Stt
|
Chủng loại, quy
cách
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
1
|
Bưởi Phúc Trạch trồng trong vùng chỉ dẫn địa
lý (20 xã: Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Đô, Lộc Yên, Gia Phố, Hương
Giang, Hương Thủy, Phú Phong, Hương Xuân, Phú Gia, Hương Bình, Hương Long, Phúc
Đồng, Hà Linh, Hương Vĩnh, Hòa Hải, Hương Trà, Phương Mỹ, Phương Điền, Hương
Liên)
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5 cm
|
cây
|
45.000
|
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm
|
cây
|
72.000
|
- Loại mới trồng PTBT 1 năm - 4 năm
|
cây
|
350.000
|
- Loại trồng trên 4 năm đã có quả dưới 20 quả/năm
|
cây
|
1.300.000
|
- Loại có quả ổn định bình quân từ 20 quả/năm đến
dưới 40 quả/năm
|
cây
|
1.700.000
|
- Loại có quả ổn định từ 40 đến 70 quả/năm
|
cây
|
2.700.000
|
- Loại có quả ổn định từ 70 đến 100 quả/năm
|
cây
|
3.700.000
|
- Loại có quả ổn định trên 100 quả/ năm
|
cây
|
4.500.000
|
Đối với bưởi giống phúc trạch trồng ở các nơi
không thuộc vùng chỉ dẫn địa lý nêu trên: Nhân hệ số K = 0,8
|
|
|
2
|
Các loại bưởi khác
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5 cm
|
cây
|
35.000
|
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm
|
cây
|
72.000
|
- Loại mới trồng PTBT 1 năm - 4 năm
|
cây
|
350.000
|
- Loại có quả đến 20 - 30 quả/năm
|
cây
|
400.000
|
- Loại có quả ổn định trên 30 quả/năm
|
cây
|
500.000
|
- Đối với bưởi đường Hương Sơn lấy mức giá trên
nhân hệ số 1,2
|
|
|
3
|
Cam bù trồng tại Hương Sơn, Vũ Quang trồng
trong vùng dự án: Sơn Hồng; Sơn Lĩnh; Sơn Lâm; Sơn kim 1; Sơn Kim 2; Sơn Tây;
Sơn Diệm; Sơn Mai; Sơn Trường; Sơn Thủy; Sơn Lệ; Sơn Tiến; Sơn Quang; Sơn
Hàm; Sơn Thọ.
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5 cm
|
cây
|
35.000
|
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm
|
cây
|
68.000
|
- Loại mới trồng PTBT 1 đến 4 năm chưa có quả
|
cây
|
300.000
|
|
- Loại đã cỏ quả ổn định BQ từ 5 đến 10kg/năm
|
cây
|
600.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 10 đến 30kg/năm
|
cây
|
1.300.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 30 đến 50kg/năm
|
cây
|
2.400.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 50kg/năm
|
cây
|
3.000.000
|
Đối với giống cam bù trồng ở các nơi không thuộc,
vùng dự án: Nhân hệ số k = 0,8
|
|
|
Đối với cam chanh, cam sành lấy mức trên nhân hệ
số k = 0,85
|
|
|
4
|
Hồng vuông Thạch Đài, Tiên Điền
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5 cm
|
cây
|
45.000
|
- Loại mới trồng dưới 1 năm PTBT
|
cây
|
60.000
|
- Loại mới trồng PTBT 1 đến 4 năm
|
cây
|
96.000
|
- Loại trồng có quả 5kg/năm
|
cây
|
180.000
|
- Loại cho quả BQ dưới 10kg/năm
|
cây
|
360.000
|
- Loại cho quả BQ đến 30kg/năm
|
cây
|
720.000
|
- Loại cho quả ổn định BQ trên 30kg/năm
|
cây
|
960.000
|
5
|
Các loại cam, chanh, quýt các loại
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm
|
cây
|
25.000
|
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
- Loại mới trồng PTBT từ 1- 5 năm
|
cây
|
120.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ dưới 10kg/năm
|
cây
|
350.000
|
- Loại đã có quả BQ dưới 30kg/năm
|
cây
|
750.000
|
6
|
Chỉ xác
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm
|
cây
|
5.000
|
- Loại mới trồng phát triển ổn định dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
- Loại mới trồng phát triển ổn định từ 1 đến 4
năm
|
cây
|
70.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm
|
cây
|
150.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm
|
cây
|
200.000
|
7
|
Xoài, nhãn, vải, vú sữa, hồng khác
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm
|
cây
|
35.000
|
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm
|
cây
|
70.000
|
- Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm
|
cây
|
120.000
|
- Loại trồng trên 4 năm chưa có quả
|
cây
|
200.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm
|
cây
|
350.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5 đến 10 kg/năm
|
cây
|
500.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 10kg/năm
|
cây
|
700.000
|
8
|
Na, mơ, đào, mận
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm
|
cây
|
25.000
|
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm
|
cây
|
30.000
|
- Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm
|
cây
|
50.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm
|
cây
|
250.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm
|
cây
|
350.000
|
9
|
Táo, roi, ổi, khế ngọt, một số cây ăn quả thân
gỗ khác
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 2,5cm
|
cây
|
25.000
|
- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm
|
cây
|
30.000
|
- Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm
|
cây
|
50.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm
|
cây
|
250.000
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm
|
cây
|
300.000
|
10
|
Cây dứa
|
|
|
|
- Loại mới trồng chưa có quả
|
m2
|
5.000
|
- Loại đã có quả chưa đến kỳ thu hoạch
|
m2
|
8.000
|
11
|
Cây dừa
|
|
|
|
- Loại mới trồng đến 1 năm PTBT
|
cây
|
50.000
|
- Loại mới trồng từ 1- 4 năm PTBT
|
cây
|
80.000
|
- Loại đã có quả bq 10 quả/năm
|
cây
|
200.000
|
- Loại đã có quả ổn định đến 20 quả/năm
|
cây
|
300.000
|
- Loại đã có quả ổn định trên 20 quả/năm
|
cây
|
450.000
|
12
|
Cây chuối
|
|
|
|
- Loại mới trồng
|
cây
|
10.000
|
- Loại đã phát triển ổn định
|
cây
|
30.000
|
- Loại sắp có buồng
|
cây
|
50.000
|
- Loại cỏ buồng chưa thu hoạch được
|
cây
|
80.000
|
13
|
Đu đủ, thanh long
|
|
|
|
- Loại mới trồng còn nhỏ
|
cây
|
5.000
|
- Loại đã có quả ổn định
|
cây
|
50.000
|
- Loại chưa có quả nhưng không di chuyển được
|
cây
|
15.000
|
14
|
Cây cau ăn quả
|
|
|
|
- Loại mới trồng di chuyển được
|
cây
|
30.000
|
- Loại trồng trên 1-3 năm chưa có quả
|
cây
|
60.000
|
- Loại trồng trên 4 năm, đã có quả
|
cây
|
200.000
|
15
|
Cây mít
|
|
|
|
- Loại mới trồng PTBT đến 1 năm cao <= 0,5m
|
cây
|
70.000
|
- Loại đường kính gốc nhỏ hơn 10cm
|
cây
|
120.000
|
- Loại đường kính gốc từ 10-20cm
|
cây
|
200.000
|
- Loại đường kính gốc từ 21-30cm
|
cây
|
300.000
|
- Loại đường kính gốc 31-40cm
|
cây
|
400.000
|
- Loại đường kính gốc lớn hơn 40cm
|
cây
|
700.000
|
16
|
Cây Trám
|
|
|
|
- Loại mới trồng < 1 năm, PTBT
|
cây
|
50.000
|
- Loại trồng từ 1 năm - 4 năm, PTBT
|
cây
|
150.000
|
- Loại từ 5 năm - 9 năm có quả ổn định 20 - 50kg/năm
|
cây
|
1.500.000
|
- Loại cây > 10 năm quả ổn định <100 kg/năm
|
cây
|
3.000.000
|
- Loại cây > 10 năm quả ổn định >100 kg/năm
|
cây
|
4.000.000
|
17
|
Chanh dây và một số cây ăn quả cùng loại
|
|
|
|
- Trồng mới chưa có quả
|
cây
|
10.600
|
|
- Loại mới trồng phát triển ổn định dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
|
- Loại đã có quả ổn định BQ 5-10 kg/năm
|
cây
|
150.000
|
|
- Loại đã có quả ổn định BQ trên 10 kg/năm
|
cây
|
250.000
|
II
|
CÂY VƯỜN LẤY QUẢ, LẤY LÁ,
LẤY GỖ
|
|
|
1
|
Trầu không
|
|
|
|
- Loại mới trồng PTBT có diện tích dưới 1m2
|
m2
|
50.000
|
- Loại đã thu hoạch ổn định có diện tích trên m2
|
m2
|
150.000
|
2
|
Cây chè công nghiệp
|
|
|
|
- Loại mới trồng
|
cây
|
3.300
|
- Loại sắp cho thu hoạch
|
cây
|
7.900
|
- Loại đã thu hoạch năng suất ổn định hàng năm
|
cây
|
8.900
|
3
|
Cây chè thực phẩm (dân tự trồng)
|
|
|
|
- Loại mới trồng
|
cây
|
2.700
|
- Loại trồng trong vòng 1 năm
|
cây
|
6.700
|
- Loại trồng và chăm sóc trong vòng 2 năm
|
cây
|
7.800
|
- Loại trồng và chăm sóc trong vòng 3 năm
|
cây
|
8.900
|
- Loại trồng từ 4 năm trở lên
|
cây
|
10.800
|
4
|
Tro, kè
|
|
|
|
- Loại nhỏ chưa thu hoạch
|
cây
|
8.000
|
- Loại bắt đầu cho thu hoạch
|
cây
|
80.000
|
- Loại đã thu hoạch ổn định hàng năm
|
cây
|
150.000
|
5
|
Bồ kết, trần bì
|
|
|
|
- Loại mới trồng ĐK dưới 3 cm
|
cây
|
15.000
|
- Loại ĐK trên 3 cm, chưa cho thu hoạch
|
cây
|
45.000
|
- Loại đã thu hoạch
|
cây
|
300.000
|
6
|
Cây chay
|
|
|
|
- Loại mới trồng dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
- Loại trồng từ 1 đến 4 năm
|
cây
|
200.000
|
- Loại đường kính gốc từ 10cm-25cm
|
cây
|
400.000
|
- Loại đường kính lớn hơn 25cm
|
cây
|
700.000
|
7
|
Cây quế
|
|
|
|
- Loại mới trồng dưới 1 năm
|
cây
|
15.000
|
- Loại có ĐK dưới 5cm
|
cây
|
50.000
|
- Loại có ĐK từ 6 - 10cm
|
cây
|
250.000
|
- Loại có ĐK từ 11 - 20cm
|
cây
|
450.000
|
8
|
Cây tiêu
|
|
|
|
- Loại mới trồng
|
khóm
|
25.000
|
- Loại sắp thu hoạch
|
khóm
|
80.000
|
- Loại đã cho thu hoạch
|
khóm
|
250.000
|
9
|
Cây chè hoè
|
|
|
|
- Loại mới trồng
|
cây
|
25.000
|
- Loại sắp thu hoạch
|
cây
|
50.000
|
- Loại đã cho thu hoạch ổn định
|
cây
|
100.000
|
10
|
Tre, mét, trúc
|
|
|
|
- Loại có đường kính < 3 cm
|
cây
|
5.000
|
- Loại có đường kính từ 3-5cm
|
cây
|
10.000
|
- Loại có đường kính 5-9cm
|
cây
|
15.000
|
- Loại có đường kính >10cm
|
cây
|
20.000
|
11
|
Cây mây
|
|
|
|
- Loại <= 5 cây/khóm
|
khóm
|
15.000
|
- Loại 5-10 cây/khóm
|
khóm
|
25.000
|
- Loại >10 cây/khóm
|
khóm
|
35.000
|
12
|
Cây tre lấy măng (Tre điền trúc, tre manh
tông, tre bát độ, tre tàu)
|
|
|
|
- Mới trồng dưới 6 tháng tuổi
|
bụi
|
74.000
|
- Từ 6 tháng tuổi dưới 1 năm tuổi
|
bụi
|
83.000
|
- Từ 1 năm tuổi đến dưới 2 năm tuổi
|
bụi
|
108.000
|
- Từ 2 năm tuổi đến dưới 3 năm tuổi
|
bụi
|
150.000
|
- Từ 4 năm tuổi trở lên (đã cho thu hoạch măng)
|
bụi
|
350.000
|
III
|
CÂY TRỒNG RỪNG, CÂY LÂM
NGHIỆP, PHÒNG HỘ, CHẮN SÓNG...
|
|
|
1
|
Các loại cây trồng rừng nguyên liệu, và một số
cây lấy gỗ gồm: Bạch đàn, keo, phi lao, xoan đâu...
|
|
|
|
Đường kính đo bình quân ở vị trí cách gốc 30 cm
|
|
|
- Đường kính <1cm
|
cây
|
5.500
|
- Đường kinh >=1-2cm
|
cây
|
9.700
|
- Đường kính trên 2-4cm
|
cây
|
13.900
|
- Đường kính trên 4-6 cm
|
cây
|
15.500
|
- Loại có đường kính trên 6 - 9cm
|
cây
|
18.000
|
- Loại có đường kính trên 9 - 15cm
|
cây
|
21.600
|
- Loại có đường kính trên 15-20cm
|
cây
|
24.000
|
- Loại có đường kính trên 20-25cm
|
cây
|
30.000
|
- Loại có đường kính trên 25-30cm
|
cây
|
50.000
|
- Loại có đường kính trên 30-35cm
|
cây
|
70.000
|
- Loại có đường kính trên 35-40cm
|
cây
|
100.000
|
- Loại có đường kính trên 40 cm
|
cây
|
150.000
|
2
|
Cây tràm (lấy vỏ) trồng độc lập không hình
thành từng bụi
|
|
|
|
- Mới trồng đường kính < 1cm
|
cây
|
3.000
|
- Loại có đường kính từ 1 đến 2cm
|
cây
|
4.200
|
- Loại có đường kính từ 2 đến 4cm
|
cây
|
6.000
|
- Loại có đường kính trên 4 đến 6cm
|
cây
|
9.600
|
- Loại có đường kính trên 6 đến 10cm
|
cây
|
18.000
|
- Loại có đường kính trên 10 đến 15cm
|
cây
|
30.000
|
- Loại có đường kính trên 15cm
|
cây
|
42.000
|
3
|
Thông lấy nhựa
|
|
|
|
- Mới trồng đường kính <2cm
|
cây
|
7.900
|
- Đường kính gốc 2 ≤ 5 cm
|
cây
|
13.000
|
- Đường kính gốc >5 -10cm
|
cây
|
39.600
|
- Đường kính gốc >10- 20cm
|
cây
|
72.000
|
- Đường kính gốc > 20- 30cm
|
cây
|
112.000
|
- Đường kính gốc >30 cm
|
cây
|
132.000
|
- Hết thời gian thu hoạch
|
cây
|
19.800
|
4
|
Cây cao su
|
|
|
4.1
|
Cao su đại điền
|
|
|
Thời kỳ KTCB
|
|
|
- Vườn cây năm thứ nhất
|
cây
|
103.000
|
- Vườn cây năm thứ 2
|
cây
|
144.000
|
- Vườn cây năm thứ 3
|
cây
|
170.000
|
- Vườn cây năm thứ 4
|
cây
|
193.000
|
- Vườn cây năm thứ 5
|
cây
|
217.000
|
- Vườn cây năm thứ 6
|
cây
|
235.000
|
- Vườn cây năm thứ 7
|
cây
|
252.000
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 8
|
cây
|
308.000
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 9
|
cây
|
333.000
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 10 trở đi
|
cây
|
373.000
|
- Cao su đã hết thời hạn thu hoạch
|
cây
|
24.000
|
4.2
|
Cao su tiểu điền
|
|
|
Thời kỳ KTCB
|
|
|
- Vườn cây năm thứ nhất
|
cây
|
61.000
|
- Vườn cây năm thứ 2
|
cây
|
96.000
|
- Vườn cây năm thứ 3
|
cây
|
118.000
|
- Vườn cây năm thứ 4
|
cây
|
146.000
|
- Vườn cây năm thứ 5
|
cây
|
166.000
|
- Vườn cây năm thứ 6
|
cây
|
183.000
|
- Vườn cây năm thứ 7
|
cây
|
200.000
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 8
|
cây
|
225.000
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 9
|
cây
|
240.000
|
- Cao su kinh doanh năm thứ 10 trở đi
|
cây
|
255.000
|
- Cao su đã hết thời hạn thu hoạch
|
cây
|
20.000
|
5
|
Cây dó trầm
|
|
|
|
- Mới trồng đường kính <1cm
|
cây
|
9.200
|
- Loại đường kính từ 1 đến < 3 cm
|
cây
|
14.500
|
- Loại đường kính từ 3 đến < 4cm
|
cây
|
19.800
|
- Loại có ĐK trên 4 cm đến < 9cm
|
cây
|
46.000
|
- Loại có ĐK từ 9cm đến <15cm
|
cây
|
119.000
|
- Loại có ĐK trên 15cm đến < 25cm
|
cây
|
145.000
|
- Loại có đường kính trên 25cm đến < 35cm
|
cây
|
224.000
|
- Loại có đường kính trên 35cm đến < 50cm
|
cây
|
330.000
|
- Loại có đường kính trên 50cm
|
cây
|
460.000
|
6
|
Cây bàng, phượng, bằng lăng, cây trứng cá, cây
ngô đồng, cây hoa sữa, cây sung...
|
|
|
|
- Loại có ĐK <1cm
|
cây
|
7.200
|
- Loại có ĐK từ 1cm đến < 5cm
|
cây
|
20.500
|
- Loại có ĐK từ 5 cm đến < 10cm
|
cây
|
46.800
|
- Loại có ĐK từ 10cm đến < 15cm
|
cây
|
120.000
|
- Loại có ĐK từ 15cm đến < 25cm
|
cây
|
200.000
|
- Loại có ĐK từ 25 cm trở lên
|
cây
|
250.000
|
7
|
Lát hoa, lim, dỗi, gõ, nao, sến, táu, sưa,
sao, trắc, muồng đen, chò chỉ, chò nâu, trầm hương, kiền kiền...
|
|
|
|
- Đường kính d <5 cm
|
cây
|
18.000
|
- Đường kính d >5-10cm
|
cây
|
60.000
|
- Đường kính d >10-20cm
|
cây
|
180.000
|
- Đường kính d >20-30cm
|
cây
|
336.000
|
- Đường kính d >30-50cm
|
cây
|
444.000
|
- Đường kính d >50-60cm
|
cây
|
600.000
|
- Đường kính d >60 cm
|
cây
|
720.000
|
8
|
Rừng ngập mặn phòng hộ
|
|
|
8.1
|
Cây sú, cây bần
|
|
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 1
|
m2
|
2.200
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 2
|
m2
|
1.900
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 3
|
m2
|
1.700
|
8.2
|
Cây đước, vẹt, mắm
|
|
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 1
|
m2
|
3.400
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 2
|
m2
|
3.100
|
Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 3
|
m2
|
2.900
|
IV
|
VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM
NGHIỆP
|
|
|
|
- Kích cỡ bầu 7x12 cm
|
cây
|
500
|
- Kích cỡ bầu 9x13 cm
|
cây
|
1.000
|
V
|
MỘT SỐ LOẠI CÂY KHÁC
|
|
|
1
|
Vườn hoa các loại
|
|
|
|
- Đang cho thu hoạch
|
m2
|
17.000
|
- Sắp thu hoạch
|
m2
|
12.000
|
- Đang phát triển tốt
|
m2
|
10.000
|
- Mới trồng
|
m2
|
5.000
|
2
|
Vườn cây thuốc bắc, nam
|
|
|
|
- Đang cho thu hoạch
|
m2
|
5.700
|
- Đang sinh trưởng
|
m2
|
3.700
|
- Mới trồng
|
m2
|
1.800
|
3
|
Cỏ voi Guatemala
|
|
|
|
- Sắp cho thu hoạch
|
m2
|
3.000
|
- Đang sinh trưởng, phát triển
|
m2
|
2.500
|
- Mới trồng
|
m2
|
1.200
|
4
|
Hỗ trợ công di chuyển Cây cảnh
|
|
|
4.1
|
Đối với cây cảnh trồng trên đất
|
|
|
- Trồng trên đất, cao < 0,5m
|
cây
|
9.600
|
- Trồng trên đất, cao 0,5-1m
|
cây
|
12.000
|
- Trồng trên đất, cao >1m
|
cây
|
18.000
|
4.2
|
Đối với cây cảnh trồng trong chậu
|
|
|
- Loại có chiều cao <0,5m
|
cây
|
10.000
|
- Loại có chiều cao từ 0,5-1m
|
cây
|
12.000
|
- Loại có chiều cao lớn hơn 1 m
|
cây
|
15.000
|
4.3
|
Đối với cây cảnh trồng trên đất, có đường kính
lớn hơn 10cm, cao lớn hơn 1,5m
|
|
|
- Loại đường kính: 10cm ≤ d ≤ 20cm
|
cây
|
200.000
|
- Loại đường kính: 20cm < d ≤ 30cm
|
cây
|
300.000
|
- Loại đường kính: 30cm < d ≤ 40cm
|
cây
|
500.000
|
- Loại đường kính: d>40cm
|
cây
|
600.000
|
Trường hợp cây có đường kính lớn hơn 40cm mà áp dụng
tó để cẩu, vận chuyển bằng ôtô thì chi phí ca máy và cước phí vận chuyển theo
quy định hiện hành.
|
|
|
5
|
Công chăm sóc và bảo vệ rừng tự nhiên trong
1 năm được tính chi phí như sau: 7,28 công/ha x 223.500 đồng/công = 1.627.080
đồng/ha
|
|
|
VI
|
CÂY TRỒNG HÀNG NĂM
|
|
|
1
|
Lúa chưa thu hoạch
|
m2
|
5.000
|
2
|
Lạc, vừng, đậu đỗ... chưa thu hoạch
|
m2
|
6.000
|
3
|
Ngô
|
m2
|
3.500
|
4
|
Ớt các loại
|
m2
|
5.000
|
5
|
Khoai từ, vạc, sọ, mài, củ đậu, ... chưa thu hoạch
|
m2
|
5.000
|
6
|
Sắn (giống cũ), dong riềng, gừng, nghệ, ... chưa
thu hoạch
|
m2
|
4.000
|
7
|
Sắn giống mới trồng tập trung trong vùng quy hoạch
(KM 94, KM 95, ...) trồng chưa thu hoạch
|
m2
|
5.000
|
8
|
Khoai lang và các loại khoai tương tự ...chưa thu
hoạch
|
m2
|
2.000
|
9
|
Mía trồng chưa thu hoạch
|
m2
|
6.000
|
10
|
Rau xanh các loại chưa thu hoạch
|
m2
|
6.000
|
NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN
|
1
|
Tôm thẻ
|
|
|
1.1
|
Nuôi thâm canh trên cát (mật độ ≥ 100 con/m2)
|
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày
|
m2
|
28.000
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày
|
m2
|
44.000
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày
|
m2
|
26.000
|
Đã thu hoạch được (> 90 ngày)
|
m2
|
12.000
|
1.2
|
Nuôi thâm canh trong ao đất (mật độ ≥ 60 con/m2)
|
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày
|
m2
|
22.000
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày
|
m2
|
34.000
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày
|
m2
|
20.000
|
Đã thu hoạch được (> 90 ngày)
|
m2
|
9.000
|
1.3
|
Nuôi bán thâm canh (mật độ 20 - 60 con/m2)
|
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày
|
m2
|
15.000
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày
|
m2
|
22.000
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày
|
m2
|
16.000
|
Đã thu hoạch được (> 90 ngày)
|
m2
|
8.500
|
1.4
|
Nuôi quảng canh cải tiến
|
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày
|
m2
|
8.000
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày
|
m2
|
11.500
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày
|
m2
|
9.000
|
Đã thu hoạch được (> 90 ngày)
|
m2
|
6.500
|
2
|
Tôm sú (nuôi trong ao, đầm)
|
|
|
2.1
|
Nuôi thâm canh (mật độ ≥ 25 con/m2)
|
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày
|
m2
|
16.000
|
Thời gian nuôi từ 30-60 ngày
|
m2
|
21.000
|
Thời gian nuôi từ 60-90 ngày
|
m2
|
25.000
|
Thời gian nuôi từ 90-120 ngày
|
m2
|
15.000
|
Đã thu hoạch được (> 120 ngày)
|
m2
|
9.000
|
2.2
|
Nuôi bán thâm canh (mật độ 10-24 con/m2)
|
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày
|
m2
|
11.000
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày
|
m2
|
15.000
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày
|
m2
|
19.000
|
Thời gian nuôi từ 90 -120 ngày
|
m2
|
12.000
|
Đã thu hoạch được (> 120 ngày)
|
m2
|
7.000
|
2.3
|
Nuôi quảng canh cải tiến (mật độ 6-8 con/m2)
|
|
|
Thời gian nuôi dưới 30 ngày
|
m2
|
7.000
|
Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày
|
m2
|
10.000
|
Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày
|
m2
|
13.000
|
Thời gian nuôi từ 90 -120 ngày
|
m2
|
8.000
|
Đã thu hoạch được (> 120 ngày)
|
m2
|
5.000
|
3
|
Cá mặn lợ, cá nước ngọt
|
|
|
3.1
|
Nuôi thâm canh cá mặn lợ
|
|
|
Thời gian dưới 30 ngày
|
m2
|
13.000
|
Thời gian từ 30 - 120 ngày
|
m2
|
27.000
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày
|
m2
|
35.000
|
Đã thu hoạch được
|
m2
|
9.000
|
3.2
|
Nuôi bán thâm canh cá mặn lợ
|
|
|
Thời gian dưới 30 ngày
|
m2
|
8.500
|
Thời gian từ 30 -120 ngày
|
m2
|
12.000
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày
|
m2
|
15.000
|
Đã thu hoạch được
|
m2
|
5.000
|
3.3
|
Nuôi thâm canh cá nước ngọt
|
|
|
Thời gian dưới 30 ngày
|
m2
|
6.000
|
Thời gian từ 30 -120 ngày
|
m2
|
13.000
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày
|
m2
|
20.000
|
Đã thu hoạch được
|
m2
|
6.500
|
3.4
|
Nuôi bán thâm canh cá nước ngọt
|
|
|
Thời gian dưới 30 ngày
|
m2
|
4.500
|
Thời gian từ 30 - 120 ngày
|
m2
|
8.500
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày
|
m2
|
15.000
|
Đã thu hoạch được
|
m2
|
6.000
|
3.5
|
Nuôi quảng canh cải tiến cá nước ngọt
|
|
|
Thời gian dưới 30 ngày
|
m2
|
2.000
|
Thời gian từ 30 -120 ngày
|
m2
|
3.000
|
Thời gian từ 120 - 150 ngày
|
m2
|
4.500
|
Đã thu hoạch được
|
m2
|
1.800
|
4
|
Nuôi cua (hoặc nuôi xen ghép)
|
|
|
|
Thời gian dưới 90 ngày
|
m2
|
9.500
|
Thời gian trên 90 ngày
|
m2
|
11.500
|
5
|
Nuôi cá lồng
|
|
|
|
Thời gian dưới 90 ngày
|
Đồng/m3
|
50.000
|
Thời gian trên 90 ngày
|
Đồng/m3
|
75.000
|
6
|
Nghêu nuôi bãi triều ven biển (nhuyễn thể) mật
độ 1,5 tấn giống/ha (kích cỡ 2.000 con/kg)
|
|
|
Chưa thu hoạch (<= 9 tháng)
|
m2
|
26.000
|
Đã thu hoạch được (> 9 tháng)
|
m2
|
10.000
|