|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3136/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
3136/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3136/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ PHỔ YÊN THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã
Phổ Yên tại Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 630/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2021 về
việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021 - 2030 với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại biểu số 01 kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển
mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thị
xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021- 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày
31/8/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
-
TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
Biểu
số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số
3136/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng
năm 2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Cấp thị xã
xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
I
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
25.842,17
|
100,0
|
|
25.842,17
|
25.842,17
|
100,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
19.013,53
|
73,58
|
|
9.619,71
|
9.619,71
|
37,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.842,44
|
22,61
|
|
1.221,21
|
1.221,21
|
4,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.266,64
|
16,51
|
|
383,57
|
383,57
|
1,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.544,68
|
5,98
|
|
552,82
|
552,82
|
2,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.577,08
|
17,71
|
|
1.556,82
|
1.556,82
|
6,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.300,02
|
8,90
|
|
1.518,57
|
1.518,57
|
5,88
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.276,35
|
16,55
|
|
4.127,69
|
4.127,69
|
15,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
319,67
|
1,24
|
|
177,09
|
177,09
|
0,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
153,29
|
0,59
|
|
465,51
|
465,51
|
1,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.815,98
|
26,38
|
|
16.222,46
|
16.222,46
|
62,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
552,70
|
2,14
|
|
626,80
|
626,80
|
2,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,88
|
0,01
|
|
19,78
|
19,78
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
485,78
|
1,88
|
|
1.337,18
|
1.337,18
|
5,17
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
18,50
|
0,07
|
|
477,50
|
477,50
|
1,85
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
31,39
|
0,12
|
|
890,53
|
890,53
|
3,45
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
96,39
|
0,37
|
|
181,93
|
181,93
|
0,70
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
4,76
|
0,02
|
|
4,76
|
4,76
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.185,65
|
8,46
|
|
3.416,77
|
3.416,77
|
13,22
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
32,47
|
0,13
|
|
53,93
|
53,93
|
0,21
|
|
Đất cơ sở y tế
|
8,05
|
0,03
|
|
8,37
|
8,37
|
0,03
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
91,98
|
0,36
|
|
110,43
|
110,43
|
0,43
|
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
7,45
|
0,03
|
|
588,49
|
588,49
|
2,28
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
2,95
|
0,01
|
|
2,95
|
2,95
|
0,01
|
|
Đất giao thông
|
1.138,91
|
4,41
|
|
1.679,85
|
1.679,85
|
6,50
|
|
Đất thủy lợi
|
886,29
|
3,43
|
|
914,38
|
914,38
|
3,54
|
|
Đất công trình năng lượng
|
7,45
|
0,03
|
|
41,05
|
41,05
|
0,16
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
0,86
|
0,003
|
|
0,86
|
0,86
|
0,003
|
|
Đất chợ
|
9,24
|
0,04
|
|
16,46
|
16,46
|
0,06
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
0,58
|
0,002
|
|
73,33
|
73,33
|
0,28
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
27,86
|
0,11
|
|
79,12
|
79,12
|
0,31
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.880,79
|
7,28
|
|
5.789,96
|
5.789,96
|
22,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
390,84
|
1,51
|
|
1.578,18
|
1.578,18
|
6,11
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,34
|
0,04
|
|
21,01
|
21,01
|
0,08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,71
|
0,003
|
|
0,71
|
0,71
|
0,003
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14,38
|
0,06
|
|
23,26
|
23,26
|
0,09
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
136,98
|
0,53
|
|
202,65
|
202,65
|
0,78
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
104,89
|
0,41
|
|
537,16
|
537,16
|
2,08
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
10,72
|
0,04
|
|
90,51
|
90,51
|
0,35
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
11,47
|
0,04
|
|
22,95
|
22,95
|
0,09
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
697,27
|
2,70
|
|
697,27
|
697,27
|
2,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
149,94
|
0,58
|
|
149,94
|
149,94
|
0,58
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,16
|
0,004
|
|
1,16
|
1,16
|
0,004
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
12,66
|
0,05
|
|
|
|
|
Biểu
số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số
3136/QĐ-UBND
ngày 08
tháng 10
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Phường Ba
Hàng
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Bắc
Sơn
|
Phường Đồng Tiến
|
Xã Đắc Sơn
|
Xã Đông Cao
|
Xã Hồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Xã Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Xã Tân Hương
|
Xã Tân Phú
|
Xã Thành
Công
|
Xã Thuận Thành
|
Xã Tiên
Phong
|
Xã Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
9396,42
|
149,65
|
83,31
|
122,97
|
296,15
|
434,93
|
399,05
|
495,46
|
1039,21
|
626,63
|
538,19
|
1194,07
|
540,93
|
253,39
|
1566,44
|
208,42
|
517,98
|
169,37
|
760,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4320,27
|
95,97
|
44,70
|
76,25
|
147,23
|
215,59
|
284,40
|
370,71
|
404,43
|
325,95
|
21,49
|
333,88
|
294,12
|
185,77
|
539,86
|
140,75
|
331,75
|
84,73
|
422,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
3602,11
|
81,06
|
19,00
|
61,14
|
85,78
|
215,59
|
264,40
|
360,71
|
325,00
|
294,91
|
9,29
|
266,73
|
222,00
|
177,77
|
356,93
|
109,75
|
288,08
|
84,73
|
379,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
973,26
|
12,60
|
5,42
|
21,72
|
36,14
|
23,00
|
43,15
|
33,99
|
178,24
|
75,44
|
1,82
|
12,72
|
63,65
|
48,50
|
200,46
|
13,88
|
78,93
|
36,18
|
87,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2838,76
|
38,95
|
32,22
|
24,00
|
111,35
|
193,99
|
66,41
|
59,05
|
328,76
|
199,04
|
1,71
|
562,42
|
162,04
|
18,16
|
628,72
|
51,64
|
99,10
|
44,16
|
217,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
186,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
922,25
|
|
|
|
|
|
|
29,21
|
124,25
|
|
325,57
|
240,05
|
|
|
177,65
|
|
|
|
25,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
124,38
|
2,13
|
0,97
|
1,00
|
1,43
|
2,35
|
5,09
|
2,50
|
3,53
|
26,20
|
0,70
|
15,00
|
21,12
|
0,96
|
19,75
|
2,15
|
8,20
|
3,70
|
7,60
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
30,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1320,17
|
7,30
|
7,00
|
8,00
|
7,00
|
9,55
|
58,00
|
7,00
|
17,00
|
7,00
|
240,81
|
417,70
|
7,00
|
58,00
|
259,30
|
7,00
|
156,76
|
7,00
|
38,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
43,76
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5,00
|
4,76
|
5,00
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
3,80
|
0,30
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
52,01
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
15,86
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
28,15
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
78,96
|
2,25
|
5,28
|
0,50
|
10,06
|
1,00
|
4,04
|
11,53
|
1,26
|
22,36
|
|
2,00
|
7,60
|
|
7,60
|
|
1,98
|
|
1,50
|
Biểu
số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết
định số
3136/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Đồng
Tiến
|
Xã Đắc Sơn
|
Xã Đông Cao
|
Xã Minh Đức
|
Xã Nam Tiến
|
Xã Phúc Thuận
|
Xã Tân
Hương
|
Xã Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
Xã Thuận Thành
|
Xã Tiên Phong
|
Xã Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,66
|
0,10
|
0,20
|
0,07
|
0,60
|
0,01
|
0,40
|
0,21
|
1,75
|
2,09
|
3,32
|
0,04
|
1,41
|
1,80
|
0,66
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,73
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,21
|
1,75
|
1,94
|
1,12
|
0,04
|
|
|
0,66
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,85
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,15
|
2,20
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,70
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,87
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3136/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
1.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|