|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2980/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2980/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 17
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(2011-2015) CỦA HUYỆN MAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3
năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mai Châu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Mai Châu:
Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Cấp trên phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
57.127,98
|
100,00
|
57.127,98
|
|
57.127,98
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.683,70
|
86,97
|
52.352,32
|
|
52.352,32
|
91,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
1.243,60
|
2,50
|
1.166,73
|
|
1.166,73
|
2,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
1.099,67
|
2,21
|
1.091,14
|
|
1.091,14
|
2,08
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
431,58
|
0,87
|
540,40
|
|
540,40
|
1,03
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
23.500,97
|
47,30
|
27.741,93
|
|
27.741,93
|
52,99
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.948,19
|
9,96
|
5.257,80
|
|
5.257,80
|
10,04
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14.382,68
|
28,95
|
13.900,32
|
|
13.900,32
|
26,55
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
55,23
|
0,11
|
65,05
|
|
65,05
|
0,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.505,29
|
6,14
|
4.061,20
|
|
4.061,20
|
7,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
12,68
|
0,36
|
16,02
|
|
16,02
|
0,39
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,82
|
0,22
|
67,82
|
|
67,82
|
1,67
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
0,01
|
18,50
|
|
18,50
|
0,46
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
SKK
|
3,80
|
0,11
|
33,65
|
|
33,65
|
0,83
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
|
|
|
33,65
|
|
33,65
|
0,83
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
8,86
|
0,25
|
|
19,32
|
19,32
|
0,48
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
15,52
|
0,44
|
|
15,52
|
15,52
|
0,38
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
0,12
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
8,00
|
0,23
|
10,00
|
|
10,00
|
0,25
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
0,10
|
0,00
|
4,50
|
|
4,50
|
0,11
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
0,80
|
|
0,80
|
0,02
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
183,91
|
5,25
|
188,76
|
|
188,76
|
4,65
|
2.12
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1.911,71
|
54,54
|
|
2.004,67
|
2.004,67
|
49,36
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
492,07
|
14,04
|
758,38
|
|
758,38
|
18,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,08
|
0,09
|
10,09
|
|
10,09
|
0,25
|
2.14
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1.114,15
|
1,43
|
1.154,23
|
|
1.154,23
|
1,48
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14.938,03
|
19,20
|
6.842,76
|
|
6.842,76
|
8,80
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
|
6.842,76
|
|
6.842,76
|
8,80
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
8.095,27
|
|
8.095,27
|
10,41
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
505,46
|
0,65
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
5.616,38
|
7,22
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.315,96
|
1,69
|
|
|
|
|
Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
242,87
|
178,15
|
64,72
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
50,08
|
41,86
|
8,22
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,40
|
14,17
|
14,23
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
23,47
|
9,35
|
14,12
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
7,00
|
2,50
|
4,50
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
31,72
|
22,20
|
9,52
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,29
|
1,26
|
0,03
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NCL/PNN
|
100,91
|
86,81
|
14,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
6,64
|
6,64
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS
|
0,14
|
0,14
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
6,50
|
6,50
|
|
Bảng 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.799,62
|
4.678,45
|
3.121,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
288,70
|
248,19
|
40,51
|
1,3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
962,97
|
732,60
|
230,37
|
1,4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30,72
|
30,72
|
|
1,5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6.313,74
|
3.530,72
|
2.783,02
|
1,6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1,7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
LMU
|
203,49
|
136,22
|
67,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
295,65
|
190,44
|
105,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
1,29
|
|
1,29
|
2,2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,00
|
4,00
|
7,00
|
2,3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
SKK
|
22,74
|
|
22,74
|
2,5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
36,13
|
19,32
|
16,81
|
2,6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
2,7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
70,90
|
37,15
|
33,75
|
2,8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
2,9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
6,42
|
3,00
|
3,42
|
2,10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
2,11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4,50
|
4,50
|
|
2,12
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
42,70
|
42,70
|
|
2,13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
85,45
|
70,46
|
14,99
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
2,00
|
|
2,00
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đà Bắc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
huyện Đà Bắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Bảng 4: Phân bổ diện tích các loại đất trong
kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích năm
hiện trạng
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011*
|
Năm 2012*
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.301,61
|
56.953,16
|
57.204,49
|
57.489,86
|
57.874,50
|
58.819,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
1.077,84
|
1.077,84
|
1.077,84
|
1.058,18
|
1.058,52
|
1.035,98
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
1.032,95
|
1.032,95
|
1.032,95
|
1.027,47
|
1.035,81
|
1.025,95
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
616,83
|
615,18
|
613,18
|
608,61
|
608,45
|
850,99
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.356,46
|
27.356,46
|
27.356,46
|
27.453,73
|
27.481,98
|
28.103,21
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.616,38
|
5.616,38
|
5.616,38
|
5.616,38
|
5.616,38
|
5.647,10
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.691,20
|
20.361,74
|
20.630,67
|
20.818,93
|
21.149,70
|
21.169,72
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
75,10
|
74,02
|
74,02
|
76,12
|
76,08
|
81,78
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NCL
|
1.867,80
|
1.824,54
|
1.808,94
|
1.830,91
|
1.856,39
|
1.903,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.556,43
|
8.625,18
|
8.659,26
|
8.764,60
|
8.830,90
|
8.907,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
16,00
|
16,00
|
16,09
|
16,09
|
16,09
|
18,57
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,38
|
4,38
|
4,38
|
4,38
|
4,38
|
12,38
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
5,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
12,27
|
12 27
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
56,12
|
56,12
|
56,12
|
68,33
|
71,89
|
93,45
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
20,73
|
20,73
|
20,73
|
20,73
|
20,73
|
20,73
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
86,20
|
108,47
|
108,47
|
108,47
|
108,47
|
131,65
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
2,65
|
4,25
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
234,78
|
234,78
|
234,78
|
239,78
|
239,78
|
240,78
|
2.12
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
516,71
|
531,31
|
531,31
|
535,12
|
534,82
|
528,12
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
6.403,21
|
6.427,14
|
6.437,93
|
6.520,29
|
6.572,26
|
6.599,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,06
|
2,06
|
2,06
|
2,52
|
3,02
|
9,07
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
4,83
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
46,55
|
50,35
|
52,06
|
54,58
|
54,74
|
55,42
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,28
|
6,28
|
6,28
|
10,84
|
10,94
|
10,94
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
93,46
|
93,28
|
93,19
|
96,10
|
96,10
|
96,10
|
2.15
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1.114,15
|
1.123,03
|
1.147,52
|
1.141,62
|
1.138,92
|
1.133,45
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
14.938,03
|
12.217,73
|
11.932,32
|
11.541,61
|
11.090,67
|
10.069,14
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
14.938,03
|
12.217,73
|
11.932,32
|
11.541,61
|
11.090,67
|
10.069,14
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
2.720,30
|
285,41
|
390,71
|
450,94
|
1.021,53
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
505,46
|
505,46
|
505,46
|
505,46
|
505,46
|
505,46
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
5.616,38
|
5.616,38
|
5.616,38
|
5.616,38
|
5.616,38
|
5.616,38
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
5,40
|
75,40
|
75,40
|
90,40
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.315,96
|
1.324,84
|
1.340,45
|
1.310,06
|
1.313,26
|
1.310,49
|
Bảng 5: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011*
|
Năm 2012*
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
178,15
|
33,69
|
28,89
|
58,75
|
22,70
|
48,47
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
41,86
|
|
0,92
|
10,24
|
3,16
|
27,54
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,17
|
6,53
|
2,14
|
4,57
|
0,16
|
0,77
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,35
|
|
1,60
|
2,73
|
0,25
|
4,77
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,50
|
|
|
|
1,00
|
1,50
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
22,20
|
1,20
|
0,26
|
11,74
|
3,10
|
5,90
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,26
|
1,08
|
0,14
|
|
0,04
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NCL/PNN
|
86,81
|
24,88
|
23,83
|
15,12
|
14,99
|
7,99
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
6,64
|
|
0,14
|
|
1,50
|
5,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
6,50
|
|
|
|
1,50
|
5,00
|
Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.678,45
|
2.679,24
|
278,22
|
334,97
|
400,84
|
985,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
248,19
|
4,88
|
|
|
|
243,31
|
Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.486,31
|
|
123,79
|
1.120,82
|
233,51
|
1.008,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
49,88
|
|
|
|
|
49,88
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.788,35
|
|
123,63
|
971,32
|
82,20
|
611,20
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
87,05
|
|
|
|
|
87,05
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
542,61
|
|
0,16
|
149,50
|
132,89
|
260,06
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NCL
|
18,42
|
|
|
|
18,42
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
132,97
|
|
20,03
|
44,66
|
40,10
|
28,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
SKK
|
4,69
|
|
|
4,39
|
0,30
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,70
|
|
|
0,70
|
|
|
2.12
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
55,51
|
|
|
26,51
|
18,00
|
11,00
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
47,95
|
|
0,03
|
12,36
|
21,38
|
14,18
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PCL
|
1,12
|
|
|
0,70
|
0,42
|
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mai Châu.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu và Sở Tài
nguyên và Môi trường:
1. Ủy ban nhân dân huyện Mai
Châu
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất trên địa bàn huyện; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12
hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc NN Hòa Bình;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2980/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
3.903
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|