|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3124/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3124/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3124/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 18 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND
ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Thạch Hà; Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch
Hà tại Tờ trình số 1785/TTr-UBND ngày 21/8/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) kế
hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3001/TTr-STMMT ngày 09/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm
2020 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
thôn xóm)
|
Vị trí trên BĐ
đồ KH SD đất
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+(8)+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5,70
|
|
5,70
|
4,20
|
|
|
1,50
|
|
|
1
|
Đất trồng rau, củ, quả
|
5,70
|
|
5,70
|
4,20
|
|
|
1,50
|
Vùng Bà Trạ, thôn
Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc
|
307
|
II
|
Đất rừng phòng hộ
|
8,70
|
|
8,70
|
5,00
|
|
|
3,70
|
|
|
1
|
Dự án bảo vệ nước thượng nguồn Hồ Bộc Nguyên
|
8,70
|
|
8,70
|
5,00
|
|
|
3,70
|
Xã Nam Điền
|
276
|
III
|
Đất rừng sản xuất
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
|
|
1
|
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình cá nhân tại
thôn Tân Sơn
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
Thôn Tân Sơn, xã
Nam Điền
|
308
|
IV
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
52,76
|
|
52,76
|
3,00
|
|
|
49,76
|
|
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản của hộ Nguyễn Thị Minh,
Mai Thị Tâm
|
4,50
|
|
4,50
|
3,00
|
|
|
1,50
|
Thôn Thống Nhất,
xã Việt Tiến
|
309
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,50
|
|
7,50
|
|
|
|
7,50
|
Cống số 3, thôn
Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn
|
310
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản Hà Lầm, thôn Tri Khê
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Hà Lầm, thôn Tri
Khê, xã Thạch Sơn
|
311
|
4
|
Nuôi trồng thủy sản bãi bồi ven sông Rào Cái
|
26,23
|
|
26,23
|
|
|
|
26,23
|
Bãi bồi ven sông
Rào Cái, xã Đỉnh Bàn
|
312
|
5
|
Dự án trang trại ứng dụng công nghệ cao tại xã Tượng
Sơn, huyện Thạch Hà của ông Nguyễn Văn Thế
|
7,53
|
|
7,53
|
|
|
|
7,53
|
Thôn Sâm Lộc, xã
Tượng Sơn
|
366
|
V
|
Đất nông nghiệp khác
|
33,36
|
|
33,36
|
0,45
|
|
|
32,91
|
|
|
1
|
Trang trại tổng hợp
|
5,60
|
|
5,60
|
|
|
|
5,60
|
Thôn Yên Thượng,
xã Nam Điền
|
313
|
2
|
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
|
2,10
|
|
2,10
|
0,45
|
|
|
1,65
|
Đồng Cồn Trửa,
thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn
|
314
|
3
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng
FARMSTAY
|
4,20
|
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
Thôn Hưng Hòa, xã
Nam Điền
|
315
|
4
|
Trang trại tổng hợp
|
21,46
|
|
21,46
|
|
|
|
21,46
|
Dốc Quỳnh Anh, xã
Ngọc Sơn
|
316
|
VI
|
Đất cụm công nghiệp
|
2,03
|
0,00
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cụm công nghiệp
|
1,40
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
Thôn Bùi Xá, xã Việt
Tiến
|
277
|
2
|
Nhà máy sản xuất chế biến hạt giống và sản phẩm nông
nghiệp công nghệ cao tại cụm Công nghiệp Phù Việt
|
0,63
|
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
Thôn Thống Nhất,
xã Việt Tiến
|
317
|
VII
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
154,36
|
|
154,36
|
1,31
|
6,55
|
|
146,50
|
|
|
1
|
Dự án nhà hàng ăn uống và kinh doanh DVTM tổng hợp.
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Thôn Tri Khê, xã
Thạch Sơn
|
318
|
2
|
Đất du lịch, sinh thái và trải nghiệm Tân Tiến
|
1,61
|
|
1,61
|
0,56
|
|
|
1,05
|
Tổ dân phố 2, thị
trấn Thạch Hà
|
319
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Thôn Bắc Thượng,
xã Thạch Đài
|
320
|
4
|
Dự án khu du lịch biển
|
152,00
|
|
152,00
|
|
6,55
|
|
145,45
|
Xã Thạch Trị, Thạch
Văn
|
321
|
5
|
Đất thương mại dịch vụ (XD Nhà điều hành và trưng
bày sản phẩm, kho phân phối hàng hóa)
|
0,26
|
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
thôn Thanh Mỹ, Thị
trấn Thạch Hà (Thạch Thanh cũ)
|
322
|
VIII
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,09
|
|
9,09
|
|
|
|
9,09
|
|
|
1
|
Quy hoạch Nhà máy nước
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Quý Linh, xã
Thạch Xuân
|
278
|
2
|
Nhà máy gạch thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn của Công
ty CP Đầu tư &XD Phú Hưng Hà Tĩnh
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Thôn Trung Tâm, xã
Ngọc Sơn
|
323
|
3
|
Xưởng chế biến gỗ bóc của Công ty TNHH chế biến
lâm sản Khang Khánh tại thôn Tân Sơn, xã Nam Điền
|
1,09
|
|
1,09
|
|
|
|
1,09
|
Thôn Tân Sơn, xã
Nam Điền (xã Nam Hương cũ)
|
324
|
IX
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
13,90
|
|
13,90
|
0,00
|
|
|
13,90
|
|
|
1
|
Khai thác quặng Limenit
|
13,90
|
|
13,90
|
|
|
|
13,90
|
Thôn Hội Tiến, xã
Thạch Hội
|
325
|
X
|
Đất giao thông
|
39,79
|
7,70
|
32,09
|
20,83
|
|
|
11,26
|
|
|
1
|
Đường Hàm Nghi kéo dài
|
17,68
|
0,00
|
17,68
|
8,80
|
|
|
8,88
|
xã Thạch Đài, xã
Thạch Xuân
|
279
|
2
|
Dự án TP 4: Đường giao thông phục vụ sản xuất muối
và NTTS xã Thạch Bàn
|
0,59
|
0,44
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Đỉnh Bàn
|
280
|
3
|
Công trình đường giao thông thôn Liên Hương-Bắc
Thượng
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Thạch Đài
|
281
|
4
|
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch
Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
14,07
|
2,94
|
11,13
|
10,80
|
|
|
0,33
|
Thị trấn Thạch Hà
|
282
|
5
|
Mở rộng đường Đồng Văn Năng
|
1,00
|
0,96
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Ngã 3 giao đường Đồng
Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà
|
283
|
6
|
Đường từ ngã ba Thạch Long đi Thạch Sơn
|
4,80
|
3,36
|
1,44
|
0,48
|
|
|
0,96
|
Xã Thạch Long, Thạch
Sơn
|
326
|
7
|
Đất giao thông
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Thôn Thọ xã Thạch
Liên
|
327
|
8
|
Đất giao thông
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Thôn Nguyên, xã Thạch
Liên
|
328
|
9
|
Mở rộng đường giao thông Tân Văn - Biển Đông Văn
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Tân Văn, Đông Văn,
xã Thạch Văn
|
329
|
XI
|
Đất thủy lợi
|
66,94
|
13,82
|
53,12
|
12,96
|
0,00
|
0,00
|
40,16
|
|
|
1
|
Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, huyện Thạch Hà, đoạn từ
K10+00 đến K15+315
|
18,60
|
|
18,60
|
2,39
|
|
|
16,21
|
Xã Thạch Khê, xã Đỉnh
Bàn
|
284
|
2
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và TĐC bảo vệ môi trường
khu vực thượng nguồn và ven hồ Độc Nguyễn (gd2)
|
22,30
|
|
22,30
|
5,10
|
|
|
17,20
|
Xã Nam Điền
|
205
|
3
|
Dự án thành phần 7: Kênh tiêu úng phục vụ sản xuất
và dân sinh xã Thạch Hải
|
0,41
|
0,15
|
0,26
|
0,16
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Hải
|
286
|
4
|
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch
Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
1,83
|
0,17
|
1,66
|
1,52
|
|
|
0,14
|
Thị trấn Thạch Hà
|
287
|
5
|
Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục
vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà (phần bổ sung tuyến nhánh số 01)
|
1,30
|
|
1,30
|
1,29
|
|
|
0,01
|
Thạch Ngọc, Việt
Tiến (thôn Tân Tiến; thôn Tùng Lang, thôn Phúc, Thạch Tiến cũ)
|
288
|
6
|
Đê Hữu Nghèn đoạn từ K10+432 đến K19+500
|
22,50
|
13,50
|
9,00
|
2,50
|
|
|
6,50
|
Xã Thạch Kênh, Thạch
Sơn
|
330
|
XII
|
Đất ở tại nông thôn
|
56,08
|
|
56,08
|
35,19
|
|
|
20,89
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn (xen dắm) xã Thạch Đỉnh cũ
|
0,30
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
xã Đỉnh Bàn
|
289
|
2
|
Đất ở nông thôn
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Tổ 10, thôn Tây
Sơn, xã Đỉnh Bàn
|
290
|
3
|
Đất ở nông thôn
|
0,97
|
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
Thôn Đông Hà 1, xã
Thạch Long
|
291
|
4
|
Đất ở nông thôn
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Vùng Lồi Vại, Thôn
Vĩnh An, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
292
|
5
|
Đất ở nông thôn
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Vùng Mụ Gát, thôn
Lộc Ân, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
293
|
6
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Các thôn xã Lưu Vĩnh
Sơn
|
294
|
7
|
Đất ở nông thôn
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Thôn Yên Nghĩa, xã
Lưu Vĩnh Sơn
|
295
|
8
|
Đất ở nông thôn
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thôn Phú Sơn, xã
Tượng Sơn
|
296
|
9
|
Đất ở nông thôn
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Thôn Sâm Lộc, xã
Tượng Sơn
|
297
|
10
|
Đất ở nông thôn
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Vùng Ngõ Phượng,
thôn Trung Hòa, xã Tân Lâm Hương
|
298
|
11
|
Đất ở nông thôn
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Thôn Trung Phú, xã
Thạch Thắng
|
299
|
12
|
Đất ở nông thôn
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Thôn Tân Thanh, xã
Thạch Xuân
|
300
|
13
|
Đất ở nông thôn
|
4,15
|
|
4,15
|
4,15
|
|
|
|
Thôn Hà Thanh, xã
Tượng Sơn
|
301
|
14
|
Đất ở nông thôn
|
2,20
|
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
Đồng Cửa Lán, thôn
Đông Tân, xã Tân Lâm Hương
|
302
|
15
|
Đất ở nông thôn
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Thôn Phúc Điền, xã
Nam Điền (Thạch Điền cũ)
|
303
|
16
|
Đất ở nông thôn
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Thôn Tân Lộc, xã
Nam Điền (Thạch Điền cũ)
|
304
|
17
|
Đất ở nông thôn
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Thôn Tân Thanh, xã
Thạch Xuân
|
305
|
18
|
Đất ở nông thôn
|
4,20
|
|
4,20
|
4,00
|
|
|
0,20
|
Thôn Hòa Lạc, xã
Thạch Lạc
|
306
|
19
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,30
|
|
0,30
|
0,00
|
|
|
0,30
|
Các thôn: Phúc, Lộc
Thọ, Trửa, Vĩnh Mới, Long Minh, xã Việt Tiến
|
331
|
20
|
Đất ở nông thôn
|
0,70
|
|
0,70
|
0,00
|
|
|
0,70
|
Vùng Trại Xớn, Cửa
Khe, thôn Long Minh (0,6ha), Thôn Vĩnh Mới (0,1ha), xã Việt Tiến
|
332
|
21
|
Đất ở dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang)
|
1,00
|
|
1,00
|
0,40
|
|
|
0,60
|
Phía Tây, phía Nam
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê
|
333
|
22
|
Đất ở nông thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn Kỳ Phong, xã
Thạch Đài
|
334
|
23
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Toàn xã, xã Thạch
Đài
|
335
|
24
|
Đất ở nông thôn (xen dám) xã Thạch Bàn cũ
|
0,03
|
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,03
|
Thôn Tân Phong, xã
Đỉnh Bàn
|
336
|
25
|
Đất ở nông thôn
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Thôn Liên Phố, xã
Thạch Hội
|
337
|
26
|
Đất ở nông thôn
|
0,50
|
|
0,50
|
0,00
|
|
|
0,50
|
Thôn Liên Quý, xã
Thạch Hội
|
338
|
27
|
Đất ở nông thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Vùng Nhà Máy, thôn
Hòa Hợp, xã Thạch Kênh
|
339
|
28
|
Đất ở nông thôn
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Thôn Tri Khê
(0,12ha), thôn Sơn Hà (0,09ha), xã Thạch Sơn
|
340
|
29
|
Đất ở nông thôn
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Thôn Thiên Thai,
xã Lưu Vĩnh Sơn
|
341
|
30
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn Nam Văn (Thôn
Vĩnh Yên, Khánh Yên cũ), xã Thạch Văn
|
342
|
31
|
Đất ở nông thôn
|
0,52
|
|
0,52
|
0,40
|
|
|
0,12
|
Thôn Ngọc Hà
(0,1ha), thôn Khe Giao 2 (0,12ha), xã Ngọc Sơn
|
343
|
32
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Các thôn xã Tân
Lâm Hương
|
344
|
33
|
Đất ở nông thôn
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Vùng Đồng Làng,
thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng
|
345
|
34
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Các thôn, xã Thạch
Thắng
|
346
|
35
|
Đất ở nông thôn
|
0,32
|
|
0,32
|
0,23
|
|
|
0,09
|
Vùng Chiêu Liêu, thôn
Trung Phú (0,23ha), thôn Cao Thắng (0,09ha), xã Thạch Thắng
|
347
|
36
|
Đất ở nông thôn
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Các thôn, xã Thạch
Xuân
|
348
|
37
|
Chuyển mục đích đất vườn sang đất ở
|
9,30
|
|
9,30
|
|
|
|
9,30
|
22 xã thuộc huyện
Thạch Hà
|
349
|
38
|
Đất ở nông thôn
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn Bắc Lạc, xã
Thạch Lạc
|
350
|
39
|
Dự án hạ tầng khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Thạch
Đài
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Thôn Bắc Thượng, xã
Thạch Đài
|
351
|
40
|
Đất ở nông thôn
|
0,49
|
|
0,49
|
0,00
|
|
|
0,49
|
Vùng Bắc Xóm, thôn
Thượng Nguyên (0,15ha), Vùng ông Bộ, thôn Tri Lễ (0,34ha) xã Thạch Kênh
|
352
|
41
|
Đất ở nông thôn
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,00
|
Đồng Đàng, thôn Lợi
xã Thạch Liên
|
353
|
42
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,50
|
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
Thôn Đình Hàn, Vạn
Đò, Sơn Hà, xã Thạch Sơn
|
354
|
43
|
Đất ở nông thôn (của Trung tâm Phát triển Quỹ đất)
|
0,04
|
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,04
|
Thôn Sơn Hà, xã Thạch
Sơn
|
355
|
44
|
Đất ở tái định cư
|
8,00
|
|
8,00
|
4,00
|
|
|
4,00
|
Xã Thạch Đài
|
367
|
XIII
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
60,56
|
0,00
|
60,56
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
60,56
|
|
|
1
|
Đất đồi làm gạch, ngói
|
3,74
|
|
3,74
|
|
|
|
3,74
|
Khoảnh 4 tiểu khu
298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền
|
356
|
2
|
Đất san lấp
|
3,60
|
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
Khoảnh 4 tiểu khu
298A thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)
|
357
|
3
|
Đất san lấp
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Đồi Lâm Sơn, thôn
Xuân Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ)
|
358
|
4
|
Đất san lấp
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Thôn Lâm Sơn, xã
Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ)
|
359
|
5
|
Đất san lấp
|
5,90
|
|
5,90
|
|
|
|
5,90
|
Khoảnh 2b tiểu khu
298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)
|
360
|
6
|
Đất san lấp
|
7,10
|
|
7,10
|
|
|
|
7,10
|
Khoảnh 2b tiểu khu
298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ)
|
361
|
7
|
Đất san lấp
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
Khoảnh 2b tiểu khu
298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ)
|
362
|
8
|
Đất san lấp
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Khoảnh 10, Tiểu
khu 297 - BĐ GĐ-GR xã Thạch Xuân
|
363
|
9
|
Đất san lấp
|
16,60
|
|
16,60
|
|
|
|
16,60
|
Khoảnh 2 tiểu khu
298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)
|
364
|
10
|
Đất đồi làm gạch, ngói
|
3,52
|
|
3,52
|
|
|
|
3,52
|
Thôn Yên Thượng,
xã Nam Điền (Nam Hương cũ)
|
365
|
92
|
Tổng 92 công
trình dự án
|
508,77
|
21,52
|
487,25
|
84,97
|
6,55
|
|
395,73
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu
sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đã được UBND tỉnh duyệt tại QĐ số 1018/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
Tổng diện tích
sau khi điều chỉnh
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
35.391,49
|
35.391,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.243,41
|
23.030,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.455,30
|
9.369,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.523,22
|
8.438,11
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
932,08
|
931,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.533,42
|
1.487,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.662,68
|
3.625,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.921,51
|
2.923,66
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.221,36
|
4.110,91
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.152,51
|
1.190,62
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
83,03
|
75,53
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
213,64
|
247,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.001,81
|
10.277,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
214,70
|
214,70
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
72,32
|
72,32
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,28
|
16,31
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
151,20
|
305,06
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
132,16
|
141,25
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
457,84
|
471,74
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.193,29
|
4.272,85
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,29
|
16,29
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,98
|
5,93
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.799,19
|
1.806,00
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
81,93
|
81,89
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,85
|
29,83
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,55
|
3,55
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,17
|
21,10
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
540,81
|
540,81
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
115,54
|
176,10
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
37,35
|
37,31
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,02
|
6,02
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
69,35
|
69,26
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.436,32
|
1.409,79
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
601,79
|
579,09
|
3
|
Đất chưa sử dụng.
|
CSD
|
2.146,27
|
2.083,51
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Hà;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 3124/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3124/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/09/2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
1.236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|