|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3119/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Vân Canh Bình Định
Số hiệu:
|
3119/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3119/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
26 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VÂN CANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai
Căn cứ Quyết định số
1752/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Vân Canh;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự
án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa,
dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất trồng rừng đặc dụng
năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện
Vân Canh tại Văn bản số 175/UBND-TNMT ngày 31/8/2022 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 758/TTr- STNMT ngày 21/09/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Vân Canh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục, công trình dự án bổ
sung: Tổng cộng 16 công trình, dự án, diện tích 86,27 ha.
(theo Phụ lục I đính kèm)
2. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục IV đính kèm)
5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục V đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vân
Canh có trách nhiệm:
- Công khai việc bổ sung các
danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông
tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Bố trí vốn ngân sách để thực
hiện công trình, dự án; chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp
luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.
- Đăng ký vào Danh mục công
trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Cập nhật các công trình, dự
án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vân Canh theo quy định.
- Kết thúc năm kế hoạch, UBND
huyện Vân Canh phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ
sung, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh
theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
1752/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vân Canh và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ
HOẠCH TRONG NĂM 2022 HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã KH
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Năm thực hiện KH
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Ghi chú
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
Tổng
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất lâm nghiệp
|
Tổng
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất trồng lúa
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
Tổng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất thủy lợi
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
NNP
|
LUA
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
LNP
|
RPH
|
RSX
|
PNN
|
DTL
|
DTT
|
ONT
|
ODT
|
CSD
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(9)
|
(10)
|
(13)
|
(14)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(21)
|
(27)
|
(38)
|
(42)
|
(57)
|
(58)
|
(66)
|
(70)
|
a
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
0,47
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,23
|
|
0,16
|
0,07
|
|
|
|
1
|
Nhà
làm việc công an xã
|
CAN
|
Canh Vinh
|
Tờ 9 (1421) - thửa cũ 402
|
2022
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
|
2
|
Nhà
làm việc công an xã
|
CAN
|
Canh Liên
|
Tờ 31 (97)
|
2022
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà
làm việc công an xã
|
CAN
|
Canh Hòa
|
Tờ 5 (331)
|
2022
|
0,18
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà
làm việc công an xã
|
CAN
|
Canh Hiển
|
Tờ 6 (1301) - thửa cũ 439E
|
2022
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
b
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
0,43
|
0,43
|
0,05
|
0,05
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng mới Sân thể thao thôn Thanh Minh
|
DTT
|
Canh Hiển
|
383 (tờ 6)
|
2022
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng mới Sân thể thao thôn Tân Quang
|
DTT
|
Canh Hiển
|
182A, 182B, 186A, 186B (tờ 6)
|
2022
|
0,38
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
69,04
|
67,32
|
3,60
|
1,10
|
3,22
|
3,50
|
57,00
|
5,00
|
52,00
|
1,72
|
|
|
1,42
|
0,30
|
|
|
1
|
Đường
phía tây huyện Vân Canh (từ Khu Công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex Bình Định
đến thị trấn Vân Canh)
|
DGT
|
TT Vân Canh
|
Tờ 1(BĐLN)
|
2022
|
11,00
|
10,70
|
0,70
|
|
0,20
|
0,20
|
9,60
|
|
9,60
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
DGT
|
Canh Hiệp
|
Tờ (3; 2)- (BĐLN)
|
2022
|
18,00
|
17,60
|
1,10
|
1,10
|
1,00
|
1,00
|
14,50
|
|
14,50
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
DGT
|
Canh Thuận
|
Tờ 3(BĐLN)
|
2022
|
3,60
|
3,40
|
0,20
|
|
0,60
|
0,30
|
2,30
|
|
2,30
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
DGT
|
Canh Vinh
|
Tờ (3; 2)- (BĐLN)
|
2022
|
26,40
|
25,60
|
1,60
|
|
1,40
|
2,00
|
20,60
|
|
20,60
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
|
|
2
|
Tuyến
đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex
VSIP - Bình Định
|
DGT
|
Canh Vinh
|
Tờ (1; 2)- (BĐLN)
|
2022
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đường từ QL 19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang
|
DGT
|
Canh Hiển
|
140, 50, 51, 130B, 176, 178, 123, 124,
125, 126 (tờ 6)
|
2022
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ cầu Hà Thanh đến ngã 3 nhà ông Tùng thôn
Thanh Minh
|
DGT
|
Canh Hiển
|
118b, 120, 116b, 105, 106a, 107a, 108b (tờ
6)
|
2022
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chỉnh
trang Ủy ban nhân dân xã Canh Hiển: Làm mới vỉa hè (từ điểm đầu nhà văn hóa
xã đến điểm cuối Trường Tiểu Học).
|
DGT
|
Canh Hiển
|
140, 439A, 439B, 439C, 439D (tờ 6)
|
2022
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
d
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
1,89
|
0,93
|
0,22
|
0,22
|
0,18
|
0,17
|
0,36
|
|
0,36
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
0,90
|
|
1
|
Khắc
phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Tây Sơn, Vĩnh Thạnh và Vân
canh
|
DTL
|
Canh Hiển
|
Tờ 3; 13; 14 (299, 300, 383,711, 387,
390, 560, 439, 440, 559, 442, 460A, 558, 461B, 150, 104)
|
2022
|
0,99
|
0,31
|
0,22
|
0,22
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
2
|
Dự
án Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Cầu, hư hỏng, xuống cấp giai đoạn
2021-2025
|
DTL
|
Canh Vinh
|
Tờ 15 (138; 139; 140; 141; 145); tờ 14
(150; 104); tờ 13(296; 297; 299; 300; 383; 711; 387; 390; 560; 439; 440; 559;
438; 442; 441; 460a; 558; 461b; 461a)
|
2022
|
0,90
|
0,63
|
|
|
0,10
|
0,17
|
0,36
|
|
0,36
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
0,22
|
|
e
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
14,44
|
14,44
|
|
|
|
|
14,44
|
|
14,44
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ
đất phục vụ thi công dự án đập dâng Hà Thanh 1
|
SKX
|
Canh Hiển
|
Khoảnh (7, 10), tiểu khu 358, tờ 1(BĐLN)
|
2022
|
7,10
|
7,10
|
|
|
|
|
7,10
|
|
7,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mỏ
đất 209 xã Canh Vinh, phục vụ thi công dự án Khu dân cư tại khu vực phía Đông
tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh)
|
SKX
|
Canh Vinh
|
Tờ 02 BĐLN (52,70)
|
2022
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mỏ
đất 209 xã Canh Vinh phục vụ thi công Dự án Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và
kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu
|
SKX
|
Canh Vinh
|
Tờ 02 BĐLN (70)
|
2022
|
2,34
|
2,34
|
|
|
|
|
2,34
|
|
2,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
86,27
|
83,37
|
3,87
|
1,37
|
4,03
|
3,67
|
71,80
|
5,00
|
66,80
|
2,01
|
0,06
|
0,16
|
1,49
|
0,30
|
0,90
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất 2022
|
Diện tích đã phê duyệt trong KH 2022
|
Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+), giảm (-)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
80.425,45
|
80.425,45
|
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
76.367,29
|
76.283,70
|
-83,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
949,22
|
945,35
|
-3,87
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
279,79
|
278,42
|
-1,37
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
669,43
|
666,93
|
-2,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
2.730,46
|
2.726,21
|
-4,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.129,82
|
4.126,15
|
-3,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.716,75
|
27.711,75
|
-5,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40.787,64
|
40.720,84
|
-66,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,74
|
1,74
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
51,65
|
51,65
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.010,71
|
4.094,97
|
84,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
84,86
|
84,86
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,85
|
1,32
|
0,47
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
803,66
|
803,66
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,75
|
36,75
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,14
|
4,14
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
66,45
|
66,45
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
49,99
|
64,43
|
14,44
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
682,26
|
753,41
|
71,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
460,65
|
529,69
|
69,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
30,93
|
32,76
|
1,83
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,97
|
12,97
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,70
|
2,70
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
32,49
|
32,49
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
5,96
|
6,23
|
0,27
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
27,44
|
27,44
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,59
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,88
|
0,88
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
7,85
|
7,85
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,32
|
2,32
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
94,36
|
94,36
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,13
|
3,13
|
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,73
|
5,73
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,35
|
0,35
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
603,11
|
601,62
|
-1,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
52,45
|
52,15
|
-0,30
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,69
|
7,69
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
4,24
|
4,24
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022
|
DT sau khi điều chỉnh
|
Tăng (+), giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.428,82
|
1.512,41
|
83,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,61
|
30,48
|
3,87
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5,63
|
7,00
|
1,37
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
20,98
|
23,48
|
2,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
84,07
|
88,32
|
4,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
228,68
|
232,35
|
3,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,50
|
9,50
|
5,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.084,96
|
1.151,76
|
66,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
94,21
|
96,21
|
2,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
59,92
|
59,92
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
0,10
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
0,02
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,55
|
6,77
|
0,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,71
|
4,71
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,23
|
0,29
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,08
|
0,24
|
0,16
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,51
|
1,51
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
0,04
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,83
|
17,32
|
1,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,20
|
4,50
|
0,30
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,83
|
0,83
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,06
|
1,06
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,66
|
5,66
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
KH sử dụng đất 2022
|
DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022
|
DT sau khi điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+), giảm (-)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
1.414,85
|
1.498,44
|
83,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
26,61
|
30,48
|
3,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
5,63
|
7,00
|
1,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
83,62
|
87,87
|
4,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
223,68
|
227,35
|
3,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4,50
|
9,50
|
5,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.076,44
|
1.143,24
|
66,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
8,52
|
8,52
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
8,52
|
8,52
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
47,43
|
47,43
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 SAU
KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022
|
Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+), giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
0,10
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,68
|
6,37
|
0,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
0,02
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,65
|
1,34
|
0,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,59
|
0,59
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,06
|
0,74
|
0,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
0,10
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,91
|
4,91
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Quyết định 3119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/09/2022 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
1.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|