|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3082/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Phước
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3082/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật về việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-UBND
ngày 16/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kiện toàn Hội đồng
thẩm định và Tổ thư ký giúp việc Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện tại tỉnh Yên Bái (gọi tắt là Hội đồng thẩm định);
Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND
ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại thị xã Nghĩa
Lộ, tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ năm 2022; sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình số 380/TTr-UBND ngày 24/12/2021 của Ủy ban nhân
dân thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã
Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái; Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái tại Tờ trình số 716/TTr-STNMT ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các
nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo
Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết
định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết
định.
5. Danh mục các công trình thực hiện
trong năm 2022
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ được thể hiện tại
Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của thị xã Nghĩa Lộ theo khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai năm
2013 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Nghĩa Lộ tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã
Nghĩa Lộ thể hiện tại Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có
trách nhiệm
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện việc thẩm định, xét duyệt
dự án, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất và quy định của pháp luật. Trong năm kế hoạch Ủy ban nhân dân thị
xã Nghĩa Lộ hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác,
điều kiện theo quy định của pháp luật đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất
của hộ gia đình cá nhân
- Có các giải pháp để đảm bảo tính
khả thi và sử dụng đất hiệu quả như: chủ động thu hồi đất theo kế hoạch, trong
đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất giáp công trình kết cấu hạ tầng, vùng
phụ cận để tạo nguồn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng, kỹ
thuật và xã hội; xác định cụ thể quỹ đất có vị trí lợi thế để đấu giá cho mục
đích thương mại, dịch vụ để tăng nguồn thu ngân sách.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế
hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến
độ đầu tư dự án và báo cáo cấp có thẩm quyền kiểm tra có phương án xử lý đối
với các dự án chậm triển khai.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh
giá đầu tư, quản lý, sử dụng các nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, để nâng cao
chất lượng và hạn chế thất thoát vốn đầu tư trong tất cả các khâu của công tác
đầu tư xây dựng.
- Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 được phê duyệt, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm giao nhiệm
vụ cho các phòng ban chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo kế hoạch
sử dụng đất đã đề ra.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ;
- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân thị xã
Nghĩa Lộ khi gặp khó khăn trong công tác thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
Điều 4. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Sở Tài nguyên và Môi trường;
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị
xã Nghĩa Lộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục quản lý đất đai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND thị xã Nghĩa Lộ;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, phó CVP (đ/c Tú) UBND tỉnh;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
|
Phụ biểu số 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Xã Thanh Lương
|
(1)
|
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
LOẠI ĐẤT
|
|
10.762,95
|
114,28
|
568,52
|
300,71
|
130,41
|
745,33
|
1.163,83
|
1.721,70
|
373,68
|
377,46
|
2.088,95
|
1.209,21
|
853,45
|
799,00
|
316,43
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
8.330,29
|
54,92
|
388,01
|
198,48
|
42,46
|
556,93
|
1.058,06
|
1.517,46
|
169,02
|
295,62
|
1.562,58
|
1.047,67
|
599,53
|
626,13
|
213,43
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.154,46
|
40,50
|
90,85
|
164,52
|
28,85
|
253,54
|
182,09
|
85,16
|
111,12
|
78,45
|
290,46
|
263,62
|
191,54
|
194,62
|
179,15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.144,26
|
40,50
|
90,85
|
164,52
|
28,85
|
253,54
|
173,59
|
85,16
|
111,12
|
78,45
|
288,76
|
263,62
|
191,54
|
194,61
|
179,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
590,02
|
2,44
|
75,18
|
5,09
|
2,16
|
11,25
|
231,08
|
54,85
|
20,99
|
15,11
|
133,47
|
6,17
|
16,78
|
15,03
|
0,42
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,116 53
|
10,60
|
61,46
|
22,57
|
9,16
|
69,54
|
69,03
|
991,86
|
28,79
|
25,59
|
406,20
|
140,39
|
144,09
|
104,74
|
32,51
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
3.324,19
|
|
144,09
|
|
|
220,62
|
569,41
|
358,14
|
|
168,60
|
683,97
|
634,63
|
242,77
|
301,96
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
510,13
|
|
33,30
|
|
|
73,92
|
80,73
|
|
|
|
64,78
|
203,69
|
26,22
|
27,49
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
100,92
|
1,37
|
16,29
|
6,30
|
2,29
|
1,98
|
6,45
|
13,35
|
8,12
|
7,76
|
18,85
|
2,86
|
4,15
|
9,79
|
1,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
44,17
|
|
0,14
|
|
|
|
|
14,10
|
|
0,11
|
29,62
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.305,95
|
59,19
|
180,01
|
102,06
|
87,89
|
183,97
|
94,13
|
197,49
|
184,75
|
70,66
|
499,20
|
158,12
|
230,74
|
157,32
|
100,41
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
196,77
|
|
6,98
|
0,01
|
|
|
|
28,92
|
|
|
160,86
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,11
|
0,17
|
0,05
|
0,54
|
0,04
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại. dịch vụ
|
TMD
|
13,23
|
0,39
|
3,58
|
0,04
|
1,83
|
|
|
0,86
|
6,07
|
|
0,30
|
|
0,16
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,36
|
0,22
|
11,58
|
0,49
|
1,01
|
|
0,09
|
5,76
|
3,56
|
2,92
|
|
|
0,21
|
|
0,52
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,75
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34 04
|
|
|
|
|
1,50
|
4,53
|
20,80
|
|
0,75
|
6,46
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.053,31
|
20,10
|
84,80
|
37,20
|
33,50
|
120,60
|
40,74
|
92,12
|
71,49
|
32,36
|
191,74
|
74,50
|
112,55
|
94,45
|
47,16
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
602,12
|
15,07
|
47,54
|
25,40
|
20,15
|
71,95
|
23,41
|
64,95
|
50,43
|
15,27
|
107,21
|
26,55
|
69,16
|
35,53
|
29,50
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
233,78
|
2,16
|
9,96
|
5,49
|
2,51
|
27,85
|
2,36
|
14,42
|
12,50
|
7,78
|
41,09
|
31,27
|
21,92
|
43,30
|
11,17
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,44
|
1,38
|
0,75
|
2,72
|
1,40
|
0,77
|
0,79
|
1,03
|
1,44
|
0,51
|
1,11
|
0,79
|
0,87
|
0,44
|
0,44
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,68
|
0,01
|
3,99
|
0,13
|
0,11
|
0,18
|
0,07
|
0,35
|
0,52
|
1,56
|
0,10
|
0,24
|
0,15
|
0,10
|
0,17
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
32,25
|
0,94
|
7,41
|
3,09
|
3,01
|
1,79
|
1,56
|
2,03
|
1,63
|
0,76
|
3,36
|
2,00
|
2,01
|
1,56
|
1,10
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,75
|
|
6,34
|
0,01
|
|
1,37
|
0,60
|
0,99
|
-0,03
|
1,51
|
1,68
|
0,21
|
0,99
|
0,34
|
0,74
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
13,28
|
0,23
|
0,08
|
|
|
0,07
|
4,70
|
1,30
|
0,07
|
0,05
|
0,11
|
5,35
|
0,09
|
0,61
|
0,62
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
|
|
|
0,18
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
0,01
|
0,06
|
0,03
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,13
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,80
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,74
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
9,99
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
4,75
|
|
|
|
0,73
|
|
|
1,03
|
|
|
2,99
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng
|
NTD
|
108,15
|
|
6,57
|
0,36
|
0,18
|
16,59
|
7,21
|
5,90
|
4,88
|
2,10
|
23,85
|
8,06
|
17,35
|
11,71
|
3,39
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,69
|
|
|
|
5,23
|
|
|
0,06
|
0,05
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,33
|
|
0,10
|
0,39
|
0,19
|
|
0,48
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,68
|
2,13
|
2,83
|
0,10
|
0,09
|
|
|
|
2,53
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
409,27
|
|
|
|
|
44,42
|
18,77
|
38,33
|
54,66
|
19,70
|
78,03
|
48,00
|
54,16
|
29,51
|
23,68
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
167,75
|
20,89
|
47,46
|
52,66
|
46,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10 68
|
0,63
|
2,24
|
2,99
|
1,49
|
0,64
|
0,15
|
0,30
|
0,31
|
0,22
|
0,39
|
0,23
|
0,58
|
0,22
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,99
|
|
|
1,85
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
358.99
|
14,65
|
18,23
|
5,07
|
2,26
|
14,62
|
29,37
|
10,37
|
42,95
|
14,17
|
52,03
|
35,09
|
59,78
|
33,14
|
27,26
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,47
|
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
13,21
|
0,01
|
0,69
|
0,72
|
0,59
|
2,19
|
|
0,03
|
3,01
|
0,23
|
0,64
|
0,30
|
3,30
|
|
1,50
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
126,71
|
0,17
|
0,51
|
0,16
|
0,06
|
4,43
|
11,64
|
6,75
|
19,91
|
11,18
|
27,17
|
3,42
|
23,18
|
15,54
|
2,59
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
1.113,91
|
114,28
|
568,52
|
300,71
|
130,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.260,79
|
51,10
|
152,31
|
187,09
|
38,01
|
323,08
|
242,62
|
1.077,02
|
139,91
|
104,04
|
694.96
|
404,01
|
335,62
|
299,35
|
211,66
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.324,19
|
|
144,09
|
|
|
220,62
|
569,41
|
358,14
|
|
168,60
|
683,97
|
634,63
|
242,77
|
301,96
|
|
6
|
Khu du
lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
18,10
|
|
|
10,70
|
7,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
18,10
|
|
|
10,70
|
7,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
1.064,49
|
|
|
|
|
85,68
|
46,61
|
274,90
|
92,82
|
41,45
|
210,81
|
88,97
|
110,70
|
69,53
|
43,00
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Xã Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+ (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
134,14
|
2,77
|
3,74
|
5,87
|
11,24
|
6,18
|
0,76
|
20,66
|
20,23
|
4,25
|
29,35
|
5,61
|
18,33
|
3,42
|
1,72
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
68,33
|
2,13
|
2,99
|
5,20
|
10,27
|
3,00
|
0,73
|
0,68
|
18,05
|
1,61
|
4,37
|
4,69
|
13,27
|
0,04
|
1,29
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
68,33
|
2,13
|
2,99
|
5,20
|
10,27
|
3,00
|
0,73
|
0,68
|
18,05
|
1,61
|
4,37
|
4,69
|
13,27
|
0,04
|
1,29
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,12
|
0,14
|
0,49
|
0,44
|
0,69
|
0,16
|
|
3,50
|
0,57
|
0,15
|
2,48
|
0,62
|
1,03
|
0,69
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
28,46
|
0,50
|
0,24
|
0,15
|
0,20
|
2,01
|
0,02
|
9,68
|
1,23
|
2,43
|
8,15
|
0,04
|
3,50
|
0,05
|
0,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
23,54
|
|
|
|
|
|
|
6,80
|
|
|
13,38
|
0,26
|
0,50
|
2,60
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
2,69
|
|
0,01
|
0,09
|
0,08
|
1,02
|
0,01
|
|
0,38
|
0,06
|
0,98
|
|
0,03
|
0,04
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
30,91
|
0,13
|
7,44
|
1,10
|
0,53
|
|
|
|
5,35
|
4,38
|
4,32
|
3,44
|
1,76
|
2,46
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CỌP
|
4,18
|
|
3,56
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại. dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,16
|
0,13
|
0,18
|
0,41
|
0,03
|
|
|
|
0,17
|
0,05
|
0,10
|
0,09
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,27
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,17
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,12
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,41
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
2,22
|
0,58
|
0,25
|
0,45
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
21,31
|
|
3,70
|
|
0,07
|
|
|
|
4,92
|
4,33
|
2,00
|
2,77
|
1,51
|
2,01
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Xã Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
142,06
|
2,77
|
5,05
|
5,87
|
12,64
|
6,18
|
0,43
|
21,67
|
23,36
|
5,65
|
29,35
|
5,61
|
18,33
|
3,42
|
1,72
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
70,84
|
2,13
|
2,99
|
5,20
|
11,67
|
3,00
|
0,40
|
0,68
|
18,50
|
2,61
|
4,37
|
4,69
|
13,27
|
0,04
|
1,29
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
70,84
|
2,13
|
2,99
|
5,20
|
11,67
|
3,00
|
0,40
|
0,68
|
18,50
|
2,61
|
4,37
|
4,69
|
13,27
|
0,04
|
1,29
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,19
|
0,14
|
0,49
|
0,44
|
0,69
|
0,16
|
|
3,50
|
0,64
|
0,15
|
2,48
|
0,62
|
1,03
|
0,69
|
0,17
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33,43
|
0,50
|
1,55
|
0,15
|
0,20
|
2,01
|
0,02
|
10,69
|
3,48
|
2,83
|
8,15
|
0,04
|
3,50
|
0,05
|
0,26
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
23,54
|
|
|
|
|
|
|
6,80
|
|
|
13,38
|
0,26
|
0,50
|
2,60
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,05
|
|
0,01
|
0,09
|
0,08
|
1,02
|
0,01
|
|
0,74
|
0,06
|
0,98
|
|
0,03
|
0,04
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
PKO/OCT
|
4,77
|
|
3,56
|
1,03
|
0,13
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Phụ biểu số 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Xã Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,66
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,66
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,26
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
STT
|
Tên công trình
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính, trường hợp không có bản
đồ địa chính thì sử dụng trên bản đồ nền hiện trạng sử dụng cấp giấy xã (sơ
đồ, vị trí bản đồ)
|
Ghi chú năm kế hoạch
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất lấy vào (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
Công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công
trình dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các
công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh
Niên kéo dài (từ ngã ba đường Thanh Niên nối với đường vành đai Suối Thia)
thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
DGT
|
3,20
|
|
3,20
|
2,50
|
|
|
0,70
|
Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung tâm
|
KHNL96
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)
|
2
|
Dự án đường
nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên
Bái
|
DGT
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
Xã Nghĩa Lộ
|
KHNL74
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
|
3
|
Dự án đường
nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)
|
DGT
|
31,50
|
|
31,50
|
3,00
|
|
|
28,50
|
Xã Sơn A. Nghĩa Lộ, Phù Nham
|
KHNL99
|
KHSDĐ 2021
|
4
|
Mở rộng
hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc
Thái Lão, thị xã Nghĩa Lộ)
|
DGT
|
2,63
|
|
2,63
|
2,39
|
|
|
0,24
|
Xã Phù Nham, xã Thanh Lương
|
KHNL61
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
|
5
|
Đường trung
tâm phường Tân An
|
DGT+ODT
|
4,98
|
|
4,98
|
3,82
|
|
|
1,16
|
Phường Tân An
|
KHNL92
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)
|
6
|
Khu xử lý
rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường)
|
DGT
|
4,78
|
1,10
|
3,68
|
0,60
|
|
|
3,08
|
Xã Phú Nham
|
NL13
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.1.2
|
Đất thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án chính
trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái
|
DTL
|
10,60
|
|
10,60
|
2,00
|
|
|
8,60
|
Phường Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc
|
KHNL05
|
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày
07/05/2020)
|
8
|
Dự án chính
trị tổng thể khu vực Ngòi Thia tỉnh Yên Bái
|
DTL
|
3,00
|
|
3,00
|
1,20
|
|
|
1,80
|
Xã Phù Nham, Sơn A
|
|
KHSDĐ 2020
|
9
|
Kế hoạch
chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng
mục Để kết hợp kè chống sạt lở bờ trái suối Thia thuộc khu vực Bản Ngoa bản
Lanh,
bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; bản Đường, xã Thạch Lương, thị xã
Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái)
|
DTL
|
8,55
|
|
8,55
|
2,60
|
|
|
5,95
|
Xã Phúc Sơn, Thạch Lương
|
KHNL22
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
|
10
|
Kè chống
sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè chống
sạt lở suối Thia khu vực xã Nghĩa Lợi và kè chống sạt lở suối Nung, khu vực
xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
DTL
|
9,54
|
|
9,54
|
1,50
|
|
|
8,04
|
Xã Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Sơn A
|
KHNL29
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
|
11
|
Dự án xây
dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát
nước)
|
DTL
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
KHNL42
|
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày
07/05/2020)
|
12
|
Công trình
thủy lợi Ngòi Nhì
|
DTL
|
2,50
|
|
2,50
|
1,00
|
|
|
1,50
|
Xã Nghĩa Lộ, Phù Nham
|
|
KHSDĐ 2020
|
13
|
Công trình
Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn
|
DTL
|
3,80
|
|
3,80
|
2,00
|
|
|
1,80
|
Xã Phù Nham, Thạch Lương, Thanh
Lương
|
|
KHSDĐ 2020
|
14
|
Kè chống
sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè
chống sạt lở suối Nậm Tộc khu vực xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái)
|
DTL
|
2,16
|
|
2,16
|
1,10
|
|
|
1,06
|
Xã Sơn A
|
KHNL46
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
|
2.1.1.3
|
Đất Xây
dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu văn hóa
biểu trưng thị xã Nghĩa Lộ
|
DVH
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
Xã Nghĩa Lộ
|
KHNL75
|
KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
|
16
|
Trung tâm
văn hóa phường Cầu Thia (khu lâm sản)
|
DVH
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Phường Cầu Thia
|
KHNL19
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
|
2.1.1.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bệnh viện
đa khoa Trường Đức
|
DYT
|
1,85
|
|
1,85
|
|
|
|
1,85
|
Phường Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc
|
KHNL07
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 2484/QĐ-UBND ngày 15/10/2020)
|
18
|
Xây dựng
trạm y tế phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Địa điểm xây dựng
Nhà văn hóa Tổ 6 cũ)
|
DYT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Cầu Thia
|
KHNL20
|
KHSDĐ 2020
|
19
|
Mở rộng
Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)
|
DYT
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phúc
|
NL16
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.1.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Mở rộng
trường THCS Tô Hiệu (hạng mục: Sân thể thao và hạng mục phụ trợ)
|
DGD
|
0,49
|
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
Phường Trung Tâm
|
KHNL10
|
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày
30/7/2020)
|
21
|
Mở rộng
trường TH & THCS Võ Thị Sáu (tổ 7)
|
DGD
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Cầu Thia
|
KHNL18
|
KHSDĐ 2020
|
22
|
Mở rộng
trường Trung học cơ sở Phù Nham
|
DGD
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã Phù Nham
|
KHNL51
|
KHSDĐ 2020
|
23
|
Mở rộng
trường mầm non Hoa Huệ
|
DGD
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phường Trung Tâm
|
KHNL87
|
KHSDĐ 2021
|
24
|
Mở rộng
trường mầm non Bản Ngoa
|
DGD
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Phúc Sơn
|
KHNL90
|
KHSDĐ 2021
|
25
|
Mở rộng
trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch Lương
|
DGD
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Thạch Lương
|
KHNL89
|
KHSDĐ 2021
|
26
|
Mở rộng
trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh Lương (cấp tiểu học)
|
DGD
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Xã Thanh Lương
|
KHNL88
|
KHSDĐ 2021
|
27
|
Mở rộng
trường Mầm non Hạnh Sơn
|
DGD
|
0,17
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Xã Hạnh Sơn
|
NL01
|
KHSDĐ 2022
|
28
|
Mở rộng
Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích
|
DGD
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Phường Tân An
|
NL 02
|
KHSDĐ 2022
|
29
|
Mở rộng
Trường THCS Hạnh Sơn
|
DGD
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Xã Hạnh Sơn
|
NL 04
|
KHSDĐ 2022
|
30
|
Mở rộng
Trường THCS Phúc Sơn
|
DGD
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Xã Phúc Sơn
|
NL 05
|
KHSDĐ 2022
|
31
|
Mở rộng
trường mầm non Hoa Sen
|
DGD
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
NL 06
|
KHSDĐ 2022
|
32
|
Mở rộng
Trường TH & THCS Hoàng Văn Thụ
|
DGD
|
0,33
|
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
NL 07
|
KHSDĐ 2022
|
33
|
Mở rộng
Trường THPT Nghĩa Lộ (Tổ 3)
|
DGD
|
1,60
|
1,25
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Phường Tân An
|
NL18
|
KHSDĐ 2022
|
34
|
Mở rộng
Trường Mầm non Hoa Mai (Thôn Á Hạ)
|
DGD
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Xã Nghĩa Phúc
|
NL17
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.1.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Nhà thi đấu
đa năng trung tâm thị xã Nghĩa Lộ (Chuyển mục đích quỹ đất đã thu hồi do
Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ quản lý)
|
DTT
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
|
1,90
|
Phường Pú Trạng
|
KHNL91
|
KHSDĐ 2021
|
2.1.1.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Dự án ĐZ
220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ
|
DNL
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Xã Phúc Sơn, Thanh Lương, Nghĩa Lộ
|
|
KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Văn bản số 224/CV-UBND ngày
24/3/2021 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc chấp thuận phương án bố trí tổng
mặt bằng vả cải tạo tuyến đường giao thông đấu nối vào trạm biến áp 220kV
Nghĩa Lộ.
|
37
|
Chống quá
tải lưới điện khu vực Tân An, Bản Công, Suối Bu, Nậm Khắt và dân cư
lân cận tỉnh Yên Bái
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Phường Tân An, Cầu Thia
|
NL 08
|
KHSDĐ 2022
|
38
|
Xuất tuyến
đường dây 110kV sau trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ
|
DNL
|
0,60
|
|
0,60
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã Nghĩa Lộ
|
NL 09
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.1.8
|
Đất di
tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khôi phục,
tôn tạo, tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tác
|
DDT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Xã Thạch Lương
|
KHNL09
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)
|
2.1.1.9
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Khu xử lý
rác thải TX Nghĩa Lộ
|
DRA
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Xã Phù Nham
|
KHNL03
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
|
2.1.1.10
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Mở rộng
chùa Trúc Lâm Thiên Phú
|
TON
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Phù Nham
|
KHNL77
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020)
|
2.1.2
|
Đất ở
tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Dự án phát
triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai
suối thia tại Xã Nghĩa Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
ONT+ TMD+ DHT
|
9,20
|
|
9,20
|
7,70
|
|
|
1,50
|
Xã Nghĩa Lợi
|
KHNL38
|
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
|
43
|
Dự án đầu
tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông
thôn) Quỹ đất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại Xã Nghĩa
Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ.
|
ONT
|
5,10
|
|
5,10
|
0,20
|
|
|
4,90
|
Xã Nghĩa Lợi
|
KHNL02
|
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
|
44
|
Khu tái
định cư tập trung bản Ngoa (điểm số 2), xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn (Nay là
Thị xã Nghĩa Lộ)
|
ONT
|
4,86
|
|
4,86
|
4,36
|
|
|
0,50
|
Xã Phúc Sơn
|
KHNL56
|
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày
30/7/2020)
|
45
|
Dự án xây
dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)
|
ONT
|
6,40
|
|
6,40
|
5,50
|
|
|
0,90
|
Xã Sơn A
|
KHNL62
|
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 1614/QĐ-UBND ngày
30/7/2020)
|
46
|
Dự án xây
dựng quỹ đất dân cư thuộc bản Xa và Bản Nà Làng, xã Nghĩa Lợi. thị xã Nghĩa
Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 4) - thu hồi bổ sung diện tích
|
ONT
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
KHNL76
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
|
47
|
Xây dựng
khu dân cư Bản Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc
Lộ 32)
|
ONT+ODT
|
3,18
|
|
3,18
|
3,18
|
|
|
|
Phường Trung Tâm, Xã Nghĩa Lợi
|
KHNLI01
|
KHSDĐ 2021 (Điều chỉnh QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)
|
48
|
Khu tái
định cư tập trung xã Nghĩa An (thôn Nậm Đông 1)
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Xã Nghĩa An
|
KHNL73
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
|
49
|
Dự án xây
dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 4)
|
ONT
|
0,22
|
|
0,22
|
0,12
|
|
|
0,10
|
Xã Nghĩa Lợi
|
KHNL43
|
KHSDĐ 2020
|
50
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3
|
ONT
|
1,10
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Xã Sơn A
|
KHNL58
|
KHSDĐ 2020
|
51
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Sơn A
|
KHNL59
|
KHSDĐ 2020
|
52
|
Dự án phát
triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3
|
ONT
|
2,40
|
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
Xã Sơn A
|
KHNL60
|
KHSDĐ 2020
|
53
|
Xây dựng
khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tỉnh
lộ và đường vào SVĐ xã)
|
ONT
|
6,21
|
|
6,21
|
3,00
|
|
|
3,21
|
Xã Hạnh Sơn
|
KHNL82
|
KHSDĐ 2021
|
54
|
Xây dựng
khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi (sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ
|
ONT
|
0,74
|
|
0,74
|
0,70
|
|
|
0,04
|
Xã Nghĩa Lợi
|
KHNL80
|
KHSDĐ 2021
|
55
|
Khu tái
định cư cho hộ bão lũ bản Phán Thượng, xã Nghĩa Lợi
|
ONT
|
1,01
|
|
1,01
|
1,01
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
KHNL84
|
KHSDĐ 2017 chuyển tiếp; Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc Phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ về đất đai và tài sản trên đất để thực hiện công
trình
|
56
|
Xây dựng
khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, Xã Nghĩa Phúc (giáp trạm trộn bê tông)
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,55
|
|
|
0,05
|
Xã Nghĩa Phúc
|
KHNL81
|
KHSDĐ 2021
|
57
|
Dự án xây
dựng khu nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ)
|
ONT
|
1,37
|
|
1,36
|
1,07
|
|
|
0,29
|
Xã Nghĩa Phúc
|
KHNL85
|
KHSDĐ 2021
|
58
|
Khu tái
định cư đường vành đai Suối Thia kết hợp phát triển quỹ đất (khu 1)
|
ONT
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
Xã Nghĩa Lợi
|
NL15
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.3
|
Đất ở
tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Xây dựng
khu dân cư tổ 3 phường Pú Trạng và Xây dựng đất sinh hoạt cộng đồng tổ 3
Phường Pú Trạng (Cạnh trường mầm non Hoa Lan)
|
ODT
|
1,80
|
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
Phường Pú Trạng
|
KHNL01
|
KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 899/QĐ-UBND ngày
20/5/2021)
|
60
|
Mở rộng khu
tái định cư tập trung Phường Pú Trạng (bản Ngoa)
|
ODT
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Phường Pú Trạng
|
KHNL68
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
|
61
|
Chỉnh trang
đô thị (Quỹ đất thu hồi Nhà luyện tập và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và
Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ)
|
ODT
|
1,03
|
|
1,03
|
|
|
|
1,03
|
Phường Tân An
|
KHNL28
|
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
|
62
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi)
|
ODT
|
1,22
|
|
1,22
|
1,20
|
|
|
0,02
|
Phường Trung Tâm
|
KHNL12
|
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 898/QĐ-UBND ngày
07/05/2020)
|
63
|
Dự án xây
dựng quỹ đất dân cư thuộc tổ Pá Kết. phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh
Yên Bái (khu 6) - thu hồi bổ sung diện tích (tổ dân phố 9)
|
ODT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Trung Tâm
|
KHNL72
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
|
64
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 1)
|
ODT
|
1,67
|
|
1,67
|
|
|
|
1,67
|
Phường Pú Trạng
|
KHNL65
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2020)
|
65
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 2)
|
ODT
|
1,89
|
|
1,89
|
|
|
|
1,89
|
Phường Pú Trạng
|
KHNL66
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 1614/QĐ-UBND ngay 30/7/2020)
|
66
|
Xây dựng
khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)
|
ODT
|
1,36
|
|
1,36
|
1,12
|
|
|
0,24
|
Phường Trung Tâm
|
KHNL13
|
KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày
27/4/2021); Năm 2022 Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
67
|
Xây dựng
khu đô thị mới
|
ODT+ TMD+ DHT
|
7,40
|
|
7,40
|
7,00
|
|
|
0,40
|
Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi
|
KHNL21
|
KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 2150/QĐ-UBND ngày 01/10/2021)
|
68
|
Chỉnh trang
đô thị (Quỹ đất đài truyền hình thị xã Nghĩa Lộ)
|
ODT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Phường Trung Tâm
|
KHNL14
|
KHSDĐ 2020
|
69
|
Chỉnh trang
đô thị (Quỹ đất Căng Nà, phường Trung Tâm, giáp nhà máy bia)
|
ODT
|
1,26
|
|
1,26
|
1,16
|
|
|
0,10
|
Phường Trung Tâm
|
NL10
|
KHSDĐ 2022
|
2.1.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Xây dựng
trụ sở UBND Phường Pú Trạng (Tổ 5)
|
TSC
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Phường Pú Trạng
|
KHNL67
|
KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 1500/QĐ-UBND ngày
23/7/2021)
|
71
|
Xây dựng
trụ sở Chi cục thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu và hạ tầng đường giao thông
(Tổ Căng Nà)
|
TSC
|
0,92
|
|
0,92
|
0,49
|
|
|
0,43
|
Phường Trung Tâm
|
KHNL71
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
|
2.1.5
|
Đất
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Dự án khai
thác khoáng sản 05 điểm cát, sỏi thuộc các xã Phú Nham, xã Nghĩa
Lộ, xã Sơn Thịnh
|
SKS
|
5,99
|
3,99
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã Nghĩa Lộ, Phù Nham
|
KHNL50
|
KHSDĐ 2020
|
2.1.6
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Hồ điều hòa
kết hợp Công viên thị xã Nghĩa Lộ
|
DKV
|
4,66
|
|
4,66
|
4,66
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia
|
KHNL100
|
KHSDĐ 2021
|
2.1.7
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Xây dựng
nhà văn hóa tổ 1, Phường Trung Tâm
|
DSH
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Phường Trung Tâm
|
KHNL16
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
|
75
|
Nhà văn hóa
tổ 3 phường Tân An (Tổ Ao Sen cũ)
|
DSH
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Phường Tân An
|
KHNL23
|
KHSDĐ 2018 chuyển tiếp; Quyết định số 614/QĐ-UBND của
UBND thị xã Nghĩa Lộ ngày 15/5/2020 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.
|
76
|
Xây dựng
nhà văn hóa liên tổ 8,10 (địa điểm xây dựng tổ 8)
|
DSH
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Trung Tâm
|
KHNL15
|
KHSDĐ 2020
|
2.1.8
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Khôi phục
đền thờ Cẩm Hành (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn)
|
TIN
|
0,82
|
|
0,82
|
0,75
|
|
|
0,07
|
Phường Tân An
|
KHNL24
|
KHSDĐ 2018 chuyển tiếp; Quyết định số 614/QĐ-UBND của
UBND thị xã Nghĩa Lộ ngày 15/5/2020 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.
|
2.2
|
Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Thu hồi đất
trụ sở UBND phường Pú Trạng và chuyển mục đích sử dụng đất để chỉnh trang đô
thị
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Phường Pú Trạng
|
KHNL69
|
KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 07/05/2020)
|
79
|
Khu thương
mại dịch vụ xã Nghĩa Lợi (khu 13- trên đường bao suối Thia)
|
TMD
|
2,03
|
|
2,03
|
|
|
|
2,03
|
Xã Nghĩa Lợi
|
KHNL49
|
KHSDĐ 2021
|
80
|
Khu thương
mại dịch vụ phường Pú Trạng
|
TMD
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Phường Pú Trạng
|
KHNL102
|
KHSDĐ 2021
|
81
|
Xây dựng
khu trưng bày và kinh doanh sản phẩm từ gỗ
|
TMD
|
0,46
|
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
Phường Pú Trạng
|
NL12
|
KHSDĐ 2022
|
82
|
Dự án Khu
nghỉ dưỡng sinh thái du lịch bản sắc dân tộc An Nghĩa tại xã Nghĩa Lợi, thị
xã Nghĩa Lộ
|
TMD
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
Xã Nghĩa Lợi
|
NL14
|
KHSDĐ 2022
|
2.2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Dự án đầu
tư xây dựng trạm trộn bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái
|
SKC
|
1,40
|
|
1,40
|
1,00
|
|
|
0,40
|
Xã Nghĩa Phúc
|
KHNL47
|
KHSDĐ 2020
|
84
|
Nhà điều
hành và khu chế biến khoáng sản
|
SKC
|
1,01
|
|
1,01
|
|
|
|
1,01
|
Xã Nghĩa Lộ, Phú Nham
|
KHNL34
|
KHSDĐ 2021
|
2.2.3
|
Đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Dự án đầu
tư trồng rau an toàn
|
NKH
|
1,38
|
|
1,38
|
|
|
|
1,38
|
Xã Nghĩa Lộ
|
KHNL95
|
KHSDĐ 2021
|
2.2.5
|
Chuyển
mục đích hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
|
|
3,02
|
|
3,02
|
0,33
|
|
|
2,69
|
Toàn thị xã
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021
|
|
-
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
|
|
1,91
|
|
1,91
|
0,03
|
|
|
1,88
|
Toàn thị xã
|
Đăng ký mới năm 2022
|
|
Phụ biểu số 06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
TT
|
Tên
Công Trình
|
ĐV
Hành Chính
|
Mã
Loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
Khu du lịch suối nước nóng bản Bon
|
Xã
Sơn A
|
TMD
|
18,67
|
|
18,67
|
KHSDĐ
2016
|
2
|
Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản
Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
KHSDĐ
2018
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ - Chợ B cũ
|
Phường
Trung Tâm
|
TMD
|
0,09
|
|
0,09
|
KHSDĐ
2019
|
4
|
Đất SXKD của Trung tâm hỗ trợ dịch
vụ kỹ thuật nông nghiệp thị xã- Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 2/9)
|
Phường
Tân An
|
SKC
|
0,04
|
|
0,04
|
KHSDĐ
2019
|
5
|
Cơ sở sản xuất viên Gỗ Nén, Củi Trấu
|
Xã
Phù Nham
|
SKC
|
1,17
|
|
1,17
|
KHSDĐ
2019
|
6
|
Khu sản xuất kinh doanh - Điểm lẻ
trường mầm non Hoa Sen (Khu Bản Chao)
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
SKC
|
0,08
|
|
0,08
|
KHSDĐ
2019
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác sét làm gạch tại khu vực Rừng Si, xã Nghĩa Lộ
|
Xã
Nghĩa Lộ
|
SKS
|
6,10
|
|
6,10
|
KHSDĐ
2019
|
8
|
Kè chống sạt lở bờ suối Thia
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
DTL
|
1,25
|
|
1,25
|
KHSDĐ
2017
|
9
|
Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và
đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì
|
Xã
Nghĩa Lộ
|
DNL
|
1,46
|
|
1,46
|
KHSDĐ
2018
|
10
|
Nhà văn hóa tổ 1
|
Phường
Cầu Thia
|
DSH
|
0,11
|
|
0,11
|
KHSDĐ
2018
|
11
|
Xây dựng khu dân cư đô thị - Điểm
lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 3/2)
|
Phường
Tân An
|
ODT
|
0,12
|
|
0,12
|
KHSDĐ
2019
|
12
|
Mở rộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo
xứ Đồng Lú
|
Xã
Nghĩa Lộ
|
TON
|
0,37
|
|
0,37
|
KHSDĐ
2018
|
Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3082/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
4.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|