|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2999/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2999/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
04 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN BÌNH LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai”; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định
về giá đất”; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2023
của UBND tỉnh “Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu”; Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày
17/3/2022; Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 02/11/2022; Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh “Về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô địa
điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu”;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023
của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu;
Căn cứ các quyết định: Quyết định số
2974/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ
lệ 1/500 dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lục Hồn - Đồng Tâm - Hoành Mô,
huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của
UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải
tạo, nâng cấp Trường tiểu học Lục Hồn, xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu - điểm trường
chính; Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v
phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu
học Tình Húc, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu; Quyết định số 2809/QĐ-UBND
ngày 13/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 Đình Lục Nà, tại xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu; Quyết định số
3597/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình xử lý các điểm ngập lụt trên Đường từ mố 61 - 68 năm 2022; Quyết định
số 881/QĐ-CĐBVN ngày 31/10/2022 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ
Km37+800-Km38+100 QL.18C, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày
16/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng dự án Cải tạo và nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn, Cao Ba
Lanh kết nối đến Quốc lộ 18c huyện Bình Liêu;
Theo đề nghị của UBND huyện Bình Liêu tại Tờ
trình số 2729/TTr-UBND ngày 26/8/2023 và Tờ trình số 351/TTr-TNMT-QHKH ngày
22/9/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
của huyện Bình Liêu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung 07 công trình, dự án với tổng
diện tích 110,69 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu (Chi
tiết theo biểu 01 kèm theo).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thu hồi các loại đất
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND huyện Bình Liêu và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu công bố công
khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Liêu là một phần của Kế hoạch
sử dụng đất huyện Bình Liêu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Bình Liêu; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Ban quản lý khu kinh tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Bình Liêu chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ1
06 bản, QĐ108.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
Biểu 01:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định
số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Lấy vào các loại
đất
|
Căn cứ pháp lý
(QĐ phê duyệt quy hoạch, VB chấp thuận địa điểm...)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Đất giao thông
|
|
108,57
|
23,50
|
85,07
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý các điểm ngập lụt trên đường từ mốc 61 đến mốc
68 năm 2022 tại xã Lục Hồn và xã Hoành Mô
|
DGT
|
1,19
|
0,26
|
0,93
|
LUC, BHK, CLN,
RSX, DGD, ONT, TIN, SON, BCS
|
- Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý các điểm
ngập lụt trên Đường từ mố 61 - 68 năm 2022.
- Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm,
diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một
số dự án, công trình đã được thông qua.
- Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh về việc phân bổ (đợt 4) kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cấp tỉnh
quản lý năm 2022.
|
xã Lục Hồn; xã Hoành Mô
|
|
2
|
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ km
37+800 đến Km 38+100 Quốc lộ 18C tỉnh Quảng Ninh
|
DGT
|
0,284
|
|
0,284
|
BHK, CLN, ONT, BCS
|
- Quyết định số 881/QĐ-CĐBVN ngày 31/10/2022 của
Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công
trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ Km37+800-Km38+100
QL.18C, tỉnh Quảng Ninh.
- Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm,
diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một
số dự án, công trình đã được thông qua.
- Quyết định số 955/QĐ-BGTVT ngày 03/8/2023 của Bộ
Giao thông vận tải về việc giao điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn
kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2023 cho công tác quản
lý, bảo trì hệ thống quốc lộ (lần 2).
|
Xã Đồng Tâm
|
|
3
|
Cải tạo và nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng
Văn, Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18c huyện Bình Liêu
|
DGT
|
90,00
|
18,50
|
71,50
|
LUC, LUK, BHK,
CLN, RPH, RSX, NTS, DYT, DGD, DTL, ONT, TSC, DSH, SON, BCS, DCS
|
- Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của
UBND huyện Bình Liêu V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
dự án; Nghị Quyết số 264/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Bình Liêu.
- Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của
HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyên mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 2 năm 2022.
- Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của
HĐND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
công khởi công mới năm 2022 và giai đoạn 2022-2025.
- Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của
UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương năm 2023.
- Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và bổ sung vị trí, ranh giới dự
án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình
Liêu.
|
Xã Húc Động; Xã Hoành Mô; Xã Đồng Văn; Xã Đồng
Văn;
|
Tuyến đường Cao Ba
Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C; Tuyến đường Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Lục Hồn
- Đồng Tâm - Hoành Mô, huyện Bình Liêu
|
DGT
|
17,10
|
4,74
|
12,36
|
LUC, LUK, BHK,
CLN, RSX, NTS, ONT, DVH, DGD, DTL, SON, BCS
|
- Nghị quyết số 263/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của
HĐND huyện Bình Liệu v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công khởi
công mới năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025.
- Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 phê
duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án cải tạo, nâng
cấp đường liên xã Lục Hồn - Đồng Tâm - Hoành Mô, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng
Ninh.
- Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của
HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh đợt 1 năm 2023.
- Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của
UBND huyện Bình Liêu về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm
2023.
|
Xã Lục Hồn; Xã Đồng Tâm; Xã Hoành Mô;
|
|
II
|
Đất giáo dục
|
|
2,03
|
0,86
|
1,17
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tình Húc, thị trấn Bình Liêu, huyện
Bình Liêu
|
DGD
|
1,54
|
0,56
|
0,98
|
LUC, HNK, CLN,
NTS, DGT, DTL, ONT, PNK, BCS
|
- Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của
UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải
tạo, nâng cấp Trường tiểu học Tình Húc, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu.
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của
HĐND huyện Bình Liêu v/v điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án,
công trình đầu tư giai đoạn 2021-2025.
- Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của
HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh đợt 1 năm 2023.
- Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của
UBND tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023.
|
TT. Bình Liêu
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lục Hồn, huyện
Bình Liêu - Điểm trường chính
|
DGD
|
0,40
|
0,30
|
0,10
|
CLN, NTD, ONT
|
- Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của
UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải
tạo, nâng cấp Trường tiểu học Lục Hồn, xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu - điểm trường
chính.
- Nghi quyết số 174/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của
HĐND huyện Bình Liêu v/v điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án,
công trình đầu tư giai đoạn 2021-2025.
- Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của
HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh đợt 1 năm 2023.
- Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của
UBND huyện Bình Liêu phân bổ chi tiết nguồn vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2023.
|
Xã Lục Hồn
|
|
III
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu di tích đình Lục Nà, xã Lục
Hồn, huyện Bình Liêu (giai đoạn 2)
|
TIN
|
0,09
|
|
0,09
|
HNK, CLN, ONT
|
- Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 13/11/2022 của
UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Đình Lục Nà, tại xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu.
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của
HĐND huyện Bình Liêu v/v điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án,
công trình đầu tư giai đoạn 2021-2025.
- Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của
HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh đợt 1 năm 2023.
- Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của
UBND huyện Bình Liêu về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm
2023.
|
Xã Lục Hồn
|
|
Biểu 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH
LIÊU
(Kèm theo Quyết định
số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Bình Liêu
|
Hoành Mô
|
Đồng Tâm
|
Đồng Văn
|
Húc Động
|
Vô Ngại
|
Lục Hồn
|
1
|
2
|
3
|
4=5+...+ 11
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.690,56
|
4.010,36
|
6.537,07
|
5.935,21
|
5.692,26
|
4.449,56
|
12.344,80
|
3.721,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.008,09
|
282,86
|
318,39
|
266,97
|
256,95
|
184,83
|
284,78
|
413,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.727,48
|
213,61
|
144,56
|
182,33
|
196,65
|
126,07
|
89,37
|
174,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
741,40
|
105,32
|
94,33
|
122,16
|
52,61
|
96,77
|
134,22
|
136,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
734,66
|
136,77
|
92,07
|
126,68
|
34,17
|
191,69
|
82,77
|
70,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.317,70
|
777,95
|
2.770,39
|
1.431,98
|
3.581,87
|
2.759,00
|
4.881,47
|
1.115,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.838,96
|
2.694,56
|
3.257,54
|
3.980,98
|
1.759,84
|
1.212,80
|
6.953,31
|
1.979,93
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
260,66
|
|
121,96
|
|
|
87,86
|
42,85
|
7,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
40,13
|
12,90
|
4,23
|
2,61
|
6,82
|
4,47
|
2,59
|
6,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,61
|
|
0,12
|
3,83
|
|
|
5,66
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.339,69
|
344,10
|
465,74
|
279,84
|
341,44
|
221,45
|
435,28
|
251,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
126,28
|
14,04
|
35,71
|
2,18
|
12,38
|
|
50,94
|
11,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,27
|
4,99
|
0,17
|
0,29
|
0,22
|
0,18
|
0,22
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,80
|
|
|
|
|
|
15,80
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
117,22
|
0,80
|
66,35
|
20,00
|
1,61
|
24,62
|
3,34
|
0,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,74
|
0,17
|
1,02
|
1,03
|
|
0,17
|
7,32
|
1,03
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
27,22
|
9,34
|
|
|
|
|
17,88
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
20,42
|
4,78
|
1 5,74
|
7,70
|
|
|
2,20
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
972,37
|
152,51
|
176,36
|
114,83
|
172,78
|
105,08
|
135,63
|
115,17
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
787,66
|
114,95
|
146,68
|
95,55
|
163,29
|
89,17
|
84,99
|
93,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
82,84
|
10,76
|
14,61
|
5,88
|
3,22
|
6,50
|
30,71
|
11,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,46
|
2,76
|
0,02
|
0,35
|
0,02
|
1,37
|
1,41
|
0,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,35
|
1,62
|
0,23
|
0,13
|
0,06
|
0,14
|
0,08
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
32,70
|
11,79
|
4,86
|
4,00
|
2,67
|
2,36
|
2,79
|
4,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
4,68
|
0,87
|
|
0,63
|
0,37
|
|
0,73
|
2,08
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,52
|
0,28
|
0,18
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,25
|
|
0,31
|
|
|
|
2,94
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
48,09
|
8,78
|
8,66
|
8,27
|
1,09
|
5,37
|
11,96
|
3,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,76
|
0,67
|
0,80
|
|
2,05
|
0,15
|
|
0,09
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
5,09
|
|
|
|
|
5,09
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,02
|
1,43
|
1,53
|
1,66
|
1,11
|
1,03
|
1,76
|
1,50
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
8,06
|
0,65
|
4,98
|
|
|
|
2,42
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
213,84
|
|
59,19
|
30,22
|
22,35
|
22,25
|
37,96
|
41,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,43
|
57,43
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,80
|
3,23
|
2,18
|
0,35
|
0,19
|
0,35
|
0,25
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,01
|
0,09
|
0,54
|
|
|
|
1,38
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,85
|
0,23
|
0,23
|
0,29
|
|
0,05
|
|
2,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
732,76
|
92,95
|
111,44
|
101,00
|
130,80
|
62,60
|
155,79
|
78,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,44
|
0,74
|
|
0,29
|
|
0,02
|
2,34
|
0,05
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,07
|
0,72
|
0,30
|
|
|
|
0,05
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.045,47
|
133,41
|
497,43
|
184,66
|
257,05
|
333,21
|
294,98
|
339,72
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại-dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị-thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp,
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định
số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Bình Liêu
|
Hoành Mô
|
Đồng Tâm
|
Đồng Văn
|
Húc Động
|
Vô Ngại
|
Lục Hồn
|
1
|
2
|
3
|
4=5+…+11
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
288,81
|
24,85
|
96,66
|
30,72
|
43,08
|
39,66
|
41,12
|
12,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
71,48
|
9,14
|
39,88
|
1,50
|
6,89
|
5,49
|
3,52
|
5,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,99
|
5,62
|
20,10
|
1,12
|
4,81
|
3,42
|
0,36
|
2,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33,33
|
2,33
|
13,66
|
4,02
|
6,50
|
2,69
|
2,56
|
1,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
40,68
|
1,97
|
10,23
|
10,42
|
7,82
|
3,82
|
3,45
|
2,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
20,35
|
0,96
|
4,86
|
1,26
|
9,48
|
3,79
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
119,54
|
10,25
|
27,88
|
13,08
|
12,05
|
23,83
|
29,94
|
2,51
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,44
|
0,20
|
0,15
|
0,44
|
0,34
|
0,04
|
1,65
|
0,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
37,32
|
2
|
7
|
6
|
2
|
6,32
|
10
|
4
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
34,32
|
2
|
7
|
6
|
2
|
3,32
|
10
|
4
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,85
|
0,06
|
2,47
|
0,01
|
0,14
|
0,4
|
037
|
0,4
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định
số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Bình Liêu
|
Hoành Mô
|
Đồng Tâm
|
Đồng Văn
|
Húc Động
|
Vô Ngại
|
Lục Hồn
|
1
|
2
|
3
|
4=5+…+11
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
285,74
|
24,25
|
96,59
|
30,32
|
43,08
|
39,36
|
40,12
|
12,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
71,48
|
9,14
|
39,88
|
1,50
|
6,89
|
5,49
|
3,52
|
5,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
37,99
|
5.62
|
20,10
|
1,12
|
4,81
|
3,42
|
0,36
|
2,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,95
|
2,03
|
13,66
|
3,82
|
6,50
|
2,54
|
2,06
|
1,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
39,22
|
1,67
|
10,16
|
10,22
|
7,82
|
3,67
|
2,95
|
2,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20,35
|
0,96
|
4,86
|
1,26
|
9,48
|
3,79
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
119,54
|
10,25
|
27,88
|
13,08
|
12,05
|
23,83
|
29,94
|
2,51
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,21
|
0,20
|
0,15
|
0,44
|
0,34
|
0,04
|
1,65
|
0,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,03
|
0,95
|
16,13
|
1,87
|
6,12
|
3,85
|
1,28
|
1,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,15
|
|
0,00
|
|
0,04
|
|
0,11
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,11
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,00
|
0,66
|
7,05
|
0,84
|
1,02
|
1,73
|
0,68
|
1,02
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,44
|
0,41
|
3,88
|
0,71
|
0,21
|
0,44
|
0,60
|
0,19
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,98
|
0,21
|
1,50
|
0,10
|
0,64
|
0,36
|
0,01
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
1,53
|
0,01
|
0,74
|
0,01
|
0,14
|
0,51
|
0,05
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,37
|
|
0,60
|
0,02
|
|
0,42
|
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,50
|
|
0,22
|
|
0,15
|
0,13
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,04
|
|
4,04
|
0,45
|
2,42
|
0,90
|
0,48
|
0,75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,00
|
0,15
|
3,64
|
0,58
|
2,48
|
1,09
|
|
0,06
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
|
0,00
|
0,01
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định
số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Bình Liêu
|
Hoành Mô
|
Đồng Tâm
|
Đồng Văn
|
Húc Động
|
Vô Ngại
|
Lục Hồn
|
1
|
2
|
3
|
4=5+...+ 11
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,68
|
0,91
|
11,72
|
1,31
|
7,64
|
1,31
|
1,66
|
1,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,66
|
0,45
|
0,17
|
|
0,04
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,25
|
|
2,14
|
0,86
|
|
|
0,13
|
0,12
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,57
|
0,20
|
6,15
|
0,45
|
7,48
|
0,75
|
0,53
|
1,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
16,33
|
0,15
|
6,15
|
0,45
|
7,48
|
0,75
|
0,53
|
0,81
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,24
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,56
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,86
|
0,02
|
0,64
|
|
|
|
0,20
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,88
|
|
208
|
|
|
|
080
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/10/2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|