|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3193/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 03
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2131/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc điều chỉnh địa điểm,
quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5077/TTr-STMMT ngày 30/11/2023 (trên cơ sở đề xuất của Ủy
ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 3416/TTr-UBND ngày 27/11/2023); biểu
quyết thống nhất đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh
ngày 01/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng
công trình, dự án với 21 công trình sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã
hội có tổng diện tích 90,91ha, trong đó: đất trồng lúa 70,1ha; đất trồng cây
hàng năm 4,27ha; đất trồng cây lâu năm 5,22ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,13ha;
đất nông nghiệp khác 1,5ha; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 1,2ha; đất
công trình năng lượng 0,05ha; đất thủy lợi 0,98ha; đất bãi thải, xử lý chất thải
0,1ha; đất ở tại nông thôn 0,5ha; đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng 0,08ha; đất có mặt nước chuyên dùng 0,18ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,77ha; đất cơ sở tín ngưỡng 0,12ha; đất chưa sử dụng 5,71ha (điều chỉnh diện
tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại
đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 và Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày
28/4/2023).
(Chi
tiết nội dung điều chỉnh tại Biểu 01 và 02 kèm theo).
2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và
cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Đức Thọ.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện:
1.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
-
Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030.
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
-
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
2.
Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách
nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, giám sát việc tổ chức thực hiện, kịp thời báo cáo, đề
xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và
là một phần không tách rời của Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 và
Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện
Đức Thọ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch
|
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định
số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 và Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của
UBND tỉnh (ha)
|
Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
DGD
|
DNL
|
DTL
|
DRA
|
ONT
|
NTD
|
MNC
|
SON
|
TIN
|
CSD
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
DGD
|
DNL
|
DTL
|
DRA
|
ONT
|
NTD
|
MNC
|
SON
|
TIN
|
CSD
|
1
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
QH khu vực trồng
cây ăn quả lâu năm tại xã Hòa Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Lạc
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
1.2
|
Hiện trạng đất trồng
cây lâu năm tại xã An Dũng
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Dũng
|
Điều chỉnh khu vực chuyển
từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác.
|
2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
15,00
|
11,80
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
9,95
|
2,95
|
2,00
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
QH mô hình nông
nghiệp CNC xã An Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã An Dũng
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
2.2
|
Trang trại tổng hợp
Nuôi trồng thủy sản tại Đồng Ráo , Thôn Tân Mỹ
|
5,00
|
1,80
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
2,05
|
2,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Tân Mỹ, xã Tân
Dân
|
Đề xuất điều chỉnh
các loại đất sử dụng để thực hiện công trình
|
2.3
|
Trang trại Dăm Lơn
- Cồn Mai
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
7,90
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bùi La Nhân
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
3
|
Đất giao thông
|
58,32
|
44,01
|
1,07
|
3,22
|
0,03
|
1,50
|
|
0,05
|
0,98
|
0,10
|
0,50
|
0,08
|
0,18
|
0,77
|
0,12
|
5,71
|
58,32
|
44,01
|
1,07
|
3,22
|
0,03
|
1,50
|
|
0,05
|
0,98
|
0,10
|
0,50
|
0,08
|
0,18
|
0,77
|
0,12
|
5,71
|
|
|
3.1
|
Đường cao tốc Bắc
Nam
|
58,32
|
44,01
|
1,07
|
3,22
|
0,03
|
1,50
|
|
0,05
|
0,98
|
0,10
|
0,50
|
0,08
|
0,18
|
0,77
|
0,12
|
5,71
|
53,32
|
39,01
|
1,07
|
3,22
|
0,03
|
1,50
|
|
0,05
|
0,98
|
0,10
|
0,50
|
0,08
|
0,18
|
0,77
|
0,12
|
5,71
|
Xã Thanh Bình Thịnh
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
3.2
|
Trạm dừng nghỉ Cao
tốc, Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Diễn Châu bãi Vọt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Hồ, Thanh
Bình Thịnh
|
Đề xuất điều chỉnh bổ
sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
4
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục-đào tạo
|
3,99
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,99
|
3,74
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phân khu xây dựng mở
rộng thị trấn Đức Thọ: Quy hoạch Đất giáo dục (GD- 01, GD-02)
|
3,99
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,57
|
3,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
4.2
|
Mở rộng trường mầm
non Hòa Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
0,17
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Lạc
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
11,60
|
10,30
|
|
|
0,10
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,60
|
10,40
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đất ở thôn Làng Hạ
|
1,60
|
1,50
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Lạc
|
Điều chỉnh giảm quy
mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
5.2
|
QH đất ở mới tại xã
Hòa Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Lạc
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5.3
|
Đất ở trường tiểu học
Đức Châu cũ, Đức Long cũ
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tùng Châu, Tân
Dân
|
Đề xuất hủy bỏ,
không thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5.4
|
Đất ở trường Mầm
non Đức Châu cũ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tùng Châu
|
Đề xuất hủy bỏ, không
thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5.5
|
Đất ở Cổ Ngựa
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
Đề xuất hủy bỏ,
không thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5.6
|
Đất ở Vườn Ươm
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
Đề xuất hủy bỏ,
không thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5.7
|
Đất ở vùng đồng Mặt
Bổng
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
Đề xuất hủy bỏ, không
thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5.8
|
Đất ở vùng Mụ ngót,
Nuôi tài (Danh mục QH: Đất ở Vùng Nuôi Tài)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
Đề xuất bổ sung diện
tích thực hiện thời kỳ 2021 - 2030
|
5.9
|
Đất ở đồng Trưa Mạ,
thôn Tường Vân
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
Đề xuất bổ sung diện
tích thực hiện thời kỳ 2021 - 2030
|
5.10
|
Đất ở vùng Đồng
Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5.11
|
Đất ở vùng Đồng
Trưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
5.12
|
Khu tái định cư mở
rộng Lăng mộ có tổng bí thư Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
1,60
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tùng Ảnh
|
Đề xuất điều chỉnh
bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
Tổng số: 21 công trình, dự án
|
90,91
|
70,10
|
4,27
|
5,22
|
0,13
|
1,50
|
1,20
|
0,05
|
0,98
|
0,10
|
0,50
|
0,08
|
0,18
|
0,77
|
0,12
|
5,71
|
90,91
|
70,10
|
4,27
|
5,22
|
0,13
|
1,50
|
1,20
|
0,05
|
0,98
|
0,10
|
0,50
|
0,08
|
0,18
|
0,77
|
0,12
|
5,71
|
|
|
BIỂU 02.
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích đến
năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)
|
Diện tích đến
năm 2030 sau điều chỉnh (ha)
|
Tăng (+)
giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)-(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.654,63
|
13.654,63
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.067,67
|
6.067,67
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.693,58
|
5.693,58
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
374,09
|
374,09
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.544,32
|
1.544,32
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.406,25
|
2.406,25
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
92,14
|
92,14
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.723,58
|
2.723,58
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
136,88
|
136,88
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
362,46
|
362,46
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
458,20
|
458,20
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.548,80
|
6.548,80
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
120,12
|
120,12
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,70
|
3,70
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
253,28
|
253,28
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
193,69
|
193,69
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,68
|
21,68
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
207,35
|
207,35
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,32
|
20,32
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.015,14
|
3.015,14
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.878,45
|
1.878,45
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
579,32
|
579,32
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,40
|
2,40
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,12
|
9,12
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
77,06
|
77,06
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
60,32
|
60,32
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
23,21
|
23,21
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,48
|
3,48
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,30
|
12,30
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18,73
|
18,73
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,07
|
20,07
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
319,95
|
319,95
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,59
|
1,59
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,65
|
8,65
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
50,00
|
50,00
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,61
|
30,61
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
20,09
|
20,09
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.081,73
|
1.081,73
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
172,36
|
172,36
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,65
|
28,65
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,43
|
2,43
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
54,87
|
54,87
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
977,10
|
977,10
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
294,64
|
294,64
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,54
|
1,54
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,43
|
146,43
|
-
|
Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|