Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3119/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Vân Canh Bình Định

Số hiệu: 3119/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 26/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3119/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 26 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VÂN CANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vân Canh;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất trồng rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Vân Canh tại Văn bản số 175/UBND-TNMT ngày 31/8/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 758/TTr- STNMT ngày 21/09/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vân Canh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 16 công trình, dự án, diện tích 86,27 ha.

(theo Phụ lục I đính kèm)

2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục IV đính kèm)

5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục V đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vân Canh có trách nhiệm:

- Công khai việc bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.

- Bố trí vốn ngân sách để thực hiện công trình, dự án; chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.

- Đăng ký vào Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Cập nhật các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vân Canh theo quy định.

- Kết thúc năm kế hoạch, UBND huyện Vân Canh phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vân Canh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH TRONG NĂM 2022 HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã KH

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Năm thực hiện KH

Diện tích kế hoạch (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Ghi chú

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

Tổng

 

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất lâm nghiệp

Tổng

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp

Đất ở tại nông thôn

Đất ở tại đô thị

Đất trồng lúa

Đất chuyên trồng lúa nước

Tổng

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

Đất thủy lợi

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

LNP

RPH

RSX

PNN

DTL

DTT

ONT

ODT

CSD

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(9)

(10)

(13)

(14)

(16)

(17)

(18)

(19)

(21)

(27)

(38)

(42)

(57)

(58)

(66)

(70)

a

Đất an ninh

 

 

 

 

0,47

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

0,23

 

0,16

0,07

 

 

 

1

Nhà làm việc công an xã

CAN

Canh Vinh

Tờ 9 (1421) - thửa cũ 402

2022

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

0,16

 

 

 

 

2

Nhà làm việc công an xã

CAN

Canh Liên

Tờ 31 (97)

2022

0,06

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhà làm việc công an xã

CAN

Canh Hòa

Tờ 5 (331)

2022

0,18

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhà làm việc công an xã

CAN

Canh Hiển

Tờ 6 (1301) - thửa cũ 439E

2022

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,07

 

 

 

b

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

0,43

0,43

0,05

0,05

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới Sân thể thao thôn Thanh Minh

DTT

Canh Hiển

383 (tờ 6)

2022

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng mới Sân thể thao thôn Tân Quang

DTT

Canh Hiển

182A, 182B, 186A, 186B (tờ 6)

2022

0,38

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Đất giao thông

 

 

 

 

69,04

67,32

3,60

1,10

3,22

3,50

57,00

5,00

52,00

1,72

 

 

1,42

0,30

 

 

1

Đường phía tây huyện Vân Canh (từ Khu Công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex Bình Định đến thị trấn Vân Canh)

DGT

TT Vân Canh

Tờ 1(BĐLN)

2022

11,00

10,70

0,70

 

0,20

0,20

9,60

 

9,60

0,30

 

 

 

0,30

 

 

DGT

Canh Hiệp

Tờ (3; 2)- (BĐLN)

2022

18,00

17,60

1,10

1,10

1,00

1,00

14,50

 

14,50

0,40

 

 

0,40

 

 

 

DGT

Canh Thuận

Tờ 3(BĐLN)

2022

3,60

3,40

0,20

 

0,60

0,30

2,30

 

2,30

0,20

 

 

0,20

 

 

 

DGT

Canh Vinh

Tờ (3; 2)- (BĐLN)

2022

26,40

25,60

1,60

 

1,40

2,00

20,60

 

20,60

0,80

 

 

0,80

 

 

 

2

Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex VSIP - Bình Định

DGT

Canh Vinh

Tờ (1; 2)- (BĐLN)

2022

10,00

10,00

 

 

 

 

10,00

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL 19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang

DGT

Canh Hiển

140, 50, 51, 130B, 176, 178, 123, 124, 125, 126 (tờ 6)

2022

0,02

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ cầu Hà Thanh đến ngã 3 nhà ông Tùng thôn Thanh Minh

DGT

Canh Hiển

118b, 120, 116b, 105, 106a, 107a, 108b (tờ 6)

2022

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chỉnh trang Ủy ban nhân dân xã Canh Hiển: Làm mới vỉa hè (từ điểm đầu nhà văn hóa xã đến điểm cuối Trường Tiểu Học).

DGT

Canh Hiển

140, 439A, 439B, 439C, 439D (tờ 6)

2022

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

 

d

Đất thủy lợi

 

 

 

 

1,89

0,93

0,22

0,22

0,18

0,17

0,36

 

0,36

0,06

0,06

 

 

 

0,90

 

1

Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Tây Sơn, Vĩnh Thạnh và Vân canh

DTL

Canh Hiển

Tờ 3; 13; 14 (299, 300, 383,711, 387, 390, 560, 439, 440, 559, 442, 460A, 558, 461B, 150, 104)

2022

0,99

0,31

0,22

0,22

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

2

Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Cầu, hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025

DTL

Canh Vinh

Tờ 15 (138; 139; 140; 141; 145); tờ 14 (150; 104); tờ 13(296; 297; 299; 300; 383; 711; 387; 390; 560; 439; 440; 559; 438; 442; 441; 460a; 558; 461b; 461a)

2022

0,90

0,63

 

 

0,10

0,17

0,36

 

0,36

0,06

0,06

 

 

 

0,22

 

e

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

14,44

14,44

 

 

 

 

14,44

 

14,44

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đất phục vụ thi công dự án đập dâng Hà Thanh 1

SKX

Canh Hiển

Khoảnh (7, 10), tiểu khu 358, tờ 1(BĐLN)

2022

7,10

7,10

 

 

 

 

7,10

 

7,10

 

 

 

 

 

 

 

2

Mỏ đất 209 xã Canh Vinh, phục vụ thi công dự án Khu dân cư tại khu vực phía Đông tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh)

SKX

Canh Vinh

Tờ 02 BĐLN (52,70)

2022

5,00

5,00

 

 

 

 

5,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Mỏ đất 209 xã Canh Vinh phục vụ thi công Dự án Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu

SKX

Canh Vinh

Tờ 02 BĐLN (70)

2022

2,34

2,34

 

 

 

 

2,34

 

2,34

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

86,27

83,37

3,87

1,37

4,03

3,67

71,80

5,00

66,80

2,01

0,06

0,16

1,49

0,30

0,90

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Diện tích đã phê duyệt trong KH 2022

Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

80.425,45

80.425,45

 

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.367,29

76.283,70

-83,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

949,22

945,35

-3,87

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

279,79

278,42

-1,37

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

669,43

666,93

-2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

2.730,46

2.726,21

-4,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.129,82

4.126,15

-3,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.716,75

27.711,75

-5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.787,64

40.720,84

-66,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,74

1,74

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

51,65

51,65

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.010,71

4.094,97

84,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

84,86

84,86

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,85

1,32

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

803,66

803,66

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,75

36,75

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,14

4,14

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,45

66,45

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,99

64,43

14,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

682,26

753,41

71,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

460,65

529,69

69,04

-

Đất thủy lợi

DTL

30,93

32,76

1,83

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,97

12,97

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,70

2,70

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32,49

32,49

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,96

6,23

0,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,44

27,44

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,59

0,59

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,88

0,88

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,85

7,85

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,32

2,32

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

94,36

94,36

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,13

3,13

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,73

5,73

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,35

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

603,11

601,62

-1,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

52,45

52,15

-0,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,69

7,69

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,24

4,24

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022

DT sau khi điều chỉnh

Tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.428,82

1.512,41

83,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,61

30,48

3,87

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,63

7,00

1,37

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

20,98

23,48

2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

84,07

88,32

4,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

228,68

232,35

3,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,50

9,50

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.084,96

1.151,76

66,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,21

96,21

2,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

59,92

59,92

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

0,10

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

0,02

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,55

6,77

0,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,71

4,71

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,23

0,29

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,08

0,24

0,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,51

1,51

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

0,04

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,83

17,32

1,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,20

4,50

0,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,83

0,83

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,06

1,06

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,66

5,66

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

KH sử dụng đất 2022

DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022

DT sau khi điều chỉnh bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.414,85

1.498,44

83,58

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

26,61

30,48

3,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,63

7,00

1,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

83,62

87,87

4,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

223,68

227,35

3,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,50

9,50

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.076,44

1.143,24

66,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,52

8,52

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

8,52

8,52

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

47,43

47,43

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022

Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,10

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

0,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,68

6,37

0,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

0,02

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,65

1,34

0,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,59

0,59

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,06

0,74

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

0,10

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,91

4,91

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/09/2022 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.548

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.63.131
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!