Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 315/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất của thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
315/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Đỗ Tiến Đông
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 315/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 14 tháng 6
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PLEIKU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề
nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 06
tháng 6 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1715/TTr-STNMT
ngày 10 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của thành phố Pleiku với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Yên Đỗ
|
Phường
Diên Hồng
|
Phường Ia Kring
|
Phường Hội Thương
|
Phường
Hội Phú
|
Phường
Phù Đổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.498,05
|
32,38
|
26,27
|
343,76
|
1,06
|
246,82
|
62,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.472,87
|
16,47
|
7,49
|
0,62
|
|
81,13
|
45,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.131,69
|
15,05
|
|
|
|
79,08
|
25,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.713,35
|
13,23
|
7,65
|
57,33
|
0,88
|
52,08
|
9,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.438,19
|
2,26
|
11,13
|
153,97
|
0,11
|
72,36
|
7,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.032,96
|
|
|
60,03
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
396,05
|
|
|
|
|
34,51
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.248,44
|
|
|
71,82
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,21
|
0,42
|
|
|
0,07
|
6,73
|
0,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
146,98
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.216,42
|
147,80
|
118,30
|
344,44
|
72,62
|
209,09
|
349,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
967,62
|
|
0,34
|
4,87
|
|
|
91,22
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
74,17
|
0,04
|
5,84
|
2,38
|
0,46
|
0,05
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
138,12
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
28,21
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
213,33
|
1,86
|
1,50
|
6,41
|
2,22
|
17,53
|
11,64
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,81
|
3,47
|
|
|
|
|
0,63
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,91
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.817,33
|
33,81
|
33,02
|
94,60
|
18,12
|
41,08
|
58,15
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,13
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.094,62
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1.834,49
|
104,26
|
71,64
|
188,57
|
45,81
|
140,13
|
173,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48,43
|
0,68
|
4,46
|
2,84
|
0,63
|
0,40
|
1,66
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,99
|
0,10
|
0,77
|
|
0,55
|
|
0,37
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
43,46
|
1,73
|
0,43
|
4,47
|
0,85
|
3,13
|
2,03
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,72
|
0,16
|
|
24,68
|
|
0,70
|
2,76
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
|
SKX
|
60,91
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
15,01
|
0,26
|
0,19
|
0,30
|
0,27
|
0,11
|
0,60
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,37
|
|
0,11
|
4,93
|
0,14
|
1,77
|
1,93
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
|
|
|
|
0,01
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
128,33
|
1,43
|
|
6,65
|
0,81
|
1,58
|
3,33
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
345,79
|
|
|
3,75
|
2,77
|
2,60
|
1,72
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
362,41
|
0,02
|
|
5,19
|
2,78
|
1,30
|
5,64
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
|
7.345,33
|
180,20
|
144,57
|
693,39
|
76,46
|
457,21
|
417,79
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Hoa Lư
|
Phường
Tây Sơn
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đống Đa
|
Phường
Trà Bá
|
Phường
Thắng Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5)+...(27)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.498,05
|
237,06
|
29,90
|
111,35
|
76,16
|
189,13
|
374,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.472,87
|
104,15
|
16,15
|
36,89
|
22,41
|
7,51
|
117,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.131,69
|
69,21
|
15,75
|
31,20
|
20,28
|
4,11
|
117,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.713,35
|
32,02
|
10,11
|
18,78
|
7,09
|
41,59
|
77,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.438,19
|
100,51
|
3,53
|
53,78
|
45,06
|
135,64
|
172,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.032,96
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
396,05
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.248,44
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,21
|
0,37
|
0,11
|
1,91
|
1,60
|
2,45
|
6,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
146,98
|
|
|
|
|
1,93
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.216,42
|
284,32
|
126,27
|
491,71
|
326,45
|
272,73
|
310,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
967,62
|
0,87
|
0,58
|
300,59
|
188,87
|
0,85
|
36,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
74,17
|
0,15
|
0,23
|
1,33
|
0,04
|
0,05
|
1,75
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
138,12
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
28,21
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
213,33
|
42,04
|
6,06
|
10,99
|
7,53
|
11,19
|
0,11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,81
|
0,31
|
|
0,41
|
|
19,56
|
5,25
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,91
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.817,33
|
57,77
|
43,55
|
45,16
|
35,19
|
72,21
|
86,70
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,13
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.094,62
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1.834,49
|
170,54
|
56,42
|
113,93
|
92,92
|
162,24
|
171,83
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48,43
|
0,69
|
16,29
|
1,22
|
0,22
|
2,20
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,99
|
3,42
|
0,84
|
0,76
|
|
1,67
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
43,46
|
0,77
|
1,14
|
0,43
|
|
1,01
|
1,51
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,72
|
0,23
|
|
|
0,45
|
0,73
|
4,91
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
|
SKX
|
60,91
|
|
|
7,99
|
0,90
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
15,01
|
0,63
|
0,66
|
0,36
|
0,22
|
0,89
|
0,55
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,37
|
0,71
|
0,50
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
128,33
|
5,70
|
|
8,53
|
0,11
|
0,12
|
0,91
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
345,79
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
362,41
|
5,51
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
|
7.345,33
|
526,89
|
156,17
|
603,06
|
402,60
|
461,86
|
685,04
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Yên Thế
|
Phường
Chi Lăng
|
Xã Chư Hdrông
|
Xã Biển Hồ
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Trà Đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(27)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.498,05
|
790,19
|
939,98
|
1.082,89
|
1.193,12
|
581,86
|
681,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.472,87
|
143,19
|
136,00
|
100,90
|
56,48
|
32,75
|
145,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.131, 69
|
141,19
|
135,88
|
100,90
|
53,25
|
26,08
|
144,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.713,35
|
34,61
|
195,66
|
101,80
|
72,95
|
110,18
|
59,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.438,19
|
607,38
|
467,94
|
610,35
|
970,00
|
384,29
|
403,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.032,96
|
0,96
|
|
69,40
|
75,87
|
43,95
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
396,05
|
|
139,66
|
195,50
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.248,44
|
|
|
|
16,09
|
9,57
|
66,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,21
|
4,05
|
0,73
|
1,72
|
0,07
|
1,12
|
5,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
146,98
|
|
|
3,23
|
1,66
|
|
0,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.216,42
|
495,73
|
313,57
|
225,44
|
798,23
|
277,49
|
500,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
967,62
|
86,89
|
13,94
|
0,10
|
177,97
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
74,17
|
0,02
|
57,01
|
|
|
0,50
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
138,12
|
|
|
|
22,66
|
|
115,46
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
28,21
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
213,33
|
12,72
|
4,01
|
4,75
|
0,28
|
|
59,46
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,81
|
14,05
|
31,20
|
24,34
|
6,92
|
0,97
|
1,08
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,91
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.817,33
|
114,96
|
90,31
|
58,72
|
102,80
|
150,19
|
113,30
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
4,06
|
|
|
|
4,06
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,13
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.094,62
|
|
|
134,00
|
100,10
|
76,34
|
162,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1.834,49
|
238,09
|
104,57
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48,43
|
4,14
|
0,66
|
0,92
|
0,90
|
1,08
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,99
|
0,83
|
1,07
|
|
6,77
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
43,46
|
13,39
|
0,50
|
0,36
|
2,27
|
1,54
|
0,89
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,72
|
5,06
|
9,42
|
0,30
|
124,67
|
7,22
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
|
SKX
|
60,91
|
1,50
|
|
|
|
|
12,27
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
15,01
|
1,49
|
0,38
|
0,41
|
0,10
|
0,40
|
1,36
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,37
|
|
0,50
|
|
|
|
2,78
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
128,33
|
2,59
|
|
1,54
|
1,32
|
0,25
|
7,30
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
345,79
|
|
|
|
247,40
|
39,01
|
23,79
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
362,41
|
0,62
|
0,02
|
4,70
|
28,01
|
5,29
|
141,49
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
|
7.345,33
|
1.286,54
|
1.253,57
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Chư Á
|
Xã
An Phú
|
Xã
Diên Phú
|
Xã
Ia Kênh
|
Xã Gào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(27)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.498,05
|
1.115,71
|
851,97
|
1.345,68
|
2.802,38
|
5.381,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.472,87
|
388,69
|
432,74
|
45,07
|
311,60
|
224,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.131,69
|
388,55
|
222,57
|
38,62
|
281,83
|
219,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.713,35
|
142,07
|
246,89
|
93,65
|
574,36
|
753,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.438,19
|
581,82
|
161,57
|
1.082,87
|
1.448,18
|
2.961,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.032,96
|
|
|
41,38
|
259,80
|
481,57
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
396,05
|
|
|
|
26,37
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.248,44
|
|
|
79,43
|
172,43
|
832,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,21
|
3,12
|
0,54
|
1,28
|
9,63
|
1,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
146,98
|
|
10,23
|
2,00
|
|
127,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.216,42
|
318,47
|
262,35
|
290,25
|
292,05
|
389,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
967,62
|
|
|
9,97
|
54,29
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
74,17
|
1,50
|
|
2,24
|
|
0,50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
138,12
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
28,21
|
|
|
28,21
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
213,33
|
1,34
|
11,06
|
|
|
0,64
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,81
|
6,06
|
0,41
|
4,00
|
|
6,14
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,91
|
5,91
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.817,33
|
83,34
|
83,04
|
121,08
|
118,46
|
161,77
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
4,06
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,13
|
|
|
|
|
9,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.094,62
|
149,55
|
129,79
|
103,47
|
88,56
|
150,69
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1.834,49
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48,43
|
3,27
|
1,03
|
1,18
|
1,25
|
1,97
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,99
|
0,05
|
1,78
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
43,46
|
1,74
|
3,78
|
1,50
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,72
|
6,87
|
11,32
|
|
22,34
|
7,91
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
|
SKX
|
60,91
|
38,25
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
15,01
|
2,12
|
0,46
|
0,89
|
1,24
|
1,11
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,37
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
|
0,60
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
128,33
|
12,93
|
18,08
|
17,71
|
5,91
|
31,53
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
345,79
|
5,56
|
1,00
|
|
|
17,69
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
362,41
|
14,03
|
1,20
|
16,98
|
103,88
|
25,76
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
|
7.345,33
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Yên Đỗ
|
Phường
Diên Hồng
|
Phường Ia Kring
|
Phường Hội Thương
|
Phường
Hội Phú
|
Phường
Phù Đổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
354,41
|
2,72
|
|
17,07
|
1,90
|
29,56
|
3,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
46,06
|
2,70
|
|
1,20
|
|
3,00
|
2,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
20,14
|
2,70
|
|
|
|
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,10
|
0,02
|
|
4,00
|
1,90
|
3,40
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
216,22
|
|
|
11,87
|
|
23,16
|
1,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
328,98
|
|
0,03
|
8,84
|
0,52
|
3,50
|
2,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
286,40
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,10
|
|
|
0,64
|
|
|
0,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2,41
|
|
|
|
|
|
0,52
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
21,08
|
|
0,03
|
3,60
|
0,02
|
3,50
|
1,52
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,70
|
|
|
|
0,20
|
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,55
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,88
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,60
|
|
|
4,60
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Hoa Lư
|
Phường
Tây Sơn
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đống Đa
|
Phường
Trà Bá
|
Phường
Thắng Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(27)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
354,41
|
39,90
|
9,56
|
17,00
|
18,64
|
14,67
|
0,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
46,06
|
11,70
|
6,40
|
9,60
|
8,29
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
20,14
|
|
6,00
|
9,60
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,10
|
15,00
|
3,16
|
4,80
|
10,00
|
8,17
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
216,22
|
13,20
|
|
2,60
|
0,35
|
6,50
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
328,98
|
2,04
|
1,07
|
1,65
|
10,10
|
4,11
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
286,40
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,90
|
|
|
|
|
3,40
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2,41
|
0,15
|
|
0,05
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,20
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
21,08
|
0,67
|
0,31
|
0,60
|
10,10
|
0,71
|
0,02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,70
|
0,97
|
0,76
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,55
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,88
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Yên Thế
|
Phường
Chi Lăng
|
Xã Chư Hdrông
|
Xã Biển Hồ
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Trà Đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(27)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
354,41
|
|
6,60
|
7,11
|
4,88
|
|
19,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
46,06
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
20,14
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,10
|
|
1,20
|
6,51
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
216,22
|
|
5,40
|
0,60
|
0,82
|
|
19,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,41
|
|
|
|
4.06
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
328,98
|
9,24
|
0,50
|
0,02
|
53,01
|
0,14
|
231,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
286,40
|
6,80
|
|
|
48,60
|
|
231,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,10
|
0,44
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,90
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2,41
|
1,50
|
|
|
|
0,04
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,20
|
|
|
0,02
|
0,03
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
21,08
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,70
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,88
|
|
0,50
|
|
4,38
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Chư Á
|
Xã
An Phú
|
Xã
Diên Phú
|
Xã
Ia Kênh
|
Xã Gào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(27)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
354,41
|
6,39
|
5,52
|
0,40
|
17,72
|
131,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
46,06
|
|
0,62
|
|
|
0,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
20,14
|
|
|
|
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,10
|
4,89
|
4,90
|
|
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
216,22
|
1,50
|
|
0,40
|
0,40
|
129,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,41
|
|
|
|
0,20
|
0,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,50
|
|
|
|
17,00
|
2,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
328,98
|
0,30
|
0,16
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
286,40
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,10
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,90
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2,41
|
0,15
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,20
|
0,15
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
21,08
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,70
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,55
|
|
|
|
| | |