|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3097/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3097/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 14 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN QUAN SƠN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 14/8/2009 của
UBND huyện Quan Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-STNMT ngày 01/9/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định
hướng đến năm 2020 của huyện Quan Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích cơ
cấu năm 2008
|
Diện tích cơ
cấu năm 2010
|
Biến động
tăng giảm
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
|
tổng diện
tíchtự nhiên
|
|
93017.03
|
100.00
|
93017.03
|
100.00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
nnp
|
73647.73
|
79.18
|
87916.77
|
94.52
|
14269.04
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
sxn
|
6785.11
|
7.29
|
7162.15
|
7.70
|
377.04
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
chn
|
5780.71
|
6.21
|
5877.75
|
6.32
|
97.04
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
lua
|
1759.20
|
1.89
|
1757.10
|
1.89
|
-2.10
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
luc
|
726.57
|
0.78
|
724.47
|
0.78
|
-2.10
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
lun
|
1032.63
|
1.11
|
1032.63
|
1.11
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
hcn
|
4021.51
|
4.32
|
4120.65
|
4.43
|
99.14
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
cln
|
1004.40
|
1.08
|
1284.40
|
1.38
|
280.00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
lnp
|
66787.20
|
71.80
|
80679.20
|
86.74
|
13892.00
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
rsx
|
33184.00
|
35.68
|
33546.00
|
36.06
|
362.00
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
rph
|
33603.20
|
36.13
|
47133.20
|
50.67
|
13530.00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
nts
|
75.42
|
0.08
|
75.42
|
0.08
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
pnn
|
2589.21
|
2.78
|
2802.17
|
3.01
|
212.96
|
2.1
|
Đất ở
|
otc
|
502.62
|
0.54
|
526.22
|
0.57
|
23.60
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ont
|
479.92
|
0.52
|
501.52
|
0.54
|
21.60
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
odt
|
22.70
|
0.02
|
24.70
|
0.03
|
2.00
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
cdg
|
771.12
|
0.83
|
946.48
|
1.02
|
175.36
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
cts
|
15.48
|
0.02
|
20.98
|
0.02
|
5.50
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
cqa
|
8.97
|
0.01
|
8.97
|
0.01
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp
|
csk
|
6.70
|
0.01
|
64.00
|
0.07
|
57.30
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
skk
|
|
|
40.00
|
0.04
|
40.00
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
skc
|
4.30
|
0.00
|
5.60
|
0.01
|
1.30
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
sks
|
|
|
16.00
|
0.02
|
16.00
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
skx
|
2.40
|
0.00
|
2.40
|
0.00
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
ccc
|
739.97
|
0.80
|
852.53
|
0.92
|
112.56
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
dgt
|
552.89
|
0.59
|
618.89
|
0.67
|
66.00
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
dtl
|
93.42
|
0.10
|
109.42
|
0.12
|
16.00
|
2.2.4.3
|
Đất để truyền dẫn NL, truyền thông
|
dnt
|
0.22
|
0.00
|
0.22
|
0.00
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
dvh
|
6.88
|
0.01
|
9.88
|
0.01
|
3.00
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
dyt
|
11.21
|
0.01
|
12.21
|
0.01
|
1.00
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
dgd
|
64.34
|
0.07
|
70.40
|
0.08
|
6.06
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục- thể thao
|
dtt
|
8.18
|
0.01
|
10.18
|
0.01
|
2.00
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
dch
|
2.83
|
0.00
|
4.83
|
0.01
|
2.00
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
ldt
|
|
|
12.00
|
0.01
|
12.00
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
rac
|
|
|
4.50
|
0.00
|
4.50
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
ntd
|
240.68
|
0.26
|
254.68
|
0.27
|
14.00
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
smn
|
1074.79
|
1.16
|
1074.79
|
1.16
|
|
3
|
Đất cha sử dụng
|
csd
|
16780.09
|
18.04
|
2298.09
|
2.47
|
-14482.00
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
bcs
|
877.32
|
0.94
|
477.32
|
0.51
|
-400.00
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
dcs
|
14472.79
|
15.56
|
412.79
|
0.44
|
-14060.00
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
ncs
|
1429.98
|
1.54
|
1407.98
|
1.51
|
-22.00
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
ĐVT:ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
thay đổi mục đích sử dụng trong kỳ
(2009-2010)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
nnp/pnn
|
188.56
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
sxn/pnn
|
22.86
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
chn/pnn
|
22.86
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
luc/pnn
|
2.10
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
cln/pnn
|
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
lnp/pnn
|
165.70
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
rsx/pnn
|
165.70
|
|
2.3. Diện tích đất phải thu hồi:
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích đất
thu hồi
trong kỳ (2009-2010)
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
nnp
|
188.56
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
sxn
|
22.86
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
chn
|
22.86
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
lua
|
2.10
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
lnp
|
165.70
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
rsx
|
165.70
|
|
2.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
ĐVT:ha
STT
|
chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
đưa vào sử dụng trong kỳ (2009 – 2010)
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
nnp
|
14460
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
sxn
|
400.00
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
chn
|
120.00
|
|
1,1,2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
cln
|
280.00
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
lnp
|
14060.00
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
rsx
|
530.00
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
rph
|
13530.00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
pnn
|
63.00
|
|
2.1
|
Đất chuyên dùng
|
cdg
|
63.00
|
|
2.2.1
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
csk
|
51.00
|
|
2.2.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
ccc
|
12.00
|
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng
đất:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất:
ĐVT:ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đầu kỳ 2008
|
Chia kế hoạch
|
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
93017.03
|
93018.03
|
93018.03
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
nnp
|
73647.73
|
87917.77
|
87917.77
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
sxn
|
6785.11
|
7162.15
|
7162.15
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
chn
|
5780.71
|
5877.75
|
5877.75
|
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
lua
|
1759.20
|
1757.10
|
1757.10
|
|
1,1,1,1,1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
726.57
|
724.47
|
724.47
|
|
1,1,1,1,2
|
Đất trồng lúa nước khác
|
LUN
|
1032.63
|
1032.63
|
1032.63
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
hcn
|
4021.51
|
4120.65
|
4120.65
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
cln
|
1004.40
|
1284.40
|
1284.40
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
lnp
|
66787.20
|
80680.20
|
80680.20
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
rsx
|
33184.00
|
33547.00
|
33547.00
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
rph
|
33603.20
|
47133.20
|
47133.20
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
nts
|
75.42
|
75.42
|
75.42
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
pnn
|
2589.21
|
2802.17
|
2802.17
|
|
2.1
|
Đất ở
|
otc
|
502.62
|
526.22
|
526.22
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ont
|
479.92
|
501.52
|
501.52
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
odt
|
22.70
|
24.70
|
24.70
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
cdg
|
771.12
|
946.48
|
946.48
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
cts
|
15.48
|
20.98
|
20.98
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
cqa
|
8.97
|
8.97
|
8.97
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
csk
|
6.70
|
64.00
|
64.00
|
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
skk
|
|
40.00
|
40.00
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
skc
|
4.30
|
5.60
|
5.60
|
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
sks
|
|
16.00
|
16.00
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
skx
|
2.40
|
2.40
|
2.40
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
ccc
|
739.97
|
852.53
|
852.53
|
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
dgt
|
552.89
|
618.89
|
618.89
|
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
dtl
|
93.42
|
109.42
|
109.42
|
|
2.2.4.3
|
Đất để truyền dẫn năng lượng, truyền thông
|
dnt
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
dvh
|
6.88
|
9.88
|
9.88
|
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
dyt
|
11.21
|
12.21
|
12.21
|
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
dgd
|
64.34
|
70.40
|
70.40
|
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục- thể thao
|
dtt
|
8.18
|
10.18
|
10.18
|
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
dch
|
2.83
|
4.83
|
4.83
|
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
ldt
|
|
12.00
|
12.00
|
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
rac
|
|
4.50
|
4.50
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
ntd
|
240.68
|
254.68
|
254.68
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
smn
|
1074.79
|
1074.79
|
1074.79
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
csd
|
16780.09
|
2298.09
|
2298.09
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
bcs
|
877.32
|
477.32
|
477.32
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
dcs
|
14472.79
|
412.79
|
412.79
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
ncs
|
1429.98
|
1407.98
|
1407.98
|
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
ĐVT:ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Chia theo
các năm
|
2009
|
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
nnp/pnn
|
188.56
|
108.46
|
80.10
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
sxn/pnn
|
22.86
|
10.00
|
12.86
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
chn/pnn
|
22.86
|
10.00
|
12.86
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
luc/pnn
|
2.10
|
2.00
|
0.10
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
lnp/pnn
|
165.70
|
98.46
|
67.24
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
rsx/pnn
|
165.70
|
98.46
|
67.24
|
2.3. Kế hoạch thu hồi đất:
ĐVT:ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện
tích(ha)
|
Chia theo
các năm
|
|
|
2009
|
2010
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
nnp
|
188.56
|
108.46
|
80.10
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
sxn
|
22.86
|
10.00
|
12.86
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
chn
|
22.86
|
|
22.86
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
lua
|
2.10
|
2.00
|
0.10
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
lnp
|
165.70
|
98.46
|
67.24
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
rsx
|
165.70
|
98.46
|
67.24
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng:
ĐVT:ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
đưa vào SD trong kỳ
|
Chia theo
các năm
|
|
|
2009
|
2010
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
nnp
|
14460
|
7230.02
|
7230.02
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
sxn
|
400.00
|
200.02
|
200.02
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
chn
|
120.00
|
60.01
|
60.01
|
|
1,1,2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
cln
|
280.00
|
140.01
|
140.01
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
lnp
|
14060.00
|
7030.00
|
7030.00
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
rsx
|
530.00
|
265.00
|
265.00
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
rph
|
13530.00
|
6765.00
|
6765.00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
pnn
|
63.00
|
28.50
|
34.50
|
|
2.1
|
Đất chuyên dùng
|
cdg
|
63.00
|
28.50
|
34.50
|
|
2.2.1
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
csk
|
51.00
|
28.50
|
22.50
|
|
2.2.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
ccc
|
12.00
|
|
12.00
|
|
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và Báo cáo thuyết minh điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010 định hướng sử dụng đất đến năm 2020 huyện Quan Sơn.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Quan Sơn có trách
nhiệm.
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Quan Sơn, Chủ tịch UBND các xã thuộc
huyện Quan sơn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Lưu: VT, NN.
(Truc105)
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
Quyết định 3097/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020 huyện Quan Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3097/QĐ-UBND ngày 14/09/2009 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020 huyện Quan Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
3.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|