|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3080/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hóc Môn Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3080/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3080/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ
Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số
10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017: số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng
7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018
và số 34/NQ-HĐND ngày
22 tháng 7 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự
án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thông qua;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hóc Môn tại Tờ trình 3409/TTr-UBND ngày 11
tháng 07 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5915/TTr-STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT Hóc Môn
|
Bà Điểm
|
Đông
Thạnh
|
Nhị Bình
|
Tân
Hiệp
|
Tân Thới Nhì
|
Tân Xuân
|
Thới Tam Thôn
|
Trung Chánh
|
Xuân Thới Đông
|
Xuân Thới Sơn
|
Xuân Thới
Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+…+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
10.917,21
|
173,77
|
702,21
|
1.278,47
|
844,45
|
1.194,89
|
1.723,94
|
274,63
|
893,69
|
177,03
|
299,22
|
1.498,03
|
1.856,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.522,03
|
17,90
|
175,45
|
602,77
|
483,10
|
533,86
|
429,36
|
62,52
|
308,14
|
22,20
|
62,15
|
755,11
|
1.069,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.410,58
|
|
|
139,80
|
|
283,53
|
274,15
|
|
9,70
|
|
0,70
|
176,28
|
526,42
|
-
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
239,68
|
|
|
|
|
|
44,57
|
|
|
|
|
27,67
|
167,44
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.170,90
|
|
|
139,80
|
|
283,53
|
229,58
|
|
9,70
|
|
0,70
|
148,61
|
358,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.299,26
|
17,90
|
174,62
|
393,28
|
266,97
|
144,70
|
88,90
|
62,52
|
296,62
|
19,60
|
50,46
|
275,11
|
508,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
769,68
|
|
0,00
|
59,60
|
211,08
|
97,21
|
66,26
|
0,00
|
0,07
|
2,42
|
10,73
|
293,59
|
28,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
40,88
|
|
0,83
|
10,08
|
5,05
|
7,05
|
0,05
|
|
1,47
|
0,18
|
0,26
|
10,13
|
5,77
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,64
|
|
|
|
|
1,37
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.393,98
|
155,86
|
526,63
|
675,71
|
360,70
|
660,90
|
1.294,29
|
212,11
|
585,55
|
154,83
|
237,07
|
742,92
|
787,42
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
53,70
|
0,16
|
|
|
|
45,02
|
8,52
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,76
|
0,78
|
|
|
0,25
|
0,60
|
0,56
|
|
|
|
|
0,98
|
3,59
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
62,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,64
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
30,03
|
1,13
|
0,02
|
5,65
|
0,08
|
11,85
|
0,78
|
0,89
|
1,06
|
0,14
|
4,08
|
3,79
|
0,58
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
349,32
|
1,80
|
44,09
|
35,03
|
10,81
|
57,04
|
41,10
|
8,63
|
25,55
|
3,32
|
20,06
|
63,51
|
38,38
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.400,46
|
40,97
|
116,63
|
180,50
|
72,94
|
221,30
|
1.051,44
|
49,74
|
143,66
|
39,69
|
63,52
|
204,25
|
215,83
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
959,82
|
24,74
|
88,02
|
80,18
|
63,50
|
112,98
|
163,27
|
33,18
|
81,66
|
26,23
|
34,99
|
121,72
|
129,34
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
262,64
|
3,55
|
4,67
|
17,83
|
|
63,57
|
65,52
|
0,46
|
24,83
|
0,06
|
3,61
|
33,10
|
45,44
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,99
|
0,59
|
1,17
|
0,32
|
0,45
|
1,94
|
0,76
|
|
0,30
|
|
0,07
|
|
1,39
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,72
|
3,17
|
0,07
|
0,11
|
0,16
|
0,14
|
0,19
|
0,18
|
0,14
|
0,22
|
0,32
|
1,84
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
917,51
|
6,18
|
7,25
|
11,78
|
6,72
|
11,30
|
803,48
|
6,62
|
8,97
|
2,70
|
4,29
|
34,57
|
13,65
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,72
|
|
|
2,10
|
|
1,38
|
|
0,78
|
2,46
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,38
|
0,01
|
0,21
|
|
|
0,76
|
0,00
|
|
0,01
|
0,00
|
|
0,40
|
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,49
|
0,15
|
|
0,03
|
0,13
|
|
0,06
|
|
|
0,01
|
|
|
0,12
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
9,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,09
|
9,05
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
39,97
|
0,02
|
|
39,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30,39
|
0,92
|
1,93
|
3,38
|
1,28
|
7,75
|
3,88
|
0,81
|
1,79
|
3,37
|
4,15
|
0,64
|
0,50
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
147,42
|
0,89
|
13,12
|
24,31
|
0,53
|
21,50
|
14,19
|
7,70
|
23,49
|
6,99
|
7,61
|
11,20
|
15,89
|
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,29
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,91
|
0,73
|
0,19
|
0,49
|
0,18
|
|
0,09
|
|
|
0,11
|
8,14
|
0,68
|
0,29
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,75
|
0,15
|
0,61
|
0,44
|
0,43
|
0,28
|
0,15
|
0,23
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,80
|
0,18
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,13
|
|
|
3,55
|
|
|
2,00
|
0,08
|
|
|
0,51
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.105,87
|
|
364,87
|
353,88
|
155,77
|
316,09
|
186,59
|
151,67
|
412,91
|
108,86
|
148,03
|
385,20
|
522,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108,17
|
108,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,73
|
2,24
|
0,32
|
0,47
|
1,26
|
0,84
|
0,50
|
0,45
|
0,35
|
0,56
|
0,46
|
1,96
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,33
|
0,12
|
|
|
0,02
|
0,32
|
0,82
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.17
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6,74
|
0,36
|
0,08
|
1,47
|
0,36
|
1,00
|
0,30
|
0,42
|
1,83
|
0,16
|
0,09
|
0,25
|
0,43
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
192,01
|
|
|
49,93
|
118,25
|
0,53
|
|
|
|
|
|
17,36
|
5,94
|
2.29
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,78
|
|
|
|
|
5,88
|
1,54
|
|
|
|
|
2,17
|
0,19
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
47,42
|
|
|
44,79
|
0,52
|
|
0,01
|
|
|
1,90
|
0,21
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1,20
|
|
0,13
|
|
0,65
|
0,12
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích
tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Hóc Môn
|
Bà Điểm
|
Đông
Thạnh
|
Nhị Bình
|
Tân
Hiệp
|
Tân Thới Nhì
|
Tân Xuân
|
Thới Tam Thôn
|
Trung Chánh
|
Xuân Thới Đông
|
Xuân Thới Sơn
|
Xuân Thới
Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+…+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
468,96
|
1,12
|
7,66
|
2,82
|
0,02
|
25,91
|
362,77
|
2,02
|
5,52
|
1,26
|
3,52
|
21,92
|
34,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
170,68
|
|
|
1,52
|
|
17,74
|
139,64
|
|
4,32
|
|
1,84
|
4,35
|
1,28
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
38,81
|
|
|
|
|
|
38,81
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
73,75
|
1,12
|
7,03
|
|
0,02
|
0,94
|
26,93
|
1,95
|
0,90
|
0,96
|
0,83
|
1,94
|
31,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
223,96
|
|
0,63
|
1,30
|
|
6,67
|
196,21
|
0,07
|
0,30
|
0,30
|
0,85
|
15,62
|
2,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,57
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,08
|
1,07
|
2,11
|
0,69
|
|
0,93
|
6,95
|
0,07
|
0,94
|
0,06
|
0,84
|
1,07
|
1,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,77
|
|
|
|
|
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,70
|
|
0,14
|
|
|
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,59
|
0,35
|
0,17
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,31
|
|
1,80
|
0,69
|
|
0,93
|
0,56
|
0,07
|
0,94
|
0,06
|
0,84
|
1,07
|
1,35
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất 2022:
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Hóc Môn
|
Bà Điểm
|
Đông
Thạnh
|
Nhị Bình
|
Tân
Hiệp
|
Tân Thới Nhì
|
Tân Xuân
|
Thới Tam Thôn
|
Trung Chánh
|
Xuân Thới Đông
|
Xuân Thới Sơn
|
Xuân Thới
Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+…+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất NN chuyển
sang phi nông nghiệp
|
|
416,69
|
4,29
|
21,97
|
30,89
|
13,22
|
89,71
|
9,21
|
19,75
|
26,36
|
2,89
|
5,81
|
95,66
|
96,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
42,71
|
|
|
9,52
|
|
9,68
|
0,38
|
|
4,15
|
|
1,82
|
9,47
|
7,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
185,00
|
2,54
|
10,02
|
5,83
|
2,43
|
49,01
|
3,19
|
17,44
|
7,53
|
1,45
|
1,98
|
36,32
|
47,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
188,67
|
1,75
|
11,96
|
15,38
|
10,80
|
31,02
|
5,64
|
2,30
|
14,68
|
1,44
|
2,01
|
49,87
|
41,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,32
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
100,43
|
|
|
28,08
|
|
11,60
|
19,49
|
|
1,62
|
|
2,82
|
8,36
|
28,47
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
11,67
|
|
|
2,58
|
|
2,90
|
|
|
0,40
|
|
|
1,26
|
4,53
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
88,76
|
|
|
25,50
|
|
8,69
|
19,49
|
|
1,22
|
|
2,82
|
7,10
|
23,94
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2022: Trong năm 2022 trên
địa bàn huyện Hóc Môn không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn:
a) Công bố, niêm yết công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh giai đoạn 2021 -2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ
địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
d) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019
trở về trước.
đ) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
e) Định kỳ hàng
năm, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn báo cáo kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và các sở ngành liên quan tổ chức thực hiện
hiệu quả Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề
xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
d) Tham mưu Ủy ban
nhân dân Thành phố thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định
kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành
liên quan: Phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ
bảo đảm kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các Sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
Quyết định 3080/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3080/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/09/2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
1.967
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|