Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 297/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất Ninh Thuận 2021 2030
Số hiệu:
297/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Lê Huyền
Ngày ban hành:
24/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 297/QĐ-UBND
Ninh Thuận, ngày
24 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THỜI KỲ 2021-2030,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH 5 NĂM (2021-2025) CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết
39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Quyết định 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
451-TB/TU ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy ý kiến về chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025,
phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 2293/TTr- STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2022,
ý kiến thống nhất của UBND các huyện, thành phố tại cuộc họp ngày 24/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố
(chi tiết tại các Phục lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân
bổ tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố có trách nhiệm thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
hoàn thành việc lập, trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm
2021-2025 tỉnh Ninh Thuận theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
b) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện hoàn thành việc lập, trình thẩm
định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng quy định của
pháp luật, đúng tiến độ.
c) Tổ chức thẩm định, tham mưu
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thành phố theo quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm:
a) Tổ chức lập, trình thẩm định,
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng
năm theo quy định, đảm bảo tiến độ để không ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục
tiêu phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương và của tỉnh.
b) Hàng năm, có báo cáo kết quả
thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt
hàng năm theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Tài chính, Thông tin truyền
thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; (b/cáo)
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- BQL các KCN;
- Các BQL dự án chuyên ngành thuộc tỉnh;
- VPUB: LĐVP, VXNV, TCDNC;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PR-TC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.170
2.630
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
785
1.052
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
785
1.052
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
700
788
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.737
5.251
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.192
2.183
2.2
Đất an ninh
CAN
26
25
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
78
78
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
40
40
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
119
93
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
89
73
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
1.268
1.030
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
831
671
-
Đất thủy lợi
DTL
151
97
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
29
25
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
37
24
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
91
77
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
45
21
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2
2
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
4
4
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24
24
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
25
58
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
10
10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
75
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
1.316
1.182
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
53
32
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
11
7
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
12
38
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
7.919
6.996
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
1.485
1.840
5
Khu lâm nghiệp
KLN
-
-
6
Khu du lịch
KDL
119
83
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
118
118
9
Khu đô thị
DTC
2.192
1.644
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
119
93
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
919
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.932
20.498
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.895
2.154
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.895
2.101
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.137
897
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.867
1.870
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
10.051
10.026
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
-
55
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
55
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.672
4.049
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
81
81
2.2
Đất an ninh
CAN
5
5
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30
30
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
309
221
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
81
79
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
2.060
1.817
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
890
754
-
Đất thủy lợi
DTL
352
329
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
24
15
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4
4
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
123
86
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
32
18
-
Đất công trình năng lượng
DNL
111
97
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22
22
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
211
209
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
262
262
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
19
14
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
814
731
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
212
164
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20
13
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3
2
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
755
811
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.765
1.765
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
3.032
2.998
5
Khu lâm nghiệp
KLN
11.919
11.951
6
Khu du lịch
KDL
1.296
907
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
10.051
10.026
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
30
30
9
Khu đô thị
DTC
1.116
837
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
309
221
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.216
1.149
Ghi chú: Diện tích các khu
chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 3
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.030
27.745
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.528
2.425
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.528
1.177
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.926
1.964
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.208
8.603
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
11.388
11.592
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
378
379
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
84
102
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.061
4.274
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
90
90
2.2
Đất an ninh
CAN
28
28
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
407
407
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
49
49
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
257
248
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
49
41
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
2.821
2.258
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
980
556
-
Đất thủy lợi
DTL
939
857
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12
4
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5
5
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
47
39
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
28
14
-
Đất công trình năng lượng
DNL
710
697
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
2
2
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4
4
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
70
58
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
3
2
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
20
16
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
393
361
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
178
127
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14
12
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3
3
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
289
361
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
6.835
6.835
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
3.454
3.141
5
Khu lâm nghiệp
KLN
19.975
20.574
6
Khu du lịch
KDL
653
457
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
11.388
11.592
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
456
456
9
Khu đô thị
DTC
589
442
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
257
248
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
827
653
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
26.388
26.997
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.721
5.943
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.721
5.786
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.581
4.474
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
7.676
7.975
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
1.121
1.264
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
637
638
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.678
5.943
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
117
117
2.2
Đất an ninh
CAN
5
5
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
100
94
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
85
77
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
23
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
4.381
4.015
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.289
1.146
-
Đất thủy lợi
DTL
1.315
1.252
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
13
6
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7
8
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
60
52
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
145
38
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.296
1.279
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14
14
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
184
181
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
23
24
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
32
8
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.086
1.053
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
269
211
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21
19
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2
2
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
878
1.003
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.152
2.152
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
10.302
10.260
5
Khu lâm nghiệp
KLN
8.797
9.239
6
Khu du lịch
KDL
252
176
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
-
9
Khu đô thị
DTC
1.280
960
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
124
94
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.271
1.211
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 5
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
44.500
46.367
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.825
2.002
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.825
1.998
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.631
986
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
28.370
28.684
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
942
1.604
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
708
723
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.167
9.195
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
81
38
2.2
Đất an ninh
CAN
7
7
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.197
748
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
541
483
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
424
383
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
393
266
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
182
136
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
6.736
5.711
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.252
1.273
-
Đất thủy lợi
DTL
1.195
1.151
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
36
30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10
7
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
55
46
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
38
23
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3.891
2.956
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14
14
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
159
164
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0
0
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
57
40
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
434
489
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
350
189
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19
17
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
18
3
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
917
1.022
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
5.591
3.635
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
3.456
2.984
5
Khu lâm nghiệp
KLN
29.311
30.288
6
Khu du lịch
KDL
749
524
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
1.737
1231
9
Khu đô thị
DTC
1.135
852
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
424
383
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.804
2.059
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 6
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
67.083
67.820
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.554
3.133
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2.554
2.561
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.511
6.537
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
32.878
33.286
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
9.835
10.588
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
9.060
10.026
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.411
7.841
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
349
349
2.2
Đất an ninh
CAN
6
7
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
50
50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
31
11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
61
59
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
39
39
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
4.760
3.479
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.239
1.189
-
Đất thủy lợi
DTL
1.703
833
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
19
6
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15
9
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
67
58
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
41
26
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.446
1.166
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28
27
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
148
135
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
41
13
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
820
920
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
349
157
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10
10
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
9
9
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
671
1.505
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.806
1.806
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
7.065
9.098
5
Khu lâm nghiệp
KLN
42.713
43.874
6
Khu du lịch
KDL
108
76
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
50
50
9
Khu đô thị
DTC
460
345
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
31
11
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.169
2.750
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 7
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
94.577
94.992
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
342
615
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
342
191
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.496
7.815
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
44.227
44.917
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
19.194
19.424
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11.978
12.734
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
8.398
9.118
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.598
7.129
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
252
252
2.2
Đất an ninh
CAN
557
545
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
75
40
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
139
11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
70
64
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
1
1
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
DHT
4.632
4.469
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
688
637
-
Đất thủy lợi
DTL
3.074
3.016
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
13
3
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5
5
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
41
41
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
22
16
-
Đất công trình năng lượng
DNL
690
668
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1
1
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
62
35
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
3
3
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
13
5
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
460
442
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
89
38
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13
14
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
21
21
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
9
63
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
9.485
4.689
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
6.838
8.006
5
Khu lâm nghiệp
KLN
75.398
77.075
6
Khu du lịch
KDL
1.052
737
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
19.194
19.424
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
75
40
9
Khu đô thị
DTC
307
230
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
132
11
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
895
982
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm (2021-2025) cho các huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 297/QĐ-UBND ngày 24/05/2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm (2021-2025) cho các huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
909
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng