Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3124/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
3124/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
18/09/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3124/QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 18 tháng 9 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND
ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Thạch Hà; Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch
Hà tại Tờ trình số 1785/TTr-UBND ngày 21/8/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) kế
hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3001/TTr-STMMT ngày 09/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm
2020 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích quy
hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến
thôn xóm)
Vị trí trên BĐ
đồ KH SD đất
Diện tích (ha)
LUA
RPH
RDD
Đất khác
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(4)
(5)=(6)+(7)+(8)+(9)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Đất trồng cây hàng năm khác
5,70
5,70
4,20
1,50
1
Đất trồng rau, củ, quả
5,70
5,70
4,20
1,50
Vùng Bà Trạ, thôn
Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc
307
II
Đất rừng phòng hộ
8,70
8,70
5,00
3,70
1
Dự án bảo vệ nước thượng nguồn Hồ Bộc Nguyên
8,70
8,70
5,00
3,70
Xã Nam Điền
276
III
Đất rừng sản xuất
5,50
5,50
5,50
1
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình cá nhân tại
thôn Tân Sơn
5,50
5,50
5,50
Thôn Tân Sơn, xã
Nam Điền
308
IV
Đất nuôi trồng thủy sản
52,76
52,76
3,00
49,76
1
Đất nuôi trồng thủy sản của hộ Nguyễn Thị Minh,
Mai Thị Tâm
4,50
4,50
3,00
1,50
Thôn Thống Nhất,
xã Việt Tiến
309
2
Đất nuôi trồng thủy sản
7,50
7,50
7,50
Cống số 3, thôn
Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn
310
3
Đất nuôi trồng thủy sản Hà Lầm, thôn Tri Khê
7,00
7,00
7,00
Hà Lầm, thôn Tri
Khê, xã Thạch Sơn
311
4
Nuôi trồng thủy sản bãi bồi ven sông Rào Cái
26,23
26,23
26,23
Bãi bồi ven sông
Rào Cái, xã Đỉnh Bàn
312
5
Dự án trang trại ứng dụng công nghệ cao tại xã Tượng
Sơn, huyện Thạch Hà của ông Nguyễn Văn Thế
7,53
7,53
7,53
Thôn Sâm Lộc, xã
Tượng Sơn
366
V
Đất nông nghiệp khác
33,36
33,36
0,45
32,91
1
Trang trại tổng hợp
5,60
5,60
5,60
Thôn Yên Thượng,
xã Nam Điền
313
2
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
2,10
2,10
0,45
1,65
Đồng Cồn Trửa,
thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn
314
3
Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng
FARMSTAY
4,20
4,20
4,20
Thôn Hưng Hòa, xã
Nam Điền
315
4
Trang trại tổng hợp
21,46
21,46
21,46
Dốc Quỳnh Anh, xã
Ngọc Sơn
316
VI
Đất cụm công nghiệp
2,03
0,00
2,03
2,03
1
Đất cụm công nghiệp
1,40
1,40
1,40
Thôn Bùi Xá, xã Việt
Tiến
277
2
Nhà máy sản xuất chế biến hạt giống và sản phẩm nông
nghiệp công nghệ cao tại cụm Công nghiệp Phù Việt
0,63
0,63
0,63
Thôn Thống Nhất,
xã Việt Tiến
317
VII
Đất thương mại, dịch vụ
154,36
154,36
1,31
6,55
146,50
1
Dự án nhà hàng ăn uống và kinh doanh DVTM tổng hợp.
0,21
0,21
0,21
Thôn Tri Khê, xã
Thạch Sơn
318
2
Đất du lịch, sinh thái và trải nghiệm Tân Tiến
1,61
1,61
0,56
1,05
Tổ dân phố 2, thị
trấn Thạch Hà
319
3
Đất thương mại dịch vụ
0,28
0,28
0,28
Thôn Bắc Thượng,
xã Thạch Đài
320
4
Dự án khu du lịch biển
152,00
152,00
6,55
145,45
Xã Thạch Trị, Thạch
Văn
321
5
Đất thương mại dịch vụ (XD Nhà điều hành và trưng
bày sản phẩm, kho phân phối hàng hóa)
0,26
0,26
0,26
thôn Thanh Mỹ, Thị
trấn Thạch Hà (Thạch Thanh cũ)
322
VIII
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
9,09
9,09
9,09
1
Quy hoạch Nhà máy nước
1,00
1,00
1,00
Thôn Quý Linh, xã
Thạch Xuân
278
2
Nhà máy gạch thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn của Công
ty CP Đầu tư &XD Phú Hưng Hà Tĩnh
7,00
7,00
7,00
Thôn Trung Tâm, xã
Ngọc Sơn
323
3
Xưởng chế biến gỗ bóc của Công ty TNHH chế biến
lâm sản Khang Khánh tại thôn Tân Sơn, xã Nam Điền
1,09
1,09
1,09
Thôn Tân Sơn, xã
Nam Điền (xã Nam Hương cũ)
324
IX
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
13,90
13,90
0,00
13,90
1
Khai thác quặng Limenit
13,90
13,90
13,90
Thôn Hội Tiến, xã
Thạch Hội
325
X
Đất giao thông
39,79
7,70
32,09
20,83
11,26
1
Đường Hàm Nghi kéo dài
17,68
0,00
17,68
8,80
8,88
xã Thạch Đài, xã
Thạch Xuân
279
2
Dự án TP 4: Đường giao thông phục vụ sản xuất muối
và NTTS xã Thạch Bàn
0,59
0,44
0,15
0,15
Xã Đỉnh Bàn
280
3
Công trình đường giao thông thôn Liên Hương-Bắc
Thượng
0,15
0,15
0,15
Xã Thạch Đài
281
4
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch
Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
14,07
2,94
11,13
10,80
0,33
Thị trấn Thạch Hà
282
5
Mở rộng đường Đồng Văn Năng
1,00
0,96
0,04
0,04
Ngã 3 giao đường Đồng
Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà
283
6
Đường từ ngã ba Thạch Long đi Thạch Sơn
4,80
3,36
1,44
0,48
0,96
Xã Thạch Long, Thạch
Sơn
326
7
Đất giao thông
0,35
0,35
0,35
Thôn Thọ xã Thạch
Liên
327
8
Đất giao thông
0,25
0,25
0,25
Thôn Nguyên, xã Thạch
Liên
328
9
Mở rộng đường giao thông Tân Văn - Biển Đông Văn
0,90
0,90
0,90
Tân Văn, Đông Văn,
xã Thạch Văn
329
XI
Đất thủy lợi
66,94
13,82
53,12
12,96
0,00
0,00
40,16
1
Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, huyện Thạch Hà, đoạn từ
K10+00 đến K15+315
18,60
18,60
2,39
16,21
Xã Thạch Khê, xã Đỉnh
Bàn
284
2
Dự án bồi thường, hỗ trợ và TĐC bảo vệ môi trường
khu vực thượng nguồn và ven hồ Độc Nguyễn (gd2)
22,30
22,30
5,10
17,20
Xã Nam Điền
205
3
Dự án thành phần 7: Kênh tiêu úng phục vụ sản xuất
và dân sinh xã Thạch Hải
0,41
0,15
0,26
0,16
0,10
Xã Thạch Hải
286
4
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch
Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
1,83
0,17
1,66
1,52
0,14
Thị trấn Thạch Hà
287
5
Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục
vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà (phần bổ sung tuyến nhánh số 01)
1,30
1,30
1,29
0,01
Thạch Ngọc, Việt
Tiến (thôn Tân Tiến; thôn Tùng Lang, thôn Phúc, Thạch Tiến cũ)
288
6
Đê Hữu Nghèn đoạn từ K10+432 đến K19+500
22,50
13,50
9,00
2,50
6,50
Xã Thạch Kênh, Thạch
Sơn
330
XII
Đất ở tại nông thôn
56,08
56,08
35,19
20,89
1
Đất ở nông thôn (xen dắm) xã Thạch Đỉnh cũ
0,30
0,30
0,10
0,20
xã Đỉnh Bàn
289
2
Đất ở nông thôn
0,25
0,25
0,25
Tổ 10, thôn Tây
Sơn, xã Đỉnh Bàn
290
3
Đất ở nông thôn
0,97
0,97
0,97
Thôn Đông Hà 1, xã
Thạch Long
291
4
Đất ở nông thôn
2,50
2,50
2,50
Vùng Lồi Vại, Thôn
Vĩnh An, xã Lưu Vĩnh Sơn
292
5
Đất ở nông thôn
5,00
5,00
5,00
Vùng Mụ Gát, thôn
Lộc Ân, xã Lưu Vĩnh Sơn
293
6
Đất ở nông thôn (xen dắm)
0,50
0,50
0,50
Các thôn xã Lưu Vĩnh
Sơn
294
7
Đất ở nông thôn
0,12
0,12
0,12
Thôn Yên Nghĩa, xã
Lưu Vĩnh Sơn
295
8
Đất ở nông thôn
0,30
0,30
0,30
Thôn Phú Sơn, xã
Tượng Sơn
296
9
Đất ở nông thôn
0,70
0,70
0,70
Thôn Sâm Lộc, xã
Tượng Sơn
297
10
Đất ở nông thôn
0,80
0,80
0,80
Vùng Ngõ Phượng,
thôn Trung Hòa, xã Tân Lâm Hương
298
11
Đất ở nông thôn
0,35
0,35
0,35
Thôn Trung Phú, xã
Thạch Thắng
299
12
Đất ở nông thôn
0,60
0,60
0,60
Thôn Tân Thanh, xã
Thạch Xuân
300
13
Đất ở nông thôn
4,15
4,15
4,15
Thôn Hà Thanh, xã
Tượng Sơn
301
14
Đất ở nông thôn
2,20
2,20
2,20
Đồng Cửa Lán, thôn
Đông Tân, xã Tân Lâm Hương
302
15
Đất ở nông thôn
0,12
0,12
0,12
Thôn Phúc Điền, xã
Nam Điền (Thạch Điền cũ)
303
16
Đất ở nông thôn
1,20
1,20
1,20
Thôn Tân Lộc, xã
Nam Điền (Thạch Điền cũ)
304
17
Đất ở nông thôn
2,00
2,00
2,00
Thôn Tân Thanh, xã
Thạch Xuân
305
18
Đất ở nông thôn
4,20
4,20
4,00
0,20
Thôn Hòa Lạc, xã
Thạch Lạc
306
19
Đất ở nông thôn (xen dắm)
0,30
0,30
0,00
0,30
Các thôn: Phúc, Lộc
Thọ, Trửa, Vĩnh Mới, Long Minh, xã Việt Tiến
331
20
Đất ở nông thôn
0,70
0,70
0,00
0,70
Vùng Trại Xớn, Cửa
Khe, thôn Long Minh (0,6ha), Thôn Vĩnh Mới (0,1ha), xã Việt Tiến
332
21
Đất ở dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang)
1,00
1,00
0,40
0,60
Phía Tây, phía Nam
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê
333
22
Đất ở nông thôn
0,20
0,20
0,20
Thôn Kỳ Phong, xã
Thạch Đài
334
23
Đất ở nông thôn (xen dắm)
0,70
0,70
0,70
Toàn xã, xã Thạch
Đài
335
24
Đất ở nông thôn (xen dám) xã Thạch Bàn cũ
0,03
0,03
0,00
0,03
Thôn Tân Phong, xã
Đỉnh Bàn
336
25
Đất ở nông thôn
0,90
0,90
0,90
Thôn Liên Phố, xã
Thạch Hội
337
26
Đất ở nông thôn
0,50
0,50
0,00
0,50
Thôn Liên Quý, xã
Thạch Hội
338
27
Đất ở nông thôn
0,20
0,20
0,20
Vùng Nhà Máy, thôn
Hòa Hợp, xã Thạch Kênh
339
28
Đất ở nông thôn
0,21
0,21
0,21
Thôn Tri Khê
(0,12ha), thôn Sơn Hà (0,09ha), xã Thạch Sơn
340
29
Đất ở nông thôn
0,80
0,80
0,80
Thôn Thiên Thai,
xã Lưu Vĩnh Sơn
341
30
Đất ở nông thôn (xen dắm)
0,06
0,06
0,06
Thôn Nam Văn (Thôn
Vĩnh Yên, Khánh Yên cũ), xã Thạch Văn
342
31
Đất ở nông thôn
0,52
0,52
0,40
0,12
Thôn Ngọc Hà
(0,1ha), thôn Khe Giao 2 (0,12ha), xã Ngọc Sơn
343
32
Đất ở nông thôn (xen dắm)
0,60
0,60
0,60
Các thôn xã Tân
Lâm Hương
344
33
Đất ở nông thôn
0,35
0,35
0,35
Vùng Đồng Làng,
thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng
345
34
Đất ở nông thôn (xen dắm)
0,50
0,50
0,50
Các thôn, xã Thạch
Thắng
346
35
Đất ở nông thôn
0,32
0,32
0,23
0,09
Vùng Chiêu Liêu, thôn
Trung Phú (0,23ha), thôn Cao Thắng (0,09ha), xã Thạch Thắng
347
36
Đất ở nông thôn
0,70
0,70
0,70
Các thôn, xã Thạch
Xuân
348
37
Chuyển mục đích đất vườn sang đất ở
9,30
9,30
9,30
22 xã thuộc huyện
Thạch Hà
349
38
Đất ở nông thôn
0,50
0,50
0,50
Thôn Bắc Lạc, xã
Thạch Lạc
350
39
Dự án hạ tầng khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Thạch
Đài
2,00
2,00
2,00
Thôn Bắc Thượng, xã
Thạch Đài
351
40
Đất ở nông thôn
0,49
0,49
0,00
0,49
Vùng Bắc Xóm, thôn
Thượng Nguyên (0,15ha), Vùng ông Bộ, thôn Tri Lễ (0,34ha) xã Thạch Kênh
352
41
Đất ở nông thôn
0,40
0,40
0,40
0,00
Đồng Đàng, thôn Lợi
xã Thạch Liên
353
42
Đất ở nông thôn (xen dắm)
0,50
0,50
0,20
0,30
Thôn Đình Hàn, Vạn
Đò, Sơn Hà, xã Thạch Sơn
354
43
Đất ở nông thôn (của Trung tâm Phát triển Quỹ đất)
0,04
0,04
0,00
0,04
Thôn Sơn Hà, xã Thạch
Sơn
355
44
Đất ở tái định cư
8,00
8,00
4,00
4,00
Xã Thạch Đài
367
XIII
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
60,56
0,00
60,56
0,00
0,00
0,00
60,56
1
Đất đồi làm gạch, ngói
3,74
3,74
3,74
Khoảnh 4 tiểu khu
298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền
356
2
Đất san lấp
3,60
3,60
3,60
Khoảnh 4 tiểu khu
298A thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)
357
3
Đất san lấp
3,50
3,50
3,50
Đồi Lâm Sơn, thôn
Xuân Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ)
358
4
Đất san lấp
3,10
3,10
3,10
Thôn Lâm Sơn, xã
Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ)
359
5
Đất san lấp
5,90
5,90
5,90
Khoảnh 2b tiểu khu
298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)
360
6
Đất san lấp
7,10
7,10
7,10
Khoảnh 2b tiểu khu
298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ)
361
7
Đất san lấp
6,50
6,50
6,50
Khoảnh 2b tiểu khu
298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ)
362
8
Đất san lấp
7,00
7,00
7,00
Khoảnh 10, Tiểu
khu 297 - BĐ GĐ-GR xã Thạch Xuân
363
9
Đất san lấp
16,60
16,60
16,60
Khoảnh 2 tiểu khu
298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)
364
10
Đất đồi làm gạch, ngói
3,52
3,52
3,52
Thôn Yên Thượng,
xã Nam Điền (Nam Hương cũ)
365
92
Tổng 92 công
trình dự án
508,77
21,52
487,25
84,97
6,55
395,73
2. Tổng hợp số liệu
sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
đã được UBND tỉnh duyệt tại QĐ số 1018/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
Tổng diện tích
sau khi điều chỉnh
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
35.391,49
35.391,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
23.243,41
23.030,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.455,30
9.369,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.523,22
8.438,11
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
932,08
931,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.533,42
1.487,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.662,68
3.625,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.921,51
2.923,66
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
4.221,36
4.110,91
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.152,51
1.190,62
1.7
Đất làm muối
LMU
83,03
75,53
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
213,64
247,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.001,81
10.277,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
214,70
214,70
2.2
Đất an ninh
CAN
72,32
72,32
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,28
16,31
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
151,20
305,06
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
132,16
141,25
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
457,84
471,74
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.193,29
4.272,85
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
16,29
16,29
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,98
5,93
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.799,19
1.806,00
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
81,93
81,89
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,85
29,83
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,55
3,55
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,17
21,10
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
540,81
540,81
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
115,54
176,10
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
37,35
37,31
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,02
6,02
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
69,35
69,26
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.436,32
1.409,79
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
601,79
579,09
3
Đất chưa sử dụng.
CSD
2.146,27
2.083,51
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Hà;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 3124/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3124/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/09/2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
1.315
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng