|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 300/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình Hà Giang
Số hiệu:
|
300/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Tiến
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 300/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 12 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Quang Bình tại
Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường
tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quang
Bình
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptiofice;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng). TD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.Yên
Bình
|
X.Xuân
Minh
|
Xã
Tiên Nguyên
|
Xã
Tân Nam
|
Xã
Bản Rịa
|
Xã
Yên Thành
|
Xã
Tân Trịnh
|
Xã
Tân Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
65.021,02
|
4.259,89
|
5.245,50
|
6.688,91
|
7.006,70
|
2.709,64
|
3.554,26
|
4.737,41
|
5.658,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.250,91
|
312,94
|
323,7
|
770,41
|
299,87
|
175,92
|
299,71
|
346,17
|
334,3
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.771,86
|
166,62
|
|
70,16
|
98,35
|
48,08
|
157,81
|
262,78
|
107,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.655,36
|
269,75
|
140,45
|
143,63
|
164,07
|
61,33
|
215,68
|
477,74
|
84,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.158,29
|
197,8
|
930,74
|
779,39
|
293,92
|
172,99
|
139,11
|
457,64
|
416,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.496,46
|
723,27
|
2.086,42
|
2.327,64
|
2.243,34
|
767,64
|
436,29
|
1.019,02
|
1.921,93
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37.025,47
|
2.725,69
|
1.745,62
|
2.663,26
|
3.996,37
|
1.507,82
|
2.425,60
|
2.372,24
|
2.862,04
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
349,77
|
28,94
|
8,68
|
4,57
|
9,13
|
2,24
|
37,87
|
61,04
|
22,63
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
84,77
|
1,49
|
9,89
|
|
|
21,7
|
|
3,55
|
17,43
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.625,41
|
443,43
|
245,99
|
292,46
|
366,64
|
141,38
|
161,95
|
343,82
|
337,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,05
|
3,05
|
|
|
|
|
15
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,53
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,28
|
17,61
|
0,27
|
0,26
|
|
|
0,37
|
0,06
|
0,95
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,42
|
3,88
|
|
|
|
4,55
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.610,90
|
183,18
|
101,76
|
149,79
|
303,94
|
60,81
|
58,58
|
95,13
|
89,77
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,21
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
543,09
|
|
22,47
|
39,27
|
37,74
|
17,01
|
33,46
|
52,2
|
51,94
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
119,19
|
119,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,82
|
8,62
|
0,3
|
0,68
|
0,12
|
0,29
|
1,58
|
0,49
|
1,2
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
49,42
|
12,17
|
0,36
|
0,3
|
0,72
|
6,39
|
5,58
|
1,12
|
3,8
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,65
|
1,19
|
0,45
|
0,35
|
0,71
|
0,26
|
0,52
|
1,26
|
0,92
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,28
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, suối
|
SON
|
1.145,89
|
81,29
|
120,39
|
101,81
|
23,39
|
52,07
|
46,85
|
187,99
|
138,57
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,05
|
3,09
|
|
|
|
|
|
5,5
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,38
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10.531,87
|
55,27
|
1.323,05
|
3.129,68
|
882,11
|
501,86
|
789,64
|
99,96
|
297,89
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.758,60
|
4.758,60
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bằng Lang
|
Xã
Yên Hà
|
Xã
Hương Sơn
|
Xã
Xuân Giang
|
Xã
Nà Khương
|
Xã
Tiên Yên
|
Xã
Vĩ Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
65.021,02
|
6.298,69
|
3.658,45
|
3.089,93
|
5.091,65
|
2.207,30
|
2.855,86
|
1.958,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.250,91
|
586,22
|
269,48
|
171,6
|
472,42
|
199,8
|
259,92
|
428,44
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.771,86
|
586,22
|
162,81
|
137,07
|
435,06
|
0,23
|
238,99
|
300,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.655,36
|
75,13
|
199,98
|
28,13
|
20,93
|
677,85
|
39,01
|
57,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.158,29
|
395,38
|
209,66
|
272,48
|
222,08
|
256,63
|
273,79
|
140,6
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.496,46
|
1.756,70
|
68,17
|
|
942,51
|
136,13
|
64,61
|
2,78
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37.025,47
|
3.441,43
|
2.874,08
|
2.585,99
|
3.415,45
|
928,57
|
2.188,54
|
1.292,75
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
349,77
|
25,57
|
37,07
|
29,41
|
18,27
|
7,33
|
29,98
|
27,06
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
84,77
|
18,26
|
|
2,32
|
|
1
|
|
9,13
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.625,41
|
281,62
|
194,34
|
143,29
|
211,25
|
140,22
|
137,88
|
183,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,53
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,28
|
|
0,28
|
0,02
|
0,04
|
|
0,28
|
0,12
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,42
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.610,90
|
145,07
|
86,1
|
53,31
|
64,14
|
65,26
|
67,33
|
86,75
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,21
|
0,07
|
|
|
1,9
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
543,09
|
49,57
|
39,27
|
25,87
|
46,53
|
30,82
|
39,1
|
57,83
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
119,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,82
|
0,33
|
0,2
|
0,42
|
1,07
|
0,56
|
0,57
|
0,41
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
49,42
|
4,74
|
1,86
|
0,33
|
4,92
|
0,19
|
4,02
|
2,91
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,65
|
1,89
|
1,56
|
|
1,03
|
|
0,73
|
0,78
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,28
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
0,16
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, suối
|
SON
|
1.145,89
|
79,79
|
65
|
63,32
|
81,17
|
43,39
|
25,84
|
35
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,05
|
|
|
|
10,46
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10.531,87
|
915,57
|
186,67
|
517,98
|
282,65
|
717,96
|
174,06
|
657,53
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.758,60
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Yên Bình
|
Xã
Xuân Minh
|
Xã
Tiên Nguyên
|
Xã
Tân Nam
|
Xã
Bản Rịa
|
Xã
Yên Thành
|
Xã
Tân Trịnh
|
Xã
Tân Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69,32
|
12,68
|
1,78
|
4,83
|
13,94
|
0,31
|
13,28
|
6,15
|
7,5
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,04
|
2,13
|
0,3
|
0,42
|
0,26
|
|
0,04
|
2,08
|
1,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3,21
|
0,4
|
|
0,41
|
|
|
0,01
|
0,07
|
1,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,11
|
4,3
|
0,28
|
0,39
|
2,69
|
0,11
|
0,17
|
1,19
|
1,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,48
|
3,83
|
0,19
|
1,23
|
2,89
|
0,1
|
0,1
|
0,16
|
1,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,23
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1,12
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33,37
|
2,33
|
1,01
|
2,79
|
8,1
|
0,1
|
12,86
|
1,6
|
2,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,87
|
0,55
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,29
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Xã
Bằng Lang
|
Xã
Yên Hà
|
Xã
Hương Sơn
|
Xã
Xuân Giang
|
Xã
Nà Khương
|
Xã
Tiên Yên
|
Xã
Vĩ Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69,32
|
1,87
|
0,55
|
0,33
|
2,72
|
0,57
|
2,48
|
0,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,04
|
0,15
|
|
|
0,5
|
|
1,15
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3,21
|
0,15
|
|
|
0,4
|
|
0,01
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,11
|
0,26
|
0,12
|
0,13
|
2
|
0,22
|
0,51
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,48
|
0,26
|
0,33
|
0,1
|
0,12
|
0,25
|
0,28
|
0,1
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33,37
|
1,2
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,54
|
0,1
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Yên Bình
|
Xã
Xuân Minh
|
Xã
Tiên Nguyên
|
Xã
Tân Nam
|
Xã
Bản Rịa
|
Xã
Yên Thành
|
Xã
Tân Trịnh
|
Xã
Tân Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
69,32
|
12,68
|
1,78
|
4,83
|
13,94
|
0,31
|
13,28
|
6,15
|
7,5
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,04
|
2,13
|
0,3
|
0,42
|
0,26
|
|
0,04
|
2,08
|
1,99
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,21
|
0,4
|
|
0,41
|
|
|
0,01
|
0,07
|
1,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14,11
|
4,3
|
0,28
|
0,39
|
2,69
|
0,11
|
0,17
|
1,19
|
1,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,48
|
3,83
|
0,19
|
1,23
|
2,89
|
0,1
|
0,1
|
0,16
|
1,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,23
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1,12
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
33,37
|
2,33
|
1,01
|
2,79
|
8,1
|
0,1
|
12,86
|
1,6
|
2,34
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.128,51
|
3,25
|
279,87
|
277,26
|
1,38
|
2,9
|
98,02
|
42,28
|
39,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
525,09
|
3,25
|
279,87
|
106,56
|
1,38
|
2,9
|
6,02
|
41,13
|
13,3
|
2.2
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
603,33
|
|
|
170,7
|
|
|
92
|
1,15
|
25,81
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bằng Lang
|
Xã
Yên Hà
|
Xã
Hương Sơn
|
Xã
Xuân Giang
|
Xã
Nà Khương
|
Xã
Tiên Yên
|
Xã
Vĩ Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
69,32
|
1,87
|
0,55
|
0,33
|
2,72
|
0,57
|
2,48
|
0,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,04
|
0,15
|
|
|
0,5
|
|
1,15
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3,21
|
0,15
|
|
|
0,4
|
|
0,01
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14,11
|
0,26
|
0,12
|
0,13
|
2
|
0,22
|
0,51
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,48
|
0,26
|
0,33
|
0,1
|
0,12
|
0,25
|
0,28
|
0,1
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33,37
|
1,2
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,54
|
0,1
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.128,51
|
40,14
|
141,84
|
|
39,68
|
124,26
|
31,31
|
7,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
525,09
|
2,34
|
2,24
|
|
39,68
|
6,79
|
12,5
|
7,13
|
2.2
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
603,33
|
37,8
|
139,6
|
|
|
117,47
|
18,8
|
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Yên Bình
|
Xã
Xuân Minh
|
Xã
Tiên Nguyên
|
Xã
Tân Nam
|
Xã
Bản Rịa
|
Xã
Yên Thành
|
Xã
Tân Trịnh
|
Xã
Tân Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.748,97
|
86,03
|
70
|
|
190,8
|
84
|
198
|
|
0,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
556,83
|
86,03
|
70
|
|
40,8
|
84
|
130
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.180,00
|
|
|
|
150
|
|
68
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,36
|
5
|
1,3
|
1,16
|
6,05
|
|
2,79
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,62
|
|
|
|
|
|
2,62
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
8,74
|
|
1,3
|
1,16
|
6,05
|
|
0,17
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bằng Lang
|
Xã
Yên Hà
|
Xã
Hương Sơn
|
Xã
Xuân Giang
|
Xã
Nà Khương
|
Xã
Tiên Yên
|
Xã
Vĩ Thượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.748,97
|
79,25
|
190
|
170
|
78
|
|
282
|
320
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
556,83
|
68
|
|
|
78
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.180,00
|
|
190
|
170
|
|
|
282
|
320
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,14
|
11,25
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,36
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
8,74
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/02/2018 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành
1.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|