|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu:
|
30/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Chi
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 30/2010/QĐ-UBND
|
Vinh, ngày 17 tháng 5 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế ngày 14/11/2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương
trong các công ty nhà nước; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế; số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2009
quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh
quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27/02/2007 hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Bộ đơn
giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Chi
|
THUYẾT MINH SỐ LIỆU
BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006; Căn cứ Luật Bảo
hiểm y tế ngày 14/11/2008;
- Các Nghị định của Chính phủ: số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 205/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp
lương trong các công ty nhà nước; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010
quy định mức lương tối thiểu chung;
- Các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và
Môi trường: số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 hướng dẫn việc phân cấp,
quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; số 04/2007/TTLT-
BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản
lý đất đai;
- Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất.
II. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Quy định bộ đơn giá xây dựng bảng giá đất.
III. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI
CHI PHÍ
A. CHI PHÍ TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ;
1. Chi phí nhân công (chi phí lao động
kỹ thuật):
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: lương
cấp bậc bằng hệ số lương nhân với lương tối thiểu; lương phụ bằng 11% lương cấp
bậc; phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối thiểu; phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2
lương tối thiểu cho tổ trưởng tổ bình quân 5 người; phụ cấp BHXH, BHTN, BHYT,
KPCĐ tính bằng 22% lương cấp bậc.
- Lương ngày công nhân kỹ thuật sử dụng tính giống nhau cho
toàn bộ đơn giá các sản phẩm trong bộ đơn giá này.
2. Chi phí vật tư:
Bao gồm dụng cụ và vật liệu dùng trong quá trình sản xuất.
- Đơn giá vật tư lấy từ điều tra thị trường.
- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ
trong bảng định mức dụng cụ; mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8%
mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
3. Chi phí sử dụng thiết bị và năng
lượng:
Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong công tác xây
dựng bảng giá đất và chi phí sử dụng năng lượng để vận hành thiết bị đó.
- Nguyên giá thiết bị tính theo giá mua của Tổng cục Địa
chính (nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường) cấp cho đơn vị.
- Thời gia sử dụng và số ca sử dụng một năm của từng loại
máy tính theo Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm
2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên - Môi trường.
- Giá tiêu thụ điện năng tính theo khu vực sản xuất là 1.000
đồng/Kw/giờ. Mức điện trong định mức đã được tính 5% hao hụt.
4. Chi phí trực tiếp và chi phí
chung:
- Chi phí trực tiếp là các khoản mục cấu thành sản phẩm,
tính bằng tổng chi phí lao động, dụng cụ, thiết bị và năng lượng.
- Chi phí chung là chi phí có tính chất chung của đơn vị
trực tiếp thực hiện làm ra sản phẩm.
Chi phí chung tính bằng tổng 20% chi phí trực tiếp ngoại
nghiệp và 15% chi phí trực tiếp nội nghiệp.
B. CHI PHÍ CHƯA TÍNH VÀO ĐƠN GIÁ:
1. Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán.
2. Chi phí kiểm tra nghiệm thu.
3. Chi phí ăn định lượng.
4. Phụ cấp khu vực.
5. Thu nhập chịu thuế tính trước.
6. Thuế giá trị gia tăng VAT.
* Đơn giá này được lập gồm đầy đủ các hạng mục công việc.
Khi thực hiện cần áp dụng các hạng mục công việc cho phù hợp.
* Quá trình thực hiện khi có sự thay đổi chính sách của Nhà
nước và Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc thay đổi mức giá vật tư, thiết bị sẽ
tính lại cho phù hợp.
* Các từ viết tắt sử dụng trong bộ đơn giá:
ĐVT: Đơn vị tính
KTV: Kỹ thuật viên
KS: Kỹ sư
BHXH-TN-YT, KPCĐ: Bảo hiểm xã hội, thất nghiệp, y tế, kinh phí
công đoàn.
1. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng
bảng giá đất
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136.150.748
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Tỉnh
|
2
|
213.825
|
1.021.140
|
149.579
|
6.452.535
|
7.837.079
|
1.175.562
|
9.012.641
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và
giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
130 điểm, 6500 phiếu điều tra
|
2
|
855.300
|
3.573.990
|
812.002
|
43.545.960
|
48.787.252
|
7.318.088
|
56.105.340
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện
|
11 huyện
|
2
|
427.650
|
1.531.710
|
427.369
|
20.670.208
|
23.056.938
|
3.458.541
|
26.515.478
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
2
|
106.913
|
510.570
|
106.842
|
6.459.440
|
7.183.765
|
1.077.565
|
8.261.330
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất
|
Tỉnh
|
2
|
534.563
|
3.573.990
|
641.054
|
26.777.315
|
31.526.922
|
4.729.038
|
36.255.960
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306.185.817
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Tỉnh
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và
giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
130 điểm, 6500 phiếu điều tra
|
2
|
1.736.386
|
926.280
|
2.383.284
|
250.072.897
|
255.154.848
|
51.030.970
|
306.185.817
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện
|
11 huyện
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất
|
Tỉnh
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
|
442.336.565
|
2. DỤNG CỤ
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Đơn giá (đồng)
|
Đơn giá (đ/ca)
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
540.000
|
216
|
724,00
|
|
156.635
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
72.000
|
29
|
724,00
|
|
20.885
|
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
96
|
900.000
|
361
|
181,00
|
|
65.264
|
|
4
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
5.500.000
|
2.204
|
362,00
|
|
797.676
|
|
5
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
96
|
540.000
|
216
|
289,60
|
|
62.654
|
|
6
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
300.000
|
120
|
289,60
|
|
34.808
|
|
7
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
18.000
|
77
|
18,10
|
|
1.392
|
|
8
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
24
|
198.000
|
317
|
45,25
|
|
14.358
|
|
9
|
Quần áo bảo hộ LĐ
|
Bộ
|
18
|
45.000
|
96
|
|
1.733,33
|
|
166.666
|
10
|
Giày bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
13.500
|
87
|
|
1.733,33
|
|
150.000
|
11
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
9.000
|
58
|
|
1.733,33
|
|
100.000
|
12
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
24
|
100.000
|
160
|
|
1.733,33
|
|
277.777
|
13
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
13.500
|
43
|
|
1.733,33
|
|
75.000
|
14
|
USB (1GB)
|
Cái
|
12
|
150.000
|
481
|
724,00
|
|
348.077
|
|
15
|
Lưu điện 600W
|
Cái
|
96
|
2.250.000
|
901
|
289,60
|
|
261.058
|
|
16
|
Quạt thông gió 0,04KV
|
Cái
|
36
|
50.000
|
53
|
271,50
|
|
14.503
|
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
110.000
|
705
|
|
520,00
|
|
366.667
|
18
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
6
|
20.000
|
128
|
|
1.733,33
|
|
222.222
|
19
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
100.000
|
160
|
|
1.733,33
|
|
277.777
|
20
|
Thước nhựa 40cm
|
Cái
|
24
|
10.000
|
16
|
362,00
|
866,67
|
5.801
|
13.889
|
21
|
Dao gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
5.000
|
21
|
36,20
|
173,33
|
3.704
|
3.704
|
22
|
Đèn neon 0,04KW
|
Cái
|
30
|
10.000
|
13
|
724,00
|
|
9.282
|
|
23
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
27.000
|
29
|
362,00
|
|
10.442
|
|
24
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
36
|
180.000
|
192
|
452,50
|
|
87.019
|
|
25
|
Ổ ghi CD 0,4KW
|
Cái
|
60
|
220.000
|
141
|
27,15
|
|
3.829
|
|
26
|
Máy hút bụi 1,5KW
|
Cái
|
60
|
1.500.000
|
962
|
13,58
|
|
13.058
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2KW
|
Cái
|
60
|
1.500.000
|
962
|
113,13
|
|
108.779
|
|
28
|
Quạt trần 0,1KW
|
Cái
|
36
|
150.000
|
160
|
90,50
|
|
14.503
|
|
29
|
Điện năng
|
KW
|
|
1.000
|
1.000
|
321,66
|
|
2.702
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
2.138.250
|
1.736.386
|
STT
|
Nội dung công việc
|
Nội nghiệp (%)
|
Ngoại nghiệp (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ng. nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
10
|
|
213.825
|
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và
giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
40
|
100
|
855.300
|
1.736.386
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện
|
20
|
|
427.650
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh
|
5
|
|
106.913
|
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất
|
25
|
|
534.563
|
|
|
Tổng
|
100
|
100
|
2.138.250
|
1.736.386
|
3. VẬT LIỆU
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
18.000
|
25,00
|
|
450.000
|
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
20.000
|
40,00
|
|
800.000
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7.000
|
12,00
|
11,00
|
84.000
|
77.000
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
3.000
|
40,00
|
40,00
|
120.000
|
120.000
|
5
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
15.000
|
30,00
|
|
450.000
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
15.000
|
40,00
|
|
600.000
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
12.000
|
30,00
|
15,00
|
360.000
|
180.000
|
8
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
550.000
|
3,00
|
|
1.650.000
|
|
9
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
514.000
|
5,00
|
|
2.570.000
|
|
10
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
2.000
|
12,00
|
|
24.000
|
|
11
|
Bút bi
|
Chiếc
|
2.000
|
48,00
|
33,00
|
96.000
|
66.000
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
7.000
|
15,00
|
22,00
|
105.000
|
154.000
|
13
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
3.000
|
17,00
|
22,00
|
51.000
|
66.000
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
27.000
|
35,00
|
6,00
|
945.000
|
162.000
|
15
|
Giấy A3
|
Gram
|
60.000
|
10,00
|
|
600.000
|
|
16
|
Ghim dập
|
Hộp
|
10.000
|
30,00
|
|
300.000
|
|
17
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
10.000
|
25,00
|
|
250.000
|
|
18
|
Túi nilong đựng tài liệu
|
Chiếc
|
3.000
|
|
22,00
|
|
66.000
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
10.211.400
|
962.280
|
STT
|
Nội dung công việc
|
Nội nghiệp (%)
|
Ngoại nghiệp (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
10,00
|
|
1.021.140
|
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và
giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
35,00
|
100,00
|
3.573.990
|
962.280
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện
|
15,00
|
|
1.531.710
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh
|
5,00
|
|
510.570
|
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất
|
35,00
|
|
3.573.990
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
10.211.400
|
962.280
|
4. CHI PHÍ THIẾT BỊ
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn (năm)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Công suất (KW)
|
Mức khấu hao 1 ca
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
10
|
22.000.000
|
0,5
|
4.400
|
58,83
|
|
258.852
|
|
2
|
Máy vi tính
|
Cái
|
5
|
10.000.000
|
0,6
|
4.000
|
135,75
|
|
543.000
|
|
3
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
10
|
9.000.000
|
2,2
|
1.800
|
67,88
|
|
122.184
|
|
4
|
Máy chiếu Slide
|
Cái
|
5
|
22.000.000
|
0,5
|
8.800
|
27,15
|
|
238.920
|
|
5
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
5
|
15.000.000
|
|
6.000
|
27,15
|
173,33
|
162.900
|
2.079.960
|
6
|
Máy photo A3
|
Cái
|
10
|
40.000.000
|
1,0
|
8.000
|
45,25
|
|
362.000
|
|
7
|
Máy ảnh
|
Cái
|
10
|
7.000.000
|
|
1.400
|
|
108,33
|
|
303.324
|
8
|
Điện năng
|
KW
|
|
1.000
|
|
1.000
|
427,61
|
|
448.991
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.136.847
|
|
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp,
mức khấu hao một ca ngoại nghiệp gấp đôi một ca nội nghiệp
STT
|
Nội dung công việc
|
Nội nghiệp (%)
|
Ngoại nghiệp (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
7,00
|
|
149.579
|
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và
giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
38,00
|
100,00
|
812.002
|
2.383.284
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện
|
20,00
|
|
427.369
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh
|
5,00
|
|
106. 842
|
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất
|
30,00
|
|
641.054
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
2.136.847
|
2.383.284
|
5. CHI PHÍ NHÂN CÔNG
STT
|
Công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
Khó khăn
|
Lương ngày
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
6.452.535
|
|
1.1
|
Phân vùng, phân loại vị trí, đường phố
|
11 huyện
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
15
|
|
3.523.331
|
|
1.2
|
Chuẩn bị tài liệu, hướng dẫn lập phiếu điều tra
|
11 huyện
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
10
|
|
2.348.887
|
|
1.3
|
In và cung cấp phiếu điều tra
|
11 huyện
|
1KTV5
|
2
|
96.719
|
6
|
|
580.316
|
|
2
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều
tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra
|
|
|
|
|
|
|
43.545.960
|
250.072.897
|
2.1
|
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra
|
130 điểm
|
1KS3
|
2
|
111.656
|
130
|
|
14.515.320
|
|
2.
|
Điều tra khảo sát giá đất thị trường tại điểm điều tra và
tách giá trị quyền sử dụng đất (trong trường hợp thửa đất có tài sản gắn
liền với đất)
|
6500 phiếu
|
1KS3+1KTV5
|
2
|
230.837
|
|
1083,3
|
|
250.072.897
|
2.3
|
Thống kê phiếu điều tra tại mỗi điểm điều tra
|
6500 phiếu
|
1KS3
|
2
|
111.656
|
65
|
|
7.257.660
|
|
2.4
|
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất
thị trường tại mỗi điểm điều tra
|
130 điểm
|
1KS3
|
2
|
111.656
|
195
|
|
21.772.980
|
|
3
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
20.670.208
|
|
3.1
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện
|
11 huyện
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
55
|
|
12.918.880
|
|
3.2
|
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra, khảo
sát giá đất thị trường tại cấp huyện
|
11 huyện
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
33
|
|
7.751.328
|
|
4
|
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại
cấp tỉnh
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
27,5
|
|
6.459.440
|
|
5
|
Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất
|
|
|
|
|
|
|
26.777.315
|
|
5.1
|
Xây dựng dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất
|
tỉnh
|
|
|
|
|
|
22.079.541
|
|
5.1.1
|
Bảng giá đất trồng lúa nước
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
5
|
|
1.174.444
|
|
5.1.2
|
Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
5
|
|
1.174.444
|
|
5.1.3
|
Bảng giá đất trồng cây lâu năm
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
5
|
|
1.174.444
|
|
5.1.4
|
Bảng giá đất rừng sản xuất
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
5
|
|
1.174.444
|
|
5.1.5
|
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
5
|
|
1.174.444
|
|
5.1.6
|
Bảng giá đất làm muối
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
5
|
|
1.174.444
|
|
5.1.7
|
Bảng giá đất ở tại nông thôn
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
20
|
|
4.697.775
|
|
5.1.8
|
Bảng giá đất ở tại đô thị
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
30
|
|
7.046.662
|
|
5.1.9
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông
thôn
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
7
|
|
1.644.221
|
|
5.1.10
|
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô
thị
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
7
|
|
1.644.221
|
|
5.2
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh về dự thảo bảng giá đất
|
tỉnh
|
1KS4 + 1KS3
|
2
|
234.889
|
20
|
|
4.697.775
|
|
6. LƯƠNG NGÀY CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
TT
|
Bậc lương
|
Hệ số
|
Lương cấp bậc
|
Lương phụ
|
Lưu động 0,4
|
T/nhiệm 0,2/5
|
BHXH-YT KPCĐ-19%
|
Lương tháng
|
Lương ngày
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=LTTx(3)
|
(5)=11%(4)
|
(6)=0,4xLTT
|
(7)=0,2xLTT/5
|
(8)=22%(4)
|
(9)=Σ(4)-(8)
|
(10)=(10)/26
|
1- Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2,96
|
2.160.800
|
237.688
|
292.000
|
29.200
|
475.376
|
3.195.064
|
122.887
|
|
4
|
3,27
|
2.387.100
|
262.581
|
292.000
|
29.200
|
525.162
|
3.496.043
|
134.463
|
B
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2,56
|
1.868.800
|
205.568
|
292.000
|
29.200
|
411.136
|
2.806.704
|
107.950
|
2 – Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2,96
|
2.160.800
|
237.688
|
|
29.200
|
475.376
|
2.903.064
|
111.656
|
|
4
|
3,27
|
2.387.100
|
262.581
|
|
29.200
|
525.162
|
3.204.043
|
123.232
|
B
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2,56
|
1.868.800
|
205.568
|
|
29.200
|
411.136
|
2.514.704
|
96.719
|
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
1.867
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|