|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3100/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Tam Dương Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
3100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN NHÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3100/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ
quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất
huyện Tam Dương.
Xét đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày
09/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Dương, tỉnh
Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Đất nông nghiệp là 4.709,01 ha.
Đất phi nông nghiệp là 6.109,02
ha.
Đất chưa sử dụng là 7,05 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển
mục đích sang đất phi nông nghiệp là 3.071,98 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 62,41 ha.
Chuyển đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở là 121,09 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng là 2,22 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1.4. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam
Dương: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH-1 của
Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND huyện Tam
Dương, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử
dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh
Vĩnh Phúc.
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2021:
Đất nông nghiệp là 6.650,96 ha.
Đất phi nông nghiệp là 4.167,07
ha.
Đất chưa sử dụng là 7,05 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 04 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021:
Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 1.050,04 ha.
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở là 15,00 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 05 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Thu hồi đất nông nghiệp là
1.032,27 ha.
Thu hồi đất phi nông nghiệp là
116,28 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng là 2,22 ha.
(Chi
tiết tại biểu số 07 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm 2021 của huyện Tam Dương: được thể hiện chi tiết tại biểu
số 10/CH-2 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử
dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 27/10/2021 của UBND huyện Tam
Dương, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND
huyện Tam Dương có
trách nhiệm:
1.1. Tổ chức
công bố công khai quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
1.2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
1.3. Tổ chức
kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật
Đất đai.
1.4. Quản
lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương,
hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài
nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương với UBND tỉnh và
Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Tam
Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ
quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số:
3100/QĐ-UBND ngày 12
tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trang
năm 2020
|
Quy hoạch
đến năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.825,08
|
100,00
|
10.825,08
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.700,92
|
71,14
|
4.709,01
|
43,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.628,80
|
33,52
|
2.192,21
|
20,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.470,89
|
32,06
|
2.107,58
|
19,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
539,76
|
4,99
|
209,47
|
1,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.051,81
|
18,95
|
1.452,00
|
13,41
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
817,37
|
7,55
|
204,16
|
1,89
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
385,23
|
3,56
|
249,18
|
2,30
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
277,95
|
2,57
|
401,99
|
3,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.114,89
|
28,77
|
6.109,02
|
56,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
167,94
|
1,55
|
176,41
|
1,63
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,89
|
0,12
|
117,12
|
1,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
81,29
|
0,75
|
533,07
|
4,92
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
475,44
|
4,39
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,92
|
0,14
|
320,47
|
2,96
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
109,75
|
1,01
|
103,95
|
0,96
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
25,46
|
0,24
|
82,19
|
0,76
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.608,63
|
14,86
|
2.445,25
|
22,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.000,91
|
9,25
|
1.198,41
|
11,07
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
323,33
|
2,99
|
413,86
|
3,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
36,84
|
0,34
|
92,11
|
0,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,80
|
0,10
|
13,51
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
102,85
|
0,95
|
445,02
|
4,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,93
|
0,17
|
73,38
|
0,68
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,54
|
0,03
|
23,46
|
0,22
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,01
|
0,83
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
13,62
|
0,13
|
13,63
|
0,13
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,82
|
0,04
|
17,53
|
0,16
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,97
|
0,08
|
12,46
|
0,12
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
75,27
|
0,70
|
124,17
|
1,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,84
|
0,04
|
7,04
|
0,07
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,32
|
0,04
|
9,85
|
0,09
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,57
|
0,04
|
224,11
|
2,07
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
847,55
|
7,83
|
1.269,24
|
11,73
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
84,89
|
0,78
|
189,03
|
1,75
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,47
|
0,11
|
26,94
|
0,25
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
21,04
|
0,19
|
21,17
|
0,20
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,42
|
0,03
|
6,14
|
0,06
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
101,15
|
0,93
|
95,59
|
0,88
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,89
|
0,09
|
12,87
|
0,12
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,02
|
0,09
|
10,02
|
0,09
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9,27
|
0,09
|
7,05
|
0,07
|
Biểu số 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số:
3100/QĐ-UBND ngày 12
tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hợp Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Kim Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.071,98
|
318,50
|
67,00
|
268,69
|
94,63
|
195,77
|
149,67
|
128,40
|
281,36
|
154,14
|
410,34
|
429,36
|
413,66
|
160,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.288,92
|
206,23
|
14,42
|
89,17
|
14,79
|
110,78
|
94,95
|
13,34
|
192,24
|
112,93
|
91,82
|
62,83
|
170,22
|
115,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.221,24
|
206,23
|
14,42
|
89,17
|
14,79
|
87,48
|
89,66
|
13,34
|
153,95
|
112,93
|
91,82
|
62,03
|
170,22
|
115,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
276,88
|
27,36
|
27,58
|
16,83
|
21,19
|
5,45
|
26,15
|
23,02
|
6,79
|
8,43
|
42,15
|
48,34
|
21,18
|
2,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
678,73
|
52,47
|
19,55
|
58,62
|
32,50
|
49,64
|
18,81
|
63,33
|
24,08
|
15,59
|
125,45
|
123,61
|
66,44
|
28,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
596,25
|
26,92
|
2,17
|
85,43
|
21,27
|
18,99
|
3,69
|
23,86
|
|
|
137,13
|
172,13
|
104,66
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
156,58
|
5,52
|
3,28
|
17,38
|
4,88
|
9,69
|
5,27
|
3,15
|
35,46
|
15,19
|
13,79
|
13,82
|
22,07
|
7,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
74,62
|
|
|
1,26
|
|
1,22
|
0,80
|
1,70
|
22,79
|
2,00
|
|
8,63
|
29,09
|
7,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
62,41
|
|
1,60
|
1,80
|
1,00
|
14,52
|
13,78
|
0,80
|
0,80
|
11,42
|
4,06
|
1,60
|
11,38
|
3,95
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
23,75
|
|
0,80
|
|
|
|
3,68
|
|
|
10,62
|
0,80
|
0,80
|
4,80
|
2,25
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
LUA/NTS
|
21,70
|
|
0,80
|
0,80
|
|
4,52
|
7,60
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
3,08
|
0,90
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
16,96
|
|
|
1,00
|
1,00
|
10,00
|
2,50
|
|
|
|
2,46
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
121,09
|
22,38
|
5,25
|
5,20
|
3,45
|
12,06
|
0,85
|
5,02
|
6,34
|
7,44
|
8,86
|
7,23
|
16,81
|
20,20
|
Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3100/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hợp
Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Kim Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,22
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
0,85
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,85
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số:
3100/QĐ-UBND ngày 12
tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hợp
Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Kim Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3)=(4)+...+(17)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.650,96
|
484,62
|
479,57
|
477,42
|
679,99
|
570,01
|
466,44
|
535,62
|
413,41
|
188,09
|
739,80
|
757,06
|
588,22
|
270,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.049,60
|
233,81
|
241,83
|
171,65
|
269,08
|
374,98
|
274,32
|
161,07
|
289,57
|
133,41
|
228,87
|
219,07
|
227,29
|
224,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.891,77
|
233,62
|
241,19
|
171,65
|
269,08
|
335,81
|
240,55
|
161,07
|
206,88
|
133,05
|
228,87
|
218,11
|
227,29
|
224,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
494,49
|
31,50
|
140,15
|
17,23
|
74,01
|
8,44
|
42,85
|
44,94
|
8,16
|
9,35
|
28,98
|
61,03
|
24,61
|
3,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.931,53
|
126,68
|
66,90
|
143,29
|
242,83
|
115,35
|
86,14
|
276,82
|
41,61
|
18,06
|
349,87
|
315,95
|
119,35
|
28,68
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
539,52
|
42,40
|
5,95
|
106,40
|
71,92
|
36,39
|
9,40
|
9,63
|
|
|
66,92
|
97,07
|
93,43
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
354,71
|
16,17
|
13,20
|
31,64
|
12,26
|
24,73
|
46,60
|
15,61
|
44,81
|
18,09
|
42,01
|
34,21
|
49,25
|
6,14
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
281,11
|
34,06
|
11,54
|
7,20
|
9,89
|
10,11
|
7,12
|
27,54
|
29,27
|
9,19
|
23,15
|
29,74
|
74,29
|
8,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.167,07
|
389,18
|
257,13
|
284,43
|
356,77
|
225,94
|
213,72
|
225,02
|
250,86
|
251,75
|
547,94
|
754,19
|
284,32
|
125,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
181,34
|
0,85
|
|
5,82
|
13,91
|
13,39
|
|
|
4,73
|
7,91
|
17,54
|
104,82
|
12,37
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,98
|
2,01
|
5,66
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
5,25
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
512,30
|
8,90
|
|
17,64
|
12,10
|
|
|
39,60
|
|
|
241,28
|
192,77
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
100,44
|
|
|
|
|
|
|
|
52,01
|
48,43
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,93
|
2,79
|
0,25
|
0,43
|
|
0,88
|
0,40
|
|
0,92
|
3,53
|
0,63
|
4,82
|
3,48
|
1,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,38
|
2,46
|
4,83
|
16,68
|
5,26
|
5,80
|
5,56
|
0,35
|
4,05
|
32,35
|
12,39
|
7,10
|
14,54
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
31,35
|
|
|
1,64
|
6,51
|
|
|
|
16,22
|
|
2,58
|
4,40
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.911,55
|
224,72
|
145,08
|
160,21
|
148,70
|
112,72
|
118,78
|
101,71
|
113,56
|
104,02
|
150,25
|
279,43
|
165,56
|
86,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.226,61
|
153,98
|
74,94
|
121,28
|
95,31
|
61,65
|
52,72
|
68,41
|
60,21
|
68,38
|
118,24
|
176,28
|
126,85
|
48,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
331,18
|
18,46
|
44,56
|
19,03
|
32,88
|
31,88
|
45,25
|
17,88
|
37,04
|
17,60
|
9,45
|
20,65
|
13,19
|
23,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
39,53
|
6,73
|
1,92
|
3,70
|
3,78
|
1,57
|
1,81
|
3,46
|
1,66
|
1,50
|
2,69
|
2,63
|
6,04
|
2,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,80
|
2,67
|
0,13
|
0,19
|
0,09
|
0,17
|
0,21
|
0,20
|
0,11
|
6,21
|
0,21
|
0,28
|
0,26
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
114,91
|
15,47
|
11,25
|
5,48
|
6,64
|
7,34
|
4,86
|
6,82
|
3,70
|
4,53
|
4,15
|
36,71
|
4,18
|
3,78
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
47,14
|
1,84
|
|
2,83
|
0,28
|
0,20
|
1,55
|
|
3,51
|
0,54
|
1,90
|
28,22
|
3,06
|
3,22
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,37
|
0,55
|
0,65
|
1,63
|
0,47
|
0,41
|
0,42
|
0,34
|
0,17
|
0,24
|
0,36
|
1,49
|
0,52
|
0,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,20
|
0,02
|
0,11
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
13,62
|
3,85
|
1,12
|
|
3,39
|
1,57
|
0,54
|
0,79
|
0,53
|
0,47
|
0,61
|
|
0,53
|
0,22
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,27
|
7,85
|
0,34
|
|
0,15
|
0,09
|
0,26
|
0,18
|
0,57
|
0,36
|
0,05
|
0,24
|
0,13
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,93
|
0,21
|
0,43
|
0,48
|
0,47
|
1,85
|
0,21
|
0,56
|
|
0,04
|
0,71
|
1,50
|
1,56
|
0,89
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
86,24
|
12,35
|
6,72
|
5,18
|
4,96
|
5,31
|
10,35
|
2,42
|
6,04
|
3,97
|
4,85
|
10,95
|
8,40
|
4,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,99
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,32
|
0,55
|
3,00
|
0,30
|
0,24
|
0,66
|
0,56
|
0,63
|
|
0,18
|
|
0,41
|
0,79
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,22
|
13,28
|
0,45
|
0,66
|
|
0,26
|
|
0,29
|
0,06
|
1,11
|
|
|
0,75
|
0,36
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
993,39
|
|
71,32
|
70,83
|
147,33
|
86,06
|
64,70
|
81,64
|
56,78
|
50,94
|
121,17
|
135,85
|
71,24
|
35,52
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
121,52
|
121,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,02
|
4,05
|
0,54
|
0,40
|
0,36
|
0,74
|
0,91
|
1,15
|
0,51
|
1,18
|
0,57
|
0,49
|
0,47
|
0,64
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
21,04
|
1,44
|
1,11
|
|
1,31
|
4,23
|
|
0,18
|
0,06
|
|
1,24
|
2,46
|
9,02
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,33
|
0,01
|
0,05
|
0,41
|
|
0,23
|
0,87
|
0,06
|
0,09
|
|
0,15
|
0,42
|
0,37
|
0,67
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
98,21
|
5,42
|
27,85
|
9,55
|
19,34
|
0,28
|
22,43
|
|
1,88
|
|
|
4,94
|
6,53
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,04
|
1,73
|
|
0,16
|
1,94
|
0,98
|
|
0,04
|
|
2,28
|
0,14
|
1,77
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,02
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
9,65
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
7,04
|
0,00
|
|
|
Biểu số 05. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số:
3100/QĐ-UBND ngày 12
tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hợp Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Kim Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.032,27
|
118,96
|
33,99
|
40,87
|
40,44
|
22,58
|
23,19
|
65,03
|
70,77
|
73,28
|
272,76
|
184,45
|
52,81
|
33,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
565,43
|
107,99
|
28,54
|
29,31
|
27,33
|
13,86
|
15,89
|
19,12
|
60,87
|
71,03
|
97,34
|
37,64
|
25,33
|
31,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
565,35
|
107,99
|
28,54
|
29,31
|
27,33
|
13,86
|
15,85
|
19,12
|
60,83
|
71,03
|
97,34
|
37,64
|
25,33
|
31,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,94
|
4,20
|
2,38
|
0,61
|
4,82
|
0,41
|
1,59
|
8,10
|
2,36
|
0,20
|
11,10
|
6,37
|
2,60
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
117,28
|
1,44
|
1,70
|
2,02
|
5,40
|
0,25
|
2,67
|
13,81
|
2,66
|
0,80
|
48,53
|
31,31
|
6,32
|
0,37
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
277,85
|
3,82
|
0,97
|
8,89
|
1,87
|
8,06
|
0,55
|
22,96
|
|
|
109,64
|
103,86
|
17,23
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26,77
|
1,51
|
0,40
|
0,04
|
1,02
|
|
2,49
|
1,04
|
4,88
|
1,25
|
6,15
|
5,27
|
1,33
|
1,39
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
116,28
|
10,04
|
5,41
|
4,30
|
5,66
|
2,21
|
3,62
|
5,75
|
4,36
|
7,62
|
38,03
|
17,73
|
6,91
|
4,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
76,60
|
9,20
|
4,23
|
3,31
|
2,19
|
1,75
|
2,11
|
2,64
|
2,81
|
6,63
|
20,75
|
12,26
|
4,90
|
3,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
38,36
|
4,05
|
1,42
|
1,32
|
0,96
|
0,29
|
0,82
|
2,19
|
0,55
|
3,41
|
13,30
|
8,13
|
1,67
|
0,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
34,80
|
4,27
|
2,79
|
1,59
|
1,15
|
1,45
|
1,29
|
0,41
|
2,26
|
2,48
|
6,77
|
3,81
|
3,15
|
3,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,37
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,06
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,90
|
0,64
|
0,02
|
0,40
|
0,08
|
0,01
|
|
0,04
|
|
0,74
|
0,60
|
0,32
|
0,01
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
34,99
|
|
1,15
|
0,99
|
3,27
|
0,46
|
0,17
|
3,11
|
0,18
|
0,17
|
17,19
|
5,47
|
2,01
|
0,82
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,94
|
|
0,03
|
|
0,20
|
|
1,34
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06. Điều chỉnh kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3100/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hợp Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Kim Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.050,04
|
121,08
|
34,29
|
41,37
|
41,04
|
23,38
|
23,59
|
65,63
|
76,53
|
74,62
|
273,26
|
186,54
|
55,27
|
33,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
577,12
|
110,11
|
28,54
|
29,31
|
27,33
|
14,26
|
15,89
|
19,12
|
66,23
|
72,12
|
97,34
|
38,83
|
26,86
|
31,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
577,04
|
110,11
|
28,54
|
29,31
|
27,33
|
14,26
|
15,85
|
19,12
|
66,19
|
72,12
|
97,34
|
38,83
|
26,86
|
31,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
45,27
|
4,20
|
2,38
|
0,61
|
4,82
|
0,41
|
1,59
|
8,10
|
2,36
|
0,20
|
11,10
|
6,37
|
2,93
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
120,28
|
1,44
|
1,90
|
2,12
|
5,70
|
0,45
|
2,87
|
14,11
|
2,96
|
0,90
|
48,83
|
31,81
|
6,62
|
0,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
277,85
|
3,82
|
0,97
|
8,89
|
1,87
|
8,06
|
0,55
|
22,96
|
|
|
109,64
|
103,86
|
17,23
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
29,52
|
1,51
|
0,50
|
0,44
|
1,32
|
0,20
|
2,69
|
1,34
|
4,98
|
1,40
|
6,35
|
5,67
|
1,63
|
1,49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,00
|
3,42
|
1,78
|
|
0,07
|
0,23
|
0,80
|
1,35
|
0,27
|
1,49
|
1,81
|
0,94
|
2,30
|
0,54
|
Biểu số 07. Điều chỉnh kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3100/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hợp
Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Kim Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,22
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
0,85
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,85
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
5.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|