|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3031/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3031/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP , ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP , ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT , ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
148/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua việc chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện
công trình, dự án;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
5461/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 202,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Tam Bình
|
Xã Tường Lộc
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
Xã Loan Mỹ
|
Xã Bình Ninh
|
Xã Ngãi Tứ
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Long Phú
|
Xã Song Phú
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Thạnh
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hậu Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.379,56
|
95,00
|
940,49
|
2.032,30
|
2.020,34
|
1.746,35
|
2.165,32
|
1.719,80
|
1.406,93
|
1.396,30
|
1.144,77
|
1.603,74
|
2.260,19
|
1.222,75
|
1.347,87
|
1.132,93
|
1.124,18
|
1.020,31
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
16.040,08
|
2,54
|
215,31
|
1.259,12
|
1.288,06
|
1.071,95
|
1.003,72
|
1.255,31
|
1.024,28
|
1.046,43
|
857,41
|
1.243,99
|
1.807,65
|
772,80
|
782,85
|
736,50
|
844,70
|
827,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16.040,08
|
2,54
|
215,31
|
1.259,12
|
1.288,06
|
1.071,95
|
1.003,72
|
1.255,31
|
1.024,28
|
1.046,43
|
857,41
|
1.243,99
|
1.807,65
|
772,80
|
782,85
|
736,50
|
844,70
|
827,45
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
225,92
|
1,08
|
50,22
|
6,37
|
20,44
|
32,13
|
47,37
|
6,00
|
7,59
|
17,78
|
5,11
|
6,77
|
6,97
|
2,75
|
0,16
|
1,36
|
4,00
|
9,82
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.966,84
|
91,09
|
674,48
|
766,61
|
709,21
|
642,24
|
1.085,98
|
454,54
|
364,55
|
328,82
|
272,39
|
328,68
|
403,11
|
444,90
|
564,56
|
382,73
|
273,98
|
178,97
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
140,16
|
0,29
|
0,48
|
0,20
|
2,64
|
0,02
|
26,97
|
3,95
|
8,83
|
3,27
|
9,09
|
21,44
|
42,46
|
2,30
|
0,29
|
12,35
|
1,51
|
4,07
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,57
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
1,67
|
|
0,76
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.685,43
|
72,92
|
261,15
|
305,14
|
321,28
|
267,51
|
449,41
|
286,30
|
264,65
|
234,71
|
337,12
|
251,64
|
429,93
|
284,84
|
255,57
|
242,16
|
221,13
|
199,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
33,34
|
|
|
|
33,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
9,78
|
1,42
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
7,91
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
139,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75,00
|
|
64,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
26,57
|
0,55
|
3,16
|
14,20
|
1,45
|
0,42
|
0,64
|
0,35
|
|
0,15
|
0,54
|
0,04
|
3,06
|
0,62
|
0,94
|
0,23
|
0,21
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
52,20
|
1,02
|
1,29
|
7,98
|
4,28
|
3,56
|
0,68
|
0,62
|
3,15
|
0,34
|
4,38
|
15,97
|
4,14
|
0,70
|
2,80
|
0,25
|
1,00
|
0,02
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.662,38
|
26,03
|
76,08
|
114,39
|
102,78
|
103,90
|
147,79
|
130,39
|
87,31
|
95,20
|
96,17
|
83,22
|
115,85
|
112,15
|
109,03
|
57,65
|
111,32
|
93,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
878,84
|
13,83
|
40,23
|
67,70
|
66,40
|
61,08
|
82,82
|
68,62
|
48,12
|
47,35
|
51,96
|
51,39
|
67,30
|
49,37
|
54,93
|
39,07
|
37,89
|
30,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
629,13
|
0,53
|
19,08
|
36,03
|
23,96
|
38,24
|
53,96
|
54,46
|
29,09
|
40,49
|
33,19
|
28,51
|
39,20
|
56,20
|
41,29
|
12,28
|
63,39
|
59,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,09
|
|
2,38
|
0,15
|
0,16
|
0,02
|
0,22
|
0,24
|
|
0,04
|
0,62
|
|
0,05
|
0,14
|
|
0,09
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,34
|
2,89
|
0,27
|
0,33
|
0,14
|
0,09
|
0,31
|
0,19
|
0,07
|
0,17
|
0,08
|
0,23
|
0,11
|
0,16
|
0,07
|
0,07
|
0,09
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,18
|
3,11
|
5,63
|
5,40
|
2,05
|
2,08
|
2,79
|
1,48
|
0,77
|
3,07
|
4,74
|
1,05
|
2,69
|
1,94
|
2,00
|
1,59
|
4,80
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,39
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
0,06
|
|
0,98
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
0,26
|
0,51
|
0,29
|
0,20
|
0,38
|
5,65
|
0,68
|
0,34
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,24
|
0,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
7,89
|
1,01
|
0,65
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,69
|
0,69
|
2,69
|
1,17
|
6,53
|
0,56
|
4,76
|
0,33
|
0,58
|
1,00
|
0,72
|
|
1,74
|
0,75
|
1,47
|
0,25
|
2,37
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
50,56
|
2,91
|
5,14
|
3,49
|
3,19
|
1,57
|
2,93
|
3,66
|
2,97
|
2,35
|
4,05
|
1,61
|
4,54
|
2,22
|
3,60
|
2,81
|
1,54
|
1,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,40
|
0,78
|
|
0,09
|
0,35
|
0,26
|
|
0,27
|
|
0,47
|
0,29
|
0,07
|
|
|
|
0,77
|
|
0,04
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,37
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
0,13
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
0,10
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,10
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.157,06
|
|
78,05
|
81,34
|
78,32
|
75,15
|
95,72
|
67,93
|
58,05
|
69,13
|
72,91
|
62,71
|
118,92
|
60,93
|
68,06
|
61,30
|
44,74
|
63,81
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
20,41
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,72
|
3,56
|
0,99
|
0,31
|
1,24
|
0,58
|
0,56
|
0,60
|
0,88
|
0,51
|
1,55
|
1,19
|
0,88
|
1,19
|
1,02
|
1,65
|
1,53
|
0,50
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,28
|
|
0,21
|
0,02
|
0,15
|
0,04
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,23
|
0,14
|
|
0,18
|
0,17
|
0,03
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.557,36
|
16,47
|
101,36
|
86,86
|
99,27
|
83,80
|
202,58
|
86,01
|
115,24
|
69,34
|
77,54
|
88,31
|
122,61
|
109,00
|
73,52
|
120,85
|
62,10
|
42,52
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,53
|
0,01
|
|
0,03
|
|
0,06
|
1,22
|
0,37
|
0,03
|
0,04
|
0,90
|
0,06
|
0,41
|
0,05
|
0,03
|
0,10
|
0,22
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,05
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
167,92
|
167,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
16.040,08
|
2,54
|
215,31
|
1.259,12
|
1.288,06
|
1.071,95
|
1.003,72
|
1.255,31
|
1.024,28
|
1.046,43
|
857,41
|
1.243,99
|
1.807,65
|
772,80
|
782,85
|
736,50
|
844,70
|
827,45
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
13,37
|
|
|
13,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
139,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75,00
|
|
64,00
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
12.450,43
|
|
1.017,90
|
1.109,94
|
1.033,13
|
927,41
|
1.390,86
|
755,29
|
632,18
|
550,48
|
518,92
|
581,61
|
881,88
|
768,28
|
811,91
|
637,69
|
461,15
|
371,82
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.208,24
|
|
79,35
|
89,32
|
82,60
|
78,71
|
96,40
|
68,55
|
61,20
|
69,47
|
77,28
|
78,68
|
123,06
|
61,64
|
70,86
|
61,55
|
45,74
|
63,83
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Tam Bình
|
Xã Tường Lộc
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
Xã Loan Mỹ
|
Xã Bình Ninh
|
Xã Ngãi Tứ
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Long Phú
|
Xã Song Phú
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Thạnh
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hậu Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
139,59
|
3,53
|
|
1,04
|
|
|
|
0,72
|
0,19
|
1,02
|
73,16
|
|
51,65
|
0,38
|
5,65
|
1,90
|
0,34
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
128,47
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
70,32
|
|
51,08
|
0,35
|
5,59
|
0,66
|
0,30
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
128,47
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
70,32
|
|
51,08
|
0,35
|
5,59
|
0,66
|
0,30
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,13
|
3,53
|
|
1,04
|
|
|
|
0,72
|
0,03
|
1,02
|
2,84
|
|
0,57
|
0,03
|
0,06
|
1,25
|
0,04
|
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,60
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,13
|
3,37
|
|
13,02
|
|
|
0,05
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,11
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,17
|
|
0,01
|
|
|
0,05
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
3,89
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Thị trấn Tam Bình
|
Xã Tường Lộc
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
Xã Loan Mỹ
|
Xã Bình Ninh
|
Xã Ngãi Tứ
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Long Phú
|
Xã Song Phú
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Thạnh
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hậu Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
192,98
|
4,09
|
4,65
|
13,84
|
4,35
|
1,73
|
1,59
|
3,13
|
4,64
|
1,58
|
75,76
|
2,31
|
60,03
|
0,78
|
7,21
|
4,48
|
1,22
|
1,60
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
145,66
|
|
1,79
|
7,43
|
0,07
|
0,88
|
0,63
|
0,63
|
1,09
|
|
70,71
|
1,28
|
52,75
|
0,38
|
5,99
|
0,91
|
0,44
|
0,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
145,66
|
|
1,79
|
7,43
|
0,07
|
0,88
|
0,63
|
0,63
|
1,09
|
|
70,71
|
1,28
|
52,75
|
0,38
|
5,99
|
0,91
|
0,44
|
0,68
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,19
|
|
0,15
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
47,10
|
4,07
|
2,72
|
6,40
|
4,28
|
0,81
|
0,96
|
2,50
|
3,55
|
1,58
|
5,05
|
1,03
|
7,26
|
0,40
|
1,22
|
3,56
|
0,78
|
0,92
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
66,41
|
0,02
|
3,39
|
3,70
|
5,32
|
2,42
|
4,15
|
9,32
|
5,90
|
1,53
|
4,42
|
4,84
|
5,38
|
0,63
|
2,08
|
4,28
|
4,54
|
4,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
65,64
|
|
3,15
|
3,70
|
5,32
|
2,38
|
4,15
|
9,29
|
5,90
|
1,53
|
4,42
|
4,84
|
4,94
|
0,63
|
2,08
|
4,28
|
4,54
|
4,49
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
29,33
|
1,26
|
0,04
|
|
0,12
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
0,19
|
|
26,33
|
0,31
|
|
|
1,02
|
0,03
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm 2024, trên địa bàn
huyện không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên
quan có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tam Bình
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 4.08.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3031/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|