Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND bảng giá đất định kỳ 05 năm tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 30/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2019/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 697/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm 10 bảng giá sau:

1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm:

a) Bảng giá đất trồng lúa;

b) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;

2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

3. Bảng giá đất rừng sản xuất;

4. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

5. Bảng giá đất ở tại nông thôn;

6. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;

8. Bảng giá đất ở tại đô thị;

9. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

10. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;

(chi tiết có bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính thuế sử dụng đất;

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố Kon Tum;
- UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục VT- Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

I. THÀNH PHỐ KON TUM:

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Chu Văn An

Toàn bộ

1.200

780

540

2

Lê Văn An

Toàn bộ

630

410

280

3

Đào Duy Anh

Toàn bộ

750

490

340

4

Phan Anh

Toàn bộ

750

490

340

5

Nguyễn Bặc

Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế

850

550

380

 

 

Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng

500

330

220

 

 

Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor

500

330

220

 

 

Hẻm 45

400

260

190

6

Hồng Bàng

Toàn bộ

600

390

270

7

Nguyễn Lương Bằng

Toàn bộ

630

410

280

8

Phan Văn Bảy

Từ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

1.350

880

610

9

Nguyễn Bình

Toàn bộ

500

330

220

10

Nguyễn Thái Bình

Toàn bộ

500

330

220

 

 

Hẻm 62

400

260

190

11

Trần Tử Bình

Toàn bộ

850

550

380

12

Y Bó

Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

4.000

 

 

13

Phan Kế Bính

Toàn bộ

1.500

980

670

14

Thu Bồn

Toàn bộ

2.100

1.370

940

15

Bạch Thái Bưởi

Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Dương Bạch Mai

4.000

 

 

16

Tạ Quang Bửu

Toàn bộ

1.850

1.200

830

17

Siu Blêh

Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè

750

490

340

18

Nguyễn Thị Cái

Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

3.500

 

 

19

Lương Văn Can

Toàn bộ

2.100

1.370

940

20

Cù Huy Cận

Toàn bộ

400

260

190

21

Nguyễn Đức Cảnh

Đào Duy Từ - Bắc Kạn

700

450

330

22

Nam Cao

Toàn bộ

500

330

220

23

Văn Cao

Toàn bộ

500

330

220

24

Trần Quý Cáp

Toàn bộ

500

330

220

25

Nguyễn Hữu Cầu

Thi Sách - Phan Chu Trinh

1.350

880

610

 

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

3.900

2.540

1.750

26

Lê Chân

Toàn bộ

1.500

980

670

27

Trần Khát Chân

Toàn bộ

1.600

1.040

720

28

Nguyễn Cảnh Chân

Toàn bộ

2.100

1.370

940

29

Nông Quốc Chấn

Từ Đào Duy Từ - ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch

1.300

845

580

30

Phan Bội Châu

Toàn bộ

1.750

1.140

790

 

 

Hẻm 33

950

620

430

31

Mạc Đĩnh Chi

Toàn bộ

2.600

1.690

1.170

32

Nguyễn Chích

Toàn bộ

500

330

220

33

Nguyễn Đình Chiểu

Hoàng Văn Thụ - Trần Phú

8.500

5.530

3.810

 

 

Trần Phú - Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới)

5.500

3.580

2.470

 

 

Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết

4.100

2.670

1.840

 

 

Hẻm 50

1.100

720

490

 

 

Hẻm 80

600

390

270

34

Phó Đức Chính

Toàn bộ

500

330

220

35

Trường Chinh

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

3.700

2.410

1.660

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

3.500

2.280

1.570

 

 

Trần Phú - Trần Văn Hai

3.100

2.020

1.390

 

 

Trần Văn Hai - Hết

1.200

780

540

 

 

Hẻm 205

2.300

1.500

1.030

 

 

Hẻm 23

550

360

250

 

 

Hẻm 165

1.000

650

450

 

 

Hẻm 16

550

360

250

 

 

Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai)

850

550

380

36

Lê Đình Chinh

Toàn bộ

2.200

1.430

990

 

 

Hẻm 84

600

390

270

 

 

Hẻm 33

600

390

270

37

Y Chở

Toàn bộ

500

330

220

38

Âu Cơ

Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ

1.200

780

540

 

 

Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân

600

390

270

 

 

Hẻm 81

700

460

310

39

Đặng Trần Côn

Toàn bộ

1.200

780

540

40

Phan Huy Chú

Trường Chinh - Lê Đình Chinh

1.350

880

610

 

 

Trần Nhân Tông - Đống Đa

1.500

980

670

41

Lương Đình Của

Toàn bộ

850

550

380

42

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

1.250

810

560

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng

1.000

650

450

 

 

Hẻm 146

700

460

310

43

Giáp Văn Cương

Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

550

360

250

 

 

Đoạn còn lại

480

310

210

44

Nguyễn Thị Cương

Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

5.000

 

 

45

Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

1.200

780

540

46

Hoàng Diệu

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

1.800

1.170

810

 

 

Nguyễn Huệ - Hết

1.250

810

560

 

 

Hẻm 21

900

590

400

 

 

Hẻm 28

900

590

400

47

Trần Quang Diệu

Toàn bộ

630

410

280

48

Xuân Diệu

Toàn bộ

1.100

720

490

49

Nguyễn Du

Toàn bộ

1.500

980

670

50

Trần Khánh Dư

Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh

3.600

2.340

1.620

 

 

Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành

3.000

1.950

1.350

 

 

Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân

4.200

2.730

1.880

 

 

Trần Khát Chân - Ure

3.400

2.210

1.530

51

A Dừa

Trần Phú - URe

1.600

1.040

720

 

 

URe - Hàm Nghi

1.250

810

560

52

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

1.250

810

560

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

850

550

380

 

 

Hẻm 109

550

360

250

 

 

Hẻm 53

550

360

250

 

 

Hẻm 53/22

500

330

220

 

 

Hẻm 102

500

330

220

53

Đặng Dung

Toàn bộ

3.100

2.020

1.390

54

Ngô Tiến Dũng

Toàn bộ

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 10

850

550

380

55

Võ Văn Dũng

Toàn bộ

2.100

1.370

940

56

Trần Dũng

Toàn bộ

400

260

190

57

Đống Đa

Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong

850

550

380

 

 

Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư đoàn 10

3.100

2.020

1.390

58

Tản Đà

Toàn bộ

1.200

780

540

59

Bế Văn Đàn

Toàn bộ

850

550

380

60

Tôn Đản

Toàn bộ

750

490

340

61

Bạch Đằng

Từ Trần Phú - Phan Đình Phùng

8.800

5.720

3.950

 

 

Từ Phan Đình Phùng - Di tích lịch sử Ngục Kon Tum

2.500

1.625

1.120

62

Trần Hưng Đạo

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

18.500

12.030

8.300

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

20.000

13.000

8.970

 

 

Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

16.500

10.730

7.400

 

 

Kơ Pa Kơ Lơng - Tăng Bạt Hổ

15.500

10.080

6.950

 

 

Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

11.000

7.150

4.930

 

 

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

8.000

5.200

3.590

 

 

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

9.000

5.850

4.040

 

 

Nguyễn Thái Học - Hết

3.500

2.280

1.560

 

 

Hẻm 104

1.600

1.040

720

 

 

Hẻm 192

2.100

1.370

940

 

 

Hẻm 160

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 208

2.100

1.370

940

 

 

Hẻm 219

1.000

650

450

 

 

Hẻm 249

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 249/9

1.500

980

670

 

 

Hẻm 249/2

1.350

880

610

 

 

Hẻm 428

1.200

780

540

 

 

Hẻm 338

1.200

780

540

 

 

Hẻm 279

1.200

780

540

 

 

Hẻm 461

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 461/6

1.500

980

670

 

 

Hẻm 141

800

520

350

63

Bùi Đạt

Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng

1.100

720

490

 

 

Lê Viết Lượng - Bắc Kạn

750

490

340

64

Lý Nam Đế

Toàn bộ

1.250

810

560

65

Mai Hắc Đế

Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến đường Đinh Công Tráng

750

490

340

 

 

Từ Đinh Công Tráng - hết đường

1.250

810

560

 

 

Hẻm 99

600

390

270

66

Ngô Đức Đệ

Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở

1.500

980

670

 

 

Từ đường Y Chở đến đường bê tông (Hết đất số nhà 84)

1.400

910

630

 

 

Từ đường bê tông (Hết đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107)

750

490

340

 

 

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành

600

390

270

67

Đoàn Thị Điểm

Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

10.000

6.500

4.490

 

 

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

8.200

5.330

3.670

 

 

Lê Lợi - Bà Triệu

6.800

4.420

3.050

 

 

Bà Triệu - Hết

5.000

3.250

2.240

 

 

Hẻm 29

700

460

310

 

 

Hẻm 37

700

460

310

 

 

Hẻm 39

700

460

310

 

 

Hẻm 01

750

490

340

 

 

Hẻm 34

650

420

290

 

 

Hẻm 154

600

390

270

 

 

Hẻm 184

600

390

270

68

Trương Định

Toàn bộ

1.350

880

610

 

 

Hẻm 44

600

390

270

 

 

Hẻm 46

600

390

270

69

Ba Đình

Toàn bộ

3.800

2.470

1.700

70

Nguyễn Thị Định

Toàn bộ

800

520

350

71

Lê Quý Đôn

Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB XH

1.200

780

540

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

3.100

2.020

1.390

 

 

Trần Phú - Hết

1.850

1.200

830

 

 

Hẻm 101

950

620

430

 

 

Hẻm 35

850

550

380

 

 

Hẻm 180

850

550

380

72

Đặng Tiến Đông

Phạm Văn Đồng - Hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi

1.500

980

670

 

 

Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới phường Lê Lợi.

1.000

650

450

 

 

Hẻm 52

500

330

220

 

 

Hẻm 53

500

330

220

73

Phù Đổng

Hùng Vương - Trần Nhân Tông

1.000

650

450

 

 

Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc

850

550

380

 

 

Hẻm 32

600

390

270

 

 

Hẻm 05

600

390

270

 

 

Hẻm 20

600

390

270

74

Phạm Văn Đồng

Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

4.100

2.670

1.840

 

 

Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Đồng Nai

3.100

2.020

1.390

 

 

Đồng Nai - Hết cổng Trạm điện 500KV

2.900

1.890

1.300

 

 

Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân

2.600

1.690

1.170

 

 

Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự

2.100

1.370

940

 

 

Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

1.900

1.240

850

 

 

Hẻm 485

500

330

220

 

 

Hẻm 563

550

360

250

 

 

Hẻm 587

550

360

250

 

 

Hẻm 526

550

360

250

 

 

Hẻm 673

550

360

250

 

 

Hẻm 698

650

420

290

 

 

Hẻm 925

650

420

290

 

 

Hẻm 947

650

420

290

 

 

Hẻm 999

550

360

250

 

 

Hẻm 338

500

330

220

 

 

Hẻm 134

700

460

310

 

 

Hẻm 112

800

520

360

 

 

Hẻm 113

750

490

340

 

 

Hẻm 230

700

460

310

 

 

Hẻm 435

650

420

290

 

 

Hẻm 257

550

360

250

75

Kim Đồng

Từ đường Trần Duy Hưng đến đường Trần Đức Thảo

1.050

680

470

76

Y Đôn

Toàn bộ

500

330

220

77

Lê Thị Hồng Gấm

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

600

390

270

 

 

Đồng Nai - Hết

700

460

310

78

Hà Huy Giáp

Trần Văn Hai - A Ninh

700

460

310

 

 

A Ninh - hết đường

600

390

270

79

Võ Nguyên Giáp

Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm

2.500

1.630

1.120

 

 

Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân - Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum

900

590

400

 

 

Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung Tín

1.250

810

560

 

 

Hẻm 46

500

330

220

 

 

Hẻm 64

500

330

220

 

 

Hẻm 141

500

330

220

 

 

Hẻm 95

500

330

220

 

 

Hẻm 189

500

330

220

80

A Gió

Toàn bộ

500

330

220

 

 

Hẻm 12

400

260

190

81

Phan Đình Giót

Toàn bộ

1.100

720

490

82

Trần Nguyên Hãn

Toàn bộ

1.500

980

670

83

Lê Ngọc Hân

Toàn bộ

1.200

780

540

84

Sư Vạn Hạnh

Trần Phú - Ure

1.200

780

540

 

 

URe - Hàm Nghi

1.000

650

450

 

 

Hàm Nghi - Trần Khánh Dư

1.650

1.070

740

 

 

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

1.200

780

540

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

900

590

400

 

 

Hẻm 325

600

390

270

 

 

Hẻm 312

480

310

210

 

 

Hẻm 138

600

390

270

 

 

Hẻm 88

600

390

270

 

 

Hẻm 354

650

420

290

 

 

Hẻm 354/18

600

390

270

85

Trần Văn Hai

Đào Duy Từ - Trường Chinh

2.900

1.890

1.300

 

 

Trường Chinh - Đập nước

2.200

1.430

990

 

 

Đập nước - Hết

1.600

1.040

720

 

 

Hẻm 317

900

590

400

 

 

Hẻm 63

500

330

220

 

 

Hẻm 67

500

330

220

 

 

Hẻm 269

550

360

250

 

 

Hẻm 275

500

330

220

 

 

Hẻm 96

500

330

220

 

 

Hẻm 118

500

330

220

 

 

Hẻm 02

500

330

220

 

 

Hẻm 52A

500

330

220

 

 

Hẻm 125

500

330

220

 

 

Hẻm 128

500

330

220

86

Dương Quảng Hàm

Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan

3.500

 

 

87

Song Hào

Toàn bộ

850

550

380

88

Thoại Ngọc Hầu

Toàn bộ

1.050

680

470

89

Lê Văn Hiến

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

1.500

980

670

 

 

Trần Phú - Sư đoàn 10

1.500

980

670

 

 

Hẻm 03

850

550

380

 

 

Hẻm 12

800

520

360

 

 

Hẻm 01

800

520

360

90

Hồ Trọng Hiếu

Toàn bộ

500

330

220

91

Lê Thời Hiến

Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm non

630

410

280

 

 

Từ hết đất Trường Mầm non - Hết

500

330

220

92

Nguyễn Thượng Hiền

Toàn bộ

850

550

380

 

 

Hẻm 38

500

330

220

93

Tô Hiệu

Toàn bộ

400

260

190

94

Tăng Bạt Hổ

Toàn bộ

2.400

1.560

1.080

 

 

Hẻm 10

1.200

780

540

 

 

Hẻm 22

1.200

780

540

95

Phan Ngọc Hiển

Toàn bộ

420

270

190

96

Trần Quốc Hoàn

Toàn bộ

420

270

190

97

Lê Hoàn

Bắc Kạn - Lê Viết Lượng

600

390

270

 

 

Cao Bá Quát - Đường liên thôn

550

360

250

98

Trần Hoàn

Toàn bộ

1.050

680

470

99

Đinh Tiên Hoàng

Toàn bộ

630

410

280

100

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

1.200

780

540

101

Nguyễn Thái Học

Toàn bộ

3.000

1.950

1.350

 

 

Hẻm 15

1.150

750

520

 

 

Hẻm 31

1.150

750

520

102

Diên Hồng

Toàn bộ

630

410

280

103

Đỗ Xuân Hợp

Toàn bộ

3.000

1.950

1.350

104

Dương Văn Huân

Toàn bộ

630

410

280

105

Lê Văn Huân

Toàn bộ

630

410

280

106

Hồ Văn Huê

Toàn bộ

850

550

380

107

Nguyễn Huệ

Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum

2.500

1.630

1.120

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

11.500

7.480

5.160

 

 

Trần Phú - Nguyễn Trãi

8.500

5.530

3.810

 

 

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

7.000

4.550

3.140

 

 

Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi

6.600

4.290

2.960

 

 

Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ

4.500

2.930

2.020

 

 

Hẻm 537

850

550

380

 

 

Hẻm 538

850

550

380

 

 

Hẻm 05

850

550

380

 

 

Hẻm 555

850

550

380

 

 

Hẻm 555/10

800

520

360

 

 

Hẻm 653

950

620

430

 

 

Hẻm 603

950

620

430

 

 

Hẻm 642

950

620

430

108

Phùng Hưng

Trường Chinh - Hết đường nhựa

1.500

980

670

 

 

Đoạn còn lại

800

520

360

 

 

Hẻm 05

600

390

270

 

 

Hẻm 42

600

390

270

 

 

Hẻm 60

600

390

270

109

Trần Duy Hưng

Toàn bộ

1.100

720

490

110

Hồ Xuân Hương

Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn

1.500

980

670

 

 

Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh

1.000

650

450

111

Lê Văn Hưu

Toàn bộ

1.200

780

540

112

Tố Hữu

Toàn bộ

6.000

3.900

2.690

 

 

Hẻm 25

1.800

1.170

810

113

Cao Xuân Huy

Từ đường Đào Đình Luyện đến hết đường

4.000

 

 

114

Nguyễn Văn Huyên

Toàn bộ

1.100

720

490

115

Bắc Kạn

Đào Duy Từ - Lê Hoàn

1.800

1.170

810

 

 

Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

1.400

910

630

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo

1.050

680

470

 

 

Hẻm 96

800

520

360

116

Ngô Đức Kế

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

1.250

810

560

 

 

Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương

850

550

380

117

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái

1.950

1.270

870

118

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi

5.500

3.580

2.470

 

 

Lê Lợi - Phan Chu Trinh

3.700

2.410

1.660

 

 

Hẻm 18

620

400

280

 

 

Hẻm 37

620

400

280

 

 

Hẻm 44

550

360

250

 

 

Hẻm 54

620

400

280

119

Ngô Gia Khảm

Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Y Bó

3.500

 

 

120

Huỳnh Thúc Kháng

Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ

1.500

980

670

 

 

Huỳnh Đăng Thơ - Hết

800

520

360

 

 

Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng

400

260

180

 

 

Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng

500

330

220

 

 

Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng

550

360

250

 

 

Hẻm 01

550

360

250

 

 

Hẻm 01/9

500

330

220

 

 

Hẻm 01/28

500

330

220

 

 

Hẻm 01/24

500

330

220

 

 

Hẻm 24

600

390

270

 

 

Hẻm 24/28

500

330

220

 

 

Hẻm 24/22

500

330

220

 

 

Hẻm 10

600

390

270

 

 

Hẻm 56

600

390

270

 

 

Hẻm 137

600

390

270

121

A Khanh

Toàn bộ

500

330

220

 

 

Hẻm 01

400

260

190

 

 

Hẻm 19

400

260

190

 

 

Hẻm 76

400

260

190

 

 

Hẻm 78

400

260

190

122

Đinh Gia Khánh

Từ Phan Kế Bính - Hết đất Trường THPT Ngô Mây

1.000

650

450

 

 

Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây - Hết đường

700

460

310

123

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám

2.200

1.430

990

 

 

Hoàng Hoa Thám - Hết

3.600

2.340

1.620

 

 

Hẻm 11

950

620

430

 

 

Hẻm 06

1.200

780

540

124

Ông Ích Khiêm

Toàn bộ

2.100

1.370

940

125

Đoàn Khuê

Toàn bộ

630

410

280

126

Nguyễn Khuyến

Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn

550

360

250

 

 

Từ Lê Hoàn - Hết

500

330

220

127

Trần Kiên

Toàn bộ

500

330

220

128

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du - Bà Triệu

2.300

1.500

1.030

 

 

Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)

4.300

2.800

1.930

 

 

Hẻm 77

600

390

270

 

 

Hẻm 82

600

390

270

 

 

Hẻm 85

750

490

340

 

 

Hẻm 93

600

390

270

129

Phạm Kiệt

Toàn bộ

500

330

220

130

Yết Kiêu

Toàn bộ

1.500

980

670

 

 

Hẻm 26

850

550

380

 

 

Hẻm 27

850

550

380

 

 

Hẻm 19

850

550

380

131

Tô Ký

Toàn bộ

1.100

720

490

132

Trương Vĩnh Ký

Từ Nguyễn Văn Linh - giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)

750

490

340

133

Lê Lai

Toàn bộ

2.500

1.630

1.120

 

 

Hẻm 53

950

620

430

 

 

Hẻm 111

900

590

400

134

Cù Chính Lan

Toàn bộ

1.000

650

450

 

 

Hẻm 19

500

330

220

 

 

Hẻm 25

500

330

220

135

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

3.600

2.340

1.620

 

 

Hẻm 18

1.200

780

540

 

 

Hẻm 147

700

460

310

136

Ngô Sỹ Liên

Tản Đà - Trần Khánh Dư

1.100

720

490

 

 

Trần Khánh Dư - Hết

1.350

880

610

137

Trần Huy Liệu

Toàn bộ

1.300

850

580

138

Nguyễn Văn Linh

Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo

2.600

1.690

1.170

 

 

Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa

1.500

980

670

 

 

Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất

1.000

650

450

 

 

Từ đường Đặng Tất - Cầu Đăk Tía

850

550

380

 

 

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)

620

400

280

 

 

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)

600

390

270

 

 

Hẻm 210

420

270

190

 

 

Hẻm 277

420

270

190

 

 

Hẻm 272

420

270

190

 

 

Hẻm 317

420

270

190

 

 

Hẻm 147

420

270

190

139

Nguyễn Lân

Toàn bộ

850

550

380

140

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc

1.850

1.200

830

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng

1.800

1.170

810

 

 

Huỳnh Thúc Kháng - hết

1.200

780

540

 

 

Hẻm 320

650

420

290

 

 

Hẻm 264

650

420

290

 

 

Hẻm 321

650

420

290

 

 

Hẻm 345

650

420

290

 

 

Hẻm 205

650

420

290

 

 

Hẻm 205/8

600

390

270

 

 

Hẻm 121

700

460

310

 

 

Hẻm 137

700

460

310

 

 

Hẻm 03

650

420

290

 

 

Hẻm 21

700

460

310

 

 

Hẻm 33

700

460

310

 

 

Hẻm 70

650

420

290

 

 

Hẻm 90

650

420

290

141

Lê Lợi

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

5.500

3.580

2.470

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

5.600

3.640

2.510

 

 

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

4.300

2.800

1.930

 

 

Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng

2.500

1.630

1.120

 

 

Hai Bà Trưng - Hết

1.250

810

560

 

 

Hẻm 58

750

490

340

 

 

Hẻm 84

750

490

340

142

Kơ Pa Kơ Lơng

Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo

1.800

1.170

810

 

 

Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền

2.000

1.300

900

 

 

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

1.900

1.240

850

 

 

Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172

1.100

720

490

 

 

Hết nhà số 172 - Hết đường

850

550

380

 

 

Hẻm 86

500

330

220

 

 

Hẻm 95

500

330

220

 

 

Hẻm 96

500

330

220

 

 

Hẻm 131

400

260

180

 

 

Hẻm 135

400

260

180

143

Nơ Trang Long

Ure - Trần Phú

2.500

1.630

1.120

 

 

Trần Phú - Hẻm 104

2.400

1.560

1.080

 

 

Hẻm 104 - Trần Văn Hai

2.300

1.500

1.030

 

 

Trần Văn Hai - hết đường

2.200

1.430

990

 

 

Hẻm 104

750

490

340

 

 

Hẻm 206

650

420

290

 

 

Hẻm 95

700

460

310

 

 

Hẻm 117

700

460

310

 

 

Hẻm 50

500

330

220

 

 

Đường bê tông liền kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long

500

330

220

 

 

Đường bê tông đối diện UBND phường Trường Chinh

500

330

220

144

Lưu Trọng Lư

Toàn bộ

750

490

340

145

Nguyễn Lữ

Toàn bộ

500

330

220

146

Nguyễn Huy Lung

Bùi Đạt - Cao Bá Quát

850

550

380

 

 

Cao Bá Quát - Hết

600

390

270

147

Lê Viết Lượng

Toàn bộ

600

390

270

148

Đào Đình Luyện

Từ đường Trường Sa đến đường Cao Xuân Huy

4.000

 

 

149

Hồ Quý Ly

Toàn bộ

750

490

340

150

Phan Đăng Lưu

Toàn bộ

430

280

190

151

Thạch Lam

Lê Hồng Phòng - Đoàn Thị Điểm

16.000

10.400

7.180

152

Đặng Thai Mai

Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan

3.500

 

 

153

Dương Bạch Mai

Từ đường Lê Văn Việt đến đường Bạch Thái Bưởi

3.500

 

 

154

Nhất Chi Mai

Toàn bộ

1.700

1.110

760

155

Hồ Tùng Mậu

Toàn bộ

3.500

2.280

1.570

156

Ngô Mây

Toàn bộ

1.200

780

540

157

Ngô Miên

Toàn bộ

630

410

280

158

Đồng Nai

Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi

1.250

810

560

159

Bùi Văn Nê

Toàn bộ

1.000

650

450

 

 

Hẻm 73

500

330

220

160

Dương Đình Nghệ

Toàn bộ

500

330

220

161

Huỳnh Văn Nghệ

Toàn bộ

800

520

360

162

Hàm Nghi

Trường Chinh - Duy Tân

1.650

1.070

740

 

 

Duy Tân - Hết

1.000

650

450

 

 

Hẻm 155

500

330

220

 

 

Hẻm 155/03

400

260

180

 

 

Hẻm 171

500

330

220

 

 

Hẻm 203

500

330

220

 

 

Hẻm 203/03

400

260

180

 

 

Hẻm 203/19

400

260

180

 

 

Hẻm 78

500

330

220

163

Lê Thanh Nghị

Toàn bộ

1.100

720

490

164

Bùi Hữu Nghĩa

Toàn bộ

1.000

650

450

165

Trần Đại Nghĩa

Toàn bộ

1.250

810

560

 

 

Hẻm 26

400

260

180

 

 

Hẻm 32

400

260

180

166

Cao Văn Ngọc

Toàn bộ

500

330

220

167

Nguyễn Bá Ngọc

Toàn bộ

750

490

340

168

Nguyễn Nhạc

Toàn bộ

1.000

650

450

169

Nguyễn Chí Thanh

Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết phường Ngô Mây

340

220

150

170

Ngô Thì Nhậm

Trần Phú - Ure

950

620

430

 

 

Ure - Phùng Hưng

600

390

270

 

 

Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

850

550

380

 

 

Hẻm 01

900

590

400

171

Y Nhất

Toàn bộ

700

460

310

172

Nguyễn Nhu

Toàn bộ

1.200

780

540

173

Đỗ Nhuận

Hùng Vương - Đống Đa

3.000

1.950

1.350

174

Lê Niệm

Toàn bộ

630

410

280

175

A Ninh

Toàn bộ

630

410

280

176

Trần Đăng Ninh

Toàn bộ

600

390

270

177

Đinh Núp

Toàn bộ

600

390

270

178

Trần Văn Ơn

Toàn bộ

630

410

280

179

Bùi Xuân Phái

Toàn bộ

2.100

1.370

940

180

Thái Phiên

Toàn bộ

630

410

280

 

 

Hẻm 31

500

330

220

181

Đặng Xuân Phong

Đinh Công Tráng - Hết

850

550

380

182

Lê Hồng Phong

Bạch Đằng - Ngô Quyền

14.500

9.430

6.500

 

 

Ngô Quyền - Lê Lợi

18.000

11.700

8.070

 

 

Lê Lợi - Bà Triệu

14.500

9.430

6.500

 

 

Bà Triệu - Hùng Vương

11.000

7.150

4.930

 

 

Hùng Vương - Trần Nhân Tông

10.000

6.500

4.490

 

 

Trần Nhân Tông - Hết

9.500

6.180

4.260

 

 

Hẻm 133

1.100

720

490

 

 

Hẻm 165

1.050

680

470

 

 

Hẻm 299

5.500

3.580

2.470

 

 

Hẻm 84

950

620

425

 

 

Hẻm 264

1.100

720

495

 

 

Hẻm 337

950

620

430

 

 

Hẻm 349

1.100

720

490

183

Trần Phú

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

12.000

7.800

5.400

 

 

Ngô Quyền - Phan Chu Trinh

14.000

9.100

6.300

 

 

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

12.000

7.800

5.400

 

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

10.500

6.830

4.710

 

 

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

9.500

6.180

4.260

 

 

Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm

5.000

3.250

2.240

 

 

Ngô Thì Nhậm - Nơ Trang Long

3.600

2.340

1.620

 

 

Nơ Trang Long - Hết

4.000

2.600

1.790

 

 

Hẻm 339

1.200

780

540

 

 

Hẻm 339/1

1.100

720

490

 

 

Hẻm 423

1.000

650

450

 

 

Hẻm 439

1.000

650

450

 

 

Hẻm 520

1.200

780

540

 

 

Hẻm 604

1.200

780

540

 

 

Hẻm 78

900

585

405

 

 

Hẻm 618

1.200

780

540

184

Phan Đình Phùng

Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ

10.500

6.830

4.710

 

 

Nguyễn Huệ - Bà Triệu

15.500

10.080

6.950

 

 

Bà Triệu - Duy Tân

13.500

8.780

6.050

 

 

Duy Tân - Trần Khánh Dư

12.000

7.800

5.380

 

 

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

11.000

7.150

4.930

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh

9.500

6.180

4.260

 

 

Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh

7.500

4.880

3.360

 

 

Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như Kon Tum

3.700

2.410

1.660

 

 

Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ

3.500

2.280

1.570

 

 

Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng

3.000

1.950

1.350

 

 

Hẻm 198

1.200

780

540

 

 

Hẻm 788

1.200

780

540

 

 

Hẻm 920

1.300

850

580

 

 

Hẻm 931

1.300

850

580

 

 

Hẻm 990

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 994

1.300

850

580

 

 

Hẻm 1027

1.300

850

580

 

 

Hẻm 788/2

1.200

780

540

185

Nguyễn Tri Phương

Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính

1.000

650

450

 

 

Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm

750

490

335

 

 

Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng

630

410

280

 

 

Hẻm 05

430

280

190

186

Bà Huyện Thanh Quan

Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

3.500

 

 

187

Lạc Long Quân

Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan

680

440

310

 

 

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

680

440

310

 

 

Hẻm 126

600

390

270

 

 

Hẻm 252

650

420

290

 

 

Hẻm 208

750

490

340

 

 

Hẻm 306

750

490

340

 

 

Hẻm 166

600

390

270

 

 

Hẻm 208/8

700

460

310

 

 

Hẻm 10

700

460

310

 

 

Hẻm 02

700

460

310

 

 

Hẻm 114

650

420

290

 

 

Hẻm 104

650

420

290

 

 

Hẻm 45

600

390

270

 

 

Hẻm 186

500

330

220

188

Cao Bá Quát

Toàn bộ

500

330

220

 

 

Hẻm 72

400

260

180

 

 

Hẻm 23

400

260

180

189

Trương Đăng Quế

Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh

1.600

1.040

720

 

 

Hẻm 34

650

420

290

 

 

Hẻm 44

650

420

290

190

Lương Ngọc Quyến

Toàn bộ

600

390

270

191

Ngô Quyền

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

9.300

6.050

4.170

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

9.000

5.855

4.035

 

 

Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng

7.500

4.880

3.360

 

 

Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng

5.500

3.580

2.470

 

 

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

4.400

2.860

1.970

 

 

Hẻm 02

800

520

360

 

 

Hẻm 07

800

520

360

 

 

Hẻm 21

800

520

360

 

 

Hẻm 24

800

520

360

 

 

Hẻm 32

800

520

360

 

 

Hẻm 57

750

490

340

 

 

Hẻm 75

600

390

270

 

 

Hẻm 92

650

420

290

 

 

Hẻm 116

600

390

270

 

 

Hẻm 131

600

390

270

192

U Re

Lê Văn Hiến - Trường Chinh

3.100

2.020

1.390

 

 

Trường Chinh - Trần Khánh Dư

3.700

2.410

1.660

 

 

Trần Khánh Dư - Duy Tân

3.500

2.280

1.570

 

 

Hẻm 79

600

390

270

 

 

Hẻm 97

600

390

270

 

 

Hẻm 335

600

390

270

 

 

Hẻm 335/2

550

360

250

 

 

Hẻm 391

600

390

270

 

 

Hẻm 10

600

390

270

 

 

Hẻm 46

600

390

270

 

 

Hẻm 86

600

390

270

 

 

Hẻm 240

950

620

430

 

 

Hẻm 240/22

850

550

380

193

Lê Thị Riêng

Toàn bộ

850

550

380

194

Trường Sa

Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Lê Văn Việt

5.300

 

 

 

 

Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào Đình Luyện

4.000

 

 

 

 

Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

5.300

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Nguyễn Văn Linh

4.000

 

 

195

Nguyễn Sinh Sắc

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

2.100

1.370

940

 

 

Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập

1.850

1.200

830

 

 

Hà Huy Tập - Hết

1.500

980

670

 

 

Hẻm 33

600

390

270

 

 

Hẻm 24

600

390

270

 

 

Hẻm 32

600

390

270

 

 

Hẻm 151

500

330

220

196

Thi Sách

Trần Phú - Hết đường

3.600

2.340

1.620

197

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

1.350

880

610

198

Trương Hán Siêu

Toàn bộ

1.350

880

610

199

Ngô Văn Sở

Toàn bộ

650

420

290

200

Nguyễn Sơn

Từ Trường Chinh - Lê Văn Hiến

2.000

1.300

900

201

Lê Văn Tám

Toàn bộ

650

420

290

202

Duy Tân

Phan Đình Phùng - Đặng Dung

10.500

6.830

4.710

 

 

Đặng Dung - Dã Tượng

8.000

5.200

3.590

 

 

Dã Tượng - Hàm Nghi

6.300

4.100

2.830

 

 

Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu

4.300

2.800

1.930

 

 

Tạ Quang Bửu - Trần Phú

3.100

2.020

1.390

 

 

Trần Phú - Trần Văn Hai

2.200

1.430

990

 

 

Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn

1.500

980

670

 

 

Hẻm 134

550

360

250

 

 

Hẻm 162

750

490

340

 

 

Hẻm 168

500

330

220

 

 

Hẻm 260

500

330

220

 

 

Hẻm 05

600

390

270

 

 

Hẻm 225

750

490

340

 

 

Hẻm 123

750

490

340

 

 

Hẻm 44

750

490

340

 

 

Hẻm 218

500

330

220

 

 

Hẻm 307

600

390

270

 

 

Hẻm 482

750

490

340

 

 

Hẻm 591

750

490

340

 

 

Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon Tu II

500

330

220

203

Chu Văn Tấn

Đỗ Nhuận - Nhà công vụ Sư đoàn 10

3.000

1.950

1.350

204

Lê Trọng Tấn

Toàn bộ

1.100

720

490

205

Võ Văn Tần

Toàn bộ

500

330

224

 

 

Hẻm 08

400

260

190

 

 

Hẻm 57

400

260

190

 

 

Hẻm 67

400

260

190

206

Hà Huy Tập

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

1.250

810

560

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Hết

1.200

780

540

 

 

Hẻm 125

600

390

270

 

 

Hẻm 54

500

330

220

 

 

Hẻm 106

750

490

340

 

 

Hẻm 122

850

550

380

 

 

Hẻm 24

600

390

270

207

Đặng Tất

Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông

750

490

340

 

 

Hẻm 21

430

280

190

 

 

Hẻm 29

450

290

200

 

 

Hẻm 44

430

280

190

 

 

Hẻm 64

430

280

190

208

Đỗ Ngọc Thạch

Từ đường Trường Sa đến đường Nguyễn Thị Cương

3.500

 

 

209

Phạm Ngọc Thạch

Toàn bộ

1.100

720

490

210

Hoàng Văn Thái

Toàn bộ

500

330

220

 

 

Hẻm 36

400

260

180

211

Phạm Hồng Thái

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai

2.500

1.630

1.120

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai - Hoàng Thị Loan

1.850

1.200

830

 

 

Hẻm 40

850

550

380

212

Hoàng Hoa Thám

Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân

2.500

1.630

1.120

 

 

Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.250

810

560

213

Đặng Thái Thân

Toàn bộ

630

410

280

 

 

Hẻm 02

500

330

220

 

 

Hẻm 06

500

330

220

214

Cao Thắng

Toàn bộ

750

490

340

 

 

Hẻm 01

400

260

180

 

 

Hẻm 17

400

260

180

215

Tô Hiến Thành

Toàn bộ

1.600

1.040

720

 

 

Hẻm 99

750

490

340

216

Tôn Đức Thắng

Từ Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp

2.200

1.430

990

 

 

Từ Suối Đắk Láp - Hết đất nhà Ông Hà Kim Long

1.850

1.200

830

 

 

Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long - Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung

750

490

340

 

 

Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà)

400

260

180

217

Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng

Từ đường Tôn Đức Thắng đến CCN-TTCN Thanh Trung

430

280

190

218

QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)

Từ QL 14 - Cầu tràn

500

330

220

 

 

Từ Cầu tràn - Ngã ba kênh N1

210

200

190

 

 

Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah

200

190

190

219

Trần Đức Thảo

Toàn bộ

1.100

720

490

220

Lương Khánh Thiện

Toàn bộ

600

390

270

221

Nguyễn Gia Thiều

Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền

1.350

880

610

 

 

Nguyễn Thượng Hiền - Hết đường

850

550

380

 

 

Hẻm 60

500

330

220

222

Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

850

550

380

 

 

Hẻm 208

550

360

250

 

 

Hẻm 200

550

360

250

 

 

Hẻm 105

500

330

220

 

 

Hẻm 72

500

330

220

223

Lê Đức Thọ

Toàn bộ

1.050

680

470

224

Nguyễn Hữu Thọ

Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính

1.800

1.170

810

 

 

Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 1

1.500

980

670

 

 

Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây

1.300

850

580

225

Nguyễn Thông

Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly

500

330

220

 

 

Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường

500

330

220

226

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

10.000

6.500

4.490

 

 

Ngô Quyền - Lê Lợi

12.500

8.130

5.610

 

 

Lê Lợi - Phan Chu Trinh

11.500

7.480

5.160

 

 

Hẻm 08

1.350

880

610

 

 

Hẻm 27

1.350

880

610

 

 

Hẻm 32

1.350

880

610

 

 

Hẻm 73

1.350

880

610

227

Phạm Phú Thứ

Toàn bộ

630

410

280

228

Nguyễn Thiện Thuật

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

1.350

880

610

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật

1.700

1.110

760

 

 

Trần Nhật Duật - Hết

850

550

380

 

 

Hẻm 23

650

420

290

 

 

Hẻm 31

650

420

290

 

 

Hẻm 79

650

420

290

 

 

Hẻm 95

650

420

290

 

 

Hẻm 22

650

420

290

229

Cầm Bá Thước

Toàn bộ

600

390

270

230

Mai Xuân Thưởng

Từ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan Văn Viêm

500

330

220

 

 

Từ đường Phan Văn Viêm đến hết

500

330

220

 

 

Hẻm 62

400

260

180

231

Đặng Thái Thuyến

Trương Định - Dã Tượng

1.250

810

560

 

 

Dã Tượng - Hết

850

550

380

232

Tuệ Tĩnh

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

1.250

810

560

233

Ngô Tất Tố

Lê Hồng Phong - Đoàn Thị Điểm

16.000

10.400

7.180

234

Lý Thái Tổ

Từ số nhà 01 - Nguyễn Huệ

2.500

1.630

1.120

 

 

Từ Nguyễn Huệ - Kơ Pa Kơ Lơng

2.200

1.430

990

 

 

Từ Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa

1.250

810

560

 

 

Hết đường nhựa - Đường bao khu dân cư phía Bắc

850

550

380

 

 

Hẻm 01

850

550

380

235

Nguyễn Trường Tộ

Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư

1.600

1.040

720

 

 

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

1.600

1.040

720

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Bùi Văn Nê

1.500

980

670

 

 

Bùi Văn Nê - Hết đường

850

550

380

236

Phan Kế Toại

Toàn bộ

500

330

220

237

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

3.100

2.020

1.390

238

Lương Ngọc Tốn

Toàn bộ

1.500

980

670

239

Trần Nhân Tông

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

1.850

1.200

830

 

 

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

4.000

2.595

1.795

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

3.700

2.410

1.660

 

 

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

3.100

2.020

1.390

 

 

Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai

3.400

2.210

1.520

 

 

Trần Văn Hai - Hết

600

390

270

 

 

Hẻm 153

950

620

430

 

 

Hẻm 137

950

620

430

 

 

Hẻm 263

850

550

380

 

 

Hẻm 260

850

550

380

 

 

Hẻm 306

650

420

290

 

 

Hẻm 486

950

620

430

 

 

Hẻm 45

800

520

360

240

Trần Văn Trà

Tạ Quang Bửu - Trần Huy Liệu

850

550

380

241

Lê Hữu Trác

Toàn bộ

630

410

280

242

Nguyễn Trác

Trần Duy Hưng - Trần Hoàn

1.050

680

470

243

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

4.300

2.800

1.930

 

 

Nguyễn Huệ - Hết

2.500

1.630

1.120

 

 

Hẻm 22

850

550

380

244

Trần Hữu Trang

Toàn bộ

850

550

380

245

Đinh Công Tráng

Duy Tân - Ngô Thì Nhậm

1.500

980

670

 

 

Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh

1.600

1.040

720

 

 

Hẻm 81

630

410

280

 

 

Hẻm 74

500

330

220

 

 

Hẻm 132

500

330

220

 

 

Đường bê tông liền kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng

600

390

270

246

Phan Văn Trị

Toàn bộ

1.200

780

540

247

Bà Triệu

Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

6.200

4.030

2.780

 

 

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

8.300

5.400

3.720

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

7.500

4.880

3.360

 

 

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

6.300

4.100

2.830

 

 

Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ

5.000

3.250

2.240

 

 

Hẻm 232

1.450

940

650

 

 

Hẻm 200

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 251

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 261

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 294

1.500

980

670

 

 

Hẻm 352

1.100

720

490

 

 

Hẻm 403

1.350

880

610

 

 

Hẻm 343

1.600

1.040

720

 

 

Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết

2.500

1.630

1.120

 

 

Hẻm 532/2

1.000

650

450

248

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng

5.500

3.580

2.470

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

7.500

4.880

3.360

 

 

Trần Phú - Tăng Bạt Hổ

6.300

4.100

2.830

 

 

Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

5.000

3.250

2.240

 

 

Lý Tự Trọng - Hết

4.300

2.800

1.930

 

 

Hẻm 29

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 189

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 197

1.800

1.170

810

 

 

Hẻm 227

1.100

720

490

 

 

Hẻm 241

1.000

650

450

 

 

Hẻm 263

1.000

650

450

 

 

Hẻm 278

1.000

650

450

 

 

Hẻm 316

1.000

650

450

249

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

3.100

2.020

1.390

 

 

Hẻm 36

750

490

340

 

 

Hẻm 43

850

550

380

 

 

Hẻm 73

850

550

380

 

 

Hẻm 76

850

550

380

 

 

Hẻm 87

850

550

380

250

Lý Tự Trọng

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

3.100

2.020

1.390

 

 

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

2.500

1.630

1.120

 

 

Hẻm 64

1.100

720

490

 

 

Hẻm 19

1.100

720

490

251

Trần Bình Trọng

Toàn bộ

5.000

3.250

2.240

252

Trương Quang Trọng

Phan Đình Phùng - Hẻm 61

3.700

2.410

1.660

 

 

Hẻm 61 - Hết

1.850

1.200

830

 

 

Hẻm 38

1.200

780

540

 

 

Hẻm 61

1.200

780

540

253

Nguyễn Công Trứ

Toàn bộ

1.500

980

670

 

 

Hẻm 12

850

550

380

254

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

1.350

880

610

255

Đàm Quang Trung

Từ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân Huy

3.500

 

 

256

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

1.250

810

560

 

 

Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập

1.800

1.170

810

 

 

Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung

1.500

980

670

 

 

Hẻm 01

700

460

310

 

 

Hẻm 326

650

420

290

 

 

Hẻm 324

600

390

270

 

 

Hẻm 310

600

390

270

 

 

Hẻm 246

650

420

290

257

Bùi Công Trừng

Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

500

330

220

258

Đào Duy Từ

Nguyễn Huệ - Bắc Kạn

3.700

2.410

1.650

 

 

Bắc Kạn - Bà Triệu

3.500

2.280

1.560

 

 

Bà Triệu - Cao Bá Quát

2.500

1.630

1.120

 

 

Cao Bá Quát - Trường Chinh

2.100

1.370

940

 

 

Trường Chinh - Hết

1.400

910

630

 

 

Hẻm 285

1.000

650

450

 

 

Hẻm 293

1.000

650

450

 

 

Hẻm 161

1.050

680

470

 

 

Hẻm 166

850

550

380

 

 

Hẻm 412

850

550

380

 

 

Hẻm 417

850

550

380

 

 

Hẻm 495

850

550

380

259

Hàn Mặc Tử

Toàn bộ

1.050

680

470

260

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

1.600

1.040

720

261

Ngụy Như Kon Tum

Từ Phan Đình Phùng - Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum

1.500

980

670

262

Tôn Thất Tùng

Toàn bộ

600

390

270

263

Dã Tượng

Toàn bộ

1.500

980

670

264

Trần Cao Vân

Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ

1.700

1.110

760

 

 

Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo

2.500

1.630

1.120

 

 

Trần Hưng Đạo - Hết

1.350

880

610

 

 

Hẻm 11

900

590

400

 

 

Hẻm 16

900

590

400

 

 

Hẻm 27

900

590

400

 

 

Hẻm 55

850

550

380

 

 

Hẻm 30

850

550

380

 

 

Hẻm 76

850

550

380

265

Phan Văn Viêm

Toàn bộ

750

490

340

 

 

Hẻm 29

430

280

190

 

 

Hẻm 80

430

280

190

266

Chế Lan Viên

Toàn bộ

500

330

220

267

Nguyễn Khắc Viện

Toàn bộ

500

330

220

268

Lê Văn Việt

Từ đường Trường Sa đến đường Bà Huyện Thanh Quan

3.500

 

 

269

Nguyễn Xuân Việt

Toàn bộ

500

330

220

270

Lương Thế Vinh

Từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Thông

500

330

220

 

 

Từ Nguyễn Thông đến Khu công nghiệp

500

330

220

271

Nguyễn Phan Vinh

Toàn bộ

850

550

380

272

Vương Thừa Vũ

Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)

1.100

720

490

273

An Dương Vương

Toàn bộ

500

330

220

274

Hùng Vương

Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng

3.700

2.410

1.660

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

5.000

3.250

2.240

 

 

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

3.600

2.340

1.620

 

 

Nguyễn Viết Xuân - Nhà công vụ Sư đoàn 10

3.500

2.280

1.570

 

 

Hẻm 193

950

620

430

 

 

Hẻm 197

950

620

430

 

 

Hẻm 348

950

620

430

 

 

Hẻm 332

950

620

430

 

 

Hẻm 318

750

490

340

 

 

Hẻm 427

900

590

400

 

 

Hẻm 553

600

390

270

 

 

Hẻm 583

550

360

250

 

 

Hẻm 579

1.000

650

450

 

 

Hẻm 634

1.000

650

450

 

 

Hẻm 634/6

850

550

380

 

 

Hẻm 634/8

850

550

380

 

 

Hẻm 495

1.000

650

450

 

 

Hẻm 509

1.000

650

450

 

 

Hẻm 534

600

390

270

 

 

Hẻm 606

600

390

270

275

Triệu Việt Vương

Toàn bộ

1.700

1.110

760

276

Wừu

Toàn bộ

600

390

270

277

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám

5.000

3.250

2.240

 

 

Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền

4.300

2.800

1.930

278

Nguyễn Viết Xuân

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

3.700

2.410

1.660

 

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

4.000

2.600

1.790

 

 

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

3.100

2.020

1.390

 

 

Hẻm 02

1.000

650

450

 

 

Hẻm 46

1.000

650

450

279

Trần Tế Xương

Toàn bộ

1.250

810

560

 

 

Hẻm 208

600

390

270

280

Đường quy hoạch số 1, 4, 6, ,9

Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2

500

330

220

281

Đường quy hoạch số 6

Khu QH nhà máy bia (cũ)

2.000

1.300

900

282

Đường bao khu dân cư phía Bắc

Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi

550

360

250

 

 

Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công vụ công An

2.500

1.630

1.120

 

 

Đoạn từ nhà Công vụ công an - đường Hoàng Diệu (nối dài)

1.850

1.200

830

 

 

Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) - Hết

1.250

810

560

283

Đường nội bộ

Khu vực làng nghề HNor, phường Lê Lợi

900

590

400

284

Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ)

Đường QH số 1

3.100

2.020

1.390

285

Đường quy hoạch

Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ

1.200

780

540

286

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân

550

360

250

287

Đường quy hoạch

Khu giao đất đường Trần Phú, phường Trường Chinh

1.200

780

540

288

Đường bao khu dân cư phía Nam

Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi

850

550

380

289

Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

Là đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

 

 

 

 

Phường:

Quyết Thắng

650

420

290

 

Phường:

Duy Tân

550

360

250

 

Phường:

Lê Lợi

500

330

220

 

Phường:

Thống Nhất

500

330

220

 

Phường:

Thắng Lợi

500

330

220

 

Phường:

Trường Chinh.

500

330

220

 

Phường:

Trần Hưng Đạo

430

280

190

 

Phường:

Nguyễn Trãi

430

280

190

 

Phường

Ngô Mây

 

 

 

 

 

- Thuộc 4 tổ dân phố

360

230

190

 

 

- Thôn Thanh Trung

300

200

180

 

Phường

Quang Trung

 

 

 

 

 

- Các tổ dân phố trên địa bàn phường

500

330

220

 

 

- Các thôn còn lại trên địa bàn phường

450

290

200

290

Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh

đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

 

 

 

 

Phường:

Quyết Thắng

500

330

220

 

Phường:

Duy Tân

500

330

220

 

Phường:

Lê Lợi

430

280

190

 

Phường:

Thống Nhất

400

260

180

 

Phường:

Thắng Lợi

400

260

180

 

Phường:

Trường Chinh.

400

260

180

 

Phường:

Trần Hưng Đạo

350

230

190

 

Phường:

Nguyễn Trãi

350

230

190

 

Phường:

Ngô Mây:

 

 

 

 

 

- Thuộc 4 tổ dân phố

200

190

190

 

 

- Đường đất còn lại của thôn Thanh Trung

180

170

170

 

Phường:

Quang Trung

400

260

180

291

Đối với các thửa đất không có đường đi vào

 

 

 

 

 

Phường Ngô Mây

Các tổ dân phố

250

200

190

 

Phường Nguyễn Trãi

Toàn bộ

300

200

180

 

Phường Trần Hưng Đạo

Toàn bộ

300

200

180

 

Các phường còn lại

Toàn bộ

310

210

190

292

Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường

 

 

 

 

 

Phường Nguyễn Trãi

Toàn bộ

230

180

170

 

Phường Trần Hưng Đạo

Toàn bộ

240

190

180

 

Các phường còn lại

Toàn bộ

250

190

190

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

150

 

 

Đ

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

 

 

 

 

Phường:

Quyết Thắng

60

 

 

 

Phường:

Duy Tân

55

 

 

 

Phường:

Thống Nhất

55

 

 

 

Phường:

Trường Chinh

55

 

 

 

Phường:

Quang Trung

55

 

 

 

Phường:

Lê Lợi

50

 

 

 

Phường:

Thắng Lợi

50

 

 

 

Phường:

Trần Hưng Đạo

50

 

 

 

Phường:

Nguyễn Trãi

50

 

 

 

Phường:

Ngô Mây

50

 

 

E

Giá đất tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường

150

 

 

G

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Đối với các đường, đoạn đường, hẻm, nhánh

 

 

 

 

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất đến dưới 50m

 

 

 

 

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 50m đến dưới 100m.

 

 

 

 

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 100m trở lên.

 

 

 

2

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ lô đất.

 

 

 

II. HUYỆN ĐĂK HÀ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

I

Trục đường chính Quốc lộ 14:

 

 

 

1

Hùng Vương

Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung

1.800

1.250

900

 

 

Quang Trung đến cầu Đăk Ui

1.100

770

550

 

 

Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An

1.500

1.050

750

 

 

Chu Văn An đến Hai Bà Trưng

2.000

1.400

1.000

 

 

Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan

2.400

1.680

1.200

 

 

Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân

1.700

1.200

850

 

 

Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến

1.100

770

550

 

 

Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương

1.200

840

600

 

 

Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến

2.100

1.470

1.050

 

 

Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar

1.000

700

500

II

Khu Trung tâm Chính trị:

 

 

 

 

 

Phía Đông quốc lộ 14:

 

 

 

 

1

Hà Huy Tập

Toàn bộ

630

440

310

2

Nguyễn Văn Cừ

Toàn bộ

180

125

90

3

Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ

160

110

80

4

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

280

200

140

5

Trường Chinh

Hùng Vương đến Hà Huy Tập

650

455

325

 

 

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

400

280

200

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

300

210

150

6

Lê Lai

Hùng Vương đến Hà Huy Tập

650

455

325

 

 

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

130

90

65

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

120

85

60

7

Nguyễn Du

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

300

210

150

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

250

175

125

8

A Ninh

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

300

210

150

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

250

175

125

9

Võ Thị Sáu

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

120

85

60

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

110

75

55

10

Huỳnh Thúc Kháng

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

120

85

60

 

 

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

110

77

55

11

Quang Trung (phía tây)

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

400

280

200

 

 

Lý Thái Tổ đến cổng chào thôn Long Loi

220

154

110

 

 

Từ cổng chào thôn Long Loi đến hết thôn Long Loi

100

70

50

12

Quang Trung (phía đông)

Hùng Vương đến Ngô Gia Tự

280

200

140

 

 

Ngô Gia Tự đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1)

150

105

75

 

 

Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11

100

70

50

 

 

Từ cổng chào tổ dân phố 11 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

130

90

65

13

Phan Bội Châu

Toàn bộ

130

90

65

14

U Rê

Hùng Vương đến Phan Bội Châu

300

210

150

 

 

Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ

130

90

65

15

Ngô Đăng

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

200

140

100

 

 

Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a

180

125

90

16

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

160

110

80

17

Đoàn Thị Điểm

Toàn bộ

130

90

65

18

Trần Văn Hai

Toàn bộ

130

90

65

19

Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

170

120

85

III

Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:

 

 

 

1

Đường 24/3

Hùng Vương đến Trương Hán Siêu

1.000

 

 

 

 

Trương Hán Siêu đến đường QH số 1

750

 

 

 

 

Đường QH số 1 đến hết đường 24/3

700

 

 

2

Đường 24/3 (đoạn cuối đường)

Ngã ba đường 24/3 đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b

400

 

 

 

 

Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b đến đường Quang Trung

300

 

 

 

 

Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn

320

 

 

 

 

Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn đến NTND huyện Đăk Hà

135

 

 

3

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

300

 

 

4

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật

300

 

 

 

 

Nguyễn Thiện Thuật đến đường 24/3

320

 

 

5

Trương Hán Siêu

Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền

400

 

 

 

 

Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Thiện Thuật

300

 

 

 

 

Nguyễn Thiện Thuật đến Phạm Ngũ Lão

400

 

 

6

Nguyễn Thiện Thuật

Toàn bộ

380

 

 

7

Lý Tự Trọng

Toàn bộ

360

 

 

8

Sư Vạn Hạnh

Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

400

 

 

 

 

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

300

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

280

 

 

9

Nguyễn Thượng Hiền

Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm

300

 

 

 

 

Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

280

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

270

 

 

10

Trường Chinh

Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

850

 

 

 

 

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

700

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp ranh xã Hà Mòn

500

 

 

11

Ngô Thì Nhậm

Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

350

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

280

 

 

12

Trần Khánh Dư

Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng

300

 

 

 

 

Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành

280

 

 

 

 

Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

250

 

 

13

Ngô Tiến Dũng

Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư

300

 

 

 

 

Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh

320

 

 

14

Tô Hiến Thành

Trường Chinh đến Lý Tự Trọng

280

 

 

 

 

Lý Tự Trọng đến đường 24/3

320

 

 

 

 

Đường 24/3 đến đất cà phê

340

 

 

15

Đường QH số 1

Toàn bộ

280

 

 

16

Đường QH số 2

Toàn bộ

250

 

 

IV

Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ)

 

 

 

1

Đinh Công Tráng

Hùng Vương đến Ngô Quyền

800

 

 

 

 

Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn

540

 

 

 

 

Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng

320

 

 

2

Lê Hồng Phong

Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn

950

 

 

3

Lê Văn Tám

Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng

400

 

 

4

Lê Quý Đôn

Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch

320

 

 

5

Phù Đổng

Lê Văn Tám đến giáp đường QH

320

 

 

6

Võ Văn Dũng

Hùng Vương đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành

250

175

125

 

 

Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh

160

110

80

 

 

Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh đến hết khu dân cư

90

70

50

7

Ngô Quyền

Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong

320

 

 

 

 

Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng

800

 

 

8

Đường quy hoạch

Toàn bộ

130

 

 

V

Khu Trung tâm thương mại

 

 

 

1

Bạch Đằng

Toàn bộ

250

175

125

2

Chu Văn An

Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

750

525

375

 

 

Nguyễn Trãi đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

700

490

350

 

 

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến ngã tư cổng chào TDP 10

550

385

275

 

 

Ngã tư cổng chào TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)

200

140

100

 

 

Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán

160

110

80

 

 

Các vị trí còn lại

90

65

45

3

Phan Huy Chú

Toàn bộ

200

 

 

4

Lê Chân

Toàn bộ

250

 

 

5

Yết Kiêu

Toàn bộ

240

170

120

6

Ngô Mây

Toàn bộ

240

170

120

7

Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

200

140

100

8

A Gió

Toàn bộ

200

140

100

9

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

140

100

70

10

Kim Đồng

Toàn bộ

180

125

90

11

A Khanh

Toàn bộ

180

125

90

12

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

520

365

260

 

 

Lý Thái Tổ đến hết đất nhà ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a)

250

175

125

13

Lý Thường Kiệt

Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng

320

224

160

 

 

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

220

154

110

14

Lý Thái Tổ

Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà Trưng

500

350

250

 

 

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

300

210

150

 

 

Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng

140

100

70

15

Hai Bà Trưng

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

680

475

340

 

 

Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan

480

335

240

 

 

Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b)

270

190

135

 

 

Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

680

475

340

 

 

Nguyễn Trãi đến đường QH số 2

340

240

170

 

 

Từ đường QH số 2 đến ngã tư đường QH TDP 10

270

190

135

 

 

Từ ngã tư đường QH TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

200

140

100

 

 

Các vị trí còn lại

100

70

50

16

Đường Hai Bà Trưng nối dài

Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m)

250

175

125

17

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

350

245

175

 

 

Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút đến đường QH số 1

130

90

65

18

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

400

280

200

19

Nguyễn Sinh Sắc

Toàn bộ

320

225

160

20

Trương Quang Trọng

Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng

240

170

120

 

 

Hai Bà Trưng đến giáp đường QH Trần Quang Khải

350

245

175

21

Cù Chính Lan

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai

180

125

90

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ

210

145

105

22

Trần Nhân Tông

Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

1.000

700

500

 

 

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

800

560

400

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

360

252

180

 

 

Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

270

 

 

 

 

Đường QH số 1 đến đường QH số 2

120

 

 

23

Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

150

 

 

24

Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)

Toàn bộ

110

 

 

25

Trần Quang Khải

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

700

490

350

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

500

350

250

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Hùng Vương đến Bà Triệu

1.050

735

525

 

 

Bà Triệu đến Cù Chính Lan

400

280

200

 

 

Cù Chính Lan đến hết khu vực làng nghề

350

245

175

27

Các đường còn lại trong khu vực làng nghề

245

175

155

28

Hoàng Thị Loan

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

850

595

425

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

800

560

400

 

 

Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6

410

287

205

 

 

Các vị trí còn lại

100

70

50

29

Bùi Thị Xuân

Hùng Vương đến Cù Chính Lan

350

245

175

 

 

Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a)

220

155

110

 

 

Các vị trí còn lại

100

70

50

30

A Dừa

Toàn bộ

230

160

115

31

Bà Triệu

Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân

230

160

115

 

 

Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ

300

210

150

 

 

Hẻm từ sau TT Y tế đến đường Cù Chính Lan

150

105

75

32

Lê Hữu Trác

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

280

195

140

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

180

125

90

 

 

Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư

140

100

70

33

Đào Duy Từ

Hùng Vương đến Bà Triệu

850

600

425

 

 

Bà Triệu đến Cù Chính Lan

410

290

205

 

 

Cù Chính Lan đến ngã ba đường (nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a)

160

110

80

 

 

Các vị trí còn lại

100

70

50

34

Hàm Nghi

Toàn bộ

200

140

100

35

Nguyễn Khuyến

Hùng Vương đến Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

320

225

160

 

 

Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)

180

125

90

36

Lê Hồng Phong

Hùng Vương đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên

1.000

700

500

 

 

Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến đường vào trường nghề

660

460

330

 

 

Từ đường vào trường nghề đến ranh giới xã Đăk Ngọk

500

350

250

37

Các đường, đoạn đường chưa có tên

Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8

170

120

85

 

 

Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà đến hội trường TDP 8

160

110

80

 

 

Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a)

140

100

70

 

 

Từ sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a

130

90

65

38

Hẻm sau chợ

Từ sau phần đất nhà ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b

180

125

90

 

 

Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi

180

126

90

 

 

Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi

200

140

100

 

 

Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng

200

140

100

 

 

Đường QH song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10)

190

130

95

 

 

Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân

300

210

150

 

 

Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b

150

105

75

 

 

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)

150

105

75

 

 

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)

125

90

63

 

 

Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8)

170

120

85

 

 

Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b

300

210

150

 

 

Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

200

140

100

39

Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9

Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m)

350

 

 

VI

Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn

100

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

 

Đ

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

55

 

 

E

Giá đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

26

 

 

G

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

H

Nếu các vị trí chưa xác định được giá đất thì áp dụng giá đất liền kề, nếu không có vị trí liền kề thì áp dụng giá các đường còn lại

 

 

 

I

Đối với vị trí có chồng lấn về địa giới hành chính, nếu không xác định được giá đất thì giá đất được xác định theo giá đất tại vị trí liền kề hoặc tuyến đường gần nhất, nếu không có áp dụng giá đất các đường còn lại

 

 

 

III. HUYỆN ĐĂK TÔ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

1

Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Lê Lợi đến đường Đinh Núp

3.100

2.200

1.550

 

 

Từ đường Đinh Núp đến đường A Tua

2.500

1.750

1.190

 

 

Từ đường A Tua đến đường Hoàng Thị Loan

2.900

2.070

1.380

 

 

Từ đường Hoàng Thị Loan đến đường Nguyễn Lương Bằng

3.100

2.160

1.490

 

 

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.700

1.890

1.280

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

2.500

1.810

1.250

 

 

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

2.200

1.510

1.100

 

 

Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

1.800

1.250

830

 

 

Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình

900

640

450

-

Các hẻm của đường Hùng Vương:

 

 

 

 

 

 

Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy)

300

240

140

 

 

Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)

500

380

240

 

 

Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp

400

290

180

 

 

Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp đến đất nhà ông Xay

130

90

60

 

 

Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)

300

240

140

 

 

Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền)

500

380

240

 

 

Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong

180

120

80

 

 

- Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):

 

 

 

 

 

+ Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm

350

270

160

 

 

+ Từ hết đất nhà bà Tâm đến đường Ngô Quyền

300

230

140

 

 

Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến đường Âu Cơ

350

230

170

 

 

Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)

250

190

130

2

Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích

300

220

140

 

 

Từ cầu bà Bích đến đường Lý Nam Đế

700

470

350

 

 

Từ đường Lý Nam Đế đến giáp đường 16m

1.000

710

470

 

 

Từ đường 16m đến Cầu Sập

1.800

1.260

900

-

 

Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi

2.600

1.890

1.300

-

Các hẻm của đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)

80

70

60

 

 

Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)

100

80

70

 

 

Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)

100

80

70

 

 

Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)

100

80

70

 

 

Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)

110

90

60

 

 

Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)

160

120

80

 

 

Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)

160

120

80

 

 

Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)

120

90

60

 

 

Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi)

250

190

130

 

 

Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)

250

190

130

 

 

Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Miên)

250

190

130

 

 

Hẻm số nhà 198 (từ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn)

100

80

70

 

 

Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết đất nhà ông Mai Sơn

100

80

70

 

 

Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn

60

 

 

3

Đường 24/4

 

 

 

 

 

 

Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường Ngô Mây

600

430

300

 

 

Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV

850

610

370

 

 

Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV đến cầu 42

1.500

1.130

750

 

 

Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn

2.700

1.960

1.350

-

Các hẻm của đường 24/4

 

 

 

 

 

 

Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)

500

360

250

 

 

Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) đến hết đường hẻm

500

360

250

 

 

Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4

200

 

 

4

Đường Chiến Thắng

 

 

 

 

-

Đường chính

Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi

3.200

2.270

1.600

-

Các hẻm của đường Chiến Thắng

Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)

650

470

330

 

 

Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường)

700

510

360

5

Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

Đường chính

Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi

700

530

350

 

 

Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng Thái

1.000

710

500

 

 

Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức Thắng

1.200

930

560

 

 

Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn Trỗi

1.100

830

530

-

Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ

Từ đất nhà ông A Nét - hết đất nhà ông A Sơn

200

150

110

 

 

Từ đất nhà bà Cúc - hết đất nhà ông Lê Văn Phất

200

150

110

6

Trần Phú

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba vườn điều đến đường A Tua

600

430

310

-

Đường chính

Tư đường A Tua đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

750

550

390

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

650

470

330

 

 

Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Diên Bình

450

320

230

-

Các hẻm đường Trần Phú

 

80

70

 

7

Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương

400

280

190

-

Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng

 

100

 

 

8

Lê Hữu Trác

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

600

430

300

 

 

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

480

340

240

 

 

Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

380

270

180

 

 

Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh

400

290

200

9

Lạc Long Quân

Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

450

330

230

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

350

260

180

10

Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Chu Văn An đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai

800

600

400

 

 

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

380

280

190

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch

200

 

 

-

Các hẻm đường Lý Thường Kiệt

Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức

150

110

70

 

 

Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh

150

110

70

11

Âu Cơ

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Lương Bằng

900

640

450

 

 

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Trỗi

680

490

340

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

600

430

310

-

Các hẻm đường Âu Cơ

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa

350

 

 

 

 

Từ Hội trường khối phố 8 đến đường Phạm Văn Đồng

500

 

 

 

 

Từ nhà bà Quý đến hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa

300

 

 

12

Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Chu Văn An đến đường vào quán Ty ALacKa

200

 

 

 

 

Từ đường vào quán Ty ALacKa đến đường Hà Huy Tập

600

450

300

-

Các hẻm đường Phạm Văn Đồng

 

100

 

 

13

Ngô Quyền

Từ đường Chu Văn An đến hết đất nhà Ông Xay

200

150

110

14

Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

Đường chính

Từ đầu đất nhà ông A Tia đến hết đất nhà ông A Pao Ly

160

120

80

 

 

Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến Đăk Mui 2

190

140

90

 

 

Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk Mui 1

230

170

110

 

 

Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường 24/4

250

190

130

-

Các hẻm đường Hai Bà Trưng

 

80

 

 

15

Huỳnh Đăng Thơ

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7

200

150

110

 

 

Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường

160

120

80

-

Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ

 

80

70

0

16

Mai Hắc Đế

Toàn tuyến

180

130

90

17

Lý Nam Đế

Toàn tuyến

150

100

80

18

Lê Văn Tám

Toàn tuyến

160

110

80

19

Ngô Đức Đệ

Từ cổng nhà bà Ký đến đường Lê Duẩn

240

180

120

 

 

Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền

240

180

120

 

 

Các hẻm đường Ngô Đức Đệ

120

90

60

20

Lê Quý Đôn

Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến đường Lê Duẩn

230

170

110

 

 

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

250

190

130

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất bà Ngô Thị Xuyến

220

170

110

 

 

Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn

120

90

60

21

Nguyễn Trãi

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

800

600

400

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông Tống Hữu Chân

320

240

150

 

 

Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi

200

 

 

22

Quang Trung

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

900

640

450

23

Trần Hưng Đạo

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

900

640

450

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

400

290

200

24

Lê Lợi

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

900

640

450

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

650

470

330

25

Đinh Công Tráng (cũ)

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

650

470

330

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

400

290

200

26

Hồ Xuân Hương

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

900

640

430

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường nhựa

600

430

300

 

 

Đoạn còn lại

300

220

150

27

Đinh Núp

 

 

 

 

-

Đường chính

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

650

470

330

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

500

360

250

-

Các hẻm đường Đinh Núp

Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm

200

 

 

-

 

Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông A Nhin

200

 

 

 

 

Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn

400

 

 

28

Phạm Hồng Thái

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.050

760

500

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

450

320

220

29

Ngô Tiến Dũng

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.000

730

500

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông A Triều Tiên

600

430

280

30

A Tua

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

800

520

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

950

680

480

 

 

Các hẻm đường A Tua

380

 

 

31

Chu Văn An

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

1.000

730

500

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

770

520

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

550

400

280

 

 

Từ đường Trần Phú đến hết đường

450

320

200

32

Nguyễn Đình Chiểu

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

770

550

33

Kim Đồng

Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

600

430

310

 

 

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

800

600

400

 

Hẻm đường Kim Đồng

 

 

 

 

 

 

Từ nhà bà Nguyệt đến đường vào quán Ty ALacKa

200

 

 

 

 

Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết đường hẻm

300

 

 

34

Hoàng Thị Loan

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

600

430

310

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

770

550

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

950

680

480

35

Nguyễn Sinh Sắc

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

900

640

450

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

770

550

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

800

600

400

36

Tôn Đức Thắng

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

250

180

120

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

800

520

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

800

600

400

37

Nguyễn Lương Bằng

Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

700

530

340

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

800

520

38

Nguyễn Văn Trỗi

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

950

680

480

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng

250

180

120

 

 

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

800

580

400

39

Nguyễn Thị Minh Khai

Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

330

240

170

 

 

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

400

290

200

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Phú

800

600

400

 

Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại

200

 

 

40

Võ Thị Sáu

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

800

560

370

 

 

Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

400

310

130

41

Phạm Ngọc Thạch

Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm Văn Đồng

650

460

330

 

 

Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

250

180

130

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

800

570

400

 

 

Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

400

310

130

42

Hà Huy Tập

Từ đường A Dừa đến đường Hùng Vương

800

 

 

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

450

320

200

 

 

Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

400

280

200

43

Đường quy hoạch khu thương mại

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

450

320

230

 

 

Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại

750

 

 

44

Trường Chinh

Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ

135

90

60

 

 

Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn

200

150

100

 

 

Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến

320

230

170

 

 

Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến đến đường Hùng Vương

650

470

330

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Lạc Long Quân

700

500

360

 

 

Từ đường Lạc Long Quân đến đường Trần Phú

650

460

330

 

Các hẻm đường Trường Chinh

Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất ông A Dao

100

80

70

 

 

Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn

80

70

60

45

A Sanh

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Văn Hiến

400

290

200

46

Lê Văn Hiến

Từ đường Hùng Vương đến đường Trường Chinh

350

250

180

47

Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông

Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

400

290

200

 

 

Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

300

220

160

 

 

Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh

300

220

160

48

A Dừa

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

340

240

170

 

 

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

340

240

170

 

Các hẻm đường A Dừa

Từ nhà ông A Nhim đến hết đường phía Tây

120

80

60

 

 

Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đường phía Tây

120

80

60

 

 

Từ đường A Dừa đến đầu bãi cát nhà ông Tâm

120

80

60

 

 

Các hẻm còn lại đường A Dừa

70

 

 

49

Ngô Mây

Toàn tuyến

340

240

160

50

Kơ Pa Kơ Lơng

Toàn tuyến

130

90

60

51

Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4

 

 

 

 

-

Đường số 1

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Hùng Vương

1.100

800

550

-

Đường số 2

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trường Chinh

800

600

400

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

 

 

 

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

E

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

 

G

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

25

 

 

H

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

45

 

 

I

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

40

 

 

IV. HUYỆN NGỌC HỒI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

A Dừa

Toàn bộ

600

360

180

2

A Gió

Toàn bộ

430

258

129

3

A Khanh

Toàn bộ

800

480

240

4

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương - Ngô Gia Tự

950

570

285

 

 

Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ

630

378

189

5

Đường quy hoạch

Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú

300

180

90

6

Chu Văn An

Toàn bộ

310

186

93

7

Lê Hữu Trác

Toàn bộ

280

168

84

8

Nguyễn Khuyến

Toàn bộ

280

168

84

9

U Re

Toàn bộ

260

156

78

10

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

260

156

78

11

Nguyễn Tri Phương

Toàn bộ

260

156

78

12

Trần Dũng

Toàn bộ

1.050

630

315

13

A Ninh

Toàn bộ

1.050

630

315

14

Hai Bà Trưng

Toàn bộ

1.700

1.020

510

15

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

420

252

126

16

Hoàng Văn Thụ

Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng

1.100

660

330

 

 

Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa

800

480

240

17

Hoàng Thị Loan

Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

2.300

1.380

690

 

 

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc

2.000

1.200

600

18

Hùng Vương

Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc

1.600

960

480

 

 

Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo

2.650

1.590

795

 

 

Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan

4.100

2.460

1.230

 

 

Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện

3.000

1.800

900

 

 

Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung

1.900

1.140

570

 

 

Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2

1.750

1.050

525

 

 

Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ

1.500

900

450

 

 

Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)

350

210

105

19

Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)

Toàn bộ

450

270

135

20

Lê Lợi

Hùng Vương - Hoàng Thị Loan

1.350

810

405

 

 

Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng

900

540

270

21

Lý Thái Tổ

Hùng Vương - Hai Bà Trưng

1.150

690

345

 

 

Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng

470

282

141

22

Lê Quý Đôn

Toàn bộ

400

240

120

23

Lý Tự Trọng

Toàn bộ

400

240

120

24

Lê Văn Tám

Toàn bộ

520

312

156

25

Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương

520

312

156

 

 

Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện

450

270

135

26

Nguyễn Du

Toàn bộ

470

282

141

27

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

2.750

1.650

825

28

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

450

270

135

29

Nguyễn Sinh Sắc

Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan

900

540

270

 

 

Hoàng Thị Loan - Đường đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)

1.000

600

300

30

Nguyễn Văn Linh

Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi

750

450

225

 

 

Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5

600

360

180

31

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

500

300

150

32

Ngô Gia Tự

Hùng Vương - Trần Quốc Toản

1.150

690

345

 

 

Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng

750

450

225

33

Ngô Quyền

Toàn bộ

460

276

138

34

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn

1.000

600

300

35

Phan Đình Giót

Toàn bộ

460

276

138

36

Phạm Hồng Thái

Toàn bộ

540

324

162

37

Sư Vạn Hạnh

Toàn bộ

530

318

159

38

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai

600

360

180

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng

520

312

156

39

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương - Trương Quang Trọng

1.650

990

495

 

 

Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn

1.050

630

315

40

Trần Phú

Hùng Vương - Kim Đồng

3.100

1.860

930

 

 

Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân

2.720

1.632

816

 

 

Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính

1.500

900

450

 

 

Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We

1.100

660

330

 

 

Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn

800

480

240

41

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

1.650

990

495

42

Trương Quang Trọng

Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng

1.600

960

480

 

 

Đoạn còn lại (chưa mở đường)

420

252

126

43

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn

460

276

138

44

Đường Quy hoạch (mới)

Toàn bộ

280

168

84

45

Đường N5, NT18

Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú

270

162

81

 

 

Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú

190

114

57

 

 

Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40

130

78

39

46

Đường QH (đường bao phía Tây)

Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc

1.000

600

300

 

 

Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo

620

372

186

 

 

Từ 20m tiếp theo - Khe suối

380

228

114

 

 

Khe suối - Đường N5

250

150

75

 

 

Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)

600

360

180

 

 

Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)

450

270

135

 

 

Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi

300

180

90

47

Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn

220

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

60

 

 

Đ

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

80

 

 

E

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

 

 

 

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

5

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

 

V. HUYỆN ĐĂK GLEI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Dọc trục đường Hồ Chí Minh

Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung)

380

228

114

 

 

Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung)

350

210

105

 

 

Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi

390

234

117

 

 

Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)

350

210

105

 

 

Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận

400

240

120

2

Hùng Vương

Từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt

900

540

270

 

 

Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)

1.350

810

405

 

 

Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ

1.650

990

495

 

 

Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang)

1.600

960

480

3

Chu Văn An

Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung

800

480

240

4

Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương

Từ đường Hùng Vương đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

1.600

960

480

 

 

Từ ngã ba chợ thị trấn đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ

300

180

90

 

 

Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

450

270

135

 

 

Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây

320

192

96

 

 

Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai)

310

186

93

5

Lê Lợi

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía)

600

360

180

 

 

Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại

320

192

96

6

Trần Phú

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

1.050

630

315

7

Lê Hồng Phong

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

800

480

240

 

 

Từ đường Trần Phú đến giáp đường Trần Hưng Đạo

250

150

75

8

Lê Văn Hiến

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

950

570

285

 

 

Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến hết đường nhà Mạnh Ngọ

400

240

120

9

A Khanh

Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

1.050

630

315

 

 

Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang

750

450

225

 

Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh

Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao

300

180

90

10

Nguyễn Huệ

Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ

1.500

900

450

11

Trần Hưng Đạo

Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

800

480

240

 

 

Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re

380

228

114

 

 

Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m

650

390

195

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Từ cổng huyện đội đến Hội trường thôn 16/5

500

300

150

13

Võ Thị Sáu

Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất nhà ông Bảy Công

320

192

96

14

Lê Hữu Trác

Từ nhà ông A Cuối đến hết đất Trung tâm y tế

320

192

96

15

Các vị trí đất ở còn lại

 

300

180

90

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

60

 

 

Đ

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

48

 

 

E

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

5

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

VI. HUYỆN SA THẦY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ

1.200

830

660

-

 

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba cửa hàng xăng dầu

1.300

910

720

-

 

Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến ngã ba Trường Chinh

1.400

980

770

-

 

Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Bế Văn Đàn

1.500

1.050

830

-

 

Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Lê Duẩn

1.600

1.120

880

-

 

Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Chợ trung tâm huyện

2.000

1.380

1.100

-

 

Từ hết đất Chợ trung tâm huyện đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.

1.500

1.090

830

-

 

Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

1.400

980

770

-

 

Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29

1.000

700

550

-

 

Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng Phong

700

490

390

-

 

Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh

550

390

310

-

 

Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn

400

280

220

-

 

Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ)

680

480

380

-

 

Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)

680

480

380

-

 

Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành)

680

480

380

-

 

Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm

400

280

220

-

 

Ngõ 416:

 

 

 

+

 

Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

550

380

300

+

 

Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân

400

280

220

-

 

Ngõ 420:

 

 

 

+

 

Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm

750

530

380

+

 

Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng

620

430

310

2

Đường U rê

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản

450

320

230

 

 

Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ

800

560

400

3

Đường quy hoạch N1

 

900

630

450

4

Đường quy hoạch N2

 

800

560

400

5

Đường quy hoạch N3

 

700

490

350

6

Hàm Nghi

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m

550

390

310

 

 

Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ.

350

250

200

 

 

Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH).

250

180

140

 

 

Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn.

200

130

110

7

Lê Hồng Phong

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

400

280

220

8

Cù Chính Lan

Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

1.500

1.050

830

9

Tô Vĩnh Diện

Điện Biên Phủ đến Hai Bà Trưng

1.200

840

660

 

 

Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm

450

315

225

10

Trường Chinh

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

1.500

1.050

830

11

Trần Văn Hai

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh

350

250

200

 

 

A Khanh đến ngã tư A Dừa

200

130

110

12

Bế Văn Đàn

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng

1.000

700

550

 

 

Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần Quốc Toản

900

630

500

 

 

Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện Biên Phủ

500

350

280

13

A Dừa

Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần Văn Hai.

130

90

70

14

Lê Duẩn

Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác

1.300

910

720

 

 

Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu.

1.300

910

720

 

 

Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng

1.200

840

660

 

 

Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền

1.000

700

550

 

 

Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)

600

420

330

 

 

Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn

350

250

200

15

A Khanh

Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai.

200

140

110

16

Hùng Vương

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng

1.700

1.190

940

 

 

Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

1.450

1.020

800

17

Đoàn Thị Điểm

Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương

650

460

360

 

 

Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan

500

350

280

18

Kơ Pa Kơ Lơng

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

1.300

910

720

 

 

Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

1.000

700

500

 

 

Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ

1.500

1.050

750

19

Nguyễn Văn Cừ

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.

1.000

700

550

20

Trần Phú

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

700

490

390

21

A Ninh

Toàn bộ

180

130

100

22

Hai Bà Trưng

Trường Chinh đến Điện Biên Phủ

1.500

1.050

830

 

 

Trường Chinh - Cù Chính Lan

1.500

1.050

830

 

 

Cù Chính Lan đến đường N1

1.000

700

550

23

Ngô Quyền

Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

700

490

390

24

Bùi Thị Xuân

Hoàng Hoa Thám đến Trường Chinh

650

460

360

 

 

Trường Chinh đến Cù Chính Lan

1.000

700

550

 

 

Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn

300

210

170

 

 

Cù Chính Lan đến đường N1

800

560

440

25

Trần Quốc Toản

Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám

600

420

330

 

 

Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện

800

560

440

 

 

Tô Vĩnh Diện đến Urê

1.000

700

550

26

Điện Biên Phủ

Ngã ba đường tránh đến Trần Văn Hai

250

180

138

 

 

Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn

500

350

275

 

 

Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

1.000

700

550

 

 

Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ Lơng

1.500

1.050

830

 

 

Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác

1.300

910

720

 

 

Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan

1.000

700

550

 

 

Cù Chính Lan đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn

400

280

220

 

 

Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)

350

250

200

27

Trương Định

Toàn bộ

1.400

980

770

28

Hoàng Hoa Thám

Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ.

250

180

140

29

Nguyễn Trãi

Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi.

400

280

220

30

Lý Tự Trọng

Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần Phú

350

250

200

31

Đường quy hoạch D4

Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

500

350

270

32

Đường quy hoạch D1

Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

600

420

330

33

Lê Hữu Trác

Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

450

320

250

 

 

Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ

260

180

140

34

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

250

180

140

35

Lê Đình Chinh

Toàn bộ

300

210

170

36

Đào Duy Từ

Toàn bộ

300

210

170

37

Phan Bội Châu

Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi

300

210

170

 

 

Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường

210

150

120

38

Đường Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ

300

210

150

39

Tỉnh lộ 674 mới

 

 

 

 

 

Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)

500

350

280

 

 

Từ đường vào bãi rác đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)

400

280

220

40

Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt

275

190

150

41

Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên

120

80

60

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó.

 

 

 

Đ

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

 

 

 

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

5

Đối với các đường quy hoạch đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng với trục đường chính

 

 

 

6

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

 

7

Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.

 

 

 

VII. HUYỆN KON RẪY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Hùng Vương

Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)

145

100

70

 

 

Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) đến cầu Bệnh viện

350

240

140

 

 

Từ cầu Bệnh viện đến cầu Huyện đội

420

290

170

 

 

Từ cầu Huyện đội đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)

120

80

60

2

Trần Kiên

Toàn bộ

240

160

90

3

Lê Quý Đôn

Toàn bộ

240

160

90

4

Lê Lợi

Toàn bộ

220

150

90

5

Thi Sách

Toàn bộ

230

160

90

6

Duy Tân

Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)

240

160

90

 

 

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)

210

140

80

 

 

Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) đến cầu treo thôn 3

110

80

70

7

Đoạn đường

Từ cầu treo thôn 3 đến cầu bê tông suối Đắk Đam

65

70

60

 

 

Cầu bê tông suối Đắk Đam đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)

70

60

50

8

Đoạn đường

Từ đường Duy Tân đến Trường Tiểu học thị trấn

160

110

60

9

A Vui

Toàn bộ

240

160

90

10

Trần Phú

Toàn bộ

240

160

90

11

Kim Đồng

Toàn bộ

180

120

70

12

Đoạn đường

Từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông A Giang Nam

100

80

70

13

Phan Đình Giót

Toàn bộ

130

90

70

14

Khu vực chợ cũ

Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương

140

100

60

15

Lê Hữu Trác

Toàn bộ

100

70

60

16

Lê Lai

Toàn bộ

120

80

60

17

A Dừa

Toàn bộ

80

60

50

18

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

110

70

60

19

Đường Liên xã (DH21)

Từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập

75

60

50

20

A Ninh

Toàn bộ

85

70

60

21

Hoàng Thị Loan

Toàn bộ

 

 

65

22

Đường DH 22

Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6)

 

 

65

23

Các đường còn lại

Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

 

60

 

Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8

 

 

60

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:

 

 

 

 

Thôn 1, 2, 9

 

22

 

 

 

Thôn 3, 5, 6

 

18

 

 

 

Thôn 4, 7, 8

 

12

 

 

Đ

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

30

 

 

E

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

 

 

G

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1:

Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

 

 

 

2

Vị trí 2:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

Vị trí 3:

Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

5

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

 

VIII. HUYỆN KON PLÔNG

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

1

Quốc lộ 24

 

 

 

-

 

Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)

550

330

-

 

Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)

570

342

-

 

Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)

570

342

-

 

Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)

570

342

-

 

Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)

550

330

-

 

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long

165

99

-

 

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu

100

60

2

Tỉnh lộ 676

 

 

 

-

 

Đoạn từ QL 24 đến đường số 6

450

270

-

 

Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước

500

300

-

 

Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)

430

258

-

 

Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng

130

78

3

Khu Trung tâm hành chính huyện

 

 

 

-

 

Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10

450

270

-

 

Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6

420

252

-

 

Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6

420

252

-

 

Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3

420

252

-

 

Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9

420

252

-

 

Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9

430

258

-

 

Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9

430

258

-

 

Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9

430

258

-

 

Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1

430

258

-

 

Đường số 9:

 

 

 

 

+ Từ TL 676 đến đường số 6

430

258

 

 

+ Từ đường số 6 đến QL 24

380

228

-

 

Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9

380

228

-

 

Đường số 10B

360

216

-

 

Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)

360

216

-

 

Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10

360

216

4

Các đường khu dân cư khác

 

 

 

a

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc

 

 

-

 

Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10

400

240

-

 

Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)

320

192

-

 

Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết

300

180

b

Các đường khu dân cư phía Nam

 

 

-

 

Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6

380

228

-

 

Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6

350

210

-

 

Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3

350

210

-

 

Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)

350

210

-

 

Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne

340

204

c

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông

 

 

-

 

Đường số 13: Đoạn từ đường số 9 đến đường số 9

390

234

-

 

Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9

380

228

-

 

Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9

380

228

d

Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây

380

228

đ

Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao

 

 

-

 

Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400

420

252

-

 

Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24

420

252

-

 

Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại

360

216

e

Các đường du lịch

 

 

-

 

Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676

280

168

-

 

Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24

300

180

-

 

Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV)

170

102

g

Đường vào thác Pa Sỹ

 

 

-

 

Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên)

300

180

-

 

Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm

180

108

-

 

Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ

150

90

-

 

Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2

140

84

h

Các tuyến đường khác

Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne

240

144

-

 

Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1

300

180

-

 

Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke

210

126

-

 

Các đường quy hoạch còn lại

200

120

5

Đất các đường thuộc làng KonPring

110

66

6

Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri

320

192

7

Đường vào thác Lô Ba

300

180

8

04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông

 

 

-

Đường quy hoạch

600

360

-

Đường quy hoạch số 3

550

330

-

Đường nội bộ số 1

550

330

-

Đường nội bộ số 2

550

330

9

Đường khu rau hoa xứ lạnh

 

 

-

Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen

200

120

-

Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen

170

102

10

Các khu dân cư còn lại

80

50

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

20

 

Đ

Giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

15

 

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

 

 

H

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

I. THÀNH PHỐ KON TUM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Xã Hòa Bình

 

1

Quốc lộ 14

 

-

Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

700

-

Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2

900

-

Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai

750

-

Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình

500

2

Quốc lộ 14B

 

-

Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên

165

-

Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5

135

-

Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5

80

3

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Đường vào UBND xã Hòa Bình

85

-

Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)

150

-

Đường số 2

85

-

Đường số 3

80

-

Thôn 1, 2, 3, 4

55

4

Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai

135

5

Các khu dân cư còn lại trong xã

55

II

Xã la Chim

 

1

Tỉnh lộ 671

 

-

Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim

400

-

Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím

450

-

Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim

500

-

Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An

400

-

Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah

350

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Thôn Nghĩa An

200

-

Thôn Tân An:

 

+

Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư

120

+

Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su

120

+

Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su

200

+

Các khu còn lại thôn Tân An

70

-

Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua)

 

+

Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh giới xã Đăk Năng

120

+

Các khu còn lại trong thôn

70

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

III

Xã Đăk BLà

 

1

Quốc lộ 24

 

-

Cầu Chà Mòn đến đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng

700

-

Từ đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet

470

-

Từ Cầu Đăk Kơ Wet - Hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang

340

-

Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê

200

-

Từ hết cầu Đăk Rê - Hết ranh giới xã Đăk Blà

105

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Thôn Kon Drei

55

-

Thôn Kon Tu I, Kon Tu II

70

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

IV

Xã Vinh Quang

 

1

Tỉnh lộ 675

 

-

Từ cầu số 1 - Cầu số 2

650

2

Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm (Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))

350

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

V

Xã Ngọc Bay

 

1

Tỉnh lộ 675

 

-

Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

450

2

Các khu dân cư còn lại trong xã

80

VI

Xã Kroong

 

1

Tỉnh lộ 675

 

-

Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện

260

-

Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong

240

-

Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông

220

2

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

90

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

65

VII

Xã Đoàn Kết

 

1

Tỉnh lộ 671

 

-

Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống

400

-

Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim

300

2

Thôn 5, 6, 7

70

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

65

VIII

Xã Chư Hreng

 

1

Tỉnh lộ 671

 

-

Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)

400

-

Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng

260

-

UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái

200

-

Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa

130

2

Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)

650

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

IX

Xã Đăk Rơ Wa

 

1

Tỉnh lộ 671

 

-

Cầu treo KonKlo - Ngã ba Trạm y tế xã

270

-

Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã

200

-

Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm

110

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)

100

-

Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk Rơ Wa

120

-

Suối Đăk Rơ Wa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

80

-

Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn

80

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

X

Xã Đắk Cấm

 

1

Võ Nguyên Giáp

 

-

Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn

1.400

-

Từ ngã tư đường vào kho đạn đến đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm

800

-

Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671( đồng ruộng)

550

-

Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân

450

2

Tỉnh lộ 671

 

-

Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)

550

3

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)

350

-

Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8)

220

-

Thôn 1, 2, 6, 8

115

-

Thôn 3, 4

100

-

Thôn 5

65

-

Thôn 7

70

-

Thôn 9:

 

+

Các đường trong khu dân cư Hoàng Thành

400

+

Ngã tư thôn 9, thôn 8 - Đi ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà

300

+

Từ ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà

270

+

Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

135

XI

Xã Đăk Năng

 

1

Thôn Gia Hội

 

+

Trục đường chính

75

+

Các tuyến còn lại

70

2

Thôn Rơ Wăk

 

+

Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)

70

+

Các tuyến còn lại

65

3

Thôn Ngô Thạnh

65

4

Thôn Dơ JRợp, Ya Kim

60

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

75

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

50

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề trước đó (vị trí mặt tiền của tất cả các loại đường).

 

II. HUYỆN ĐĂK HÀ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

I

Xã Hà Mòn

 

 

1

Quốc lộ 14

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật

1.200

720

-

Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5

800

480

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La

500

300

2

Tỉnh lộ 671

 

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1

750

450

-

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến ngã ba của 3 xã

280

170

-

Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)

200

120

3

Đường Lê Lợi nối dài

 

 

-

Đoạn từ Hùng Vương đến đường Trương Định

600

360

-

Đoạn từ đường Trương Định đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ

300

180

4

Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài)

 

 

-

Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền

500

300

-

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)

450

270

-

Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)

500

300

-

Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)

260

155

-

Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi)

400

240

5

Đường thôn Quyết Thắng

 

 

-

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã

500

300

-

Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn

230

140

-

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn đến giáp lòng hồ

140

85

6

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên

 

 

-

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư

400

240

-

Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4

310

185

-

Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai

260

155

-

Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn

140

85

7

Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh

 

 

-

Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4

260

155

-

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy

140

85

8

Các đường trong khu quy hoạch

 

 

-

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

200

 

-

Đường Ngô Tiến Dũng

180

 

-

Đường Phạm Ngọc Thạch

150

 

-

Đường Trương Định

120

 

-

Đường Lê Văn Hiến

100

 

9

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

-

Đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Tiến Dũng

125

 

-

Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến đường Lê Văn Hiến

110

 

-

Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến hết đất tạo vốn

100

 

10

Các đường còn lại

75

 

II

Xã Đăk La

 

 

1

Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)

300

210

2

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4

400

280

3

Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)

420

295

4

Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum

380

265

5

Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6

250

175

6

Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7

170

120

7

Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)

100

70

8

Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc

85

60

9

Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3

75

55

10

Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành đến hết đường chính thôn 4

75

55

11

Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

90

65

12

Tất cả các đường chính của thôn 2

70

50

13

Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh

70

50

14

Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh

130

90

15

Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông

90

65

16

Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B

70

50

17

Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B

70

50

18

Tất cả các đường còn lại.

50

35

III

Xã Đăk Mar

 

 

1

Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng

630

300

2

Từ giáp mương rừng đặc dụng đến đường vào thôn Kon Klốc

550

290

3

Từ đường vào thôn Kon Klốc đến giáp ranh giới xã Đăk Hring

500

290

4

Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734

350

210

5

Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)

220

130

6

Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5

200

120

7

Từ hết Hội trường thôn 5 đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút

80

50

8

Khu vực đường mới thôn 1: Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương

300

180

9

Từ cổng chào thôn 1 đến mương thủy lợi cấp I

200

120

10

Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1

160

95

11

Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar

300

180

12

Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào thôn Kon Klốc

150

90

13

Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707

120

70

14

Các đường còn lại

65

 

IV

Xã Đăk Ui

 

 

1

Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B

85

50

2

Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A

75

50

3

Từ ngã 3 thôn 7 đến hết nhà rông thôn 5B

50

40

4

Các đường còn lại

40

35

V

Xã Đăk Hring

 

 

1

Quốc lộ 14

 

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)

500

300

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.

430

260

-

Đoạn từ đường vào mỏ đá đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring

400

240

-

Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã

650

390

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.

500

300

2

Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)

 

 

-

Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã ba đường cuối thị tứ

300

 

-

Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ đến cầu Tua Team

80

 

-

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)

80

 

-

Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 đến khu thị tứ

90

 

-

Các đường quy hoạch khu thị tứ

200

 

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

200

 

-

Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh

75

 

-

Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)

70

 

3

Khu quy hoạch 3.7

 

 

-

Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)

450

 

-

Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)

300

 

-

Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)

140

 

-

Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)

130

 

-

Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)

300

 

-

Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)

300

 

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

220

 

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

130

 

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

250

 

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

120

 

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

300

 

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

140

 

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

250

 

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

120

 

-

Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

300

 

-

Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)

110

 

4

Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 đến đập hồ thôn 9

100

 

5

Các đường còn lại.

40

 

VI

Xã Đăk Pxi:

 

 

1

Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6

60

 

2

Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7

55

 

3

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10

45

 

4

Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã ba đường tránh lũ

50

 

5

Đường tránh lũ:

 

 

+

Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang

50

 

+

Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ

45

 

6

Các đường còn lại.

40

 

VII

Xã Ngọc Wang

 

 

1

Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

80

 

2

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5

65

 

3

Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba xã Ngọc Réo

120

 

4

Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến hết đất thôn 4

100

 

5

Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa

60

 

6

Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá

48

 

7

Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá

48

 

8

Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui)

45

 

9

Các đường còn lại

40

 

VIII

Xã Ngọk Réo

 

 

1

Đường tỉnh lộ 671:

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Rôn

45

 

-

Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh giới TP Kon Tum

40

 

2

Các đường còn lại

40

 

IX

Xã Đắk Long

 

 

1

Trục giao thông tỉnh lộ 677

 

 

-

Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa

75

 

-

Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi

60

 

2

Đường tránh lũ

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)

55

50

-

Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp)

50

50

3

Các đường còn lại

40

 

X

Xã Đăk Ngọk

 

 

1

Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3 xã đến ranh giới xã Ngọc Wang

200

120

2

Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704

350

245

3

Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704

180

125

4

Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7)

90

60

5

Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam

80

70

6

Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 đến cầu vồng

90

60

7

Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần

190

130

8

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy

90

55

9

Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)

70

40

10

Các đường còn lại

60

35

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

D

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; Các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

 

 

Đ

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

40

 

E

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

 

G

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

25

 

III. HUYỆN ĐĂK TÔ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Xã Diên Bình

 

1

Trục đường giao thông chính QL14

 

-

Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ)

 

+

Phía Đông Quốc lộ 14

220

+

Phía Tây Quốc lộ 14

250

-

Viền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng

270

-

Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích

250

-

Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring

400

2

Khu vực thôn 8

 

-

Khu tái định cư:

 

+

Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

160

+

Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

150

+

Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

130

+

Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

120

+

Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

110

+

Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

95

-

Đoạn từ Quốc lộ 14 đến đập C19

75

-

Đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng

75

-

Các vị trí còn lại

70

3

Khu vực thôn 4

 

-

Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19

130

-

Các đường nhánh còn lại

65

4

Khu vực thôn 2

 

-

Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2

110

-

Từ QL 14 đi vào xóm chùa

95

-

Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)

75

-

Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)

75

-

Khu vực thôn 2 còn lại

65

5

Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring)

 

-

Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

110

-

Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng

80

-

Các vị trí còn lại của thôn 5

40

6

Khu vực thôn 1 và thôn 3

 

-

Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)

65

-

Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3)

60

-

Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3

55

7

Thôn Đăk Kang Pêng

35

II

Xã Tân Cảnh

 

1

Quốc lộ 14

 

-

Từ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)

380

-

Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ

400

-

Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu

450

-

Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt

400

2

Các đường nhánh nối quốc lộ 14

 

-

Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà máy mì.

200

-

Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung đoàn 24.

200

-

Đoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4).

180

-

Đường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2).

190

-

Đường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3).

190

-

Các đường nhánh còn lại:

 

+

Từ quốc lộ 14 đến 150m

180

+

Từ 150m đến hết đường

120

-

Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)

170

-

Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2

40

-

Các vị trí còn lại

35

III

Xã Pô Kô

 

-

Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)

60

1

Đường tỉnh lộ 679

 

-

Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng

50

-

Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2

40

2

Các vị trí còn lại

 

-

Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)

35

-

Các vị trí còn lại của các thôn

32

IV

Xã Kon Đào

 

1

Quốc lộ 40B

 

-

Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh

230

-

Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập

250

-

Từ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7)

320

-

Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10

340

-

Đường vào trại sản xuất Sư 10- Ngã ba Ngọc Tụ

230

2

Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51)

 

-

Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy

200

-

Nhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá

170

-

Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng

110

-

Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem

65

-

Ngã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng

110

3

Đường vào xóm tri Lễ (đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến hết đường nhựa)

150

4

Đường đi cầu bà Thanh (đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông)

150

5

Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7

120

6

Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3

110

7

Vị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung

35

V

Xã Ngọc Tụ

 

1

Quốc lộ 40B

45

2

Đường ĐH 53

 

-

Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No

65

-

Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)

50

-

Từ trường THCS đến hết thôn Đăk Nu

75

-

Từ thôn Đăk Nu đến giáp xã Đăk Rơ Nga

60

3

Đường bê tông thôn Kon Pring

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Nao

50

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khoa

50

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A On

50

4

Đường bê tông thôn Đăk Chờ

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Lương

40

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiang

40

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khiên

40

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiu

40

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Hjan

40

5

Đường bê tông thôn Đăk No

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông Lê Văn Giai

40

6

Đường bê tông thôn Đăk Nu

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Yêu

50

7

Đường bê tông thôn Đăk Tông

 

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà rông

40

-

Từ đường ĐH 53- Hết đất cầu treo

40

8

Thôn Đăk Tăng

 

-

Từ đường ĐH 52- Hết đất trường tiểu học Đăk Tông

37

-

Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông

55

-

Từ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)

37

9

Các vị trí còn lại

35

VI

Xã Đăk Rơ Nga

 

1

Đường ĐH 53

 

-

Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1

55

-

Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé

65

-

Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung

45

-

Hết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga

40

2

Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé)

40

3

Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon)

35

VII

Xã Đăk Trăm

 

1

Trục đường giao thông QL 40B

 

-

Mỏ đá Ngọk Tụ - hết thôn Đăk Dring

50

-

Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia

55

-

Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo

70

-

Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem

75

-

Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (hết đất ông Tặng)

110

-

Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông

75

-

Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi

45

2

Trục đường giao thông TL 678

 

-

Ngã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)

95

-

Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt

60

-

Các đường trung tâm xã

45

-

Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa)

40

3

Các vị trí còn lại

35

VIII

Xã Văn Lem

 

1

Đường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến

45

2

Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing

40

3

Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông

38

4

Các vị trí còn lại

35

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

D

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

 

1

Xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon Đào

22

2

Xã Pô Kô, Ngọc Tụ

18

4

Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga, Đắk Trăm

13

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

 

H

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

40

IV. HUYỆN NGỌC HỒI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Xã Đăk Xú

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)

610

-

Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)

500

-

Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ)

330

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú

140

II

Xã Pờ Y

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong

550

-

Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Pờ Y

690

-

Từ phía tây UBND xã Pờ Y đến Km 13 + 200

400

-

Đường D4

220

-

Từ Km 13 + 200 đến biên giới Campuchia (hết đường nhựa)

330

-

Đoạn từ Km13 + 200 đến đồn Biên phòng

330

-

Đoạn từ đồn Biên phòng đến cột mốc 790

340

-

Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu

250

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Khu dân cư còn lại xã Pờ Y

160

III

Xã Đăk Nông

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14)

370

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

a

Thôn Nông Nhầy II

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum

200

-

Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi

200

b

Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông

75

IV

Xã Đắk Dục

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM)

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)

310

-

Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m

340

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục

75

V

Xã Đăk Kan

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C)

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (cầu QL 14C)

260

-

Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732

240

-

Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan

190

-

Từ cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan

200

-

Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy

140

-

Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y

230

-

Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4

130

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan

70

-

Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan

70

VI

Xã Sa Loong

 

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

-

Từ hết ranh giới xã Đắk Kan đến suối Đăk Ri

130

-

Từ suối Đăk Ri đến giáp đập Đăk Wang

100

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Khu dân cư còn lại xã Sa Loong

70

VII

Xã Đăk Ang

 

1

Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang

70

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

40

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

22

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

 

V. HUYỆN ĐĂK GLEI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Giá đất ven trục đường giao thông chính

 

1

Dọc trục đường Hồ Chí Minh

 

-

Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel)

1.600

-

Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia

1.650

-

Từ Bắc cầu Đăk Gia đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier

1.600

-

Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến phía Nam cầu Đăk Ven

920

-

Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất

300

2

Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)

 

-

Từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)

480

-

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc

400

-

Từ phía Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra

450

-

Từ phía Nam trạm Kiểm lâm đến hết khu dân cư làng Đăk Giấc

540

-

Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc đến giáp huyện Ngọc Hồi.

320

3

Các đường nhánh chính còn lại

 

-

Từ phía Bắc cầu Đăk Ven đến ngã ba Đăk Tả

130

-

Từ ngã ba Đăk Tả đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)

160

-

Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) đến hết đất nhà hàng Ngọc Linh

250

-

Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)

120

4

Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương

 

-

Từ đường Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng

850

-

Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)

550

-

Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel đến cầu treo Đăk Rang

500

-

Từ ngã ba Đăk Dền đến đường lên Nhà máy nước

380

-

Từ đường lên Nhà máy nước đến đoạn còn lại

100

 

Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (nhà ông Đinh A Dố ) đến hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a)

120

-

Từ đường Hùng Vương đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

650

-

Từ nhà ông Vững đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)

750

-

Từ đường Hùng Vương đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

670

-

Từ ngã ba Đăk Lôi đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra

500

-

Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào

400

II

Giá đất ở khu dân cư nông thôn

 

-

Từ đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)

120

-

Từ đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong

60

-

Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)

400

-

Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê

250

-

Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong

250

-

Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế đến ngã tư cầu Mường Hoong

170

-

Từ ngã tư cầu Mường Hoong đến hết Làng Đăk Bể

200

-

Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong đến ngã tư thôn Kung Quang

160

-

Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp

450

-

Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)

130

-

Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

120

-

Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến cầu tràn suối Đăk Kít

260

-

Từ cầu tràn suối Đăk Kít đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)

250

-

Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác

100

-

Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác

130

+

Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)

60

+

Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85)

130

+

Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)

130

+

Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây

65

+

Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang

65

-

Đường từ ngầm suối Đăk Pang đến hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)

205

-

Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)

90

-

Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)

130

-

Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong

90

-

Đoạn từ cầu Đăk Đoan đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)

160

III

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

-

Xã Đăk Long

50

-

Xã Đăk Môn

65

-

Xã Đăk Kroong

65

-

Xã Đăk Pék

80

-

Xã Đăk Nhoong

50

-

Xã Đăk Man

60

-

Xã Đăk BLô

50

-

Xã Đăk Choong

50

-

Xã Xốp

50

-

Xã Mường Hoong

35

-

Xã Ngọc Linh

35

IV

Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã

 

-

Trung tâm cụm xã Đăk Môn

680

-

Trung tâm xã Đăk Choong

530

-

Trung tâm xã Đăk Long

320

-

Trung tâm xã Đăk Man

400

-

Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn)

330

-

Trung tâm xã Mường Hoong

270

-

Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong

200

-

Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665)

200

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

25

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

13

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).

 

VI. HUYỆN SA THẦY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

 

 

1

Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679

 

 

 

-

Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa

240

170

130

-

Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)

160

110

90

-

Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.

220

170

140

-

Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn

250

180

140

-

Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn

180

130

100

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.

140

100

80

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn

120

80

60

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.

110

80

60

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai

110

80

60

-

Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le

220

160

120

-

Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78

140

100

80

-

Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai

120

80

60

-

Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi

125

90

70

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn

80

56

48

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai

70

49

42

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình

100

70

60

-

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong

90

63

54

2

Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung.

250

180

140

-

Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rắc

250

180

140

-

Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy

250

180

140

-

Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy

95

70

50

-

Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr

270

190

150

-

Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)

200

140

110

-

Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr

130

90

70

3

Đường trục chính trung tâm cụm xã:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)

150

110

90

-

Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2)

125

90

70

-

Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3)

110

80

60

-

Đường QH (D1) (458m)

110

80

60

-

Đường QH (D2) (468m)

80

60

50

-

Đường QH (D3) (468m)

65

50

40

-

Đường QH (D4) (373,6m)

45

30

20

4

Đường QH:

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1)

80

60

50

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2)

65

50

40

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3)

45

30

20

-

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4)

120

80

60

-

Đường QH (N2)

45

30

20

-

Đường QH (N3)

45

30

20

-

Đường QH (N4)

45

30

20

5

Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng

 

 

 

 

Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

105

70

60

 

Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

105

70

60

 

Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

105

70

60

II

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

1

Xã Sa Bình:

 

 

 

-

Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m

240

170

130

-

Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m.

220

150

120

-

Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m.

220

150

120

-

Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang).

65

50

40

-

Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)

40

30

20

-

Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - đi xã Hơ Moong đoạn 200m

230

160

110

-

Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang)

230

160

110

-

Đất còn lại

35

 

 

2

Xã Sa Nghĩa:

 

 

 

-

Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình

195

140

110

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

75

50

40

-

Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679

 

 

 

+

Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m

235

160

110

+

Đoạn từ sau 200m đến 700m

200

140

100

+

Đoạn từ sau 700m đến hết

60

40

30

-

Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng

200

140

100

-

Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường)

150

110

80

-

Điểm dân cư thôn Đăk Tăng

120

80

60

-

Đất còn lại.

35

 

 

3

Xã Sa Nhơn:

 

 

 

-

Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn

80

60

50

-

Đường thôn

65

50

40

-

Đất còn lại

35

 

 

4

Xã Sa Sơn:

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

50

40

30

-

Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới:

 

 

 

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m

160

110

80

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)

160

110

80

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn

160

110

80

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)

160

110

80

-

Đất còn lại.

35

 

 

5

Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã):

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

50

40

30

-

Đoạn Bê Tông: Ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)

65

50

40

-

Đường vành đai lòng hồ (đoạn cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)

65

50

40

-

Đất còn lại.

35

 

 

6

Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã):

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

50

40

30

-

Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m (đi hướng trường Trần Hưng Đạo)

160

110

80

-

Từ ngã ba đi Làng Lút một đoạn 200m

130

90

60

-

Đất còn lại.

35

 

 

7

Xã Ya Ly:

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

50

40

30

-

Ngã ba làng Tum đi Sa Bình

110

80

60

-

Đất còn lại

35

 

 

8

Xã Rờ Kơi:

 

 

 

-

Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m.

150

110

90

-

Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m

180

130

100

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

45

30

20

-

Đất còn lại.

30

 

 

9

Xã Mô Rai:

 

 

 

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

45

30

20

-

Đất còn lại.

30

 

 

10

Xã Hơ Moong:

 

 

 

-

Dọc tỉnh lộ 679

 

 

 

+

Đoạn từ UBND xã đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m.

130

90

70

+

Đoạn từ UBND đến hết chợ Hơ Moong.

130

90

70

+

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình một đoạn 200m.

130

90

70

+

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.

130

90

70

+

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

130

90

70

-

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

130

90

70

-

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

40

30

20

-

Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)

120

80

60

-

Đất còn lại.

30

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

 

 

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

25

 

 

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

 

 

E

Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó

 

 

 

G

Quy định về phân loại vị trí đất

 

 

 

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường)

 

 

 

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

 

 

 

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

 

 

 

4

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

 

 

 

5

Đối với đường liên thôn, liên xã, các ngõ, hẻm ven trục đường chính và các đoạn đường khác tại nông thôn: Chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng giá đất theo vị trí 2, chiều rộng từ 3m trở xuống thì áp dụng giá đất vị trí 3 tương ứng.

 

 

 

VII. HUYỆN KON RẪY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Giá đất ven trục đường giao thông chính

 

1

Xã Tân Lập

 

a

Dọc quốc lộ 24

 

-

Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc

90

-

Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - từ cầu Kon Bưu

95

-

Từ cầu Kon Bưu - giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)

100

-

Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)

125

-

Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu

200

-

Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)

220

-

Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)

475

-

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)

500

b

Quốc lộ 24 cũ

 

-

Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)

100

-

Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ)

420

c

Các tuyến đường nhánh

 

-

Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn

75

-

Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)

95

-

Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6

60

-

Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập

160

-

Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị

50

-

Từ Quốc lộ 24 - đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)

90

2

Xã Đăk Ruồng

 

a

Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:

 

-

Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An

310

-

Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên

510

-

Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng

400

-

Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy

325

-

Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan

255

-

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng

145

-

Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn

105

-

Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23

90

b

Đoạn đường đấu nối QL 24

 

-

Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong

310

-

Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An

200

-

Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề

95

-

Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội

150

c

Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt

105

-

Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun

75

d

Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc

120

-

Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông

90

-

Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt

50

đ

Đường vào làng Kon Skôi:

 

-

Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh

140

-

Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học

80

e

Đường vào thôn 11

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo

50

g

Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

 

-

Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông)

200

-

Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13

160

-

Từ hội trường thôn 13 - đến hết đất xã Đăk Ruồng

130

3

Xã Đăk Tờ Re

 

-

Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ

120

-

Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)

110

-

Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga

135

-

Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7

90

-

Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)

105

-

Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy

100

-

Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10

50

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7

104

-

Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)

70

-

Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)

75

-

Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã

70

-

Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve

80

-

Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria

50

-

Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)

50

 

Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi

50

II

Đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

1

Xã Tân Lập

 

-

Thôn 1

80

-

Thôn 2

75

-

Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã)

45

-

Thôn 3

50

-

Thôn 4

50

-

Thôn 5, 6

40

2

Xã Đăk Ruồng

 

-

Thôn 9, 8

65

-

Thôn 10, 12, 13

50

-

Thôn 11, 14.

38

3

Xã Đăk Tờ Re

 

-

Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10

50

-

Thôn 3, 5, 6, 11, 12

40

4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Thôn 1, 4, 6, 8

40

-

Thôn 2, 3, 5, 7

30

5

Xã Đăk PNe

 

-

Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2)

35

-

Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)

50

-

Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)

35

-

Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch

32

-

Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé

32

-

Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh

32

-

Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói

32

-

Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía

32

-

Vị trí còn lại tất cả các thôn

30

6

Xã Đăk Kôi

 

-

Dọc tỉnh lộ 677

35

-

Vị trí còn lại tất cả các thôn

30

III

Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập

 

a

Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập

 

-

Từ Trạm thủy văn đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

370

-

Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm

370

-

Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1)

450

-

Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.

470

-

Từ Ngân hàng chính sách đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)

290

-

Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)

295

-

Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy văn

360

-

Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào)- đến Ngân hàng chính sách

300

-

Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - đến ngã 4 sau UBND huyện

300

-

Từ ngã 4 sau UBND huyện - đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông

280

-

Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện

290

-

Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - đến Ngân hàng chính sách huyện

300

-

Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh

260

-

Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

295

-

Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

295

-

Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - đến hết đất ông Phan Tấn Vũ

300

-

Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại

290

b

Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập

 

-

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24

600

-

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại.

320

B

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

26

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

 

1

Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên

18

2

Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re

15

3

Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi

10

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).

 

VIII. HUYỆN KON PLÔNG

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

1

Xã Măng Cành

 

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.

135

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng

100

-

Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan

65

-

Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến thôn Kon Du

50

-

Đất khu dân cư khác

30

2

Xã Hiếu

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

95

-

Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)

70

-

Đất khu dân cư khác

30

3

Xã Pờ Ê

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

95

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

40

-

Đất khu dân cư khác

30

-

Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.

110

4

Xã Ngọc Tem

 

-

Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)

70

-

Đất khu dân cư khác

25

5

Xã Đăk Ring

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

90

-

Đất khu dân cư khác

25

-

Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)

23

6

Xã Đăk Nên

 

-

Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã

90

-

Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn

25

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

40

-

Đất khu dân cư khác

25

7

Xã Măng Bút

 

-

Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã

50

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

30

-

Đất khu dân cư khác

25

8

Xã Đăk Tăng

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

90

-

Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút)

50

-

Đất khu dân cư khác

25

-

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

40

B

Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch

 

-

Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam

55

-

Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri

55

-

Đất quy hoạch hồ trung tâm

85

-

Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke

85

-

Đất quy hoạch thác Pa Sỹ

55

-

Đất quy hoạch các khu du lịch khác

40

C

Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen

130

D

Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

60

Đ

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

 

E

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

 

G

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

20

H

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

40

I

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

 

-

Các xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

13

-

Các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

11

K

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

 

IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

1

Xã Đăk Hà

 

a

Dọc theo Quốc lộ 40B:

 

-

Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo

55

-

Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS

68

-

Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu

220

-

Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng

250

-

Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang

135

-

Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông

40

-

Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà

30

b

Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện

 

-

Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu

68

-

Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi hết làng Kon Tun

95

-

Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm

68

-

Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)

95

c

Các khu vực còn lại

30

2

Xã Tu Mơ Rông

 

a

Dọc theo quốc lộ 40B

 

-

Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến thôn Long Leo

55

-

Đoạn từ thôn Long Leo đến giáp xã Tê Xăng

50

b

Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã

35

c

Các khu vực còn lại

30

3

Xã Đăk Tờ Kan

 

a

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

-

Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông

55

-

Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông

45

b

Các khu vực còn lại

30

4

Xã Đăk Rơ Ông

 

a

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

-

Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1

40

-

Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan

33

b

Các khu vực còn lại

25

5

Xã Đăk Sao

 

a

Dọc theo tỉnh lộ 678

 

-

Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ

25

-

Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2

40

-

Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na

25

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

30

-

Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung

20

b

Các khu vực còn lại

20

6

Xã Đăk Na

 

 

Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính

25

 

Các khu vực còn lại

20

7

Xã Tê Xăng

 

-

Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi

25

-

Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên

30

-

Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri

25

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

40

-

Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)

25

-

Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba

25

-

Đường nội thôn Đăk Viên

25

-

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

25

-

Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên

22

-

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

25

-

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông

22

-

Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông

22

-

Đường nội thôn Tu Thó

25

-

Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó

25

-

Các khu vực còn lại

20

8

Xã Măng Ri

 

a

Dọc tỉnh lộ 672

 

-

Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri

30

b

Dọc tỉnh lộ 672

 

-

Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn

30

c

Các khu vực còn lại

20

9

Xã Văn Xuôi

 

a

Dọc theo trục đường chính

 

-

Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2

24

-

Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen

27

-

Đoạn từ hết thôn Ba Khen - giáp xã Ngọc Yêu

24

b

Các khu vực còn lại

20

10

Xã Ngọc Yêu

 

a

Dọc theo trục đường chính

 

-

Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu

25

-

Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu

27

-

Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1

25

b

Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút

 

-

Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2)

25

c

Các khu vực còn lại

20

11

Xã Ngọc Lây

 

-

Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2

40

-

Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây

45

-

Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây

40

-

Các khu vực còn lại

20

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

 

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

 

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

25

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

13

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

 

X. HUYỆN IA H'DRAI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

I

Xã Ia Dom:

 

 

 

1

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Ia Dom

 

 

 

1.1

Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017)

115

80

60

1.2

Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom

 

 

 

-

Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến cầu Km 78+010 QL 14C

120

80

60

-

Từ cầu Km 78+010 đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)

125

85

65

-

Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C

135

90

70

1.3

Từ Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối cát (Km 80 + 843)

130

90

70

1.4

Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

140

100

80

2

Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã

110

80

60

3

Quy hoạch các điểm dân cư

70

50

40

4

Đường liên thôn

50

40

30

5

Đất ở còn lại

30

 

 

II

Xã Ia Đal

 

 

 

1

Dọc tỉnh lộ 675 A

110

80

60

2

Đường chính các điểm khu dân cư:

 

 

 

2.1

Đoạn từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy

70

50

40

2.2

Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711

50

40

30

2.3

Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến cầu tràn (thôn 4)

40

30

20

2.4

Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau

40

30

20

2.5

Đoạn từ cầu Drai đến ngã 3 thôn 7

50

40

30

2.6

Từ ngã 3 thôn 7 đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le)

45

30

20

2.7

Từ ngã 3 thôn 7 đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20

45

30

20

3

Trung tâm xã Ia Đal

110

80

60

4

Đường liên thôn

50

35

25

5

Quy hoạch các điểm dân cư

70

50

40

 

Đất ở còn lại

30

 

 

III

Xã Ia Tơi:

 

 

 

1

QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3

 

 

 

1.1

Từ cầu Sê San 4 đến Km 103 Quốc lộ 14C

180

130

100

1.2

Từ Km 103 đến Km 101+017 Quốc lộ 14C

190

130

100

1.3

Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3.

200

140

110

2

Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700

 

 

 

2.1

Từ ngã ba QL 14C đến Km 95 + 020

150

110

90

2.2

Từ Km 95 + 020 đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi

180

125

100

2.3

Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi đến Cầu Km 90 + 700

160

110

90

3

Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom)

 

 

 

3.1

Từ Cầu Km 90 + 700 đến cầu Công an (Km 88 + 350)

300

210

170

3.2

Từ cầu Công an (Km 88 + 350) đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)

400

280

220

3.3

Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

350

250

200

4

Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài

160

110

90

5

Đường liên thôn

50

40

30

6

Khu quy hoạch các điểm dân cư

70

50

40

7

Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện

 

 

 

-

ĐĐT 02

300

 

 

-

ĐĐT 03

250

 

 

-

ĐĐT 04

200

 

 

-

ĐĐT 05

200

 

 

-

ĐĐT 06

180

 

 

-

ĐĐT 07

270

 

 

-

ĐĐT 08

270

 

 

-

ĐĐT 09

150

 

 

-

ĐĐT 10

150

 

 

-

ĐĐT 11

150

 

 

-

ĐĐT 12

150

 

 

-

ĐĐT 13

180

 

 

-

ĐĐT 15

150

 

 

-

ĐĐT 16

150

 

 

-

ĐĐT 17

180

 

 

-

ĐĐT 18

150

 

 

-

ĐĐT 19

200

 

 

-

ĐĐT 25

300

 

 

-

ĐĐT 26

300

 

 

-

ĐĐT 27

350

 

 

-

ĐĐT 28

300

 

 

-

ĐĐT 29

300

 

 

-

ĐĐT 30

300

 

 

-

ĐĐT 32

200

 

 

-

ĐĐT 33

200

 

 

-

ĐĐT 35

180

 

 

-

ĐĐT 36

200

 

 

-

ĐĐT 37

180

 

 

-

ĐĐT 38

180

 

 

-

Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450)

200

 

 

-

Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện

140

 

 

8

Đất ở còn lại

30

 

 

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

30

 

 

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

40

 

 

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

20

 

 

G

Quy định về phân loại vị trí đất:

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên.

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống.

4

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

5

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Kèm theo Quyết định số    /2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Tại các phường:

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

39

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

28

2

Tại các xã:

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

38

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

26

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

30

b

Đất ruộng còn lại

21

2

Tại các xã

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

29

b

Đất ruộng còn lại

20

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

27

b

Đất ruộng còn lại

19

2

Tại các xã

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

26

b

Đất ruộng còn lại

18

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn Plei Kần

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

24

b

Đất ruộng còn lại

16

2

Tại các xã

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

23

b

Đất ruộng còn lại

15

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

a

Đất trồng lúa 2 vụ

20

b

Đất ruộng còn lại

14

2

Tại các xã

a

Đất trồng lúa 2 vụ

19

b

Đất ruộng còn lại

13

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

a

Đất trồng lúa 2 vụ

24

b

Đất trồng lúa còn lại

16

2

Tại các xã

a

Đất trồng lúa 2 vụ

23

b

Đất trồng lúa còn lại

15

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

26

b

Đất ruộng còn lại

18

2

Tại các xã còn lại

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

25

b

Đất ruộng còn lại

16

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

18

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

13

2

Tại các xã còn lại

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

17

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

12

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

15

b

Đất ruộng còn lại

10

2

Tại các xã còn lại

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

14

b

Đất ruộng còn lại

9

X

HUYỆN IA H'DRAI

1

Đất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ các xã

23

2

Đất ruộng còn lại toàn bộ các xã

15

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Tại các phường

25

2

Tại các xã

24

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

12

2

Tại các xã

11

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

10

2

Xã Pô Kô, xã Kon Đào

9

3

Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

8

4

Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

7

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn

11

2

Tại các xã

10

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

7

2

Tại các xã

6

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

7

2

Tại các xã

6

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

8

2

Các xã còn lại

7

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

7

2

Các xã còn lại

6

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

6

2

Các xã còn lại

5

X

HUYỆN IA H'DRAI

1

Toàn bộ các xã

6

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Tại các phường

20

2

Tại các xã

18

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

10

2

Tại các xã

9

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

10

2

Xã Pô Kô, xã Kon Đào

9

3

Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

8

4

Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

7

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn

10

2

Tại các xã

9

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

7

2

Tại các xã

6

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

7

2

Tại các xã

6

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

8

2

Các xã còn lại

7

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

7

2

Các xã còn lại

6

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

5,5

2

Các xã còn lại

5,0

X

HUYỆN IA H'DRAI

1

Toàn bộ các xã

6

 

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Toàn bộ các xã, phường

9,0

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

6,5

2

Tại các xã

5,0

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

5,0

2

Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô

3,5

3

Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

2,5

4

Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

2,0

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn

5,0

2

Tại các xã

4,5

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

4,0

2

Tại các xã

3,0

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

5,0

2

Tại các xã

4,5

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

5,5

2

Các xã còn lại

5,0

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

3,0

2

Các xã còn lại

2,5

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

2,8

2

Các xã còn lại

2,5

X

HUYỆN IA H'DRAI

1

Toàn bộ các xã

4,5

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Quyết định số……./2019/QĐ-UBND ngày    /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Tại các phường

31,5

2

Tại các xã

22

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

16

2

Tại các xã

14

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn

17

2

Tại các xã

15

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn

16

2

Tại các xã

14

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

8

2

Tại các xã

5

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

10

2

Tại các xã

8

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

15

2

Các xã còn lại

13

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng

12

2

Các xã còn lại

10

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

4,5

2

Các xã còn lại

4,0

X

HUYỆN IA H'DRAI

1

Toàn bộ các xã

8

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


31.454

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.203.27
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!