|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 297/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất Ninh Thuận 2021 2030
Số hiệu:
|
297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 297/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
24 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THỜI KỲ 2021-2030,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH 5 NĂM (2021-2025) CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết
39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Quyết định 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
451-TB/TU ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy ý kiến về chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025,
phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 2293/TTr- STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2022,
ý kiến thống nhất của UBND các huyện, thành phố tại cuộc họp ngày 24/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố
(chi tiết tại các Phục lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân
bổ tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố có trách nhiệm thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
hoàn thành việc lập, trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm
2021-2025 tỉnh Ninh Thuận theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
b) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện hoàn thành việc lập, trình thẩm
định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng quy định của
pháp luật, đúng tiến độ.
c) Tổ chức thẩm định, tham mưu
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thành phố theo quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm:
a) Tổ chức lập, trình thẩm định,
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng
năm theo quy định, đảm bảo tiến độ để không ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục
tiêu phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương và của tỉnh.
b) Hàng năm, có báo cáo kết quả
thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt
hàng năm theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Tài chính, Thông tin truyền
thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; (b/cáo)
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- BQL các KCN;
- Các BQL dự án chuyên ngành thuộc tỉnh;
- VPUB: LĐVP, VXNV, TCDNC;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PR-TC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.170
|
2.630
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
785
|
1.052
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
785
|
1.052
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
700
|
788
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.737
|
5.251
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.192
|
2.183
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26
|
25
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
78
|
78
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40
|
40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
119
|
93
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
89
|
73
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.268
|
1.030
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
831
|
671
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
151
|
97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29
|
25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
37
|
24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
91
|
77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
45
|
21
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2
|
2
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1
|
1
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
4
|
4
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24
|
24
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25
|
58
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
10
|
10
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
75
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.316
|
1.182
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53
|
32
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
11
|
7
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
12
|
38
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
7.919
|
6.996
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
1.485
|
1.840
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
119
|
83
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
118
|
118
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
2.192
|
1.644
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
119
|
93
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
919
|
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.932
|
20.498
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.895
|
2.154
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.895
|
2.101
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.137
|
897
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.867
|
1.870
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
10.051
|
10.026
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
55
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.672
|
4.049
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
81
|
81
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
5
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
30
|
30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
309
|
221
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
81
|
79
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.060
|
1.817
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
890
|
754
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
352
|
329
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
24
|
15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4
|
4
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
123
|
86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
32
|
18
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
111
|
97
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1
|
1
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22
|
22
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
211
|
209
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
262
|
262
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19
|
14
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
814
|
731
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
212
|
164
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20
|
13
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3
|
2
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
755
|
811
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.765
|
1.765
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
3.032
|
2.998
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
11.919
|
11.951
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1.296
|
907
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
10.051
|
10.026
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
30
|
30
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
1.116
|
837
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
309
|
221
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.216
|
1.149
|
Ghi chú: Diện tích các khu
chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 3
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.030
|
27.745
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.528
|
2.425
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.528
|
1.177
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.926
|
1.964
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.208
|
8.603
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.388
|
11.592
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
378
|
379
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
84
|
102
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.061
|
4.274
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
90
|
90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28
|
28
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
407
|
407
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
49
|
49
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
257
|
248
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
49
|
41
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.821
|
2.258
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
980
|
556
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
939
|
857
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12
|
4
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5
|
5
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
47
|
39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
28
|
14
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
710
|
697
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
2
|
2
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4
|
4
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
70
|
58
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
3
|
2
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
20
|
16
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
393
|
361
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
178
|
127
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14
|
12
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3
|
3
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
289
|
361
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.835
|
6.835
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
3.454
|
3.141
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
19.975
|
20.574
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
653
|
457
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
11.388
|
11.592
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
456
|
456
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
589
|
442
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
257
|
248
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
827
|
653
|
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.388
|
26.997
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.721
|
5.943
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.721
|
5.786
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.581
|
4.474
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.676
|
7.975
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.121
|
1.264
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
637
|
638
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.678
|
5.943
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
117
|
117
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
5
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
100
|
94
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
85
|
77
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
23
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.381
|
4.015
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.289
|
1.146
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.315
|
1.252
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13
|
6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7
|
8
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
60
|
52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
145
|
38
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.296
|
1.279
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1
|
1
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14
|
14
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
184
|
181
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
23
|
24
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
32
|
8
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.086
|
1.053
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
269
|
211
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21
|
19
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2
|
2
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
878
|
1.003
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.152
|
2.152
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
10.302
|
10.260
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
8.797
|
9.239
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
252
|
176
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
-
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
1.280
|
960
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
124
|
94
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.271
|
1.211
|
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 5
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44.500
|
46.367
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.825
|
2.002
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.825
|
1.998
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.631
|
986
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28.370
|
28.684
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
942
|
1.604
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
708
|
723
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.167
|
9.195
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
81
|
38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7
|
7
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.197
|
748
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
541
|
483
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
424
|
383
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
393
|
266
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
182
|
136
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
6.736
|
5.711
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.252
|
1.273
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.195
|
1.151
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
36
|
30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10
|
7
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
55
|
46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
38
|
23
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.891
|
2.956
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1
|
1
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14
|
14
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
159
|
164
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0
|
0
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
57
|
40
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
434
|
489
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
350
|
189
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19
|
17
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
18
|
3
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
917
|
1.022
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.591
|
3.635
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
3.456
|
2.984
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
29.311
|
30.288
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
749
|
524
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
1.737
|
1231
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
1.135
|
852
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
424
|
383
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.804
|
2.059
|
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 6
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67.083
|
67.820
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.554
|
3.133
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.554
|
2.561
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.511
|
6.537
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
32.878
|
33.286
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.835
|
10.588
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.060
|
10.026
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.411
|
7.841
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
349
|
349
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6
|
7
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
50
|
50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31
|
11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
61
|
59
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
39
|
39
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.760
|
3.479
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.239
|
1.189
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.703
|
833
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19
|
6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
15
|
9
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
67
|
58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
41
|
26
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.446
|
1.166
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1
|
1
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28
|
27
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
148
|
135
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
41
|
13
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
820
|
920
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
349
|
157
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10
|
10
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
9
|
9
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
671
|
1.505
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.806
|
1.806
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
7.065
|
9.098
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
42.713
|
43.874
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
108
|
76
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
50
|
50
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
460
|
345
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
31
|
11
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.169
|
2.750
|
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 7
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-20303, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
94.577
|
94.992
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
342
|
615
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
342
|
191
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.496
|
7.815
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
44.227
|
44.917
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
19.194
|
19.424
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.978
|
12.734
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8.398
|
9.118
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.598
|
7.129
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
252
|
252
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
557
|
545
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75
|
40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
139
|
11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
70
|
64
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1
|
1
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.632
|
4.469
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
688
|
637
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3.074
|
3.016
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13
|
3
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5
|
5
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
41
|
41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
22
|
16
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
690
|
668
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1
|
1
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
62
|
35
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
3
|
3
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13
|
5
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
460
|
442
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
89
|
38
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13
|
14
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
21
|
21
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9
|
63
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
9.485
|
4.689
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
6.838
|
8.006
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
75.398
|
77.075
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1.052
|
737
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
19.194
|
19.424
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
75
|
40
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
307
|
230
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
132
|
11
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
895
|
982
|
Ghi chú: Diện tích các
khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm (2021-2025) cho các huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 297/QĐ-UBND ngày 24/05/2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm (2021-2025) cho các huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
745
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|