, ấp bà Hính
|
Giáp lộ ô tô về
trung tâm xã
|
Giáp đường số 2
|
1,2
|
191
|
Tuyến
trung tâm xã
|
Cầu Cái Keo II
|
Giáp lộ trung tâm
xã
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
8. HUYỆN NĂM CĂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.
Xã Tam Giang Đông
|
|
1
|
Ấp
Vinh Hoa
|
Ranh đất ông Khánh
|
Hết ranh đất ông Út
Huỳnh
|
1,2
|
2
|
nt
|
Ranh đất ông Vịnh
|
Cầu nhà bà Chín
Thành
|
1,2
|
3
|
Ấp
Kinh Ba
|
Khu dân cư ấp Kinh
Ba
|
Hết ranh đất ông
Phèn (Kênh Ba)
|
1,2
|
4
|
nt
|
Ranh đất ông Hồng
|
Vàm Cái Nước
|
1,2
|
5
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Chín Mai
|
Rạch Xẻo Bá
|
1,2
|
6
|
Ấp
Hố Gùi
|
Cụm quy hoạch -
tái định cư dân cư Hố Gùi 1,2 và tái định cư khu 1 ấp Hố Gùi
|
1,2
|
7
|
Ấp
Bỏ Hủ
|
Cụm quy hoạch dân
cư Vàm Cái Nước
|
Khu dự án CWPD
|
1,2
|
8
|
nt
|
Khu tái định cư Bỏ
Hủ Lớn
|
Bỏ Hủ
|
1,2
|
9
|
Ấp
Vinh Hoa
|
Ranh đất bà Ba Đành
|
Hết ranh đất ông
Sol
|
1,0
|
10
|
nt
|
Ranh đất ông Thắng
|
Hết ranh đất ông
Chẳn (Tiểu khu 132)
|
1,2
|
11
|
Ấp
Hố Gùi
|
Kênh xáng khu tái
định cư
(Ranh đất ông Ba Minh)
|
Hết ranh đất ông
Bảy Lợi
|
1,2
|
12
|
Ấp
Kinh Ba
|
Rạch Xẻo Bá
|
Hết ranh đất bà
Liễu
|
1,0
|
13
|
Ấp
Mai Vinh
|
Ranh đất ông Lê A
|
Hết ranh đất ông Ba
Giảng
|
1,0
|
2.
Xã Tam Giang
|
|
14
|
Xã
Tam Giang
|
Ranh đất ông Lam
Phương
|
Hết ranh đất ông
Dòn
|
1,2
|
15
|
nt
|
Ngã tư chợ
|
Hết ranh đất ông
Khôi
|
1,2
|
16
|
nt
|
Ranh đất ông Tư
Giang
|
Hết ranh Đồn Biên
Phòng 672
|
1,2
|
17
|
nt
|
Hết ranh Đồn Biên
phòng 672
|
Trạm y tế xã
|
1,2
|
18
|
nt
|
Hết ranh Trạm y tế
xã
|
Kênh 1
|
1,2
|
19
|
nt
|
Ranh đất ông Sết
|
Hết ranh đất ông
Bảy Hụi
|
1,2
|
20
|
nt
|
Ranh đất ông Khẩn
|
Hết ranh đất ông
Thành
|
1,2
|
21
|
Xã
Tam Giang
|
Hết ranh Trường tiểu
học 1
|
Kênh Bỏ Bầu (Lộ sau
UBND xã)
|
1,2
|
22
|
nt
|
Ranh đất bà Đào
|
Hết ranh đất ông
Sơn
|
1,2
|
23
|
nt
|
Ranh đất ông Lân
|
Hết ranh đất Trại
giống Út Quang
|
1,2
|
24
|
nt
|
Trường tiểu học 184
(Ranh đất ông Vũ)
|
Hết ranh Phân
Trường 184
|
1,2
|
25
|
nt
|
Hết ranh Phân
trường 184
|
Rạch Cái Nhám Nhỏ
|
1,2
|
26
|
nt
|
Rạch Cái Nhám Nhỏ
|
Kênh Cây Mắm
|
1,2
|
27
|
nt
|
Giáp ranh Trường
cấp 2
|
Hết ranh đất ông
Hai Nhị
|
1,2
|
28
|
nt
|
Bến phà Kinh 17
|
Bến phà Tam Giang
III
|
1,2
|
29
|
nt
|
Kênh Ông Đơn
|
Hết ranh đất ông
Hai Nhị
|
1,0
|
30
|
nt
|
Cầu Bỏ Bầu
|
Bến phà Tam Giang
III
|
1,0
|
3.
Xã Hiệp Tùng
|
|
31
|
Xã
Hiệp Tùng
|
Trụ sở UBND xã Hiệp
Tùng
|
Hết ranh hàng đáy
ông Bảy Hoài (Số 1)
|
1,2
|
32
|
nt
|
Vàm Cái Ngay
|
Kênh Cá Chốt
|
1,2
|
33
|
nt
|
Vàm kênh Năm Sâu
|
Hết ranh trụ sở
UBND xã
|
1,2
|
34
|
nt
|
Vàm kênh Năm Sâu
|
Trường trung học cơ
sở xã Hiệp Tùng (Tên cũ: Hết ranh Trung tâm văn hóa xã)
|
1,2
|
35
|
nt
|
Giáp ranh Trường
Tiểu học 1
|
Ngã tư kênh Năm
|
1,2
|
36
|
nt
|
Hết ranh Trung tâm
văn hóa xã
|
Hết ranh Trường
THCS xã Hiệp Tùng
|
1,2
|
37
|
nt
|
Hết ranh Trường
THCS xã Hiệp Tùng
|
Cầu kênh Năm Cạn
|
1,2
|
38
|
Kênh
Năm Cạn
|
Cầu Kênh Năm Cạn
|
Cầu Nàng Kèo
|
1,0
|
39
|
Xóm
Lung
|
Cầu Xóm Lung
|
Ranh đất ông Hận
|
1,0
|
4.
Xã Hàm Rồng
|
|
40
|
Quốc
lộ 1A
|
Bến phà Đầm Cùng
|
Ngã ba cầu Đầm Cùng
|
1,2
|
41
|
nt
|
Mố cầu Đầm Cùng (Tên
cũ: Cầu Đầm Cùng)
|
Mố cầu Lòng Tong (Tên
cũ: Cầu Lòng Tong)
|
1,2
|
42
|
nt
|
Mố cầu Lòng Tong
(Tên cũ: Cầu Lòng Tong)
|
Mố cầu Ông Tình (Tên
cũ: Cầu Ông Tình)
|
1,2
|
43
|
Lộ
Cây Dương
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh bến phà
Đầm Cùng cũ
|
1,2
|
44
|
Các
tuyến khác
|
Quốc lộ 1A
|
Mố cầu 19/5 (Tên
cũ: Cầu 19/5)
|
1,2
|
45
|
Các
tuyến khác
|
Bà Lai Thị Tài (Tên
cũ: Quốc lộ 1A)
|
Bến phà Đầm Cũng cũ
(Tên cũ: Giáp lộ Cây Dương (Hướng Tây)
|
1,2
|
46
|
nt
|
Hết ranh bến phà
Đầm Cùng cũ
|
Hết ranh bến phà
Đầm Cùng mới
|
1,2
|
47
|
nt
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh UBND xã
|
1,2
|
48
|
nt
|
Ranh UBND xã (Tên
cũ: Hết ranh UBND xã)
|
Mố cầu Cái Trăng Lá
(Tuyến Cây Dương) (Tên cũ: Cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây Dương)
|
1,2
|
49
|
nt
|
Mố cầu Cái Trăng Lá
(Tên cũ: Cầu Cái Trăng Lá)
|
Bến phà Cây Dương (Tên
cũ: Hết ranh bến phà Cây Dương)
|
1,2
|
50
|
nt
|
Trụ sở Quân sự xã (Tên
cũ: Đội thuế)
|
Trại giống Hòa
Lợi
|
1,0
|
51
|
Sông
Bảy Háp
|
Cầu Cái Trăng Lá (Tên
cũ: Vàm Truyền Huấn)
|
Bến phà Cây Dương (Tên
cũ: Cầu Truyền Huấn)
|
1,2
|
52
|
nt
|
Cầu Truyền Huấn
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Liệu (Hướng Tây)
|
1,2
|
53
|
nt
|
Cầu Truyền Huấn
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Ngôi (Hướng Đông)
|
1,0
|
54
|
nt
|
Ranh đất ông Lương
Văn Có
|
Hết ranh đất bà
Phạm Thị Cần
|
1,0
|
55
|
Xã
Hàm Rồng
|
Ranh đất ông Danh
Hồng Hậu
|
Hết ranh đất ông
Trần Thanh Bình (Hướng Bắc)
|
1,0
|
56
|
nt
|
Cầu Cái Trăng
|
Đầu kênh Năm, cầu
Sập (2 bên)
|
1,2
|
57
|
nt
|
Cầu 19/5
|
Hết ranh đất ông Tô
Công Luận
|
1,2
|
58
|
nt
|
Cầu 19/5
|
Vàm kênh 3 Trà
|
1,2
|
59
|
Xã
Hàm Rồng
|
Mố cầu kênh Năm (Tên
cũ: Cầu kênh Năm)
|
Hết ranh đất ông
Trương Văn Hộ (Hướng Nam)
|
1,2
|
60
|
nt
|
Ranh đất ông Tiết
Văn Góp
|
Hết ranh đất ông
Dương Văn Sanh
|
1,2
|
61
|
nt
|
Vàm kênh Ngang
|
Vàm kênh Tư (Hướng
Nam)
|
1,2
|
62
|
nt
|
Ranh đất bà Lâm
Hồng Huệ
|
Vàm Tắc Ông Nghệ (2
bên)
|
1,2
|
63
|
nt
|
Ranh đất ông Tô Văn
Út
|
Hết ranh đất ông
Đặng Văn Hơn (Hướng Bắc)
|
1,2
|
64
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Que
|
Hết ranh đất ông
Phạm Phi Long (2 bên)
|
1,0
|
65
|
Xã
Hàm Rồng
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh đất bà Lê
Thị Phiểm
(Hướng Nam)
|
1,2
|
66
|
Kênh
Ông Tình
|
Ranh đất ông Lai
Hoàng Văn
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Bảy (Hướng Nam)
|
1,2
|
67
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Hữu Hiệp
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Tuấn
|
1,2
|
68
|
Kênh
Cạn
|
Ranh đất ông Đặng
Ngọc Dành
|
Hết ranh đất ông
Trương Văn Hùng
|
1,2
|
69
|
Kênh
Tắc
|
Ranh đất ông Đặng
Ngọc Dành
|
Hết ranh Trụ sở văn
hóa ấp Cái Nai
|
1,2
|
70
|
Sông
Bảy Háp
|
Vàm kênh Tắc
|
Vàm Xẻo Chồn
|
1,0
|
71
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm
Phi Long
|
Cầu Kênh Mới (2
bên)
|
1,0
|
72
|
nt
|
Cầu kênh Mới
|
Hết ranh đất ông Thái
Ngọc Tự (2 bên)
|
1,2
|
73
|
Kênh
Tắc
|
Ranh đất Phạm Việt
Dũng
|
Vàm Kênh Tắc
|
1,2
|
74
|
Kinh
Năm Cùng
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Tỵ
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hùng
|
1,2
|
75
|
Ấp
Truyền Huấn
|
Từ đất ông Huỳnh Tự
Dựng
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Chiến
|
1,2
|
5.
Xã Hàng Vịnh
|
|
76
|
Ấp
Xóm Lớn Trong
|
Cầu Ông Do
|
Cầu Xi Tẹc
|
1,2
|
77
|
nt
|
Cầu Kênh Lò
|
Cầu Xi Tẹc (Phía
Nam lộ)
|
1,2
|
78
|
nt
|
Cầu Xi Tẹc
|
Rạch Ông Do (2 bên)
|
1,2
|
79
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Tấn Hòa
|
Hết ranh đất ông
Ngô Văn Hồ (2 bên)
|
1,0
|
80
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô
Văn Mia
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Hóa
|
1,0
|
81
|
nt
|
Ranh đất ông Lê
Thanh Phú
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Lập
|
1,0
|
82
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn
Mừng
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Buôl
|
1,0
|
83
|
nt
|
Ranh đất ông Dương
Văn Cáo
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Lê
|
1,0
|
84
|
Ấp
Xóm Lớn Ngoài
|
Vàm Cả Trăng
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Hương
|
1,2
|
85
|
nt
|
Cầu Xi Tẹc
|
Hết ranh trại giống
ông Lê Đức Chính (Dọc theo tuyến sông)
|
1,2
|
86
|
Ấp
Xóm Lớn Ngoài
|
Ranh đất ông Cao
Trung Tính
|
Ngã tư Cả Trăng
|
1,0
|
87
|
Ấp
2
|
Đập ông Hai Sang (Tên
cũ: Cầu ông Hai Sang)
|
Cầu Kênh Lò
|
1,2
|
88
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Sang
|
Hết ranh đất ông
Chu Hoàng Phước (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Chu Hoàng
Phước (Dọc kênh Trung Đoàn))
|
1,2
|
89
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Chơn
|
Hết ranh đất bà Lý
Thị Loan
(Dãy nhà ngang)
|
1,2
|
90
|
nt
|
Đập ông Hai Sang (Tên
cũ: Cầu ông Hai Sang)
|
Cầu Trung Đoàn
|
1,2
|
91
|
Ấp
1
|
Cầu Trung Đoàn
|
Cầu Chệt Còm
|
1,2
|
92
|
nt
|
Cầu Trung Đoàn
|
Cầu Chệt Còm (Dọc
theo tuyến sông)
|
1,2
|
93
|
nt
|
Cầu Chệt Còm
|
Cầu Lương Thực
|
1,2
|
94
|
nt
|
Cầu Chệt Còm
|
Hẻm nhà bà Bảy Phái
(Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Cầu Giáo dục (Dọc theo tuyến sông))
|
1,2
|
95
|
nt
|
Hẻm nhà bà Bảy Phái
(Dọc theo tuyến sông)
|
Hẻm Cống chợ (Dọc
theo tuyến sông) (Tên cũ: Hết kênh chợ Cá cũ (Dọc theo tuyến sông))
|
1,2
|
96
|
nt
|
Cầu Tàu
|
Trước UBND xã cũ
|
1,2
|
97
|
nt
|
Hẻm Cống chợ (Tên
cũ: Kênh chợ Cá cũ)
|
Hết ranh đất ông
Phạm Văn Dũng (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Tám Hanh (Dọc
theo tuyến sông))
|
1,2
|
98
|
nt
|
Nhà ông Lương Minh
Danh (Hẻm Cống Chợ) (Tên cũ: Vàm kênh chợ Cá cũ)
|
Lộ liên huyện
|
1,2
|
99
|
nt
|
Lộ liên huyện
|
Cầu ông Tư Lạc
|
1,2
|
100
|
nt
|
Lộ liên huyện
|
Hết ranh đất ông
Bùi Minh Đức (Tên cũ: Hết ranh đất ông Trần Chiến)
|
1,2
|
101
|
nt
|
Lộ nhánh nhà ông
Hoài Nhơn
|
Lộ liên huyện
|
1,2
|
102
|
nt
|
Cầu Lương Thực
|
Cầu Công An
|
1,2
|
103
|
nt
|
Vàm kênh Lương Thực
|
Lộ liên huyện
|
1,2
|
104
|
nt
|
Cầu Công An
|
Kênh xáng Cái Ngay
|
1,2
|
105
|
nt
|
Cầu Công An
|
Nhà ông Nguyễn Huy
Đỉnh (Tên cũ: Ranh đất trường Công Nông cũ (Nhà Huế Đinh))
|
1,2
|
106
|
nt
|
Cầu Chệt Còm
|
Hết ranh đất ông
Mai Xuân Dễ
|
1,2
|
107
|
Ấp
1
|
Lộ liên huyện
|
Hẻm Sơn Sương (Hết
ranh đất ông Huỳnh Thanh Hải)
|
1,2
|
108
|
nt
|
Lộ liên huyện
|
Hết ranh đất ông Lê
Công Lượng
|
1,2
|
109
|
Ấp
3
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Tâm
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Sơn
|
1,2
|
110
|
nt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Tấn Tài (Tên cũ: Hết ranh đất ông Diên Văn Sơn)
|
Giáp ranh ấp 4
|
1,2
|
111
|
nt
|
Ranh đất ông Đỗ Văn
Thật
|
Hết ranh đất ông
Tuyết Thanh Thum
|
1,0
|
112
|
Ấp
3
|
Ranh đất ông Hỏa
Hồng Phương
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Thanh Liêm
|
1,0
|
113
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Hiệp
|
Hết ranh đất ông Đỗ
Xuân Cường (Tên cũ: Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Tường)
|
1,0
|
114
|
nt
|
Lộ liên huyện
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Tình
|
1,0
|
115
|
nt
|
Ranh đất ông Mã
Thanh Huỳnh
|
Hết ranh đất ông
Đặng Quang Sang
|
1,0
|
116
|
Ấp
4
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Dũng
|
Hết ranh đất ông Lê
Thiện Trí (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Thiện Trí)
|
1,0
|
117
|
nt
|
Trại giống ông Thái
Thanh Hòa (Tên cũ: Trại giống ông Thái Văn Hòa)
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hồng
|
1,0
|
118
|
nt
|
Giáp ranh ấp 3
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Vinh
|
1,0
|
119
|
nt
|
Ranh đất ông Trương
Văn Kỵ
|
Giáp ấp Kênh Mới
(Xã Hàm Rồng)
|
1,0
|
120
|
nt
|
Ranh đất ông Hùng
|
Hết ranh đất ông An
|
1,0
|
121
|
nt
|
Ranh đất ông Dũng
|
Hết ranh đất ông
Bình
|
1,0
|
122
|
Ấp
2
|
Ranh đất ông Trần
Văn Quận
|
Ranh đất bà Nguyễn
Thị Thanh (dọc kênh Trung Đoàn)
|
1,2
|
6.
Xã Đất Mới
|
|
123
|
Ấp
Ông Do
|
Vàm Ông Do
|
Hết ranh đất ông
Nhàn
|
1,2
|
124
|
nt
|
Ranh đất ông Trúc
|
Hết ranh đất ông
Hai Sang
|
1,0
|
125
|
nt
|
Ranh đất ông Thăng
Đen
|
Sông Bảy Háp
|
1,0
|
126
|
nt
|
Vàm Ông Do
|
Kênh Bảy Thạnh
|
1,2
|
127
|
Ấp
Ông Chừng
|
Dốc Cầu Dây Giăng
|
Cống Ông Tà
|
1,2
|
128
|
nt
|
Trường mẫu giáo (Tên
cũ: Trường Tiểu học 2)
|
Trường tiểu học 2
(Tên cũ: Miếu ông Tây)
|
1,2
|
129
|
nt
|
Trường
tiểu học 2
|
Ngã tư Xẻo Ớt
|
1,2
|
130
|
Ấp
Xóm Mới
|
Vàm kênh Nước Lên
|
Kênh Từng Dện
|
1,2
|
131
|
Ấp
Phòng Hộ
|
Vàm kênh Từng Dện
|
Hết ranh đất ông
Chiến Sò
|
1,2
|
132
|
Ấp
Trại Lưới A
|
Trường Tiểu học 4
|
Hết ranh đất ông Hùng
xăng dầu
|
1,2
|
133
|
Ấp
Trại Lưới A
|
Trường Tiểu học 4
|
Ngọn Kênh Đào
|
1,2
|
134
|
nt
|
Vàm Kênh Đào
|
Ngã ba Kênh Năm
|
1,2
|
135
|
nt
|
Vàm Trại Lưới
|
Hết ranh trại giống
ông Hùng Cường
|
1,2
|
136
|
Ấp
Cây Thơ
|
Ngã tư Cây Thơ
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Trường Sơn
|
1,2
|
137
|
nt
|
Ngã tư Cây Thơ
|
Ngã tư Bùi Mắc
|
1,2
|
138
|
Ấp
Ông Chừng
|
Trường Trung học cơ
sở
|
Ngã ba Ông Chừng
|
1,2
|
139
|
nt
|
Ngã ba Ông Chừng
|
Vàm Ông Do (Bảy
Háp)
|
1,0
|
140
|
nt
|
Dốc Cầu Dây Giăng
|
Vàm Xẻo Ớt
|
1,2
|
141
|
nt
|
Dốc Cầu Dây Giăng
|
Kênh Xáng quốc
phòng (giáp thị trấn)
|
1,2
|
7.
Xã Lâm Hải
|
|
142
|
Ấp
Xẻo Sao
|
Vàm Trại Lưới
|
Vàm Xẻo Sao
|
1,2
|
143
|
nt
|
Vàm Xẻo Sao
|
Vàm Lỗ
|
1,2
|
144
|
Ấp
Trại Lưới B
|
Rạch Vàm Lỗ
|
Rạch Nà Nước
|
1,2
|
145
|
Ấp
Biện Trượng
|
Ngã ba Đầu Chà
|
Đối diện Vàm Nà
Chim
|
1,2
|
146
|
nt
|
Vàm Ông Ngươn
|
Vàm Ba Nguyền
|
1,2
|
147
|
Ấp
Trại Lưới B
|
Vàm Lỗ
|
Hết ranh đất ông
Nam
|
1,2
|
148
|
nt
|
Vàm Nà Nước
|
Kênh Trốn Sóng
|
1,2
|
149
|
Ấp
Xẻo Lớn + Ấp Ông Ngươn
|
Vàm Ông Ngươn
|
Hết ranh đất ông
Hai Xệ (2 bên)
|
1,0
|
150
|
Ấp
Ông Ngươn
|
Ranh đất ông Mận
|
Vàm Chủng
|
1,2
|
151
|
Ấp
Chà Là
|
Ranh đất ông Chịa
|
Hết ranh đất ông Hạ
|
1,2
|
152
|
nt
|
Ranh đất ông Hạ
|
Hết ranh đất ông
Hùng
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
9. HUYỆN NGỌC HIỂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1.
Xã Tam Giang Tây
|
|
1
|
Xã
Tam Giang Tây
|
Cầu Tàu
|
Hết ranh Trạm y tế
xã
|
1,2
|
2
|
nt
|
Cầu Tàu
|
Giáp ranh đất khu
liên doanh
|
1,2
|
3
|
nt
|
Ranh đất khu liên
doanh 02 bên
|
1,2
|
4
|
nt
|
Ngã tư Chợ
|
Hết ranh Trường
tiểu học 1
(Chợ Thủ A)
|
1,2
|
5
|
nt
|
Hết ranh trường
tiểu học 1
|
Cầu Bào Công (Chợ
Thủ A)
|
1,2
|
6
|
nt
|
Ranh đất Bưu điện
|
Hết ranh đất ông
Bảy Tùng
(Chợ Thủ A)
|
1,2
|
7
|
nt
|
Ranh đất ông Bằng
|
Hết ranh đất ông
Yên (Chợ Thủ A)
|
1,2
|
8
|
nt
|
Ranh đất Bà Loan
|
Hết ranh Trạm y tế
xã (Chợ Thủ A)
|
1,2
|
9
|
nt
|
Ranh đất Bà Xuân
|
Cầu Thủ (Chợ Thủ A)
|
1,2
|
10
|
nt
|
Cầu Bào Công
|
Rạch Bảo Vĩ
|
1,0
|
11
|
nt
|
Ranh đất Trạm Biên
phòng
|
Cầu Xẻo Ngang
|
1,2
|
12
|
nt
|
Cầu Thủ
|
Rạch Xẻo Đưng (Chợ
Thủ B)
|
1,2
|
13
|
nt
|
Cầu Xẻo Ngang
|
Cầu Thủ (Chợ Thủ B)
|
1,2
|
14
|
nt
|
Hết ranh Trường
tiểu học 2
|
Cầu Ông Tôn (Chợ
Thủ B)
|
1,0
|
15
|
nt
|
Cầu Ông Tôn
|
Vàm kênh Chín Biện
|
1,0
|
16
|
nt
|
Ranh đất Trường
tiểu học 2
|
Hết ranh đất ông
Dung
|
1,2
|
17
|
Xã
Tam Giang Tây
|
Vàm Cả Nẩy Nhỏ
|
Cầu Xí Nghiệp
|
1,0
|
18
|
nt
|
Cầu Xí Nghiệp
|
Hết ranh đất trại
giống Quang Hà
|
1,0
|
19
|
nt
|
Hết ranh Trạm Y Tế
(Chợ Thủ A)
|
Kênh Võ Hào Thuật
|
1,0
|
20
|
nt
|
Ranh đất Bà Thiện
|
Hết ranh đất Trường
Mẫu Giáo
|
1,2
|
21
|
nt
|
Ngang Nhà Lồng Chợ
|
Hết ranh đất Bà Nga
|
1,2
|
22
|
nt
|
Cầu bà Khệt
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Chiến
|
1,2
|
23
|
nt
|
Lộ cấp VI đồng bằng
|
Cầu Bão Vĩ (Đất ông
Thanh)
|
1,2
|
24
|
nt
|
Lộ cấp VI đồng bằng
|
Hết lộ GTNT hiện
hữu (Đất ông Dũng)
|
1,2
|
2.
Xã Tân Ân Tây
|
|
25
|
Xã
Tân Ân Tây
|
Cầu ông Định (Tên
cũ: Kênh Bảy Tuyền)
|
Hết ranh Khu nghĩa
địa (Trung tâm xã)
|
1,0
|
26
|
nt
|
Khu vực Doi Dá
|
Dọc sông Đường Kéo
đến rạch Chà Là 100m và rạch Giáp Nước 400m
|
1,2
|
27
|
nt
|
Hết ranh Khu nghĩa
địa (Trung tâm xã)
|
Cầu kênh Nước Lộn
|
1,0
|
28
|
Xã
Tân Ân Tây
|
Vàm Ông Như
|
Vàm Ông Quyền (Dọc
theo sông Cửa Lớn)
|
1,0
|
29
|
nt
|
Bến phà sông Cửa
Lớn
|
Cầu ông Định
|
1,2
|
30
|
nt
|
Cầu Rạch Chà Là
|
Hết ranh quy hoạch
KDC Doi Giá
|
1,0
|
31
|
nt
|
Ranh quy hoạch KDC
Doi Giá
|
Cầu kênh Võ Hào
Thuật
|
1,0
|
3.
Xã Tân Ân
|
|
32
|
Xã
Tân Ân
|
Rạch Ô Rô
|
Cầu Nhà Phiếu
|
1,2
|
33
|
nt
|
Cầu Nhà Phiếu
|
Cầu Nhà Diệu
|
1,2
|
34
|
nt
|
Cầu Nhà Diệu
|
Cầu Dinh Hạng
|
1,2
|
35
|
nt
|
Cầu Dinh Hạng
|
Cửa Hóc Năng
(Hết ranh đất dự án CWPD)
|
1,0
|
4.
Xã Viên An Đông
|
|
36
|
Xã
Viên An Đông
|
Ranh đất ông Phan
Văn Thiết
|
Hết ranh đất ông
Phan Văn Sấy
|
1,2
|
37
|
nt
|
Cầu Lão Nhược (Ranh
đất ông Nguyễn Bé Em)
|
Hết ranh Trường
trung học cơ sở
|
1,2
|
38
|
nt
|
Ranh đất ông Trần
Quốc Khởi
|
Hết ranh đất ông
Đoàn Tuấn
|
1,0
|
39
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn
Trong
|
Hết ranh đất ông
Mạnh
|
1,2
|
40
|
nt
|
Cầu Lão Nhược
|
Hết ranh Trường Mẫu
Giáo (Trường THCS cũ)
|
1,2
|
41
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô
Văn Sơn
|
Vàm Đốc Neo
|
1,2
|
42
|
nt
|
Ranh đất cơ sở
sản xuất nước đá Hiền Phúc
|
Vàm Nhưng Miên
|
1,2
|
43
|
nt
|
Vàm Biện Nhạn
|
Vàm Ông Miễu
|
1,2
|
44
|
Xã
Viên An Đông
|
Vàm Xẻo Lá (Từ
trụ điện vượt sông)
|
Hết ranh Trạm viễn
thông
|
1,2
|
45
|
nt
|
Cụm dân cư ngã ba
Cạnh Đền từ ngã ba ra mỗi hướng + 300m
|
1,2
|
46
|
nt
|
Cụm ngã ba So Đũa
|
1,2
|
47
|
nt
|
Khu Trung tâm chợ
xã Viên An Đông
|
1,2
|
5.
Xã Viên An
|
|
48
|
Xã
Viên An
|
Vàm Ông Trang
|
Hết ranh đất ông
Tám Chương (Khu phố A)
|
1,2
|
49
|
nt
|
Bốn khu phố A; B;
C; D
|
1,2
|
50
|
nt
|
Ranh Nhà lồng chợ
|
Hết ranh Nhà Đèn
cũ
|
1,2
|
51
|
nt
|
Ranh đất Hãng
nước đá Thùy Trang
|
Hết ranh Khu xăng
dầu
|
1,2
|
52
|
nt
|
Khu kiốt
|
Hết ranh Nhà lồng
chợ
|
1,2
|
53
|
nt
|
Hết ranh Nhà Đèn
cũ
|
Vàm Ông Đồi
|
1,2
|
54
|
Xã
Viên An
|
Ranh đất ông Tư Đen
|
Hết ranh Trạm y tế
xã
|
1,2
|
55
|
nt
|
Hết ranh Trạm y tế
xã
|
Hết ranh đất ông Ba
Dũng
|
1,2
|
56
|
nt
|
Ranh đất đền thờ
Bác Hồ
|
Rạch Xẻo Bè
|
1,2
|
57
|
nt
|
Chợ Tắc Gốc
|
Ngã ba ra tuyến
sông
|
1,2
|
58
|
nt
|
Chợ So Đũa
|
Ngã ba ra tuyến
sông
|
1,2
|
59
|
nt
|
Vàm Ông Linh (Sắc
Cò)
|
Ngã ba ra tuyến
sông
|
1,2
|
60
|
nt
|
Khu cán bộ
|
1,2
|
61
|
nt
|
Khu giáo viên
|
1,0
|
62
|
nt
|
Vàm Ông Thuộc
|
Vàm Ông Đồi
|
1,2
|
63
|
nt
|
Ranh đất vuông tôm
Quốc Phòng
|
Kênh xáng nhà
lồng cũ
|
1,2
|
64
|
nt
|
Vàm Ông Trang
|
Cầu Ông Đồi
|
1,2
|
65
|
nt
|
Trạm Nước
|
Hết ranh đất ông Lê
Văn Lớp
|
1,2
|
6.
Xã Đất Mũi
|
|
66
|
Xã
Đất Mũi
|
Khu
quy hoạch Trung tâm chợ xã
|
1,2
|
67
|
nt
|
Ranh đất Đội thuế
xã
|
Lộ Tẻ
|
1,2
|
68
|
nt
|
Giáp ranh khu quy
hoạch Trung tâm chợ xã
|
Cầu Lạch Vàm
|
1,2
|
69
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn
Văn Chuyển
|
Kênh Năm
|
1,2
|
70
|
nt
|
Ranh Trụ sở Vườn
Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Hết ranh Đồn Biên
Phòng 680
|
1,2
|
71
|
nt
|
Hết ranh Đồn Biên
Phòng 680
|
Cửa Vàm Xoáy
|
1,0
|
72
|
Xã
Đất Mũi
|
Ranh đất nhà bà
Nho
|
Hết ranh đất nhà
ông Hai Hòa
|
1,0
|
73
|
nt
|
UBND xã Đất Mũi
|
Kênh Năm (2 bên)
|
1,2
|
|
Đất
ở chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt
giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về
mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
PHỤ
LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
STT
|
Tên
loại đất
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2015 (K)
|
01
|
Đất trồng cây hàng
năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây
hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp
trồng lúa)
|
1,0
|
02
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1,0
|
03
|
Đất rừng sản xuất:
|
1,0
|
|
+ Khu vực Rừng ngập
lợ
|
+ Khu vực Rừng ngập
mặn
|
+ Đất rừng sản xuất
kết hợp nuôi trồng thủy sản
|
04
|
Đất rừng phòng hộ
(Rừng phòng hộ rất xung yếu và rừng phòng hộ xung yếu)
|
1,0
|
|
+ Đất rừng phòng hộ
rất xung yếu
|
+ Đất rừng phòng hộ
kết hợp nuôi trồng thủy sản
|
05
|
Đất rừng đặc dụng
|
1,0
|
06
|
Đất làm muối
|
10,
|
Ghi chú:
Khu vực 1: Các phường
thuộc thành phố Cà Mau.
Khu vực 2: Xã Tắc Vân
và xã Lý Văn Lâm thuộc thành phố Cà Mau.
Khu vực 3: Các thị
trấn thuộc huyện; các xã còn lại thuộc thành phố Cà Mau và 01 phần xã Nguyễn
Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch khu Trung tâm Hành chính huyện Phú Tân.
Khu vực 4: Các xã còn
lại trong tỉnh.
QUY
ĐỊNH ÁP DỤNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
1. Nguyên tắc áp dụng hệ số
điều chỉnh giá đất áp dụng đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
chỉ áp dụng để tính giá trị thị trường cho các thửa đất, khu đất có giá trị dưới
20 tỷ đồng/thửa hoặc khu đất.
2. Trình tự xác định giá trị
thị trường đối với từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể
Áp dụng Hệ số điều chỉnh giá
đất cho từng tuyến đường, loại đất để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng
thửa đất hoặc khu đất cụ thể nằm trên tuyến đường và loại đất đó, phải tuân thủ
các bước sau:
- Bước 1. Phải áp dụng đồng
thời Bảng Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 với Bảng giá các loại đất năm 2015
trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo nguyên tắc phải trùng khớp tên đường (khu vực, đoạn
đường) để xác định giá đất tại tuyến đường, loại đất và hệ số áp dụng tính giá
trị thị trường cho từng tuyến đường, loại đất đó.
- Bước 2. Xác định giá trị
thị trường của tuyến đường, loại đất
Giá trị thị trường của từng
tuyến đường, loại đất bằng (=) Giá đất cùng tuyến đường được quy định tại Bảng
giá đất năm 2015 nhân (x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó.
- Bước 3. Xác định giá trị
thị trường cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể:
Giá trị thị trường của từng
tuyến đường, loại đất được xác định tại Bước 2 làm cơ sở tính giá trị thị trường
của từng thửa đất hoặc khu đất được quy định tại Quy định áp dụng Bảng giá các
loại đất 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
3. Trình tự xác định giá trị
thị trường đối với đất hẻm
- Bước 1. Sau khi xác định
được giá trị thị trường của từng tuyến đường tại Bước 2, mục 2 nêu trên là xác
định được giá trị thị trường của đường chính có hẻm cần xác định giá.
- Bước 2. Xác định giá trị
thị trường của thửa đất hoặc khu đất cụ thể thuộc hẻm
Chọn giá trị thị trường của
tuyến đường chính đã được xác định tại Bước 1 làm cơ sở áp dụng cách tính được
quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau để
xác định giá trị thị trường từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể có vị trí trong
các hẻm thuộc tuyến đường chính đó.
Riêng trường hợp tuyến đường
có mức giá đất ở từ 14.000.000 đồng/m2 trở lên tính theo Bảng giá
các loại đất năm 2015 thì giá trị thị trường của đất hẻm được tính bằng (=) giá
đất hẻm (Bảng giá đất ở hẻm quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015) nhân
(x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó./.
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
6.483
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|