|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3129/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hòa Bình
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3129/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2015; Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2017; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2019; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự
án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 3671/TTr-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5913/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27 tháng 8 năm
2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Thới Đông
|
Xã Bình Khánh
|
Thị trấn Cần Thạnh
|
Xã Long Hòa
|
Xã Lý Nhơn
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
Xã Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
70.445,34
|
10.390,09
|
4.343,39
|
2.426,87
|
13.273,96
|
15.812,32
|
11.067,53
|
13.131,18
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
46.694,62
|
8.100,23
|
2.736,50
|
1.140,32
|
9.228,56
|
9.335,61
|
8.623,46
|
7.529,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
55,12
|
|
55,12
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
55,12
|
|
55,12
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.074,57
|
133,99
|
317,59
|
126,26
|
139,14
|
291,50
|
54,35
|
11,76
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.830,46
|
853,71
|
775,15
|
182,97
|
404,70
|
322,66
|
244,85
|
46,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
34.339,69
|
5.360,53
|
|
713,03
|
8.217,76
|
4.996,86
|
8.009,34
|
7.042,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6.060,91
|
1.751,18
|
1.588,26
|
39,03
|
112,36
|
2.249,52
|
314,93
|
5,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
2.238,34
|
|
|
79,05
|
265,11
|
1.470,24
|
|
423,95
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
95,53
|
0,82
|
0,39
|
|
89,49
|
4,83
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
22.721,27
|
2.289,85
|
1.606,89
|
1.201,11
|
3.485,37
|
6.476,71
|
2.444,06
|
5.217,26
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
39,02
|
|
|
5,23
|
29,11
|
3,71
|
|
0,97
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,07
|
|
0,62
|
1,04
|
5,37
|
0,03
|
|
0,01
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,43
|
|
0,86
|
3,51
|
9,05
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,92
|
1,90
|
|
3,06
|
3,81
|
2,12
|
7,02
|
0,01
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
883,28
|
178,99
|
155,66
|
131,34
|
191,94
|
150,20
|
50,76
|
24,39
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
526,17
|
102,80
|
103,58
|
61,16
|
139,46
|
81,62
|
31,02
|
6,53
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
185,77
|
44,69
|
21,72
|
19,39
|
20,84
|
57,64
|
13,77
|
7,71
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
62,83
|
19,18
|
14,76
|
0,02
|
20,63
|
|
|
8,24
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,99
|
0,00
|
0,03
|
0,74
|
1,08
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,99
|
0,06
|
0,39
|
25,27
|
1,76
|
1,75
|
0,48
|
0,28
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,06
|
1,67
|
0,04
|
8,30
|
0,24
|
0,33
|
0,29
|
0,19
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,75
|
10,56
|
14,95
|
11,79
|
7,63
|
8,45
|
3,95
|
1,42
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5,66
|
|
|
4,55
|
|
|
1,11
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,06
|
0,04
|
0,18
|
0,12
|
0,30
|
0,33
|
0,08
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,87
|
|
|
0,06
|
3,81
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
26,78
|
25,76
|
0,47
|
|
|
0,55
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
652,18
|
156,30
|
154,46
|
|
144,50
|
112,31
|
69,29
|
15,32
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
119,91
|
|
|
119,91
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,92
|
0,69
|
0,34
|
13,56
|
0,90
|
1,73
|
0,34
|
0,35
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,35
|
7,31
|
0,12
|
2,06
|
0,57
|
|
0,20
|
0,08
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,39
|
1,02
|
0,87
|
1,29
|
0,37
|
0,39
|
1,20
|
0,26
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,73
|
|
3,53
|
2,77
|
0,81
|
0,72
|
1,62
|
1,28
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,51
|
1,44
|
0,68
|
0,30
|
0,07
|
0,15
|
0,70
|
0,17
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,46
|
|
|
0,89
|
|
0,49
|
0,08
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,38
|
0,24
|
0,47
|
0,78
|
0,62
|
0,65
|
0,49
|
0,15
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
20.903,76
|
1.916,20
|
1.288,81
|
914,70
|
3.093,75
|
6.203,66
|
2.312,36
|
5.174,28
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,31
|
|
|
0,61
|
0,70
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.029,45
|
|
|
85,44
|
560,03
|
|
|
383,98
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.426,87
|
|
|
2.426,87
|
|
|
|
|
2. Diện tích thu
hồi đất năm 2021:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thới Đông
|
Xã
Bình Khánh
|
Thị trấn
Cần Thạnh
|
Xã
Long Hòa
|
Xã
Lý Nhơn
|
Xã
Tam Thôn Hiệp
|
Xã
Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
136,91
|
42,99
|
13,00
|
29,45
|
26,48
|
19,86
|
3,64
|
1,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,14
|
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
2,14
|
|
2,14
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,14
|
1,05
|
0,96
|
6,73
|
2,46
|
1,17
|
1,77
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
64,94
|
27,99
|
6,89
|
10,78
|
7,49
|
10,29
|
1,38
|
0,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13,79
|
0,04
|
|
|
13,75
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
33,27
|
13,92
|
3,02
|
7,44
|
1,81
|
6,60
|
0,49
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,63
|
|
|
4,50
|
0,98
|
1,80
|
|
1,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,16
|
2,12
|
0,52
|
1,78
|
1,97
|
0,73
|
0,05
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,62
|
|
|
0,56
|
0,06
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,53
|
0,07
|
|
0,07
|
0,31
|
0,08
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,11
|
0,07
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,24
|
0,00
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,14
|
|
|
|
0,06
|
0,08
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,76
|
1,74
|
0,40
|
|
1,12
|
0,48
|
0,03
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,56
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,83
|
0,31
|
0,12
|
0,16
|
0,06
|
0,17
|
0,02
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,75
|
|
|
0,39
|
0,36
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất 2021:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thới Đông
|
Xã
Bình Khánh
|
Thị
trấn Cần Thạnh
|
Xã
Long Hòa
|
Xã
Lý Nhơn
|
Xã
Tam Thôn Hiệp
|
Xã
Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
48,36
|
|
1,40
|
4,65
|
18,82
|
11,62
|
11,79
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,78
|
|
|
2,19
|
3,90
|
5,81
|
3,80
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,42
|
|
1,38
|
1,30
|
11,50
|
0,85
|
7,39
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,24
|
|
0,02
|
0,94
|
2,72
|
4,96
|
0,60
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,92
|
|
|
0,22
|
0,70
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,50
|
|
2,47
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,47
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2021:
Trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2021 không có diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được duyệt vào Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của huyện Cần Giờ và Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn
2021-2025 trình cơ quan cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định và tích hợp
vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống nhất.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ,
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả,
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chịu trách nhiệm về danh mục hộ gia
đình, cá nhân đăng ký kế hoạch sử dụng đất và tính pháp lý, vị trí, ranh giới,
diện tích thửa đất chuyển mục đích sử dụng đất, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu
trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 đối với các dự án đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất từ năm
2018 trở về trước.
- Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện Cần Giờ có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi
về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện
Cần Giờ và các sở ngành có liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định này;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt;
- Tăng cường thanh tra, kiểm tra,
giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố
thực hiện báo cáo kết quả kế hoạch sử dụng đất theo định kỳ hàng năm cho Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở,
Ban, Ngành có liên quan: Phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức
năng, nhiệm vụ đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PCVP;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/LT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hòa Bình
|
Quyết định 3129/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3129/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 30/08/2021 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
3.723
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|