|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất định kỳ 05 năm tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
31/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2019/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 20
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm
2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ
05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng
Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất
kèm theo).
Điều 2.
Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện
từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các
trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2020.
Điều 4.
Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể
của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC KẠN
(Kèm
theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn
vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
LUC
|
70.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên
Đĩnh và xã Thanh Bình
|
LUC
|
65.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa
Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
LUC
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố,
Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
LUC
|
45.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
LUC
|
65.000
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái,
Phương Viên
|
LUC
|
60.000
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng
Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam
Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Lương
Hạ
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh,
Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn,
Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn
Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
LUC
|
70.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng,
Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi
Hương
|
LUC
|
60.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong,
Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
LUC
|
60.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao
Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương,
Phúc Lộc
|
LUC
|
55.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng,
Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và
xã Vân Tùng
|
LUC
|
60.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân,
Lãng Ngâm
|
LUC
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân,
Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
LUC
|
45.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
LUC
|
46.000
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng,
Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
LUC
|
45.000
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
Đơn
vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
30.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
70.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
30.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên
Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa
Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như
Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
40.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái,
Phương Viên
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng
Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam
Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
40.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Lương
Hạ
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh,
Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn,
Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn
Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
30.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng,
Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi
Hương
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
50.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong,
Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
45.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch,
Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo,
Yến Dương, Phúc Lộc
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
50.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng,
Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
45.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và
xã Vân Tùng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân,
Lãng Ngâm
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân,
Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
40.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng,
Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm
khác
|
BHK
|
35.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây
hằng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
CLN
|
50.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên
Đĩnh và xã Thanh Bình
|
CLN
|
40.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa
Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
CLN
|
35.000
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố,
Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
CLN
|
30.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
CLN
|
40.000
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái,
Phương Viên
|
CLN
|
35.000
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng
Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam
Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
CLN
|
30.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
CLN
|
40.000
|
2
|
Giá đất vùng 02 đối với các xã:
Kim Lư, Lương Hạ
|
CLN
|
30.000
|
3
|
Giá đất các xã: Ân Tình, Côn
Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam
Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học,
Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
CLN
|
25.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
CLN
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương
Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
CLN
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong,
Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
CLN
|
40.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
CLN
|
45.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch,
Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo,
Yến Dương, Phúc Lộc
|
CLN
|
40.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng,
Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
CLN
|
35.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và
xã Vân Tùng
|
CLN
|
50.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân,
Lãng Ngâm
|
CLN
|
40.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân,
Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
CLN
|
35.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
CLN
|
30.000
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng,
Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
CLN
|
15.000
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
RSX
|
15.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên
Đĩnh và xã Thanh Bình
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa
Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
RSX
|
8.000
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố,
Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
RSX
|
6.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái,
Phương Viên
|
RSX
|
8.000
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng
Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam
Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
RSX
|
6.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Lương
Hạ
|
RSX
|
7.500
|
3
|
Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh,
Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng
San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ
Loan, Xuân Dương
|
RSX
|
5.500
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương
Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
RSX
|
9.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong,
Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
RSX
|
8.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
RSX
|
12.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao
Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương,
Phúc Lộc
|
RSX
|
10.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng,
Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Quảng Khê
|
RSX
|
8000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và
xã Vân Tùng
|
RSX
|
8.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân,
Lãng Ngâm
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân,
Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
RSX
|
5.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
RSX
|
7.000
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng,
Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
RSX
|
5.000
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
NTS
|
50.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên
Đĩnh và xã Thanh Bình
|
NTS
|
40.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa
Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
NTS
|
30.000
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố,
Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
NTS
|
25.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái,
Phương Viên
|
NTS
|
45.000
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng
Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam
Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ,
Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
NTS
|
40.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
NTS
|
50.000
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Lương
Hạ
|
NTS
|
30.000
|
3
|
Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh,
Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn,
Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn
Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
NTS
|
25.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng,
Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi
Hương
|
NTS
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong,
Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
NTS
|
45.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao
Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương,
Phúc Lộc
|
NTS
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng,
Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
NTS
|
45.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và
xã Vân Tùng
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng
Ngâm
|
NTS
|
45.000
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức
Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
NTS
|
40.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
NTS
|
35.000
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
NTS
|
30.000
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng,
Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
NTS
|
25.000
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã
tư Đường Hùng Vương
|
20.000
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương
đến Cầu Bắc Kạn
|
19.000
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu
Thư viện tỉnh
|
19.000
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến
ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
22.000
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
18.000
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
18.000
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường
Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
(đường rẽ N3)
|
8.000
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách
- Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
7.000
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương
đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc
Kạn
|
6.000
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
3.500
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường
Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên)
|
8.000
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ
điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
2.000
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới
Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
3.000
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba
Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
2.500
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào
Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon
Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
2.500
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
2.000
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1.500
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy
Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến
cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn
|
5.000
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất
bà Nguyễn Thị Lương
|
9.000
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị
Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến
gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)
|
2.500
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách
lộ giới Đường Vo Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
7.000
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua
Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m
|
5.000
|
8
|
Đường song song với đường
Trường Chinh
|
8.000
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
1.500
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan
tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.700
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ
nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1.500
|
12
|
Các tuyến đường trong Khu dân
cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới
11,5m
|
4.500
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới
13,5m
|
5.000
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục
đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn
|
7.000
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức
Xuân
|
6.000
|
13
|
Các tuyến đường trong Khu dân
cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới
15m
|
4.000
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
3.000
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư
Sở Giao thông cũ
|
3.000
|
15
|
Đường nội bộ Khu dân cư Đức
Xuân III
|
3.500
|
16
|
Khu Đô thị phía Nam thuộc địa
phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
11.000
|
16.2
|
Tuyến đường Dương Mạc Hiếu
|
11.000
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ
giới 11,5m
|
6.000
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không
thuộc vị trí nêu trên
|
3.000
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
5.000
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện
bến xe
|
6.000
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành
phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A
|
3.500
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở
trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa
phận Tổ 11B, Tổ 12
|
700
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1.500
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1.700
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
2.000
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1.500
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
700
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp
từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn
May Bắc Kạn)
|
1.700
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp
suối Tổ 5, tổ 6
|
3.500
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
(đương Thành Công cu)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết
đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)
|
19.000
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng
Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ
Nguyên Giáp
|
17.000
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên
đến đường lên Đài Truyền hình
|
9.000
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài
Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và
sửa chữa đường bộ 244
|
8.000
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba
Đường Nguyễn Văn Tố
|
7.000
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
6.000
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52,
tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát
đến ngã tư 244
|
22.000
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp
địa phận Phường Đức Xuân
|
8.000
|
VI
|
Đường nội bộ Khu dân cư
244 (khu A + khu B)
|
5.000
|
VII
|
Khu Đô thị phía Nam và Khu
tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
11.000
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
11.000
|
3
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị
phía Nam có lộ giới 11,5m
|
6.000
|
4
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
6.000
|
5
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị
phía Nam có lộ giới 16,5m
|
8.000
|
6
|
Các vị trí còn lại tại Khu Đô
thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
3.000
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết
quán Dũng Phượng
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng
đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
1.500
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
5.000
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất
ông Hùng Thế Hoàng
|
3.000
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy -
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5.000
|
3
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m
đến chân kè Lâm Viên
|
800
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m
đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
800
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
600
|
5
|
Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới
Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1.200
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh
đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
2.000
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới
đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum
20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
2.000
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo
đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
2.000
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị
đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
600
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí
Kiên đến hết khe Thiên thần
|
800
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m
đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
800
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son
đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
500
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m
đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
600
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên
20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên
Tỉnh ủy 20m
|
1.000
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên
20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
1.000
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m
đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1.700
|
10.2
|
Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến
giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
1.000
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài
đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
800
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung
đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
600
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương
Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
800
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến
hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
600
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết
đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
600
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng
đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
600
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái
Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
1.000
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
1.200
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí
Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1.200
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy
Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
1.000
|
11.5
|
Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực
đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
600
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí
Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
1.200
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh
đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
600
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến
hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
1.000
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
1.000
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
600
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh
|
700
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1.000
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến
hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
600
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương
đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
600
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
1.400
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn
Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
600
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn
Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
600
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
1.300
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến
giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
800
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh
đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
600
|
12.10
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến
đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
600
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến
hết đất ông Chu Văn Sơn
|
600
|
12.12
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
1.100
|
12.13
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến
đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
1.000
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
(QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1.300
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến
hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
600
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường
đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
800
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến
hết đất ông Lê Như Vương
|
600
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến
hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
500
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết
đất ông Đỗ Thanh Giang
|
600
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
1.500
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
1.000
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung
đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
700
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
700
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
900
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết
đất ông Hà Như Hợi
|
700
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất
của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
600
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết
bà Vũ Thị Kim Oanh
|
600
|
14.11
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
600
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A,
Tổ 8B, Tổ 9
|
1.200
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
400
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH
KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba
Lương thực (cũ)
|
3.000
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ)
đến Cầu Bắc Kạn
|
14.000
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến
cầu Pá Danh
|
12.000
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã
ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
10.000
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến
thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
9.000
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa
500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.000
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến
hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến
hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500
giường bệnh lô 1
|
7.000
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa
500 giường bệnh lô 2
|
3.000
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ
11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn
(cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
2.000
|
5
|
Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn
Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn
Thị Ái Vân
|
1.500
|
6
|
Từ cách lộ giới đường quốc lộ
3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân
phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến
hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
1.200
|
8
|
Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân
đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn
|
1.200
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn
Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
3.200
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn
Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư
Tổ 17
|
2.000
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân
bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
2.000
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân
bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.500
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ
5
|
700
|
14
|
Bưu điện phường Nguyễn Thị
Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn
Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
1.500
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức
đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến
hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
2.000
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15,
16, 17
|
800
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến
giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.700
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
2.000
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
700
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ
14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
600
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến
Ngầm Bắc Kạn
|
2.000
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7,
8, 9
|
700
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1.500
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
750
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ:
11, 12, 13, 14
|
600
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến
cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
3.000
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau
Nhà Văn hóa Tổ 10
|
2.000
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần
đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi
Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.500
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô
thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
3.200
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
3.400
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
700
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã
tư Đường Hùng Vương
|
20.000
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến
Cầu Bắc Kạn
|
19.000
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
16.000
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương
đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
13.000
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến
ngã tư phố Quang Sơn
|
9.000
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến
gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
7.000
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
8.000
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết
đất Tỉnh đoàn
|
6.000
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết
đường Thanh niên
|
4.500
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn
đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái
đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
3.000
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến
Cầu Đen
|
5.000
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng
Xăng dầu số 91
|
4.000
|
2
|
Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp
đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
3.000
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh
đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
3.000
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái
đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
3.500
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến
hết đất ông Vũ Văn Vinh
|
1.500
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh
đến hết đất phường Sông Cầu
|
700
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
5.000
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh
đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh
đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
6.000
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ
sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên
|
6.500
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên
đến cầu Dương Quang
|
3.000
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết
đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
1.500
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy
Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
1.000
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
5.000
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu
dân cư Quang Sơn
|
3.000
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến
Đầu Đội Kỳ
|
4.000
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường
Đội Kỳ
|
3.000
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng
Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên
|
6.000
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất
bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
3.000
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên
(đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)
|
800
|
9
|
Đường vào Trường Nội trú: Tính
từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
2.000
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ
suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)
|
1.500
|
11
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn,
từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
3.000
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến
đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
2.000
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến
nhà bà Vũ Thị Mận
|
2.000
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến
hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
2.500
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến
suối Nông Thượng
|
3.500
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ
đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
1.500
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên
Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
3.000
|
18
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
2.500
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà
Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)
|
1.200
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
900
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2,
Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.500
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1.000
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B,
11C, Tổ 13
|
700
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ
14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
600
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18, 19
|
500
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên
(QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến
hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
3.000
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến
cầu Nà Kiệng
|
1.700
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất
Hóa
|
3.000
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
2.500
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất
Hóa
|
1.000
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất
Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B)
|
500
|
7
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào
trường tiểu học đến đầu đập tràn
|
1.000
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào
đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du
|
400
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du
đến ngã ba trường học cũ
|
300
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi
Pái - phường Huyền Tụng
|
200
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà
bà Nguyễn Thị Dịu
|
250
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
250
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông
Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
250
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ
vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
500
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến
nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
400
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh
niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin
|
400
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh
niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
300
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
200
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4)
đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu
Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
300
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ
4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
400
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ
sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
330
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe
sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
330
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m
đến cầu Nà Bản
|
1.000
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông
Hứa Văn Hội
|
500
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội
đến hết tổ Bản Rạo
|
400
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi
đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
250
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị
Thiền
|
400
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
400
|
13
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào
đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6
|
450
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách
lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
400
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến
cầu Lủng Hoàn
|
1.000
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông
Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
250
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
200
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn
Thị Minh Khai đến Km160
|
4.000
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ
Khuổi Lặng
|
2.500
|
1.3
|
Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến
hết đất thanh phô
|
1.200
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận
phường Huyền Tụng)
|
3.000
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ
trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1.000
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng
đến hết đất tổ Bản Cạu
|
700
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết
đất tổ Chí Lèn
|
500
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết
đất tổ Phiêng My
|
400
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
450
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
350
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng
My
|
300
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
400
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
300
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến
hết tổ Bản Vẻn ngoài
|
700
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản
Vẻn ngoài
|
500
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài
đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
500
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ
Tổng Nẻng
|
400
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến
hết địa giới phường Huyền Tụng
|
300
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Pái
|
200
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ
Bản Vẻn trong
|
300
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến
hết đất bà Hà Thị Phức
|
1.000
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá
Danh
|
700
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ
Pá Danh)
|
400
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
700
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
700
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn
đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken
|
700
|
10.3
|
Khu tai đinh cư Khuôi Ken
|
1.200
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
400
|
11
|
Tổ Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị
Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng
|
800
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn
|
400
|
12
|
Tổ Khuổi Dủm
|
400
|
13
|
Tổ Lâm trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến
hết đất ông Nông Văn Thị
|
600
|
13.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm
trường
|
350
|
14
|
Tổ Giao Lâm
|
700
|
15
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
400
|
16
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn
từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1.000
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến
nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
500
|
16.3
|
Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Mật
|
300
|
17
|
Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Thuổm
|
700
|
18
|
Các khu vực còn lại chưa nêu
ở trên
|
200
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ
gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
2.000
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m
đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
1.200
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện
đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
1.200
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng
Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)
|
900
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
750
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách
lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
850
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị
Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)
|
750
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
800
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (cách
lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
550
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m
là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
400
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn
|
500
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
350
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp
đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú
|
450
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy
Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
550
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất
Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
800
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
450
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp
đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
450
|
10
|
Các vị trí đất khác chưa nêu
ở trên
|
350
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên
đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm
Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh
|
4.000
|
2
|
Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết
nhà ông Luân Sỹ Thi
|
3.360
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi
đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9
|
2.400
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn
Tổ 10
|
1.920
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến
hết đất thị trấn
|
1.760
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên
đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông
Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
2.880
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke
Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)
|
1.920
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất
thị trấn
|
1.000
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông
Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
4.000
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới
nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
3.360
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn
Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
2.400
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện
đến hết đất thị trấn
|
1.120
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai bên
đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường
trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
2.720
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân
cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
2.400
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà
ông Đỗ Đức Quảng
|
1.920
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến
mỏ nước
|
1.760
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán
đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
4.000
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất
nhà ông Bàng Văn So
|
2.400
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến
hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1.600
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến
hết đất thị trấn
|
800
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1.920
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1.600
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản
lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1.920
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu
học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.680
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông
Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
1.120
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo
dục đến nhà Tùng Vàng
|
1.920
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng
Trường Mầm non thị trấn
|
1.920
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng
từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)
|
3.600
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ
11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
3.200
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt
đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
880
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt
đường nhỏ hơn 02m
|
560
|
20
|
Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới
ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
2.240
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết
đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II
|
1.120
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn
Hướng đến hết đất thị trấn
|
560
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu ở
trên
|
400
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Lương Hạ
đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Lương Hạ đến
đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
2.100
|
2
|
Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị
trấn (tuyến nhánh)
|
1.200
|
3
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến
đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
2.100
|
4
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến
đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
2.000
|
5
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông
Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
1.200
|
6
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến
hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
2.000
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu)
đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1.200
|
8
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết
đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1.000
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba
Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
1.200
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến
cổng Trường Nội trú
|
600
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng
Tà Pìn
|
1.200
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến
cống xây nhà bà An
|
1.200
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết
đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
800
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ
đi động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
800
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị
đến cổng Nhà Khách huyện
|
1.200
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến
hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
1.100
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau Bến xe
khách
|
1.200
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua
đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ
|
1.200
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua sau
Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm
|
1.200
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau
Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
1.200
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh
đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
500
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân
Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1.200
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã
ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện
|
1.200
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện
ra đường nội thị
|
1.800
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông
Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
1.500
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến
Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
600
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò
đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)
|
800
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã
ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng
|
600
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài
Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
500
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị
trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
800
|
14
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị
trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
800
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến
Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số
30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô
số 108
|
1.500
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số
80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.600
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số
65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.700
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số
38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô
số 118
|
1.800
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1.900
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145, và
các lô số 57a, 59a, 60a
|
2.100
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Các trục đường chưa nêu ở trên
có mặt đường > 03m
|
400
|
2
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở
trên
|
300
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào
Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông
|
4.500
|
2
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ
Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các
hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.800
|
3
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường
từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất
của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.800
|
4
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường
từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông
(trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.800
|
5
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào
Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông
(Km173 - QL3)
|
3.000
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên
đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn
|
1.800
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc
Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
3.000
|
2
|
Đường lên Trường Trung học
phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học
phổ thông Phủ Thông
|
1.800
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và
Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1.800
|
III
|
Đất ở các khu vực khác trong
địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
1.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường
đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3
|
1.900
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm
đến hết đất thị trấn
|
1.400
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo
Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.750
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn
Thiện đến hết đất thị trấn
|
1.400
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba
Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
2.300
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn
Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
2.400
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm
TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)
|
2.550
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã
tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
2.000
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm
TK4 đến cống Phja Sen
|
2.550
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết
đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
2.450
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La
(TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
2.550
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin
Đồn
|
2.550
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư
đường QL279 và đường 258A
|
2.550
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và
đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
2.100
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất
thị trấn
|
1.700
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279
(dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
2.350
|
17
|
Đường QL279 nối từ TK3 đến
cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
1.400
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao
với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)
|
2.100
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến
hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.700
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới
(TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1.400
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm
(TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
2.550
|
22
|
Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10)
đến hết đất thị trấn
|
1.700
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế
đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể
|
1.800
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương
Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1.500
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8)
đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
850
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
850
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan
TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1.200
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến
đường QL279 dọc hai bên đường
|
1.400
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến
hết đất thị trấn
|
900
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao
đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.800
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến
hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
1.000
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị
trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị
trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
2.450
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị
trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến
lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
2.350
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa
đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn
|
850
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa nêu
ở trên
|
650
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh
đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.500
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn
Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
1.200
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường
Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
600
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất
thị trấn Nà Phặc
|
500
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
hết đất thôn Bó Danh
|
300
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh
đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn
Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
500
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị
trấn Nà Phặc
|
400
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào
đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
550
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà
Khoang
|
250
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ
giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1.500
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu
(ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1.350
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
600
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
500
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
300
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m
(đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
250
|
7
|
Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo
trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
1.200
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà
Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
500
|
V
|
Các vị trí đất còn lại
thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả,
Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
100
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
120
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
500
|
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã
tư Đường Hùng Vương
|
16.000
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương
đến Cầu Bắc Kạn
|
15.200
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu
Thư viện tỉnh
|
15.200
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã
tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
17.600
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
14.400
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
14.400
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường
Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
(đường rẽ N3)
|
6.400
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách
- Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
5.600
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương
đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc
Kạn
|
4.800
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
2.800
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường
Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
6.400
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ
điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1.600
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới
Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.400
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba
Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
2.000
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào
Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
2.000
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến
đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1.600
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1.200
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân
sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ
huy Quân sự thành phố
|
4.000
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất
bà Nguyễn Thị Lương
|
7.200
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị
Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến
gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)
|
2.000
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách
lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
5.600
|
7
|
Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua
Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m
|
4.000
|
8
|
Đường song song với đường
Trường Chinh
|
6.400
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
1.200
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan
tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.360
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ
nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1.200
|
12
|
Các tuyến đường trong Khu dân
cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới
11,5m
|
3.600
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới
13,5m
|
4.000
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh
(trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết
bị trường học Bắc Kạn
|
5.600
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức
Xuân
|
4.800
|
13
|
Các tuyến đường trong Khu dân
cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới
15m
|
3.200
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
2.400
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư
Sở Giao thông cũ
|
2.400
|
15
|
Đường nội bộ Khu dân cư Đức
Xuân III
|
2.800
|
16
|
Khu Đô thị phía Nam thuộc địa
phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
8.800
|
16.2
|
Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu
|
8.800
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ
giới 11,5m
|
4.800
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không
thuộc vị trí nêu trên
|
2.400
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
4.000
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện
bến xe
|
4.800
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành
phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A
|
2.800
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở
trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa
phận Tổ 11B, Tổ 12
|
560
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1.200
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1.360
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1.600
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1.200
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
560
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp
từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn
May Bắc Kạn)
|
1.360
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp
suối Tổ 5, Tổ 6
|
2.800
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
(đương Thành Công cu)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết
đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)
|
15.200
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng
ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên
Giáp (đương Thành Công cu)
|
13.600
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên
đến đường lên Đài Truyền hình
|
7.200
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài
Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và
sửa chữa đường bộ 244
|
6.400
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba
Đường Nguyễn Văn Tố
|
5.600
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
4.800
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52,
tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát
đến ngã tư 244
|
17.600
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp
địa phận Phường Đức Xuân
|
6.400
|
VI
|
Đường nội bộ Khu dân cư
244 (khu A + khu B)
|
4.000
|
VII
|
Khu Đô thị phía Nam và Khu
tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
8.800
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
8.800
|
3
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị
phía Nam có lộ giới 11,5m
|
4.800
|
4
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
4.800
|
5
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị
phía Nam có lộ giới 16,5m
|
6.400
|
6
|
Các vị trí còn lại tại Khu Đô
thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
2.400
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết
quán Dũng Phượng
|
4.000
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng
đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
1.200
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
4.000
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất
ông Hùng Thế Hoàng
|
2.400
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy -
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4.000
|
3
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
2.400
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m
đến chân kè Lâm Viên
|
640
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m
đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
640
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
480
|
5
|
Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới
Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
960
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh
đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
1.600
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum
20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1.600
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo
đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1.600
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị
đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
480
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí
Kiên đến hết khe Thiên thần
|
640
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m
đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
640
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son
đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
400
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m
đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
480
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên
20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên
Tỉnh ủy 20m
|
800
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên
20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
800
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m
đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1.360
|
10.2
|
Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến
giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
800
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài
đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
640
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung
đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
480
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương
Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
640
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích
đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
480
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết
đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
480
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng
đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
480
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
800
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
960
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí
Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
960
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy
Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
800
|
11.5
|
Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực
đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
480
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí
Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
960
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh
đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
480
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến
hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
800
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
800
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
480
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh
|
560
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
800
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến
hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
480
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương
đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
480
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
1.120
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn
Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
480
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn
Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
480
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
1.040
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến
giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
640
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh
đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
480
|
12.10
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến
đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
480
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến
hết đất ông Chu Văn Sơn
|
480
|
12.12
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
880
|
12.13
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến
đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
800
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái
Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1.040
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến
hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
480
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường
đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
640
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến
hết đất ông Lê Như Vương
|
480
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến
hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
400
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết
đất ông Đỗ Thanh Giang
|
480
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
1.200
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
800
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung
đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
560
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
560
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
720
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết
đất ông Hà Như Hợi
|
560
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất
của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
480
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết
bà Vũ Thị Kim Oanh
|
480
|
14.11
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
480
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A,
Tổ 8B, Tổ 9
|
960
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
320
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH
KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba
Lương thực (cũ)
|
2.400
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ)
đến Cầu Bắc Kạn
|
11.200
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến
cầu Pá Danh
|
9.600
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã
ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
8.000
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến
thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
7.200
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa
500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.600
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến
hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.000
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến
hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.400
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500
giường bệnh lô 1
|
5.600
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa
500 giường bệnh lô 2
|
2.400
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ
11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.600
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn
(cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.600
|
5
|
Đoạn cách lộ giới Đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà
Nguyễn Thị Ái Vân
|
1.200
|
6
|
Từ cách lộ giới đường QL3 20m
đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân
phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế
hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
960
|
8
|
Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân
đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn
|
960
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị
Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
2.560
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn
Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư
Tổ 17
|
1.600
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân
bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1.600
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc
Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.200
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ
5
|
560
|
14
|
Bưu điện Phường Nguyễn Thị
Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị
Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
1.200
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức
đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
960
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến
hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
1.600
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15,
16, 17
|
640
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến
giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.360
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1.600
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
560
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ
14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
480
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến
Ngầm Bắc Kạn
|
1.600
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7,
8, 9
|
560
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1.200
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
600
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ:
11, 12, 13, 14
|
480
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ
đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
2.400
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau
Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1.600
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần
đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.600
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi
Văn Cường đến cổng Trường Trường Tiểu học Minh Khai
|
2.000
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô
thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
2.560
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
2.720
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
560
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã
tư Đường Hùng Vương
|
16.000
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến
Cầu Bắc Kạn
|
15.200
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
12.800
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư đường Hùng Vương
đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
10.400
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã
tư phố Quang Sơn
|
7.200
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến
gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
5.600
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
6.400
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết
đất Tỉnh đoàn
|
4.800
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết
đường Thanh niên
|
3.600
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn
đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
4.000
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái
đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
2.400
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến
Cầu Đen
|
4.000
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng
Xăng dầu số 91
|
3.200
|
2
|
Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp
đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
2.400
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh
đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
2.400
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái
đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
2.800
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến
hết đất ông Vũ Văn Vinh
|
1.200
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh
đến hết đất phường Sông Cầu
|
560
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
4.000
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh
đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh
đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
4.800
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ
sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên
|
5.200
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên
đến cầu Dương Quang
|
2.400
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết
đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
1.200
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy
Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
800
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
4.000
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu
dân cư Quang Sơn
|
2.400
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến
Cầu Đội Kỳ
|
3.200
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường
Đội Kỳ
|
2.400
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng
Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên
|
4.800
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất
bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
2.400
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên
(đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú)
|
640
|
9
|
Đường vào trường Nội trú: Tính
từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1.600
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối
Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)
|
1.200
|
11
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn,
từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
2.400
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến
đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1.600
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến
nhà bà Vũ Thị Mận
|
1.600
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến
hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
2.000
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến
suối Nông Thượng
|
2.800
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ
đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
1.200
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên
Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
2.400
|
18
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
2.000
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà
Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)
|
960
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
720
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2,
Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.200
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
800
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B,
11C, Tổ 13
|
560
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ
14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
480
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18, 19
|
400
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên
(QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến
hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
2.400
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến
cầu Nà Kiệng
|
1.360
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất
Hóa
|
2.400
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
2.000
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất
Hóa
|
800
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất
Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)
|
400
|
7
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào
Trường Tiểu học đến đầu đập tràn
|
800
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào
đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du
|
320
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du
đến ngã ba trường học cũ
|
240
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi
Pái - phường Huyền Tụng
|
160
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà
bà Nguyễn Thị Dịu
|
200
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
200
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông
Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
200
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ
vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
400
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến
nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
320
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh
niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin
|
320
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh
niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
240
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
160
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4)
đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu
Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
240
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ
4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
320
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ
sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
264
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe
sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
264
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m
đến cầu Nà Bản
|
800
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông
Hứa Văn Hội
|
400
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội
đến hết tổ Bản Rạo
|
320
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi
đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
200
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị
Thiền
|
320
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
320
|
13
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào
đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6
|
360
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách
lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
320
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến
cầu Lủng Hoàn
|
800
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông
Văn Lô (Tổ 5)
|
200
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
160
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn
Thị Minh Khai đến Km160
|
3.200
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ
Khuổi Lặng
|
2.000
|
1.3
|
Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến
hết đất thanh phô
|
960
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận
phường Huyền Tụng)
|
2.400
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ
trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
800
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng
đến hết đất tổ Bản Cạu
|
560
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết
đất tổ Chí Lèn
|
400
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết
đất tổ Phiêng My
|
320
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
360
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
280
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng
My
|
240
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
320
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
240
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến
hết tổ Bản Vẻn ngoài
|
560
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản
Vẻn ngoài
|
400
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài
đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
400
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ
Tổng Nẻng
|
320
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến
hết địa giới phường Huyền Tụng
|
240
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Pái
|
160
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ
Bản Vẻn trong
|
240
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến
hết đất bà Hà Thị Phức
|
800
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá
Danh
|
560
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ
Pá Danh)
|
320
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
560
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
560
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn
đến giáp khu tái định cư Khuôi Ken
|
560
|
10.3
|
Khu tai đinh cư Khuôi Ken
|
960
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
320
|
11
|
Tổ Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị
Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng
|
640
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn
|
320
|
12
|
Tổ Khuổi Dủm
|
320
|
13
|
Tổ Lâm trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến
hết đất ông Nông Văn Thị
|
480
|
13.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm
trường
|
280
|
14
|
Tổ Giao Lâm
|
560
|
15
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
320
|
16
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn
từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
800
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến
nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
400
|
16.3
|
Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Mật
|
240
|
17
|
Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Thuổm
|
560
|
18
|
Các khu vực còn lại chưa nêu
ở trên
|
160
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường quốc lộ 3 từ Cầu Ổ
gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1.600
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới quốc lộ 3 là
20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
960
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện
đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
960
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình
Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)
|
720
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
600
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách
lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
680
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị
Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)
|
600
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
640
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách
lộ giới quốc lộ 3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
440
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường
QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
320
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn
|
400
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
280
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp
đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú
|
360
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy
Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
440
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công
an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
640
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
360
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp
đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
360
|
10
|
Các vị trí đất khác chưa nêu
ở trên
|
280
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên
đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm
Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh
|
3.200
|
2
|
Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết
nhà ông Luân Sỹ Thi
|
2.688
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi
đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9
|
1.920
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn
Tổ 10
|
1.536
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến
hết đất thị trấn
|
1.408
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên
đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà
ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
2.304
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke
Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)
|
1.536
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất
thị trấn
|
800
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà
ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
3.200
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới
nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
2.688
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn
Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1.920
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện
đến hết đất thị trấn
|
896
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai bên
đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường
trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
2.176
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân
cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1.920
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà
ông Đỗ Đức Quảng
|
1.536
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến
mỏ nước
|
1.408
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán
đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
3.200
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất
nhà ông Bàng Văn So
|
1.920
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến
hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1.280
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến
hết đất thị trấn
|
640
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1.536
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1.280
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý
dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1.536
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu
học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.344
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông
Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
896
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo
dục đến nhà Tùng Vàng
|
1.536
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng
Trường Mầm non thị trấn
|
1.536
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ
nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)
|
2.880
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ
11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
2.560
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt
đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
704
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt
đường nhỏ hơn 02m
|
448
|
20
|
Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới
ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1.792
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết
đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II
|
896
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn
Hướng đến hết đất thị trấn
|
448
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu ở
trên
|
320
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Lương Hạ
đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Lương Hạ đến
đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1.680
|
2
|
Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị
trấn (tuyến nhánh)
|
960
|
3
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến
đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1.680
|
4
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến
đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1.600
|
5
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính
(Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
960
|
6
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến
hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1.600
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu)
đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
960
|
8
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết
đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
800
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba
Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
960
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến
cổng Trường Nội trú
|
480
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng
Tà Pìn
|
960
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến
cống xây nhà bà An
|
960
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết
đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
640
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ
đi động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
640
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị đến
cổng Nhà Khách huyện
|
960
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến
hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
880
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau Bến xe
khách
|
960
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua
đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ
|
960
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua
sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm
|
960
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau
Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
960
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh
đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
400
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân
Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
960
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã
ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện
|
960
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện
ra đường nội thị
|
1.440
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông
Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
1.200
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến
Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
480
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò
đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)
|
640
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã
ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng
|
480
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài
Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
400
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị
trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
640
|
14
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị
trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
640
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến
Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số
30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô
số 108
|
1.200
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số
80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.280
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số
65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.360
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô
số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114
đến lô số 118
|
1.440
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1.520
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145, và
các lô số 57a, 59a, 60a
|
1.680
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Các trục đường chưa nêu ở trên
có mặt đường > 03m
|
320
|
2
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở
trên
|
240
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường
vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông
|
3.600
|
2
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ
Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các
hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.440
|
3
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường
từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất
của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.440
|
4
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường
từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông
(trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.440
|
5
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào
Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ
Thông (Km173-QL3)
|
2.400
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên
đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn
|
1.440
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc
Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
2.400
|
2
|
Đường lên Trường Trung học
phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học
phổ thông Phủ Thông
|
1.440
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và
Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1.440
|
III
|
Đất các khu vực khác trong
địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
800
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến
hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3
|
1.520
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm
đến hết đất thị trấn
|
1.120
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu
treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.400
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn
Thiện đến hết đất thị trấn
|
1.120
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba
Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.840
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn
Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.920
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm
TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)
|
2.040
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã
tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
1.600
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm
TK4 đến cống Phja Sen
|
2.040
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết
đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.960
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La
(TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
2.040
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin
Đồn
|
2.040
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư
đường QL279 và đường 258A
|
2.040
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và
đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.680
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất
thị trấn
|
1.360
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279
(dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.880
|
17
|
Đường QL279 nối từ TK3 đến
cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
1.120
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao
với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)
|
1.680
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến
hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.360
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới
(TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1.120
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm
(TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
2.040
|
22
|
Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10)
đến hết đất thị trấn
|
1.360
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế
đến trường Trung học phổ thông Ba Bể
|
1.440
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương
Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1.200
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8)
đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
680
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
680
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh
Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
960
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến
đường QL279 dọc hai bên đường
|
1.120
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến
hết đất thị trấn
|
720
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao
đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.440
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến
hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
800
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị
trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị
trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1.960
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị
trấn Chợ Rã khu 2, khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô
73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1.880
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa
đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn
|
680
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa nêu
ở trên
|
520
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh
đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.200
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn
Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
960
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung
Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
480
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất
thị trấn Nà Phặc
|
400
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
hết đất thôn Bó Danh
|
240
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh
đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
960
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn
Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
400
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị
trấn Nà Phặc
|
320
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào
đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
440
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà
Khoang
|
200
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ
giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu
(ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1.080
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến
nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
480
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
400
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
240
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m
(đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
200
|
7
|
Từ lộ giới QL279 cách 20m
theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
960
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà
Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
400
|
V
|
Các vị trí đất còn lại
thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả,
Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
80
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
96
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
400
|
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã
tư Đường Hùng Vương
|
12.000
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương
đến Cầu Bắc Kạn
|
11.400
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu
Thư viện tỉnh
|
11.400
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã
tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
13.200
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
10.800
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
10.800
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường
Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
(đường rẽ N3)
|
4.800
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần
Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
4.200
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương
đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc
Kạn
|
3.600
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
2.100
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường
Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
4.800
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ
điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1.200
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới
Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.800
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba
Vịnh ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1.500
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào
Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon
Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
1.500
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1.200
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
900
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân
sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban
Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn
|
3.000
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất
bà Nguyễn Thị Lương
|
5.400
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương
đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến
gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1.500
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách
lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
4.200
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua
Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m
|
3.000
|
8
|
Đường song song với Đường
Trường Chinh
|
4.800
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
900
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan
tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.020
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ
nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
900
|
12
|
Các tuyến đường trong Khu dân
cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới
11,5m
|
2.700
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới
13,5m
|
3.000
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục
đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn
|
4.200
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức
Xuân
|
3.600
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân
cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới
15m
|
2.400
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1.800
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư
Sở Giao thông cũ
|
1.800
|
15
|
Đường nội bộ Khu dân cư Đức
Xuân III
|
2.100
|
16
|
Khu Đô thị phía Nam thuộc địa
phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
6.600
|
16.2
|
Tuyến đường Dương Mạc Hiếu
|
6.600
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ
giới 11,5m
|
3.600
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không
thuộc vị trí nêu trên
|
1.800
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
3.000
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện
bến xe
|
3.600
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành
phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A
|
2.100
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở
trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa
phận Tổ 11B, Tổ 12
|
420
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
900
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1.020
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1.200
|
20.5
|
Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
900
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
420
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp
từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May)
|
1.020
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp
suối Tổ 5, Tổ 6
|
2.100
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
(đương Thành Công cu)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết
đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)
|
11.400
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng
ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên
Giáp (đương Thành Công cu)
|
10.200
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên
đến đường lên Đài Truyền hình
|
5.400
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài
Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và
sửa chữa đường bộ 244
|
4.800
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba
Đường Nguyễn Văn Tố
|
4.200
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
3.600
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52,
tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn
Thoát đến ngã tư 244
|
13.200
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp
địa phận Phường Đức Xuân
|
4.800
|
VI
|
Đường nội bộ khu dân cư
244 (Khu A + khu B)
|
3.000
|
VII
|
Khu Đô thị phía Nam và Khu
tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
6.600
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
6.600
|
3
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị
phía Nam có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
4
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
5
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị
phía Nam có lộ giới 16,5m
|
4.800
|
6
|
Các vị trí còn lại tại Khu Đô
thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
1.800
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết
quán Dũng Phượng
|
3.000
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng
đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
900
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
3.000
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất
ông Hùng Thế Hoàng
|
1.800
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy -
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3.000
|
3
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn
Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1.800
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m
đến chân kè Lâm Viên
|
480
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m
đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
480
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
360
|
5
|
Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới
Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
720
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh
đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
1.200
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới
đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum
20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1.200
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo
đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1.200
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị
đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
360
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí
Kiên đến hết khe Thiên thần
|
480
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên
20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
480
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son
đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
300
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m
đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
360
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên
20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên
Tỉnh ủy 20m
|
600
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên
20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
600
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m
đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1.020
|
10.2
|
Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến
giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
600
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài
đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
480
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung
đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
360
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương
Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
480
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích
đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
360
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết
đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
360
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng
đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
360
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái
Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
600
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
720
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí
Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
720
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy
Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
600
|
11.5
|
Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực
đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
360
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí
Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
720
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh
đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
360
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến
hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
600
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
600
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
360
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến hết đất Nguyễn Văn Huỳnh
|
420
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
600
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến
hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
360
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương
đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
360
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
840
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn
Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
360
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn
Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
360
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
780
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến
giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
480
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh
đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
360
|
12.10
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến
đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
360
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến
hết đất ông Chu Văn Sơn
|
360
|
12.12
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
660
|
12.13
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến
đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
600
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
(QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
780
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến
hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
360
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường
đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
480
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến
hết đất ông Lê Như Vương
|
360
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến
hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
300
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết
đất ông Đỗ Thanh Giang
|
360
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
900
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
600
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung
đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
420
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
420
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái
Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
540
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết
đất ông Hà Như Hợi
|
420
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất
của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
360
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến
hết bà Vũ Thị Kim Oanh
|
360
|
14.11
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
360
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A,
Tổ 8B, Tổ 9
|
720
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
240
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH
KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba
Lương thực (cũ)
|
1.800
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ)
đến Cầu Bắc Kạn
|
8.400
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến
cầu Pá Danh
|
7.200
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã
ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
6.000
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến
thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
5.400
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa
500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.200
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến
hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến
hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.800
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500
giường bệnh lô 1
|
4.200
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500
giường bệnh lô 2
|
1.800
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê
Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn
(cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.200
|
5
|
Đoạn cách lộ giới đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà
Nguyễn Thị Ái Vân
|
900
|
6
|
Từ cách lộ giới đường QL3 20m
đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân
phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
900
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế
hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
720
|
8
|
Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân
đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn
|
720
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị
Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
1.920
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế phường
Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu
dân cư Tổ 17
|
1.200
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân
bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1.200
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân
bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
900
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ
5
|
420
|
14
|
Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị
Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
900
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức
đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
720
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến
hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
1.200
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
900
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15,
16, 17
|
480
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến
giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.020
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1.200
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
420
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ
14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
360
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến
Ngầm Bắc Kạn
|
1.200
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7,
8, 9
|
420
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
900
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
450
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ:
11, 12, 13, 14
|
360
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ
đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1.800
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau
Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1.200
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần
đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi
Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô
thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1.920
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
2.040
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
420
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã
tư Đường Hùng Vương
|
12.000
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến
Cầu Bắc Kạn
|
11.400
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
9.600
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương
đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
7.800
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã
tư phố Quang Sơn
|
5.400
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến
gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
4.200
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
4.800
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết
đất Tỉnh đoàn
|
3.600
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết
đường Thanh niên
|
2.700
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn
đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
3.000
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái
đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
1.800
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến
Cầu Đen
|
3.000
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ cầu Đen đến hết đất Cửa hàng
Xăng dầu số 91
|
2.400
|
2
|
Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp
đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
1.800
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh
đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
1.800
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái
đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
2.100
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến
hết đất ông Vũ VănVinh
|
900
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh
đến hết đất phường Sông Cầu
|
420
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
3.000
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh
đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh
đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
3.600
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ
sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên
|
3.900
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên
đến cầu Dương Quang
|
1.800
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết
đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
900
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy
Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
600
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
3.000
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu
dân cư Quang Sơn
|
1.800
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến
Cầu Đội Kỳ
|
2.400
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường
Đội Kỳ
|
1.800
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng
Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên
|
3.600
|
7
|
Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất
bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1.800
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên
(đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)
|
480
|
9
|
Đường vào Trường Nội trú: Tính
từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1.200
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối
Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)
|
900
|
11
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn,
từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1.800
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến
đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1.200
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến
nhà bà Vũ Thị Mận
|
1.200
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi
đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
1.500
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến
suối Nông Thượng
|
2.100
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ
đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
900
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên
Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
1.800
|
18
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1.500
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất
bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)
|
720
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
540
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2,
Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
900
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
600
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B,
11C, Tổ 13
|
420
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ
14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
360
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18, 19
|
300
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên
(QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến
hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
1.800
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến
cầu Nà Kiệng
|
1.020
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất
Hóa
|
1.800
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1.500
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất
Hóa
|
600
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất
Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)
|
300
|
7
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào
Trường Tiểu học đến đầu đập tràn
|
600
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào
đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du
|
240
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du
đến ngã ba trường học cũ
|
180
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi
Pái - phường Huyền Tụng
|
120
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà
bà Nguyễn Thị Dịu
|
150
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
150
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông
Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
150
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào
Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
300
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến
nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
240
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh
niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin
|
240
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng
Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
180
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
120
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4)
đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung
(Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
180
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ
4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
240
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ
sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
198
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe
sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
198
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m
đến cầu Nà Bản
|
600
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông
Hứa Văn Hội
|
300
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội
đến hết tổ Bản Rạo
|
240
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi
đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
150
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị
Thiền
|
240
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
240
|
13
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào
đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6
|
270
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách
lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
240
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến
cầu Lủng Hoàn
|
600
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông
Văn Lô (Tổ 5)
|
150
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
120
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn
Thị Minh Khai đến Km160
|
2.400
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ
Khuổi Lặng
|
1.500
|
1.3
|
Từ ngã ba tô Khuổi Lặng đến
hết đất thanh phô
|
720
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận
phường Huyền Tụng)
|
1.800
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (từ
trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
600
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng
đến hết đất tổ Bản Cạu
|
420
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết
đất tổ Chí Lèn
|
300
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết
đất tổ Phiêng My
|
240
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
270
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
210
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng
My
|
180
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
240
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
180
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến
hết tổ Bản Vẻn ngoài
|
420
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản
Vẻn ngoài
|
300
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài
đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
300
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ
Tổng Nẻng
|
240
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến
hết địa giới phường Huyền Tụng
|
180
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Pái
|
120
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ
Bản Vẻn trong
|
180
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến
hết đất bà Hà Thị Phức
|
600
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá
Danh
|
420
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ
Pá Danh)
|
240
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
420
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
420
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn
đến giáp khu tái định cư KhuôiKén
|
420
|
10.3
|
Khu tai đinh cư Khuôi Ken
|
720
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
240
|
11
|
Tổ Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị
Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng
|
480
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn
|
240
|
12
|
Tổ Khuổi Dủm
|
240
|
13
|
Tổ Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến
hết đất ông Nông Văn Thị
|
360
|
13.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm
trường
|
210
|
14
|
Tổ Giao Lâm
|
420
|
15
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
240
|
16
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn
từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
600
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến
nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
300
|
16.3
|
Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Mật
|
180
|
17
|
Các vị trí còn lại của tổ
Khuổi Thuổm
|
420
|
18
|
Các khu vực còn lại chưa nêu
ở trên
|
120
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà
đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1.200
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m
đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
720
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện
đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20 m)
|
720
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình
Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)
|
540
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
450
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân
cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
510
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị
Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)
|
450
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
480
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (cách
lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
330
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m
là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
240
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn
|
300
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
210
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp
đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú
|
270
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy
Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
330
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công
an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
480
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
270
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp
đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
270
|
10
|
Các vị trí đất khác chưa nêu
ở trên
|
210
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên
đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm
Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh
|
2.400
|
2
|
Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết
nhà ông Luân Sỹ Thi
|
2.016
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi
đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9
|
1.440
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn
Tổ 10
|
1.152
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến
hết đất thị trấn
|
1.056
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên
đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông
Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
1.728
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke
Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm cấp nước)
|
1.152
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất
thị trấn
|
600
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông
Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
2.400
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới
nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
2.016
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn
Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1.440
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện
đến hết đất thị trấn
|
672
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai bên
đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết
đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1.632
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân
cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1.440
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà
ông Đỗ Đức Quảng
|
1.152
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến
mỏ nước
|
1.056
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán
đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
2.400
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất
nhà ông Bàng Văn So
|
1.440
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến
hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
960
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến
hết đất thị trấn
|
480
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1.152
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
960
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý
dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1.152
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu
học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.008
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông
Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
672
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo
dục đến nhà Tùng Vàng
|
1.152
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng
Trường mầm non Thị Trấn
|
1.152
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ
nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)
|
2.160
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ
11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
1.920
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt
đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
528
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt
đường nhỏ hơn 02m
|
336
|
20
|
Từ ngã ba vật tư cách lộ giới
ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1.344
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết
đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II
|
672
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn
Hướng đến hết đất thị trấn
|
336
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu ở
trên
|
240
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Lương Hạ
đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Lương Hạ đến
đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1.260
|
2
|
Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị
trấn (tuyến nhánh)
|
720
|
3
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến
đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1.260
|
4
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến
đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1.200
|
5
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính
(Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
720
|
6
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến
hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1.200
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu)
đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
720
|
8
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết
đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
600
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba
Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
720
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến
cổng Trường Nội trú
|
360
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng
Tà Pìn
|
720
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến
cống xây nhà bà An
|
720
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết
đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
480
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ
đi động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
480
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị đến
cổng Nhà Khách huyện
|
720
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến
hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
660
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau Bến xe
khách
|
720
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua
đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ
|
720
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua sau
Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm
|
720
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau
Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
720
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh
đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
300
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân
dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
720
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã
ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện
|
720
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện
ra đường nội thị
|
1.080
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông
Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
900
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến
Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
360
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò
đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)
|
480
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã
ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng
|
360
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài
Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
300
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị
trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
480
|
14
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị
trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
480
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến
Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số
30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô
số 108
|
900
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số
80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
960
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số
65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.020
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số
38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô
số 118
|
1.080
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1.140
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145, và
các lô số 57a, 59a, 60a
|
1.260
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Các trục đường chưa nêu ở trên
có mặt đường > 03m
|
240
|
2
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở
trên
|
180
|
|
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường
vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông
|
2.700
|
2
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ
Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các
hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.080
|
3
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường
từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất
của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.080
|
4
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường
từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông
(trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.080
|
5
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào
Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông
(Km173-QL3)
|
1.800
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên
đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn
|
1.080
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc
Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1.800
|
2
|
Đường lên Trường Trung học
phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học
phổ thông Phủ Thông
|
1.080
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và
Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1.080
|
III
|
Đất các khu vực khác trong
địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
600
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường
đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3
|
1.140
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm
đến hết đất thị trấn
|
840
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo
Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.050
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn
Thiện đến hết đất thị trấn
|
840
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba
Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.380
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn
Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.440
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn
Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)
|
1.530
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã
tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
1.200
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm
TK4 đến cống Phja Sen
|
1.530
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết
đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.470
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La
(TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1.530
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin
Đồn
|
1.530
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư
đường QL279 và đường 258A
|
1.530
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và
đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.260
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất
thị trấn
|
1.020
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279
(dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.410
|
17
|
Đường QL279 nối từ TK3 đến
cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
840
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao
với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)
|
1.260
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến
hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.020
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị
Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
840
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm
(TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1.530
|
22
|
Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10)
đến hết đất thị trấn
|
1.020
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế
đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể
|
1.080
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương
Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
900
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8)
đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
510
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
510
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan
TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
720
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến
đường QL279 dọc hai bên đường
|
840
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến
hết đất thị trấn
|
540
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao
đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.080
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến
hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
600
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị
trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị
trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1.470
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị
trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô
73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1.410
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa
đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn
|
510
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa nêu
ở trên
|
390
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh
đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
900
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn
Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
720
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung
Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
360
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất
thị trấn Nà Phặc
|
300
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
hết đất thôn Bó Danh
|
180
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh
đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
720
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn
Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
300
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị
trấn Nà Phặc
|
240
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào
đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
330
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà
Khoang
|
150
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ
giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
900
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu
(ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
810
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến
nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
360
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn
đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
300
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
180
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m
(đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
150
|
7
|
Từ lộ giới QL279 cách 20m theo
trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
720
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà
Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
300
|
V
|
Các vị trí đất còn lại
thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả,
Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
60
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
72
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
300
|
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường Nông Thượng - Thanh
Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn
Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
2.500
|
2
|
Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu
Cốc Muổng
|
1.100
|
3
|
Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà
Vịt
|
900
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông
Hoàng Văn Rận
|
700
|
5
|
Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất
Thanh Vận
|
500
|
II
|
Tuyến đường Nông Thượng -
Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực
đến hết đất ông Nông Văn Lựu
|
800
|
2
|
Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến
cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
500
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà
Lường Thị Thời
|
700
|
4
|
Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến
cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
1.000
|
III
|
Đường Thái Nguyên (QL3)
đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
4.000
|
IV
|
Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp
đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
V
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu Huân đến
hết đất ông Đỗ Văn Song
|
550
|
2
|
Đường vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường Thái Nguyên
(QL3) vào 100m Kho K97
|
2.000
|
2.2
|
Từ sau 100m đường vào Kho K97
|
1.200
|
3
|
Đường vào thôn Thôm Luông
|
700
|
4
|
Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào
thôn Nà Chuông
|
500
|
5
|
Từ giáp đất ông Phượng Tài Long
đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
400
|
6
|
Từ giáp Trường Trung cấp Nghề
đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản
|
500
|
7
|
Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến
thôn Nà Bản
|
400
|
8
|
Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà
ông Lộc Thị Bẹ
|
500
|
9
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà
ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
400
|
10
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà
ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
400
|
11
|
Các khu vực còn lại
|
300
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương
Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)
|
3.000
|
2
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Chính
đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.500
|
3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết
đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
300
|
4
|
Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
1.000
|
5
|
Khu vực thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh
Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết
|
3.500
|
5.2
|
Các khu vực còn lại của thôn Phặc
Tràng
|
1.000
|
5.3
|
Khu tái định cư Khuôi Ken
thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
1.200
|
5.4
|
Khu tái định cư Chương trình đô
thị miền núi phía Bắc
|
|
5.4.1
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
3.200
|
5.4.2
|
Các trục đường nội bộ Khu tái
định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
3.400
|
5.5
|
Các khu vực còn lại
|
1.000
|
6
|
Khu trục đường Đôn Phong -
Bản Chiêng
|
400
|
7
|
Khu trục đường liên thôn Nà
Ỏi - Quan Nưa
|
500
|
8
|
Khu trục đường liên thôn Nà
Pài
|
300
|
9
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận phường Sông
Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
500
|
9.2
|
Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh đến
hết khu Nà Cưởm
|
300
|
10
|
Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến
hết đất ông Đặng Phúc Tài
|
250
|
11
|
Trục đường Bản Cáu - Bản
Trang
|
300
|
12
|
Trục đường Quan Nưa - Bản
Giềng
|
300
|
13
|
Các vị trí còn lại của thôn
Quan Nưa, Nà Rì
|
250
|
14
|
Các khu vực còn lại
|
200
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên
Đĩnh
|
2.000
|
2
|
Đường Yên Đĩnh - Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là
20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1.100
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã
Yên Đĩnh
|
550
|
3
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m
(Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện
|
850
|
4
|
Đường dân sinh có chiều rộng mặt
đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)
|
430
|
5
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà
ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
600
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ
nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
500
|
7
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên
- Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã
Thanh Bình
|
550
|
8
|
Đường liên xã thị trấn Chợ
Mới đi Quảng Chu
|
400
|
9
|
Các vị trí đất khác trong khu
quy hoạch Yên Đĩnh
|
150
|
II
|
Khu vực các xã
|
|
1
|
Trục đường QL3 (xã Thanh
Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh Bình
|
|
-
|
Từ hết địa giới hành chính xã
Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
350
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến
hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
870
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
360
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến
hết đất nhà ông Trần Văn Lượng
|
800
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công
cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
560
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công
cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)
|
600
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công
nghiệp Thanh Bình
|
350
|
-
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên
- Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu
công nghiệp Thanh Bình
|
550
|
-
|
Đất ở tại nông thôn thuộc các
tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã
Thanh Bình
|
130
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Thanh Bình đến
giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
360
|
-
|
Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương
Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
560
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
đến giáp đất xã Nông Hạ
|
450
|
1.3
|
Xã Nông Hạ
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố
Nữ ,thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62
|
950
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo
đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
450
|
-
|
Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ
nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao
Thanh
|
330
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố
Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
600
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn
Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
650
|
1.5
|
Xã Hòa Mục
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu
Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
340
|
-
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m
đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
310
|
-
|
Từ giáp đất thành phố theo
đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
500
|
1.6
|
Các vị trí còn lại của
Trục QL3 chưa nêu ở trên
|
310
|
2
|
Trục QL3B (xã Tân Sơn)
|
250
|
3
|
Đất ở các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn
Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
320
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn
Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)
|
220
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn
Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư
|
130
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Ma
Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư
|
110
|
3.2
|
Xã Yên Hân
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan
Đế
|
800
|
-
|
Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà
Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai
|
320
|
-
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh
Hai đến cầu Thôm Chầu
|
280
|
3.3
|
Xã Bình Văn
|
|
-
|
Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó)
đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
320
|
3.4
|
Xã Như Cố
|
|
-
|
Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà
ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi
Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân
đèo Bắc Dạt)
|
500
|
-
|
Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố
(giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
300
|
-
|
Các vị trí còn lại bám trục đường
tỉnh lộ 256
|
250
|
3.5
|
Xã Quảng Chu
|
|
-
|
Từ cầu treo đến đường QL3
|
400
|
-
|
Trục đường QL3 mới từ giáp xã
Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu
|
550
|
3.6
|
Xã Thanh Vận
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn
Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)
|
550
|
3.7
|
Xã Mai Lạp
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn
Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)
|
450
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn
Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
350
|
-
|
Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng
đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ
|
350
|
-
|
Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến
hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
350
|
-
|
Từ đường tràn gần nhà ông
Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
350
|
-
|
Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ
đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
300
|
-
|
Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại
đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
350
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên
đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
250
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới
đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
250
|
-
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
150
|
3.8
|
Xã Thanh Mai
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa
đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
900
|
3.9
|
Xã Tân Sơn
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng
2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
350
|
4
|
Các vị trí còn lại bám
trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
220
|
5
|
Các trục đường liên thôn (áp
dụng cho tất cả các xã)
|
110
|
6
|
Đất ở nông thôn của các xã
|
|
6.1
|
Đất ở nông thôn còn lại của
thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
120
|
6.2
|
Đất ở nông thôn còn lại của các
xã xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
110
|
6.3
|
Đất ở nông thôn còn lại của các
xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên
Cư, Yên Hân
|
100
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục đường Quốc lộ 3B (qua
các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương Viên)
|
|
1
|
Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
500
|
2
|
Ngã ba thôn Nà Tải xã Rã Bản
có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
465
|
3
|
Xung quanh chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã
ba đường rẽ Bằng Phúc
|
550
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến
nhà ông Phạm Văn Chức
|
450
|
3.3
|
Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến
cống tràn
|
450
|
4
|
Các vị trí khác của đường QL3B
chưa nêu ở trên
|
200
|
II
|
Trục đường QL3C (qua các xã:
Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc,
Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm
Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
690
|
2
|
Trung tâm các chợ xã, trụ sở
Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía;
từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn
Bằng Lũng 100m
|
480
|
3
|
Khu tái định cư trường Trung học
phổ thông Bình Trung
|
480
|
4
|
Trung tâm Ủy ban nhân dân các
xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
350
|
5
|
Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần
Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma
|
600
|
6
|
Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng
|
250
|
7
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở
trên
|
300
|
III
|
Trục đường ĐT254B (đi qua các
xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến
hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
450
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết
nhà ông Lý Văn Tân
|
375
|
2
|
Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng
đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
300
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp
(259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ
sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
180
|
3.2
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu
ở trên
|
130
|
4
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu
ở trên
|
195
|
IV
|
Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua
các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất
vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
450
|
2
|
Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông
Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng
|
230
|
3
|
Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến
đầu cầu treo Bản Cậu
|
350
|
4
|
Từ ngã ba cầu tràn đến hết
đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
225
|
5
|
Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm,
Nà Nham, xã Yên Thượng
|
150
|
6
|
Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế
xã Yên Thịnh
|
250
|
7
|
Từ cầu treo Bản Cạu đến hết
đất Yên Thịnh
|
200
|
8
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu
ở trên
|
250
|
9
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu
ở trên (Yên Thượng)
|
200
|
V
|
Thị tứ Bản Thi
|
|
1
|
Từ địa phận giáp đất Yên
Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
200
|
2
|
Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
250
|
VI
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên
Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
150
|
2
|
Đường Phương Viên - Bằng Phúc
ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến
hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
465
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung
đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
375
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung
đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
375
|
2.4
|
Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương
Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
315
|
2.5
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân xã
Bằng Phúc đến Đập Thủy điện
|
300
|
2.6
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân xã
Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
300
|
2.7
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
130
|
3
|
Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2
|
130
|
3.2
|
Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu
Nà Lộc
|
130
|
3.3
|
Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà
Văn Lư
|
130
|
4
|
Đường Quảng Bạch - Tân Lập
|
130
|
5
|
Đường Bằng Lũng - Đại Sảo
|
130
|
6
|
Các trục đường liên xã chưa nêu
ở trên
|
105
|
VII
|
Các tuyến đường khác
|
|
1
|
QL3C Bằng Lãng - Phong Huân -
Yên Nhuận
|
130
|
2
|
QL3C Bình Trung - Phong Huân
|
120
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá - Phong Huân
|
130
|
4
|
QL3C Bằng Lãng - Khu C
|
130
|
5
|
QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn
đoạn qua Bản Lắc
|
300
|
6
|
QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì
sang xã Phong Huân
|
120
|
7
|
Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường
đi Búc Duộng
|
300
|
8
|
Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ
Pác Be
|
300
|
9
|
Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã
Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
130
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
90
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà ông Làm đến
hết đất nhà ông Hoan Hường
|
900
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Hoan đến
ngã ba đường đi Sân Vận động
|
1.600
|
3
|
Từ ngã ba đường đi Sân Vận
động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)
|
1.500
|
4
|
Từ giáp đất nhà bà Học Thu
đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
600
|
5
|
Từ ngã ba đường đi Văn Học đi
xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương
|
600
|
6
|
Từ giáp đất nhà ông Chương
đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
500
|
7
|
Từ khe sau nhà ông Hiền đến
hết đất nhà ông Cắm
|
300
|
8
|
Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo
Sliếc hết đất Lương Hạ
|
240
|
9
|
Ngã ba đường rẽ đi Văn Học
đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
170
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường
hết đất Lương Hạ
|
70
|
11
|
Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động
xã Lương Hạ
|
450
|
12
|
Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo
ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ
|
120
|
13
|
Ngã ba Ủy ban nhân dân xã đến
Sân Vận động Lương Hạ
|
150
|
14
|
Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông
Trường (Đồn Tắm)
|
110
|
15
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường đi Pác Muồng đến
hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
|
320
|
15.2
|
Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
đến sân Động Nàng Tiên
|
100
|
16
|
Đường Kim Lư - Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên
đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)
|
290
|
16.2
|
Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết
đất nhà ông Triệu Tiến Thanh xã Lương Hạ
|
100
|
17
|
Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương
Hạ
|
250
|
18
|
Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến
Trường Trung học cơ sở
|
150
|
19
|
Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà
Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng
|
100
|
20
|
Các trục đường liên thôn còn lại
có mặt đường < 03m
|
80
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến
hết đất nhà ông Kinh (QL3B)
|
250
|
2
|
Từ cầu cứng Kim Lư đến hết
đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
600
|
3
|
Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã
ba đường Lùng Cào
|
110
|
4
|
Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống
Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
120
|
5
|
Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
130
|
6
|
Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
đến hết đường bê tông
|
190
|
7
|
Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến
hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
600
|
8
|
Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít
đến cống mương Co Tào
|
130
|
9
|
Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi
Mò Lèng đến giáp QL3B
|
150
|
10
|
Các trục đường liên thôn còn lại
trong xã
|
70
|
III
|
Xã Lam Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc
Phát
|
260
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
180
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà
ông Thành (xưởng cưa)
|
450
|
1.4
|
Từ cống xây nhà ông Thành
(xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
120
|
1.5
|
Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư
|
260
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam Sơn đến Km13 (Lam
Sơn đi Lương Thành)
|
270
|
2.2
|
Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn
|
70
|
2.3
|
Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông)
đến hết nhà ông Tam
|
180
|
3
|
Các trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông Luật đến cống
đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
170
|
3.2
|
Tiếp từ cống nhà ông Thanh
đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
90
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến
hết đất Lam Sơn
|
70
|
3.4
|
Các trục đường liên thôn
trong xã chưa nêu ở trên
|
70
|
B
|
Các trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà
ông Thảo
|
170
|
2
|
Cống xây nhà ông Thảo đến
cống trường tiểu học
|
270
|
3
|
Từ cống trường tiểu học đến
cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
270
|
4
|
Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác
Giáo (Nà Nưa)
|
130
|
5
|
Từ cống trường tiểu học đến đường
rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
120
|
6
|
Từ ngã ba trung học cơ sở đến
hết Trạm Y tế
|
240
|
7
|
Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng
(Pò Nim)
|
120
|
8
|
Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả
(Pò Nim)
|
110
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa
(nhà ông Cầm)
|
100
|
10
|
Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm
Bon (đường đi Vũ Loan)
|
200
|
11
|
Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
150
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông
Thường
|
80
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh
xã Vũ Loan
|
80
|
14
|
Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà
ông Bằng (Cường Lợi)
|
60
|
15
|
Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm
Dắm hết đất xã Cường Lợi
|
100
|
16
|
Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi
giáp ranh xã Kim Lư
|
80
|
17
|
Các trục đường liên thôn chưa
nêu ở trên
|
60
|
II
|
Trung tâm xã Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi Sáp - Nà
Hiu
|
70
|
2
|
Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ
đến hết nhà ông Lượng
|
85
|
3
|
Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà
Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
330
|
4
|
Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình
đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San
|
220
|
5
|
Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc
Trám
|
70
|
6
|
Từ giáp đất Lương Thành đến
cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
200
|
7
|
Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng
San (đi Lãng Ngâm)
|
280
|
8
|
Các trục đường liên thôn chưa
nêu ở trên
|
60
|
III
|
Trung tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà
cửa hàng vật tư
|
800
|
2
|
Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn
đến hết đất xã Xuân Dương
|
200
|
3
|
Từ cửa hàng vật tư đến giáp
đất xã Liêm Thủy
|
200
|
4
|
Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm
đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện Bình Gia,
tỉnh Lạng Sơn
|
200
|
5
|
Từ đường tỉnh 256 thôn Khu
Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn
Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
200
|
6
|
Các trục đường liên thôn chưa
nêu ở trên
|
100
|
IV
|
Trung tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL 3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến
cầu Cư Lễ II
|
320
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ
I
|
150
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư
Lễ)
|
80
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa
phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
60
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù
(đường đi Lạng Sơn)
|
320
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng
Héo
|
150
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng Héo đến hết
đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
60
|
3
|
Các trục đường còn lại chưa nêu
ở trên
|
60
|
V
|
Trung tâm xã Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu
Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
100
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng
(Hảo Nghĩa)
|
450
|
3
|
Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận
xã Hảo Nghĩa
|
90
|
4
|
Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa
xuống ngầm
|
90
|
5
|
Đường 256 đoạn từ cầu Pác A
đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót
|
90
|
6
|
Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu,
Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà
Coòng
|
80
|
7
|
Từ đường 256 vào thôn Khuổi A
đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
80
|
C
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Các đường liên xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến
cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
70
|
1.2
|
Các đường liên xã còn lại
|
60
|
2
|
Các đường liên xã đi qua trung
tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến
đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
80
|
-
|
Từ đầu đập tràn dưới nhà ông
Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã
|
100
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân
xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân
xã đến cổng trường học
|
70
|
2.2
|
Xã Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà
ông Thật
|
100
|
-
|
Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp
đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân
xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân
|
100
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp
xã Xuân Dương
|
100
|
2.3
|
Xã Dương Sơn
|
|
-
|
Từ cống cạnh nhà ông Trích
đến cầu Nà Giàu
|
100
|
-
|
Từ nhà ông Trích đến giáp xã
Xuân Dương
|
70
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất
Hảo Nghĩa
|
70
|
-
|
Đường liên thôn Rầy Ỏi -
Khuổi Kheo
|
60
|
2.4
|
Xã Văn Minh
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh
nhà ông Hỷ
|
70
|
-
|
Từ giáp đất Lam Sơn đến giáp
ranh xã Lương Thành
|
70
|
2.5
|
Xã Ân Tình
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã
ba thôn Nà Dường
|
70
|
2.6
|
Xã Văn Học
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế
số 01
|
70
|
-
|
Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu
Nà Tà
|
70
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ
sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn
|
70
|
-
|
Từ giáp đất Lương Thượng đến hết
đất Kim Hỷ (QL279)
|
70
|
2.8
|
Xã Vũ Loan
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết
nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
100
|
-
|
Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã
Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan
|
70
|
-
|
Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm
Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa
|
70
|
-
|
Từ Chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái,
thôn Khuổi Vạc
|
70
|
2.9
|
Xã Lương Thành
|
|
-
|
Từ ngã ba QL279 đến hết đất Lương
Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
60
|
-
|
Từ giáp đất Văn Minh đến rọ
kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
70
|
-
|
Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)
|
100
|
-
|
Từ đường rẽ cầu treo (cửa nhà
ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San
|
70
|
2.10
|
Xã Côn Minh
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn
đến hết thôn Chợ B
|
200
|
-
|
Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản
Cuôn
|
100
|
-
|
Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến
hết thôn Bản Cào
|
80
|
-
|
Từ địa phận xã Côn Minh đến
cầu Khuổi Mẳng
|
150
|
-
|
Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến
cống bi (ao ông Đạo)
|
300
|
-
|
Từ cống bi (ao ông Đạo) đến
hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
100
|
2.11
|
Xã Hữu Thác
|
|
-
|
Từ QL 3B vào đến cống xây
Quan Làng
|
80
|
-
|
Từ cống xây Quan Làng đến
Suối Phai Cốc Lồm
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ
sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác
|
80
|
-
|
Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ
đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
100
|
2.12
|
Xã Quang Phong
|
|
-
|
Từ QL3B đến hết địa phận Quang
Phong đi Đổng Xá
|
90
|
-
|
Từ địa phận Quang Phong đến
cống Nà Lay (Quang Phong)
|
100
|
-
|
Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi
Can (Quang Phong)
|
120
|
-
|
Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận
Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
100
|
-
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông
Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)
|
90
|
-
|
Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng
đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong
|
90
|
-
|
Từ cổng Trường Mầm non đi
thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng
|
80
|
-
|
Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham
Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển
|
70
|
2.13
|
Xã Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Lạng San đến
cầu Nà Làng
|
80
|
-
|
Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã
Kim Hỷ
|
60
|
D
|
Các vị trí chưa nêu ở trên
|
60
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu vực các xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ
Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
2.800
|
2
|
Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ
K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
1.000
|
3
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98
Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
500
|
4
|
Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng
niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận
huyện Bạch Thông
|
300
|
5
|
Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ
Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập
|
2.700
|
6
|
Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập
đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
1.500
|
7
|
Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất
xã Phương Linh (bám dọc đường 258)
|
1.500
|
8
|
Đoạn từ giáp ranh đất thành phố
Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)
|
600
|
9
|
Từ giáp ranh đất xã Quang
Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)
|
500
|
10
|
Đoạn tiếp giáp từ đất xã
Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
300
|
11
|
Đường trục chính liên xã Hà
Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258
|
400
|
12
|
Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra
QL3
|
400
|
13
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục
Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn
|
500
|
14
|
Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu
Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị
|
500
|
15
|
Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân
các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
500
|
16
|
Các đường trục xã và liên xã còn
lại
|
300
|
17
|
Đất ở nông thôn còn lại trong
huyện
|
100
|
B
|
Đất khu vực xã Cẩm Giàng và
dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba Phường đến
đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
2.000
|
2
|
Các ô đất lô 2 khu tái định cư
luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng
|
1.000
|
3
|
Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy
Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1.500
|
4
|
Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m
lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ)
|
1.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
Đất khu du lịch, đất ven các
trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất
ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến
hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên
đường)
|
1.100
|
2
|
Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng
Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)
|
1.000
|
3
|
Từ đập tràn Bó Lù đến hết
thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
900
|
4
|
Khu vực Bến phà (bờ Bắc)
|
900
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần
Sài Gòn - Ba Bể
|
2.000
|
6
|
Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống
bến phà (bờ Nam)
|
900
|
7
|
Khu động Hua Mạ từ trung tâm
đường rẽ lên động bán kính 100m
|
650
|
8
|
Từ ngã ba đường 258A (thôn
Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến
nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
300
|
II
|
Đất ở dọc trục đường ĐT258
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị trấn đến cống
cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
1.000
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng
Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
500
|
3
|
Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào
Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết
đất huyện Ba Bể
|
350
|
4
|
Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất
xã Cao Trĩ
|
500
|
5
|
Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ
đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)
|
300
|
III
|
Đường QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn
Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
350
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ
đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
470
|
3
|
Từ đầu cầu treo sang trường
học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)
|
350
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Lý Văn
Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch
|
250
|
5
|
Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp
đất thị trấn
|
320
|
6
|
Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng
Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ
|
500
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
400
|
8
|
Tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết
đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang
|
250
|
IV
|
Đường ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết
đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
350
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt
Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu
|
250
|
3
|
Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến
hết đất nhà ông Lý Văn Mến
|
250
|
4
|
Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn
Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam
|
300
|
5
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn
Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
|
250
|
V
|
Đường ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo
Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
800
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông
Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
580
|
3
|
Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến
hết đất Ba Bể
|
270
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu treo
Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
700
|
2
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9
đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)
|
800
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà
ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
800
|
4
|
Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim
(cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ
|
400
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến
ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
270
|
6
|
Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn
|
300
|
7
|
Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác
Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ
|
250
|
8
|
Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng
Pác Shai, xã Cao Thượng
|
300
|
9
|
Từ tiếp đất Thị Trấn đến ngã ba
đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát
|
450
|
10
|
Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc
Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao
|
200
|
VII
|
Các trục đường khác chưa nêu
ở trên
|
120
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục QL3 (về phía Bạch
Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà
ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất
nhà ông Vương
|
500
|
1.2
|
Tư hêt đât nha ông Vương đên hêt
đât nhà ông Tiến
|
600
|
1.3
|
Tư hêt đât nha ông Tiên đến
hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
500
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
200
|
3
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
cầu thôn Slam Pác
|
120
|
4
|
Từ cầu Slam Pác đến QL279
|
100
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến
cầu thôn Bản Khét
|
120
|
6
|
Từ cầu Bản Khét đến trường
học thôn Củm Nhá
|
120
|
II
|
Đi về phía thị trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng
Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)
|
400
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ giới (QL3)
là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
200
|
2
|
Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng
đến hết đất Lãng Ngâm
|
100
|
3
|
Từ cách lộ giới QL279 20m đến
thôn Bó Tình
|
100
|
IV
|
Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng
cách là 100m trở lại)
|
350
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc
hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến
hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
2.000
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành
đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.300
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân
Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.600
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
1.500
|
4
|
Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến
nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
600
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên
(Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
300
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến
hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
350
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió
đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
700
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc
dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến
đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
1.500
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì
đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
400
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên trường nội trú
|
750
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên đến Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
650
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
500
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.600
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến
hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1.500
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức
(lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
1.150
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
(đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
200
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m
(đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
650
|
9
|
Từ đất nhà ông Dương đến cầu
Nà Nghè
|
400
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa
Cấp
|
300
|
11
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách
chợ là 100m)
|
700
|
12
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến
nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
500
|
13
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân
Tùng
|
350
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức Vân (giáp
đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
400
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lê Hữu
Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
500
|
3
|
Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến
hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân
|
650
|
4
|
Từ hai bên đường QL3 giáp đất
Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
300
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến
hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
300
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến
hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
300
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường QL3 về phía Cao
Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến
đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
2.000
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến
đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1.500
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật
Bông
|
500
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất
Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất
nha ông Đăng Tuân Dương
|
250
|
4.2
|
Tư hêt đât nha ông Đăng Tuân
Dương đên hêt đât Băng Vân
|
200
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn
Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
300
|
6
|
Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân
|
300
|
II
|
Trục đường QL3 về phía Đức
Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung
|
1.500
|
2
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn
Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
700
|
3
|
Xung quanh chợ Bằng Vân (cách
200m)
|
500
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến
hết thôn Cốc Lải
|
350
|
5
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m
rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
300
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông
Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
250
|
2
|
Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
600
|
3
|
Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến
thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
150
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng
(Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1
|
250
|
E
|
Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh
Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế
|
1500
|
2
|
Đoạn từ đường QL279 cách 20m
đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
700
|
3
|
Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông
Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
450
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông
Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
300
|
5
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh
Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
450
|
6
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn
Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
350
|
7
|
Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà
Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)
|
250
|
8
|
Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn
từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình
|
250
|
9
|
Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn
từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
120
|
G
|
Khu vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung tâm các xã (gần
trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m)
|
220
|
2
|
Các trục đường liên xã chưa nêu
ở trên
|
120
|
3
|
Các trục đường liên thôn có
mặt đường ≥ 03m
|
100
|
4
|
Đất ở nông thôn các xã còn
lại chưa nêu ở trên
|
90
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất ở tại trung tâm xã Bộc
Bố
|
|
1
|
Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó
Lục
|
320
|
2
|
Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà
ông Đoàn Văn Tiến
|
1.250
|
3
|
Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
2.000
|
4
|
Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý
(ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1.900
|
5
|
Tiếp nhà ông Nông Văn Viết
đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
720
|
6
|
Từ cống qua đường cạnh nhà bà
Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành
|
320
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường
258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)
|
2.000
|
8
|
Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn
đến đầu đập tràn Nà SLa
|
3.000
|
9
|
Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách
Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
700
|
10
|
Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến
cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
320
|
11
|
Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường
vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)
|
1.750
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua
cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ
|
4.850
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao
thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố
|
1.250
|
14
|
Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên
trong khu trung tâm huyện
|
350
|
15
|
Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố
|
2.000
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu từ cống,
dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi
Khâu Vai)
|
1.500
|
17
|
Từ tường rào Huyện ủy đến hết
nhà ở ông Quách Văn Giai
|
500
|
18
|
Từ nhà ông Quách Văn Giai đến
ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh
|
110
|
19
|
Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc
trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
5.000
|
20
|
Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba
đến cổng Trường Nội trú
|
3.500
|
21
|
Từ cổng Trường Nội trú đến
đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
875
|
22
|
Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
đến đập tràn Nặm Mây
|
260
|
23
|
Từ đường 258B đến khu dân cư Nà
Lẹng
|
400
|
24
|
Đất ở các tuyến đường cắt
ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện
|
1.800
|
25
|
Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến
cầu treo Tả Quang
|
320
|
26
|
Đường thuộc dự án hạ tầng khu
dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
2.400
|
27
|
Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo
Tả Quang
|
320
|
28
|
Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố
- Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư
|
150
|
II
|
Đất ở các vị trí khác
thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã
(mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có
khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)
|
255
|
1
|
Xã Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý
Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)
|
150
|
1.2
|
Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn
Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)
|
255
|
1.3
|
Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà
Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)
|
150
|
2
|
Xã Xuân La
|
|
2.1
|
Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên
Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)
|
150
|
2.2
|
Từ cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo
đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ
|
255
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi
Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
150
|
3
|
Đất ở các xã còn lại
|
255
|
III
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Đất ở thuộc các trục đường
liên xã
|
100
|
2
|
Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến
hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
220
|
3
|
Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban
nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính)
có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ
258B)
|
340
|
4
|
Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban
nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính)
có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)
|
255
|
IV
|
Các vị trí còn lại chưa nêu
ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
100
|
2
|
Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan,
Xuân La
|
80
|
3
|
Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân,
Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
60
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
XÃ NÔNG
THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới Đường
Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
2.000
|
2
|
Từ hết cầu Nà
Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
880
|
3
|
Từ hết cầu Cốc
Muổng đến cầu Nà Vịt
|
720
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt
đến hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
560
|
5
|
Từ giáp đất ông
Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
400
|
II
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất ông
Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu
|
640
|
2
|
Từ giáp đất ông
Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
400
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp
đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
560
|
4
|
Từ hết đất bà
Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
800
|
III
|
Đường Thái
Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
3.200
|
IV
|
Đường Nguyễn
Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
V
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La
Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song
|
440
|
2
|
Đường vào Kho
K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường
Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97
|
1.600
|
2.2
|
Từ sau 100m
đường vào Kho K97
|
960
|
3
|
Đường vào thôn
Thôm Luông
|
560
|
4
|
Từ hết đất ông
Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
400
|
5
|
Từ giáp đất ông
Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
320
|
6
|
Từ giáp Trường Trung
cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
400
|
7
|
Từ hết nhà ông
Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
320
|
8
|
Đường vào khu
Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
400
|
9
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
320
|
10
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
320
|
11
|
Các khu vực còn
lại
|
240
|
|
XÃ DƯƠNG
QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn
Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)
|
2.400
|
2
|
Từ nhà ông Hoàng
Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.200
|
3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
240
|
4
|
Các khu vực còn
lại thôn Nà Ỏi
|
800
|
5
|
Khu vực thôn
Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Từ hết đất Phường
Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết
|
2.800
|
5.2
|
Các khu vực còn
lại của thôn Phặc Tràng
|
800
|
5.3
|
Khu tái định
cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
960
|
5.4
|
Khu tái định cư
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
5.4.1
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
2.560
|
5.4.2
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
2.720
|
5.5
|
Các khu vực
còn lại
|
800
|
6
|
Khu trục đường
Đôn Phong - Bản Chiêng
|
320
|
7
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
400
|
8
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Pài
|
240
|
9
|
Khu đường Nà
Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận
phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
400
|
9.2
|
Từ giáp Trường
Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
240
|
10
|
Từ ngã ba cầu
Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài
|
200
|
11
|
Trục đường Bản
Cáu - Bản Trang
|
240
|
12
|
Trục đường Quan
Nưa - Bản Giềng
|
240
|
13
|
Các vị trí còn
lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
200
|
14
|
Các khu vực còn
lại
|
160
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đối với đất ở
tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua
địa phận xã Yên Đĩnh
|
1.600
|
2
|
Đường Yên Đĩnh -
Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh Điện đến cầu Yên Đĩnh
|
880
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh
đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
440
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện
|
680
|
4
|
Đường dân sinh
có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)
|
344
|
5
|
Từ lộ giới QL3
là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
480
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
400
|
7
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu
đến giáp đất xã Thanh Bình
|
440
|
8
|
Đường liên xã
thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu
|
320
|
9
|
Các vị trí đất
khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
120
|
II
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Trục đường
QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh Bình
|
|
-
|
Từ hết địa giới
hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
280
|
-
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
695
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
288
|
-
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng
|
640
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
448
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)
|
480
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
280
|
-
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh
đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình
|
440
|
-
|
Đất ở tại nông
thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn
trên địa bàn xã Thanh Bình
|
104
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
288
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
448
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
360
|
1.3
|
Xã Nông Hạ
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62
|
760
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
360
|
-
|
Đường Nông Hạ -
Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn
Sử, thôn Cao Thanh
|
264
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
480
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
520
|
1.5
|
Xã Hòa Mục
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà
Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
272
|
-
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
248
|
-
|
Từ giáp đất
thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
400
|
1.6
|
Các vị trí
còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
248
|
2
|
Trục QL3B
(xã Tân Sơn)
|
200
|
3
|
Đất ở các
xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
256
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng
Dường)
|
176
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư
|
104
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư
|
88
|
3.2
|
Xã Yên Hân
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến cầu Quan Đế
|
640
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai
|
256
|
-
|
Từ Nhà Văn hóa
thôn Chợ Tinh Hai đến cầu Thôm Chầu
|
224
|
3.3
|
Xã Bình Văn
|
|
-
|
Từ cống Thôm
Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
256
|
3.4
|
Xã Như Cố
|
|
-
|
Trục tỉnh lộ 256
đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường
Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà
bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
400
|
-
|
Từ đất thuộc địa
phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
240
|
-
|
Các vị trí còn
lại bám trục đường tỉnh lộ 256
|
200
|
3.5
|
Xã Quảng Chu
|
|
-
|
Từ cầu treo đến
đường QL3
|
320
|
-
|
Trục đường QL3
mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã
Quảng Chu
|
440
|
3.6
|
Xã Thanh Vận
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi
Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)
|
440
|
3.7
|
Xã Mai Lạp
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau
Tổng)
|
360
|
-
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
280
|
-
|
Từ đất nhà ông
Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ
|
280
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
280
|
-
|
Từ đường tràn
gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
280
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
240
|
-
|
Từ đất nhà ông
Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
280
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác
Cốp - Bản Vá)
|
200
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá
- Tổng Vụ)
|
200
|
-
|
Đất ở nông thôn
còn lại
|
120
|
3.8
|
Xã Thanh Mai
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
720
|
3.9
|
Xã Tân Sơn
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
280
|
4
|
Các vị trí
còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
176
|
5
|
Các trục
đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
88
|
6
|
Đất tại các
xã
|
|
6.1
|
Đất còn lại của
thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
96
|
6.2
|
Đất còn lại của
các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
88
|
6.3
|
Đất còn lại của
các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn,
Yên Cư, Yên Hân
|
80
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương Viên)
|
|
1
|
Từ cổng chợ và
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
400
|
2
|
Ngã ba thôn Nà
Tải, xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
372
|
3
|
Xung quanh chợ
Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông
Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
440
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
360
|
3.3
|
Từ mẫu giáo thôn
Nà Đao đến cống tràn
|
360
|
4
|
Các vị trí khác
của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
160
|
II
|
Trục đường
QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái,
Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường:
Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
552
|
2
|
Trung tâm các
chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m
đi về hai phía; từ đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về
phía thị trấn Bằng Lũng 100m
|
384
|
3
|
Khu tái định cư Trường
Trung học phổ thông Bình Trung
|
384
|
4
|
Trung tâm Ủy ban
nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
280
|
5
|
Từ ranh giới hết
đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe
Tát Ma
|
480
|
6
|
Khu tái định cư
thôn Phiêng Liềng
|
200
|
7
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
240
|
III
|
Trục đường
ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên
Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ
Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
360
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma
Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
300
|
2
|
Từ quán nhà ông
Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
240
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi
Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ
đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
144
|
3.2
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
104
|
4
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
156
|
IV
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường
ĐT255B
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba
Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
360
|
2
|
Từ ngã ba Ba Bồ
(nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng
|
184
|
3
|
Từ Trạm Y tế xã
Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
280
|
4
|
Từ ngã ba cầu
tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
180
|
5
|
Đường ĐT255B qua
thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
120
|
6
|
Từ ngã ba Bản
Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
200
|
7
|
Từ cầu treo Bản
Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
160
|
8
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
200
|
9
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
160
|
V
|
Thị tứ Bản
Thi
|
|
1
|
Từ địa phận giáp
đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
160
|
2
|
Từ ngầm tràn
đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
200
|
VI
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ
Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
120
|
2
|
Đường Phương
Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257
đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
372
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
300
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
300
|
2.4
|
Trung tâm Ủy ban
nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
252
|
2.5
|
Từ cổng Ủy ban
nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện
|
240
|
2.6
|
Từ cổng Ủy ban
nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
240
|
2.7
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
104
|
3
|
Đường Đồng Lạc -
Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ trụ sở cũ đến
trường cấp 2
|
104
|
3.2
|
Từ khu hộ Tiểu
Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
104
|
3.3
|
Từ trụ sở cũ đến
khu hộ Hà Văn Lư
|
104
|
4
|
Đường Quảng Bạch
- Tân Lập
|
104
|
5
|
Đường Bằng Lũng
- Đại Sảo
|
104
|
6
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
84
|
VII
|
Các tuyến
đường khác
|
|
1
|
QL3C Bằng Lãng -
Phong Huân - Yên Nhuận
|
104
|
2
|
QL3C Bình Trung
- Phong Huân
|
96
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá -
Phong Huân
|
104
|
4
|
QL3C Bằng Lãng -
Khu C
|
104
|
5
|
QL3C Bằng Lãng
lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
240
|
6
|
QL3C Bằng Lãng
đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
96
|
7
|
Từ ngã ba QL3C
đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
240
|
8
|
Từ ngã ba Tthôn
Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
240
|
9
|
Đường từ ngã ba
Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
104
|
VIII
|
Đất còn lại
|
72
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực giáp
ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà
ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường
|
720
|
2
|
Từ giáp đất nhà
ông Tô Viết Hoan đến ngã ba đường đi Sân Vận động
|
1280
|
3
|
Từ ngã ba đường
đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)
|
1200
|
4
|
Từ giáp đất nhà
bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
480
|
5
|
Từ ngã ba đường
đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương
|
480
|
6
|
Từ giáp đất nhà
ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
400
|
7
|
Từ khe sau nhà
ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
240
|
8
|
Từ khe suối nhà
ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
192
|
9
|
Ngã ba đường rẽ
đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
136
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển
đến Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
56
|
11
|
Ngã ba Khưa Slen
đến Sân Vận động xã Lương Hạ
|
360
|
12
|
Từ ngã ba ông Lú
đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ
|
96
|
13
|
Ngã ba Ủy ban
nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ
|
120
|
14
|
Ngã ba ông Trung
đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
88
|
15
|
Đường vào động
Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường đi
Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
|
256
|
15.2
|
Từ giáp đất nhà
ông Mã Thiêm Quyến đến sân động Nàng Tiên
|
80
|
16
|
Đường Kim Lư -
Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi động
Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)
|
232
|
16.2
|
Từ cầu cứng Pác
Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh, xã Lương Hạ
|
80
|
17
|
Đường tránh QL3B
đoạn qua xã Lương Hạ
|
200
|
18
|
Từ nhà ông Lương
Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở
|
120
|
19
|
Từ nhà ông Lý
Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí, thôn Nà Lẹng
|
80
|
20
|
Các trục đường
liên thôn còn lại có mặt đường < 03m
|
64
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)
|
200
|
2
|
Từ cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
480
|
3
|
Từ nhà ông Ích
Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
88
|
4
|
Từ ngã ba đường
Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
96
|
5
|
Từ cống Pò Sâu
(Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
104
|
6
|
Từ cống Slọ Trào
(Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
152
|
7
|
Từ đầu cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
480
|
8
|
Từ ngã ba Pò
Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
104
|
9
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B
|
120
|
10
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
56
|
III
|
Xã Lam Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất Thị
trấn đến cầu Cốc Phát
|
208
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát
đến cầu Tà Pải
|
144
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải
đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
360
|
1.4
|
Từ cống xây nhà
ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
96
|
1.5
|
Ngã ba nhà ông
Luật đi Kim Lư
|
208
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam
Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
216
|
2.2
|
Từ Km13 đến hết
đất Lam Sơn
|
56
|
2.3
|
Từ ngã tư Lam
Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
144
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông Luật
đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
136
|
3.2
|
Tiếp từ cống nhà
ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
72
|
3.3
|
Tiếp từ cầu
Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
56
|
3.4
|
Các trục đường
liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
56
|
B
|
Các trung tâm
cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã
Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến
cống xây nhà ông Thảo
|
136
|
2
|
Cống xây nhà ông
Thảo đến cống trường tiểu học
|
216
|
3
|
Từ cống trường tiểu
học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
216
|
4
|
Từ cống Bó Nạc
đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
104
|
5
|
Từ cống trường tiểu
học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
96
|
6
|
Từ ngã ba trung
học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
192
|
7
|
Từ Trạm Y tế đến
cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
96
|
8
|
Từ cống Nà Lùng
đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
88
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến
ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
80
|
10
|
Từ ngã ba Nà
Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
160
|
11
|
Cống Thôm Bon
đến cầu Nà Khưa
|
120
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến nhà ông Thường
|
64
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
64
|
14
|
Từ Khau Khem đến
đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
48
|
15
|
Từ chân đập Pác
Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi
|
80
|
16
|
Từ Nà Piat đến
hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư
|
64
|
17
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
48
|
II
|
Trung tâm xã
Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư
Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
56
|
2
|
Từ ngã ba QL279
vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
68
|
3
|
Từ cầu Khuổi
Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
264
|
4
|
Từ ngã ba QL279
đi xã Ân Tình đến hết tường rào Trường Phổ thông cơ sở Lạng San
|
176
|
5
|
Từ QL279 đi Khau
Lạ đến gốc Trám
|
56
|
6
|
Từ giáp đất
Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
160
|
7
|
Từ nhà Toản Oanh
đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
224
|
8
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
48
|
III
|
Trung tâm xã
Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng
đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
640
|
2
|
Từ Cầu Cốc Càng
đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
160
|
3
|
Từ cửa hàng vật
tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
160
|
4
|
Từ đường tỉnh
256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long,
huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
160
|
5
|
Từ đường tỉnh
256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm
Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
160
|
6
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
80
|
IV
|
Trung tâm xã
Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thuỷ
lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
256
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II
đến cầu Cư Lễ I
|
120
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến
cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
64
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I
đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
48
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL3B
đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
256
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù
đến cống cua Vằng Héo
|
120
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng
Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
48
|
3
|
Các trục đường
còn lại chưa nêu ở trên
|
48
|
V
|
Trung tâm xã
Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận Hảo
Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
80
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười
đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
360
|
3
|
Từ đầu cầu cứng
đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
72
|
4
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
72
|
5
|
Đường 256 đoạn
từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót
|
72
|
6
|
Đường liên thôn
Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông
Kiểm, thôn Nà Coòng
|
64
|
7
|
Từ đường 256 vào
thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
64
|
C
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Các đường liên
xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba (QL3B)
Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
56
|
1.2
|
Các đường liên
xã còn lại
|
48
|
2
|
Các đường liên
xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi
Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
64
|
-
|
Từ đầu đập tràn
dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy
ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
64
|
-
|
Từ đường rẽ vào Ủy
ban nhân dân xã đến cổng trường học
|
56
|
2.2
|
Xã Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng
Deng đến hết nhà ông Thật
|
80
|
-
|
Từ nhà ông Thật
(Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
64
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy
ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân
|
80
|
-
|
Từ ngã ba Lũng
Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
80
|
2.3
|
Xã Dương Sơn
|
|
-
|
Từ cống cạnh nhà
ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
80
|
-
|
Từ nhà ông Trích
đến giáp xã Xuân Dương
|
56
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu
đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
56
|
-
|
Đường liên thôn
Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
48
|
2.4
|
Xã Văn Minh
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát
Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
56
|
-
|
Từ giáp đất Lam
Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành
|
56
|
2.5
|
Xã Ân Tình
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười
(Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
56
|
2.6
|
Xã Văn Học
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa
đến Trạm Hạ thế số 01
|
56
|
-
|
Từ Trạm Hạ thế
số 01 đến cầu Nà Tà
|
56
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ khe nước
Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn
|
56
|
-
|
Từ giáp đất
Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
56
|
2.8
|
Xã Vũ Loan
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
80
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan
|
56
|
-
|
Từ giáp đất nhà
ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa
|
56
|
-
|
Từ Chợ Vũ Loan
đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
56
|
2.9
|
Xã Lương
Thành
|
|
-
|
Từ ngã ba QL279
đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
48
|
-
|
Từ giáp đất Văn
Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
56
|
-
|
Từ rọ kè đá Nà
Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ cầu
treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San
|
56
|
2.10
|
Xã Côn Minh
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ B
đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
160
|
-
|
Từ Nà Làng đến
địa phận thôn Bản Cuôn
|
80
|
-
|
Từ địa phận thôn
Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
64
|
-
|
Từ địa phận xã
Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
120
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
240
|
-
|
Từ cống bi (ao
ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
80
|
2.11
|
Xã Hữu Thác
|
|
-
|
Từ QL3B vào đến
cống xây Quan Làng
|
64
|
-
|
Từ cống xây Quan
Làng đến Suối Phai, Cốc Lồm
|
64
|
-
|
Từ đường rẽ Trường
Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác
|
64
|
-
|
Từ địa phận Hữu
Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
80
|
2.12
|
Xã Quang
Phong
|
|
-
|
Từ QL3B đến hết
địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
72
|
-
|
Từ địa phận
Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
80
|
-
|
Từ cống Nà Lay
đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
96
|
-
|
Từ cầu Khuổi Can
đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
80
|
-
|
Từ nhà ông Hoàng
Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka
Đoóng)
|
72
|
-
|
Từ nhà bà Hằng,
thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong
|
72
|
-
|
Từ cổng trường mầm
non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng
|
64
|
-
|
Từ cống Khuổi
Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển
|
56
|
2.13
|
Xã Lương
Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Lạng San đến cầu Nà Làng
|
64
|
-
|
Từ cầu Nà Làng
đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
48
|
D
|
Các vị trí
chưa nêu ở trên
|
48
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
A
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
2.240
|
2
|
Từ cầu Nà Món
đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
800
|
3
|
Đoạn tiếp giáp Trạm
Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
400
|
4
|
Đoạn từ hết đất Nhà
Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận
huyện Bạch Thông
|
240
|
5
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập
|
2.160
|
6
|
Tiếp giáp từ nhà
ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
1.200
|
7
|
Đoạn từ Cầu Đeng
đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258)
|
1.200
|
8
|
Đoạn từ giáp
ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường
QL3B)
|
480
|
9
|
Từ giáp ranh đất
xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)
|
400
|
10
|
Đoạn tiếp giáp
từ đất xã Phương Linh bám dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
240
|
11
|
Đường trục chính
liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258
|
320
|
12
|
Từ ngã ba Bưu
điện Tú Trĩ ra QL3
|
320
|
13
|
Từ trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn
|
400
|
14
|
Từ cầu thôn Khau
Mạ đến cầu Tả Liền, thôn Nà Phả, xã Hà Vị
|
400
|
15
|
Đất ở trung tâm Ủy
ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
400
|
16
|
Các đường trục
xã và liên xã còn lại
|
240
|
17
|
Đất ở nông thôn
còn lại trong huyện
|
80
|
B
|
Đất khu vực
xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba Phường
đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1.600
|
2
|
Các ô đất lô 2
khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
800
|
3
|
Đoạn từ hết
đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục
QL3)
|
1.200
|
4
|
Đoạn từ cách lộ
giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cở sở Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
800
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
Đất khu du
lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân
xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu du
lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất xã
Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh
(dọc hai bên đường)
|
880
|
2
|
Từ tiếp đất ở
nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường
ĐT258)
|
800
|
3
|
Từ đập tràn Bó
Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
720
|
4
|
Khu vực Bến phà
(bờ Bắc)
|
720
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ
Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
1.600
|
6
|
Từ Trụ sở xã Nam
Mẫu xuống Bến phà (bờ Nam)
|
720
|
7
|
Khu động Hua Mạ
từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
520
|
8
|
Từ ngã ba đường
258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt
Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
160
|
II
|
Đất dọc trục
đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
800
|
2
|
Từ tiếp cống
cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản
Váng, xã Địa Linh
|
400
|
3
|
Tiếp từ ngã ba
đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường
ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
280
|
4
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
400
|
5
|
Đường ĐT258 từ
đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)
|
240
|
III
|
Đường QL279
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông Lý
Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã
Hà Hiệu
|
280
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
376
|
3
|
Từ đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)
|
280
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch
|
200
|
5
|
Từ cầu treo Bản
Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
256
|
6
|
Từ tiếp đất thị
trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ
|
400
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt,
xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
320
|
8
|
Tiếp đất xã Cao
Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang
|
200
|
IV
|
Đường ĐT253
(212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu
Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
280
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu
|
200
|
3
|
Từ tiếp đất xã
Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến
|
200
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam
|
240
|
5
|
Từ tiếp đất nhà
ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
|
200
|
V
|
Đường ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
640
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay
đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
464
|
3
|
Từ nhà ông Hà
Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
216
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị
trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
560
|
2
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà Hán (theo đường
vào Bản Pục)
|
640
|
3
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
640
|
4
|
Từ tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ
|
320
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi
Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
216
|
6
|
Đường từ Cao Trĩ
đi Đồn Đèn
|
240
|
7
|
Từ giáp đất xã
Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ
|
200
|
8
|
Từ ngã ba đường
279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng
|
240
|
9
|
Từ tiếp đất thị trấn
đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc
Phát
|
360
|
10
|
Từ ngã ba thôn
Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279, thôn Nà Khao
|
160
|
VII
|
Các trục
đường khác chưa nêu ở trên
|
96
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục (QL3) (về
phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Vương
|
400
|
1.2
|
Từ hết đất
nhà ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến
|
480
|
1.3
|
Từ hết đất
nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
400
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
160
|
3
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
96
|
4
|
Từ cầu Slam Pác
đến QL279
|
80
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét
|
96
|
6
|
Từ cầu Bản Khét
đến trường học thôn Củm Nhá
|
96
|
II
|
Đi về phía thị
trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)
|
320
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
160
|
2
|
Từ đường rẽ lên
thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
80
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
80
|
IV
|
Xung quanh
chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)
|
280
|
B
|
Khu vực xã
Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 (đi
về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm
trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.600
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.040
|
3
|
Từ hết Trường
Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá
quyền sử dụng đất
|
2.080
|
3.2
|
Các khu vực còn
lại
|
1.200
|
4
|
Từ hết đất nhà
Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
480
|
5
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
240
|
6
|
Từ đường rẽ thôn
Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
280
|
7
|
Từ hết đất Cây
xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
560
|
II
|
Trục QL3 (đi
về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm
trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
320
|
III
|
Các trục
đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên Trường Nội trú
|
600
|
2
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân
Sơn
|
520
|
3
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
400
|
4
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.280
|
5
|
Từ hết đất ông
Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (kô 69, khu II)
|
1.200
|
6
|
Từ hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới
QL3 20m)
|
920
|
7
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
160
|
8
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
520
|
9
|
Từ đất nhà ông
Dương đến cầu Nà Nghè
|
320
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè
đến chân dốc Khưa Cấp
|
240
|
11
|
Xung quanh chợ
Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
560
|
12
|
Từ cách chợ Ngân
Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
400
|
13
|
Đường Hồ Chí
Minh đoạn Vân Tùng
|
280
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã
Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
320
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
400
|
3
|
Từ đất nhà Nông
Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân
|
520
|
4
|
Từ hai bên đường
QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng
Vân)
|
240
|
5
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
240
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
240
|
D
|
Khu vực xã
Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường
QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu
A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1.600
|
2
|
Từ đường rẽ xã
Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1.200
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ
đá đến cua Bật Bông
|
400
|
4
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương
|
200
|
4.2
|
Từ hết đất
nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân
|
160
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu
A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
240
|
6
|
Đường từ (QL3)
cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân
|
240
|
II
|
Trục đường
QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu
A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
1.200
|
2
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
560
|
3
|
Xung quanh chợ
Bằng Vân (cách 200m)
|
400
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi
Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
280
|
5
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
240
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
200
|
2
|
Từ đất nhà bà
Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
480
|
3
|
Từ nhà ông Địch
Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
120
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc 1
|
200
|
E
|
Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế
|
1.200
|
2
|
Đoạn từ đường
QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
560
|
3
|
Từ Cây xăng Sáng
Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
360
|
4
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
240
|
5
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
360
|
6
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
280
|
7
|
Đường QL279 đoạn
từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)
|
200
|
8
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình
|
200
|
9
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
96
|
G
|
Khu vực các
xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung
tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m)
|
176
|
2
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
96
|
3
|
Các trục đường
liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
80
|
4
|
Đất tại các xã
còn lại chưa nêu ở trên
|
72
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất ở tại
trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đầu cống Kha
Mu đến cầu Bó Lục
|
256
|
2
|
Từ cầu Bó Lục
đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
1.000
|
3
|
Từ đất nhà ông
Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
1.600
|
4
|
Tiếp nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1.520
|
5
|
Tiếp nhà ông
Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
576
|
6
|
Từ cống qua
đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành
|
256
|
7
|
Từ ngã ba Nà
Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu
học)
|
1.600
|
8
|
Từ ngã tư đường
đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà Sla
|
2.400
|
9
|
Từ đập tràn Nà Sla
(nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
560
|
10
|
Từ đường rẽ lên
Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
256
|
11
|
Từ ngã ba Điện
lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)
|
1.400
|
12
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết
ngã tư chợ
|
3.880
|
13
|
Từ ngã ba Nà
Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc
Bố
|
1.000
|
14
|
Đất vị trí khác
chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
280
|
15
|
Đất lô 2 khu dân
cư xã Bộc Bố
|
1.600
|
16
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện
ủy (đường đi Khâu Vai)
|
1.200
|
17
|
Từ tường rào
Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai
|
400
|
18
|
Từ nhà ông Quách
Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh
|
88
|
19
|
Từ ngã ba Bưu
điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
4.000
|
20
|
Tiếp đất nhà ông
Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú
|
2.800
|
21
|
Từ cổng Trường
Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
700
|
22
|
Từ đầu cầu treo
đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
208
|
23
|
Từ đường 258B
đến khu dân cư Nà Lẹng
|
320
|
24
|
Đất ở các tuyến
đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
huyện
|
1.440
|
25
|
Từ ngã ba đường
rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang
|
256
|
26
|
Đường thuộc dự
án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
1.920
|
27
|
Đường từ Thẳm Én
đến đầu cầu treo Tả Quang
|
256
|
28
|
Từ ngã ba Nặm
Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư
|
120
|
II
|
Đất tại vị
trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân
dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính)
có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)
|
204
|
1
|
Xã Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ Trạm Kiểm lâm
đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)
|
120
|
1.2
|
Từ nhà ông Hứa
Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)
|
204
|
1.3
|
Từ nhà ông Lô
Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)
|
120
|
2
|
Xã Xuân La
|
|
2.1
|
Từ đỉnh Đèo Yêu
(giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)
|
120
|
2.2
|
Từ cống Lỏng Pạo,
thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ
|
204
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu
đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
120
|
3
|
Đất ở các xã còn
lại
|
204
|
III
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đất thuộc các
trục đường liên xã
|
80
|
2
|
Từ cầu Pác Cốp
đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
176
|
3
|
Đất xung quanh
trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường
học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc
trục đường tỉnh lộ 258B)
|
272
|
4
|
Đất xung quanh
trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường
học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục
đường còn lại)
|
204
|
IV
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
80
|
2
|
Xã Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
64
|
3
|
Xã An Thắng,
Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
48
|
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
XÃ NÔNG
THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới Đường
Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
1.500
|
2
|
Từ hết cầu Nà
Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
660
|
3
|
Từ hết cầu Cốc
Muổng đến cầu Nà Vịt
|
540
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt
đến hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
420
|
5
|
Từ giáp đất ông
Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
300
|
II
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất ông
Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu
|
480
|
2
|
Từ giáp đất ông
Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
300
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp
đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
420
|
4
|
Từ hết đất bà
Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
600
|
III
|
Đường Thái
Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
2.400
|
IV
|
Đường Nguyễn
Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
V
|
Các trục
đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La
Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song
|
330
|
2
|
Đường vào Kho
K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường
Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97
|
1.200
|
2.2
|
Từ sau 100m
đường vào Kho K97
|
720
|
3
|
Đường vào thôn
Thôm Luông
|
420
|
4
|
Từ hết đất ông
Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
300
|
5
|
Từ giáp đất ông
Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
240
|
6
|
Từ giáp Trường Trung
cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản
|
300
|
7
|
Từ hết nhà ông
Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
240
|
8
|
Đường vào khu
Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
300
|
9
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
240
|
10
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
240
|
11
|
Các khu vực còn
lại
|
180
|
|
XÃ DƯƠNG
QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn
Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)
|
1.800
|
2
|
Từ nhà ông Hoàng
Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
900
|
3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
180
|
4
|
Các khu vực còn
lại thôn Nà Ỏi
|
600
|
5
|
Khu vực thôn
Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Từ hết đất Phường
Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết
|
2.100
|
5.2
|
Các khu vực còn
lại của thôn Phặc Tràng
|
600
|
5.3
|
Khu tái định
cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
720
|
5.4
|
Khu tái định cư
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
5.4.1
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1.920
|
5.4.2
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
2.040
|
5.5
|
Các khu vực
còn lại
|
600
|
6
|
Khu trục đường
Đôn Phong - Bản Chiêng
|
240
|
7
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
300
|
8
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Pài
|
180
|
9
|
Khu đường Nà
Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận
phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
300
|
9.2
|
Từ giáp Trường
Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
180
|
10
|
Từ ngã ba cầu
Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài
|
150
|
11
|
Trục đường Bản
Cáu - Bản Trang
|
180
|
12
|
Trục đường Quan
Nưa - Bản Giềng
|
180
|
13
|
Các vị trí còn
lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
150
|
14
|
Các khu vực còn
lại
|
120
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đối với đất ở
tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua
địa phận xã Yên Đĩnh
|
1.200
|
2
|
Đường Yên Đĩnh -
Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh Điện đến cầu Yên Đĩnh
|
660
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh
đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
330
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện
|
510
|
4
|
Đường dân sinh
có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)
|
258
|
5
|
Từ lộ giới QL3
là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
360
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
300
|
7
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu
đến giáp đất xã Thanh Bình
|
330
|
9
|
Đường liên xã
thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu
|
240
|
8
|
Các vị trí đất
khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
90
|
II
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Trục đường
QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh Bình
|
|
-
|
Từ hết địa giới
hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
210
|
-
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
520
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
216
|
-
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng
|
480
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
336
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)
|
360
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
210
|
-
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh
đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình
|
330
|
-
|
Đất thuộc các
tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất còn lại trên địa bàn xã Thanh
Bình
|
78
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
216
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
336
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
270
|
1.3
|
Xã Nông Hạ
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62
|
570
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
270
|
-
|
Đường Nông Hạ -
Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn
Sử, thôn Cao Thanh
|
198
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
360
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
390
|
1.5
|
Xã Hòa Mục
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà
Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
204
|
-
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
186
|
-
|
Từ giáp đất
thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
300
|
1.6
|
Các vị trí
còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
186
|
2
|
Trục QL3B
(xã Tân Sơn)
|
150
|
3
|
Đất ở các
xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
192
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng
Dường)
|
132
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư
|
78
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư
|
66
|
3.2
|
Xã Yên Hân
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến cầu Quan Đế
|
480
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai
|
192
|
-
|
Từ Nhà Văn hóa
thôn Chợ Tinh Hai đến cầu Thôm Chầu
|
168
|
3.3
|
Xã Bình Văn
|
|
-
|
Từ cống Thôm
Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
192
|
3.4
|
Xã Như Cố
|
|
-
|
Trục tỉnh lộ 256
đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường
Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà
bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
300
|
-
|
Từ đất thuộc địa
phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
180
|
-
|
Các vị trí còn
lại bám trục đường tỉnh lộ 256
|
150
|
3.5
|
Xã Quảng Chu
|
|
-
|
Từ cầu treo đến
đường QL3
|
240
|
-
|
Trục đường QL3
mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã
Quảng Chu
|
330
|
3.6
|
Xã Thanh Vận
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi
Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)
|
330
|
3.7
|
Xã Mai Lạp
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau
Tổng)
|
270
|
-
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
210
|
-
|
Từ đất nhà ông
Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ
|
210
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
210
|
-
|
Từ đường tràn
gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
210
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
180
|
-
|
Từ đất nhà ông
Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
210
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác
Cốp - Bản Vá)
|
150
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá
- Tổng Vụ)
|
150
|
-
|
Đất còn lại
|
90
|
3.8
|
Xã Thanh Mai
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
540
|
3.9
|
Xã Tân Sơn
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
210
|
4
|
Các vị trí
còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
132
|
5
|
Các trục
đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
66
|
6
|
Đất tại các
xã
|
|
6.1
|
Đất còn lại của
thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
72
|
6.2
|
Đất còn lại của
các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
66
|
6.3
|
Đất còn lại của
các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn,
Yên Cư, Yên Hân
|
80
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương Viên)
|
|
1
|
Từ cổng chợ và
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
300
|
2
|
Ngã ba thôn Nà
Tải, xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
279
|
3
|
Xung quanh chợ
Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông
Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
330
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
270
|
3.3
|
Từ mẫu giáo thôn
Nà Đao đến cống tràn
|
270
|
4
|
Các vị trí khác
của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
120
|
II
|
Trục đường
QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái,
Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường: Từ
đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
414
|
2
|
Trung tâm các
chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m
đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về
phía thị trấn Bằng Lũng 100m
|
288
|
3
|
Khu tái định cư
trường Trung học phổ thông Bình Trung
|
288
|
4
|
Trung tâm Ủy ban
nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
210
|
5
|
Từ ranh giới hết
đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe
Tát Ma
|
360
|
6
|
Khu tái định cư
thôn Phiêng Liềng
|
150
|
7
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
180
|
III
|
Trục đường
ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên
Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ
Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
270
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma
Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
225
|
2
|
Từ quán nhà ông
Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
180
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi
Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ
đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
108
|
3.2
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
78
|
4
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
117
|
IV
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường
ĐT255B
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba
Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
270
|
2
|
Từ ngã ba Ba Bồ
(nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng
|
138
|
3
|
Từ Trạm Y tế xã
Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
210
|
4
|
Từ ngã ba cầu
tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
135
|
5
|
Đường ĐT255B qua
thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
90
|
6
|
Từ ngã ba Bản
Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
150
|
7
|
Từ cầu treo Bản
Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
120
|
8
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
150
|
9
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
120
|
V
|
Thị tứ Bản
Thi
|
|
1
|
Từ địa phận giáp
đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
120
|
2
|
Từ ngầm tràn
đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
150
|
VI
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ
Bản Bây, xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
90
|
2
|
Đường Phương
Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257
đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
279
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
225
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
225
|
2.4
|
Trung tâm Ủy ban
nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
189
|
2.5
|
Từ cổng Ủy ban
nhân dân xã Bằng Phúc đến đập thủy điện
|
180
|
2.6
|
Từ cổng Ủy ban
nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
180
|
2.7
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
78
|
3
|
Đường Đồng Lạc -
Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ trụ sở cũ đến
trường cấp 2
|
78
|
3.2
|
Từ khu hộ Tiểu
Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
78
|
3.3
|
Từ trụ sở cũ đến
khu hộ Hà Văn Lư
|
78
|
4
|
Đường Quảng Bạch
- Tân Lập
|
78
|
5
|
Đường Bằng Lũng
- Đại Sảo
|
78
|
6
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
63
|
VII
|
Các tuyến
đường khác
|
|
1
|
QL3C Bằng Lãng -
Phong Huân - Yên Nhuận
|
78
|
2
|
QL3C Bình Trung
- Phong Huân
|
72
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá -
Phong Huân
|
78
|
4
|
QL3C Bằng Lãng -
Khu C
|
78
|
5
|
QL3C Bằng Lãng
lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
180
|
6
|
QL3C Bằng Lãng
đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
72
|
7
|
Từ ngã ba QL3C
đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
180
|
8
|
Từ ngã ba thôn
Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
180
|
9
|
Đường từ ngã ba
Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
78
|
VIII
|
Đất còn lại
|
54
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực giáp
ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà
ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường
|
540
|
2
|
Từ giáp đất nhà
ông Hoan Hường đến ngã ba đường đi Sân Vận động
|
960
|
3
|
Từ ngã ba đường
đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)
|
900
|
4
|
Từ giáp đất nhà
bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
360
|
5
|
Từ ngã ba đường
đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương
|
360
|
6
|
Từ giáp đất nhà
ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
300
|
7
|
Từ khe sau nhà
ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
180
|
8
|
Từ khe suối nhà
ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
144
|
9
|
Ngã ba đường rẽ
đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
102
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển
đến Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
42
|
11
|
Ngã ba Khưa Slen
đến Sân Vận động xã Lương Hạ
|
270
|
12
|
Từ ngã ba ông Lú
đến cầu treo ông Thành (Nà Hin), xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ
|
72
|
13
|
Ngã ba Ủy ban
nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ
|
90
|
14
|
Ngã ba ông Trung
đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
66
|
15
|
Đường vào động
Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường đi
Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
|
192
|
15.2
|
Từ giáp đất nhà
ông Mã Thiêm Quyến đến sân động Nàng Tiên
|
60
|
16
|
Đường Kim Lư -
Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi động
Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)
|
174
|
16.2
|
Từ cầu cứng Pác
Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh, xã Lương Hạ
|
60
|
17
|
Đường tránh QL3B
đoạn qua xã Lương Hạ
|
150
|
18
|
Từ nhà ông Lương
Thanh Luyện đến trường trung học cơ sở
|
90
|
19
|
Từ nhà ông Lý
Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí, thôn Nà Lẹng
|
60
|
20
|
Các trục đường
liên thôn còn lại có mặt đường < 03m
|
48
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)
|
150
|
2
|
Từ cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
360
|
3
|
Từ nhà ông Ích,
Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
66
|
4
|
Từ ngã ba đường
Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
72
|
5
|
Từ cống Pò Sâu
(Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
78
|
6
|
Từ cống Slọ Trào
(Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
114
|
7
|
Từ đầu cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
360
|
8
|
Từ ngã ba Pò
Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
78
|
9
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B
|
90
|
10
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
42
|
III
|
Xã Lam Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất thị
trấn đến cầu Cốc Phát
|
156
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát
đến cầu Tà Pải
|
108
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải
đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
270
|
1.4
|
Từ cống xây nhà
ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
72
|
1.5
|
Ngã ba nhà ông
Luật đi Kim Lư
|
156
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam
Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
162
|
2.2
|
Từ Km13 đến hết
đất Lam Sơn
|
42
|
2.3
|
Từ ngã tư Lam
Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
108
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông Luật
đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
102
|
3.2
|
Tiếp từ cống nhà
ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
54
|
3.3
|
Tiếp từ cầu
Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
42
|
3.4
|
Các trục đường
liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
42
|
B
|
Các trung tâm
cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã
Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến
cống xây nhà ông Thảo
|
102
|
2
|
Cống xây nhà ông
Thảo đến cống trường tiểu học
|
162
|
3
|
Từ cống trường tiểu
học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
162
|
4
|
Từ cống Bó Nạc
đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
78
|
5
|
Từ cống trường riểu
học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
72
|
6
|
Từ ngã ba trung
học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
144
|
7
|
Từ Trạm Y tế đến
cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
72
|
8
|
Từ cống Nà Lùng
đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
66
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến
ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
60
|
10
|
Từ ngã ba Nà
Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
120
|
11
|
Cống Thôm Bon
đến cầu Nà Khưa
|
90
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến nhà ông Thường
|
48
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
48
|
14
|
Từ Khau Khem đến
đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
36
|
15
|
Từ chân đập Pác
Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi
|
60
|
16
|
Từ Nà Piat đến
hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư
|
48
|
17
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
36
|
II
|
Trung tâm xã
Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư
Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
42
|
2
|
Từ ngã ba QL279
vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
51
|
3
|
Từ cầu Khuổi
Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
198
|
4
|
Từ ngã ba QL279
đi xã Ân Tình đến hết tường rào Trường Phổ thông cơ sở Lạng San
|
132
|
5
|
Từ QL279 đi Khau
Lạ đến gốc Trám
|
42
|
6
|
Từ giáp đất
Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
120
|
7
|
Từ nhà Toản Oanh
đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
168
|
8
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
36
|
III
|
Trung tâm xã
Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng
đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
480
|
2
|
Từ Cầu Cốc Càng
đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
120
|
3
|
Từ cửa hàng vật
tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
120
|
4
|
Từ đường tỉnh
256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long,
huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
120
|
5
|
Từ đường tỉnh
256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm
Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
120
|
6
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
IV
|
Trung tâm xã
Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thủy
lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
192
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II
đến cầu Cư Lễ I
|
90
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến
cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
48
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I
đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
36
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL3B
đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
192
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù
đến cống cua Vằng Héo
|
90
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng
Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
36
|
3
|
Các trục đường
còn lại chưa nêu ở trên
|
36
|
V
|
Trung tâm xã
Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận Hảo
Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
60
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười
đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
270
|
3
|
Từ đầu cầu cứng
đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
54
|
4
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
54
|
5
|
Đường 256 đoạn
từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót
|
54
|
6
|
Đường liên thôn
Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông
Kiểm, thôn Nà Coòng
|
48
|
7
|
Từ đường 256 vào
thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
48
|
C
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Các đường liên
xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba (QL3B)
Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
42
|
1.2
|
Các đường liên
xã còn lại
|
36
|
2
|
Các đường liên
xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi
Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
48
|
-
|
Từ đầu đập tràn
dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã
|
60
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy
ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
48
|
-
|
Từ đường rẽ vào Ủy
ban nhân dân xã đến cổng trường học
|
42
|
2.2
|
Xã Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng
Deng đến hết nhà ông Thật
|
60
|
-
|
Từ nhà ông Thật
(Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
48
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy
ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân
|
60
|
-
|
Từ ngã ba Lũng
Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
60
|
2.3
|
Xã Dương Sơn
|
|
-
|
Từ cống cạnh nhà
ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
60
|
-
|
Từ nhà ông Trích
đến giáp xã Xuân Dương
|
42
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu
đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
42
|
-
|
Đường liên thôn
Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
36
|
2.4
|
Xã Văn Minh
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát
Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
42
|
-
|
Từ giáp đất Lam
Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành
|
42
|
2.5
|
Xã Ân Tình
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười
(Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
42
|
2.6
|
Xã Văn Học
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa
đến Trạm Hạ thế số 01
|
42
|
-
|
Từ Trạm Hạ thế
số 01 đến cầu Nà Tà
|
42
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ khe nước
Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn
|
42
|
-
|
Từ giáp đất
Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
42
|
2.8
|
Xã Vũ Loan
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
60
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan
|
42
|
-
|
Từ giáp đất nhà
ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa
|
42
|
-
|
Từ Chợ Vũ Loan
đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
42
|
2.9
|
Xã Lương
Thành
|
|
-
|
Từ ngã ba QL279
đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
36
|
-
|
Từ giáp đất Văn
Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
42
|
-
|
Từ rọ kè đá Nà
Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)
|
60
|
-
|
Từ đường rẽ cầu
treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San
|
42
|
2.10
|
Xã Côn Minh
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ B
đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
120
|
-
|
Từ Nà Làng đến
địa phận thôn Bản Cuôn
|
60
|
-
|
Từ địa phận thôn
Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
48
|
-
|
Từ địa phận xã
Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
90
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
180
|
-
|
Từ cống bi (ao
ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
60
|
2.11
|
Xã Hữu Thác
|
|
-
|
Từ QL3B vào đến
cống xây Quan Làng
|
48
|
-
|
Từ cống xây Quan
Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
48
|
-
|
Từ đường rẽ
trường phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác
|
48
|
-
|
Từ địa phận Hữu
Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
60
|
2.12
|
Xã Quang
Phong
|
|
-
|
Từ QL3B đến hết
địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
54
|
-
|
Từ địa phận
Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
60
|
-
|
Từ cống Nà Lay
đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
72
|
-
|
Từ cầu Khuổi Can
đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
60
|
-
|
Từ nhà ông Hoàng
Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka
Đoóng)
|
54
|
-
|
Từ nhà bà Hằng,
thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong
|
54
|
-
|
Từ cổng trường mầm
non đi thôn Nà Cà đến cống Khuổi Muồng
|
48
|
-
|
Từ cống Khuổi
Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển
|
42
|
2.13
|
Xã Lương
Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Lạng San đến cầu Nà Làng
|
48
|
-
|
Từ cầu Nà Làng
đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
36
|
D
|
Các vị trí
chưa nêu ở trên
|
36
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
A
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
1.680
|
2
|
Từ cầu Nà Món
đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
600
|
3
|
Đoạn tiếp giáp Trạm
Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
300
|
4
|
Đoạn từ hết đất Nhà
Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận
huyện Bạch Thông
|
180
|
5
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập
|
1.620
|
6
|
Tiếp giáp từ nhà
ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
900
|
7
|
Đoạn từ Cầu Đeng
đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258)
|
900
|
8
|
Đoạn từ giáp
ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường
QL3B)
|
360
|
9
|
Từ giáp ranh đất
xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)
|
300
|
10
|
Đoạn tiếp giáp
từ đất xã Phương Linh bám dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
180
|
11
|
Đường trục chính
liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258
|
240
|
12
|
Từ ngã ba Bưu
điện Tú Trĩ ra QL3
|
240
|
13
|
Từ trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn
|
300
|
14
|
Từ cầu thôn Khau
Mạ đến cầu Tả Liền, thôn Nà Phả, xã Hà Vị
|
300
|
15
|
Đất ở trung tâm Ủy
ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
300
|
16
|
Các đường trục
xã và liên xã còn lại
|
180
|
17
|
Đất còn lại
trong huyện
|
60
|
B
|
Đất khu vực
xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba Phường
đến đường rẽ Nnhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1.200
|
2
|
Các ô đất lô 2
khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
600
|
3
|
Đoạn từ hết
đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục
QL3)
|
900
|
4
|
Đoạn từ cách lộ
giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
600
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
Đất khu du lịch,
đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã,
trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu du
lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất xã
Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh
(dọc hai bên đường)
|
660
|
2
|
Từ tiếp đất ở
nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường
ĐT258)
|
600
|
3
|
Từ đập tràn Bó
Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
540
|
4
|
Khu vực Bến phà
(bờ Bắc)
|
540
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ
Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
1200
|
6
|
Từ Trụ sở xã Nam
Mẫu xuống Bến phà (bờ Nam)
|
540
|
7
|
Khu động Hua Mạ
từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
390
|
8
|
Từ ngã ba đường
258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt
Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
120
|
II
|
Đất ở dọc
trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
600
|
2
|
Từ tiếp cống
cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản
Váng, xã Địa Linh
|
300
|
3
|
Tiếp từ ngã ba
đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường
ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
210
|
4
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
300
|
5
|
Đường ĐT258 từ
đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)
|
180
|
III
|
Đường QL279
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông Lý
Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã
Hà Hiệu
|
210
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
282
|
3
|
Từ đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)
|
210
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch
|
150
|
5
|
Từ cầu treo Bản
Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
192
|
6
|
Từ tiếp đất thị
trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ
|
300
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt,
xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
240
|
8
|
Tiếp đất xã Cao
Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang
|
150
|
IV
|
Đường ĐT253
(212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu
Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
210
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu
|
150
|
3
|
Từ tiếp đất xã
Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến
|
150
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam
|
180
|
5
|
Từ tiếp đất nhà
ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
|
150
|
V
|
Đường ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
480
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay
đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
348
|
3
|
Từ nhà ông Hà
Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
162
|
VI
|
Các trục
đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị
trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
420
|
2
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà Hán (theo đường
vào Bản Pục)
|
480
|
3
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
480
|
4
|
Từ tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ
|
240
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi
Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
162
|
6
|
Đường từ Cao Trĩ
đi Đồn Đèn
|
180
|
7
|
Từ giáp đất xã
Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ
|
150
|
8
|
Từ ngã ba đường
279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng
|
180
|
9
|
Từ tiếp đất thị trấn
đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc
Phát
|
270
|
10
|
Từ ngã ba thôn
Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao
|
120
|
VII
|
Các trục
đường khác chưa nêu ở trên
|
72
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục (QL3) (về
phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Vương
|
300
|
1.2
|
Từ hết đất
nhà ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến
|
360
|
1.3
|
Từ hết đất
nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
300
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
120
|
3
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
72
|
4
|
Từ cầu Slam Pác
đến QL279
|
60
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét
|
72
|
6
|
Từ cầu Bản Khét
đến trường học thôn Củm Nhá
|
72
|
II
|
Đi về phía thị
trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)
|
240
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
120
|
2
|
Từ đường rẽ lên
thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
60
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
60
|
IV
|
Xung quanh
chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)
|
210
|
B
|
Khu vực xã
Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 (đi
về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm
trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
780
|
3
|
Từ hết Trường
Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá
quyền sử dụng đất
|
1.560
|
3.2
|
Các khu vực còn
lại
|
900
|
4
|
Từ hết đất nhà
Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
360
|
5
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
180
|
6
|
Từ đường rẽ thôn
Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
210
|
7
|
Từ hết đất Cây
xăng Đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
420
|
II
|
Trục QL3 (đi
về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm
trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
900
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
240
|
III
|
Các trục
đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
450
|
2
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân
Sơn
|
390
|
3
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
300
|
4
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
960
|
5
|
Từ hết đất ông
Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, khu II)
|
900
|
6
|
Từ hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới
QL3 20m)
|
690
|
7
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
120
|
8
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
390
|
9
|
Từ đất nhà ông
Dương đến cầu Nà Nghè
|
240
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè
đến chân dốc Khưa Cấp
|
180
|
11
|
Xung quanh chợ
Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
420
|
12
|
Từ cách chợ Ngân
Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
300
|
13
|
Đường Hồ Chí
Minh đoạn Vân Tùng
|
210
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã
Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
240
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
300
|
3
|
Từ đất nhà Nông
Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân
|
390
|
4
|
Từ hai bên đường
QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng
Vân)
|
180
|
5
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
180
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
180
|
D
|
Khu vực xã
Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường
QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu
A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1.200
|
2
|
Từ đường rẽ xã
Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
900
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ
đá đến cua Bật Bông
|
300
|
4
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương
|
150
|
4.2
|
Từ hết đất
nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân
|
120
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu
A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
180
|
6
|
Đường từ (QL3)
cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân
|
180
|
II
|
Trục đường
QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu
A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
900
|
2
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
420
|
3
|
Xung quanh chợ
Bằng Vân (cách 200m)
|
300
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi
Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
210
|
5
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
180
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
150
|
2
|
Từ đất nhà bà
Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
360
|
3
|
Từ nhà ông Địch
Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
90
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc 1
|
150
|
E
|
Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế
|
900
|
2
|
Đoạn từ đường
QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
420
|
3
|
Từ Cây xăng Sáng
Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
270
|
4
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
180
|
5
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
270
|
6
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
210
|
7
|
Đường QL279 đoạn
từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)
|
150
|
8
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình
|
150
|
9
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
72
|
G
|
Khu vực các
xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung
tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và Chợ có khoảng cách 200m)
|
132
|
2
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
72
|
3
|
Các trục đường
liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
60
|
4
|
Đất các xã còn
lại chưa nêu ở trên
|
54
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất tại trung
tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đầu cống Kha
Mu đến cầu Bó Lục
|
192
|
2
|
Từ cầu Bó Lục
đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
750
|
3
|
Từ đất nhà ông
Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
1.200
|
4
|
Tiếp nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1.140
|
5
|
Tiếp nhà ông
Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
432
|
6
|
Từ cống qua
đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành
|
192
|
7
|
Từ ngã ba Nà
Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu
học)
|
1.200
|
8
|
Từ ngã tư đường
đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
1.800
|
9
|
Từ đập tràn Nà
SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
420
|
10
|
Từ đường rẽ lên
Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
192
|
11
|
Từ ngã ba Điện
lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)
|
1.050
|
12
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết
ngã tư chợ
|
2.910
|
13
|
Từ ngã ba Nà
Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc
Bố
|
750
|
14
|
Đất tại vị trí
khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
210
|
15
|
Đất tại lô 2 khu
dân cư xã Bộc Bố
|
1.200
|
16
|
Từ ngã ba bắt
đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện
ủy (đường đi Khâu Vai)
|
900
|
17
|
Từ tường rào
Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai
|
300
|
18
|
Từ nhà ông Quách
Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh
|
66
|
19
|
Từ ngã ba Bưu
điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
3.000
|
20
|
Tiếp đất nhà ông
Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú
|
2.100
|
21
|
Từ cổng trường
Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
525
|
22
|
Từ đầu cầu treo
đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
156
|
23
|
Từ đường 258B
đến khu dân cư Nà Lẹng
|
240
|
24
|
Đất tại các
tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân
dân huyện
|
1.080
|
25
|
Từ ngã ba đường
rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang
|
192
|
26
|
Đường thuộc dự
án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
1.440
|
27
|
Đường từ Thẳm Én
đến đầu cầu treo Tả Quang
|
192
|
28
|
Từ ngã ba Nặm
Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư
|
90
|
II
|
Đất tại các
vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban
nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường
chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)
|
153
|
1
|
Xã Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ Trạm Kiểm lâm
đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)
|
90
|
1.2
|
Từ nhà ông Hứa
Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)
|
153
|
1.3
|
Từ nhà ông Lô
Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)
|
90
|
2
|
Xã Xuân La
|
|
2.1
|
Từ đỉnh Đèo Yêu
(giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)
|
90
|
2.2
|
Từ cống Lỏng Pạo,
thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ
|
153
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu
đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
90
|
3
|
Đất tại các xã
còn lại
|
153
|
III
|
Các trục
đường liên xã
|
|
1
|
Đất thuộc các
trục đường liên xã
|
60
|
2
|
Từ cầu Pác Cốp
đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
132
|
3
|
Đất xung quanh
trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường
học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc
trục đường tỉnh lộ 258B)
|
204
|
4
|
Đất xung quanh
trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường
học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục
đường còn lại)
|
153
|
IV
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
60
|
2
|
Xã Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
48
|
3
|
Xã An Thắng,
Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
36
|
XII.
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1.
Những nguyên tắc khi áp dụng giá đất
1.1.
Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng
đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để sử dụng Bảng giá đất một cách chính xác,
không được tự ý thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng
giá.
1.2.
Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại
đường phố và xác định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt
đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.
1.3.
Trong thời gian thực hiện Bảng giá đất khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất
và giá đất phổ biến trên thị trường có biến động hoặc cấp có thẩm quyền điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung
các tên đường, phố chưa có tên trong Bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP thì Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh căn cứ giá đất trong Bảng giá đất hiện hành để quy định bổ
sung giá đất trong Bảng giá đất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp
thông qua trước khi Quyết định ban hành.
1.4.
Việc xác định loại đất tại thực địa khi áp dụng Bảng giá đất phải căn cứ vào
Điều 11 của Luật Đất đai năm 2013, Điều 3 của Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai
và Mục 2 - Khái niệm loại đất, kèm theo bản quy định cụ thể này.
2.
Khái niệm loại đất
2.1.
Đất nông nghiệp - NNP: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí
nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục đích
bảo vệ, phát triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác (kể cả đất làm bờ lô, bờ thửa nằm trong khu đất của
một đối tượng sử dụng đất để phục vụ cho mục đích nông nghiệp của đối tượng đó).
2.1.1.
Đất chuyên trồng lúa nước - LUC: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc
thang), hằng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân
canh, xen canh với cây hằng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy
được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.2.
Đất trồng lúa nước còn lại - LUK: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc
thang), hằng năm chỉ trồng được một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận
lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc trồng thêm cây hằng năm khác hoặc do khó khăn
đột xuất mà không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.3.
Đất trồng lúa nương - LUN: Là đất chuyên trồng lúa trên sườn đồi, núi dốc từ
một vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và
trường hợp có luân canh, xen canh với câyh ằng năm khác.
2.1.4. Đất trồng cây
hàng năm khác - HNK: Là đất trồng các cây hằng năm không phải là trồng
lúa, như các loại cây rau, màu; kể cả cây dược liệu, mía, đay, gai, cói, sả,
dâu tằm và đất trồng cỏ hoặc cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.
-
Đất bằng trồng cây hằng năm khác - BHK: Là đất bằng
phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để trồng cây hằng năm khác.
-
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác - NHK: Là đất
trồng cây hằng năm khác trên sườn đồi, núi dốc, kể cả trường hợp trồng cây hằng
năm khác không thường xuyên nhưng theo chu kỳ.
2.1.5. Đất trồng cây
lâu năm - CLN: Là đất sử dụng vào mục đích trồng các loại cây được trồng
một lần, sinh trưởng và cho thu hoạch trong nhiều năm theo quy định tại Thông
tư liên tịch số: 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định loại
cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu, bao gồm:
- Cây công nghiệp lâu năm: Là cây
lâu năm cho sản phẩm dùng làm nguyên liệu để sản xuất công nghiệp hoặc phải qua
chế biến mới sử dụng được như cây cao su, ca cao, cà phê, chè, điều, hồ tiêu,
dừa, v.v;
- Cây ăn quả lâu năm: Là cây lâu
năm cho sản phẩm là quả để ăn tươi hoặc kết hợp chế biến như cây bưởi, cam,
chôm chôm, mận, mơ, măng cụt, nhãn, sầu riêng, vải, xoài, v.v;
- Cây dược liệu lâu năm là
cây lâu năm cho sản phẩm làm dược liệu như hồi, quế, đỗ trọng, long não, sâm,
v.v;
- Các loại cây lâu năm khác là các
loại cây lâu năm để lấy gỗ, làm bóng mát, tạo cảnh quan (như cây xoan, bạch
đàn, xà cừ, keo, hoa sữa, bụt mọc, lộc vừng, v.v); kể cả trường hợp trồng hỗn
hợp nhiều loại cây lâu năm khác nhau hoặc có xen lẫn cây lâu năm và cây hằng
năm.
Trường hợp đất trồng cây lâu năm
có kết hợp nuôi trồng thủy sản, kinh doanh dịch vụ thì ngoài việc thống kê theo
mục đích trồng cây lâu năm còn phải thống kê thêm theo các mục đích khác là
nuôi trồng thủy sản, sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trường hợp sử dụng
đồng thời vào cả hai mục đích khác thì thống kê theo cả hai mục đích đó).
2.1.6.
Đất lâm nghiệp
-
Đất rừng sản xuất - RSX: Là đất sử dụng vào mục đích cung cấp lâm sản; sản xuất, kinh doanh lâm, nông, ngư
nghiệp kết hợp; du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; cung ứng dịch vụ môi
trường rừng.
-
Đất rừng phòng hộ - RPH: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, sạt lở,
lũ quét, lũ ống, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp
phần bảo vệ môi trường, quốc phòng, an ninh, kết hợp du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí; cung ứng dịch vụ môi trường rừng.
-
Đất rừng đặc dụng - RDD: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, nguồn gen sinh vật
rừng, nghiên cứu khoa học, bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa, tín ngưỡng, danh
lam thắng cảnh kết hợp du lịch sinh thái; nghỉ dưỡng, giải trí trừ phân khu bảo
vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng; cung ứng dịch vụ môi trường rừng (như vườn
quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên; khu bảo tồn loài - sinh cảnh; khu bảo vệ cảnh
quan bao gồm rừng bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; rừng
tín ngưỡng; rừng bảo vệ môi trường đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
kinh tế, khu công nghệ cao; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn
thực vật quốc gia; rừng giống quốc gia).
2.1.7.
Đất nuôi trồng thủy sản - NTS: Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi,
trồng thủy sản nước lợ, nước mặn và nước ngọt.
2.1.8.
Đất nông nghiệp khác - NKH: Gồm đất sử
dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể
cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng, trại
chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép,
kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn
nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập,
nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây
cảnh.
2.2.
Đất ở - OTC
- Là
đất để xây dựng nhà ở, các công trình
phục vụ cho đời sống và vườn, ao gắn liền với nhà ở đã được công nhận là đất ở.
Trường hợp thửa đất có vườn ao gắn liền với nhà ở mà chưa được công nhận quyền
sử dụng đất thì diện tích đất ở được xác định tạm thời bằng hạn mức giao đất ở
mới theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
-
Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
2.2.1.
Đất ở tại nông thôn - ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã,
trừ đất ở tại khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận,
thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn thuộc xã quản lý.
2.2.2
Đất ở tại đô thị - ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường,
thị trấn, kể cả đất ở tại các khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát
triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn do xã quản lý.
2.3.
Đất chuyên dùng - CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng công
trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.
2.3.1.
Đất xây dựng trụ sở cơ quan - TSC: Là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở
hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội.
2.3.2.
Đất xây dựng công trình sự nghiệp - DSN: Là đất xây dựng các công trình sự
nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn
hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công
nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác.
2.4.
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp - CSK: Là đất làm
mặt bằng để xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương
mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (kể cả trụ sở, văn phòng đại
diện, sân kho và nhà kho của tổ chức kinh tế); đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
2.4.1.
Đất thương mại, dịch vụ - TMD: Là đất sử dụng xây dựng các cơ sở
kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh,
dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế;
đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất;
bãi tắm).
2.4.2.
Đất cho hoạt động khoáng sản - SKS: Là đất
để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác
khoáng sản, đất xây dựng các công trình phục vụ cho hoạt động khoáng sản (kể cả
trụ sở, nhà nghỉ giữa ca và các công trình khác phục vụ cho người lao động gắn
liền với khu vực khai thác khoáng sản) và hành lang an toàn trong hoạt
động khoáng sản; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thủy tinh.
2.4.3.
Đất sản xuất vật liệu xây dựng - SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá,
cát, sỏi và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm,
sứ, thủy tinh gắn liền với khu vực khai thác.
2.5.
Đất sử dụng vào mục đích công cộng - CCC: Là đất sử dụng vào các mục đích giao
thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất
sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng
lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất
thải và công trình công cộng khác.
2.6.
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng - NTĐ: Là đất để làm nơi
mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa
táng.
2.7.
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối - SON: Là đất có mặt nước
của các đối tượng thủy văn dạng tuyến không có ranh giới khép kín để tạo thành
thửa đất được hình thành tự nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục đích thoát
nước, dẫn nước.
2.8.
Đất có mặt nước chuyên dùng - MNC: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy
văn dạng ao, hồ, đầm có ranh giới khép kín để hình thành thửa đất, thuộc phạm vi
các đô thị và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu đô thị, khu dân cư nông
thôn nhưng không sử dụng chuyên vào mục đích chuyên nuôi trồng thủy sản, thủy
điện, thủy lợi.
2.9.
Đất phi nông nghiệp khác - PNK: Gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho
người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản,
thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông
nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục
đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.
2.10.
Đất chưa sử dụng - CSD: Là đất chưa được đưa vào sử dụng
cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng,
đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
3.
Quy định vị trí xác định giá đất
3.1.
Đối với đất ở: Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được
phân chia thành các vị trí để tính giá như sau:
- Vị
trí 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá
quy định.
- Vị
trí 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng
70% mức giá của vị trí 1.
- Vị
trí 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng
40% mức giá của vị trí 1.
(Riêng
đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).
3.2.
Giá đất của thửa đất có độ chênh cao, thấp khác nhau:
-
Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:
+
Cao hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%
+
Cao hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%
+
Cao hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%
+
Cao hơn mặt đường từ 06m trở lên giảm giá 40%
-
Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:
+
Thấp hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%
+
Thấp hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%
+
Thấp hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%
+
Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm giá 40%
3.3.
Đối với các vị trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường: Được tính
theo giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30m về hai
phía cùng trục đường.
3.4.
Đơn giá của thửa đất bám hai mặt đường phố: Được tính cho đơn giá cao nhất của
một trong hai mặt đường phố đó.
4.
Quy định cụ thể mức giá một số loại đất
4.1.
Giá đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường được tính bằng 1,2 lần mức
giá đất nông nghiệp cùng loại trong Bảng giá đất.
4.2.
Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản
xuất có vị trị liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất.
4.3.
Giá đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất nông nghiệp liền kề cao
nhất đã quy định trong bảng giá. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông
nghiệp khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của các mức
giá đất tại vị trí liền kề.
4.4.
Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Được tính
bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có vị trị liền kề cao
nhất.
4.5. Giá đất xây
dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 100% giá đất
ở tại vị trí liền kề cao nhất.
4.6.
Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn
giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp
khác: Được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
4.7. Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
- Trường hợp sử dụng
vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy
sản tại địa phương.
- Trường hợp sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp
với nuôi trồng khai thác thủy sản: Được tính bằng 50% giá đất phi nông nghiệp
cùng mục đích sử dụng liền kề cao nhất.
Trong
quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề
nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các chủ đầu tư công trình liên hệ
với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định./.
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
2.529
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|