|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3129/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
05 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP
ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019,
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 689/TTr-STNMT ngày 22 tháng 11
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phan Thiết, với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(có Phụ lục 1 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
(có Phụ lục 2 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
(có Phụ lục 3 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phan Thiết.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
3. Rà soát quy hoạch của các ngành,
lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã
được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện thống nhất
từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn
lực khác để thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của thành phố
Phan Thiết.
4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân
tỉnh thu hồi đất theo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, trong đó cần
phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng
phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng
kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất
hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật.
Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tập trung, rà
soát để tiến hành cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định.
7. Quản lý, sử dụng đất theo đúng
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích
sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ
chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch
nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử
dụng.
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân
dân thành phố Phan Thiết có báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch và
kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo
cáo Chính phủ.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN
TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020
CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 3129/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ chính thức (ha)
|
Diện tích thành phố xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1+2+3)
|
21.090,00
|
100,00
|
21.090,00
|
|
21.090,00
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13.375,00
|
63,42
|
7.227,00
|
-61,66
|
7.165,34
|
33,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
196,00
|
0,93
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
173,00
|
0,82
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.463,00
|
11,68
|
1.551,00
|
|
1.551,00
|
7,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.682,00
|
31,68
|
3.217,00
|
462,34
|
3.679,34
|
17,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
2,39
|
2,39
|
0,01
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3.990,00
|
18,92
|
2.342,00
|
-453,19
|
1.888,81
|
8,96
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
19,00
|
0,09
|
17,00
|
|
17,00
|
0,08
|
1.7
|
Đất làm muối
|
10,00
|
0,05
|
10,00
|
|
10,00
|
0,05
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
15,00
|
0,07
|
|
16,80
|
16,80
|
0,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.294,00
|
34,59
|
13.828,00
|
62,66
|
13.890,66
|
65,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
233,00
|
1,10
|
767,00
|
|
767,00
|
3,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
19,00
|
0,09
|
29,00
|
|
29,00
|
0,14
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
63,00
|
0,30
|
58,00
|
|
58,00
|
0,28
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
15,00
|
0,07
|
48,00
|
|
48,00
|
0,23
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2.237,00
|
10,61
|
5.535,00
|
|
5.535,00
|
26,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
200,00
|
0,95
|
137,00
|
|
137,00
|
0,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
813,00
|
3,85
|
1.645,00
|
|
1.645,00
|
7,80
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.485,00
|
7,04
|
2.706,00
|
|
2.706,00
|
12,83
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
4,00
|
0,02
|
13,00
|
|
13,00
|
0,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
21,00
|
0,10
|
57,00
|
|
57,00
|
0,27
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
276,00
|
1,31
|
553,00
|
|
553,00
|
2,62
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
1.122,00
|
5,32
|
1.464,00
|
|
1.464,00
|
6,94
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
41,00
|
0,19
|
42,00
|
|
42,00
|
0,20
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
5,00
|
0,02
|
8,00
|
|
8,00
|
0,04
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
27,00
|
0,13
|
29,00
|
|
29,00
|
0,14
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
354,00
|
1,68
|
303,00
|
|
303,00
|
1,44
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
95,03
|
95,03
|
0,45
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,04
|
0,01
|
|
3,66
|
3,66
|
0,02
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
158,53
|
0,75
|
|
208,72
|
208,72
|
0,99
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
8,23
|
0,04
|
|
8,23
|
8,23
|
0,04
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
164,76
|
0,78
|
|
151,37
|
151,37
|
0,72
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
44,20
|
0,21
|
|
28,41
|
28,41
|
0,13
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,24
|
0,01
|
|
1,24
|
1,24
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
421,00
|
2,00
|
34,00
|
|
34,00
|
0,16
|
4
|
Đất đô thị*
|
7.429,92
|
35,23
|
7.429,92
|
|
7.429,92
|
35,23
|
PHỤ LỤC 2:
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
2020 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 3129/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hài
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường Hưng Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6.443,61
|
976,86
|
174,92
|
239,55
|
10,45
|
60,74
|
8,04
|
47,98
|
0,06
|
0,22
|
|
|
0,00
|
0,68
|
38,03
|
2.018,89
|
91,37
|
232,20
|
2.543,62
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
111,92
|
|
|
7,72
|
2,70
|
21,22
|
|
19,21
|
|
|
|
|
|
|
|
8,60
|
15,99
|
36,48
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
89,35
|
|
|
7,09
|
1,30
|
0,68
|
|
19,21
|
|
|
|
|
|
|
|
8,60
|
15,99
|
36,48
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.220,38
|
68,91
|
13,80
|
8,15
|
1,07
|
1,97
|
7,54
|
11,03
|
0,06
|
0,21
|
|
|
|
0,68
|
10,00
|
218,64
|
1,47
|
1,86
|
874,99
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4.416,79
|
835,64
|
161,12
|
186,98
|
0,06
|
37,55
|
0,46
|
17,24
|
|
0,01
|
|
|
0,00
|
0,00
|
26,06
|
1.760,71
|
73,91
|
193,86
|
1.123,19
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
685,46
|
72,31
|
|
35,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47
|
30,94
|
|
|
545,44
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,06
|
|
|
1,40
|
6,62
|
|
0,04
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.709,60
|
736,71
|
|
45,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
832,45
|
23,10
|
34,53
|
36,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
77,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,51
|
22,10
|
30,47
|
|
2.2
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.438,74
|
736,71
|
|
42,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
623,02
|
|
|
36,10
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
52,05
|
0,03
|
|
29,28
|
20,36
|
0,03
|
0,03
|
0,12
|
0,24
|
|
|
0,04
|
0,04
|
1,88
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 3129/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hài
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường Hưng Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
165,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,05
|
|
|
39,22
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
126,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,05
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
39,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
221,73
|
172,28
|
27,97
|
17,33
|
|
|
|
|
3,63
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
0,46
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
15,04
|
|
|
14,50
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
186,77
|
157,68
|
27,97
|
|
|
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,60
|
3,10
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3,47
|
2,00
|
|
1,40
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,23
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|