|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 309/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 309/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP
ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2021;
Căn cứ
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Khê; Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Hương Khê;
Xét đề nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 11/01/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Khê;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 12/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
126.293,93
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
117.300,10
|
92,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.312,55
|
3,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.916,59
|
3,10
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
396,00
|
0,31
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.834,77
|
3,04
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
9.661,17
|
7,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.966,58
|
24,52
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
17.311,10
|
13,71
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
50.800,24
|
40,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
132,56
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
281,06
|
0,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.871,09
|
6,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
290,45
|
0,23
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,80
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,40
|
0,03
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
75,79
|
0,06
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.979,11
|
2,36
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,31
|
0,01
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,78
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
876,99
|
0,69
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93,08
|
0,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,64
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,77
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
46,30
|
0,04
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
494,53
|
0,39
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
77,78
|
0,06
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,66
|
0,03
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,41
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
33,50
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.850,90
|
1,47
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
900,36
|
0,71
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
38,49
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.122,74
|
0,89
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
243,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,13
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
40,05
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
57,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
126,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,86
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,67
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,66
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,10
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,50
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
157,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,12
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
52,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
4,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
64,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
62,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
62,50
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,16
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,61
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này:
1. UBND huyện Hương Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN và MT;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 309/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 309/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/01/2021 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
788
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|