STT
|
TÊN ĐƯỜNG VÀ ĐOẠN ĐƯỜNG
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
I
|
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao
|
16
|
|
Từ Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng
|
4
|
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến Quang Trung
|
1
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh
|
3
|
|
Từ Trường Chinh đến công viên Tức Mạc
|
10
|
2
|
Hoàng Văn Thụ
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng
|
15
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong
|
14
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Quang Trung
|
12
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh
|
13
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến ngõ Hai Bà Trưng
|
13
|
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến Lê Hồng Phong
|
12
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Bà Triệu
|
8
|
4
|
Bà Triệu
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
6
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái
|
4
|
5
|
Hàng Tiện
|
|
|
Từ chợ Diên Hồng đến Trần Hưng Đạo
|
2
|
6
|
Hàng Cấp
|
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng
|
4
|
7
|
Nguyễn Chánh
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái
|
4
|
8
|
Phạm Hồng Thái
|
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Quốc Toản
|
13
|
|
Từ Trần Quốc Toản đến Quang Trung
|
6
|
|
Từ Quang Trung đến trường ĐHKTKTCN
|
12
|
9
|
Hàng Đồng
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ
|
9
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
4
|
10
|
Lê Hồng Phong
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương
|
12
|
|
Từ Hùng Vương đến Nguyễn Du
|
10
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ
|
5
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
3
|
11
|
Trần Phú
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến ngã Sáu Năng Tĩnh
|
8
|
12
|
Hàn Thuyên
|
|
|
Từ Trường Chinh đến Trần Nhật Duật
|
13
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương
|
8
|
|
Từ Hùng Vương đến Mạc Thị Bưởi
|
6
|
13
|
Quang Trung
|
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Hoàng Văn Thụ
|
6
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Thành Chung
|
4
|
14
|
Thành Chung
|
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh
|
6
|
15
|
Mạc Thị Bưởi
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh
|
8
|
|
Từ Trường Chinh đến Hưng Yên
|
10
|
16
|
Trường Chinh
|
|
|
Từ Thái Bình đến Phù Nghĩa
|
15
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Nguyễn Đức Thuận
|
12
|
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến Điện Biên
|
7
|
17
|
Bắc Ninh
|
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Du
|
13
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ
|
10
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
6
|
18
|
Hùng Vương
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Lê Hồng Phong
|
15
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến khán đài C SVĐ
|
12
|
|
Từ khán đài C SVĐ đến Trường Chinh
|
16
|
19
|
Nguyễn Du
|
|
|
Từ Hùng Vương đến Lê Hồng Phong
|
8
|
20
|
Trần Đăng Ninh
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi
|
12
|
21
|
Điện Biên
|
|
|
Từ Trường Chinh đến Giải Phóng
|
8
|
|
Từ Giải Phóng đến hết địa phận Công ty Vận tải ô tô Nam Định
|
12
|
|
Từ Công ty Vận tải ô tô Nam Định đến cầu Ốc
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt
|
16
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
19
|
|
Từ cầu Ốc đến hết địa phận Thành phố
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt
|
17
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
20
|
22
|
Hà Huy Tập
|
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh
|
15
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Thành Chung
|
12
|
23
|
Phan Bội Châu
|
|
|
Từ Tràng Thi đến ngã sáu Năng Tĩnh
|
13
|
24
|
Nguyễn Hiền
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến ngã sáu Năng Tĩnh
|
15
|
25
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
Từ Bà Triệu đến Trường Chinh
|
11
|
26
|
Trần Quốc Toản
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Hoàng Hoa Thám
|
16
|
27
|
Đông Kinh Nghĩa Thục
|
|
|
Từ Hà Huy Tập đến Trần Phú
|
17
|
28
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh
|
15
|
29
|
Cột cờ
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tô Hiệu
|
15
|
30
|
Ngõ Quang Trung
|
|
|
Từ Hàng Tiện đến Quang Trung
|
13
|
31
|
Hoàng Hữu Nam
|
|
|
Từ Hàng Đồng đến Hoàng Văn Thụ
|
14
|
32
|
Ngõ Diên Hồng
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Quang Trung
|
15
|
33
|
Trần Bình Trọng
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
11
|
34
|
Ngõ Văn Nhân
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng
|
16
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo
|
17
|
35
|
Ngõ Hai Bà Trưng
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng
|
16
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo
|
11
|
36
|
Tô Hiệu
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao
|
16
|
|
Từ Hàng Thao đến Trần Phú
|
16
|
37
|
Hàng Thao
|
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiệu
|
13
|
|
Từ Tô Hiệu đến Đinh Bộ Lĩnh
|
15
|
38
|
Ngô Quyền
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Máy Tơ
|
15
|
39
|
Phan Đình Phùng
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Hai Bà Trưng
|
15
|
40
|
Hoàng Ngân
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Bến Ngự
|
15
|
|
Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ
|
15
|
41
|
Bến Ngự
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng
|
15
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong
|
15
|
42
|
Hồ Tùng Mậu
|
|
|
Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ
|
16
|
43
|
Máy Tơ
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tô Hiệu
|
13
|
|
Từ Tô Hiệu đến Công ty Dệt
|
16
|
44
|
Cửa Trường
|
|
|
Từ Bến Thóc đến Tô Hiệu
|
14
|
45
|
Bến Thóc
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Trần Phú
|
14
|
46
|
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong
|
15
|
47
|
Hàng Cau
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng
|
13
|
48
|
Máy Chai
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Bến Thóc
|
16
|
49
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hàng Cau
|
18
|
50
|
Tống Văn Trân
|
|
|
Từ Máy Chai đến Máy Tơ
|
16
|
51
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
Từ Máy Chai đến Hàng Thao
|
16
|
52
|
Phan Đình Giót
|
|
|
Từ Hoàng Diệu đến chợ Năng Tĩnh
|
15
|
53
|
Nguyên Hồng
|
|
|
Từ Hoàng Diệu đến chợ Năng Tĩnh
|
15
|
54
|
Hoàng Diệu
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Trần Phú
|
15
|
55
|
Văn Cao
|
|
|
Từ ngã sáu Năng Tĩnh đến hết địa phận Dệt kim Thắng Lợi
|
13
|
|
Từ Dệt kim Thắng Lợi đến Song Hào và Giải Phóng
|
|
|
Từ Dệt kim Thắng Lợi đến Song Hào (phía nam đường sắt)
|
15
|
|
Từ Dệt kim Thắng Lợi đến Giải Phóng (phía bắc đường sắt)
|
16
|
|
Từ Giải Phóng đến cầu Gia
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt
|
17
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
19
|
|
Từ cầu Gia đến hết địa phận Thành phố
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt
|
18
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
20
|
56
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
Từ Đinh Bộ Lĩnh đến Trần Bích San
|
15
|
|
Từ Trần Bích San đến Trần Nhân Tông
|
15
|
57
|
Trần Bích San
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Nguyễn Bính
|
15
|
58
|
Nguyễn Bính
|
|
|
Từ Âu Cơ đến Song Hào
|
19
|
|
Từ Song Hào đến Văn Cao
|
19
|
59
|
Trần Quang Khải
|
|
|
Từ Bến Thóc đến Nguyễn Văn Trỗi
|
18
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao
|
17
|
60
|
?inh B? L?nhĐinh Bộ Lĩnh
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Văn Trỗi
|
19
|
61
|
Hàng Sắt
|
|
|
Từ Hàng Đồng đến Lê Hồng Phong
|
12
|
62
|
Minh Khai
|
|
|
Từ Hùng Vương đến Mac Thị Bưởi
|
15
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Hàng Đồng
|
13
|
63
|
Vị Xuyên
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương
|
15
|
64
|
Trần Nhân Tông
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Nguyễn Văn Trỗi
|
15
|
65
|
Song Hào
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao
|
13
|
66
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng
|
15
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong
|
15
|
67
|
Bạch Đằng
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Trãi
|
17
|
68
|
Hưng Yên
|
|
|
Từ Mac Thị Bưởi đến Trường Chinh
|
14
|
69
|
Vị Hoàng
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh
|
15
|
70
|
Trần Thái Tông
|
|
|
Từ Hưng Yên đến Cầu Sắt
|
16
|
|
Từ Cầu Sắt đến QL10
|
16
|
|
Từ QL10 đến ngã ba đền Trần
|
18
|
71
|
Lương Thế Vinh
|
|
|
Từ Điện Biên đến trạm biến áp Phi trường
|
17
|
|
Từ trạm biến áp Phi trường đến ga tàu hoả
|
19
|
72
|
Đường Kênh
|
|
|
Từ Điện Biên đến Đình Bái
|
18
|
|
Từ Đình Bái đến đường Tức Mạc
|
19
|
73
|
Giải Phóng
|
|
|
Từ Văn Cao đến Trần Huy Liệu
|
14
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến Điện Biên
|
13
|
|
Từ Điện Biên đến Đông A
|
13
|
74
|
Trường Thi
|
|
|
Từ Phan Bội Châu đến Trần Huy Liệu
|
17
|
75
|
Trần Huy Liệu
|
|
|
Từ ngã Sáu Năng Tĩnh đến Giải Phóng
|
13
|
|
Từ Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng
|
16
|
|
Từ ngã ba Mỹ Trọng đến QL10
|
17
|
|
Từ QL10 đến cầu An Duyên
|
19
|
76
|
Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Từ Giải Phóng đến QL10
|
14
|
77
|
Bùi Xuân Mẫn
|
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu Khí
|
18
|
78
|
Nguyễn Hới
|
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu Khí
|
18
|
79
|
Khuất Duy Tiến
|
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu Khí
|
18
|
80
|
Trần Văn Lan
|
|
|
Từ Bùi Xuân Mẫn đến Khuất Duy Tiến
|
18
|
81
|
Trần Quang Tặng
|
|
|
Từ Giải Phóng đến Khuất Duy Tiến
|
18
|
82
|
Nguyễn Phúc
|
|
|
Từ Bùi Xuân Mẫn đến Khuất Duy Tiến
|
18
|
83
|
Trần Văn Ơn
|
|
|
Từ Bùi Xuân Mẫn đến Khuất Duy Tiến
|
18
|
84
|
Phù Nghĩa
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến cầu Lộc Hạ
|
14
|
|
Từ cầu Lộc Hạ đến QL10
|
16
|
|
Từ QL10 đến Đệ Tứ
|
18
|
85
|
Thái Bình
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Thanh Bình
|
16
|
|
Từ Thanh Bình đến Bệnh viện Thành phố
|
17
|
|
Từ Bệnh viện Thành phố đến Quán Chuột
|
18
|
86
|
Thanh Bình
|
|
|
Từ Thái Bình đến Trạm Dầu lửa
|
19
|
|
Từ Trạm Dầu lửa đến Kênh T3-11
|
20
|
87
|
Trần Nhật Duật
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Phù Long
|
15
|
|
Từ Phù Long đến Trần Nhân Tông
|
16
|
88
|
Trần Tế Xương
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Du
|
15
|
89
|
Phù Long
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Cù Chính Lan
|
17
|
|
Từ Cù Chính Lan đến đê sông Đào
|
18
|
90
|
Cù Chính Lan
|
|
|
Từ đê sông Đào đến hết địa phận Công ty Cấp nước
|
20
|
|
Từ Công ty cấp nước đến Phù Long
|
19
|
|
Từ Phù Long đến Hàn Thuyên
|
18
|
91
|
Đường 19 tháng 5
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu
|
19
|
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường Mầm non số 4
|
19
|
|
Từ trường Mầm non số 4 đến ngõ 208 Thái Bình
|
20
|
92
|
Năng Tĩnh
|
|
|
Từ Hoàng Diệu đến ngã Sáu Năng Tĩnh
|
15
|
93
|
Đặng Xuân Thiều
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Trường Chinh
|
15
|
94
|
Trần Thánh Tông
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Mạc Thị Bưởi
|
17
|
95
|
Nguyễn Đức Thuận
|
|
|
Từ Trường Chinh đến Mương T3-11
|
14
|
96
|
Đặng Xuân Bảng
|
|
|
Từ Đò Quan đến cống Trắng
|
15
|
|
Từ cống Trắng đến KM3
|
17
|
|
Từ KM3 đến cầu Vô Hoạn
|
18
|
|
Từ cầu Vô Hoạn đến cầu xã Nam Vân
|
18
|
|
Từ cầu xã Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân
|
19
|
97
|
Vũ Hữu Lợi
|
|
|
Từ Đặng Xuân Bảng đến Nguyễn Cơ Thạch
|
16
|
|
Từ Nguyễn Cơ Thạch đến sông B
|
18
|
|
Từ sông B đến hết nhà ông Hoà
|
19
|
|
Từ nhà ông Hoà đến đường hết địa phận xã Nam Vân
|
19
|
98
|
Đò Quan
|
|
|
Từ Đặng Xuân Bảng đến Vũ Hữu Lợi
|
18
|
|
Từ Vũ Hữu Lợi đến Lạc Long Quân
|
19
|
|
Từ Lạc Long Quân đến bến phà cũ
|
20
|
99
|
Đông A
|
|
|
Từ đường Kênh đến QL10
|
12
|
100
|
Ngô Sỹ Liên
|
|
|
Từ Yết Kiêu đến Trần Anh Tông
|
17
|
101
|
Trần Khánh Dư
|
|
|
Từ Đông A đến Trần Anh Tông
|
17
|
102
|
Trương Hán Siêu
|
|
|
Từ Giải Phóng đến Phùng Chí Kiên
|
17
|
103
|
Nguyễn Công Trứ
|
|
|
Từ Trung tâm Thể dục thể thao đến Điện Biên
|
15
|
104
|
Trần Đại Nghĩa
|
|
|
Từ đường Kênh đến Trần Anh Tông
|
17
|
105
|
Nguyễn Viết Xuân
|
|
|
Từ Chu Văn An đến Trần Anh Tông
|
17
|
106
|
Chu Văn An
|
|
|
Từ Trung tâm Thể dục thể thao đến Điện Biên
|
16
|
107
|
Lê Văn Hưu
|
|
|
Từ Điện Biên đến Trần Khánh Dư
|
17
|
108
|
Phùng Chí Kiên
|
|
|
Từ Đông A đến khu dân cư Tân An
|
17
|
109
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
|
Từ Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An
|
17
|
110
|
Yết Kiêu
|
|
|
Từ Đông A đến Chu Văn An
|
16
|
111
|
Trần Anh Tông
|
|
|
Từ Trung tâm Thể dục thể thao đến Điện Biên
|
17
|
112
|
Nguyễn Văn Hoan
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Chu Văn An
|
17
|
113
|
Trần Nguyên Đán
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Lê Văn Hưu
|
17
|
114
|
??ng V?n Ng?Đặng Văn Ngữ
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Công Trứ
|
17
|
115
|
Đào Sư Tích
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Viết Xuân
|
17
|
116
|
Phan Chu Trinh
|
|
|
Từ Bến Ngự đến Hàng Cau
|
18
|
117
|
Đặng Việt Châu
|
|
|
Từ Điện Biên đến hồ An Trạch
|
18
|
118
|
Trần Thừa
|
|
|
Từ Trần Thái Tông đến đường cầu Bùi
|
19
|
119
|
Trần Thủ Độ
|
|
|
Từ Trần Thừa đến QL10
|
19
|
120
|
Tức Mặc
|
|
|
Từ Trần Thái Tông đến UBND phường Lộc Vượng
|
18
|
121
|
Phạm Văn Nghị
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Nguyễn Viết Xuân
|
17
|
122
|
Lê Quý Đôn
|
|
|
Từ mương đông Nguyễn Đức Thuận đến ruộng tây Nguyễn Đức Thuận
|
17
|
123
|
Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
Từ mương đông Nguyễn Đức Thuận đến Nguyễn Đức Thuận
|
17
|
124
|
Nguyễn Thi
|
|
|
Từ nam mương T3-11 đến Lê Quý Đôn
|
17
|
125
|
Bế Văn Đàn
|
|
|
Từ may Sông Hồng đến Lê Quý Đôn
|
17
|
126
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
|
|
Phía nam Mạc Đĩnh Chi
|
17
|
127
|
Đỗ Huy Liệu
|
|
|
Phía bắc Mạc Đĩnh Chi
|
17
|
128
|
Lê Hữu Trác
|
|
|
Từ Bế Văn Đàn đến Sở Y tế
|
17
|
129
|
Vũ Văn Hiếu
|
|
|
Từ Công ty may sông Hồng đến Nguyễn Đức Thuận
|
17
|
130
|
Chế Lan Viên
|
|
|
Từ Bế Văn Đàn đến Công an Thành phố
|
17
|
131
|
Lương Đình Của
|
|
|
Từ Lê Quý Đôn đến Công ty may Sông Hồng
|
17
|
132
|
Đào Duy Từ
|
|
|
Từ Lê Quý Đôn đến Trần Thái Tông
|
17
|
133
|
Vũ Trọng Phụng
|
|
|
Đường Tiểu khu Thống Nhất
|
18
|
134
|
Bùi Huy Đáp (giáp UBND phường)
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến hết chợ Hạ Long
|
18
|
135
|
Vũ Ngọc Phan (dãy A ô 20)
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến hết dãy
|
18
|
136
|
Lê Ngọc Hân (dãy B ô 20)
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến hết dãy
|
18
|
137
|
Đinh Thị Vân (dãy C ô 20)
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến hết dãy
|
18
|
138
|
Lương Văn Can (nam ô 17)
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến TT thực phẩm
|
17
|
139
|
Lưu Hữu Phước (đường ô 17)
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Thanh Bình
|
17
|
140
|
Chu Văn (nam ô 18)
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Thanh Bình
|
17
|
141
|
Nam Cao (bắc ô 18 giáp mương)
|
|
|
Dọc mương T3-11 phường Hạ Long
|
19
|
142
|
Ngô Tất Tố
|
|
|
Dọc mương T3-11 phường Lộc Hạ
|
20
|
143
|
Đông Mạc (thôn Đông Mạc)
|
|
|
Từ cầu Đông Mạc đến Phù Nghĩa
|
19
|
144
|
Đinh Công Tráng (chùa Đông Mạc)
|
|
|
Từ Đông Mạc đến Phù Nghĩa
|
19
|
145
|
Tuệ Tĩnh (B.Viện Đông Y)
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Bệnh Viện Đông Y
|
19
|
146
|
Phạm Ngọc Thạch (B.Viện Lao)
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Bệnh Viện Lao
|
19
|
147
|
Bùi Bằng Đoàn
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến khu đô thị Thống Nhất
|
19
|
148
|
Đệ Tứ
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung
|
19
|
149
|
Nguyễn Tuân
|
|
|
Từ Thái Bình đến khu đô thị Thống Nhất
|
19
|
150
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
|
Từ Thái Bình đến T3-11
|
19
|
151
|
Âu Cơ
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến mương Kênh Gia
|
20
|
|
Từ Kênh Gia đến Tân Thành Vụ Bản
|
21
|
152
|
Lạc Long Quân
|
|
|
Từ tổ 12 phường Cửa Nam đến điếm canh tổ 3
|
21
|
|
Từ điếm canh tổ 3 đến cầu Đò Quan
|
21
|
|
Từ cầu Đò Quan đến cống Ngô Xá
|
21
|
|
Từ cống Ngô Xá đến hết địa phận Nam Phong
|
21
|
153
|
Nguyễn Cơ Thạch
|
|
|
Từ Lạc Long Quân đến Vũ Hữu Lợi
|
19
|
154
|
Nguyễn Thế Rục
|
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến Văn Cao
|
16
|
155
|
Lê Anh Xuân
|
|
|
Từ mương đến công ty Tổng hợp
|
17
|
156
|
Nguyễn An Ninh
|
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp
|
17
|
157
|
Nguyễn Thái Học
|
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp
|
17
|
158
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
|
|
Từ mương đến khu dân cư cũ
|
17
|
159
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
|
|
Từ mương đến khu dân cư cũ
|
17
|
160
|
Nguyễn Tri Phương
|
|
|
Dọc mương khu Trầm Cá
|
17
|
161
|
Trần Khát Chân
|
|
|
Từ mương đến khu dân cư cũ
|
17
|
162
|
??o H?ng C?mĐào Hồng Cẩm
|
|
|
Từ D5 đến D7
|
17
|
163
|
Trần Quý Cáp
|
|
|
Từ D2 đến D4
|
17
|
164
|
Xuân Diệu
|
|
|
Từ D5 đến D7
|
17
|
165
|
Trịnh Hoài Đức
|
|
|
Từ D4 đến D7
|
17
|
166
|
Phùng Hưng
|
|
|
Từ D4 đến D7
|
17
|
167
|
Phùng Khắc Khoan (dầu khí)
|
|
|
Từ Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng
|
18
|
168
|
Nguyễn Khuyến (Công ty giống cây trồng)
|
|
|
Từ ga Nam Định đến khu công nghiệp
|
18
|
169
|
Nguyễn Cao Luyện
|
|
|
Từ Giải Phóng đến khu dân cư
|
18
|
170
|
Tô Hiến Thành (trường Nguyễn Trãi)
|
|
|
Từ Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi
|
18
|
171
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến mương Kênh Gia
|
15
|
172
|
Tô Ngọc Vân
|
|
|
Từ N8 đến N2
|
17
|
173
|
Đặng Thái Mai
|
|
|
Từ N8 đến N2
|
17
|
174
|
Phan Huy Chú
|
|
|
Từ N8 đến N2
|
17
|
175
|
Tạ Quang Bửu
|
|
|
Từ D9 đến Văn Cao
|
17
|
176
|
Bùi Thị Xuân
|
|
|
Từ D9 đến Văn Cao
|
17
|
177
|
Tôn Thất Tùng
|
|
|
Từ Nguyễn Bính đến Văn Cao
|
17
|
178
|
Quốc lộ 10
|
|
|
Đoạn từ Công ty Đại Lâm đến chân cầu vượt Lộc An
|
19
|
|
Đoạn từ chân cầu vượt Lộc An đến hết địa phận Thành phố:
|
|
|
a- Phía tiếp giáp đường sắt
|
20
|
|
b- Phía không tiếp giáp đường sắt
|
19
|
179
|
Nguyễn Ngọc Đồng (phường Lộc Vượng)
|
|
|
Từ QL10 đến UBND Phường Lộc Vượng
|
19
|
180
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
Trại Gà từ Trần Thái Tông đến cầu ông Lơ
|
18
|
181
|
Phường Trần Tế Xương
|
|
|
Ngoài đê
|
20
|
182
|
Trần Tung (khu Sau La)
|
|
|
Từ Giải Phóng đến đường Kênh
|
18
|
183
|
Phạm Tuấn Tài (khu Sau La)
|
|
|
Từ Giải Phóng đến đường Kênh
|
17
|
184
|
Đặng Trần Côn (khu Sau La)
|
|
|
Từ Giải Phóng đến đường D6
|
16
|
185
|
Trần Kỳ (khu Sau La)
|
|
|
Từ khu dân cư đến đường N5
|
18
|
186
|
Đoàn Nhữ Hài (khu Sau La)
|
|
|
Từ đường N2 đến đường N5
|
17
|
187
|
Đặng Xuân Viện (khu Sau La)
|
|
|
Từ đường N1 đến Hội người mù Tân Quang
|
18
|
188
|
Nguyễn Văn Huyên (khu Sau La)
|
|
|
Từ đường N1 đến đường N5
|
18
|
189
|
Đặng Vũ Hỷ (khu Sau La)
|
|
|
Từ đường N1 đến đường Kênh
|
18
|
190
|
Vũ Đình Tụng (khu Phạm Ngũ Lão 2)
|
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia
|
18
|
191
|
Trần Hữu Tước (khu Phạm Ngũ Lão 2)
|
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia
|
18
|
192
|
Trần Văn Bảo (khu Phạm Ngũ Lão 2)
|
|
|
Từ đường D7 đến mương Kênh Gia
|
18
|
193
|
Vũ Tuấn Chiêu (khu Phạm Ngũ Lão 2)
|
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá
|
17
|
194
|
Trần Tuấn Khải (khu Phạm Ngũ Lão 2)
|
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến đường N2
|
17
|
195
|
Trần Văn Chử (khu Phạm Ngũ Lão 2)
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2
|
18
|
196
|
Đào Văn Tiến (khu Phạm Ngũ Lão 2)
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2
|
18
|
197
|
Ngô Gia Khảm (khu Phạm Ngũ Lão 2)
|
|
|
Từ Phạm Ngũ Lão đến Phạm Ngũ Lão
|
17
|
198
|
Lê Văn Phúc (khu Phạm Ngũ Lão 2)
|
|
|
Từ đường N3 đến đường N1
|
18
|
199
|
Đào Tấn (khu Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ dân cư Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia
|
18
|
200
|
Lương Ngọc Quyến (khu Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia
|
17
|
201
|
Bùi Xuân Phái (khu Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia
|
18
|
202
|
Đỗ Huy Rừa (khu Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia
|
18
|
203
|
Lưu Trọng Lư (khu Trần Nhân Tông)
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến đường D4
|
18
|
204
|
Trần Tự Khánh (phường Lộc Vượng)
|
|
|
Từ cầu Bùi đến QL10
|
19
|
205
|
Đường Bái (phường Lộc Vượng)
|
|
|
Từ Trần Thái Tông đến đường Kênh
|
19
|
206
|
Lê Hồng Sơn
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh
|
19
|
207
|
Đoàn Trần Nghiệp (nhà 5 tầng)
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân cư
|
19
|
208
|
Cao Bá Quát (xã Mỹ Xá)
|
|
|
Từ mương tiêu nước đến Phùng Khắc Khoan
|
18
|
209
|
Lương Xá (xã Lộc Hoà)
|
|
|
Từ QL21 đến nhà máy xử lý rác
|
19
|
210
|
Xã Nam Phong
|
|
|
KV1: Khu vực trung tâm xã
|
20
|
|
KV2: Khu trung tâm cai nghiện, chân đê Phù Long
|
21
|
|
KV3: Ngô Xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1,2
|
21
|
211
|
Xã Nam Vân
|
|
|
KV1: Xóm 2 không tính bên kia sông Lèo, xóm 3 thôn Vân Trung,
thôn Vân Lợi
|
20
|
|
KV2: Thôn Địch Lễ A,B
|
21
|
|
KV3: Các thôn còn lại
|
21
|
212
|
Xã Mỹ Xá
|
|
|
KV1: Các đường trục chính thôn Mai Xá
|
20
|
|
KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng
|
21
|
213
|
Xã Lộc An
|
|
|
KV1: Khu đường 10, đường Văn Cao, đường Trần Huy Liệu
|
|
|
KV2: Thôn Lộng Đồng, thôn Gia Hoà, xóm Thị Kiều, xóm Trại
|
20
|
|
KV3: Các thôn còn lại
|
21
|
214
|
Xã Lộc Hoà
|
|
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An
|
20
|
|
KV2: Xóm 2,3,4 thôn Phú Ốc
|
21
|
|
KV3: Xóm 4,5 thôn Lương Xá
|
21
|
II
|
HUYỆN GIAO THUỶ
|
|
THỊ TRẤN QUẤT LÂM
|
1
|
Đường 51B
|
|
|
Từ ngã 3 Giao Thịnh đến giáp cống Khoáy
|
5
|
|
Từ ngã 3 Giao Thịnh đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm
|
4
|
|
Từ cầu 56 ngoài Nghĩa trang Quất Lâm đến giáp ngã tư nhà thờ
|
2
|
|
Từ ngã tư nhà thờ đến UBND thị trấn
|
1
|
|
Từ UBND thị trấn đến đê Trung ương
|
1
|
|
Từ ngã tư nhà bà Ca đến bưu cục ra đến đê Tư (đường 51B cũ)
|
4
|
2
|
Đường 482
|
|
|
Từ ngã 4 nhà thờ đến cống Lò Vôi (giáp Giao Thịnh)
|
6
|
|
Từ ngã 3 Giao Thịnh đến giáp ngã 3 xã Giao Phong
|
5
|
3
|
Các tuyến đường khác
|
|
|
Từ ngã tư nhà xứ Lâm Khang đến giáp NVH Lâm Tiên
|
6
|
|
Từ Đông NVH Lâm Tiên đến giáp Giao Phong
|
7
|
|
Từ nhà ông Chiến TDP Lâm Khang đến nhà ông Xương TDP Lâm Tiên
|
5
|
|
Từ nhà ông Xương xóm Lâm Tiên đến Giao Phong
|
6
|
|
Từ Nghĩa Trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng
|
7
|
|
Từ nhà ông Hưởng đến giáp Giao Phong
|
8
|
|
Từ nhà ông Thuần (Lâm Quý) đến giáp Giao Phong
|
7
|
|
Từ cổng Thánh Gia đến giáp nhà ông Trí TDP Lâm Sơn
|
7
|
|
Từ cầu 56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn đến trường THPT Quất Lâm
|
5
|
|
Từ Tây trường THPT Quất Lâm đến cầu ông Vạn THP Lâm Sơn
|
6
|
|
Từ cây xăng chợ TT đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Tân
|
3
|
|
Từ nhà ông Bình đến bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân
|
6
|
|
Từ nhà ông Bình đến hết cột đèn Lâm Hòa
|
6
|
|
Từ Bưu cục đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân
|
7
|
|
Từ nhà ông Thiện (cồn tàu Tây) giáp nhà bà Song (cồn tàu Tây)
|
7
|
|
Từ nhà bà Song (cồn tàu Tây) đến giáp nhà ông Tưởng (cồn tàu Nam)
|
6
|
|
Từ nhà ông Tưởng (cồn tàu Nam) đến hết nhà ông Thu (cồn tàu Nam)
|
7
|
|
Từ nhà ông Thân (Lâm Tân) đến nhà ông Thi (Lâm Tân) đường N9
|
6
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
9
|
THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG
|
1
|
Đường 482
|
|
|
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến đường vào chợ
|
4
|
|
Đoạn từ đường vào chợ đến ngã tư Cầu Diêm
|
2
|
|
Đoạn từ cầu Diêm đến trường PTTH Giao Thủy A
|
8
|
|
Đoạn từ trường PTTH Giao Thủy A đến giáp Cồn Nhất
|
10
|
2
|
Đường 489
|
|
|
Đoạn từ ngã tư cầu Diêm đến giáp ngã tư Bưu điện
|
1
|
|
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến bến xe cũ
|
3
|
|
Đoạn từ bến xe cũ đến cống Chúa 2
|
7
|
|
Đoạn từ cống Chúa 2 đến hết bến xe mới
|
13
|
|
Đoạn từ bến xe mới đến ngã 3 Ngô Đồng
|
11
|
|
Đoạn từ ngã 3 Ngô Đồng đến giáp xã Hoành Sơn
|
15
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện đến giáp chùa Diêm
|
5
|
|
Đoạn từ chùa Diêm đến giáp đền Diêm
|
6
|
|
Đoạn từ đền Diêm đến công ty may Thanh Trì
|
9
|
|
?o?n t? c?ng ty may Thanh Tr? ??n gi?p ?? s?ng H?ngĐoạn từ công
ty may Thanh Trì đến giáp đê sông Hồng
|
11
|
|
Đoạn từ Bến đò đến giáp cống Cồn Nhất
|
15
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu Điện đến giáp chợ Hoành nhị cũ
|
15
|
|
Đoạn từ cầu xuất khẩu đến giáp chợ Hoành Nhị cũ
|
16
|
|
Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ đến giáp cầu ông Gián
|
18
|
|
Đoạn từ bến xe cũ giáp đê sông Hồng
|
14
|
|
Đoạn từ bến xe cũ đến giáp cầu Hoàng Nhị
|
17
|
|
Từ đường 482 (lối vào nhà VH khu 5b) đến giáp đường từ Bưu điện
vào chợ cũ.
|
12
|
|
Đoạn từ đường 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ
|
12
|
|
Đoạn từ đường 489 cạnh công ty thương mại vào chợ
|
12
|
3
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
- Khu vực 1
|
19
|
|
- Khu vực 2
|
20
|
|
- Khu vực 3
|
21
|
III
|
HUYỆN HẢI HẬU
|
|
THỊ TRẤN CỒN
|
1
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ giáp Hải Tây đến giáp Bưu điện thị trấn Cồn
|
3
|
|
Từ Bưu điện Cồn đến giáp nhà văn hóa tổ dân phố 4B
|
1
|
|
Từ nhà VH tổ dân phố 4B đến giáp Hải Chính
|
2
|
2
|
Đường 488C (đường 50A cũ)
|
|
|
Từ giáp Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang Liệt sĩ
|
4
|
|
Từ ngã tư nghĩa trang Liệt sĩ đến bến xe Cồn
|
1
|
|
Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý
|
4
|
3
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
Từ NVH thị trấn đến cầu Cồn trong
|
2
|
|
Từ giáp cầu Cồn trong đến giáp Hải Tân
|
4
|
4
|
Đường Trục thị trấn
|
|
|
Từ nhà ông Kiểm (TDP1) đến Hải Cường
|
5
|
|
Từ cầu ông Minh Sơn qua cống ông Quỳnh đến nhà ông Thái
|
6
|
5
|
Đường liên TDP
|
|
|
Từ nhà văn hóa TDP Đỗ Bá đến NVH Nguyễn Chẩm A
|
6
|
|
Từ nhà ông Am đi Hải Tân
|
6
|
THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH
|
1
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến đường vào trạm điện
|
1
|
|
Từ đường vào trạm điện đến giáp Công ty CP giống cây trồng
|
2
|
|
Từ Công ty Giống cây trồng đến hết mốc giới TT Yên Định
|
4
|
2
|
Đường 486B (đường 56 cũ)
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến hết sân vận động huyện
|
2
|
|
Từ giáp sân vận động huyện đến hết huyện đội
|
4
|
3
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến giáp Hải Phương
|
4
|
4
|
Đường Đông sông Múc
|
|
|
Từ đường sau chợ Yên Định đến giáp Hải Bắc
|
4
|
|
???ng ph?a T?y b? h? (t? Ng?n h?ng ??n ng? 4 ??i TT)Đường phía
Tây bờ hồ (từ Ngân hàng đến ngã 4 Đài TT)
|
4
|
5
|
Cụm dân cư đô thị (khu 1)
|
|
|
Khu vực 1
|
5
|
|
Khu vực 2
|
6
|
|
Khu vực 3
|
7
|
THỊ TRẤN THỊNH LONG
|
1
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ giáp Hải Châu đến hết QL 21 (trong đê)
|
1
|
2
|
Từ nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt
|
2
|
3
|
Đường Tây UBND thị trấn từ giáp sông 1-5 đến đê biển
|
1
|
4
|
Từ cống 1-5 đến giáp Hải Hòa
|
|
|
Từ cống 1-5 đến đài Chiến thắng
|
3
|
|
Từ giáp đài Chiến thắng đến hết UBND thị trấn
|
1
|
|
Từ giáp UBND thị trấn đến giáp Hải Hòa
|
3
|
5
|
Từ XN cá Ninh Cơ (giáp đường 21B) đến trạm điện khu 17
|
1
|
6
|
Từ HTX Tân Hải ra khu du lịch
|
|
|
Từ HTX Tân Hải đến ngã tư Tân Phú
|
3
|
|
Từ ngã tư Tân Phú đến đê biển tuyến I
|
1
|
7
|
Từ đài Chiến thắng đến giáp ngã 3 trường PTTH
|
3
|
8
|
Từ ngã 3 trường PTTH đến đê biển
|
1
|
9
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1
|
5
|
|
Khu vực 2
|
6
|
|
Khu vực 3
|
7
|
IV
|
HUYỆN MỸ LỘC
|
|
THỊ TRẤN MỸ LỘC
|
1
|
Quốc lộ 21A
|
|
|
Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng
|
1
|
|
Từ cầu Giáng đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh
|
2
|
2
|
Đường phía Nam đường sắt
|
5
|
3
|
Đường nội thị
|
|
|
Từ đường 21A Cầu Giáng đến trạm bơm HTX Bắc Hưng
|
3
|
|
Từ trạm bơm HTX Bắc Hưng đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến
|
5
|
|
Từ đường 21A đến tổ dân phố Hào Hưng
|
5
|
|
Từ đường 21A đến nhà thờ Tuộc
|
6
|
|
Từ đường 21A đến Hội người mù
|
4
|
|
Từ Hội người mù đến tổ dân phố Trung Quyên
|
6
|
|
Từ Cầu Lê đến nhà văn hóa Nam Lê
|
6
|
|
Từ Cầu Lê đến nhà văn hóa Nam Lê máng KNA
|
8
|
|
Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh
|
6
|
|
Từ Cầu Đặng đến trường tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA
|
8
|
|
Từ Cầu Đặng đến tổ dân phố Vạn Đồn
|
7
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1
|
9
|
|
Khu vực 2
|
10
|
V
|
HUYỆN NAM TRỰC
|
|
THỊ TRẤN NAM GIANG
|
1
|
Tỉnh lộ 490 (Đường 55 cũ)
|
|
|
Từ trạm thú y đến hết cụm công nghiệp Vân Chàng
|
4
|
|
Từ giáp cụm công nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng
|
2
|
|
Đoạn từ cầu Vân Chàng đến giáp Nam Dương
|
1
|
2
|
Đường Vàng
|
|
|
Ngã tư TT Nam Giang đến hết công an huyện
|
3
|
|
Từ giáp công an huyện đến hết trường tiểu học Nam Đào
|
5
|
|
?o?n t? gi?p tr??ng ti?u h?c Nam ??o ??n ?? Kim L?ngĐoạn từ giáp
trường tiểu học Nam Đào đến đê Kim Lũng
|
8
|
|
Từ ngã tư TT Nam Giang đến hết chợ Nam Giang
|
2
|
|
Từ chợ Nam Giang đến hết trạm xá
|
3
|
|
Từ giáp trạm xá đến hết thôn Ba
|
6
|
|
Đoạn từ giáp thôn Ba đến hết thôn Nhì
|
7
|
|
Đoạn từ giáp thôn Nhì đến hết thôn Nhất
|
9
|
3
|
Trục đường liên thôn
|
|
|
Ngã ba đường 55 đến thôn Đồng Côi
|
8
|
|
Từ cầu Vân Chàng đến chợ Vân Chàng
|
10
|
|
Từ chợ Vân Chàng đến đường Vàng
|
10
|
|
Từ đường Vàng vào thôn 1, thôn 2, thôn 3
|
11
|
|
Từ thôn 1 đến thôn 2, thôn 3
|
11
|
4
|
Các khu dân cư còn lại
|
12
|
VI
|
HUYỆN NGHĨA HƯNG
|
|
THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ
|
1
|
Đường 55 (490)
|
|
|
Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) đến Bưu điện huyện
|
4
|
|
Từ Bưu điện huyện đến giáp công ty TNHH Xuân Duyên
|
2
|
|
Từ công ty TNHH Xuân Duyên đến cầu Đại Tám
|
3
|
2
|
Đường 56 (482)
|
|
|
Từ cầu 3-2 đến nhà hết chợ Liễu Đề
|
1
|
|
Từ cuối chợ Liễu Đề đến cầu Liễu Đề
|
4
|
|
Từ cầu Liễu Đề đến giáp nhà ông Chữ
|
5
|
|
Từ nhà ông Chữ đến cầu phao Ninh Cường
|
7
|
3
|
Đường nội thị
|
|
|
Từ đường 56 - nhà ông Thuần
|
8
|
|
Đường nhà ông Thuần - nhà xứ Liễu Đề
|
9
|
|
Từ nhà ông Luyến đến hết khu dân cư mới
|
4
|
|
Đường 55 (Tài chính cũ) đến đường 56
|
6
|
|
Đường trong khu nội thị (khu dân cư mới)
|
7
|
4
|
Khu dân cư
|
|
|
Khu đô thị mới
|
|
|
Khu phố I, II, III xóm Đoài, Nam, Đông, Bắc
|
9
|
|
Xóm Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ
|
10
|
THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG
|
1
|
???ng 55 (490)Đường 55 (490)
|
|
|
Cầu Đông Bình đến ngã tư Rạng Đông
|
1
|
|
Từ đầu ngã tư Rạng Đông đến giáp trường cấp III C
|
2
|
|
Từ trường cấp III C Nghĩa Hưng đến giáp nhà Dũng Huyền
|
3
|
|
Từ nhà Dũng Huyền đến giáp xã Nam Điền
|
4
|
2
|
Đường huyện
|
|
|
Từ ngã tư Đông Bình đến hạt Kiểm Lâm
|
3
|
|
Từ cống Đen đến giáp xã Nghĩa Hải
|
5
|
|
Từ cống Đen đến cống Tiền Phong (đê sông Đáy)
|
6
|
3
|
Đường nội thị
|
|
|
Từ cống Đen đến cống Tiền Phong (đê 58)
|
6
|
|
Đoạn bắc sông Tiền Phong từ khu 7 đến khu 8
|
8
|
|
Từ cống trung tâm đến trạm Y tế
|
7
|
4
|
Đường liên xóm
|
|
|
Có mặt cắt < 3m khu 6,7,8,9,11 và khu KTM 2,3,4,5
|
11
|
|
- Từ <3m
|
10
|
|
- Từ > 3-5m
|
10
|
|
- Từ > 5-6m
|
9
|
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
|
1
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
2
|
Đường Chợ Gạo
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Tân đến nhà ông Tâm KP3
|
4
|
|
Từ nhà ông Tâm KP3 đến nhà văn hóa KP2
|
2
|
|
Từ nhà văn hóa KP2 đến chùa Quỹ Nhất
|
1
|
|
Từ giáp chùa Quỹ Nhất đến đê Đáy
|
4
|
3
|
Đường Phú Lợi
|
|
|
Từ giáp đường Chợ Gạo (cầu 36) đến giáp xã Nghĩa Phú
|
5
|
4
|
Đường Thông Cù
|
|
|
Từ giáp đường Chợ Gạo đến trạm điện 2 TT
|
3
|
|
Từ trạm điện 2 TT đến cầu ông Tịnh
|
4
|
5
|
Đường trục thị trấn phía Bắc đường
|
|
|
Từ cầu ông Châu đến cầu ông Tịnh (P.bắc)
|
6
|
|
Từ cầu ông Tịnh đến đê Đáy (P.bắc)
|
7
|
|
Từ nhà ông Hà đến nghĩa trang Đông thượng Bắc
|
7
|
6
|
Trục đường thị trấn phía Nam đường
|
|
|
Từ cầu ông Thiệp đến đường Thông Cù (phía Nam)
|
7
|
|
Từ đường Thông Cù đến đê Đáy (phía Nam)
|
7
|
|
Từ nhà ông Khanh đến đường Tống Cố (phía Nam)
|
7
|
7
|
Các tuyến đường thuộc các khu phố
|
|
|
Đường khu phố 9
|
7
|
|
Đường khu phố 6
|
7
|
VII
|
HUYỆN TRỰC NINH
|
|
THỊ TRẤN CÁT THÀNH
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 480
|
|
|
Đường 53A:
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đằng xóm Bắc Đại đến cầu cao (giáp xã Trực
Tuấn)
|
9
|
|
- Đoạn từ cầu Cao đến Ngân hàng cấp II
|
3
|
|
- Đoạn từ Bưu cục Trực Cát đến hết đường THPT Trực Ninh
|
1
|
|
- Đoạn từ trường THPT Trực Ninh đến cống Cát Chử
|
6
|
|
Đường 53B:
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Trực Đạo đến hết nhà ông Lộc xóm Bắc Trung
|
2
|
|
- Đoạn nhà ông Lộc xóm Bắc Trung đến chùa Hơm
|
4
|
|
- Đoạn từ chùa Hơm đến xã Trực Đạo
|
7
|
2
|
Đường trục thị trấn
|
|
|
- Đoạn từ cầu cơ khí xóm Bắc Đại 2 đến nhà ông Thiện xóm Bắc
Giang
|
8
|
|
- Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết Trung tâm GDTX
|
5
|
|
- Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX đến hết HTX NN Trực Thành
|
10
|
|
- Đoạn từ giáp HTX NN Trực Thành đến hết Trạm xá (cũ)
|
10
|
|
- Đoạn từ trạm xá (cũ) đến đê Đại Hà
|
10
|
3
|
Vùng dân cư
|
|
|
- Vùng làng nghề
|
11
|
|
- Vùng dân cư tập trung gần trung tâm
|
11
|
|
- Vùng dân cư đơn lẻ
|
11
|
THỊ TRẤN CỔ LỄ
|
1
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
Từ cổng Cổ Lễ đến phía Bắc đường vào Bệnh Viện
|
1
|
|
Từ phía Nam đường vào Bệnh viện đến phía Bắc trụ sở chi nhánh điện
|
1
|
|
Từ trụ sở chi nhánh điện đến hết thổ đất ông Sơn
|
2
|
|
Từ giáp thổ đất ông Sơn đến cầu Vô Tình
|
3
|
2
|
Đường trục thị trấn: đường Hữu Nghị
|
|
|
Từ ngã 5 đến trường mầm non
|
3
|
|
Từ trường mầm non đến đường vào Bệnh viện
|
3
|
|
Từ đường vào bệnh viện đến đường Thống Nhất
|
4
|
|
Từ đường Thống Nhất đến sông Nghĩa Lộc
|
5
|
|
Từ sông Nghĩa Lộc đến đường 21
|
7
|
3
|
Các đường xương cá và đường khu ngoại thị
|
|
|
Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ chính)
|
4
|
|
Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ trên)
|
11
|
|
Từ đường 21 đến đường Bệnh Viện
|
9
|
|
Đường Thống Nhất (từ đường 21 đến đường Hữu Nghị)
|
9
|
|
Đường Thống Nhất (từ đường Hữu Nghị đến nhà ông Khoát đội 3)
|
12
|
|
Đường Thống Nhất từ giáp nhà ông Khoát đội 3 đến giáp xã Trực
Chính
|
13
|
|
Đường trung tâm huyện Phía Tây sông Cổ Lễ (cầu vào chùa Cổ Lễ
đến giáp xã Trung Đông)
|
10
|
|
Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ đến đất sân vận động)
|
14
|
|
Đường Phan Đình Giót nay là đường Phạm Quang Tuyên (từ sông Cổ
Lễ đến sát sân vận động)
|
14
|
|
Đường Chùa, nay là đường Thích Thế Long (từ sông Cổ Lễ đến giáp
sân vận động)
|
14
|
|
Các đường xương cá còn lại trong khu A1 + A2
|
14
|
4
|
Vùng dân cư
|
|
|
Khu dân cư tập trung của 9 cơ sở đội
|
15
|
|
Khu dân cư xa đơn lẻ của 9 cơ sở đội
|
16
|
VIII
|
HUYỆN VỤ BẢN
|
|
THỊ TRẤN GÔI
|
1
|
Tuyến Quốc Lộ 10
|
|
|
Từ giáp Tam Thanh (Quảng Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A)
|
4
|
|
Từ giáp hộ ông Vị đến ngã tư tượng đài
|
3
|
|
Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ đi Kim Thái (đội thuế Gôi)
|
1
|
|
Từ đường đi Kim Thái đến hết cổng trường THPT Lương Thế Vinh
|
2
|
|
Từ giáp cổng trường THPT Lương Thế Vinh đến hết nhà ông Thiện
|
4
|
|
Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTXNN Bắc Sơn (Nam đường sắt)
|
9
|
2
|
Tuyến đường 56 đi Đống Cao
|
|
|
Từ Barie đường Sắt đến hết cầu Côi Sơn
|
6
|
|
Từ giáp cầu Côi Sơn đến cầu máng kênh Nam (giáp Du Duệ xã Tam
Thanh)
|
8
|
3
|
Tuyến đường 56 Gôi đi Kim Thái (đường Trần Huy Liệu)
|
|
|
Từ ngã tư tượng đài đến hết núi Cóc
|
5
|
|
Từ giáp cầu núi Cóc đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Tam Thanh)
|
7
|
4
|
Các tuyến đường trục thị trấn
|
|
|
Từ đường rẽ đội Thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng
|
10
|
|
Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu thôn Vân Côi
|
12
|
|
Từ đầu thôn Vân Côi đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái)
|
13
|
|
Từ Barie đường sắt Quốc Lộ 10 đến hết cầu Kênh Nam
|
10
|
|
Từ Cầu Kênh Nam đến nhà ông Thuận (xóm Côi Sơn)
|
11
|
5
|
Khu vực còn lại
|
|
|
Khu vực 1
|
14
|
|
Khu vực 2
|
15
|
|
Khu vực 3
|
16
|
IX
|
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
|
|
THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG
|
1
|
Đường 32
|
|
|
Từ công ty CP Hồng Việt đến Trung tâm Chính trị Trường Chinh
|
1
|
|
Từ sân vận động đến hết nhà ông Hải
|
2
|
|
Từ giáp nghĩa địa Trà Thượng đến cầu Lạc Quần
|
3
|
2
|
Tỉnh lộ 481
|
|
|
Từ cống Trung Linh đến hết nhà ông Quy
|
1
|
|
Từ nhà ông Thọ (con ông Quy) đến hết nhà ông Đúc
|
2
|
|
Từ cây xăng cống Bắc Câu đến hết giáp Xuân Ninh
|
3
|
3
|
Đường 489
|
|
|
Từ nhà ông Quy đến cống Đầm Sen
|
1
|
|
Từ cống Đầm Sen đến cầu ông Kiểm
|
3
|
4
|
Các trục đường 15m quanh Trung tâm huyện
|
|
|
Đường 15m sau Huyện uỷ, UBND huyện
|
2
|
|
Đường 15m phía tây Nhà lưu niệm và Trường cấp III
|
2
|
|
Đường 15m phía trước và sau Trường cấp III
|
2
|
|
Đường 15m trước Công an huyện
|
2
|
|
Đường 15m từ Trung tâm y tế dự phòng đến đường 489
|
2
|
|
Đường 15m từ nhà ông Kiêu đến Trung tâm bồi dưỡng Chính trị
|
2
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
Đường từ cống Đầm Sen đi Cụm công nghiệp Xuân Tiến
|
3
|
X
|
HUYỆN Ý YÊN
|
|
THỊ TRẤN LÂM
|
1
|
Đường 485 (đường 57A cũ)
|
|
|
Từ giáp Yên Hồng đến giáp cụm Công nghiệp thị trấn Lâm
|
5
|
|
Từ Cụm CN thị trấn Lâm đến Cầu Cơ Khí
|
2
|
|
Từ Bắc cầu Cơ Khí đến hết đất ông Quyền
|
1
|
|
Từ giáp đất ông Quyền đến giáp đất Yên Khánh
|
4
|
2
|
Đường 486 (Đường 12 cũ)
|
|
|
Từ trạm thuế đến giáp trạm bơm Yên Khánh
|
8
|
|
Từ đất ông Phương đến giáp đất Yên Khánh
|
6
|
3
|
Đường bờ sông S40
|
|
|
Từ giáp Yên Tiến đến hết thôn Tân Ninh
|
7
|
|
Từ giáp thôn Tân Ninh đến hết cầu Cơ khí cũ
|
5
|
|
Từ giáp cầu cơ khí cũ đến hết cầu Bản số 1 (phố Cháy)
|
3
|
4
|
Đường WB2
|
|
|
Từ cầu Vòm đến Yên Xá
|
9
|
|
Từ cầu Cơ Khí đến Yên Ninh
|
10
|
|
Từ khu A đến hết khu B
|
10
|
|
Từ giáp khu B đến hết khu D
|
12
|
5
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
Khu vực 1: tổ dân phố số 10
|
11
|
|
Khu vực 2: tổ 1,2,8
|
13
|
|
Khu vực 3: tổ 3,4,5,6,7
|
14
|