|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3083/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3083/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung
về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư;
Căn cứ Thông tư
số 19/TT/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài Nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa
Bình;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi Trường tại Tờ trình số 356/TTr-STNMT ngày 26
tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Hòa Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hòa Bình:
Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Thành phố xác định
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.442,98
|
100,00
|
14.442,98
|
|
14.442,98
|
100,00
|
1.
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10.696,29
|
74,06
|
9.160,75
|
17,37
|
9.178,12
|
63,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
897,59
|
6,21
|
447,38
|
|
447,38
|
3,10
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
544,49
|
3,77
|
446,25
|
|
446,25
|
3,09
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
862,55
|
5,97
|
649,41
|
|
649,41
|
4,50
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
5.140,39
|
35,59
|
4.632,49
|
|
4.632,49
|
32,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
3.204,81
|
22,19
|
3,141,81
|
|
3.141,81
|
21,75
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
234,79
|
1,63
|
230,45
|
|
173,53
|
1,20
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.276,47
|
22,69
|
4.944,59
|
|
4.925,11
|
34,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, CT sự nghiệp
|
CTS
|
101,57
|
0,70
|
129,69
|
|
110,73
|
0,77
|
2,2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
90,26
|
0,62
|
117,66
|
|
117,66
|
0,81
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,43
|
0,14
|
30,53
|
|
30,53
|
0,21
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
96,00
|
|
96,00
|
0,66
|
|
Đất xây dựng khu
công nghiệp
|
|
|
|
86,00
|
|
76,00
|
|
|
Đất xây dựng cụm
công nghiệp
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
20,00
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
SKC
|
207,28
|
1,44
|
|
470,48
|
470,48
|
3,26
|
2.6
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2,00
|
|
2,00
|
0,01
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu XD, gốm sứ
|
SKX
|
63,12
|
0,44
|
|
162,27
|
162,27
|
1,12
|
2.8
|
Đất di tích,
danh thắng
|
DDT
|
15,46
|
0,11
|
15,46
|
0,33
|
15,79
|
0,11
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
28,70
|
0,20
|
33,70
|
|
33,70
|
0,23
|
2.10
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
5,62
|
0,04
|
7,66
|
|
7,66
|
0,05
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
57,21
|
0,40
|
118,48
|
|
118,48
|
0,82
|
2.12
|
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
697,44
|
4,83
|
|
683,04
|
683,04
|
4,73
|
2.13
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.343,13
|
9,30
|
1.849,12
|
|
1.849,12
|
12,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
8,87
|
0,06
|
99,16
|
|
99,16
|
0,69
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,38
|
0,10
|
24,88
|
|
24,88
|
0,17
|
|
Đất cơ sở giáo
dục – đào tạo
|
DGD
|
51,39
|
0,36
|
149,33
|
|
149,33
|
1,03
|
|
Đất cơ sở thể
dục – thể thao
|
DTT
|
6,06
|
0,04
|
72,41
|
|
72,41
|
0,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
359,96
|
2,49
|
626,56
|
|
626,56
|
4,34
|
2.15
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
285,27
|
1,98
|
|
600,07
|
600,07
|
4,15
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
|
470,22
|
3,25
|
337,64
|
2,11
|
339,75
|
2,35
|
-
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
|
|
132,58
|
-2,11
|
130,47
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
3.435,15
|
23,78
|
3.435,15
|
|
3.435,15
|
23,78
|
5
|
Đất khu dịch
lịch
|
DDL
|
79,00
|
0,55
|
|
389,00
|
389,00
|
2,69
|
Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời
kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
(2011 – 2015)
|
Kỳ cuối
(2016 – 2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I.
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.541,47
|
737,44
|
804,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
403,97
|
203,29
|
200,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC/PNN
|
259,50
|
132,17
|
127,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
242,54
|
129,94
|
112,60
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
527,90
|
242,09
|
285,81
|
1.5
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
46,30
|
18,00
|
28,30
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
61,26
|
11,95
|
49,31
|
II
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,70
|
|
16,70
|
2.1
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR
|
16,70
|
|
16,70
|
Bảng 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời
kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
(2011 – 2015)
|
Kỳ cuối
(2016 – 2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng số
|
|
130,47
|
19,66
|
110,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23,30
|
|
23,30
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,00
|
|
20,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC
|
3,30
|
|
3,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
107,17
|
19,66
|
87,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, CT sự nghiệp
|
CTS
|
1,00
|
1,00
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
SKC
|
19,50
|
|
19,50
|
2.3
|
Đất sản xuất vật
liệu XD, gốm sứ
|
SKX
|
20,97
|
6,78
|
14,19
|
2.4
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
37,19
|
7,66
|
29,53
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
28,51
|
4,22
|
24,29
|
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành
phố Hòa Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Bảng 4: Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích hiện trạng năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
2011*
|
2012*
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.442,98
|
14.442,98
|
14.442,98
|
14.442,98
|
14.442,98
|
14.442,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NPP
|
10.696,29
|
10.689,83
|
10.665,17
|
10.516,62
|
10.292,40
|
9.878,44
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
897,59
|
896,92
|
888,71
|
849,18
|
789,95
|
674,39
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
544,49
|
544,49
|
536,49
|
527,42
|
513,65
|
500,39
|
Bảng 5: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Giai đoạn 2011-2015
|
Diện tích đến các năm
|
2011*
|
2012*
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
737,44
|
6,46
|
24,66
|
148,55
|
224,22
|
333,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
203,29
|
0,67
|
8,21
|
39,53
|
59,23
|
95,65
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
HNC/PNN
|
132,17
|
3,92
|
1,15
|
29,90
|
45,04
|
52,16
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
129,94
|
0,50
|
1,51
|
27,90
|
42,37
|
57,66
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
242,09
|
1,34
|
13,50
|
45,30
|
68,70
|
113,25
|
1.5
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
18,00
|
|
|
3,60
|
5,40
|
9,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,95
|
0,03
|
0,29
|
2,32
|
3,48
|
5,83
|
Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Kỳ đầu
2011-2015
|
Diện tích đến các năm
|
2011*
|
2012*
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
19,66
|
3,74
|
|
3,16
|
4,76
|
8,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NPP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
19,66
|
3,74
|
|
3,16
|
4,76
|
8,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, CT sự nghiệp
|
CTS
|
1,00
|
0,06
|
|
0,19
|
0,28
|
0,47
|
2.2
|
Đất sản xuất vật
liệu XD, gốm sứ
|
SKX
|
6,78
|
3,68
|
|
0,62
|
0,93
|
1,55
|
2.3
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
7,66
|
|
|
1,51
|
2,29
|
3,86
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,22
|
|
|
0,84
|
1,26
|
2,12
|
* Số liệu năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất
đai
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) của thành phố Hòa Bình.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình và Sở Tài nguyên
và Môi trường:
1. Ủy ban nhân dân
thành phố Hòa Bình:
a) Tổ chức công
bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai.
b) Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm
tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố; có trách
nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường
a) Định kỳ tổ chức
kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố;
b) Tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc NN Hòa Bình;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
3.534
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|