|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT 2018 công bố thủ tục hành chính đất đai môi trường Bộ Tài nguyên
Số hiệu:
|
3086/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3086/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Vụ trưởng Vụ
Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường,
địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như
sau:
1. Danh mục 56 thủ tục hành chính (TTHC)
được sửa đổi:
a) Lĩnh vực đất đai: 02 TTHC cấp Bộ.
b) Lĩnh vực môi trường: 18 TTHC cấp Bộ
và 05 TTHC cấp tỉnh.
c) Lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 02
TTHC cấp Bộ và 02 TTHC cấp tỉnh.
d) Lĩnh vực tài nguyên nước: 10 TTHC cấp
Bộ và 10 TTHC cấp tỉnh.
đ) Lĩnh vực khí tượng thủy văn: 03
TTHC cấp Bộ và 03 TTHC cấp tỉnh.
e) Lĩnh vực đo đạc và bản đồ: 01 TTHC
cấp Bộ.
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ gồm
06 TTHC thuộc lĩnh vực môi trường.
3. Chi tiết Danh mục và nội dung cụ thể
của từng TTHC ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, VPB, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI
TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục TTHC được
sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
I. Danh mục TTHC cấp Trung ương
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực đất đai
|
|
1
|
B-BTM-265063-TT
|
Cấp, cấp đổi,
cấp lại chứng chỉ định giá đất
|
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường (Nghị định số 136/NĐ-CP).
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp chứng chỉ định giá
đất tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường công bố công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Quyết định số 634/QĐ-BTNMT).
|
2
|
B-BTM-265154-TT
|
Thẩm định,
đánh giá điều kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC thẩm định, đánh giá điều
kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở đất đai tại Quyết
định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT .
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
B-BTM-264742-TT
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược
|
Nghị định số
136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ cơ
quan ngang Bộ
|
Thay thế TTHC thẩm định
báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược
tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT .
|
2
|
B-BTM-265035-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ cơ
quan ngang Bộ
|
Thay thế TTHC thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá
tác động môi
trường tại Quyết định
số 634/QĐ-BTNMT.
|
3
|
B-BTM-264848-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án
và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) tại Quyết định số
634/QĐ-BTNMT .
|
4
|
B-BTM-264849-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án
bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) tại Quyết định
số 634/QĐ-BTNMT .
|
5
|
B-BTM-264988-TT
|
Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy
phép xử lý chất thải
nguy hại
tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT .
|
6
|
B-BTM-264989-TT
|
Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải
nguy hại
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp lại Giấy phép xử
lý chất thải nguy hại tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT .
|
7
|
B-BTM-264990-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xử lý chất
thải nguy hại
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp điều chỉnh
Giấy phép xử lý chất thải nguy hại tại Quyết
định số 634/QĐ-BTNMT
|
8
|
B-BTM-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường tại Quyết định
số 1670/QĐ-BTNMT ngày 26/6/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
về
việc công bố TTHC được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Quyết định số 1670/QĐ-BTNMT)
|
9
|
B-BTM-265032-TT
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia
hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường tại Quyết định số 1670/QĐ-BTNMT
|
10
|
B-BTM-265033-TT
|
Điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC điều chỉnh nội dung
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường tại Quyết
định số 1670/QĐ-BTNMT
|
11
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường tại Quyết định số 1670/QĐ-BTNMT
|
12
|
B-BTM-264843-TT
|
Thông báo về việc thay đổi điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC Thông báo về việc
thay đổi điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
|
13
|
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế
liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất tại Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT
ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố TTHC được sửa đổi
và TTHC bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Quyết định số
2813/QĐ-BTNMT)
|
14
|
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) tại Quyết định số
2813/QĐ-BTNMT
|
15
|
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng
phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất tại Quyết định
số 2813/QĐ-BTNMT
|
16
|
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế
liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng
phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) tại Quyết định số
2813/QĐ-BTNMT .
|
17
|
B-BTM-264828-TT
|
Chấp thuận nhập khẩu mẫu
phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để phân tích
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC chấp thuận nhập khẩu
mẫu phế liệu
không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để phân tích tại Quyết
định số 634/QĐ-BTNMT
|
18
|
|
Cho phép nhập khẩu phế liệu không
thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản
xuất
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cho phép nhập khẩu
phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm
nguyên liệu sản xuất tại Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT .
|
III
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
B-BTM-265010-TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản tại Quyết định
số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi
chức năng
quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT)
|
2
|
B-BTM-265012-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
IV
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
B-BTM-264967-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ
3.000m3/ngày đêm trở lên tại Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT
|
2
|
B-BTM-264968-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội
dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
3
|
B-BTM-264969-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở
lên
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ
3.000m3/ngày
đêm trở lên
tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
4
|
B-BTM-264970-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
5
|
B-BTM-264971-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp
máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ
50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ
100.000m3/ ngày đêm trở lên tại Quyết định số
2528 /QĐ-BTNMT
|
6
|
B-BTM-264972-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ
2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày
đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ
100.000m3/
ngày đêm trở lên
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/
ngày đêm trở lên tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
7
|
B-BTM-264973-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm
trở lên đối với các hoạt động khác
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên đối với các hoạt động khác tại Quyết định số 2528 /QĐ-BTNMT
|
8
|
B-BTM-264974-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở
lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên đối với các hoạt động khác
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở
lên đối với các hoạt động khác tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
9
|
B-BTM-264975-TT
|
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn tại Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT
|
10
|
B-BTM-264976-TT
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn tại Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT
|
IV
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
1
|
B-BTM-264734-TT
|
Cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đố
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ tại Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới
ban hành trong
lĩnh
vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
V
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
B-BTM-264938-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn tại Quyết
định số 2054/QĐ-BTNMT ngày 07/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường (Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT)
|
2
|
B-BTM-264939-TT
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
tại Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT
|
3
|
B-BTM-264940-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn tại Quyết
định số 2054/QĐ-BTNMT
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính cấp tỉnh
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
B-BTM-265040-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác
động môi trường tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT .
|
2
|
B-BTM-265041-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá
tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) tại Quyết
định số 634/QĐ-BTNMT .
|
3
|
B-BTM-265042-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị định số
136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung
và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt) tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT .
|
4
|
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế
liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất tại Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT
|
5
|
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Nghị định số
136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) tại Quyết định
số 2813/QĐ-BTNMT
|
II
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
B-BTM-264991-TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
2
|
B-BTM-264993-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản tại Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên
nước
|
1
|
B-BTM-265050-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số
136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
2
|
B-BTM-265051-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị định số
136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
3
|
B-BTM-265052-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm tại Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT
|
4
|
B-BTM-265053-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày
đêm
tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
5
|
B-BTM-265054-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới
100.000m3/
ngày đêm
tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
6
|
B-BTM-265055-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/
ngày đêm
|
Nghị định số
136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với
công
suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/
ngày đêm
tại
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
7
|
B-BTM-265056-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
8
|
B-BTM-265057-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các
hoạt động khác
|
Nghị định số
136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
9
|
B-BTM-265058-TT
|
Cấp phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị định số
136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ tại Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT
|
10
|
B-BTM-265059-TT
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ tại
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
|
IV
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
B-BTM-264945-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) tại
Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT
|
2
|
B-BTM-264946-TT
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC sửa đổi, bổ sung;
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
tại Quyết định
số 2054/QĐ-BTNMT
|
3
|
B-BTM-264947-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế TTHC cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn tại Quyết
định số 2054/QĐ-BTNMT
|
B. Danh mục TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
B-BTM-264854-TT
|
Cấp chứng chỉ quản lý chất thải nguy
hại
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và môi trường
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quản lý chất
thải nguy hại tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT hết hiệu lực
thi hành
|
2
|
B-BTM-264855-TT
|
Cấp lại chứng chỉ quản lý chất thải
nguy hại
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và môi trường
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ quản lý chất thải nguy hại tại Quyết định số
634/QĐ-BTNMT hết hiệu lực thi hành
|
3
|
B-BTM-264980-TT
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và môi trường
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây
nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Quyết định
tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT hết hiệu lực thi hành
|
4
|
B-BTM-264983-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và môi trường
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện
giao
thông
cơ giới đường bộ tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT hết hiệu lực
thi hành
|
5
|
B-BTM-265166-TT
|
Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Nghị định số 136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và môi trường
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường
bộ
tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT hết hiệu lực thi hành
|
6
|
B-BTM-265168-TT
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Nghị định số
136/NĐ-CP
|
Bộ Tài nguyên và môi trường
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây
nhiễm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT
hết
hiệu lực thi hành.
|
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
7.650
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|