|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3007/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 19
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(2011-2015) HUYỆN CAO PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày
29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) của huyện Cao Phong với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng 2010
|
Quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp trên phân bổ (ha)
|
Địa
phương xác định (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
25.527,83
|
100,00
|
25.527,83
|
25.527,83
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
17.669,16
|
69,22
|
19.295,63
|
19.295,48
|
75,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
1.147,82
|
4,50
|
1.081,67
|
1.080,21
|
4,23
|
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
770,01
|
3,02
|
763,62
|
763,25
|
2,99
|
1.2
|
Đất cây hàng năm khác
|
2.252,04
|
8,82
|
|
2.129,76
|
8,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
564,03
|
2,21
|
1.389,10
|
1.389,59
|
5,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.427,05
|
29,09
|
7.377,05
|
7.377,05
|
28,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
6.200,49
|
24,29
|
7.223,58
|
7.223,23
|
28,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
77,73
|
0,30
|
93,73
|
93,84
|
0,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.436,43
|
17,38
|
5.119,93
|
5.119,56
|
20,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,94
|
0,05
|
16,92
|
16,92
|
0,07
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
369,34
|
1,45
|
411,79
|
411,79
|
1,61
|
2.3
|
Đất an ninh
|
193,23
|
0,76
|
197,43
|
197,43
|
0,77
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
107,73
|
107,73
|
0,42
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
107,73
|
107,73
|
0,42
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
47,99
|
0,19
|
|
86,60
|
0,34
|
2.6
|
Đất SXVL xây dựng gốm sứ
|
29,73
|
0,12
|
|
71,18
|
0,28
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
53,30
|
0,21
|
89,30
|
89,30
|
0,35
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
2,00
|
2,00
|
0,01
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
2,33
|
0,01
|
11,33
|
11,33
|
0,04
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
1,93
|
0,01
|
3,13
|
7,43
|
0,03
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
106,70
|
0,42
|
110,80
|
110,80
|
0,43
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.444,12
|
5,66
|
|
1.441,12
|
5,65
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
472,95
|
1,85
|
683,20
|
683,16
|
2,68
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
352,45
|
1,38
|
|
481,30
|
1,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
45,30
|
0,18
|
|
97,14
|
0,38
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
4,03
|
0,02
|
|
4,80
|
0,02
|
-
|
Đất CT bưu chính viễn thông
|
0,56
|
0,00
|
|
2,09
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
12,66
|
0,05
|
19,90
|
19,90
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
4,19
|
0,02
|
5,19
|
5,19
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
32,82
|
0,13
|
42,82
|
42,82
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
18,06
|
0,07
|
25,56
|
25,56
|
0,10
|
-
|
Đất chợ
|
2,88
|
0,01
|
|
4,36
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
167,61
|
0,66
|
177,61
|
177,61
|
0,70
|
2.15
|
Đất ở nông thôn
|
1.533,10
|
6,01
|
1.561,16
|
1.561,16
|
6,12
|
3
|
Đất đô thị
|
1.173,12
|
4,60
|
|
1.173,12
|
4,60
|
4
|
Đất bảo tồn thiên nhiên
|
|
-
|
|
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
-
|
144,00
|
144,00
|
0,56
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
1.878,08
|
7,36
|
|
1.955,93
|
7,66
|
7
|
Đất chưa sử dụng
|
3.422,24
|
13,41
|
1.112,27
|
1.112,79
|
4,36
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Cả
thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ
đầu
|
Kỳ cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
627,48
|
360,94
|
266,54
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
67,61
|
37,77
|
29,84
|
1.2
|
Đất cây hàng năm khác
|
164,28
|
103,73
|
60,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
77,44
|
48,07
|
29,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
120,00
|
60,00
|
60,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,00
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
197,26
|
110,96
|
86,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,89
|
0,41
|
0,48
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NN
|
|
|
|
2.1
|
Đất lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
2.2
|
Đất lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
2.3
|
Đất lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
theo kỳ
|
Kỳ
đầu
|
Kỳ
cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
2.309,49
|
1.748,32
|
561,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.165,00
|
1.643,00
|
522,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
|
|
|
1.2
|
Đất cây hàng năm khác
|
690,00
|
690,00
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
243,00
|
243,00
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
12,00
|
-
|
12,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.220,00
|
710,00
|
510,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
144,49
|
105,32
|
39,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
11,25
|
3,60
|
7,65
|
2.3
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
31,40
|
31,40
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
15,00
|
8,00
|
7,00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
2,00
|
2,00
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
|
1,47
|
1,47
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,51
|
0,51
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,60
|
1,60
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
34,58
|
20,14
|
14,44
|
3
|
Đất đô thị
|
1,00
|
|
1,00
|
4
|
Đất bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
41,00
|
36,00
|
5,00
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
4,68
|
0,60
|
4,08
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cao Phong.
Điều 2. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Cao Phong với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
D.tích
H.trạng 2010
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm
2011*
|
Năm
2012*
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
25.527,83
|
25.527,83
|
25.527,83
|
25.527,83
|
25.527,83
|
25.527,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
17.669,16
|
17.662,77
|
17.650,69
|
17.522,03
|
18.304,78
|
19.007,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
1.147,82
|
1.147,82
|
1.147,82
|
1.119,58
|
1.111,55
|
1.110,05
|
1.2
|
Đất cây hàng năm khác
|
2.252,04
|
2.251,45
|
2.244,78
|
2.207,33
|
2.186,57
|
2.143,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
564,03
|
562,16
|
561,86
|
556,86
|
1.042,56
|
1.443,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.427,05
|
7.427,05
|
7.427,05
|
7.427,05
|
7.427,03
|
7.417,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
6.200,49
|
6.196,60
|
6.191,49
|
6.133,54
|
6.448,75
|
6.799,53
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
77,73
|
77,69
|
77,69
|
77,67
|
88,32
|
93,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.436,43
|
4.450,98
|
4.463,06
|
4.618,50
|
4.713,20
|
4.846,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,94
|
13,90
|
13,74
|
14,92
|
15,17
|
15,17
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
369,34
|
369,34
|
369,34
|
389,14
|
389,14
|
389,14
|
2.3
|
Đất an ninh
|
193,23
|
193,23
|
193,23
|
193,43
|
194,43
|
197,43
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
17,73
|
17,73
|
57,73
|
|
Đất XD cụm công nghiệp
|
|
|
|
17,73
|
17,73
|
57,73
|
2.5
|
Đất cơ sở SX kinh doanh
|
47,99
|
49,89
|
49,89
|
70,60
|
75,40
|
82,60
|
2.6
|
Đất SXVL xây dựng gốm sứ
|
29,73
|
37,89
|
37,89
|
37,89
|
46,09
|
71,18
|
2.7
|
Đất hoạt động khoáng sản
|
53,30
|
53,30
|
53,30
|
53,30
|
82,30
|
82,30
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
|
|
|
0,00
|
2,00
|
2,00
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
2,33
|
2,33
|
4,04
|
5,85
|
10,33
|
10,33
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
1,93
|
1,93
|
1,93
|
1,93
|
7,43
|
7,43
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
106,70
|
106,70
|
106,70
|
108,30
|
109,30
|
110,80
|
2.12
|
Đất có mặt nước CD
|
1.444,12
|
1.444,12
|
1.444,12
|
1.444,12
|
1.442,12
|
1.442,12
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
472,95
|
473,52
|
482,90
|
547,86
|
580,06
|
611,71
|
-
|
Đất giao thông
|
352,45
|
352,80
|
361,53
|
400,16
|
419,48
|
438,39
|
-
|
Đất thủy lợi
|
45,30
|
45,42
|
45,74
|
60,31
|
69,45
|
82,15
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
4,03
|
4,05
|
4,23
|
4,25
|
4,43
|
4,47
|
-
|
Đất CT bưu chính
viễn thông
|
0,56
|
0,56
|
1,29
|
1,29
|
1,36
|
1,36
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
12,66
|
12,66
|
12,66
|
15,73
|
15,60
|
15,60
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
4,19
|
4,19
|
3,95
|
4,79
|
5,19
|
5,19
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
32,82
|
32,90
|
33,10
|
38,73
|
40,13
|
40,13
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
18,06
|
18,06
|
17,84
|
19,74
|
20,06
|
20,06
|
-
|
Đất chợ
|
2,88
|
2,88
|
2,56
|
2,86
|
4,36
|
4,36
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
167,61
|
167,62
|
167,77
|
168,99
|
170,49
|
172,20
|
2.15
|
Đất ở nông thôn
|
1.533,26
|
1.537,21
|
1.538,21
|
1.539,44
|
1.541,21
|
1.544,74
|
3
|
Đất đô thị
|
1.173,12
|
1.173,12
|
1.173,12
|
1.173,12
|
1.173,12
|
1.173,12
|
4
|
Đất bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
25,00
|
30,00
|
50,00
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
1.878,08
|
1.882,25
|
1.883,90
|
1.911,46
|
1.926,11
|
1.942,38
|
7
|
Đất chưa sử dụng
|
3.422,24
|
3.414,08
|
3.414,08
|
3.387,30
|
2.509,85
|
1.673,92
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011*
|
Năm
2012*
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
360,94
|
6,39
|
12,08
|
128,66
|
92,23
|
121,58
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
37,77
|
0,19
|
|
28,24
|
4,03
|
5,31
|
1.2
|
Đất cây hàng năm khác
|
103,73
|
0,40
|
6,67
|
37,45
|
15,76
|
43,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
48,07
|
1,87
|
0,30
|
5,00
|
7,30
|
33,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
60,00
|
|
|
|
30,00
|
30,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
110,96
|
3,89
|
5,11
|
57,95
|
34,79
|
9,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,41
|
0,04
|
|
0,02
|
0,35
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng chuyển
sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
DT
CSD đưa vào sử dụng
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011*
|
Năm
2012*
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
1.748,32
|
8,16
|
0,00
|
26,78
|
877,45
|
835,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.643,00
|
-
|
-
|
-
|
843,00
|
800,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
-
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất cây hàng năm khác
|
690,00
|
-
|
-
|
-
|
350,00
|
340,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
243,00
|
-
|
-
|
-
|
143,00
|
100,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
710,00
|
-
|
-
|
-
|
350,00
|
360,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
105,32
|
8,16
|
-
|
26,78
|
34,45
|
35,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3,60
|
-
|
|
3,60
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ
|
31,40
|
8,16
|
-
|
-
|
3,50
|
19,74
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
8,00
|
-
|
|
-
|
8,00
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
2,00
|
|
|
-
|
2,00
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
1,47
|
|
|
0,50
|
0,97
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,51
|
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,60
|
|
-
|
1,10
|
-
|
0,50
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
20,14
|
-
|
-
|
2,58
|
11,67
|
5,89
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
36,00
|
-
|
-
|
19,00
|
7,80
|
9,20
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
0,60
|
|
|
|
|
0,60
|
* Số liệu
năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai
Điều 3. Trách
nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong
a) Tổ chức công bố, công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; có trách nhiệm phát hiện và xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến
ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT
Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc NN Hòa Bình;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3007/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình
3.632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|