1. Giữ nguyên giá đất trồng
cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm; chi tiết theo Bảng
số 01, Bảng số 02 đính kèm.
5. Giữ nguyên giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm
công nghiệp; chi tiết theo Bảng số 09 đính kèm.
Trong thời gian thực hiện bảng
giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ
20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu
hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối
đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng
thời gian từ 180 ngày trở lên thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Các trường hợp thuê đất trả
tiền hàng năm đang áp dụng giá đất theo quy định tại Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh tiếp tục thực hiện theo đơn giá
và hợp đồng đã ký cho đến hết chu kỳ ổn định giá thuê (05 năm) mà không bị điều
chỉnh bởi Quyết định này.
STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
1.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
1.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
3.000
|
1.3
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
1.4
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
UBND xã
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
2.700
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.000
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp phường An Tảo
|
Cây xăng quân đội
|
6.000
|
2.2
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
2.3
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.000
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 39A
|
Lê Đình Kiên
|
Giáp xã Phương Chiểu
|
7.000
|
3.2
|
Đường Dựng
|
Quốc lộ 39A
|
Đường Bãi
|
6.000
|
3.3
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND xã Liên
Phương
|
4.000
|
3.4
|
Đường Bãi
|
Đường Dựng
|
Đường đô thị qua khu đại học
Phố Hiến
|
4.000
|
3.5
|
Đường đô thị qua khu đại học
Phố Hiến
|
|
|
6.000
|
3.6
|
Đường Ma (đoạn còn lại)
|
|
|
3.500
|
3.7
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
4.000
|
3.8
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
3.9
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm
Sen A)
|
|
|
4.000
|
3.10
|
Đường Đầm Sen B
|
Tô Hiệu
|
Giáp xã Hồng Nam
|
2.000
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.000
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
Từ Dốc Suối
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
6.000
|
4.2
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
4.3
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
4.4
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
3.000
|
4.5
|
Đường 39 cũ
|
Vườn hoa chéo
|
Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
4.6
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
2.500
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
5.1
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.000
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Liên Phương
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
7.000
|
5.3
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.500
|
5.4
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
6.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
6.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
7.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
7.3
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
3.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥
3,5m
|
|
|
1.200
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
8.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
8.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.200
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
9.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
9.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥
3,5m
|
|
|
1.200
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
10.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc
khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
10.2
|
Đường quy hoạch <15m
(thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.200
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 179
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
6.000
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
4.000
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.000
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 179 trong đê
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Đường tỉnh 378
|
10.000
|
2.2
|
Đường 179 tỉnh ngoài đê
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Xuân Quan
|
7.000
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
4.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.500
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.000
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
2.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 179
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
12.000
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
4.000
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.500
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.000
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 26
|
|
|
3.500
|
4.2
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh
205 cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
4.500
|
4.3
|
Đường huyện 25 (Đường 199B
cũ)
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Mễ Sở
|
3.500
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
3.000
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.200
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
5.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25 (đường 199B
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
10.000
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
(đường 199B cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Cống sông Đồng Quê
|
6.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
4.000
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5 đến dưới 5m
|
|
|
3.000
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23 (đường 207A
cũ)
|
Giao đường 179
|
Giáp xã Tân Tiến
|
4.500
|
7.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B
cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
4.500
|
7.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B
cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
4.000
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.000
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2.500
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
7.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
6.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23 (Đường 207A
cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Hoàn Long
|
4.000
|
8.2
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh
205 cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Đông Tảo
|
3.500
|
8.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B
cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giao đường tỉnh 377
|
3.500
|
8.4
|
Đường huyện 22 (đường huyện
207C cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
3.000
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2.500
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.000
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.300
|
8.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17 (đường 207B
cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Trưng Trắc - Văn
Lâm
|
4.500
|
9.2
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
Giáp xã Tân Quang - Văn
Lâm
|
2.500
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.000
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
9.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ
|
4.000
|
10.2
|
Đường huyện 22 (đường huyện
207C cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến
|
Giao đường tỉnh 376
|
3.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 5m trở lên
|
|
|
2.500
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.000
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
10.7
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
4.000
|
10.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Tân
Quang
|
8.000
|
1.2
|
Đường vào UBND xã Tân
Quang (Phố Dầu)
|
Giáp thị trấn Như Quỳnh
|
UBND xã Tân Quang
|
10.000
|
1.3
|
Đường vào trường Đại học
Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
7.000
|
1.4
|
Đường huyện 10 (Đường 5B
cũ)
|
Giao đường tỉnh 385
|
Về phía xã Trưng Trắc 250m
|
6.000
|
1.5
|
Đường tỉnh 385 phía đường tầu
(Quốc lộ 5A cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân
Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm,
Hà Nội
|
6.000
|
1.6
|
Đường Khu CN Tân Quang
|
UBND xã Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm,
Hà Nội
|
3.500
|
1.7
|
Đường huyện 10 (Đường 5B
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
1.8
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân
Quang
|
2.000
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
800
|
1.12
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
5.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
3.000
|
2.14
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
2.000
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
8.000
|
2.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B
cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Nghĩa Trụ
|
5.000
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200
cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Lác
|
4.000
|
2.4
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
4.000
|
2.5
|
Đường vào trường Đại học
Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Quốc lộ 5A
|
Cổng trường
|
4.000
|
2.6
|
Đường huyện 10 (Đường 5B
cũ)
|
Giáp xã Tân Quang
|
Giáp xã Lạc Hồng
|
3.000
|
2.7
|
Đường vào UBND xã
|
Từ trụ sở UBND xã
|
Về các phía 500m
|
4.000
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
2.11
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
5.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
3.000
|
2.12
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
2.000
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
8.000
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
6.000
|
3.3
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
3.500
|
3.4
|
Đường vào UBND xã
|
Từ Quốc lộ 5A
|
Đến đường tỉnh 385 (ĐH.19
cũ)
|
2.500
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.000
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1000
|
3.7
|
Các trục đường còn lại
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
600
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1000
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
3.10
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
3.11
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
2.000
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
7.500
|
4.2
|
Đường vào UBND xã
|
Từ trụ sở UBND xã
|
Về các phía 500m
|
2.500
|
4.3
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
3.000
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
4.7
|
Đường huyện 11
|
|
|
2.500
|
4.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
4.10
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
1.800
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
6.000
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Từ đường ĐT.385
|
Đường huyện 19
|
4.500
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
3.000
|
5.4
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
3.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1000
|
5.7
|
Các trục đường còn lại (thuộc
thôn Đồng Xá)
|
|
|
600
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1000
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
5.10
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
3.000
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
4.000
|
6.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
2.500
|
6.3
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
2.000
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
2.500
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2000
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380 (đường huyện
196 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
3.000
|
7.2
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
3.000
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
2.500
|
8.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
2.500
|
8.3
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
2.000
|
8.4
|
Đường trục kinh tế bắc nam
|
|
3.000
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
8.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt
Hưng
|
2.500
|
9.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt
Hưng
|
2.000
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
1.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
9.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương
Tài
|
2500
|
10.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương
Tài
|
2000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên, đường liên thôn
|
|
|
1.500
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
500
|
IV
|
Huyện Mỹ Hào
|
|
|
|
1
|
Xã Nhân Hòa
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp TT Bần Yên Nhân
|
Giáp xã Dị Sử
|
5.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Đường vào UBND xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
4.000
|
1.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
Giáp TT Bần Yên Nhân
|
Giáp xã Dị Sử
|
4.000
|
1.4
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Giáp xã Dị Sử
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
2.500
|
1.5
|
Đường vào UBND xã Nhân Hòa
|
Đường tỉnh 380
|
Đường huyện 33
|
2.500
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
1.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
5.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
4.000
|
|
- Đường <7m
|
|
3.000
|
2
|
Xã Dị Sử
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
2.2
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
2.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
|
|
2.500
|
2.4
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
2.500
|
2.5
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Dị Sử
|
3.000
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
2.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
3
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dị Sử
|
Giáp xã Bạch Sam
|
4.000
|
3.2
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Giáp xã Dị Sử
|
Quốc lộ 5A
|
4.000
|
3.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
|
|
2.500
|
3.4
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Phùng Chí
Kiên
|
3.000
|
3.5
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
210 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Xuân Dục
|
2.500
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
2.000
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
3.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
4
|
Xã Bạch Sam
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Minh Đức
|
4.000
|
4.2
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Dương Quang
|
2.500
|
4.3
|
Đường dẫn cầu vượt Bạch
Sam
|
|
|
2.000
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
4.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
5
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Hết địa phận xã Minh Đức
|
3.500
|
5.2
|
Quốc lộ 38A
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Sặt
|
4.500
|
5.3
|
Đường huyện 32 (đường huyện
198B cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dương Quang
|
2.500
|
5.4
|
Đường huyện 31 (đường vào
xã Hòa Phong cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Hòa Phong
|
2.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
5.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
6
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Dương Quang
|
Hết địa phận xã Hòa Phong
|
1500
|
6.2
|
Đường huyện 31 (đường vào xã
Hòa Phong cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường huyện 30
|
2.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
6.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
7
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Giáp xã Lương Tài - Văn
Lâm
|
2.000
|
7.2
|
Đường huyện 32 (đường huyện
198B cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường tỉnh 387
|
2.000
|
7.3
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Cẩm xá
|
Giáp xã Hòa Phong
|
2.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
7.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
8
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
2.500
|
8.2
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
Giáp xã Dương Quang
|
2.000
|
8.3
|
Đường 387 (đường 198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
2.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
8.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
9
|
Xã Phan Đình Phùng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
4.000
|
9.2
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
2.500
|
9.3
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
Hết địa phận xã Phan Đình
Phùng
|
2.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.800
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
9.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
10
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210
cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Hưng Long
|
2.000
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
11
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210
cũ)
|
Giáp xã Xuân Dục
|
Cầu Thuần Xuyên
|
2.000
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
11.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
12
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 3,5m trở lên
|
|
|
1.500
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12.4
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379 (đường tỉnh
206 cũ)
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ
|
4.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
2.500
|
1.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
2.500
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
4.500
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
1.6
|
Các trục đường có mặt từ
2,5mđến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
1.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp xã Đông Kết
|
Giáp thị trấn Khoái Châu
|
2.500
|
2.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Giáp xã Liên Khê
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
2.500
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
2.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Dốc Kênh
|
Giáp đất xã Bình Kiều
|
2.500
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
3.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
Giao đường tỉnh 383
|
Giáp xã Tân Dân
|
4.500
|
4.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Ngã tư Công ty may Chiến
Thắng
|
3.500
|
4.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
4.4
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Chợ nông sản Khoái Châu
|
3.000
|
4.5
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp xã An Vĩ
|
Giáp xã Tân Dân
|
2.500
|
5.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã An Vĩ
|
2.500
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B (đường
205C cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
2.500
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.200
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
5.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B (đường
205C cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Dốc Vĩnh
|
2.000
|
6.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã Đông Tảo
|
2.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1500
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
700
|
6.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25 (đường 199B
cũ)
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang
|
4.000
|
7.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Giáp xã Đông Tảo
|
2.500
|
7.3
|
Đường huyện 50 (đường 199C
cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Dốc Đa Hoà
|
2.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
7.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.500
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
2.000
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
8.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp xã Bình Minh
|
Giao đường tỉnh 377
|
4.500
|
9.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ
|
2.000
|
9.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến - Văn
Giang
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
2.000
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
9.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.500
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56 (đường 209
cũ)
|
Bến đò Đông Ninh
|
Hết địa phận xã Đông Ninh
|
2.000
|
10.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D
cũ)
|
Giáp Cty Sông Hồng
|
Giáp xã Tân Châu
|
1.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.200
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
10.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Hết trạm xá xã Đông Kết
|
5.000
|
11.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Trạm xá xã Đông Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
4.500
|
11.3
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Đi Bình Kiều 200m
|
4.000
|
11.4
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
11.5
|
Đường huyện 56 (đường 209
cũ)
|
Dốc Bái
|
Giáp xã Tân Châu
|
2.500
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
11.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
12.4
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
1.800
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.800
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
13.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56 (đường 209
cũ)
|
Giáp xã Đông Ninh
|
Giáp xã Đông Kết
|
2.500
|
14.2
|
Đường huyện 52 (đường 209B
cũ)
|
Giao đường huyện 56
|
Bến đò Tân Châu
|
2.500
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
14.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7 đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Cầu Đào Viên
|
5.500
|
15.2
|
Đường 379 (đường 206 cũ)
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
Giáp xã Tân Dân
|
4.500
|
15.3
|
Đường huyện 57 (đường công
nghiệp)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Dân Tiến
|
4500
|
15.4
|
Đường tỉnh 384 (đường huyện
204 cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
3.500
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
15.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp TT KC
|
Cầu Khé
|
4.000
|
16.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Cầu Khé
|
Giáp Đại Hưng
|
3.500
|
16.3
|
Đường tỉnh 384 (đường 204
cũ)
|
Giáp xã Bình Kiều
|
Giáp xã Dân Tiến
|
3.000
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
16.7
|
Các khu dân cư mới và đấu giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Việt Hoà
|
Giáp xã Đồng Tiến
|
5.500
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường
204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
UBND xã Hồng Tiến
|
4.500
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường
204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
Giáp xã Dân Tiến
|
4.500
|
17.4
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường
204 cũ)
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân
Thi
|
3.500
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
17.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
18.1
|
Đường huyện 58
|
|
|
1.500
|
18.2
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
Giáp huyện Kim Động
|
4.000
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
18.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
5.000
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
700
|
19.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
Giáp xã Nhuế Dương
|
4.000
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
700
|
20.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
3.500
|
21.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Chí Tân
|
3.500
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
21.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
21.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Thành Công
|
4.000
|
22.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Giao đường huyện 53
|
3.000
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.800
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
22.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
22.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giáp xã Thành Công
|
Giáp huyện Kim Động
|
3.000
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
23.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
23.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51 (đường 205D
cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Dốc đê
|
3.500
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
24.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
24.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23 ( đường 207
cũ)
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp huyện Văn Giang
|
3.500
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.200
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
|
|
3.500
|
2.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giao với đường tỉnh 376
|
Giáp huyện Ân Thi
|
2.500
|
2.3
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp xã Lý Thường Kiệt
|
Giao với đường tỉnh 376
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
2.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
3.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc
lộ 39mới)
|
|
|
4.000
|
3.2
|
Đường huyện 62 (204B)
|
|
|
1.800
|
3.3
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Cống Âu Thuyền
|
Tiếp giáp xã Tân Việt
|
3.000
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
3.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
4.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc
lộ 39mới)
|
|
|
4.000
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
4.500
|
4.3
|
Đường huyện 40 (đường 39
cũ)
|
|
|
4.000
|
4.3
|
Đường huyện 43
|
|
|
3.000
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.900
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh
196 cũ)
|
Giáp xã Nghĩa Hiệp
|
Giáp xã Tân Lập
|
5.500
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Tân Lập
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
5.500
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.500
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
5.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.500
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 42
|
|
|
2.000
|
6.2
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
Giáp xã Giai Phạm
|
Giáp xã Tân Lập
|
2.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
6.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 43
|
|
|
3.000
|
7.2
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Cầu Hầu
|
4.500
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh
196 cũ)
|
Giáp xã Liêu Xá
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
5.000
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
Giáp xã Liêu Xá
|
5.000
|
8.3
|
Đường huyện 40 (đường 39
cũ)
|
Giao đường tỉnh 380
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
5.000
|
8.4
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
Giáp xã Ngọc Long
|
Giao Đường huyện 40
|
4.000
|
8.5
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
Giao đường huyện 40
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
5.000
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
2.200
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
8.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 34
|
|
|
4.000
|
9.2
|
Đường huyện 42
|
|
|
4.000
|
9.3
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh
196 cũ)
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
Về Nghĩa Hiệp 500m
|
6.500
|
9.4
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh
196 cũ)
|
Đoạn còn lại của xã Nghĩa
Hiệp
|
5.500
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
3.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.000
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
9.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381 (đường tỉnh
206 cũ)
|
Giáp xã Giai Phạm
|
Giáp xã Hoàn Long
|
2.500
|
10.2
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp huyện Văn Giang
|
2.000
|
10.3
|
Đường huyện 45 (đường huyện
206B cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp xã Thanh Long
|
1.800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.400
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 45 (đường huyện
206B cũ cả tuyến)
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Giáp xã Đồng Than
|
3.000
|
11.2
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh
199 cũ)
|
Giáp xã Việt Cường
|
Giáp xã Minh Châu
|
2.500
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.900
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
11.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh
199 cũ)
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp xã Thanh Long
|
2.500
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.400
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
13.1
|
Đường quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Giai Phạm
|
4.500
|
13.2
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh
206 cũ)
|
Giao Quốc lộ 5
|
UBND xã Giai Phạm
|
4.500
|
13.3
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
|
|
3.000
|
13.4
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh
206 cũ)
|
UBND xã Giai Phạm
|
Giáp xã Đồng Than
|
3.000
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
3.000
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.000
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
13.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.500
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
Đường tỉnh 381
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
4.000
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.600
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
14.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh
206 cũ)
|
Giáp xã Đồng Than
|
Giao đường tỉnh 382
|
3.000
|
15.2
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh
206 cũ)
|
Giao đường tỉnh 382
|
Yên Hòa
|
4.000
|
15.3
|
Đường huyện 23 (đường huyện
207 cũ)
|
Giao đường tỉnh 382
|
Giáp xã Hoàn Long
|
3.000
|
15.4
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh
199 cũ)
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
Giáp xã Việt Cường
|
2.500
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.900
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
15.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
4.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
16
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
|
|
4.500
|
16.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giao Quốc lộ 39A
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
2.500
|
16.3
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh
199 cũ)
|
|
|
3.000
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
800
|
16.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Hồng Vân
|
2.500
|
1.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
2.000
|
1.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp huyện Kim Động
|
1.500
|
1.4
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp địa phận xã Hồng Vân
|
750
|
1.5
|
Đường huyện 64 (đường 205B
cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Hạ Lễ
|
700
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
1.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.300
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64 (đường 205B
cũ)
|
Giáp xã Hồng Quang
|
Giáp huyện Phù Cừ
|
1.200
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
800
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
2.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.000
|
3.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giao đường huyện 63
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng
Vân
|
2.000
|
3.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng
Vân
|
Giáp xã Hồ Tùng Mậu
|
900
|
3.3
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Tiền Phong
|
750
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
3.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Trạm bơm thôn Bích Tràng
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
1.000
|
4.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Đoạn còn lại giáp xã Hồng
Vân và giáp xã Đa Lộc
|
800
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
4.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 200C
và 202 cũ)
|
Giáp huyện Phù Cừ
|
Giáp xã Văn Nhuệ
|
1.500
|
5.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Giáp xã Tiền Phong
|
Giao đường tỉnh 386
|
1.500
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Chùa Gạo Bắc
|
Ngã ba vào thôn Mão Cầu
|
2.000
|
6.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ )
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
Giáp xã Đa Lộc
|
Giáp đất Hoàng Hoa Thám
|
1.000
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
7.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61 (đường 200B
cũ)
|
Giáp xã Tân Phúc
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
700
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
8.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
Giáp xã Vân Du
|
1.000
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
9.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Giáp xã Quang Vinh
|
2.000
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384 (đường
204 cũ)
|
Giáp xã Xuân Trúc
|
Giáp xã Đào Dương
|
1.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.200
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.700
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu
Đìa)
|
Giáp xã Quảng Lãng
|
2.000
|
11.2
|
Đường huyện 60 (đường 38B
cũ)
|
Giáp thị trấn Ân Thi (Phố
Đìa)
|
Ngã ba về xã Cẩm Ninh
(thôn Đặng Đinh)
|
1.500
|
11.3
|
Đường huyện 60 (đường 38B
cũ)
|
Ngã ba về xã Cẩm Ninh
(thôn Đặng Đinh)
|
Giáp huyện Kim Động
|
1.200
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
11.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp địa phận xã Đặng Lễ
|
Giáp huyện Kim Động
|
1.500
|
12.2
|
Đường huyện 62 (đường 204B
cũ)
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Xuân Trúc
|
900
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384 (đường 204
cũ)
|
Giáp xã Vân Du
|
Giáp xã Tân Phúc
|
1000
|
13.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
1000
|
13.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B
cũ)
|
Giao đường 382
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
800
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
500
|
13.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.200
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.700
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
14.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
750
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
14.4
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Từ cống Ông Cò (Ông Lô)
|
Cống điều tiết giáp thôn
Nhân Vũ
|
1.500
|
15.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
15.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
15.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
15.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Bãi Sậy
|
Giáp xã Quang Vinh
|
3.000
|
16.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Quốc lộ 38
|
1.800
|
16.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B
cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Hết địa phận xã Tân Phúc
|
1.200
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
16.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Tân Phúc
|
Giáp xã Phù Ủng
|
3.000
|
17.2
|
Đường tỉnh 387 (đường 210
cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Cầu Cậy
|
1.800
|
17.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.200
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
17.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Bãi Sậy
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
2.500
|
18.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
1.200
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
18.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp TT Ân Thi
|
Giáp xã Tân Phúc
|
1.500
|
19.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp xã Vân Du
|
Giáp TT Ân Thi
|
850
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
550
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
19.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Giáp xã Phù Ủng
|
1.200
|
20.2
|
Đường tỉnh 387 (đường 210
cũ)
|
Cầu Thuần Xuyên
|
Giáp xã Bãy Sậy
|
1.100
|
20.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B
cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Giáp xã Tân Phúc
|
900
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
800
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
20.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
Đường huyện 92
|
|
|
850
|
1.1
|
Đường huyện 90 (đường 203C
cũ)
|
Trụ sở UBND xã Đức Thắng
|
Trạm xá xã Đức Thắng
|
1.000
|
1.2
|
Đường huyện 90 (đường 203C
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
850
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
1.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐH.91
|
Từ UBND xã
|
Thôn Phí Xá
|
900
|
2.2
|
Đường ĐH.91
|
Đoạn còn lại
|
800
|
2.3
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá
150 m về phía Dốc Lệ
|
Cách chợ Nhài 150 về phía
Cầu Cáp
|
900
|
2.4
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
Đoạn còn lại thuộc địa phận
xã Lệ Xá
|
|
850
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥3,5m
|
|
|
700
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
2.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378 (đường 195
cũ)
|
Giáp xã Đức Thắng
|
Giáp xã Cương Chính
|
2.000
|
3.2
|
Đường huyện 83 (đường 203A
cũ)
|
Dốc Xuôi
|
Trường Tiểu học Thụy Lôi
|
1.500
|
3.3
|
Đường huyện 83 (đường 203A
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
820
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
3.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.200
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
4
|
Xã Minh Phượng
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.000
|
4.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
820
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
820
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
4.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp TT Vương
|
Giáp xã Hưng Đạo
|
2.500
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
(ĐH.95)
|
Giáp xã Dị Chế
|
Giáp xã Nhật Tân
|
3.000
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
5.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
6
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
6.1
|
Đường huyện 83 (đường 203A
cũ)
|
Trụ sở UBND xã Trung Dũng
|
Về hai phía 200m
|
1.500
|
6.2
|
Đường huyện 83 (đường 203A
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
6.3
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
Giáp xã Thụy Lôi
|
Giáp xã Lệ Xá
|
1.000
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
6.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp xã Dị Chế
|
Dốc Hới
|
2.500
|
7.2
|
Đường mới
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
3.000
|
7.3
|
Đường huyện 90 (đường 203C
cũ)
|
Thuộc địa phân xã Hải Triều
|
1.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
7.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
Cổng trường THPT Trần Hưng
Đạo
|
3.500
|
8.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.000
|
8.3
|
Quốc lộ 39
|
Cổng trường THPT Trần Hưng
Đạo
|
Cầu Triều Dương
|
3.500
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
8.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.200
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
9
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 99
|
|
|
1.000
|
9.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
820
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
9.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
Giáp huyện Ân Thi
|
2.000
|
10.2
|
Đường huyện 94 (đường 61B
cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Nhật Tân
|
1.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
820
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
10.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.500
|
11.1
|
Quốc lộ 38B
|
Giao đường huyện 72
|
Hết địa phận xã An Viên
|
5.000
|
11.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Giao Quốc lộ 38B
|
Hết trường Đại học Thủy Lợi
|
3.000
|
11.3
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
11.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.300
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
Giáp thành phố Hưng Yên
|
3.500
|
12.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Ngã tư Ba Hàng
|
Về hai phía 150m
|
3.000
|
12.3
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
12.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.300
|
13
|
Xã Nhật Tân
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
Thuộc địa phận xã Nhật Tân
|
5.000
|
13.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Nhật Tân
|
2.000
|
13.3
|
Đường bờ sông Hoà Bình
(ĐH.95)
|
Giáp thành phố Hưng Yên
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
2.500
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
|
|
|
500
|
13.7
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
2.000
|
13.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
2.000
|
14
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Trụ sở UBND xã Dị Chế
|
4.000
|
14.2
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp xã Nhật Tân
|
Giáp thị trấn Vương
|
4.000
|
14.3
|
Đường nội thị khu dân cư số
02
|
|
|
3.500
|
14.4
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
14.5
|
Đường bờ sông Hoà Bình
(ĐH.95)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
3.500
|
14.6
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.000
|
14.7
|
Đường huyện 90 (đường 203C
cũ)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Giáp xã Đức Thắng
|
2.000
|
14.8
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
14.9
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
14.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5 m
|
|
|
500
|
14.11
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.800
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giáp xã Phú Thịnh
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
2.000
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
1.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Đường huyện 71
|
Giáp xã Thọ Vinh
|
2.000
|
2.2
|
Đường huyện 71 (đường 208
cũ)
|
Giao đường tỉnh 378
|
Giáp xã Đức Hợp
|
2.000
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
2.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
3.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
3.4
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Đức Hợp
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71 (đường 208
cũ)
|
Giáp xã Phú Thịnh
|
Giáp xã Hùng An
|
1.200
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
Từ trạm xá xã hướng đi qua
trung tâm chợ
|
Ngã tư thôn Tam Đa
|
1.200
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
Đoạn còn lại
|
800
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
4.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71 (đường 208
cũ)
|
Giáp xã Đức Hợp
|
Giáp xã Song Mai
|
1.200
|
5.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B
cũ)
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
Đường tỉnh 378
|
1.200
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
800
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
5.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Hiệp Cường
|
2.000
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
6.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
7
|
Xã Hiệp Cường
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp TP Hưng Yên
|
4.500
|
7.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Giáp xã Ngọc Thanh
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
2.000
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
7.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp thị trấn Lương Bằng
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
2.000
|
8.2
|
Đường huyện 71 (đường 208
cũ)
|
Giáp xã Hùng An
|
Cầu Mai Xá
|
2.000
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
800
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
8.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Song Mai
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
1.200
|
9.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B
cũ)
|
Giáp xã Hùng An
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
1.000
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
9.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương Xá
|
Hạt Quản lý đường bộ
|
4.500
|
10.3
|
Quốc lộ 38
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Nghĩa Dân
|
3.000
|
10.2
|
Quốc lộ 39A
|
Đoạn còn lại
|
3.500
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Vĩnh Xá
|
1.500
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B
cũ)
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
Quốc lộ 39A
|
1.000
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
3.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.500
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
Giao đường huyện 73
|
1.500
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
800
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
11.5
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương Xá
|
Tiếp giáp xã Toàn Thắng
|
4.500
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
Giáp huyện Ân Thi
|
3.000
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
4.000
|
13.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B
cũ)
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
1.000
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
800
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
13.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60 (đường 38B
cũ)
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp huyện Ân Thi
|
2.000
|
14.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C
cũ)
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp xã Vũ Xá
|
1.200
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
14.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
15.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
2.500
|
15.2
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
Giáp TT Lương Bằng
|
3.000
|
15.3
|
Đường huyện 60 (đường 38B
cũ)
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp xã Nhân La
|
2.000
|
15.4
|
Đường huyện 70 (đường 38C
cũ)
|
Giao đường huyện 60
|
Giáp xã Nhân La
|
1.500
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
15.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.200
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
16.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
2.500
|
16.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp huyện Ân Thi
|
2.300
|
16.3
|
Đường huyện 70 (đường 38C
cũ)
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp xã Nhân La
|
1.200
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
16.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
Cầu Quán Đỏ
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
2.500
|
1.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
800
|
1.3
|
Đường huyện 81 (đường 202B
cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Giáp xã Phan Sào Nam
|
1.000
|
1.4
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
Từ nhà ông Khang
|
Giáp Quốc lộ 38B
|
1.500
|
1.5
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
1.400
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
1.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64
|
Từ Minh Tân
|
Quốc lộ 38
|
800
|
2.2
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Cầu Tràng
|
2.500
|
2.3
|
Đường huyện 64 (đường 201
cũ)
|
Quốc lộ 38B
|
Cổng thôn Thọ Lão
|
1.000
|
2.4
|
Đường huyện 64 (đường 201
cũ)
|
Cổng thôn Thọ Lão
|
Giáp xã Tống Phan
|
800
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
2.8
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Giáp xã Tống Phan
|
Giáp xã Tiên Tiến
|
2.000
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế
huyện cũ
|
Đường huyện 83 (ngã 5 chợ
Đình Cao)
|
Đường tỉnh 386
|
1.800
|
3.3
|
Đường huyện 83 (đường 203
cũ)
|
Đường tỉnh 386
|
Giao đường huyện 81
|
1.500
|
3.4
|
Đường huyện 83 (đường 203
cũ)
|
Giao đường huyện 81
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
1.000
|
3.5
|
Đường huyện 81 (đường 202B
cũ)
|
Đường huyện 83
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
1.000
|
3.6
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp xã Minh Tiến
|
1.000
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
3.10
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐH.85
|
|
|
800
|
4.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Hết đất nhà ông Sông
|
2.000
|
4.3
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông
Bàng bà Nhâm)
|
Giáp xã Tam Đa
|
1.500
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
4.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Giao đường qua khu dân cư
Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên
|
2.500
|
5.2
|
Đường huyện 87
|
|
|
800
|
5.3
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Giao đường qua khu dân cư
Xí nghiệp giống lúa
|
Giáp xã Nhật Quang
|
2.000
|
5.4
|
Đường qua khu dân cư Trung
tâm Giống cây trồng Hưng Yên
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Đường tỉnh 386
|
2.000
|
5.5
|
Đường huyện 64 (đường 201
cũ)
|
Giáp xã Nhật Quang
|
Giáp xã Quang Hưng
|
800
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
5.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Giáp xã Tiên Tiến
|
Giáp xã Nguyên Hòa
|
1.500
|
6.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
800
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
6.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
7
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
Giáp huyện Ân Thi
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
1.000
|
7.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
800
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
7.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
1.000
|
8.2
|
Đường huyện 85
|
|
|
800
|
8.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
800
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
8.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
9
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Từ ngã tư phía Bắc - Cầu
Minh Tân
|
Đường vào thôn Duyệt Văn
|
2.000
|
9.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
9.3
|
Đường huyện 64 (đường 202B
cũ)
|
|
|
800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
9.7
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường <7m
|
|
|
1.000
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
|
|
1.000
|
10.2
|
Đường huyện 64 (đường 201
cũ)
|
|
|
800
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
800
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Dốc La Tiến
|
Cổng làng La Tiến
|
1.800
|
11.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
11.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
800
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 85
|
|
|
800
|
12.2
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
Đường tỉnh 378
|
1.000
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12.6
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
800
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Giáp xã Minh Tân
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
1.500
|
13.2
|
Đường huyện 86
|
Từ giao đường tỉnh 386
|
Đường huyện 81
|
1.000
|
13.3
|
Đường huyện 86
|
Đoạn còn lại
|
800
|
13.4
|
Đường huyện 64
|
|
|
800
|
13.5
|
Đường huyện 81 (đường 202B
cũ)
|
Giáp xã Minh Tân
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
1.000
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥ 3,5m
|
|
|
700
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
600
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
500
|
13.9
|
Các khu dân cư mới và đấu
giá
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
- Đường quy hoạch từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
- Đường <7m
|
|
|
800
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
1.200
|
1.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
UBND xã
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
1.000
|
1.3
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.500
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp phường An Tảo
|
Cây xăng quân đội
|
2.200
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 39A
|
Lê Đình Kiên
|
Giáp xã Phương Chiểu
|
2.200
|
3.2
|
Đường Dựng
|
Tô Hiệu
|
Đường Bãi
|
1.400
|
3.3
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND xã Liên Phương
|
1.200
|
3.4
|
Đường Bãi
|
Đường Dựng
|
Xóm bãi An Chiểu
|
1.200
|
3.5
|
Đường Đầm Sen B
|
Tô Hiệu
|
Giáp xã Hồng Nam
|
1.000
|
3.6
|
Đường đô thị qua khu đại học
Phố Hiến
|
Quốc lộ 39A
|
Hướng đi Quốc lộ 38 (giáp phường An Tảo)
|
1.800
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
3.9
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
Từ Dốc Suối
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
1.800
|
4.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
1.000
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
4.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Liên Phương
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
1.500
|
5.2
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.500
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.500
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
8.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
8.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
9.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
10.1
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.500
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 179
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
2.400
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.500
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
1.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 179 trong đê
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Đường tỉnh 378
|
3.100
|
2.2
|
Đường 179 tỉnh ngoài đê
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Xuân Quan
|
2.400
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
2.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.600
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 179
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
3.100
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
2.000
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.600
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
4.1
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh
205 cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
1.600
|
4.2
|
Đường huyện 25 (Đường 199B
cũ)
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Mễ Sở
|
1.400
|
4.3
|
Đường huyện 26
|
|
|
1.400
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.400
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
4.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.600
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
5.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25 (đường 199B
cũ)
|
Trung tâm chợ Mễ
|
Cách 100m về 2 bên
|
3.100
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
(đường 199B cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Bình Minh
|
2.400
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
2.000
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.600
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23 (đường 207A
cũ)
|
Giao đường 179
|
Giáp xã Tân Tiến
|
2.000
|
7.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B
cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
1.800
|
7.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B
cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
1.200
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.600
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.300
|
7.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23 (Đường 207A
cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Hoàn Long
|
1.400
|
8.2
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh
205 cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Đông Tảo
|
1.400
|
8.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B
cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giao đường tỉnh 377
|
1.200
|
8.4
|
Đường huyện 22 (đường huyện
207C cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
1.200
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.400
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
8.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17 (đường 207B
cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm
|
1.800
|
9.2
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm
|
1.200
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.600
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ
|
1.400
|
10.2
|
Đường huyện 22 (đường huyện
207C cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến
|
Giao đường tỉnh 376
|
1.200
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.400
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
10.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Tân Quang
|
2.600
|
1.2
|
Đường vào UBND xã Tân
Quang (Phố Dầu)
|
Giáp thị trấn Như Quỳnh
|
UBND xã Tân Quang
|
2.400
|
1.3
|
Đường vào trường Đại học
Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
2.400
|
1.4
|
Đường huyện 10 (Đường 5B
cũ)
|
Giao đường tỉnh 385
|
Về phía xã Trưng Trắc 250m
|
2.000
|
1.5
|
Đường tỉnh 385 phía đường
tầu (Quốc lộ 5A cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
|
2.000
|
1.6
|
Đường Khu CN Tân Quang
|
UBND xã Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
|
1.400
|
1.7
|
Đường huyện 10 (Đường 5B
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
1.8
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân Quang
|
1.000
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.400
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
1.11
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
2.600
|
2.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B
cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Nghĩa Trụ
|
1.600
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200
cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Lác
|
1.600
|
2.4
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
1.600
|
2.5
|
Đường vào trường Đại học
Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
1.400
|
2.6
|
Đường huyện 10 (Đường 5B
cũ)
|
Giáp xã Tân Quang
|
Giáp xã Lạc Hồng
|
1.000
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.400
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
2.10
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
2.600
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
2.000
|
3.3
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
1.400
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.400
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
3.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1000
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
2.600
|
42
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
1.400
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.400
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
4.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
1.400
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Từ đường ĐT.385
|
Đường huyện 19
|
1.200
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
1.200
|
5.4
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
1.400
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
5.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
1.200
|
6.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
1.200
|
6.3
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
1.000
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
6.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380 (đường huyện
196 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
1.200
|
7.2
|
Đường huyện 13 (đường 206
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
1.400
|
7.3
|
Đường trục kinh tế Bắc -
Nam
|
|
|
1.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
1.000
|
8.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
1.000
|
8.3
|
Đường trục kinh tế Bắc -
Nam
|
|
1.000
|
8.4
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
900
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
8.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt Hưng
|
1.000
|
9.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt Hưng
|
850
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
850
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương Tài
|
1.000
|
10.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương Tài
|
850
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
850
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
10.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
IV
|
Huyện Mỹ Hào
|
|
|
|
1
|
Xã Nhân Hòa
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp TT Bần Yên Nhân
|
Giáp xã Dị Sử
|
2.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Đường vào UBND xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
1.800
|
1.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
Giáp Bần Yên Nhân
|
Giáp xã Dị Sử
|
2.000
|
1.4
|
Đường trục kinh tế Bắc -
Nam
|
|
|
1.600
|
1.5
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Giáp xã Dị Sử
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
1.000
|
1.6
|
Đường vào UBND xã Nhân Hòa
|
Đường tỉnh 380
|
Đường huyện 33
|
1.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.400
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
1.9
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Dị Sử
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
1.800
|
2.2
|
Đường trục trung tâm huyện
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
1.600
|
2.3
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
1.800
|
2.4
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
1.000
|
2.5
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Dị Sử
|
1.000
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.400
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
2.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dị Sử
|
Giáp xã Bạch Sam
|
1.400
|
3.2
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Giáp xã Dị Sử
|
Quốc lộ 5A
|
1.400
|
3.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
Giáp xã Dị Sử
|
Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên
|
1.000
|
3.4
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên
|
1.000
|
3.5
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
210 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Xuân Dục
|
1.000
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
3.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
4
|
Xã Bạch Sam
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Minh Đức
|
1.400
|
4.2
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Dương Quang
|
1.000
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
4.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
5
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Hết địa phận xã Minh Đức
|
1.400
|
5.2
|
Quốc lộ 38A
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Sặt
|
1.200
|
5.3
|
Đường huyện 32 (đường huyện
198B cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dương Quang
|
1.000
|
5.4
|
Đường huyện 31 (đường vào
xã Hòa Phong cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Hòa Phong
|
1.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.100
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
5.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
6
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Dương Quang
|
Hết địa phận xã Hòa Phong
|
1.000
|
6.2
|
Đường huyện 31 (đường vào
xã Hòa Phong cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường huyện 30
|
900
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
850
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
7
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm
|
1.000
|
7.2
|
Đường huyện 32 (đường huyện
198B cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường tỉnh 387
|
900
|
7.3
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Cẩm xá
|
Giáp xã Hòa Phong
|
900
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
8
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
1.000
|
8.2
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
Giáp xã Dương Quang
|
1.000
|
8.3
|
Đường 387 (đường 198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
1.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
8.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
9
|
Xã Phan Đình Phùng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196
cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
1.500
|
9.2
|
Đường trục kinh tế Bắc -
Nam
|
|
|
1.200
|
9.3
|
Đường huyện 30 (đường 197
cũ)
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
1.000
|
9.4
|
Đường huyện 33 (đường 215
cũ)
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
Hết địa phận xã Phan Đình Phùng
|
1.000
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
9.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
10
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210
cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Hưng Long
|
1.000
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
11
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210
cũ)
|
Giáp xã Xuân Dục
|
Cầu Thuần Xuyên
|
1.000
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
11.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
12
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
12.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379 (đường tỉnh
206 cũ)
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ
|
1.500
|
1.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
1.000
|
1.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
1.000
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
1.600
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
1.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp xã Đông Kết
|
Giáp thị trấn Khoái Châu
|
1.000
|
2.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Giáp xã Liên Khê
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
900
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Dốc Kênh
|
Giáp đất xã Bình Kiều
|
1.000
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
Giao đường tỉnh 383
|
Giáp xã Tân Dân
|
1.600
|
4.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Hết địa phận xã An Vĩ
|
1.200
|
4.3
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Giáp xã Ông Đình
|
1.000
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
4.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giáp xã An Vĩ
|
Giáp xã Tân Dân
|
1.000
|
5.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã An Vĩ
|
900
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B (đường
205C cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
900
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
5.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B (đường
205C cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Dốc Vĩnh
|
1.000
|
6.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã Đông Tảo
|
1.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25 (đường 199B
cũ)
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang
|
1.400
|
7.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Giáp xã Đông Tảo
|
1.200
|
7.3
|
Đường huyện 50 (đường 199C
cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Dốc Đa Hoà
|
900
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
8.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
8.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp xã Bình Minh
|
Giao đường tỉnh 377
|
1.500
|
9.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ
|
1.200
|
9.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến- Văn Giang
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
1.200
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
9.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56 (đường 209
cũ)
|
Bến đò Đông Ninh
|
Hết địa phận xã Đông Ninh
|
1.000
|
10.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D
cũ)
|
Giáp Cty Sông Hồng
|
Giáp xã Tân Châu
|
800
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
10.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Hết trạm xá xã Đông Kết
|
2.000
|
11.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Trạm xá xã Đông Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
1.800
|
11.3
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Đi Bình Kiều 200m
|
1.600
|
11.4
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
11.5
|
Đường huyện 56 (đường 209
cũ)
|
Dốc Bái
|
Giáp xã Tân Châu
|
1.000
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
11.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
12.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
13.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
13.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
13.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56 (đường 209
cũ)
|
Giáp xã Đông Ninh
|
Giáp xã Đông Kết
|
1.000
|
14.2
|
Đường huyện 52 (đường 209B
cũ)
|
Giao đường huyện 56
|
Bến đò Tân Châu
|
1.000
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
14.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Cầu Đào Viên
|
2.200
|
15.2
|
Đường 379 (đường 206 cũ)
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
Giáp xã Tân Dân
|
2.200
|
15.3
|
Đường huyện 57 (đường công
nghiệp)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Dân Tiến
|
2.000
|
15.4
|
Đường tỉnh 384 (đường huyện
204 cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
1.400
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
15.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp thị trấn Khoái Châu
|
Giáp xã Đại Hưng
|
1.200
|
16.2
|
Đường tỉnh 384 (đường 204
cũ)
|
Giáp xã Bình Kiều
|
Giáp xã Dân Tiến
|
1.200
|
16.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
16.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Việt Hoà
|
Giáp xã Đồng Tiến
|
2.200
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường
204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
UBND xã Hồng Tiến
|
1.800
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường
204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
Giáp xã Dân Tiến
|
1.800
|
17.4
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường
204 cũ)
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi
|
1.200
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
17.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
18.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
Giáp huyện Kim Động
|
1.400
|
18.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
18.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
2.200
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
19.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
Giáp xã Nhuế Dương
|
1.300
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
20.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
1.000
|
21.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Chí Tân
|
1.000
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
21.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Thành Công
|
1.300
|
22.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Giao đường huyện 53
|
1.000
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
22.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giáp xã Thành Công
|
Giáp huyện Kim Động
|
1.000
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
23.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51 (đường 205D
cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Dốc đê
|
1.000
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
24.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
|
1.2
|
Đường huyện 23 ( đường 207
cũ)
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp huyện Văn Giang
|
1.200
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
1.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
Cầu Hầu
|
Giáp huyện Ân Thi
|
1.400
|
2.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
|
|
1.200
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Cống Âu Thuyền
|
Tiếp giáp xã Tân Việt
|
1.000
|
3.2
|
Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc
lộ 39 mới)
|
|
|
1.600
|
3.3
|
Đường huyện 62 (204B)
|
|
|
1.000
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
3.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Cầu Lực Điền
|
1.800
|
4.2
|
Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc
lộ 39 mới)
|
|
|
1.600
|
4.3
|
Đường huyện 40 (đường 39
cũ)
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp thị trấn Yên Mỹ
|
1.400
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
4.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh
196 cũ)
|
Giáp xã Nghĩa Hiệp
|
Giáp xã Tân Lập
|
2.200
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Tân Lập
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
1.800
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
Giáp xã Giai Phạm
|
Giáp xã Tân Lập
|
1.200
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
6.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Cầu Hầu
|
1.400
|
7.23
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh
196 cũ)
|
Giáp xã Liêu Xá
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
2.200
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
Giáp xã Liêu Xá
|
1.800
|
8.3
|
Đường huyện 40 (đường 39
cũ)
|
Giao đường tỉnh 380
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
2.000
|
8.4
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
Giáp xã Ngọc Long
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
1.600
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
8.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh
196 cũ)
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
Về Nghĩa Hiệp 500m
|
2.400
|
9.2
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh
196 cũ)
|
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp
|
2.200
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381 (đường tỉnh
206 cũ)
|
Giáp xã Giai Phạm
|
Giáp xã Hoàn Long
|
1.200
|
10.2
|
Đường huyện 20 (đường 180
cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp huyện Văn Giang
|
1.000
|
10.3
|
Đường huyện 45 (đường huyện
206B cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp xã Thanh Long
|
1.000
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
10.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 45 (đường huyện
206B cũ)
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Ngã 3 Lò Rèn
|
1.200
|
11.2
|
Đường huyện 45 (đường huyện
206B cũ)
|
Ngã 3 Lò Rèn
|
Giáp xã Đồng Than
|
1.200
|
11.3
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh
199 cũ)
|
Giáp xã Việt Cường
|
Giáp xã Minh Châu
|
1.200
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
11.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh
199 cũ)
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp xã Thanh Long
|
1.200
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
12.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
13.1
|
Đường quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Giai Phạm
|
2.200
|
13.2
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh
206 cũ)
|
Giao Quốc lộ 5
|
UBND xã Giai Phạm
|
1.500
|
13.3
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh
200 cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp xã Ngọc Long
|
1.200
|
13.4
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh
206 cũ)
|
UBND xã Giai Phạm
|
Giáp xã Đồng Than
|
1.200
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
13.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
1.600
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
14.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
|
15.2
|
Đường tỉnh 381 (đường tỉnh
206 cũ)
|
Giáp xã Hoàn Long
|
Giao đường tỉnh 379
|
1.600
|
15.3
|
Đường huyện 23 (đường huyện
207 cũ)
|
Giao đường tỉnh 382
|
Giáp xã Hoàn Long
|
1.000
|
15.4
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh
199 cũ)
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
Giáp xã Việt Cường
|
1.000
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.200
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
15.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
16
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
Cầu Lực Điền
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
1.600
|
16.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh
209 cũ)
|
Giao Quốc lộ 39A
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
1200
|
16.3
|
Đường dẫn đường cao tốc Hà
Nội - Hải Phòng (đường 39 mới)
|
|
|
1600
|
16.4
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh
199 cũ)
|
Cống Âu Thuyền
|
Giáp xã Thanh Long
|
1.200
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
1.000
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
850
|
16.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
|
|
1.200
|
1.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
|
|
1.000
|
1.4
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp địa phận xã Hồng Vân
|
800
|
1.5
|
Đường huyện 64 (đường 205B
cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Hạ Lễ
|
800
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
700
|
1.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64 (đường 205B
cũ)
|
Giáp xã Hồng Quang
|
Giáp huyện Phù Cừ
|
900
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
|
|
1.200
|
3.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Tiền Phong
|
900
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
3.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Trạm Bơm thôn Bích Tràng
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
900
|
4.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc
|
850
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
4.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
5
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 200C
và 202 cũ)
|
Giáp huyện Phù Cừ
|
Giáp xã Văn Nhuệ
|
1.000
|
5.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C
cũ)
|
Giáp xã Tiền Phong
|
Giao đường tỉnh 386
|
900
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.000
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
850
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
6.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
Giáp xã Đa Lộc
|
Giáp đất Hoàng Hoa Thám
|
1.000
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61 (đường 200B
cũ)
|
Giáp xã Tân Phúc
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
900
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
Giáp xã Vân Du
|
1.000
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
9.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Giáp xã Quang Vinh
|
1.200
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384 (đường
204 cũ)
|
Giáp xã Xuân Trúc
|
Giáp xã Đào Dương
|
1.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
850
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
10.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)
|
Giáp xã Quảng Lãng
|
1.200
|
11.2
|
Đường huyện 60 (đường 38B
cũ)
|
|
|
900
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
11.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp địa phận xã Đặng Lễ
|
Giáp huyện Kim Động
|
1.200
|
12.2
|
Đường huyện 62 (đường 204B
cũ)
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Xuân Trúc
|
900
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
12.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384 (đường 204
cũ)
|
Giáp xã Vân Du
|
Giáp xã Tân Phúc
|
1.000
|
13.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
1.000
|
13.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B
cũ)
|
Giao đường 382
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
900
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
13.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
14.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
14.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ
|
Cống trạm bơm qua đường 376
|
1.000
|
15.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
15.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
15.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Bãi Sậy
|
Giáp xã Quang Vinh
|
1.200
|
16.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204
cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Quốc lộ 38
|
1.000
|
16.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B
cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Hết địa phận xã Tân Phúc
|
900
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
16.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Tân Phúc
|
Giáp xã Phù Ủng
|
1.200
|
17.2
|
Đường tỉnh 387 (đường 210
cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Cầu Cậy
|
1.000
|
17.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
800
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
17.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Bãi Sậy
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
1.200
|
18.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
1.000
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
18.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp TT Ân Thi
|
Giáp xã Tân Phúc
|
1.200
|
19.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp xã Vân Du
|
Giáp TT Ân Thi
|
1.000
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
19.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199
cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Giáp xã Phù Ủng
|
1.000
|
20.2
|
Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)
|
Cầu Thuần Xuyên
|
Giáp xã Bãy Sậy
|
1.000
|
20.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B
cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Giáp xã Tân Phúc
|
900
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
20.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 90 (đường 203C
cũ)
|
Trụ sở UBND xã Đức Thắng
|
Trường Tiểu học Đức Thắng
|
900
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
1.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
|
|
900
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378 (đường 195
cũ)
|
Giáp xã Đức Thắng
|
Giáp xã Cương Chính
|
1.000
|
3.2
|
Đường huyện 83 (đường 203A
cũ)
|
|
|
900
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
3.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
4
|
Xã Minh Phượng
|
|
|
|
4.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
4.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
5
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp TT Vương
|
Giáp xã Hưng Đạo
|
1.000
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
Giáp xã Dị Chế
|
Giáp xã Nhật Tân
|
1.000
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
6
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 83 (đường 203A
cũ)
|
|
|
900
|
6.2
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
Giáp xã Thụy Lôi
|
Giáp xã Lệ Xá
|
900
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp xã Dị Chế
|
Dốc Hới
|
1.000
|
7.2
|
Đường mới
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
1.000
|
7.3
|
Đường huyện 90 (đường 203C
cũ)
|
Thuộc địa phân xã Hải Triều
|
900
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
7.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo
|
1.400
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
9
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
9.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
Giáp huyện Ân Thi
|
1.000
|
10.2
|
Đường huyện 94 (đường 61B
cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Nhật Tân
|
900
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
10.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38B
|
Giao đường huyện 72
|
Hết địa phận xã An Viên
|
1.600
|
11.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Giao Quốc lộ 38B
|
Giáp xã Thủ Sỹ
|
1.000
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
11.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
Giáp thành phố Hưng Yên
|
1.400
|
12.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Ngã tư Ba Hàng
|
Về hai phía 150m
|
1.200
|
12.3
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
900
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
12.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
13
|
Xã Nhật Tân
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
Thuộc địa phận xã Nhật Tân
|
1.600
|
13.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Thuộc địa phận xã Nhật Tân
|
1.000
|
13.3
|
Đường bờ sông Hoà Bình (Đường
huyện 95)
|
Giáp thành phố Hưng Yên
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
1.200
|
13.4
|
Đường huyện 94 (đường 61B
cũ)
|
Đường huyện 72
|
Giáp xã Hưng Đạo
|
900
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
13.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
14
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Qua cổng chợ Ché 150m
|
1.600
|
14.2
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp xã Nhật Tân
|
Giáp thị trấn Vương
|
1.600
|
14.3
|
Đường nội thị khu dân cư số
02
|
|
|
1.200
|
14.4
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Qua cổng chợ Ché 150m
|
Trường mầm non xã Dị Chế
|
1.200
|
14.5
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Trường mầm non Dị Chế
|
Trường THCS Dị Chế
|
1.000
|
14.6
|
Đường tỉnh 376 (đường 200
cũ)
|
Đoạn còn lại
|
800
|
14.7
|
Đường bờ sông Hoà Bình (Đường
huyện 95)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
1.000
|
14.8
|
Đường huyện 90 (đường 203C
cũ)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Giáp xã Đức Thắng
|
900
|
14.9
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
14.10
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
14.11
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Giáp xã Phú Thịnh
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
900
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
1.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
2
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C
cũ)
|
Đường huyện 71
|
Giáp xã Thọ Vinh
|
900
|
2.2
|
Đường huyện 71 (đường 208
cũ)
|
Giao đường tỉnh 378
|
Giáp xã Đức Hợp
|
900
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
3.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
850
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
3.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
4
|
Xã Đức Hợp
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71 (đường 208
cũ)
|
Giáp xã Phú Thịnh
|
Giáp xã Hùng An
|
900
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
4.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71 (đường 208
cũ)
|
Giáp xã Đức Hợp
|
Giáp xã Song Mai
|
900
|
5.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B
cũ)
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
Đường tỉnh 378
|
900
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
6
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Hiệp Cường
|
900
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
6.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
7
|
Xã Hiệp Cường
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp TP Hưng Yên
|
1.500
|
7.2
|
Đường huyện 72 (đường 61
cũ)
|
Giáp xã Ngọc Thanh
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
900
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
7.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp thị trấn Lương Bằng
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
1.000
|
8.2
|
Đường huyện 71 (đường 208
cũ)
|
Giáp xã Hùng An
|
Cầu Mai Xá
|
900
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
8.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp xã Song Mai
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
1.000
|
9.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B
cũ)
|
Giáp xã Hùng An
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
900
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương Xá
|
Hạt Quản lý đường bộ
|
2.000
|
10.3
|
Quốc lộ 38
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Nghĩa Dân
|
1.600
|
10.2
|
Quốc lộ 39A
|
Đoạn còn lại
|
1.600
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Vĩnh Xá
|
900
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B
cũ)
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
Quốc lộ 39A
|
900
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
10.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
Giao đường huyện 73
|
900
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
11.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương Xá
|
Tiếp Giáp xã Toàn Thắng
|
1.800
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
Giáp huyện Ân Thi
|
1.600
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
900
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
800
|
12.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
1.600
|
13.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B
cũ)
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
900
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
13.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60 (đường 38B
cũ)
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp huyện Ân Thi
|
900
|
14.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C
cũ)
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp xã Vũ Xá
|
900
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
14.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
Giáp TT Lương Bằng
|
1.600
|
15.2
|
Đường huyện 60 (đường 38B
cũ)
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp xã Nhân La
|
900
|
15.3
|
Đường huyện 70 (đường 38C
cũ)
|
Giao đường huyện 60
|
Giáp xã Nhân La
|
900
|
15.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
15.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205
cũ)
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp huyện Ân Thi
|
900
|
16.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C
cũ)
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp xã Nhân La
|
900
|
16.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
16.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
Cầu Quán Đỏ
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
1.200
|
1.2
|
Đường huyện 81 (đường 202B
cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Giáp xã Phan Sào Nam
|
900
|
1.3
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
Giáp xã Minh Hoàng
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
900
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Cầu Tràng
|
1.200
|
2.2
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
Quốc lộ 38B
|
Cổng thôn Thọ Lão
|
900
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Giáp xã Tống Phan
|
Giáp xã Tiên Tiến
|
1.000
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế
huyện
|
Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao)
|
Đường tỉnh 386
|
900
|
3.3
|
Đường huyện 83 (đường 203
cũ)
|
|
|
900
|
3.5
|
Đường huyện 81 (đường 202B
cũ)
|
Đường huyện 83
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
900
|
3.6
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp xã Minh Tiến
|
900
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
3.9
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
4.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
|
|
1.000
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
4.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
|
|
1.200
|
5.2
|
Đường qua khu dân cư Công
ty giống cây trồng Hưng Yên
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Đường tỉnh 386
|
1.000
|
5.3
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
Giáp xã Nhật Quang
|
Giáp xã Quang Hưng
|
900
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
5.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp xã Tiên Tiến
|
Giáp xã Nguyên Hòa
|
1.000
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
6.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
7
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82 (đường 203B
cũ)
|
Giáp huyện Ân Thi
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
900
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
900
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
9
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
|
|
1.000
|
9.2
|
Đường huyện 81 (đường 202B
cũ)
|
Giáp xã Phan Sào Nam
|
Đường tỉnh 386
|
900
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
|
|
900
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
|
|
1.000
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
11.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 80 (đường 201
cũ)
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
Đường tỉnh 378
|
900
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
12.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202
cũ)
|
Giáp xã Minh Tân
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
1.000
|
13.2
|
Đường huyện 81 (đường 202B
cũ)
|
Giáp xã Minh Tân
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
900
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt
≥15m
|
|
|
800
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt
từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
750
|
13.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
700
|