|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Xuân Kôi
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------
|
Số:
30/2010/QĐ-UBND
|
Điện
Biên Phủ , ngày 28 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính
phủ về sửa đổi bổ xung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/ NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ
Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định,
ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 211/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Điện Biên khóa XII - kỳ họp thứ 19 về việc thông qua bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2011;
Theo đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành Bảng giá các loại đất và quy định áp dụng Bảng giá các loại đất trên
địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên, như phụ lục chi tiết
kèm theo
Điều
2.
Phạm vi áp dụng.
1. Bảng giá các loại
đất quy định tại Điều 1 dùng để làm căn cứ:
a) Tính thuế đối với
việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng
đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền
sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất.
c) Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân
trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003.
d) Tính giá trị quyền
sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh
nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo
quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003.
đ) Tính giá trị quyền
sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền
sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 39,
Điều 40 của Luật Đất đai 2003.
f) Tính giá trị bồi
thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại
cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Bảng giá các loại
đất quy định tại Điều 1 không áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Giá đất đấu giá,
giá đất đấu thầu đối với các tổ chức, cá nhân trong nước.
b) Giá đất đấu giá,
giá đất đấu thầu và giá cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc
Công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều
3.
Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Kiểm tra việc thực
hiện giá đất của các cấp, các ngành; chủ trì phối hợp với các ngành liên quan,
UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức việc thực hiện bảng giá đất theo quy
định.
2. Trình UBND tỉnh
điều chỉnh giá đất khi có biến động lớn về giá đất do đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng, quy hoạch đô thị, khu thương mại du lịch, khu công nghiệp theo quy định
hiện hành.
3. Xác định lại giá
đất trong một số trường hợp cụ thể khi thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư.
Điều
4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011. Các Quy định trước
đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục
trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Kôi
|
QUY
ĐỊNH
KHI
ÁP DỤNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh)
I.
Giá đất của các huyện, thị xã, thành phố phân thành 02 nhóm, 06 loại, 04 hạng
như sau:
1. Nhóm đất nông
nghiệp:
1.1. Đất trồng cây
hàng năm
1.2. Đất nuôi trồng
thuỷ sản.
1.3. Đất
trồng cây lâu năm.
1.4. Đất lâm
nghiệp.
a) Đất rừng sản xuất.
b) Đất khoanh nuôi
bảo vệ.
c) Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng.
2. Nhóm đất
phi nông nghiệp:
2.1. Đất ở,
đất phi nông nghiệp khác tại đô thị.
2.2. Đất ở,
đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn.
II.
Đất của các huyện, thị xã, thành phố phân thành 04 vị trí, 03 khu vực và 04
hạng:
1. Vị trí:
a) Đất ở, đất
phi nông nghiệp khác tại đô thị :
- Vị trí 1:
+ Đối với đất
ở của các hộ gia đình, cá nhân được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ
giới đường giao thông tối đa là 20m;
+ Đối với đất
của các tổ chức chỉ xác định thành một vị trí, để tính chung cho cả toàn bộ
khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới
giao thông) giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài
sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở.
- Vị trí 2:
Diện tích đất
ở của các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài
chiều sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn
đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.
- Vị trí 3:
Là vị trí
tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường ngõ nêu trên, không được quy hoạch là
đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiêp tại đô thị, nối từ
trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới
đường giao thông từ trên mét thứ 40 đến mét thứ 60.
- Vị trí 4:
Là vị trí
tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường ngõ nêu trên, không được quy hoạch là
đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiêp tại đô thị, nối từ
trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới
đường giao thông từ trên mét thứ 60 trở lên.
* Trường hợp
trên cùng một đoạn đường, các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt
tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có chênh lệch
về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường thì áp
dụng việc xác định vị trí như sau:
- Các khuôn
viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của
các đoạn đường nêu trên có cùng mặt bằng với mặt đường hoặc có mặt bằng chênh
lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường dưới
2m xác định là vị trí 1.
- Các khuôn
viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của
các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều
cao của taluy dương so với mặt đường từ 2m đến 3m xác định là vị trí 2.
- Các khuôn
viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của
các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều
cao của taluy dương so với mặt đường trên 3m xác định là vị trí 3.
b) Đất ở, đất
phi nông nghiệp khác tại nông thôn:
- Khu vực:
+ Khu vực 1: Là khu vực
áp dụng cho trung tâm các xã, các bản bám trục đường giao thông (QL, tỉnh lộ),
khu đầu mối giao thông, khu thương mại, khu vực ven đô thị, có điều kiện sản
xuất và kinh doanh thuận lợi.
+ Khu vực 2: Là khu vực
áp dụng cho trung tâm các xã, bản vùng thấp bám trục đường giao
thông liên xã liên bản, có điều kiện sản xuất và kinh doanh thuận lợi kém thuận
lợi hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu vực
áp dụng cho trung tâm các bản vùng cao bám trục đường giao thông
liên xã liên bản, có điều kiện sản xuất và kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực
2.
- Vị trí của
các khu vực:
+ Vị trí 1: Là vị trí
bám trục đường giao thông của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn
viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các
trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định
là vị trí 1, từ 2m đến 3m thì xác định là vị trí 2, trên 3m thì xác định là vị
trí 3.
+ Đối với đất
của các tổ chức chỉ xác định một vị trí cho toàn bộ khuôn viên thửa đất (không
hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông). Giá đất để
tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo
vị trí mặt tiền công sở.
+ Vị trí 2: Là vị trí
tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn
viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30
đến mét thứ 60.
+ Vị trí 3: Là vị trí
tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn
viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60
đến mét thứ 90.
+ Vị trí 4: Là vị trí
tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.
2. Hạng đất: (việc phân
hạng đất áp dụng theo quy định hiện hành của Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp
và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp)
2.1. Đất nông
nghiệp:
- Hạng 3
- Hạng 4
- Hạng 5
- Hạng 6
2.2. Đất
lâm nghiệp: tính chung một hạng cho toàn huyện (gồm đất rừng sản
xuất; đất rừng khoanh nuôi bảo vệ; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng).
III.
Việc áp dụng bảng giá của từng loại đất như sau:
Đối với đất hiện đang
quản lý và sử dụng của các cá nhân và tổ chức:
Thực hiện áp dụng
bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị; đất ở, đất phi nông nghiệp
khác tại nông thôn để thực hiện các nghĩa vụ tài chính với nhà nước, thực hiện
theo dõi và hạch toán giá trị đất vào giá trị tài sản của nhà nước được quy
định như sau:
1. Việc xác định giá
đất ở bằng (=) 100% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông
nghiệp khác theo đường phố tương ứng.
2. Việc xác định giá
đất SXKD bằng (=) 70% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông
nghiệp khác theo đường phố tương ứng. Quy định này không áp dụng đối với các
hộ sử dụng đất ở vào mục đích SXKD.
3. Việc xác định giá
đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng (=) 70% giá
đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo đường phố
tương ứng.
4. Việc xác định giá
đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công
cộng, đất có công trình là đình, đền ..., đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất
phi nông nghiệp khác bằng (=) 50% giá đất tại bảng giá đất ở, đất phi nông
nghiệp khác được quy định theo đường phố tương ứng.
IV.
Đối với việc giao mới đất ở, đất SXKD cho các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức:
1. Việc giao mới đất
ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá cũng thực hiện
theo quy định tại điểm 1- Mục III nêu trên.
2. Việc giao mới đất
SXKD cho các hộ gia đình và tổ chức để thực hiện thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá cũng thực hiện theo quy định tại điểm 2- Mục III nêu trên.
V.
Một số điểm cần lưu ý khi thực hiện bảng giá đất.
1. Những dự án Nhà
nước thực hiện cải tạo mặt bằng, xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng đô thị để
thực hiện giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình; chi phí này
được phân bổ để thu ngoài giá đất xác định là khoản thu tiền đầu tư hạ tầng.
2. Xử lý các trường
hợp đã giao đất thuộc diện phải nộp tiền sử dụng đất nhưng chưa nộp hoặc đã nộp
một phần.
a) Trường hợp chưa
nộp phải nộp theo mức giá mới điều chỉnh.
b) Trường hợp đã nộp
một phần: trên cơ sở số tiền đã nộp để xác định là diện tích đã nộp. Diện tích
còn lại xác định là chưa nộp, phải nộp theo mức giá mới điều chỉnh.
3. Đối với những
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt từ trước ngày 31/12/2010 áp dụng như sau:
a) Đối với những
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được Nhà nước bố trí vốn và bố trí
đất tái định cư nhưng các đối tượng được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư không
nhận tiền, không nhận đất tái định cư thì giữ nguyên mức giá đã được phê duyệt,
không được điều chỉnh theo khung giá đất mới có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2011.
b) Đối với những
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Nhà nước chưa bố trí vốn, chưa bố trí
đất tái định cư thì được điều chỉnh theo bảng giá đất mới có hiệu lực thi hành
từ ngày 01/01/2011 như sau:
- Trường hợp diện
tích đất bị thu hồi (năm 2010) có giá thấp hơn giá đất năm 2011 thì tính theo giá
đất năm 2011.
- Trường hợp diện
tích đất bị thu hồi (năm 2010) có giá cao hơn giá đất mới năm 2011 thì được giữ
nguyên mức giá đó, không phải điều chỉnh theo giá đất mới năm 2011.
c) Trường hợp những
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
đang thực hiện dở dang chuyển tiếp của năm 2010 và năm 2011 mà Nhà nước đã bố
trí vốn, đang chi trả tiền, đang bố trí đất tái định cư thì thực hiện như sau:
- Nếu tại thời điểm
trả tiền bồi thường mà giá đất cao hơn giá đất tại thời điểm quyết định thu hồi
thì bồi thường theo giá đất tại thời điểm trả tiền bồi thường;
- Nếu tại thời điểm
trả tiền bồi thường mà giá đất thấp hơn giá đất tại thời điểm quyết định thu
hồi thì bồi thường theo giá đất tại thời điểm có Quyết định thu hồi đất;
4. Đối với phương án
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã có quyết định thu hồi đất trước ngày
01/01/2011 nhưng đến ngày 01/01/2011 chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư thì áp dụng theo bảng giá đất năm 2011.
BẢNG
1. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định
số 30/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
Đơn vị tính: 1000
đ/m2
STT
|
Phân
loại đường phố
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đường 7/5
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trận số nhà 768
|
13,000
|
7,000
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, đến ngã ba rẽ vào đường trường chinh,đối diện
bên kia đường đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân SN 650.
|
11,000
|
5,000
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã rẽ
vào đường trường chinh đến ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên nghành XD, đối diện bên
kia đường đến hết KS Mường Thanh.
|
9,500
|
4,000
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
Hải quan đến hết cầu xi măng trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh)
|
11,000
|
4,500
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu xi
Măng trắng(giáp phường Nam thanh)đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối
diện bên kia đường đến hết số nhà ông Đinh Văn Tấn.
|
9,000
|
4,000
|
|
|
|
- Đoạn còn lại đến
hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten)
|
7,000
|
3,000
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
rẽ vào BQLDA chuyên nghành XD đến hết chợ trung tâm II
|
7,500
|
3,500
|
1,500
|
|
|
- Đoạn từ cuối chợ
trung tâm II đến ngã ba đường rẽ vào nhà máy nước
|
4,800
|
2,500
|
1,500
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
đường rẽ vào nhà máy nước đến cầu Huổi phạ
|
2,800
|
1,500
|
800
|
|
|
- Đoạn từ cầu Huổi
phạ đến công ty XD Thủy lợi
|
2,000
|
1,000
|
500
|
300
|
|
- Đoạn từ công ty
XD thủy lợi đến hết địa giới Thành phố ĐBP
|
1,200
|
700
|
500
|
200
|
2
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
Hải quan đến cầu Thanh Bình
|
13,000
|
6,000
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu
Thanh bình đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ(bến xe khách Thành phố
ĐBP)
|
9,500
|
5,000
|
|
|
3
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp
7/5 đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết
đất nhà ông Phạm Q Mạnh SN 67
|
7,500
|
3,500
|
|
|
|
- Đoạn từ đường rẽ
vào trường PTDT nội trú tỉnh đến ngã tư trường tiểu học HN-ĐBP
|
5,500
|
2,500
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến cổng sân bay
|
5,500
|
3,000
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng sân
bay đến hết đường 32m (C13)
|
4,500
|
2,000
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến hết đất kho Công ty Vật tư nông nghiệp (về
phía cầu Mường thanh cũ)
|
5,000
|
2,000
|
|
|
|
- Đoạn từ hết đất
kho vật tư Nông nghiệp đến ngã ba đường rẽ ra cầu Mường thanh.
|
4,000
|
2,000
|
1,000
|
|
5
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
tiếp giáp đường Trần Đăng ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn.
|
8,500
|
4,500
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư
tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến ngã ba đường ra cầu A1.
|
7,000
|
3,000
|
|
|
6
|
Đường Bế Văn Đàn
|
|
|
|
|
|
- Ngã ba đường 7/5
(chi nhánh NH phát triển) đến hết đất cầu Mường Thanh cũ (ngã ba đường rẽ ra
cầu A1).
|
8,500
|
|
|
|
7
|
Đường cầu A1 mới
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp
đường 7/5 (Ngã tư rạp chiếu bóng) đến cầu A1
|
7,500
|
3,500
|
|
|
8
|
Đường sau Bảo tàng: Đoạn nối từ đường
ra cầu A1 đến ngã tư ra đường 7/5
|
3,600
|
2,000
|
1,000
|
500
|
9
|
Đường cạnh bảo tàng
ĐBP:
Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến tiếp giáp đường sau bảo tàng)
|
3,500
|
1,500
|
800
|
400
|
10
|
Đường Hoàng Văn
Thái
|
|
|
|
|
|
- Tiếp giáp đường
7/5 (Ngã tư nghĩa trang A1) đến ngã tư trường HN-ĐBP
|
5,500
|
2,500
|
|
|
11
|
Đường nối từ ngã ba
đường Hoàng Văn Thái: (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng
tỉnh đội)
|
4,500
|
2,000
|
|
|
12
|
Đường Hoàng Công
Chất
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư
tiếp giáp đường 7/5 đến ngã tư trường HN-ĐBP
|
5,500
|
2,500
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư
trường HN-ĐBP đến ngã ba rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết số
nhà 333 (ông liên Hà)
|
4,000
|
2,500
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
rẽ vào cổng Tỉnh Đội đến cổng trường CĐ Sư Phạm Điện Biên.
|
4,500
|
2,000
|
1,000
|
500
|
|
- Đoạn từ cổng
trường CĐ Sư Phạm Điện Biên đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận
phường Mường Thanh)
|
4,000
|
1,500
|
800
|
400
|
|
- Đoạn tiếp giáp
địa phận phường Mường thanh, đến đường rẽ vào cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
3,000
|
2,000
|
1,000
|
500
|
|
- Đoạn từ cổng
bệnh viện Đa khoa tỉnh đến hết trường cao đẳng y tế
|
2,400
|
1,000
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất
trường cao đẳng y tế đến hết đất bản Noong bua.
|
1,500
|
750
|
400
|
250
|
13
|
Đường 22,5m: Đoạn tiếp giáp
đường Hoàng công Chất đến bờ mương qua trường Him lam Noong bua.
|
2,000
|
|
|
|
14
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
đường 7/5 (Cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) đến hết mương thoát nước
(chân dốc Ta Pô)
|
9,500
|
5,000
|
|
|
|
- Đoạn từ mương
thoát nước (chân dốc Ta Pô) đến trung đoàn 82
|
2,160
|
1,200
|
|
|
15
|
Đường sau chợ trung
tâm I
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư
đường Lê Trọng Tấn đến cổng phụ trung tâm Thương Mại thành phố
|
5,000
|
2,500
|
|
|
|
Đoạn từ cổng phụ
trung tâm Thương mại Thành phố đến hết đất công trường 06 cũ.
|
2,160
|
1,200
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư
đường Lê trọng tấn rẽ vào đường sau khách sạn Công đoàn
|
2,160
|
1,200
|
|
|
16
|
Đường 27m: Đoạn tiếp giáp đường
Trường chinh đến tiếp giáp đường 13m
|
4,500
|
1,500
|
|
|
17
|
Đường 13m:
Nối tiếp đường 27m (Sau trường sư phạm) tiếp giáp đường Sùng phái sinh
|
2,500
|
1,200
|
800
|
|
18
|
Đường Tôn thất Tùng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPCBHXH) đến cổng phụ Tỉnh đội
|
3,200
|
1,500
|
|
|
19
|
Quốc lộ 12 (từ đầu
khu ki ốt C13 đến hết địa phận Thành phố)
|
|
|
|
|
|
Khu ky ốt C13 đến
cầu xi măng
|
2,000
|
1,000
|
600
|
|
|
- Đoạn từ cầu xi
măng đến hết địa phận Thành phố (mương đồi ĐL) trừ đất ruộng.
|
1,500
|
800
|
400
|
|
20
|
Đường Lò Văn Hặc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã ba
đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư thứ nhất
|
4,000
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp
ngã tư thứ nhất đến hết đường Lò Văn Hặc
|
3,000
|
1,500
|
|
|
21
|
Đường Trần Văn Thọ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
tiếp giáp đường 7/5 (Cạnh Công An tỉnh) đến hết đất nhà máy bê tông
|
3,500
|
2,000
|
|
|
22
|
Đường 13/3
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba đường
Trần Văn Thọ rẽ về phía nhà ông Bùi Văn Mác đến hết đường rải thảm nhựa và về
phía hết đất bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất nhà ông Hợp.
|
3,000
|
1,500
|
|
|
23
|
Đường 10,5m cạnh
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
đường 7/5 vào sân vận động + 2 nhánh bao quanh SVĐ
|
2,800
|
1,400
|
|
|
24
|
Đường cạnh Quảng
trường UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp
giáp đường 7/5 đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót
|
4,000
|
2,000
|
|
|
25
|
Đường Phan Đình
Giót
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
tiếp giáp đường 7/5 cạnh Khách sạn HN-ĐBP đến ngã ba hết đất khu tập thể ngân
hàng
|
2,800
|
1,400
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
đường Phan Đình Giót đến ngã ba đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh Điện Biên
(sau khách sạn HN-ĐBP)
|
2,800
|
|
|
|
26
|
Đường Trần Can
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp
đường 7/5 đến ngã ba thứ nhất
|
4,000
|
2,000
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
thứ nhất đến ngã ba khu tập thể ngân hàng, bên phải đường đến hết đất nhà ông
Phạm Văn Huỳnh (khu tập thể ngân hàng)
|
3,000
|
1,500
|
|
|
27
|
Đường trước chợ
trung tâm III: Đoạn
từ ngã ba đường Trường chinh đến ngã ba tập thể ngân hàng
|
4,000
|
2,000
|
|
|
28
|
Các đường nhánh nối
từ 7/5 sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1- đường Bế Văn Đàn ra
cầu Mường Thanh cũ)
|
2,800
|
1,300
|
|
|
29
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
tiếp giáp đường 7/5(đối diện là công an tỉnh) đến hết nghĩa trang Him lam
|
2,600
|
1,500
|
800
|
400
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp
giáp đường Tô Vĩnh Diện đến ngã ba rẽ vào trung tâm cai nghiện cũ.
|
1000
|
500
|
300
|
250
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ
vào trung tâm cai nghiện cũ đến trụ sở phường Noong bua.
|
900
|
400
|
250
|
150
|
30
|
Đường Sùng Phái
Sinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
đường 7/5 đến đường rẽ vào trại cá, đối diện bên kia đường đến hết đất Chi
nhánh điện Thành phố
|
2,500
|
1,000
|
600
|
350
|
|
- Đoạn tiếp giáp
đất Chi nhánh điện Thành phố đến ngã tư tiếp giáp đường 27m
|
2,000
|
800
|
500
|
300
|
|
- Đoạn tiếp giáp
đường 27m đến đường Hoàng Công Chất
|
1,000
|
700
|
300
|
200
|
31
|
Đường xí nghiệp
gạch:
Đoạn tiếp giáp đường 7/5 (ngã ba công ty Đô thị đến công ty vật liệu số 2)
|
1,500
|
700
|
350
|
|
|
Đường vào kho xăng
dầu:
Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến hết đất kho xăng dầu
|
1,500
|
700
|
350
|
|
32
|
Đường rẽ vào trại 1
cũ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
đường 7/5 đến cầu xi măng thứ nhất
|
3,000
|
1,400
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu xi
măng thứ nhất đến bờ mương
|
1,800
|
900
|
600
|
300
|
33
|
- Đường đi cầu
treo C4: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 cạnh cây xăng C4 đến cầu treo C4
|
2,800
|
1,500
|
800
|
400
|
34
|
- Các đường nhánh
còn lại nối từ đường Trường chinh đến các đường khác
|
|
|
|
|
|
- Các đường XD hạ
tầng kỹ thật
|
1,500
|
800
|
400
|
|
|
- Các đường chưa
XD hạ tầng kỹ thật
|
1,000
|
600
|
300
|
|
35
|
Đường đi vào xã
Thanh Luông:
Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh cũ đến hết địa phận Thành phố (trừ đất trồng
cây lâu năm, do công ty cây công nghiệp quản lý)
|
2,000
|
1,000
|
600
|
|
36
|
Đường Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
đường 7/5 đến hết trụ sở phường Tân thanh.
|
2,000
|
1,000
|
600
|
300
|
|
- Đoạn còn lại đến
cổng trường dân tộc nội trú
|
1,500
|
750
|
350
|
200
|
37
|
Đường vào trường
Chính trị:
Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Công Chất đến hết địa giới trường Chính trị
|
1,500
|
500
|
|
|
38
|
Đường vào C13
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
Quốc lộ 12(cầu xi măng) đến hết đất phòng khám đa khoa khu vực
|
1,000
|
500
|
300
|
150
|
|
- Đoạn từ hết đất
phòng khám đa khoa khu vực đến cầu máng C8
|
750
|
350
|
150
|
100
|
|
- Các đường đã XD
cơ sở hạ tầng kỹ thuật phố 1,2,
|
750
|
350
|
150
|
100
|
39
|
Đường 17,5m dài
600m cạnh mương Him Lam: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào đến đầu ô đất, lô
đất F2,
|
2,200
|
|
|
|
40
|
Đường 10m dài 600m
song song với đường 17,5m: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào đến hết đất nhà
trẻ,
|
1,800
|
|
|
|
|
Đường 16m: Đoạn từ đầu lô đất
F2 đến hết lô đất F2,
|
1,500
|
|
|
|
|
Đường 10m: Đoạn từ hết đất
nhà trẻ song song với đường 16m đến hết đất lô F1,
|
1,400
|
|
|
|
41
|
- Các đường còn
lại tiếp giáp đường 7/5 đến các đường khác.
|
|
|
|
|
|
- Các đường tiếp
giáp đường 7/5 vào các khu dân cư đã có đường khổ rộng 7m trở lên được quy
hoạch thành đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật.,
|
1,200
|
600
|
300
|
150
|
|
- Các đường tiếp
giáp đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê
tông).
|
1,200
|
600
|
300
|
150
|
|
- Các đường tiếp
giáp đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (Chưa được xây dựng hạ
tầng kỹ thuật).
|
900
|
500
|
250
|
100
|
42
|
Các đường còn lại
trong khu dân cư.
|
|
|
|
|
|
- Đường đi nghĩa
trang Hòa Bình: Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến chân dốc nghĩa trang
Hòa Bình.
|
1000
|
400
|
300
|
200
|
|
- Các đường có khổ
rông 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh
Bình.
|
2,500
|
|
|
|
|
- Các đường quy
hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên đến dưới 11,5m đã xây dựng cơ
sở hạ tầng kỹ thuật
|
1,500
|
800
|
400
|
250
|
|
- Các đường quy
hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m trở lên đến dưới 15m đã xây dựng cơ
sở hạ tầng kỹ thuật.
|
1,700
|
900
|
500
|
300
|
|
- Các đường quy
hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 15m trở lên đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật.
|
1800
|
1000
|
600
|
400
|
|
- Các đường có khổ
rộng từ 3m đến dưới 5m (Đường bê tông).
|
850
|
400
|
300
|
150
|
|
- Các đường có khổ
rộng từ 5m đến dưới 7m (Đường bê tông).
|
1200
|
500
|
400
|
300
|
|
- Các đường có khổ
rộng từ 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố
chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên.
|
1000
|
500
|
300
|
150
|
|
- Các đường có khổ
rộng từ 11,5m đến dưới 15m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố
chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên.
|
1200
|
600
|
400
|
200
|
|
- Các đường có khổ
rộng từ 3m đến dưới 5m (đường đất, cấp phối)
|
700
|
350
|
200
|
100
|
|
- Các đường có khổ
rộng từ 5m đến dưới 7m (đường đất, cấp phối)
|
850
|
400
|
300
|
200
|
|
- Các đường bê
tông còn lại dưới 3m
|
700
|
350
|
200
|
100
|
|
- Các đường đất
còn lại dưới 3m
|
600
|
300
|
|
|
43
|
- Các tuyến đường
trong khu quy hoạch tái định cư thủy điện Sơn La tại phường Noong Bua.
|
|
|
|
|
|
- Đường có khổ
rộng 36m
|
3,000
|
|
|
|
|
- Đường có khổ
rộng 22,5m
|
2,000
|
|
|
|
|
- Đường có khổ
rộng 20,5m
|
1,900
|
|
|
|
|
- Đường có khổ
rộng 16,5m
|
1,800
|
|
|
|
|
- Đường có khổ
rộng 13,5m
|
1,500
|
|
|
|
|
- Đường có khổ
rộng 11,5m
|
1,300
|
|
|
|
44
|
Đất khu chợ TT
1(Các mức giá được phê duyệt tại Quyết định số: 670/QĐ-UBND ngày 23/6/2006
Điều chỉnh theo Quyết định giá năm 2008 như sau:
|
|
|
|
|
|
- Các hộ có mức
giá 4.000 ng đ/m2
|
5,500
|
|
|
|
|
- Các hộ có mức
giá 2.400 ng đ/m2
|
3,500
|
|
|
|
|
- Các hộ có mức
giá 1.900 ng đ/m2
|
2,500
|
|
|
|
|
- Các hộ có mức
giá 1.400 ng đ/m2
|
2,000
|
|
|
|
45
|
Xã Thanh Minh
|
|
|
|
|
a
|
Trung tâm xã
|
500
|
300
|
200
|
150
|
b
|
Các bản: Phiêng Lơi, Púng
Tôm, Co Củ, Na Lơi.
|
300
|
240
|
180
|
100
|
c
|
Các bản: Pa Pốm, Tân Quang, Huổi
Nơi.
|
200
|
150
|
70
|
50
|
46
|
Xã Tà Lèng
|
|
|
|
|
a
|
Trung tâm xã
|
700
|
550
|
450
|
300
|
b
|
Tà Lèng, Kê Lênh,
Cụm Noọng Hỏm
|
320
|
280
|
200
|
120
|
c
|
Nà Nghè
|
240
|
180
|
100
|
70
|
47
|
Bổ sung Đường vành
đai 3(Asean)
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai
3(Asean):
Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn Him Lam.
|
2,500
|
1,000
|
|
|
|
Đoạn:Hết đất khách sạn
Him lam đến qua ngã tư Tà lèng 300m (về phía phường Noong Bua)
|
1,000
|
500
|
300
|
200
|
|
Đoạn: Cách ngã tư
Tà lèng 300m (về phía phường Noong bua) đến hết địa phận thành phố
|
800
|
400
|
200
|
150
|
48
|
Đường phía tây
sông Nậm Rốm:
Đoạn từ ngã tư cầu Mường thanh cũ đến hết địa phận Thành phố (về phíaCảnh sát
cơ động)
|
1,800
|
900
|
500
|
250
|
49
|
Đường vào Trung
tâm TĐTT:
|
|
|
|
|
|
Đường 32m đoạn tiếp
giáp đường 7/5 vào đến hết nhà Thi đấu
|
6,000
|
3,000
|
|
|
|
Đường 24,5m, nối
với đường 32m cạnh nhà Thi đấu
|
4,000
|
2,000
|
|
|
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1000
đ/m2
STT
|
Loại
đất
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
|
|
|
|
Hạng 3
|
42
|
42
|
30
|
|
Hạng 4
|
36
|
36
|
20
|
|
Hạng 5
|
30
|
30
|
18
|
|
Hạng 6
|
|
20
|
12
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
Hạng 3
|
42
|
42
|
30
|
3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
Hạng 3
|
42
|
42
|
30
|
|
Hạng 4
|
36
|
36
|
24
|
|
Hạng 5
|
30
|
30
|
18
|
|
Hạng 6
|
|
15
|
12
|
4
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuát
|
3.6
|
3.6
|
2.4
|
|
Đất khoanh nuôi bảo
vệ
|
3.6
|
3.6
|
2.4
|
|
Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng
|
3.6
|
1.4
|
1.2
|
BẢNG
2. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định
số: 30 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở,
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính 1.000
đ/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Khu vực 1: XÃ VÙNG
LÒNG CHẢO
|
1
|
Xã Thanh Xương
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở, đất phi
nông nghiệp khác tại khu vực ven đô thị
|
|
|
|
1.1.1
|
QL 279: Đoạn từ cầu xi măng
bản Ten đến Km số 83 đối diện nhà ông Cương Loan
|
5,400
|
2,000
|
1,000
|
1.1.2
|
QL 279: Đoạn từ Km số 83
đến đường rẽ lên bản Bồ Hóng
|
5,000
|
1,500
|
1,000
|
1.1.3
|
QL 279: Đoạn từ đường rẽ
lên bản Bồ Hóng đến Km số 84
|
4,000
|
2,000
|
800
|
1.1.4
|
QL 279: Đoạn từ Km số 84
đến Km 84 +300 m
|
5,000
|
2,000
|
800
|
1.1.5
|
QL 279: Đoạn từ Km số 84
+300 m Kho vật tư C9
|
3,500
|
2,000
|
800
|
1.1.6
|
QL 279: Đoạn từ kho vật tư
C9 đến giáp xã Thanh An.
|
600
|
300
|
150
|
1.2
|
Đất ở, đất phi nông
nghiệp khác tại nông thôn
|
|
|
|
1.2.1
|
Đường đi Pú Tửu:
Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 đến Kênh thủy
nông; qua đội 11 đến Kênh thủy nông.
|
800
|
500
|
300
|
1.2.2
|
Đường vào trường
tiểu học số 1 Thanh Xương đoạn từ nhà ông Lẻ đến giáp cổng trường tiểu học số
1 Thanh Xương.
|
350
|
200
|
100
|
1.2.3
|
Đường từ Trường
Tiểu học số 1 Thanh Xương đến khu Trung tâm Huyện lỵ mới
|
250
|
150
|
75
|
1.2.4
|
Khu vực bản Ten,
khu vực bản Pá Luống (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279)
|
150
|
100
|
50
|
1.2.5
|
Khu vực C17, khu
vực bản Bôm La 1, khu vực bản Noong Nhai, khu vực Đội 18.(trừ các vị trí 1,
2, 3 QL279)
|
200
|
150
|
50
|
1.2.6
|
Vị trí đường nội bộ
22,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu
|
250
|
|
|
1.2.7
|
Vị trí đường nội bộ
10,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu
|
200
|
|
|
1.2.8
|
Vị trí đường nội bộ
7,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu
|
100
|
|
|
1.2.9
|
Qui hoạch đấu giá
đất khu C17 đường nội bộ 22,5 m
|
2,000
|
|
|
1.2.10
|
Qui hoạch đấu giá
đất khu C17 đường nội bộ 10,5 m
|
1,000
|
|
|
1.2.11
|
Qui hoạch đấu giá
đất khu C17 đường nội bộ 7,5 m
|
500
|
|
|
1.2.12
|
Đường phía Đông:
Đoạn từ giáp xã Thanh An đến hết ranh giới Thành phố ĐBP
|
200
|
100
|
40
|
1.2.13
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
100
|
70
|
50
|
1.2.14
|
Các vị trí khác còn
lại trong xã
|
50
|
|
|
2
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
2.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp xã
Thanh Xương đến đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng.
|
600
|
100
|
50
|
2.2
|
QL 279: Đoạn từ đường rẽ
vào bản Mới Noong Ứng đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng
Công Chất).
|
2,500
|
500
|
|
2.3
|
Đường trục chính
vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 đến Kênh thủy nông
|
250
|
75
|
40
|
2.4
|
Đoạn từ Kênh thủy
nông đến hết quán nhà ông Hiển.
|
250
|
75
|
40
|
2.5
|
Đoạn từ quán nhà ông
Hiển đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5)
|
200
|
75
|
40
|
2.6
|
Đường phía Đông: Từ giáp xã Thanh
Xương đến giáp xã Noong Hẹt
|
80
|
50
|
30
|
2.7
|
Đoạn từ tiếp giáp
đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông
|
80
|
50
|
40
|
2.8
|
Đoạn từ tiếp giáp
vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại Giống đến Kênh thủy nông
|
300
|
100
|
60
|
2.9
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
40
|
2.10
|
Các vị trí khác còn
lại trong xã
|
40
|
|
|
3
|
Xã Noong Hẹt
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ tiếp giáp
Thanh An đến cống qua Quốc lộ 279
|
3,500
|
1,000
|
500
|
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống qua
Quốc lộ 279 đến cổng phụ chợ Bản Phủ
|
4,000
|
1,000
|
500
|
3.2
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cổng phụ
Chợ Bản Phủ đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ
|
5,400
|
2,000
|
1,400
|
3.3
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống giáp
Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt
|
4,000
|
1,000
|
700
|
3.4
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt đến tiếp giáp xã Sam Mứn
|
250
|
75
|
40
|
3.5
|
Đường đi cầu Nậm
Thanh: Đoạn
từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến bờ Thành ngoại
|
5,000
|
1,500
|
700
|
3.6
|
Các vị trí còn lại
trong chợ bản phủ
|
3,000
|
|
|
3.7
|
Đường đi cầu Nậm
Thanh:
Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông đến bờ Thành ngoại phía Tây + đường rẽ vào
Đền
|
1,000
|
150
|
50
|
3.8
|
Đường đi cầu Nậm
Thanh:
Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây đến cầu Nậm Thanh
|
350
|
100
|
50
|
3.9
|
Đường đi vào UBND
xã:
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến đầu bản Bông
|
500
|
100
|
50
|
3.10
|
Đường đi vào UBND
xã:
Đoạn từ đầu bản Bông đến hết Trường Mầm non
|
1,000
|
200
|
50
|
3.11
|
Trục đường phía Đông
thuộc địa phận xã Noong Hẹt:
|
100
|
70
|
40
|
3.12
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
100
|
50
|
40
|
3.13
|
Đất ở các vị trí
còn lại trong xã
|
40
|
|
|
4
|
Xã Sam Mứn
|
|
|
|
4.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp đất
Noong Hẹt đến nhà bà Nga Văn đối diện là đường rẽ vào bản Sam Mứn
|
300
|
75
|
40
|
4.2
|
QL 279: Đoạn từ đất nhà bà
Nga Văn đến đường rẽ vào bãi nghĩa trang ND Pom Lót (đối diện đến hết nhà ông
Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả 2 bên đường.
|
2,000
|
300
|
100
|
4.3
|
QL 279: Đoạn từ giáp đường
vào nghĩa trang ND Pom Lót đến ngã ba đường đi Điện Biên Đông: Ngả đi Điện
Biên Đông - hết đất nhà bà Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2; ngả đi
Tây Trang - đến đường đi vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Tha)
|
1,500
|
200
|
40
|
4.4
|
QL 279: Đoạn từ đường đi
vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh đến cầu Pắc Nậm).
|
600
|
100
|
40
|
4.5
|
QL 279: Đoạn từ cầu Pắc
Nậm đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung)
|
200
|
50
|
40
|
4.6
|
QL 279: Đoạn từ cầu bản Ná
Hai (hết đất ông Hương Nhung) đến giáp xã Na Ư
|
100
|
50
|
40
|
4.7
|
Đường đi ĐBĐ: đoạn từ giáp nhà bà
Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2) đến hết đất nhà ông Mai Sơn đội 1
|
700
|
100
|
40
|
4.8
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp nhà ông
Mai Sơn đến cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương)
|
500
|
75
|
40
|
4.9
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Bê
tông (gần ngõ nhà ông Ương) đến hết nhà ông Bường hướng đi Điện Biên Đông;
đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường)
hướng đi theo đường phía Đông
|
600
|
100
|
40
|
4.10
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp đất
nhà ông Bường đến giáp xã Núa Ngam
|
250
|
50
|
40
|
4.11
|
Trục đường phía
đông Điện Biên:
Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là giáp đất nhà ông Cao
Trọng Trường) đến giáp trại giam xã Noong Hẹt
|
200
|
50
|
40
|
4.12
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
40
|
4.13
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
40
|
|
|
5
|
Xã Noọng Luống
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ cống Noong
Cống (giáp Thanh Yên) đến ngã tư UBND xã
|
180
|
75
|
40
|
5.2
|
Đoạn từ ngã tư qua
UBND xã đi đội 7 (hết nhà ông Đôi)
|
180
|
75
|
40
|
5.3
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Đôi đến hết đất nhà ông Pọm (Đội 11).
|
120
|
75
|
40
|
5.4
|
Đoạn từ ngã tư UBND
+ 50 m về hướng đi hồ Co Lôm
|
120
|
75
|
40
|
5.5
|
Đoạn từ ngã tư UBND
xã đi A2 đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật
|
120
|
75
|
40
|
5.6
|
Ngã tư bản On + 50
m về hướng đi đập Hoong Sống
|
120
|
75
|
40
|
5.7
|
Đoạn từ ngã tư bản
On đến hết nhà ông Thính Đội 20
|
120
|
75
|
40
|
5.8
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Thính đến ngã ba rẽ đi bản U Va
|
120
|
75
|
40
|
5.9
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
80
|
50
|
40
|
5.10
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
40
|
|
|
6
|
Xã Thanh Nưa
|
|
|
|
6.1
|
QL 12: Đoạn từ giáp gianh
thành phố Điện Biên đến hết cổng bản Mển (QL 12)
|
600
|
150
|
40
|
6.2
|
QL 12: Đoạn từ cổng bản
Mển đến cầu xi măng bản Tâu.
|
120
|
70
|
40
|
6.3
|
QL 12: Đoạn từ cầu xi
măng bản Tâu đến giáp xã Mường Pồn
|
75
|
50
|
40
|
6.4
|
Đoạn từ hết vị trí
3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập
|
300
|
75
|
40
|
6.5
|
Đoạn từ hết vị trí
3 Quốc lộ 12 đến hết trường tiểu học
|
150
|
50
|
40
|
6.6
|
Đoạn từ hết vị trí
3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao đến hết trường tập lái; đến hết đất nhà ông
Phùng Văn Tâm (bản Hồng Lạnh) và + 100m hướng đi bản On
|
170
|
50
|
40
|
6.7
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
40
|
6.8
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
40
|
|
|
7
|
Xã Thanh Luông
|
|
|
|
7.1
|
Đường
đi Hua Pe: Đoạn
từ giáp gianh thành phố đến trường tiểu học Thanh Luông
|
1,000
|
300
|
100
|
7.2
|
Đường
đi Hua Pe: Đoạn
từ trường tiểu học Thanh Luông đến ngã ba rẽ đi bản Noọng
|
700
|
300
|
100
|
7.4
|
Đường
đi Hua Pe: Đoạn
từ ngã ba rẽ đi bản Noọng đến cầu chân đập hồ Hua Pe.
|
150
|
75
|
50
|
7.5
|
Đường
đi Hua Pe: Đoạn
từ cầu chân đập hồ Hua Pe đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông
|
75
|
50
|
40
|
7.6
|
Đường
từ ngã ba Nghĩa trang C1đến nối đường đi Hua Pe( trừ các vị trí 1,2,3 của
đoạn này)
|
100
|
70
|
40
|
7.7
|
Đoạn từ
bờ mương C8 đến ngã ba nghĩa trang C1
|
250
|
150
|
75
|
7.8
|
Ngã ba
trung đoàn 741: về phía bắc đến giáp gianh đất Thành phố, về phía tây đến hết
nhà ông Đắc, về phía đông đến hết đất nhà ông Tự.
|
300
|
150
|
75
|
7.9
|
Đoạn từ
hết vị trí 3 đường trục vào UBND xã đến cầu Cộng Hoà.
|
280
|
150
|
75
|
7.10
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
40
|
7.11
|
Các vị
trí còn lại trong xã
|
40
|
|
|
8
|
Xã Thanh Hưng
|
|
|
|
8.1
|
Đường
nhựa phía Tây Nậm Rốm: Đoạn từ giáp gianh thành phố đến giáp ranh Thanh Chăn
(trừ khu trung tâm ngã tư C4)
|
1,000
|
120
|
50
|
8.2
|
Khu
trung tâm ngã tư C4: Về phía Bắc hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà
Uyên; về phía Đông đến cầu treo C4; về phía Tây hết đất nhà bà Chén đối diện
là nhà ông Ngô Duy Thống; về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện
là nhà ông Tuyết Minh
|
1,200
|
200
|
75
|
8.3
|
Đường
ngã tư C4 Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống, đối diện là
đất nhà bà Chén đến hết đội 20
|
800
|
100
|
50
|
8.4
|
Đường
ngã tư C4 đi Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đội 20 đến đường rẽ vào bản Lếch Cang
|
120
|
70
|
50
|
8.5
|
Khu
trung tâm xã:
Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường ngã tư C4 - Lếch Cuông đến tiếp giáp vị trí 3
đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã
|
500
|
100
|
50
|
8.6
|
Đường
Tiểu đoàn cơ động - UBND xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường nhựa phía
Tây Nậm Rốm đến hết đội 19
|
1,000
|
200
|
75
|
8.7
|
Đường
Tiểu đoàn cơ động - UBND xã: Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6
+100m
|
400
|
100
|
40
|
8.8
|
Đường
ngã ba Noong Pết đến chân đập hồ Hoong Khếnh (trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung
tâm xã)
|
250
|
100
|
40
|
8.9
|
Trục
đường dân sinh đội C4
|
150
|
100
|
40
|
8.10
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
40
|
8.11
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
40
|
|
|
9
|
Xã Thanh Chăn
|
|
|
|
9.1
|
Đường
Tây nậm Rốm: Đoạn
từ giáp gianh xã Thanh Hưng đến hết kho vật tư nông nghiệp.
|
800
|
100
|
40
|
9.2
|
Đoạn
từ Kho vật tư đến cầu Hoong Băng.
|
1,000
|
100
|
40
|
9.3
|
Đường
Tây nậm Rốm:
Đoạn từ cầu Hoong Băng đến giáp gianh đất Thanh Yên.
|
800
|
100
|
40
|
9.4
|
Đường
đi Thanh Hồng:
Đoạn từ ngã ba Co Mị (trừ các vị trí 1,2,3 đường Tây Nậm Rốm) đến ngã ba
Thanh Hồng theo 2 ngã đến kênh thuỷ nông.
|
200
|
75
|
50
|
9.5
|
Đoạn từ
ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã đến kênh thuỷ nông.
|
200
|
75
|
50
|
9.6
|
Đoạn từ
ngã tư Pa Lếch đến nhà ông Vượng đội 14.
|
150
|
75
|
50
|
9.7
|
Đường
đi Na Khưa:
Đoạn từ ngã ba đội 15,17 (trừ các vị trí 1,2,3 đường Tây Nậm Rốm) qua Na Khưa
đến kênh thuỷ nông.
|
150
|
75
|
50
|
9.8
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
100
|
75
|
50
|
9.9
|
Các vị
trí còn lại trong xã
|
50
|
|
|
10
|
Xã Thanh Yên
|
|
|
|
10.1
|
Đường
tây Nậm Rốm:
Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn đến cây xăng dầu Tây Bắc (không bao gồm mục 10.3).
|
600
|
100
|
40
|
10.2
|
Các
đoạn từ ngã ba Noong Cống đi về phía Bắc đến hết cây xăng dầu Tây Bắc; đi
Noong Luống đến giáp Noong Luống; đi Noong Hẹt đến cầu Nậm Thanh
|
600
|
100
|
40
|
10.3
|
Ngã tư Tiến Thanh
đi các ngả: Về phía Tây hết nhà ông Nguyễn Duy Thinh đội 2, về phía Nam hết
đất nhà ông Nguyễn Đình Hoàng đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí, về phía
Đông đến cầu C9, về phía Bắc hết đất nhà bà Thái.
|
1,000
|
200
|
40
|
10.4
|
Khu
trung tâm xã:
Đoạn từ ngã tư về phía Bắc đến hết đất nhà ông Đinh Xuân Min đối diện là nhà
ông Trần Văn Sánh đội 4B; về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện
là đường rẽ vào trường TH số 1; về phia Tây đến hết đất ông Đặng văn Thương;
về phía Nam đến hết trường THCS; từ ngã rẽ đến hết trường TH số 1
|
500
|
100
|
40
|
10.5
|
Đoạn từ
giáp đất nhà ông Thinh đội 2 Tiến Thanh đến hết đất nhà ông Tạo đội 7 (trừ
các vị trí thuộc khu trung tâm xã)
|
200
|
50
|
40
|
10.6
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
40
|
10.7
|
Các vị
trí còn lại trong xã
|
40
|
|
|
Khu vực 2: CÁC XÃ
VÙNG NGOÀI
|
1
|
Xã Núa Ngam
|
|
|
|
1.1
|
Đường
đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp gianh Sam Mứn đến cầu Phú Ngam
|
75
|
50
|
40
|
1.2
|
Đường
đi ĐBĐ:
Đoạn từ cầu Phú Ngam đến cầu Pa Ngam 2
|
200
|
50
|
30
|
1.3
|
Đường
đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Pa Ngam 2 đến giáp huyện Điện Biên Đông
|
50
|
30
|
|
1.4
|
Đường
đi Mường Lói:
Đoạn từ ngầm Pa ngam 1 đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán
|
50
|
30
|
|
1.5
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
30
|
|
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
30
|
|
|
2
|
Xã Mường Phăng
|
|
|
|
2.1
|
Đường vào hầm Đại
Tướng: Đoạn
từ ngã ba đi Nà Nhạn đến ngã ba đi Nà Tấu
|
250
|
50
|
30
|
2.2
|
Đường đi ra TP Điện
Biên Phủ: Đoạn từ ngã ba đi Nà Nhạn đến Trường THCS Mường Phăng
|
100
|
50
|
30
|
2.3
|
Đường đi Nà Nhạn:
Đoạn từ hết vị trí 3 đường vào hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Nhạn
|
50
|
30
|
30
|
2.4
|
Đường vào Hầm Đại
Tướng:
Đoạn từ ngã ba đi Nà Tấu đến hết đường nhựa khu di tích hầm Đại Tướng
|
60
|
30
|
30
|
2.5
|
Đường đi ra TP Điện
Biên Phủ: Đoạn từ Trường THCS Mường Phăng đến ngã ba bản Hả II(đi nhà nghỉ
Trúc An)
|
55
|
30
|
|
2.6
|
Đường vào Hồ Pa
Khoang: Từ giáp TP Điện Biên Phủ qua ngã ba bản Hả II đến giáp vị trí 3 đường
Mường Phăng đi Nà Nhạn
|
55
|
30
|
|
2.7
|
Đoạn từ hết vị trí
3 đường vào Hồ ( ngã ba Co Cượm) đi qua BQLDA Hồ đến tiếp giáp vị trí 3 đường
Mường Phăng đi ra TP Điện Biên Phủ (ngã ba Trường Mầm non TT)
|
55
|
30
|
|
2.8
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
30
|
|
2.9
|
Các vị
trí còn lại trong xã
|
30
|
|
|
3
|
Xã Nà Tấu
|
|
|
|
3.1
|
QL
279: Đoạn
từ giáp huyện Mường Ẳng đến cầu bản Xôm
|
120
|
50
|
30
|
3.2
|
QL
279: Đoạn
từ cầu bản Xôm đến cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu
|
1,000
|
100
|
50
|
3.3
|
QL 279: Đoạn từ cổng Trường
Tiểu học số 2 Nà Tấu đến giáp xã Nà Nhạn
|
1,500
|
100
|
50
|
3.4
|
Đoạn từ
km 56 QL 279 đến km 56 QL 279 + 200m (giáp ranh giữa Nà Nhạn - Nà Tấu)
|
400
|
50
|
30
|
3.5
|
Đường
đi Mường Phăng:
Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 đến ngã ba đi bản Nà Luống
|
1,000
|
100
|
50
|
3.6
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
30
|
|
3.7
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
30
|
|
|
4
|
Xã Nà Nhạn
|
|
|
|
4.1
|
QL
279:
Đoạn từ giáp xã Nà Tấu đến km 60
|
300
|
50
|
40
|
4.2
|
QL
279:
Đoạn từ km 60 đến km 62
|
200
|
50
|
30
|
4.3
|
QL
279:
Đoạn từ km 62 đến hết nhà chờ di tích đường kéo pháo
|
200
|
50
|
30
|
4.4
|
QL
279:
Đoạn từ nhà chờ di tích đường kéo pháo đến giáp xã Thanh Minh, TP Điện Biên
Phủ
|
200
|
50
|
30
|
4.5
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
70
|
40
|
30
|
4.6
|
Các vị
trí còn lại trong xã
|
30
|
|
|
5
|
Xã Mường Nhà
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ giáp xã Núa
Ngam đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I
|
70
|
40
|
20
|
5.2
|
Đoạn từ suối ranh
giới giữa Pa Kín với Na Tông I đến hết đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II
|
120
|
60
|
20
|
5.3
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II đến hết đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố
|
70
|
50
|
20
|
5.4
|
Đoạn từ giáp đất
quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố đến ngầm Na Phay
|
100
|
30
|
20
|
5.6
|
Đoạn từ ngầm Na
Phay đến ngầm Huổi Lếnh
|
200
|
60
|
20
|
5.7
|
Đoạn từ
ngầm Huổi Lếnh đến hết đất nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm
|
100
|
30
|
20
|
5.8
|
Đoạn từ giáp đất
nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm đến phai tạm Na Hôm
|
50
|
30
|
20
|
5.9
|
Đoạn từ phai tạm Na
Hôm đến giáp xã Mường Lói
|
50
|
30
|
20
|
5.10
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
30
|
20
|
5.11
|
Các vị
trí còn lại trong xã
|
20
|
|
|
6
|
Xã Mường Pồn
|
|
|
|
6.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp xã
Thanh Nưa đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy)
|
100
|
50
|
30
|
6.2
|
QL 279: Đoạn từ hết đất
nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) đến hết đất dân cư bản Lính
|
200
|
50
|
30
|
6.3
|
QL 279: Đoạn từ giáp đất
dân cư bản Lính đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà
|
100
|
50
|
30
|
6.4
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
30
|
|
|
6.5
|
Các vị
trí còn lại trong xã
|
20
|
|
|
7
|
Xã Mường Lói
|
|
|
|
7.1
|
Đường
Pom Lót- Huổi Puốc: Đoạn từ giáp xã Mường Nhà đến cầu bản Xôm
|
50
|
30
|
20
|
7.2
|
Đường
Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cầu Huổi Hon (bản Na Há)
|
50
|
30
|
20
|
7.3
|
Đường
Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu Huổi Hon (bản Na Há) đến cầu giáp Đồn Biên
phòng 433
|
50
|
30
|
20
|
7.4
|
ĐườngPom
Lót - Huổi Puốc: Đoạn
từ cầu giáp Đồn Biên phòng 433 đi hướng Sơn La đến hết khu dân cư bản Lói; đi
hướng Huổi Puốc đến ngầm suối Huổi Na
|
50
|
30
|
20
|
7.5
|
Đường
Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ ngầm suối Huổi Na đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào
|
50
|
30
|
20
|
7.6
|
Đường
đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn
từ cầu giáp khu dân cư bản Lói đến giáp Xốp Cộp - Sơn La
|
50
|
30
|
20
|
7.7
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
20
|
|
|
7.8
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
20
|
|
|
8
|
Xã Na Ư
|
|
|
|
8.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp xã
Sam Mứn đến biên giới Việt Nam - Lào
|
60
|
30
|
20
|
8.2
|
Đường vào trung tâm
xã: Đoạn
từ hết vị trí 3 QL 279 đến cống bê tông (đầu bản Na Ư)
|
60
|
30
|
20
|
8.3
|
Khu trung tâm xã: Đoạn từ cống bê
tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản đến mương bê tông ( hết Trường Mầm non); ngã
rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me
|
60
|
30
|
20
|
8.4
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
20
|
|
|
8.5
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
20
|
|
|
9
|
Xã Pa Thơm
|
|
|
|
9.1
|
Đoạn từ giáp xã
Noong Luống đến cầu bê tông suối Tát Mạ
|
60
|
30
|
20
|
9.2
|
Từ cầu Tát Mạ đi Pa
Xa Cuông đến hết bản Pa Xa Xá
|
60
|
30
|
20
|
9.3
|
Từ ngã ba bản Pa xa
Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm đến thác nước
|
60
|
30
|
20
|
9.4
|
Trục đường vào bản
Pa Xa Lào
|
60
|
30
|
20
|
9.5
|
Các trục đường giao
thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
20
|
|
|
9.6
|
Các vị trí còn lại
trong xã
|
20
|
|
|
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
LOẠI
ĐẤT, HẠNG ĐẤT
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
I
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
|
|
|
1
|
Đất hạng 3
|
36
|
36
|
36
|
2
|
Đất hạng 4
|
30
|
30
|
30
|
3
|
Đất hạng 5
|
24
|
24
|
24
|
4
|
Đất hạng 6
|
|
18
|
18
|
II
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
24
|
24
|
24
|
III
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Đất hạng 3
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Đất hạng 4
|
24
|
24
|
20
|
3
|
Đất hạng 5
|
18
|
18
|
10
|
4
|
Đất hạng 6
|
|
12
|
8
|
IV
|
Đất Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
6
|
4
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo
vệ
|
|
2
|
1.5
|
3
|
Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng
|
|
2
|
1.5
|
BẢNG
3. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG NĂM 2011
(Kèm theo Tờ trình số
30 /TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
TẠI ĐÔ THỊ
(Đơn vị tính:
1.000đ/m2)
STT
|
Phân
loại đường phố
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
Đường 19,5 m
|
|
|
|
1
|
Lô quần cư số 5
|
400
|
150
|
|
2
|
Lô quần cư số 3
|
|
|
|
|
Đoạn Từ nhà ông
Hiệp đến hết đất nhà ông Thuấn
|
750
|
250
|
|
|
Các ô đất còn lại
|
500
|
200
|
|
3
|
Lô quần cư số 20
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Cường
đến hết nhà ông Tiên
|
750
|
|
|
|
Từ nhà bà Hiền đến
hết đất nhà ông Cường (Làn) và các vị trí còn lại
|
600
|
|
|
|
Lô đất chợ trung
tâm (trong nhà, ngoài trời)
|
450
|
|
|
4
|
Lô quần cư số 2
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Cậy
đến hết đất nhà ông Cường Nhanh
|
650
|
200
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Sáu
Hoa đến hết đất nhà ô. Cường
|
650
|
200
|
|
5
|
Lô quần cư số 9
|
|
|
|
|
Đường sang Trung
tâm y tế - từ nhà bà Thuần đến ô đất số 18
|
400
|
250
|
|
II
|
Đường 16,5 M
|
|
|
|
1
|
Lô quần cư số 8
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Lâm đến
hết đất nhà ông Thanh Mai
|
500
|
200
|
|
2
|
Lô quần cư số 1
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thái đến
hết đất nhà bà Quyên
|
450
|
350
|
|
3
|
Lô quần cư số 9
|
|
|
|
|
Từ nhà bà Linh đến
hết đất nhà ông Quân
|
480
|
250
|
|
4
|
Lô quần cư số 6
|
|
|
|
|
Ô đất của bà Trần
Thị Mai
|
400
|
|
|
III
|
Đường 11,5 M
|
|
|
|
1
|
Lô quần cư số 1
|
|
|
|
|
Từ nhà ô Long
(Huyền) đến hết đất nhà ông Văn
|
350
|
|
|
2
|
Lô quần cư số 6
|
|
|
|
|
Từ nhà bà Lò Mai
đến hết đất nhà bà Phượng
|
200
|
|
|
IV
|
Đường nội thị,
đường nhánh 5m
|
|
|
|
1
|
Lô quần cư số 3:
|
|
|
|
|
Dãy 2 (đoạn từ nhà
ông Hờ đến hết nhà ông Suốt)
|
140
|
|
|
2
|
Lô quần cư số 20
|
|
|
|
|
Đối diện nhà khách
|
400
|
|
|
3
|
Lô quần cư số 2
|
|
|
|
|
Dãy 2
|
150
|
|
|
4
|
Lô quần cư số 8
|
|
|
|
|
Dãy 2
|
180
|
|
|
5
|
Lô quần cư số 1
|
|
|
|
|
Các ô đất còn lại
|
300
|
250
|
|
6
|
Lô quần cư số 4 -
nhà nội trú dân nuôi
|
250
|
|
|
7
|
Ngã ba Trung tâm Y
tế đến giáp lô 9
|
250
|
100
|
|
8
|
Đường nhánh từ sau
trụ sở UBND huyện đến ngã ba Trung tâm GDTX
|
150
|
|
|
9
|
Trường THCS Trần
Can đến cầu bê tông 1 - Tổ dân cư số 5
|
250
|
100
|
|
10
|
Đường Na Son -
Choply hướng Choply (từ nhà nội trú dân nuôi đến km 2)
|
150
|
|
|
11
|
Các vị trí giáp
chân đồi xa trung tâm
|
150
|
100
|
50
|
12
|
Các tổ dân cư
1,2,3,4
|
150
|
100
|
50
|
13
|
Khu dân cư phía Bắc
(QH)
|
200
|
150
|
|
BIỂU 2. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI
NÔNG THÔN
(Đơn
vị tính: 1.000 đ/m2)
STT
|
TÊN
XÃ VÀ CÁC KHU VỰC TRONG XÃ
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
XÃ PHÌ NHỪ
|
|
|
|
|
Chợ trung tâm cụm
xã Suối Lư
|
200
|
|
|
|
Khu vực trục đường
chính cầu Suối Lư đến hết khu QH TT cụm xã hướng Suối Lư - Phì Nhừ (đầu cầu
Suối Lư đến hết nhà ô. Lượng)
|
250
|
200
|
|
|
Khu vực còn lại của
Trung tâm cụm xã theo QH
|
100
|
60
|
48
|
|
Khu vực ngã tư Phì
Nhừ đi các ngả 100 m
|
200
|
50
|
|
|
Các bản dọc trục
đường liên huyện
|
150
|
100
|
50
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
2
|
XÃ MƯỜNG LUÂN
|
|
|
|
|
Trung tâm cụm xã
Mường Luân (từ suối Huổi Púng theo đường đi Chiềng Sơ đến hết cổng trường cấp
III, đối diện hết đất nhà ông Hậu, đường đi xã Luân Giói đến hết nhà khuyến
nông)
|
180
|
120
|
60
|
|
Trung tâm UBND xã
Mường Luân (từ nhà ông Sương đối diện nhà bà Đôi Anh bám theo trục đường liên
huyện đến hết đất nhà ông Tiến)
|
240
|
180
|
120
|
|
Các bản vùng thấp
(bám theo trục đường liên huyện)
|
150
|
100
|
50
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
3
|
XÃ KEO LÔM
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
theo hướng: Keo Lôm - Núa Ngam 500m; Keo Lôm - Trung tâm huyện Điện Biên Đông
800 m; đường rẽ vào bản Trung Sua 500 m)
|
200
|
100
|
|
|
Khu vực trục đường
chính cầu Suối Lư (từ nhà bà Hường đến nhà ông Toàn)
|
250
|
200
|
|
|
Các bản dọc trục
đường huyện lộ
|
120
|
70
|
36
|
|
Các bản còn lại xa
trung tâm xã
|
14
|
9.5
|
7
|
4
|
XÃ PU NHI
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(từ nhà công an xã theo trục đường liên huyện đến cống bản xi măng, theo đường
rẽ đi Pu Nhi, Pu Cai đến suối)
|
150
|
100
|
50
|
|
Các bản dọc trục
đường huyện lộ
|
100
|
70
|
36
|
|
Các bản còn lại xã
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
5
|
XÃ LUÂN GIÓI
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(bám theo trục đường giao thông liên xã, từ nhà ông Tòng Văn Hiên đến hết đầu
cầu treo Nậm Giói)
|
120
|
70
|
36
|
|
Các bản vùng thấp
(bám theo trục đường liên xã)
|
60
|
24
|
18
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
6
|
XÃ CHIỀNG SƠ
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(theo trục đường liên huyện đi các ngả cách trụ sở UBND xã 100 m)
|
120
|
70
|
36
|
|
Các bản vùng thấp
(bản Pá Nậm A, B, bản Kéo, bản Co Mỵ)
|
60
|
24
|
18
|
|
- Các bản còn lại
xã TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
7
|
XÃ NA SON
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(từ ngầm suối Sư Lư - cầu treo Na Phát đến cổng trường THCS Na Phát, theo
đường đi Xa Dung đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà)
|
150
|
120
|
60
|
|
Khu vực ngã ba
đường Chóp Pu Ly - Na Son
|
60
|
24
|
18
|
|
Các bản dọc trục
đường liên xã
|
36
|
18
|
12
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
8
|
XÃ XA DUNG
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(bám theo trục đường: đi bản Chóng 600 m, đi Phì Nhừ 300 m, đi Na Son 500 m)
|
150
|
120
|
60
|
|
Các bản dọc trục
đường liên xã
|
36
|
18
|
12
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
9
|
XÃ PHÌNH GIÀNG
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(từ trường mầm non Phình Giàng đến hết đất nhà ông Thái)
|
120
|
72
|
36
|
|
Các bản dọc trục
đường liên xã
|
36
|
18
|
12
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
10
|
XÃ HÀNG LÌA
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(bắt đầu từ ngã ba đường đi Tìa Mùng đến hết ao cá tập thể của bản Háng Lìa)
|
120
|
72
|
36
|
|
Các bản dọc trục
đường liên xã
|
36
|
18
|
12
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
11
|
XÃ TÌA DÌNH
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(bám theo trục đường chính bắt đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình C đến
hết cống nước của Trạm y tế xã Tìa Dình)
|
120
|
72
|
36
|
|
Các bản dọc trục
đường liên xã
|
36
|
18
|
12
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
12
|
XÃ PÚ HỒNG
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(bám dọc theo trục đường chính từ nhà ông Sùng đến hết nhà ông Ổn)
|
120
|
72
|
36
|
|
Các bản dọc trục
đường liên xã
|
36
|
18
|
12
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
13
|
XÃ NONG U
|
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã
(bán kính 200 m so với trụ sở UBND xã)
|
150
|
100
|
60
|
|
Các bản dọc trục
đường liên xã
|
100
|
72
|
36
|
|
Các bản còn lại xa
TT xã
|
14
|
9.5
|
7
|
BIỂU 3: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Đơn vị tính: 1.000
đ/m2)
STT
|
LOẠI
ĐẤT, HẠNG ĐẤT
|
Khu
vực 1:
Nội thị trấn
|
Khu
vực 2: Trục
đường QL, TL, trung tâm các xã, các bản vùng thấp
|
Khu
vực 3: Trung
tâm các xã, các bản vùng cao
|
I
|
Đất trồng cây hàng
năm, đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
Hạng 3
|
24
|
18
|
12
|
|
Hạng 4
|
18
|
12
|
9.5
|
|
Hạng 5
|
12
|
9.5
|
6
|
|
Hạng 6
|
8
|
6
|
3.5
|
II
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
Hạng 3
|
24
|
20
|
15
|
|
Hạng 4
|
15
|
15
|
10
|
|
Hạng 5
|
10
|
10
|
8
|
|
Hạng 6
|
8
|
8
|
5
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
3.5
|
2.5
|
1.5
|
|
Đất khoanh nuôi bảo
vệ
|
3
|
2
|
1
|
|
Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng
|
3
|
2
|
1
|
BẢNG
4. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG CHÀ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định
số: 30/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở,
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000
đ/m2
TT
|
Khoảng
cách từ số nhà đến số nhà
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Quốc
lộ 12
|
|
|
|
|
1
|
Từ mốc giới thị
trấn Mường Chà đến tiếp giáp nhà Yến Bảo
|
120
|
80
|
40
|
|
2
|
Đoạn từ nhà Yến Bảo
và đối diện tà luy âm đến tiếp giáp nhà bà Chung và ông Nhiêu Thúy
|
450
|
|
|
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Mai
Triệu, Son Lô đến hết nhà ông Kim Tảng và Khánh Như
|
500
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ lối rẽ lên
trụ sở UBND huyện và nhà ông Chơ đến hết nhà ông Tuyên và nhà Tâm Mão
|
400
|
170
|
140
|
110
|
5
|
Đoạn từ nhà ông
Tuyên và Tâm Mão đến hết hai bên mặt đường tiếp giáp suối bản
|
370
|
140
|
110
|
90
|
6
|
Đoạn từ nhà ông
Liên Vân và Thiệp Bên đến hết nhà Vinh Dung và tiếp giáp Suối Nậm Mươn
|
370
|
110
|
45
|
|
7
|
Đoạn tiếp giáp nhà
ông Vinh Dung đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà
|
110
|
90
|
40
|
|
II
|
Đường
Nội thị 10m khu A
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông An
Phương, Xa Huấn đến hết trường Mầm Non và Mai Triệu
|
200
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ nhà ông
Tiến Oanh đến hết nhà Minh Hằng (tà luy dương)
|
200
|
150
|
110
|
|
3
|
Đoạn từ nhà Vương
Lý đến hết nhà Tuấn Chiến (Bên tà luy âm)
|
|
170
|
|
|
III
|
Đường
Vành đai 7m
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Khu
và Loan Đại đến hết nhà ông Oánh Hiền và Hiền Thu
|
180
|
150
|
|
|
2
|
Từ cầu bê tông hai
bên mặt đường đến tiếp giáp quốc lộ 12 hai bên mặt đường
|
170
|
110
|
|
|
3
|
Từ nhà ông Thân Hỳ
tiếp giáp cầu bê tông đến đường vành đai 7m đến hết nhà ông Hải Điển (bên tà
luy dương)
|
130
|
90
|
|
|
4
|
Từ nhà ông Xuyền
tiếp giáp cầu bê tông đến hết nhà ông Hiên Mùi (tà luy âm)
|
140
|
100
|
|
|
5
|
Đoạn tiếp giáp cổng
phụ chợ trung tâm và trụ sở đội thuế huyện đến hết nhà ông Dinh Trung
|
180
|
|
|
|
IV
|
Đường
nội thị 5m
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Thom Kín
- Ông Sương đến hết nhà ông Phương Hờ
|
100
|
|
|
|
V
|
Khu
dân cư Nhà thi đấu
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực đằng sau
nhà thi đấu phòng văn hóa huyện đến tiếp giáp suối Nậm Mươn
|
|
|
100
|
|
VI
|
Quốc
lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn
|
|
|
|
|
1
|
Bản 13 từ Km 00 +
80 đến hết Km 2 đường đi Si Pa Phìn
|
70
|
50
|
30
|
|
2
|
Cụm dân cư Km 3 đến
Km 5 bản 13 đường đi Si Pa Phìn
|
40
|
30
|
20
|
|
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000
đ/m2
STT
|
Tên
xã
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Trung
tâm các xã và trục đường QL, tỉnh lộ
|
Trung
tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản, của các bản vùng thấp
|
Trung
tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản, của các bản vùng cao
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Na Sang
|
40
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
2
|
Mường Mươn
|
40
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
3
|
Huổi Lèng
|
40
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
4
|
Sa Lông
|
40
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
5
|
Hừa Ngài
|
30
|
15
|
12
|
13
|
8
|
7
|
11
|
8
|
6
|
6
|
Mường Tùng
|
40
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
7
|
Sá Tổng
|
30
|
20
|
14
|
13
|
9
|
5
|
11
|
8
|
6
|
8
|
Pa Ham
|
35
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
9
|
Si pa phìn
|
40
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
10
|
Ma Thì Hồ
|
40
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
11
|
Phìn Hồ
|
40
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
12
|
Chà Nưa
|
35
|
21
|
14
|
15
|
10
|
7
|
11
|
8
|
6
|
13
|
Chà tở
|
25
|
15
|
12
|
13
|
8
|
7
|
11
|
8
|
6
|
14
|
Nậm Khăn
|
25
|
15
|
12
|
13
|
8
|
7
|
11
|
8
|
6
|
BIỂU 3. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1000
đ/m2
STT
|
Loại
đất, hạng đất
|
Khu
vực 1: Nội
thị trấn
|
Khu
vực 2:
Trục đường QL, tỉnh lộ trung tâm các xã bản vùng thấp
|
Khu
vực 3: Các
xã, bản vùng cao
|
I. Đất trông cây hàng
năm và đất nuôi trông thủy sản
|
1
|
Hạng 3
|
30
|
23
|
17
|
2
|
Hạng 4
|
25
|
18
|
14
|
3
|
Hạng 5
|
20
|
13
|
12
|
4
|
Hạng 6
|
|
10
|
9
|
II. Đất trông cây
lâu năm
|
1
|
Hạng 3
|
27
|
20
|
14
|
2
|
Hạng 4
|
22
|
15
|
12
|
3
|
Hạng 5
|
17
|
12
|
11
|
4
|
Hạng 6
|
|
10
|
9
|
III. Đất Lâm Nghiệp
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
4
|
3
|
2
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo
vệ
|
4
|
3
|
2
|
3
|
Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng
|
4
|
3
|
2
|
BẢNG
5. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM 2011
(Kèm theo Tờ trình số
: 30/TTr-UBND ngày 12tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Phân
loại đường phố
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Xây dựng giá đất
khu TĐC Đồi Cao
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường Tỉnh lộ
142
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 142
đoạn từ Cầu C3 mới (Trạm xăng) đến tiếp giáp khách sạn Lô DL3.
|
600
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ 142
đoạn từ khách sạn Lô DL3 đến Lô CN4.
|
670
|
|
|
|
3
|
Đường tỉnh lộ 142
đoạn từ Lô CC18 đến Ô CQ1 (Đất bổ sung vào đất thị đội).
|
870
|
|
|
|
4
|
Đường tỉnh lộ 142
đoạn từ Ô CQ1 (Đất bổ sung vào đất thị đội) đến hết nhà máy gạch tuynel.
|
500
|
|
|
|
II
|
Đường giao thông
quy hoạch Đồi Cao
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐC nối từ
đường 142 lên đài phun nước
|
750
|
|
|
|
2
|
Đường ĐC2; ĐC6;
ĐC7; ĐC8; ĐC9; ĐC11; ĐC18.
|
670
|
|
|
|
3
|
Trục đường xương
cá: ĐC3; ĐC4; ĐC5; ĐC10; ĐC19; ĐC20.
|
600
|
|
|
|
4
|
Đường ĐC13; ĐC14;
(ĐC17 Đường lên nam đồi cao) ; ĐC18B; ĐC19B; ĐC 21.
|
370
|
|
|
|
5
|
Đường ĐC 20B. Đường
ĐC22B.
|
330
|
|
|
|
B
|
Xây dựng giá đất
khu TĐC Chi Luông
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường Tỉnh lộ
142
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 142
đoạn từ ô 09 Lô N16 đến Cầu C1 mới.
|
670
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ 142
đoạn từ Cầu C1 mới đến trạm xăng (giáp cầu C3).
|
810
|
|
|
|
II
|
Đường giao thông
quy hoạch Chi Luông
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường xương
cá: CL2; CL11; CL7; CL8.
|
420
|
|
|
|
2
|
Trục đường xương
cá: CL1; CL2.
|
450
|
|
|
|
3
|
Đường vành đai:
CL9; CL13.
|
480
|
|
|
|
4
|
Trục đường xương
cá: CL2; CL3; CL8;
|
450
|
|
|
|
5
|
Đường vành đai ven
hồ: CL4
|
600
|
|
|
|
6
|
Trục đường xương
cá: CL2; CL13A
|
670
|
|
|
|
7
|
Trục đường xương
cá: CL15; CL14; CL13B; CL16; CL17; CL4A
|
540
|
|
|
|
8
|
Đường: XĐ1; XĐ2;
XĐ3.
|
450
|
|
|
|
C
|
Xây dựng giá đất
khu TĐC Na Lát (Bổ sung của khu TĐC Nậm Cản)
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường Tỉnh lộ
142
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 142 -
Lô NN1; NN2; N18 (đoạn từ ô 01 Lô N18 đến kho vật trứng Công an thị xã ).
|
600
|
|
|
|
II
|
Đường giao thông
quy hoạch Na Lát
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị: NN
2; NN 3; NN 4; NN 5; NN 6; NN7; NN8;
|
420
|
|
|
|
2
|
Đường vành đai ven
hồ: NN 1; NL1
|
500
|
|
|
|
3
|
Đường XĐ
|
420
|
|
|
|
D
|
Xây dựng giá đất
khu TĐC Nậm Cản
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường Tỉnh lộ
142
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 142
Lô CL1; CL3; CL4; CL6; CL7 ( từ ô sinh hoạt cộng đồng CL1 đến giáp trụ sở
phường Na Lay).
|
750
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ 142
đoạn từ trụ sở phường Na Lay đến cầu Nậm Cản mới. Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ
trụ sở phường Na Lay đến nhà sinh hoạt đồng cộng đồng Na Ka (ô CC21).
|
600
|
|
|
|
3
|
Đường tỉnh lộ 142
đoạn từ cầu Nậm Cản mới đến nhà sinh hoạt đồng cộng đồng Na Ka (ô CC21).
|
550
|
|
|
|
II
|
Đường giao thông
quy hoạch Nậm Cản
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai:
NC1; NC2.
|
630
|
|
|
|
2
|
Đường nội thị: NC3;
NC4; NC5; NC6; NC7; NC20.
|
510
|
|
|
|
3
|
Đường vành đai:
NC21.
|
480
|
|
|
|
4
|
Đường NC18 đến hết
nhà máy nước.
|
400
|
|
|
|
5
|
Đường NC16; NC19;
NC22; NC23; Lô NV5; NV9.
|
330
|
|
|
|
6
|
Đường NC 14
|
500
|
|
|
|
7
|
Đường NC 12 đoạn
từ CC 20 đến nhà sinh hoạt cộng đồng (CC21) Na Ka.
|
420
|
|
|
|
G
|
Xây dựng giá đất
trục đường Tỉnh lộ 142 khu Lay Nưa
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp nhà
sinh hoạt cộng đồng (CC21) Na Ka đến hết địa phận thị xã Mường Lay.
|
400
|
300
|
200
|
100
|
H
|
Xây dựng giá đất
khu TĐC Cơ Khí
|
|
|
|
|
|
( Bản Hốc)
|
|
|
|
|
1
|
Đường BH 1.
|
530
|
|
|
|
2
|
Đường BH2; BH3;
BH4; BH5; BH6; BH7.
|
450
|
|
|
|
|
Xây dựng giá đất
mới khu TĐC Cơ Khí
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường Quốc lộ
12 mới
|
|
|
|
|
1(4)
|
Đoạn từ Cầu Hang
Tôm mới đến Cầu Bản Xá mới.
|
500
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ Cầu Bản Xá
mới đến giáp Bến Xe thị xã.
|
600
|
|
|
|
3(1)
|
Đoạn từ Bến Xe thị
xã đến hết Bệnh viện Đa Khoa.
|
870
|
|
|
|
II
|
Đường giao thông
quy hoạch Cơ Khí
|
|
|
|
|
1
|
Đường CK11.
|
900
|
|
|
|
2
|
Đường CK 13; CK 2;
CK7
|
670
|
|
|
|
3
|
Đường CK1 đoạn từ
trạm điện trung gian đến tiếp giáp công trình dự kiến.
|
750
|
|
|
|
4
|
Đường CK1 đoạn từ
trạm điện trung gian đến lô N5 (giáp đường CK8).
|
900
|
|
|
|
5
|
Đường CK1 đoạn từ
tiếp giáp đường ngang CK8 đến trường tiểu học (Ô GD1)
|
750
|
|
|
|
6
|
Đường CK3 Lô N5,
N6; đường CK8.
|
830
|
|
|
|
7
|
Đường CK3 Lô N3,
N4, N1; Đường CK9; CK10; CK14.
|
750
|
|
|
|
8
|
Đường CK5; CK6;
CK12; CK 13
|
670
|
|
|
|
J
|
Xây dựng giá đất
khu TĐC Bản Bắc; Bản Ổ
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường Quốc lộ
12
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ tiếp giáp
Bệnh viện đa khoa đến Cầu Huổi Hái.
|
450
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ tiếp giáp
Cầu Huổi Hái đến hết địa phận thị xã Mường Lay.
|
300
|
250
|
200
|
150
|
II
|
Đường giao thông
quy hoạch Bản Bắc; Bản Ổ
|
|
|
|
|
1
|
Đường N19A; N13A
|
420
|
|
|
|
2
|
Đường N8B.
|
360
|
|
|
|
K
|
Xây dựng giá đất
trục đường Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp Đường
Quốc Lộ 12 mới đến hết địa phận thị xã Mường Lay.
|
240
|
200
|
160
|
100
|
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Loại
đất, hạng đất
|
Khu
vực 1: Nội thị xã
|
I
|
Đất trồng cây hàng
năm và đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
Hạng 3
|
15
|
|
Hạng 4
|
10
|
|
Hạng 5
|
7
|
|
Hạng 6
|
5
|
II
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
Hạng 3
|
15
|
|
Hạng 4
|
10
|
|
Hạng 5
|
7
|
|
Hạng 6
|
5
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
|
Đất khoanh nuôi bảo
vệ
|
1
|
|
Đất rừng phòng hộ.
|
1
|
BẢNG
6. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG NHÉ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định
số 30 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI KHU TRUNG TÂM HUYỆN LỴ
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Tên
đường loại đường
|
Đơn
giá
|
1
|
Trục đường 32, 36, 39
mét
|
390
|
2
|
Trục đường 18 mét
|
220
|
3
|
Trục đường 13, 15
mét
|
110
|
BIỂU 2: GIÁ ĐẤT Ở,
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Tên
xã
|
Khu
vực 1: Trung tâm xã, trục đường QL, tỉnh lộ
|
Khu
vực 2: Trung tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản của các bản vùng thấp
|
Khu
vực 3: Các bản xã,bản còn lại
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2,3
|
Các
vị trí
|
1
|
Sín Thầu
|
40
|
20
|
10
|
10
|
8
|
6
|
2
|
Sen Thượng
|
40
|
20
|
10
|
10
|
8
|
6
|
3
|
Leng Su Sìn
|
40
|
20
|
10
|
10
|
8
|
6
|
4
|
Chung Chải
|
60
|
30
|
10
|
10
|
8
|
6
|
5
|
Mường Nhé
|
80
|
40
|
10
|
10
|
8
|
6
|
6
|
Nậm Vì
|
40
|
20
|
10
|
10
|
8
|
6
|
7
|
Mường Toong
|
60
|
30
|
10
|
10
|
8
|
6
|
8
|
Nậm Kè
|
60
|
30
|
10
|
10
|
8
|
6
|
9
|
Pá Mỳ
|
40
|
20
|
10
|
10
|
8
|
6
|
10
|
Quảng Lâm
|
60
|
30
|
10
|
10
|
8
|
6
|
11
|
Na Cô Sa
|
40
|
20
|
10
|
10
|
8
|
6
|
12
|
Pa Tần
|
40
|
20
|
10
|
10
|
8
|
6
|
13
|
Chà Cang
|
60
|
30
|
10
|
10
|
8
|
6
|
14
|
Nà Khoa
|
40
|
20
|
10
|
10
|
8
|
6
|
15
|
Nà Bủng
|
40
|
20
|
10
|
10
|
8
|
6
|
16
|
Nà Hỳ
|
60
|
30
|
10
|
10
|
8
|
6
|
BIỂU 3: GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Loại
đất, Hạng đất
|
Khu
vực1: Nội
thị, trung tâm huyện
|
Khu
vực 2: Trục
đường QL, tỉnh lộ, trung tâm các xã, bản vùng thấp
|
Khu
vực 3: Các
xã, bản vùng cao
|
I
|
Đất trồng cây hàng
năm và đất có mặt nước nuôi tròng thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
20
|
20
|
20
|
2
|
Hạng 4
|
16
|
16
|
16
|
3
|
Hạng 5
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Hạng 6
|
10
|
6
|
6
|
II
|
Đất trồng cây Lâu
năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
15
|
15
|
15
|
2
|
Hạng 4
|
13
|
13
|
13
|
3
|
Hạng 5
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Hạng 6
|
10
|
5
|
5
|
III
|
Đất Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
2
|
Đất có rừng khoanh
nuôi bảo vệ
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
3
|
Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
BẢNG
7. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG ẢNG NĂM 2011
(Kèm theo Tờ trình
số: 30 /TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI
THỊ TRẤN MƯỜNG ẢNG (ĐẤT ĐÔ THỊ).
Đơn giá tính: 1.000
đ/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Trục
đường QL 279 thị trấn Mường Ảng áp dụng cho đoạn đường sau: (Đi theo chiều từ
xã Ẳng tở đến chân đèo Tằng quái)
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn
QL 279 từ biên đất gia đình ông Lò Văn Ngoan (Ngoãn) xã Ẳng Tở đến ranh giới
hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng)
|
500
|
300
|
150
|
1.2
|
Đoạn QL
279 từ ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến hết đất Trạm xăng
dầu số 9.
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường
ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng ) đến đường rẽ vào bãi đá
(đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Doanh Nhuân – Tổ dân phố
10)
|
650
|
390
|
200
|
-
|
Đoạn
đường rẽ vào bãi đá đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng – Tổ dân phố
10
|
800
|
480
|
240
|
-
|
Đoạn từ
biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng đến hết đất Trạm xăng dầu số 9 – Tổ
dân phố 9
|
1.000
|
600
|
300
|
1.3
|
Đoạn
đường QL 279 từ biên đất trạm xăng dầu số 9 đến hết biên đất gia đình bà
Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư)
|
|
|
|
-
|
Đoạn
đường từ biên đất Trạm xăng dầu số 9 đến hết đất gia đình ông Đinh Gia Khải
(Đường rẽ vào trường Mầm Non Hoa Ban)
|
1.150
|
690
|
350
|
-
|
Đoạn
đường từ biên đất gia đinh ông Đinh Gia Khải đến hết đất gia đình bà Khiếu
Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư)
|
1.500
|
900
|
400
|
1.4
|
Đoạn
đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ đến đường rẽ vào Ẳng Nưa
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ đến hết đất Chi cục thuế
|
1.800
|
1.080
|
450
|
-
|
Đoạn
đường từ biên đất Chi cục thuế đến Ngã ba rẽ vào Ẳng Nưa (hết đất nhà ông Đạt
Hiền)
|
2.300
|
1.380
|
500
|
1.5
|
Toàn bộ
khuôn viên chợ (Chợ trung tâm thị trấn)
|
2.300
|
|
|
1.6
|
Đoạn
đường QL 279 từ ngã ba rẽ Ẳng Nưa (nhà gia đình ông Dương Thái Bình - Tổ dân
phố 5) đến hết đất gia đình ông Hà Bầy + hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng
(cống qua đường km 38+500)
|
|
|
|
-
|
Đoạn
đường từ ngã ba rẽ Ẳng Nưa (gia đình ông Dương Thái Bình – Tổ dân phố 5) đến
biên đất gia đình nhà ông Nguyễn Văn Sinh.
|
1.600
|
960
|
400
|
-
|
Đoạn từ
đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (Cống qua
đường)
|
1.100
|
660
|
300
|
1.7
|
Đoạn
đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (cống qua đường) đến hết đất Cửa
hàng xăng dầu Khánh Loan.
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
biên đất gia đình ông Hà Bầy (cống qua đường) đến hết đất gia đình bà Xuân
Định (đối diện bên kia đường hết đất gia đình bà Lê Thị Sửu)
|
800
|
480
|
240
|
-
|
Đoạn từ
biên đất gia đình bà Xuân Định đến hết đất Cửa hàng xăng dầu Khánh Loan
|
650
|
390
|
200
|
2
|
Từ
trục đường Quốc lộ 279 Thị Trấn Mường Ảng rẽ đi các ngả áp dụng cho đoạn
đường sau:
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn
đường rẽ đi Ẳng Cang: Từ ngã ba đến hết đất ông Lò Văn Hương
|
|
|
|
-
|
Đoạn
đường rẽ đi Ẳng Cang từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân
(Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết – Tổ dân phố 7).
|
2.300
|
1.610
|
|
-
|
Đoạn
đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) đến ngầm Thị trấn
|
1.500
|
1.050
|
|
-
|
Đoạn từ
ngầm thị trấn đến đường rẽ vào trụ sở Ẳng Cang (cũ)
|
400
|
280
|
|
-
|
Đoạn từ
trụ sở Ẳng Cang cũ đến đất gia đình ông Lò Văn Hương - khối bản Hón
|
300
|
150
|
|
2.2
|
Đoạn
đường trước cổng bệnh viện huyện từ giáp đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân
(Hoà) đến đường đi Ẳng Nưa.
|
700
|
490
|
|
2.3
|
Đoạn
đường rẽ đi Ẳng nưa: Từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân
phố 6)
|
800
|
560
|
|
2.4
|
Đoạn
đường đi Ẳng Nưa: từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 đến ngã
ba tổ dân phố 2 (hết đất gia đình nhà ông Thừa)
|
500
|
350
|
|
2.5
|
Đoạn từ
ngã ba tổ dân phố 2 đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa)
|
300
|
150
|
|
2.6
|
Đoạn
đường giữa trung tâm trụ sở tạm của huyện (Một bên đường là khu H. ủy, một
bên là khu Ủy ban)
|
500
|
350
|
|
2.7
|
Đoạn
đường nội thị: Từ ngã ba tổ dân phố 2 ( từ biên đất gia đình ông Thừa ) đến
QL 279
|
170
|
120
|
|
2.8
|
Đoạn
đường nội thị: Từ biên đất gia đình ông Tỵ đến QL 279
|
250
|
170
|
|
2.9
|
Đoạn
đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,2,3,5,6,7
|
|
|
|
-
|
Đoạn
đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1,2
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn
đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn
đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5
|
180
|
120
|
|
-
|
Đoạn
đường bê tông thuộcTổ dân phố 6 +7
|
140
|
100
|
|
2.10
|
Đoạn
đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8,9
|
|
|
|
-
|
Đoạn
đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8
|
120
|
85
|
|
-
|
Đoạn
đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9
|
140
|
100
|
|
2.11
|
Đoạn
đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4,10
|
|
|
|
-
|
Đoạn
đường bê tông thuộcTổ dân phố 4
|
120
|
85
|
|
-
|
Đoạn
đường bê tông Tổ dân phố 10
|
120
|
75
|
|
2.12
|
Các
đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn
|
100
|
70
|
|
BIỂU 2. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI
NÔNG THÔN:
Đơn giá tính: 1.000
đ/m2
STT
|
TÊN
XÃ
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Toàn bộ các bản dọc
theo trục đường QL 279
|
150
|
100
|
70
|
2
|
Xã Ẳng Nưa
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường đi Thị
trấn Mường Ảng: từ trụ sở UBND xã đến Mốc 364
|
120
|
90
|
60
|
-
|
Đoạn đường đi bản
Củ: từ trụ sở UBND xã đến hết bản Củ (gia đình ông Lò Văn Héo)
|
100
|
60
|
30
|
-
|
Đoạn đường đi bản
Mới : từ trụ sở UBND xã đến hết bản mới (gia đình ông Lò Văn Chỉnh)
|
100
|
60
|
30
|
-
|
Đoạn từ gia đình
ông Lù Văn Văn đến ngã ba (gia đình ông Lò Văn Ạy bản Bó Mạy)
|
100
|
60
|
30
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lò
Văn Ạy (bản Bó Mạy) đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (biên đất gia đình ông Lò
Văn Hom khối 3 TT
|
120
|
90
|
60
|
-
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (liên bản)
|
50
|
40
|
35
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
|
|
-
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên Bản)
|
40
|
30
|
25
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
20
|
|
|
3
|
Xã Ẳng Cang
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường Thị trấn
đi bản Kéo: Từ biên đất gia đình ông Lò Văn Hương đến mó nước (Bản Kéo)
|
120
|
80
|
50
|
-
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên bản)
|
50
|
40
|
35
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
|
|
-
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên bản)
|
40
|
30
|
25
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
20
|
|
|
4
|
Xã Ẳng Tở
|
|
|
|
-
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên bản)
|
50
|
40
|
35
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
|
|
-
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (liên bản)
|
40
|
30
|
25
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
20
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 279
(Từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua) đến biên đất trụ sở xã
|
200
|
140
|
100
|
5
|
Xã Búng Lao
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn đường QL 279
Trung tâm thị tứ Búng Lao từ đầu cầu bản Bó đến đầu cầu treo bản Búng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ đầu
cầu bản Bó đến biên đất gia đình ông Phấn (đối diện biên đất gia đình ông Ngô
Viết Hanh)
|
200
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn đường từ đất
gia đình ông Phấn đến đường rẽ vào bản Xuân Tre
|
350
|
200
|
140
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào bản Xuân tre đến hết đất gia đình ông Doan Linh (Đối diện trạm bơm nước)
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Từ Trạm bơm đến đầu
cầu treo bản Búng
|
300
|
180
|
130
|
5.2
|
Đoạn đường liên bản
từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc đến hết đất gia đình ông
Lò Văn Nuôi (Bản Xuân Món)
|
150
|
100
|
60
|
5.3
|
Đoạn từ đầu cầu bản
Búng đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận
|
130
|
90
|
50
|
5.4
|
Đoạn từ ngã ba cầu
bản búng: Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới đến hết đất gia đình ông Tòng Văn
Xôm
|
100
|
70
|
40
|
5.5
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã ( liên xã)
|
50
|
40
|
35
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
|
|
5.6
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
-
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (liên xã)
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
20
|
|
|
6
|
Xã Xuân Lao
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường liên xã
từ đầu cầu treo bản Lao đến đường rẽ vào trụ sở xã
|
100
|
70
|
40
|
-
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã ( liên xã)
|
50
|
40
|
35
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
|
|
-
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã ( liên xã)
|
40
|
30
|
25
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
20
|
|
|
7
|
Xã Mường Lạn
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm xã đến
hết đất gia đình ông Hiền (Hay) Bản Bon.
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên xã)
|
50
|
40
|
35
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
|
|
-
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên xã)
|
40
|
30
|
25
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
20
|
|
|
8
|
Xã Nặm Lịch
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ biên đất
gia đình ông Quàng Văn Học bản Lịch Cang đến hết đất gia đình ông Lò Văn Hùng
Bản Ten.
|
65
|
40
|
30
|
-
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên xã)
|
50
|
40
|
35
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
|
|
-
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên bản)
|
40
|
30
|
25
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
20
|
|
|
9
|
Xã Mường Đăng
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS
đến hết bản Xôm
|
100
|
70
|
45
|
-
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên bản)
|
50
|
40
|
35
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
|
|
-
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên xã)
|
40
|
30
|
25
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
20
|
|
|
10
|
Xã Ngối Cáy
|
|
|
|
-
|
Trung tâm xã đến
cầu treo bản Búng
|
65
|
40
|
30
|
-
|
Các bản vùng thấp:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên bản)
|
50
|
40
|
35
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
|
|
-
|
Các bản vùng cao:
|
|
|
|
+
|
Ven trục đường dân
sinh nội xã (Liên xã)
|
40
|
30
|
25
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
20
|
|
|
BIỂU 3. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Loại
đất, hạng đất
|
Khu
vực 1: (nội thị trấn)
|
Khu
vực 2: (trục đường QL, TL, TT các xã vùng lòng chảo)
|
Khu
vực 3: (TT các xã vùng ngoài)
|
I
|
Đất trồng cây hàng
năm và đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
20
|
17
|
15
|
2
|
Hạng 4
|
16
|
13
|
10
|
3
|
Hạng 5
|
13
|
10
|
8
|
4
|
Hạng 6
|
10
|
8
|
6
|
II
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
15
|
10
|
9
|
2
|
Hạng 4
|
12
|
7
|
6
|
3
|
Hạng 5
|
8
|
5
|
4
|
4
|
Hạng 6
|
5
|
3
|
2
|
III
|
Đất Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
1.5
|
1,3
|
0,8
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo
vệ
|
1.2
|
1
|
0,6
|
3
|
Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc hộ
|
1
|
0,8
|
0,5
|
BẢNG
8. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TUẦN GIÁO NĂM 2011
( Kèm theo Quyết định
số 30 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI
ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Tên
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
A.
|
THỊ TRẤN TUẦN GIÁO
|
|
|
|
|
I
|
Đường QL 6A
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã
ba trung tâm thị trấn Tuần Giáo (nhà ông Hạnh phía phải đường + trạm vận tải
số 3 phía trái đường) đến đường rẽ vào xóm Hòa Bình (khối Thắng Lợi)
|
4,000
|
2,000
|
1,000
|
500
|
2
|
Toàn bộ khuôn viên
chợ số 1 (chỉ để thuê đất)
|
4,000
|
2,000
|
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã
ba (nhà Kiều tài trái đường, nhà Dũng Duyên phía phải đường) về phía Hà Nội
đến cầu Thị Trấn.
|
3,000
|
1,500
|
800
|
400
|
4
|
Đoạn đường về phía
Mường Lay Từ (đường rẽ vào xóm Hòa Bình đến nhà Thông Nga, Huyền Hương của
bản Nong)
|
2,500
|
1,300
|
700
|
300
|
5
|
Đoạn đường về phía
Hà Nội từ cầu Thị Trấn (nhà Dương Lập đến đường rẽ vào cầu treo khối Sơn
Thủy, cổng Nghĩa trang)
|
2,000
|
1,000
|
500
|
200
|
6
|
Đoạn đường về phía
Hà Nội từ đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang đến hết nhà
Hạnh Điệu (cống qua khe Huổi lướng).
|
2,000
|
1,000
|
500
|
300
|
7
|
Đoạn đường đi thị
xã Lay Từ nhà Huyền Hương đến cầu bản Sái
|
1,500
|
800
|
400
|
200
|
II
|
Từ đường QL 6 rẽ đi
các ngả
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường rẽ lên
UBND huyện: Từ Quốc lộ 6 đến sân vận động
|
1,000
|
600
|
|
|
2
|
Đoạn Quốc lộ 6 đến
cổng huyện đội
|
2000
|
1000
|
500
|
200
|
3
|
Đoạn đường rẽ cạnh
chợ bản Chiềng Chung: Từ Quốc lộ 6 đến cầu treo.
|
800
|
400
|
200
|
150
|
4
|
Đoạn đường rẽ từ
ngã ba trung tâm thị trấn đến Viện Kiểm sát
|
800
|
400
|
200
|
150
|
5
|
Đường rẽ (cạnh nhà
bà Thúy - đối diện lô 753 khối Thắng Lợi)
|
600
|
300
|
200
|
150
|
6
|
Đường vào Hội
trường khối Thắng Lợi: Từ sau nhà bà Lan Tư đến nhà ông Quân Hà.
|
800
|
400
|
200
|
150
|
7
|
Đường vào xóm Hòa
Bình (cạnh trường cấp III) từ sau nhà ông Đắc đến Nhà ông Thái
|
800
|
400
|
200
|
150
|
8
|
Đường rẽ vào Công
ty Thương nghiệp từ Quốc lộ 6 đến hết dãy nhà liền kề sau Công ty
|
800
|
400
|
200
|
150
|
9
|
Đường rẽ sang
Chiềng Chung (đối diện ngân hàng) đoạn đường sau nhà Thơm đến hết nhà ông
Thái Dung
|
800
|
400
|
200
|
150
|
10
|
Đoạn đường rẽ từ
Quốc lộ 6A vào hội trường khối Tân Thủy: Từ nhà ông Chăm Vân đến nhà ông
Vương.
|
800
|
400
|
200
|
150
|
III
|
Đoạn đường Quốc lộ
279
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã
ba trung tâm (nhà ông Phan Thúy phía trái đường Chi cục Thuế phía phải đường)
về phía Điện Biên đến (cầu bản Đông)
|
3,000
|
1,500
|
800
|
400
|
2
|
Đoạn đường từ (cầu
bản đông) đến dốc nhà Cường Liễu (chân dốc đỏ)
|
2,000
|
1,000
|
500
|
200
|
3
|
Đoạn đường (chân
dốc đỏ) từ nhà Trung Liên đến hết nhà Hoa Phàn.
|
1,500
|
1,000
|
500
|
200
|
4
|
Đoạn đường từ nhà
Châm Đoàn đến cống qua đường trước quán nhà Hải Huy khối Đồng Tâm
|
1,000
|
500
|
|
|
5
|
Đường QL279 từ ngã
ba đường mới sang khối Sơn Thủy đến cầu mới nhà ông Chu Văn Hải.
|
1500
|
800
|
|
|
IV
|
Từ đường QL 279 rẽ
đi các ngả
|
|
|
|
|
1
|
Đường rẽ từ Quốc lộ
279 (nhà bà Sinh khối Đoàn Kết giáp nhà bà Khánh)
|
600
|
300
|
200
|
150
|
2
|
Đoạn đường rẽ vào
bản Đông: Từ Quốc lộ 279 đến nhà ông Sung Thìn, bệnh viện đến thửa T40.31
|
1000
|
500
|
400
|
200
|
3
|
Đoạn đường rẽ sang
Sơn Thủy: Từ Quốc lộ 279 đến nhà Xuân Sang
|
600
|
300
|
200
|
150
|
4
|
Đoạn đường rẽ vào
công ty xây dựng số 3: Từ Quốc lộ 279 Đến hết đoạn đường nhựa (nhà bà Hương)
|
600
|
300
|
200
|
150
|
5
|
Đoạn đường rẽ từ
Quốc lộ 279 đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
600
|
300
|
200
|
150
|
6
|
Đoạn đường rẽ (sau
nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ Quốc lộ 279 đến nhà bà Loan Tiêng
|
600
|
300
|
200
|
150
|
7
|
Đoạn đường rẽ (cạnh
kho lương thực) từ Quốc lộ 279 đến nhà ông Viêng
|
600
|
300
|
200
|
150
|
8
|
Đoạn đường rẽ (cạnh
lô TL1 - Lô 588) từ Quốc lộ 279 đến trước nhà ông Dục
|
600
|
300
|
200
|
150
|
9
|
Đoạn đường rẽ từ
Quốc lộ 279 (cạnh nhà ông đức khối 20/7) đến nhà ông Thông
|
300
|
150
|
|
|
V
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường sau chợ
số 1
|
600
|
300
|
|
|
2
|
Đoạn đường sau nhà
liên cơ, trường mầm non. Nhà Hồng Tình đến nhà bà Thảo
|
600
|
300
|
|
|
3
|
Đoạn đường sau
Ngân hàng Nông nghiệp (Khu tập thể Ngân hàng cũ)
|
1000
|
700
|
|
|
4
|
Đoạn đường từ Quốc
lộ 6 đến nhà Tuấn Tuyên, khối Tân Giang
|
1500
|
800
|
|
|
5
|
Đoạn vòng quanh sân
vận động + nhà văn hóa huyện.
|
600
|
300
|
|
|
6
|
Đoạn đường khối Tân
Giang: Từ sau nhà ông Tuấn Tuyên đến hết nhà bà Lan và từ nhà ông Tuấn Tuyên
đến sân vận động
|
500
|
300
|
|
|
7
|
Dãy một nhà liền kề
Công ty TNHH Thương mại Tuần Giáo (đường huyện đội)
|
600
|
300
|
|
|
8
|
Đoạn đường từ Quốc
lộ 6 cạnh Kho bạc đến nhà Tình Biên
|
1,000
|
500
|
|
|
9
|
Đoạn đường xóm Hòa
Bình khối Thắng Lợi: Từ nhà ông Thanh Năm đến nhà ông Hào
|
300
|
150
|
|
|
10
|
Đoạn đường vào khối
Huổi Củ: Từ cổng huyện đội đến nhà ông Trọng, ông Bóng, ông Kiểm đến nhà ông
Nhỡ (sau phòng giáo dục)
|
300
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đoạn đường cạnh bãi
chiếu bóng: từ sau nhà bà Thắm đến nhà ông Giang Phượng
|
300
|
150
|
|
|
12
|
Đoạn dãy nhà 2 và 3
sau Công ty TNHH Thương mại (trước huyện đội)
|
300
|
150
|
|
|
13
|
Đoạn đường liền kề
sau Kho lương thực
|
300
|
150
|
|
|
14
|
Đoạn khu dân cư xóm
suối ngầm (sau lâm trường)
|
300
|
150
|
|
|
15
|
Đoạn đường trước
trường tiểu học số 2: Từ nhà ông Đức giáp trung tâm bồi dưỡng chính trị đến
nhà ông Hiền Hồng
|
300
|
150
|
|
|
16
|
Đường xương cá ở
hai bên trường tiểu học số 1 và trường THCS Thị Trấn
|
300
|
150
|
|
|
17
|
Đoạn đường trước
cổng bệnh viện từ thửa T40.1 đến thửa T40.31
|
1,500
|
800
|
|
|
18
|
Đoạn đường từ Nhà
khách huyện: Từ nhà bà Liên Nho đến nhà ông Minh
|
300
|
150
|
|
|
19
|
Đoạn đường vào Huổi
Háng: Từ sau nhà khách đến nhà ông Hữu Loan
|
300
|
150
|
|
|
20
|
Đoạn đường sau
Trung tâm dạy nghề (sau trại dưỡng lão)
|
300
|
150
|
|
|
21
|
Đoạn đường rẽ lên
Tênh Phông đến khối Sơn Thủy (thuộc khu trại Ong cũ)
|
300
|
150
|
|
|
22
|
Những khu vực còn
lại trên địa bàn các khối (trừ các bản và các nhóm dân cư trung tâm, xa đường
Quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn)
|
300
|
150
|
|
|
23
|
Các bản và các nhóm
dân cư xa trung tâm, xa đường quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn
|
300
|
150
|
|
|
BIỂU 2: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI
NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Tên
xã
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
Xã Quài Nưa
|
|
|
|
1
|
Từ cầu ngầm đến ngã
ba Minh Thắng
|
600
|
300
|
150
|
2
|
Từ ngã ba Minh
Thắng đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung)
|
600
|
300
|
150
|
3
|
Từ ngã ba Minh
Thắng đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A)
|
600
|
300
|
150
|
4
|
Từ nhà ông Hậu đến
hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng Pú Nhung)
|
400
|
200
|
|
5
|
Từ cây xăng, giáp
nhà ông Luân đến hết trường mầm non xã Quài Nưa
|
400
|
200
|
100
|
6
|
Các bản vùng thấp
|
100
|
50
|
25
|
7
|
Các bản vùng cao
|
50
|
25
|
20
|
II
|
Xã Quài Cang
|
|
|
|
1
|
Đường QL 6A từ cầu
bản Sái đến hết trường cấp I, II Quài Cang
|
600
|
300
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường QL 6A từ giáp
Trường cấp I, II Quài Cang đến cống ngầm bản Hin
|
400
|
200
|
|
3
|
Các bản vùng thấp
|
100
|
50
|
25
|
4
|
các bản vùng cao
|
50
|
25
|
20
|
III
|
Xã Quài Tở
|
|
|
|
1
|
Đoạn Quốc lộ 6A đi
Hà Nội từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng đến hết nhà ông Lả (Trạm điện
110)
|
1500
|
800
|
500
|
2
|
Đoạn Quốc lộ 6A đi
Hà Nội từ nhà ông Lả, trạm điện 110, đến trung tâm xã Quài Tở
|
800
|
500
|
200
|
3
|
Các bản vùng thấp
|
400
|
200
|
100
|
4
|
các bản vùng cao
|
100
|
50
|
40
|
IV
|
Xã Mùn Chung
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Huổi Lóng
đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa, cống qua đường về phía Tuần Giáo, từ ngã ba
đến biển thị tứ đường đi Mường Lay
|
500
|
250
|
100
|
2
|
Đường vào trường
cấp III Mùn Chung
|
200
|
100
|
50
|
3
|
Đoạn đường từ cống
qua đường về phía Tuần Giáo đến chân đèo
|
200
|
100
|
50
|
4
|
Từ cầu Huổi Lóng
đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa)
|
200
|
100
|
50
|
5
|
Các bản vùng thấp
|
80
|
40
|
20
|
6
|
Các bản vùng cao
|
40
|
20
|
15
|
V
|
Xã Pú Nhung
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã (bán
kính 200m)
|
250
|
120
|
50
|
2
|
Các bản vùng thấp
|
80
|
40
|
20
|
3
|
Các bản vùng cao
|
40
|
20
|
15
|
VI
|
Xã Mường Mùn
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đến nhà
ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu
Mường Mùn
|
300
|
150
|
100
|
2
|
Từ cầu Mường Mùn đi
Tuần Giáo đến nhà ông Hướng ông Huỳnh
|
200
|
100
|
50
|
3
|
Từ giáp nhà ông
Chính đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay
|
200
|
100
|
50
|
4
|
Các bản vùng thấp
|
80
|
40
|
20
|
5
|
Các bản vùng cao
|
40
|
20
|
15
|
VII
|
Xã Chiềng Sinh
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm
xã từ km 10+200 (cầu treo bản Hiệu) đến km 10+800 (Trường PTTHCS)
|
500
|
300
|
100
|
2
|
Các bản vùng thấp
|
100
|
60
|
30
|
3
|
Các bản vùng cao
|
40
|
20
|
15
|
VIII
|
Các xã còn lại trên
địa bàn huyện
|
|
|
|
1
|
Xã Nà Sáy
|
|
|
|
a)
|
Từ nhà bà Dương đến
hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín)
|
150
|
100
|
50
|
b)
|
Sau nhà ông dIên
đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy bản Khong)
|
150
|
100
|
50
|
c)
|
Các bản vùng thấp
|
60
|
30
|
20
|
|
Các bản vùng cao
|
30
|
20
|
15
|
2
|
Xã Mường Thín
|
|
|
|
a)
|
Trung tâm xã vùng
thấp (bán kính 100m)
|
150
|
100
|
50
|
b)
|
Các bản vùng thấp
|
60
|
30
|
20
|
c)
|
Các bản vùng cao
|
30
|
20
|
15
|
3
|
Trung tâm 4 xã vùng
cao bán kính 100m gồm các xã: Tỏa Tình, Tênh Phông, Ta Ma, Phình Sáng
|
100
|
50
|
20
|
a)
|
Các bản vùng cao
|
25
|
20
|
10
|
IX
|
Các bản ven trục
đường Quốc Lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện
|
150
|
75
|
50
|
BIỂU 3: GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Loại
đất, hạng đất
|
Khu
vực 1: nội thị trấn
|
Khu
vực 2: trục đường QL, Tỉnh Lộ, trung tâm xã, bản vùng thấp
|
Khu
vực 3: các xã bản vùng sâu, vùng xa
|
I
|
Đất trồng cây hàng
năm và đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
36
|
36
|
30
|
2
|
Hạng 4
|
30
|
30
|
25
|
3
|
Hạng 5
|
24
|
24
|
20
|
4
|
Hạng 6
|
18
|
18
|
12
|
II
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Hạng 4
|
24
|
24
|
15
|
3
|
Hạng 5
|
18
|
18
|
10
|
4
|
Hạng 6
|
12
|
12
|
8
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
4
|
3
|
2
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo
vệ
|
4
|
3
|
2
|
3
|
Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng
|
4
|
3
|
2
|
BẢNG
9. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TỦA CHÙA NĂM 2011
( Kèm theo Tờ trình
số 30/TTr-UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở,
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính 1.000
đ/m2
TT
|
Tên
đường phố, khoảng cách từ số nhà đến số nhà
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Đường số 1: Từ đầu
Cầu Dốc Vàng - phía Thị trấn đến hết đất trường Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
– Đoạn 1: Từ tường
bao Ngân hàng Nông nghiệp - giáp Công an huyện đến hết đất trường THPT (bao gồm
cả phía đối diện từ đất nhà ông Phương ánh đến hết đất phòng Công Thương)
|
850
|
400
|
250
|
200
|
|
– Đoạn 2: Từ hết
đất phòng Công thương đến đầu Cầu Dốc Vàng - phía Thị trấn (bao gồm cả phía
đối diện: từ trường THPT đến đầu Cầu Dốc Vàng- phía Trạm Biến áp).
|
700
|
320
|
200
|
160
|
|
– Đoạn 3: Từ đất
Công an huyện đến hết đất nhà ông Toàn- Nguyên (bao gồm cả phía đối diện: từ
đường rẽ vào Trạm y tế thị trấn- giáp đất nhà ông Xuân May đến hết đất nhà
Khu Cầm- giáp đất nhà ông Phương ánh).
|
650
|
300
|
200
|
160
|
|
– Đoạn 4: Từ hết
đất nhà ông Toàn Nguyên đến hết đất trường TTGDTX (bao gồm cả phía đối diện:
từ nhà ông Xuân May- giáp đường vào Trạm y tế thị trấn đến hết đất nhà ông
Hao)
|
450
|
200
|
160
|
130
|
|
– Đoạn 5: Các ô
tiết giáp sau chợ Thị trấn
|
200
|
100
|
80
|
64
|
2
|
Đường số 2: Từ đất
nhà ông Thêm Hương đến hết đất nhà ông Kế Liên (bao gồm cả phía đối diện)
|
|
|
|
|
|
– Đoạn 1: Từ đất
nhà ông Thêm Hương đến đầu tường bao Hạt Kiểm Lâm (Phía nhà Minh Oanh)
|
800
|
300
|
200
|
160
|
|
– Đoạn 2: Từ đất
của Hạt Kiểm Lâm đến hết đất nhà ông Kế Liên
|
250
|
120
|
80
|
64
|
3
|
Đường số 3: Từ hết
đất nhà ông Hưng Liên đến hết đất nhà cũ ông Hiến Nhạn (bao gồm cả phía đối
diện)
|
300
|
150
|
80
|
64
|
4
|
Đường số 4: Từ hết
đất Doanh nghiệp Hồng Hà đi qua cổng huyện đội, UBND huyện đến hết đất nhà
ông Vàng Dinh (bao gồm cả phía đối diện)
|
|
|
|
|
|
– Đoạn 1: Từ hết
đất DN Hồng Hà đến hết đất nhà ông Giới (bao gồm cả phía đối diện: từ đất nhà
bà Xuân đến đất nhà Sim Bích)
|
300
|
150
|
80
|
64
|
|
– Đoạn 2: Từ hết
đất nhà ông Giới đi qua cổng huyện đội, UBND huyện đến hết đất nhà ông Vàng
Dinh
|
250
|
100
|
64
|
48
|
5
|
Đường số 5: Từ đất
phòng Công thương đến hết đất Bảo hiểm xã hội huyện (bao gồm cả phía đối
diện)
|
300
|
150
|
80
|
64
|
6
|
Đường số 6: Từ đất
nhà cũ ông Bình Lượt đến hết đất nhà ông Minh Hải (bao gồm cả phía đối diện)
|
400
|
200
|
120
|
100
|
7
|
Đường số 7: Từ đất
nhà ông Thoan Tiền đến hết đất câu lạc bộ người cao tuổi (bao gồm cả phía đối
diện)
|
200
|
120
|
80
|
64
|
8
|
Đường số 8: Từ đất
nhà ông Vinh Mai đến hết đất nhà ông Sơn Phương ( bao gồm cả phía đối diện)
|
250
|
180
|
48
|
38
|
9
|
Đường số 9: Từ đất
nhà bà Nguyễn Thị Hoa đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí; từ đất nhà bà Lành đến
hết đất nhà bà ái Khày (bao gồm cả phía đối diện).
|
160
|
120
|
80
|
64
|
10
|
Đường số 10: Từ đất
nhà Mai Thám đến hết đất nhà bà Mơ ( bao gồm cả phía đối diện)
|
250
|
120
|
80
|
64
|
11
|
Đường số 11: Từ đất
nhà ông Vũ Ngọc Luyện đến hết đất nhà ông Lực (bao gồm cả phía đối diện)
|
250
|
120
|
80
|
64
|
12
|
Đường số 12: Từ hết
đất nhà bà Sìn Thị Phòng (Phúc) đến hết đất trường Tiểu học thị trấn (bao gồm
cả phía đối diện)
|
300
|
150
|
80
|
64
|
13
|
Các đoạn đường còn
lại bên cạnh và đằng sau Trường Cấp I-II thị trấn (bao gồm cả phía đối diện )
|
250
|
120
|
80
|
64
|
14
|
Các đoạn đường bao
xe công nông vào được (đường được nhà nước đầu tư )
|
120
|
80
|
60
|
40
|
15
|
Các đoạn đường còn
lại của thị trấn
|
100
|
60
|
40
|
20
|
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT Ở,
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
TT
|
Tên
xã
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Xã Mường Báng
|
|
|
|
|
* Tại các khu trung
tâm Xã Mường Báng
|
|
|
|
|
– Đoạn 1: Từ đầu
Cầu Dốc Vàng - phía Mường Báng đến hết đất nhà ông Thắng Dung giáp với đất
nhà ông Ngoặt (bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà Ô. Biên Xâm đến hết đất
nhà Ô. Thi)
|
400
|
120
|
60
|
|
– Đoạn 2: Từ nhà
ông Nguyên (cạnh nhà Dung Thắng) đến hết đất nhà ông Khúc Cài (bao gồm cả
phía đối diện)
|
200
|
80
|
40
|
|
– Đoạn 3: Từ ngã ba
Huổi Lực đến hết đất Nhà ông Lò Văn Tham (bao gồm cả phía đối diện)
|
80
|
30
|
20
|
|
– Đoạn 4: Từ cơ sở
2 của Doanh nghiệp Tấm Cảnh đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi cạnh ngã ba (bao
gồm cả phía đối diện)
|
80
|
40
|
20
|
|
– Đoạn 5: Từ đất
nhà Ông Mào Văn Nguyên đến đất của điểm trường đội 10 (bao gồm cả phía đối
diện)
|
80
|
30
|
20
|
|
– Đoạn 6: Từ hết
đất tường bao điểm trường đội 10 đến đỉnh dốc trám - Biển "Tủa Chùa kính
chào quý khách", (bao gồm cả phía đối diện)”
|
50
|
20
|
10
|
|
– Các đoạn đường
còn lại trong khu tỏi định cư Huổi Lực
|
30
|
20
|
10
|
|
* Các thôn, bản
vùng thấp Xã Mường Báng
|
20
|
15
|
10
|
|
* Các thôn, bản
vùng cao Xã Mường Báng
|
4
|
3
|
2
|
2
|
Xã Xá Nhè
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
cụm xã ( theo quy hoạch)
|
50
|
20
|
10
|
|
– Các thôn, bản còn
lại
|
4
|
3
|
2
|
3
|
Xã Tả Sìn Thàng
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
cụm xã (theo quy hoạch)
|
40
|
15
|
8
|
|
– Các thôn, bản còn
lại
|
4
|
3
|
2
|
4
|
Xã Mường Đun
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
xã (bán kính 300 m so với trụ sở xã)
|
10
|
7
|
5
|
|
– Các thôn, bản còn
laị
|
4
|
3
|
2
|
5
|
Xã Sính Phình
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã)
|
15
|
10
|
8
|
|
– Các thôn, bản còn
lại
|
4
|
3
|
2
|
6
|
Xã Trung Thu
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã)
|
10
|
7
|
5
|
|
– Các thôn , bản
còn lại
|
4
|
3
|
2
|
7
|
Xã Tủa Thàng
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
xã (bán kính 450 m so với trụ sở xã)
|
10
|
7
|
5
|
|
– Các thôn, bản còn
lại
|
4
|
3
|
2
|
8
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
xã ( bán kính 450 m so với trụ sở xã)
|
10
|
7
|
5
|
|
– Các thôn, bản còn
lại
|
4
|
3
|
2
|
9
|
Xã Sín Chải
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã)
|
10
|
7
|
5
|
|
– Các thôn, bản còn
lại
|
4
|
3
|
2
|
10
|
Xã Lao Xả Phình
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã)
|
10
|
7
|
5
|
|
– Các thôn, bản còn
lại
|
4
|
3
|
2
|
11
|
Xã Huổi Xó
|
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm
xã ( bán kính 250 m so với trụ sở xã)
|
10
|
7
|
5
|
|
– Các thôn, bản còn
lại
|
4
|
3
|
2
|
BIỂU 3. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000
đ/m2
STT
|
Loại
đất, hạng đất
|
Khu
vực 1: Nội thị thị trấn
|
Khu
vực 2: Trục đường Quốc lộ, tỉnh lộ, trung tâm các xã, các bản vùng thấp
|
Khu
vực 3: Các xã, các bản vùng cao
|
I
|
Đất trồng cây hàng
năm và đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
20
|
15
|
10
|
2
|
Hạng 4
|
15
|
10
|
8
|
3
|
Hạng 5
|
10
|
8
|
5
|
4
|
Hạng 6
|
7
|
5
|
3
|
II
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
1
|
Hạng 3
|
15
|
12
|
10
|
2
|
Hạng 4
|
12
|
10
|
8
|
3
|
Hạng 5
|
8
|
7
|
7
|
4
|
Hạng 6
|
6
|
5
|
3
|
III
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
2
|
1.5
|
1
|
2
|
Đất khoanh nuôi bảo
vệ
|
2
|
1.5
|
1
|
3
|
Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng
|
2
|
1.5
|
1
|
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
3.875
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|