|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới Nam Định
Số hiệu:
|
30/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2022/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 07 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH
GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 16
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 74/TTr-SXD ngày 31/8/2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo số 887/BC-STP
ngày 15/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn nhà ở
xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa
bàn tỉnh Nam Định.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20/9/2022 và thay
thế Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Đối với công trình xây dựng
nhà ở không có trong Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Xây dựng
khảo sát, thiết kế lập dự toán cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp
với Sở Tài chính và cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra
việc thực hiện Quyết định này theo quy định.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP5, VP6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định)
STT
|
Ký hiệu
|
Danh mục các loại nhà ở
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
Nhà 1 tầng
|
1
|
A1.1
|
Nhà xây tường 220, mái ngói,
nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 xây dựng
|
4.062.000
|
2
|
A1.2
|
Nhà xây tường 220, mái tôn, nền
lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 xây dựng
|
3.963.000
|
3
|
A1.3
|
Nhà xây tường 220, mái bằng
bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve, chiều cao
trung bình 3,3m
|
đồng/m2 xây dựng
|
4.103.000
|
4
|
A1.4
|
Nhà xây tường 220, mái bằng
bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng, tường trần quét vôi ve, chiều cao
trung bình 3,3m
|
đồng/m2 xây dựng
|
3.973.000
|
5
|
A1.5
|
Nhà xây tường 110, mái ngói,
nền vôi xỉ, tường quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,0m
|
đồng/m2 xây dựng
|
2.157.000
|
6
|
A1.6
|
Nhà xây tường 110, mái ngói,
nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 xây dựng
|
2.776.000
|
Nhà tập thể 2 tầng diện tích sàn tầng 1 > 100m2
(Không có khu phụ)
|
7
|
B2.1
|
Nhà xây tường 220, sàn sang gạch,
mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình
3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.351.000
|
8
|
B2.2
|
Nhà xây tường 220, sàn sang gạch,
mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình
3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.013.000
|
9
|
B2.3
|
Nhà xây tường 220, sàn sang gạch,
mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng
1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
2.900.000
|
10
|
B2.4
|
Nhà xây tường 220, sàn gỗ,
mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình
3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.911.000
|
11
|
B2.5
|
Nhà xây tường 220, sàn gỗ, mái
tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m,
tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.390.000
|
12
|
B2.6
|
Nhà xây tường 220, sàn gỗ,
mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng
1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.292.000
|
13
|
B2.7
|
Nhà xây tường 220, sàn bê
tông cốt thép, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1
cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.429.000
|
14
|
B2.8
|
Nhà xây tường 220, sàn bê
tông cốt thép, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1
cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.091.000
|
15
|
B2.9
|
Nhà xây tường 220, sàn bê tông
cốt thép, mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần
quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
2.991.000
|
Nhà tập thể 2 tầng diện tích sàn tầng 1 > 100m2
(có khu phụ)
|
16
|
B2.10
|
Nhà xây tường 220, sàn sang gạch,
mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình
3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.268.000
|
17
|
B2.11
|
Nhà xây tường 220, sàn sang gạch,
mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình
3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.062.000
|
18
|
B2.12
|
Nhà xây tường 220, sàn sang gạch,
mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng
1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
2.955.000
|
19
|
B2.13
|
Nhà xây tường 220, sàn gỗ,
mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình
3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.610.000
|
20
|
B2.14
|
Nhà xây tường 220, sàn gỗ,
mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình
3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.398.000
|
21
|
B2.15
|
Nhà xây tường 220, sàn gỗ, mái
bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1
cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.293.000
|
22
|
B2.16
|
Nhà xây tường 220, sàn bê
tông cốt thép, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1
cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.293.000
|
23
|
B2.17
|
Nhà xây tường 220, sàn bê
tông cốt thép, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1
cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
3.087.000
|
24
|
B2.18
|
Nhà xây tường 220, sàn bê
tông cốt thép, mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần
quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m
|
đồng/m2 sàn
|
2.981.000
|
Nhà riêng lẻ 2 tầng diện tích sàn tầng 1 ≤ 100 m2
|
25
|
B2.19
|
Đối với các công trình nhà
riêng lẻ 2 tầng, có kết cấu và đặc điểm như mục từ B2.1 đến B2.18 nhưng diện
tích sàn tầng 1 ≤ 100 m2 thì đơn giá cộng thêm 450.000đ/m2 sàn.
|
|
|
Nhà tập thể 3 tầng diện tích sàn tầng 1 > 100m2
|
26
|
B3.1
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn
sang gạch, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao
trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m
|
đồng/m2 sàn
|
3.887.000
|
27
|
B3.2
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn
sang gạch, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao
trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m
|
đồng/m2 sàn
|
3.400.000
|
28
|
B3.3
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn
sang gạch, mái bằng BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1
cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao TB 3,0m
|
đồng/m2 sàn
|
3.093.000
|
29
|
B3.4
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ,
mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình
3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m
|
đồng/m2 sàn
|
4.742.000
|
30
|
B3.5
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ,
mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình
3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m
|
đồng/m2 sàn
|
4.256.000
|
31
|
B3.6
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ,
mái bằng BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung
bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m
|
đồng/m2 sàn
|
3.931.000
|
32
|
B3.7
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn
BTCT, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung
bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m
|
đồng/m2 sàn
|
4.118.000
|
33
|
B3.8
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn
BTCT, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung
bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m
|
đồng/m2 sàn
|
3.631.000
|
34
|
B3.9
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn
BTCT, mái bằng BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve, tầng 1
cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao TB 3,0m
|
đồng/m2 sàn
|
3.329.000
|
Nhà riêng lẻ 3 tầng diện tích sàn tầng 1 ≤ 100 m2
|
35
|
B3.10
|
Đối với các công trình nhà
riêng lẻ 3 tầng, có kết cấu và đặc điểm như mục từ B3.1 đến B3.9 nhưng diện
tích sàn tầng 1 ≤ 100 m2 thì đơn giá cộng thêm 200.000đ/m2 sàn.
|
|
|
Nhà 4 tầng
|
36
|
B4
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn
gác panel, mái bằng BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve,
chiều cao mỗi tầng trung bình 3,6m
|
đồng/m2 sàn
|
3.438.000
|
Nhà 5 tầng
|
37
|
B5
|
Nhà xây tường chịu lực, sàn
và mái gác panel, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve, chiều cao
mỗi tầng trung bình 3,6m
|
đồng/m2 sàn
|
3.964.000
|
Các công trình nhà ở khác
|
38
|
B6
|
Đối với các công trình có kết
cấu, đặc điểm như trong bảng giá nhưng tường xây 110mm (trừ nhà mục A1.5 và
A1.6) thì đơn giá nhân hệ số = 0,9.
|
|
|
Ghi chú:
- Giá trị xây dựng công trình
trong Bảng giá trên chưa bao gồm thiết bị điện nước.
- Các loại nhà có điện và nước
được cộng thêm 6% giá trị công trình.
- Các loại nhà chỉ có điện được
cộng thêm 3% giá trị công trình.
|
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
2.685
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|