|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3083/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Phước
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3083/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU, TỈNH
YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật về việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-UBND
ngày 16/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc kiện toàn Hội đồng thẩm định và Tổ thư ký
giúp việc Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện tại tỉnh Yên Bái (gọi tắt là Hội đồng thẩm định);
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND
ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được
phê duyệt tại huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ năm 2022; sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án
cần thu hồi đất, dự án
cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Trạm Tấu tại Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 24/12/2021 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái; Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Tờ
trình số 713/TTr-STNMT ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ
biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể
hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình thực hiện
trong năm 2022
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2022 của huyện Trạm Tấu được thể hiện tại
Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của thành phố Yên Bái theo khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai
năm 2013 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Yên Bái tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành
phố Yên Bái thể hiện tại Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có
trách nhiệm
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện việc thẩm định, xét duyệt
dự án, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất và quy định của pháp luật. Trong năm kế hoạch Ủy
ban nhân dân huyện Trạm Tấu hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính
pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của pháp luật đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân
- Có các giải pháp để đảm bảo tính khả
thi và sử dụng đất hiệu quả như: chủ động thu hồi đất theo kế hoạch, trong đó cần
phải thu hồi cả phần diện tích đất giáp công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận
để tạo nguồn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng, kỹ thuật và xã
hội; xác định cụ thể quỹ đất có vị trí lợi thế để đấu giá
cho mục đích thương mại, dịch vụ để tăng nguồn thu ngân sách.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu
tư dự án và báo cáo cấp có thẩm quyền kiểm tra có phương án xử lý đối với các dự
án chậm triển khai.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh
giá đầu tư, quản lý, sử dụng các nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, để nâng cao chất lượng và hạn chế thất thoát vốn đầu tư trong tất cả các
khâu của công tác đầu tư xây dựng.
- Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm giao nhiệm vụ
cho các phòng ban chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo kế hoạch sử
dụng đất đã đề ra.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu;
- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Trạm
Tấu khi gặp khó khăn trong công tác thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài
chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận
tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu và các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thị hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục quản lý đất đai;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Trạm Tấu;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, phó VP (đ/c Tú) UBND tỉnh;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
|
Phụ biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN
TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
Xã Bản Công
|
Xã Bản Mù
|
Xã Hát Lừu
|
Xã Làng Nhì
|
Xã Pá Hu
|
Xã Pá Lau
|
Xã Phình Hồ
|
Xã Tà Xi Láng
|
Xã Túc Đán
|
Xã Xà Hồ
|
(1)
|
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
74.670,59
|
357,79
|
3.111,29
|
9.673,54
|
12.270,97
|
1.447,97
|
7.161,74
|
3.693,22
|
2.172,24
|
3.169,38
|
8.854,37
|
14.852,39
|
7.905,69
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
67.775,23
|
264,36
|
2.722,35
|
9.121,50
|
10.828,64
|
1.282,10
|
6.210,61
|
2.875,65
|
2.045,66
|
2.93070
|
8.061,89
|
13.985,09
|
7.446,68
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.319,08
|
30,19
|
162,39
|
267,72
|
435,86
|
234,71
|
215,24
|
242,11
|
51,23
|
61,97
|
170,11
|
171,22
|
276,32
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.414,58
|
30,19
|
116,59
|
213,25
|
323,84
|
233,50
|
1,07
|
113,86
|
36,38
|
60,72
|
0,86
|
158,92
|
125,39
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.813,46
|
11,09
|
690,29
|
359,05
|
421,69
|
100,58
|
147,64
|
387,14
|
324,17
|
320,05
|
176,79
|
257,66
|
617,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
611,73
|
48,96
|
18,25
|
56,22
|
38,28
|
60,89
|
16,69
|
36,80
|
12,48
|
210,81
|
15,19
|
44,77
|
52,41
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
43.830,83
|
170,62
|
1.091,32
|
7.135,24
|
7.576,71
|
493,87
|
4.064,54
|
987,50
|
862,99
|
909,25
|
5.848,82
|
9.380,11
|
5.309,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
17.175,77
|
|
759,84
|
1.300,29
|
2.354,14
|
383,03
|
1.765,81
|
1.220,76
|
794,35
|
1.427.67
|
1.850,18
|
4.130,26
|
1.189,44
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
8.937,83
|
|
391,40
|
520,82
|
1.189,23
|
221,68
|
1.240,02
|
662,70
|
499,83
|
767,45
|
1.225,17
|
1.724,33
|
495,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
23,29
|
2,43
|
0,26
|
2,98
|
1,96
|
9,02
|
0,69
|
1,34
|
0,44
|
0,95
|
0,80
|
1,07
|
1,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.793,51
|
76,87
|
109,71
|
158,89
|
251,35
|
130,29
|
150,37
|
139,79
|
49,84
|
123,52
|
111,26
|
284,67
|
206,95
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7,82
|
1,23
|
|
|
6,00
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,23
|
0,86
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,14
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,95
|
3,30
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,83
|
|
|
0,14
|
0,15
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
44,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,15
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
998,78
|
39,44
|
62,81
|
80,18
|
145,62
|
67,75
|
100,76
|
69,13
|
18,24
|
92,10
|
60,80
|
178,64
|
83,31
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
495,24
|
29,08
|
40,56
|
68,30
|
99,36
|
37,47
|
61,48
|
15,70
|
16,10
|
45,92
|
13,33
|
23,39
|
44,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
25,13
|
0,92
|
0,10
|
1,97
|
1,00
|
5,52
|
0,60
|
3,10
|
0,59
|
0,12
|
0,06
|
0,68
|
10,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,50
|
0,14
|
0,25
|
0,06
|
0,18
|
0,38
|
0,04
|
0,06
|
0,07
|
0,06
|
|
0,09
|
0,17
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,57
|
1,07
|
0,16
|
0,05
|
0,19
|
0,13
|
0,29
|
0,08
|
0,22
|
0,08
|
0,11
|
0,08
|
0,11
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
20,48
|
3,78
|
1,27
|
1,48
|
2,24
|
2,33
|
2,23
|
1,02
|
1,04
|
0,78
|
0,98
|
1,79
|
1,54
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,49
|
1,41
|
|
|
|
0,35
|
|
|
0,09
|
|
|
0,64
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
438,40
|
0,37
|
20,34
|
8,03
|
39,13
|
18,59
|
36,06
|
48,92
|
0,08
|
43,55
|
46,28
|
150,65
|
26,40
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,82
|
0,16
|
0,05
|
0,05
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
0,09
|
0,05
|
0,07
|
0,04
|
0,05
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,97
|
|
|
|
1,92
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,22
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
7,23
|
1,58
|
0,01
|
0,24
|
0,16
|
2,53
|
|
0,16
|
|
1,24
|
|
1,27
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,35
|
0,93
|
0,07
|
|
|
0,32
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
171,83
|
|
17,21
|
14,44
|
23,45
|
27,66
|
10,40
|
13,18
|
9,52
|
9,24
|
10,28
|
20,43
|
16,02
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
21,94
|
21,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,72
|
3,75
|
0,15
|
0,09
|
0,26
|
0,11
|
1,12
|
0,99
|
0,22
|
0,32
|
0,15
|
0,36
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
534,23
|
6,35
|
29,47
|
62,39
|
75,87
|
34,14
|
38,09
|
56,49
|
21,86
|
21,32
|
39,99
|
85,13
|
63,13
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
5.101,85
|
16,56
|
279,23
|
393,15
|
1.190,98
|
35,58
|
800,76
|
677,78
|
76,74
|
115,16
|
681,22
|
582,63
|
252,06
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
357,79
|
357,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.02631
|
79,15
|
134,84
|
269,47
|
362,12
|
294,39
|
17,76
|
150,66
|
48,86
|
271,53
|
16,05
|
203,69
|
177,80
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
61.006,60
|
170,62
|
1.851,16
|
8.435,53
|
9.930,85
|
876,90
|
5.830,35
|
2.208,26
|
1.657,34
|
2.336,92
|
7.699,00
|
13.510,37
|
6.499,30
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
401,16
|
|
38,21
|
41,40
|
56,35
|
49,33
|
36,27
|
28,16
|
18,76
|
37,78
|
19,12
|
40,05
|
35,73
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
Xã Bản Công
|
Xã Bản Mù
|
Xã Hát Lừu
|
Xã Làng Nhì
|
Xã Pá Hu
|
Xã Pá Lau
|
Xã Phình Hồ
|
Xã Tà Xi Láng
|
Xã Túc Đán
|
Xã Xà Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
291,58
|
12,88
|
8,32
|
28,85
|
60,73
|
25,61
|
43,19
|
10,44
|
4,16
|
22,99
|
41,24
|
17,77
|
15,40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
33,94
|
1,93
|
0,08
|
1,85
|
10,25
|
4,96
|
1,11
|
0,16
|
0,02
|
1,77
|
4,48
|
4,44
|
2,90
|
-
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
15,12
|
1,93
|
0,05
|
0,65
|
1,13
|
4,93
|
0,24
|
0,13
|
|
1,02
|
|
4,30
|
0,75
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,81
|
3,98
|
1,11
|
5,79
|
17,39
|
1,10
|
6,00
|
|
1,19
|
4,00
|
0,08
|
0,15
|
7,03
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
42,78
|
2,25
|
0,17
|
3,31
|
5,19
|
4,24
|
14,08
|
|
|
9,39
|
4,12
|
0,01
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
93,04
|
4,65
|
4,95
|
11,92
|
8,12
|
13,56
|
16,91
|
9,45
|
|
2,00
|
19,02
|
0,22
|
2,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
73,87
|
|
2,01
|
5,98
|
19,78
|
1,68
|
5,09
|
0,83
|
2,95
|
5,83
|
13,54
|
12,95
|
3,23
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,14
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
16,81
|
0,16
|
0,33
|
|
5,86
|
0,63
|
1,84
|
|
0,22
|
0,54
|
2,01
|
5,01
|
0,21
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,47
|
0,03
|
|
|
0,40
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,41
|
|
0,33
|
|
0,63
|
0,22
|
0,40
|
|
0,22
|
0,40
|
|
|
0,21
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
13,88
|
0,08
|
|
|
4,83
|
0,37
|
1,44
|
|
|
0,14
|
2,01
|
5,01
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
Xã Bản Công
|
Xã Bản Mù
|
Xã Hát Lừu
|
Xã Làng Nhì
|
Xã Pá Hu
|
Xã Pá Lau
|
Xã Phình Hồ
|
Xã Tà Xi Láng
|
Xã Túc Đán
|
Xã Xà Hồ
|
(1)
|
|
(3)
|
(4) = (5) +...+
(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
315,73
|
14,69
|
8,32
|
28,85
|
68,16
|
25,61
|
58,10
|
10,44
|
4,16
|
22,99
|
41,24
|
17,77
|
15,40
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
33,97
|
1,96
|
0,08
|
1,85
|
10,25
|
4,96
|
1,11
|
0,16
|
0,02
|
1,77
|
4,48
|
4,44
|
2,90
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,15
|
1,96
|
0,05
|
0,65
|
1,13
|
4,93
|
0,24
|
0,13
|
|
1,02
|
|
4,30
|
0,75
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,74
|
4,91
|
1,11
|
5,79
|
17,39
|
1,10
|
6,00
|
|
1,19
|
4,00
|
0,08
|
0,15
|
7,03
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
43,38
|
2,85
|
0,17
|
3,31
|
5,19
|
4,24
|
14,08
|
|
|
9,39
|
4,12
|
0,01
|
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
105,27
|
4,65
|
4,95
|
11,92
|
15,55
|
13,56
|
21,71
|
9,45
|
|
2,00
|
19,02
|
0,22
|
2,24
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
83,98
|
|
2,01
|
5,98
|
19,78
|
1,68
|
15,20
|
0,83
|
2,95
|
5,83
|
13,54
|
12,95
|
3,23
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,39
|
0,32
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK7NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
PKO/OCT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
Xã Bản Công
|
Xã Bản Mù
|
Xã Hát Lừu
|
Xã Làng Nhì
|
Xã Pá Hu
|
Xã Pá Lau
|
Xã Phình Hồ
|
Xã Tà Xi Láng
|
Xã Túc Đán
|
Xã Xà Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)
+... + (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
73,75
|
1,02
|
|
4,35
|
20,82
|
1,70
|
5,02
|
0,15
|
|
2,81
|
3,42
|
2,60
|
31,86
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
29,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,01
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
44,37
|
0,76
|
|
4,35
|
20,82
|
1,70
|
5,02
|
0,15
|
|
2,81
|
3,42
|
2,49
|
2,85
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
24,30
|
0,76
|
|
4,35
|
10,63
|
1,70
|
1,20
|
|
|
2,81
|
|
|
2,85
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
20,07
|
|
|
|
10,19
|
|
3,82
|
0,15
|
|
|
3,42
|
2,49
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
STT
|
Tên công trình
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính, trường hợp không có bản đồ địa
chính thì sử dụng trên bản đồ nền hiện trạng sử dụng cấp
giấy xã (sơ đồ, vị trí bản đồ)
|
Ghi chú năm kế hoạch
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
Công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự
án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao
|
CQP
|
6,00
|
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
Xã Bản Mù
|
KHTT24
|
KHSDĐ 2021
|
2
|
Xây dựng trận
địa súng máy phòng không 12.7MM
|
CQP
|
0,59
|
|
0,59
|
|
|
|
0,59
|
Xã Hát Lừu
|
KHTT28
|
KHSDĐ 2021; Năm 2022: Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021
|
1.1.2
|
Đất an
ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng
nhà cụm công an xã Hát Lim, huyện Trạm Tấu
|
CAN
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Hát Lừu
|
KHTT27
|
KHSDĐ 2021
|
4
|
Xây dựng
Nhà làm việc công an xã Túc Đán
|
CAN
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã Túc Đán
|
KHTT56
|
KHSDĐ 2022
|
5
|
Xây dựng
Nhà làm việc công an xã Xà Hồ
|
CAN
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Xà Hồ
|
KHTT57
|
KHSDĐ 2022
|
6
|
Xây dựng Nhà làm việc
công an xã Tà Xi Láng
|
CAN
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,02
|
Xã Tà Xi Láng
|
KHTT58
|
KHSDĐ 2022
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định
chủ trương đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công
trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên
(Sơn La).
|
DGT
|
60,90
|
|
60,90
|
3,50
|
15,50
|
|
41,90
|
TT Trạm Tấu, Xã Bản Công
|
KHTT06
|
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 2150/QĐ-UBND ngày
1/10/2021)
|
8
|
Đường Bản Mù - Láng
Nhi xã Bản Mù, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên
Bái
|
DGT
|
3,39
|
|
3,39
|
0,08
|
|
|
3,31
|
Xã Bản Mù, Xã Làng Nhì
|
KHTT30
|
KHSDĐ 2021
|
9
|
Đường Trạm
Tấu - Xà Hồ
|
DGT
|
20,34
|
|
20,34
|
2,13
|
7,08
|
|
11,13
|
Xã Trạm Tấu, Xã Xà Hồ
|
KHTT25
|
KHSDĐ 2021
|
10
|
Dự án đường
nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên
Bái
|
DGT
|
177,00
|
|
177,00
|
8,20
|
18,70
|
|
150,10
|
Xã Phình Hồ, Xã Làng Nhì, Xã Bản
Mù, Xã Hát Lừu, TT Trạm Tấu
|
KHTT31
|
KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 2971/QĐ-UBND
ngày 25/11/2020)
|
11
|
Dự án Đường
Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn Km6 đi Giàng La Pán )
|
DGT
|
12,50
|
|
12,50
|
|
|
|
12,50
|
Xã Bản Mù
|
KHTT36
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 7/5/2020)
|
12
|
Kẻ đường
5/10 thị trấn Trạm Tấu (giai đoạn III)
|
DGT
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
TT Trạm Tấu
|
KHTT11
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
|
13
|
Kiên cố hóa
đường Km21 - thôn Mo Nhang xã Trạm Tấu
|
DGT
|
3,80
|
|
3,80
|
|
|
|
3,80
|
Xã Trạm Tấu
|
KHTT13
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
|
14
|
Kiên cố hóa
đường Chống Tầu - Chống Chơ xã Làng Nhì
|
DGT
|
5,21
|
|
5,21
|
0,06
|
|
|
5,15
|
Xã Làng Nhì
|
KHTT14
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021);
Năm 2022: Điều chỉnh hướng tuyến tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
15
|
Đường Trạm
Tấu - Pá Lau, huyện Trạm Tấu
|
DGT
|
22,90
|
11,00
|
11,90
|
|
|
|
11,90
|
Xã Trạm Tấu, Xã Pá Lau
|
KHTT42
|
KHSDĐ 2022
|
16
|
Nâng cấp, mở
rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán Trá (Thôn Sán Trá)
|
DGT
|
2,13
|
1,08
|
1,05
|
|
0,72
|
|
0,33
|
Xã Bản Công
|
KHTT44
|
KHSDĐ 2022
|
17
|
Mở rộng
và kiên cố đường Háng Tàu đi Tống Trong xã Túc Đán
|
DGT
|
6,45
|
|
6,45
|
|
|
|
6,45
|
Xã Túc Đán
|
KHTT52
|
KHSDĐ 2022
|
18
|
Kiên cố đường
Bản Cại đi thôn Chống Tầu xã Làng Nhì
|
DGT
|
11,05
|
5,25
|
5,80
|
|
|
|
5,80
|
Xã Làng Nhì, Xã Phình Hồ
|
KHTT43
|
KHSDĐ 2022
|
19
|
Mở rộng,
nâng cấp đường từ UBND sang Trạm Tấu - Bắc Yên
|
DGT
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
TT Trạm Tấu
|
KHTT53
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.1.2
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học Bản Mù, thôn Mù Thấp
|
DGD
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Bản Mù
|
KHTT29
|
KHSDĐ 2021
|
21
|
Trường Mầm non Hồng Ngọc
xã Tà Xi Láng (thôn Tà Cao)
|
DGD
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Xã Tà Xi Láng
|
KHTT45
|
KHSDĐ 2022
|
22
|
Trường Mầm
non Hoa Ban xã Trạm Tấu (thôn Tấu Dưới)
|
DGD
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Xã Trạm Tấu
|
KHTT46
|
KHSDĐ 2022
|
23
|
Xây dựng
Trường TH & THCS thị trấn Trạm Tấu
|
DGD
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
TT Trạm Tấu
|
KHTT47
|
KHSDĐ 2022
|
24
|
Trường PTDT
nội trú THCS huyện Trạm Tấu, thị trấn Trạm Tấu
|
DGD
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
TT Trạm Tấu
|
KHTT48
|
KHSDĐ 2022
|
25
|
Trường Mầm non
Bông Sen xã Túc Đán
|
DGD
|
0,14
|
0,12
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Túc Đán
|
KHTT50
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.1.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Xây dựng Thủy
điện Bản Lìu
|
DNL
|
11,47
|
|
11,47
|
|
10,27
|
|
1,20
|
Xã Bản Mù, Hát Lừu
|
KHTT21
|
KHSDĐ 2021
|
27
|
Dự án đầu tư thủy
điện Đồng Ngãi
|
DNL
|
49,60
|
|
49,50
|
1,20
|
19,84
|
|
28,56
|
Xã Làng Nhì, Tà Xi Láng
|
KHTT26
|
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 3491/QĐ-UBND ngày
31/12/2020); Năm 2022: Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
28
|
Dự án Đường dây
220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ
|
DNL
|
1,57
|
|
1,57
|
0,13
|
0,40
|
|
1,04
|
Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù Xà Hồ, Trạm Tấu,
Pá Hu
|
KHTT10
|
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 2484/QĐ-UBND ngày
15/10/2020)
|
29
|
Tiểu dự án
cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
1,28
|
|
1,28
|
0,15
|
0,05
|
|
1,08
|
Xã Xà Hồ, Xã
Hát Lừu, Xã Bản Mù, Xã Pá
Hu, Xã Pá Lau, Xã Trạm Tấu
|
KHTT11
|
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày
27/4/2021)
|
30
|
Xây dựng
nhà máy Thủy điện Nậm Tục Bậc 1
|
DNL
|
22,50
|
|
22,50
|
4,30
|
0,10
|
|
18,10
|
Xã Túc Đán
|
KHTT01
|
KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Quyết định
số 2316/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái ngày 26/10/2021 về việc chấp thuận chủ
trương Đầu tư đồng thời chấp thuận nhà Đầu tư
|
31
|
Xây dựng thủy điện
Chí Lư
|
DNL
|
35,03
|
|
35,03
|
3,50
|
11,60
|
|
19,93
|
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng
|
KHTT07
|
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày
27/4/2021)
|
32
|
Dự án đầu
tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3
|
DNL
|
46,50
|
|
46,50
|
8,51
|
13,60
|
|
24,39
|
Xã Bản Mù, Xã Pá Hu
|
KHTT12
|
KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Quyết định số 1663/QĐ-UBND của
UBND huyện Trạm Tấu ngày 15/12/2021 về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3,
huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
|
33
|
Dự án đầu
tư hồ chứa nước của nhà máy thủy điện Nậm Đông IV (thôn Pa Te)
|
DNL
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Túc Đán
|
KHTT02
|
KHSDĐ 2020
|
34
|
Công trình
điện nông thôn giai đoạn (2014-2020)
|
DNL
|
1,04
|
|
1,04
|
0,18
|
0,35
|
|
0,51
|
Xã Bản Công, Túc Đán, Làng Nhì, Trạm
Tấu, Hát Lừu
|
KHTT39
|
KHSDĐ 2020
|
35
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Làng Nhì
|
KHTT51
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.1.4
|
Đất y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Xây dựng Trạm
Y tế xã Tà Xi Láng
|
DYT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,04
|
|
0,08
|
Xã Tà Xi Láng
|
KHTT59
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.2
|
Đất ở
tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Xây dựng
khu dân cư nông thôn mới (Khu trung tâm mới)
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Làng Nhì
|
KHTT15
|
KHSDĐ 2020
|
2.1.3
|
Đất ở
tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chỉnh
trang đô thị (Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên
Bái (Giai đoạn 2))
|
ODT
|
0,62
|
|
0,62
|
0,12
|
|
|
0,50
|
TT Trạm Tấu
|
KHTT16
|
KHSDĐ 2021
|
39
|
Chỉnh trang đô
thị (Quỹ đất giáp đường 5/10)
|
ODT
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
TT Trạm Tấu
|
KHTT23
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)
|
2.1.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Mở rộng Trụ
sở UBND xã Xà Hồ
|
TSC
|
0,03
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Xã Xà Hồ
|
KHTT05
|
KHSDĐ 2020
|
41
|
Dự án xây dựng
nhà trạm bảo vệ và phát triển rừng xã Túc Đán
|
TSC
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Túc Đán
|
KHTT34
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 7/5/2020)
|
2.1.5
|
Đất
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Dự án đầu tư
khai thác quặng chì kẽm mỏ chì kẽm xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên
Bái
|
SKS
|
27,82
|
|
27,82
|
|
|
|
27,82
|
Xã Xà Hồ
|
KHTT32
|
KHSDĐ 2020
|
43
|
Dự án khai thác
và xây dựng nhà máy tuyển quặng chì kẽm (hạng mục: bãi thải - quặng đuôi) xã Xà Hồ
|
SKS
|
4,41
|
|
4,41
|
0,71
|
|
|
3,70
|
Xã Xà Hồ
|
KHTT17
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
|
2.2.1
|
Đất
thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hợp tác xã du
lịch Cường Hải (TDP số 3)
|
TMD
|
1,26
|
|
1,26
|
|
|
|
1,26
|
TT Trạm Tấu
|
KHTT19
|
KHSDĐ 2020
|
45
|
Dự án đầu
tư nhà nghỉ cộng đồng Homestay và khu trưng bày,
bán bộ lưu niệm truyền thống địa phương tại thị trấn Trạm Tấu
|
TMD
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
TT Trạm Tấu
|
KHTT55
|
KHSDĐ 2022
|
2.2.2
|
Chuyển
mục đích hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
|
|
2,23
|
|
2,23
|
1,07
|
|
|
1,16
|
|
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021
|
-
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
|
|
0,69
|
|
0,69
|
0,09
|
|
|
0,60
|
|
|
Đăng ký mới năm 2022
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
TT
|
Tên Công Trình
|
Mã Loại đất
|
ĐV Hành Chính
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất lấy vào (ha)
|
Năm đăng ký kế hoạch sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
Dự án sửa
chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng huyện Trạm Tấu (Tổ 2)
|
TSC
|
TT Trạm Tấu
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
KHSDĐ 2019
|
|
2
|
Xây dựng
trường Mầm non xã Bản Công, điểm trường Sơn Ca
|
DGD
|
Xã Bản Công
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
KHSDĐ 2019
|
|
3
|
Xây dựng
bưu điện văn hóa xã xã Làng Nhì
(Khu trung tâm mới)
|
DBV
|
Xã Làng Nhì
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
KHSDĐ 2019
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đình cá nhân có nhà bị đổ sập,
lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp.
|
ONT
|
Xã Trạm Tấu, Bản Công, Bản Mù, Hát Lờ, Làng Nhì, Pá Hu,
Xà Hồ
|
2,42
|
0,65
|
0,33
|
-
|
1,44
|
KHSDĐ 2018
|
|
5
|
Khu tái định
cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Sáng Pao)
|
ONT
|
Xã Xà Hồ
|
3,00
|
0,52
|
-
|
-
|
2,48
|
KHSDĐ 2018
|
|
6
|
Khu tái định
cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Suối Giao)
|
ONT
|
Xã Xà Hồ
|
0,27
|
0,20
|
-
|
-
|
0,07
|
KHSDĐ 2018
|
|
7
|
Điểm thăm
quan du lịch thác Hánh Tề Chơ
|
TMD
|
Xã Tà Xi
Láng
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
KHSDĐ 2019
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
4.258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|