|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất 2015 Đạ Tẻh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
30/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2015/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 27
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH,
TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 477/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể cho các
trường hợp theo quy định tại các Điểm a,
b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất
đai mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng
giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
sang đất ở đối với phần điện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất,
vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường
hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ
phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất
đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả
tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm
có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho
cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền
hàng năm cho trường hợp phải xác định lại
đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM:
Đơn vị
tính: nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
1
|
Xã Hà Đông
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
20
|
1,00
|
17
|
1,00
|
12
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
22
|
1,00
|
19
|
1,00
|
13
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
17
|
1,00
|
15
|
1,00
|
9
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
19
|
1,00
|
15
|
1,00
|
11
|
1,00
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
11
|
TT Đạ Tẻh
|
24
|
1,00
|
20
|
1,00
|
14
|
1,00
|
2. ĐẤT NÔNG NGHIỆP NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN:
Đơn vị
tính: nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá, hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
1
|
Xã Hà Đông
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
20
|
1,00
|
17
|
1,00
|
12
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
22
|
1,00
|
19
|
1,00
|
13
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
17
|
1,00
|
15
|
1,00
|
9
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
19
|
1,00
|
15
|
1,00
|
11
|
1,00
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
11
|
TT Đạ Tẻh
|
24
|
1,00
|
20
|
1,00
|
14
|
1,00
|
3. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU
NĂM:
Đơn vị
tính: nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá, hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
1
|
Xã Hà Đông
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
14
|
1,00
|
12
|
1,00
|
10
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
14
|
1,00
|
12
|
1,00
|
10
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
12
|
1,00
|
10
|
1,00
|
8
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
17
|
1,00
|
15
|
1,00
|
11
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
18
|
1,00
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
13
|
1,00
|
11
|
1,00
|
9
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
10
|
1,00
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
13
|
1,00
|
11
|
1,00
|
9
|
1,00
|
11
|
TT Đạ Tẻh
|
20
|
1,00
|
17
|
1,00
|
13
|
1,00
|
4. ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC:
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá, hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
1
|
Xã Hà Đông
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
2
|
Xã Mỹ Đức
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
3
|
Xã Quốc Oai
|
17
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Trị
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
5
|
Xã Triệu Hải
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
6
|
Xã Đạ Kho
|
20
|
1,00
|
17
|
1,00
|
12
|
1,00
|
7
|
Xã An Nhơn
|
22
|
1,00
|
19
|
1,00
|
13
|
1,00
|
8
|
Xã Hương Lâm
|
17
|
1,00
|
15
|
1,00
|
9
|
1,00
|
9
|
Xã Đạ Lây
|
19
|
1,00
|
15
|
1,00
|
11
|
1,00
|
10
|
Xã Đạ Pal
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
11
|
TT Đạ Tẻh
|
24
|
1,00
|
20
|
1,00
|
14
|
1,00
|
5. ĐẤT LÂM NGHIỆP: Hệ số điều chỉnh
giá đất = 1,10.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
1
|
XÃ ĐẠ KHO:
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học
Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)
|
140
|
1,00
|
2
|
- Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến
hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)
|
250
|
1,00
|
3
|
- Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số
203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số 584(7)
|
350
|
1,10
|
4
|
- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến,
Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm
|
450
|
1,20
|
5
|
- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị
trấn Đạ Tẻh
|
500
|
1,00
|
1.1.2
|
Đường Liên Xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Đài tưởng
niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh
|
615
|
1,05
|
2
|
- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn
Long, Thửa số 29(6)
|
385
|
1,00
|
3
|
- Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu
I
|
130
|
1,05
|
4
|
- Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải
|
120
|
1,00
|
1.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo
|
85
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa
số 78(11)
|
70
|
1,00
|
3
|
- Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết Trường
học Thôn 11, Thửa số 158(17)
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (bà Phong) đến hết
nhà ông Tít
|
40
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (ông Dài) đến hết
nhà ông Sơn
|
40
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông Ánh) đến hết
nhà ông Sử
|
40
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông Kha) đến hết
nhà ông Hiên
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp TL 721 (ông Sang) đến hết
nhà ông Mỹ
|
65
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã (ông Bổng) đến
hết nhà ông Truyền
|
35
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Điện) đến cầu
Sắt
|
60
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 1 từ cầu Sắt đến hết đất nhà bà Tâm
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Đạt) đến hết
đất nhà bà Ngọc
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Tình) đến hết
đất nhà ông Thường
|
35
|
1,00
|
1.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
2
|
XÃ AN NHƠN:
|
|
|
2.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5, Thửa số
1199(3)
|
180
|
1,00
|
2
|
- Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc
Mạ Ơi
|
135
|
1,00
|
2.2
|
Khu vực II (Đường
Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5
|
66
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu B5 đến núi Ép
|
55
|
1,00
|
3
|
- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số
1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm
|
75
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào đến hết
phân hiệu thôn 7
|
65
|
1,00
|
5
|
- Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn, thửa số
143(10) vào hết buôn Tố Lan
|
45
|
1,00
|
6
|
- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2, thửa số
1002(2)
|
54
|
1,10
|
2.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
3
|
XÃ HƯƠNG LÂM:
|
|
|
3.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1),
hết đường vào thôn Hương Thành
|
105
|
1,00
|
2
|
- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương Thành,
thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4)
|
85
|
1,00
|
3
|
- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12 (4) đến cầu
Đạ Lây
|
150
|
1,00
|
3.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến cầu ông Vạn
|
70
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu ông Vạn đến hết ngã ba Hương Phong, thửa
số 25,27 (9)
|
80
|
1,00
|
3
|
- Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184 (9) đến
Khe Tre
|
55
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m
|
60
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn Hương Vân 2
|
100
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý)
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường xóm thôn Hương Thành
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp)
|
35
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Hương Phú (Xóm ông Tám)
|
38
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa)
|
35
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Hương Vân 1 (Xóm ông Cao)
|
35
|
1,20
|
12
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1)
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2)
|
38
|
1,00
|
3.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
4
|
XÃ ĐẠ LÂY
|
|
|
4.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa
số 793(3)
|
190
|
1,00
|
2
|
- Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã
ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)
|
260
|
1,00
|
3
|
- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến
hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc
|
165
|
1,00
|
4
|
- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận
Lộc đến đường vào xóm Tày, thửa số 68 (5)
|
110
|
1,00
|
5
|
- Từ hết đường vào xóm Tày, thửa số 102(5) đến
ranh giới huyện Cát Tiên
|
95
|
1,00
|
4.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số
170(1)
|
80
|
1,00
|
2
|
- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều
|
70
|
1,05
|
3
|
- Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m
|
110
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại
|
60
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m
|
90
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại
|
50
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m
|
70
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại
|
45
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m
|
75
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại
|
50
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan
Mậu Tiến Đạt
|
45
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm I) vào 200m
|
45
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến đường thôn
Phước Lợi
|
60
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông
Chế văn Minh
|
40
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu đến hết đất
nhà ông Tám
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường
thôn Thuận Lộc từ nhà ông Phước đến hết nhà ông Hồ Đình Chương
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn Phước Lợi từ nhà ông Thọ đến hết nhà
ông Bùi Quang Nông
|
35
|
1,00
|
4.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
26
|
1,00
|
5
|
XÃ HÀ ĐÔNG
|
|
|
5.1
|
Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4,5, thửa số
547(1)
|
130
|
1,00
|
2
|
- Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số 267(1) đến ranh
giới xã Mỹ Đức
|
180
|
1,00
|
5.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa
số 469(1)
|
120
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến hết
nhà bà Nguyễn Thị Sáu
|
70
|
1,05
|
3
|
- Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến hết nhà ông Uy
|
50
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông
Thắng
|
70
|
1,00
|
5
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất nhà ông Liền
|
60
|
1,00
|
6
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8
|
60
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2+3 Từ giáp TL 725 đến kênh tiêu
|
70
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 2+3 Từ kênh tiêu đến kênh DN8
|
60
|
1,00
|
9
|
- Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông Chính thôn 1
|
50
|
1,00
|
5.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
26
|
1,00
|
6
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
|
6.1
|
Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6
|
180
|
1,15
|
2
|
- Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội trường thôn 2
|
165
|
1,00
|
3
|
- Từ đường vào hội trường thôn 2 đến hết đất nhà
ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)
|
120
|
1,10
|
4
|
- Từ nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết
nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)
|
180
|
1,05
|
5
|
- Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến
cầu thôn 7
|
110
|
1,00
|
6
|
- Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài
|
100
|
1,00
|
6.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến
hết đất ông Ngô Tấn Hùng
|
34
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
110
|
1,00
|
3
|
- Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường
nhựa)
|
60
|
1,00
|
4
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh
Văn Toàn
|
60
|
1,10
|
5
|
- Đường vành đai Trung tâm cụm xã
|
60
|
1,05
|
6
|
- Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường từ giáp 725 đến cầu tràn (Đường kênh Nam)
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân
(đường kênh nam)
|
34
|
1,00
|
9
|
- Đường vào hội trường thôn 2 (hết đường nhựa)
|
40
|
1,00
|
10
|
- Đường vào Hội trường thôn 4 (đến cầu sắt)
|
40
|
1,00
|
11
|
- Đường vào hội trường thôn 3 (Đến kênh Đông)
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường vào hội trường thôn 5 (Đến nghĩa địa)
|
40
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối
|
40
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn 2+4 từ giáp TL 725 đến cầu sắt
|
35
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Trần
Lưu Nghĩa
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 6 từ nhà ông Nhã đến hết nhà ông Kiểu
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 7 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông
Nguyễn Đình Oai
|
35
|
1,00
|
6.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
7
|
XÃ QUỐC OAI:
|
|
|
7.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt đến kênh N6-3
|
70
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa
số 82
|
100
|
1,00
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 350(6) đến
cầu sắt Đạ Nhar
|
70
|
1,00
|
7.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến kênh N5
|
40
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N5 đến hết đường bê tông
|
30
|
1,00
|
3
|
- Từ giáp huyện lộ đến hết hội trường thôn 4
|
40
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến hết đất nhà ông
Thân
|
35
|
1,00
|
5
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết đất nhà ông
Thủy thôn 5
|
35
|
1,00
|
6
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến hết nhà ông Vũ
Văn Tùng
|
45
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2 từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Tạ
Văn Chiến
|
35
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp huyện lộ đến cống nhà bà
Lành
|
40
|
1,00
|
9
|
- Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar (Đường
Huyện lộ)
|
35
|
1,10
|
10
|
- Đường thôn 5 từ ngã ba nhà ông Chiến đến hồ
thôn 5
|
65
|
1,00
|
7.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,00
|
8
|
XÃ QUẢNG TRỊ
|
|
|
8.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường Thôn I, Thửa
số 286(1)
|
80
|
1,00
|
2
|
- Từ hết hội trường Thôn I, Thửa số 290(1) đến hết
nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa số 264(3)
|
65
|
1,00
|
3
|
- Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2, thửa số 263(3)
đến hội trường thôn 4
|
50
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn
Lư thửa 20(5)
|
70
|
1,00
|
5
|
- Từ thửa số 354(6),21(5) đến cổng chào Thôn 6
|
50
|
1,00
|
6
|
- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông
|
35
|
1,05
|
7
|
- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa
số 109(6)
|
60
|
1,00
|
8
|
- Từ cổng chào thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe
Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn
|
48
|
1,00
|
8.2
|
Khu vực II (Đường
Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa)
|
28
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã đến hết đất
nhà bà Hoa
|
32
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà Hoa thửa số đến
hết đường
|
25
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 3 từ giáp đường liên xã đến hết đất
nhà ông Tiến
|
32
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đường
|
25
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 4 từ giáp đường liên xã đến cầu Tân
Bồi
|
25
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp đường liên xã đến hết nhà
ông Hậu
|
25
|
1,00
|
8
|
- Đường liên thôn 4+7
|
25
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 4 từ cầu Tân Bồi đến hết nhà bà Đảo
|
25
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 6 từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông
Lê Mậu Thọ
|
24
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
22
|
1,00
|
9
|
XÃ TRIỆU HẢI
|
|
|
9.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn
3A, đường vào thôn 3B
|
100
|
1,05
|
2
|
- Từ hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B đến
ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)
|
120
|
1,00
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số
223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal
|
95
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng
Trị
|
100
|
1,00
|
9.2
|
Khu vực II (Đường Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến hết đất nhà
ông Tâm 1A
|
50
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông sắt đến hết đất nhà
ông Toàn
|
50
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ nhà ông Phương đến kênh DN18
|
50
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến cầu Tân Bồi
|
50
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn 3A, 3B từ nhà ông Đại đến hết đất
nhà ông Phong
|
55
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến nghĩa địa
|
50
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Thắng đến kênh DN14
|
50
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất nhà ông Sương
|
45
|
1,00
|
9
|
- Đường
thôn 4A từ nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn (Đào)
|
45
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 4A Từ Hội trường thôn 4A đến suối 1
(thác ĐaKaLa)
|
55
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 4A Từ nhà ông Tám đến hết đất nhà
ông Sơn thôn 5
|
55
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn 4B Từ Hội trường thôn 4B đến hết Hội
trường thôn 5
|
55
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông
Võ Thế Vinh
|
50
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông
Võ Nhường
|
45
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà bà
Nguyễn Thị Phơi
|
45
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 4A giáp Trường THCS Triệu Hải đến hết
nhà bà Lê Thị Quý
|
45
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 4A từ nhà Ô Nguyễn Lâm đến hết nhà Ô
Nguyễn Xuân Chiến
|
45
|
1,00
|
9.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
10
|
XÃ ĐẠ PAL
|
|
|
10.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà
|
95
|
1,00
|
2
|
- Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long
|
80
|
1,00
|
10.2
|
Khu vực II (Đường
Hương Thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã đến
thác Xuân Đài
|
50
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã đến
hết đất nhà ông Nùng
|
40
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến
hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã đến
hết đất nhà ông Lưu Công Triều
|
40
|
1,00
|
5
|
- Khu vực định canh, định cư Tôn K'Long
|
30
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Giao Yến từ giáp đường liên xã đến hết
đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Xuân Phong, Xuân Thượng từ giáp đường
liên xã đến giáp đường thôn Xuân Phong
|
35
|
1,00
|
10.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,00
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
THỊ TRẤN ĐẠ TẺH
|
1
|
Đường 3 tháng 2:
|
|
|
1.1
|
- Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường vào Bến xe cũ,
thửa số 130(21d)
|
980
|
1,05
|
1.2
|
- Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129 (21d) đến
ngã tư chợ Đạ Tẻh
|
1.320
|
1,10
|
1.3
|
- Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân Hàng Nông nghiệp
|
1.850
|
1,15
|
1.4
|
- Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường vào Khu phố
1C (hẻm 1), thửa số 240(21b)
|
1.150
|
1,00
|
1.5
|
- Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số
194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c)
|
819
|
1,10
|
1.6
|
- Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) đến
kênh N 6-8
|
614
|
1,10
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
|
2.1
|
- Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa
1306 (21B)
|
1.860
|
1,10
|
2.2
|
- Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số 35(21d) đến ngã
tư xí nghiệp Xây Dựng
|
1.500
|
1,15
|
2.3
|
- Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng Trường tiểu
học Quang Trung, Thửa số 488(21c)
|
880
|
1,15
|
2.4
|
- Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486 (21c) đến
hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21)
|
400
|
1,08
|
2.5
|
- Từ hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21)
đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa số 1098(25)
|
245
|
1,17
|
2.6
|
- Từ đường vào hội trường khu phố 3B, thửa số
1099(25) đến hết thôn 7
|
110
|
1,10
|
3
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
3.1
|
- Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn
Minh, thửa số 263(21a)
|
1.280
|
1,10
|
3.2
|
- Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262
(21a) đến kênh N6-8
|
870
|
1,10
|
3.3
|
- Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn
|
600
|
1,00
|
3.4
|
- Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí
|
577
|
1,10
|
4
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
4.1
|
- Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường
Phạm Ngọc Thạch
|
1.370
|
1,10
|
4.2
|
- Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường vào tổ dân
phố 1B + 5B
|
1.480
|
1,05
|
4.3
|
- Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp
đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng
|
1.310
|
1,00
|
4.4
|
- Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH
Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b)
|
979
|
1,10
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
5.1
|
- Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội trường Khu phố
5B, thửa số 247 (20a)
|
1.330
|
1,00
|
5.2
|
- Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B), thửa số
258(20a) đến hết đường
|
981
|
1,15
|
6
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
6.1
|
- Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8, thửa số
121(18a)
|
850
|
1,00
|
6.2
|
- Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết đường
|
100
|
1,25
|
7
|
Đường 725
|
|
|
7.1
|
- Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b)
đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10)
|
718
|
1,10
|
7.2
|
- Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) đến cầu suối
Đạ Bộ
|
578
|
1,10
|
7.3
|
- Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông
|
315
|
1,10
|
8
|
Các đường khác
|
|
|
8.1
|
- Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A
|
210
|
1,20
|
8.2
|
- Từ kênh NN3 A đến giáp ranh xã Quốc Oai
|
158
|
1,20
|
8.3
|
- Đường đi vào TDP 9
|
100
|
1,00
|
8.4
|
- Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều
|
75
|
1,00
|
8.5
|
- Đường vào thôn Tân Lập
|
70
|
1,00
|
8.6
|
- Đường vào Trung tâm Y tế huyện
|
775
|
1,20
|
8.7
|
- Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường
Quang Trung
|
1.530
|
1,25
|
8.8
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố
5c+5b (Xuân Ân)
|
1.000
|
1,10
|
8.9
|
- Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch
(Thành Đá)
|
500
|
1,10
|
8.10
|
- Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối
đường
|
400
|
1,00
|
8.11
|
- Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3
|
420
|
1,00
|
8.12
|
- Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3
|
270
|
1,00
|
8.13
|
- Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường
721
|
300
|
1,00
|
8.14
|
- Đường từ giáp 721 đến kênh mương (Đường vào lò
gạch)
|
400
|
1,00
|
8.15
|
- Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh)
|
300
|
1,00
|
8.16
|
- Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây
xanh) đến giáp TL721
|
200
|
1,00
|
8.17
|
- Đường từ giáp Quang Trung đến hết cổng chùa
Khánh Vân
|
430
|
1,00
|
8.18
|
- Đường từ giáp đường Quang Trung đến giáp TDP
2C, 2D (Cạnh tiệm sửa xe Mạnh Ninh)
|
530
|
1,00
|
8.19
|
- Đường từ giáp 3/2 đến hết đường (Cạnh truyền
hình)
|
200
|
1,00
|
8.20
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp đường công
viên cây xanh (cạnh trường cấp 3)
|
300
|
1,00
|
8.21
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca)
|
200
|
1,00
|
8.22
|
- Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đường (Trường
TH Võ Thị Sáu)
|
300
|
1,00
|
8.23
|
- Đường vào TDP 1B từ giáp 30/4 (ông Nhã) đến
giáp hẻm 3 (công An)
|
420
|
1,00
|
8.24
|
- Đường TDP 2D từ giáp 30/4 (ông Tuấn) đến giáp
đường hẻm (Thành Đá)
|
350
|
1,00
|
8.25
|
- Đường TDP 3A từ giáp Đ.Quang Trung (ông Thành)
đến giáp đường vào Trung tâm Y tế
|
180
|
1,00
|
8.26
|
- Đường TDP 3A từ Phạm Ngọc Thạch (ông Tâm) đến hết
đường
|
250
|
1,00
|
8.27
|
- Đường TDP 2D từ Phạm Ngọc Thạch (bà Nhị) đến
giáp đường 2C,2D (sau Trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
180
|
1,00
|
8.28
|
- Đường vào Hội trường TDP 2C từ ngã ba chợ đến
giáp đường 2C,2D
|
400
|
1,00
|
8.29
|
- Đường TDP 2C từ giáp đường Quang Trung (ông Hộ)
đến giáp đường 2C, 2D
|
250
|
1,00
|
8.30
|
- Đường TDP 2A từ giáp đường Quang Trung (ông Phiệt)
đến hết đất nhà ông KLú
|
180
|
1,00
|
8.31
|
- Đường TDP 2A từ giáp đường 3/2 (ông Hai Vận) đến
hết đường
|
250
|
1,00
|
8.32
|
- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 đến hết đất ông Anh
(Đường vào bến xe)
|
300
|
1,00
|
8.33
|
- Đường TDP 5A từ giáp 3/2 (BS Quang) đến Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
250
|
1,00
|
8.34
|
- Đường quanh Công ty thương Mại từ giáp 3/2 đến
giáp đường Nguyễn Đình Chiểu
|
400
|
1,00
|
8.35
|
- Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình Chiểu (Ông Hoạn)
đến hết đất nhà ông Trí
|
300
|
1,00
|
8.36
|
- Đường TDP 5B,5C từ giáp đường 30/4 (ông Ngân) đến
giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên)
|
400
|
1,00
|
8.37
|
- Đường TDP 5C từ giáp 30/4 (nhà khách UB) đến
giáp đường TDP 5B,5C
|
200
|
1,00
|
8.38
|
- Đường vào Trung tâm chính Trị từ giáp 30/4 đến
giáp đường số 2
|
450
|
1,00
|
8.39
|
- Đường số 4 TDP 1A từ giáp 26/3 đến giáp mương
thủy lợi
|
250
|
1,00
|
8.40
|
- Đường vào hội trường TDP 4a từ giáp 30/4 đến hết
đường bê tông
|
170
|
1,00
|
8.41
|
- Đường còn lại từ giáp đường bê tông đến hết đất
nhà ông Hù
|
140
|
1,00
|
8.42
|
- Đường TDP 4a từ giáp TL 725 đến kênh tiêu (Cạnh
tiệm sửa xe Hoàng)
|
180
|
1,00
|
8.43
|
- Đường vào trường Nguyễn Du từ giáp TL 725 (ông
Vũ) đến giáp TL 725 (ông KNạc)
|
220
|
1,00
|
8.44
|
- Đường TDP 4D từ giáp 30/4 đến hết đường (ông
Nam)
|
200
|
1,00
|
8.45
|
- Đường vào Trường TH Kim Đồng từ giáp 30/4 đến hết
trường DTNT
|
400
|
1,00
|
8.46
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 (ông Bốn) đến hết
đường bê tông
|
140
|
1,00
|
8.47
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm
ông Vũ Văn Hạ)
|
180
|
1,00
|
8.48
|
- Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm
cạnh Hoàng Hiển)
|
230
|
1,00
|
8.49
|
- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ-Chiểu đến hết đường (Hẻm
cạnh ô Thịnh)
|
180
|
1,00
|
8.50
|
- Đường TDP 5C từ giáp N-Đ-Chiểu đến hết đường (Hẻm
cạnh ô Yên)
|
170
|
1,00
|
8.51
|
- Đường TDP 5C+5B từ giáp N-Đ-Chiểu đến hết đường
(Hẻm cạnh ô Việt XD)
|
170
|
1,00
|
8.52
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ-Chiểu đến hết đường (Hẻm
cạnh ô Trang)
|
170
|
1,00
|
8.53
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ-Chiểu đến giáp đường hẻm
Xuân Ân (ô Hậu)
|
170
|
1,00
|
8.54
|
- Đường TDP 5B từ giáp N-Đ-Chiểu đến giáp đường hẻm
Xuân Ân (ô Quyền)
|
170
|
1,00
|
8.55
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến kênh mương (Hẻm
cạnh ông Soan)
|
140
|
1,00
|
8.56
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm
cạnh ông Ng-Đ Hồng)
|
140
|
1,00
|
8.57
|
- Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến kênh mương (Hẻm
cạnh HT 4B)
|
140
|
1,00
|
8.58
|
- Đường TDP 4B+4C từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm
cạnh ô Viết Chu)
|
140
|
1,00
|
Quyết định 30/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 27/03/2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
3.790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|