Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3129/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành: 05/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3129/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 05 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 689/TTr-STNMT ngày 22 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phan Thiết, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

(có Phụ lục 1 kèm theo)

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(có Phụ lục 2 kèm theo)

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

(có Phụ lục 3 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phan Thiết.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện thống nhất từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phan Thiết.

4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất theo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tập trung, rà soát để tiến hành cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định.

7. Quản lý, sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 3129/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ chính thức (ha)

Diện tích thành phố xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

21.090,00

100,00

21.090,00

 

21.090,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

13.375,00

63,42

7.227,00

-61,66

7.165,34

33,98

1.1

Đất trồng lúa

196,00

0,93

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

173,00

0,82

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.463,00

11,68

1.551,00

 

1.551,00

7,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.682,00

31,68

3.217,00

462,34

3.679,34

17,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

2,39

2,39

0,01

1.5

Đất rừng sản xuất

3.990,00

18,92

2.342,00

-453,19

1.888,81

8,96

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

19,00

0,09

17,00

 

17,00

0,08

1.7

Đất làm muối

10,00

0,05

10,00

 

10,00

0,05

1.8

Đất nông nghiệp khác

15,00

0,07

 

16,80

16,80

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

7.294,00

34,59

13.828,00

62,66

13.890,66

65,86

2.1

Đất quốc phòng

233,00

1,10

767,00

 

767,00

3,64

2.2

Đất an ninh

19,00

0,09

29,00

 

29,00

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

63,00

0,30

58,00

 

58,00

0,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

15,00

0,07

48,00

 

48,00

0,23

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2.237,00

10,61

5.535,00

 

5.535,00

26,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

200,00

0,95

137,00

 

137,00

0,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

813,00

3,85

1.645,00

 

1.645,00

7,80

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.485,00

7,04

2.706,00

 

2.706,00

12,83

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,00

0,02

13,00

 

13,00

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

21,00

0,10

57,00

 

57,00

0,27

2.12

Đất ở tại nông thôn

276,00

1,31

553,00

 

553,00

2,62

2.13

Đất ở tại đô thị

1.122,00

5,32

1.464,00

 

1.464,00

6,94

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

41,00

0,19

42,00

 

42,00

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,00

0,02

8,00

 

8,00

0,04

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

27,00

0,13

29,00

 

29,00

0,14

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

354,00

1,68

303,00

 

303,00

1,44

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

95,03

95,03

0,45

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,04

0,01

 

3,66

3,66

0,02

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

158,53

0,75

 

208,72

208,72

0,99

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,23

0,04

 

8,23

8,23

0,04

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

164,76

0,78

 

151,37

151,37

0,72

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

44,20

0,21

 

28,41

28,41

0,13

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

1,24

0,01

 

1,24

1,24

0,01

3

Đất chưa sử dụng

421,00

2,00

34,00

 

34,00

0,16

4

Đất đô thị*

7.429,92

35,23

7.429,92

 

7.429,92

35,23


PHỤ LỤC 2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 3129/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Thiện Nghiệp

Phong Nẫm

Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

6.443,61

976,86

174,92

239,55

10,45

60,74

8,04

47,98

0,06

0,22

 

 

0,00

0,68

38,03

2.018,89

91,37

232,20

2.543,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

111,92

 

 

7,72

2,70

21,22

 

19,21

 

 

 

 

 

 

 

8,60

15,99

36,48

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

89,35

 

 

7,09

1,30

0,68

 

19,21

 

 

 

 

 

 

 

8,60

15,99

36,48

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.220,38

68,91

13,80

8,15

1,07

1,97

7,54

11,03

0,06

0,21

 

 

 

0,68

10,00

218,64

1,47

1,86

874,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.416,79

835,64

161,12

186,98

0,06

37,55

0,46

17,24

 

0,01

 

 

0,00

0,00

26,06

1.760,71

73,91

193,86

1.123,19

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

685,46

72,31

 

35,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,47

30,94

 

 

545,44

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,06

 

 

1,40

6,62

 

0,04

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.709,60

736,71

 

45,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

832,45

23,10

34,53

36,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

77,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,51

22,10

30,47

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.438,74

736,71

 

42,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

623,02

 

 

36,10

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

52,05

0,03

 

29,28

20,36

0,03

0,03

0,12

0,24

 

 

0,04

0,04

1,88

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 3129/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Thiện Nghiệp

Phong Nẫm

Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

165,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126,05

 

 

39,22

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

126,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126,05

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

221,73

172,28

27,97

17,33

 

 

 

 

3,63

 

 

0,02

 

0,04

 

 

0,46

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,04

 

 

14,50

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,50

9,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

186,77

157,68

27,97

 

 

 

 

 

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,60

3,10

 

0,11

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

3,47

2,00

 

1,40

 

 

 

 

0,05

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,23

 

 

1,20

 

 

 

 

1,57

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


17

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.163.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!