|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2951/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Chánh Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2951/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2951/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về
tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về
tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật quy hoạch;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ
Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của
Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ
các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần
thu hồi đất; dự án có sử
dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2017; số 09/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số
34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5138/TTr-STNMT-QLĐ ngày 28 tháng 6 năm
2022; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 1112/TTr-UBND ngày 17
tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Tân Túc
|
An
Phú Tây
|
Bình Chánh
|
Bình Hưng
|
Bình Lợi
|
Đa
Phước
|
Hưng Long
|
Lê
Minh Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+…+ (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25.255,99
|
855,69
|
586,57
|
814,74
|
1.373,83
|
1,905,12
|
1,610,32
|
1,300,37
|
3,500,21
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.369,78
|
503,51
|
305,23
|
543,87
|
191,32
|
1.489,93
|
769,71
|
933,90
|
2.241,53
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.163,40
|
265,59
|
151,71
|
211,86
|
13,42
|
138,40
|
240,66
|
485,55
|
278,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.190,66
|
226,12
|
151,71
|
211,49
|
|
|
237,96
|
485,55
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.341,45
|
24,83
|
17,89
|
80,98
|
1,04
|
676,33
|
39,67
|
90,02
|
923,12
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
5.582,85
|
226,12
|
113,65
|
245,91
|
30,32
|
462,00
|
371,76
|
329,38
|
387,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
345,81
|
|
|
|
|
|
|
|
345,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
29,92
|
|
|
|
|
|
|
|
29,92
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
719,66
|
|
|
|
|
|
|
|
265,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.106,80
|
5,67
|
20,23
|
3,78
|
146,28
|
205,26
|
113,35
|
28,48
|
2,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
79,89
|
1,11
|
1,75
|
134
|
0,26
|
7,94
|
4,27
|
0,47
|
8,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.886,21
|
352,18
|
281,34
|
270,87
|
1.182,51
|
415,19
|
840,61
|
366,47
|
1.258,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,40
|
2,61
|
0,23
|
|
|
|
10,11
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
37,25
|
3,38
|
0,40
|
|
|
|
|
|
32,97
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
466,36
|
|
|
|
|
|
|
|
155,57
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,26
|
|
|
|
|
|
|
|
91,06
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
40,04
|
3,72
|
0,19
|
2,82
|
1,96
|
4,28
|
0,96
|
0,78
|
0,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
708,72
|
50,72
|
3,80
|
36,05
|
1,03
|
0,82
|
6,87
|
28,99
|
307,69
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.483,38
|
122,83
|
65,77
|
97,53
|
324,93
|
266,76
|
571,55
|
117,48
|
352,50
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.901,68
|
88,91
|
55,66
|
73,27
|
185,48
|
101,84
|
93,04
|
82,41
|
246,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
496,89
|
5,15
|
4,56
|
7,20
|
10,21
|
155,47
|
5,84
|
21,00
|
53,71
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
74,23
|
3,01
|
0,51
|
2,46
|
48,56
|
0,17
|
|
0,92
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
94,93
|
7,14
|
0,07
|
0,06
|
14,15
|
0,10
|
0,06
|
0,07
|
2,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
172,70
|
8,64
|
3,33
|
4,92
|
15,69
|
4,04
|
5,46
|
4,06
|
17,40
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13,18
|
1,18
|
0,08
|
|
2,49
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,77
|
3,31
|
|
0,05
|
1,44
|
|
|
0,30
|
0,26
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,41
|
0,43
|
|
0,01
|
0,32
|
0,03
|
0,05
|
0,16
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
530,61
|
|
|
0,57
|
44,96
|
|
394,43
|
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
47,31
|
2,32
|
0,57
|
2,57
|
0,86
|
0,40
|
0,98
|
3,79
|
27,84
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
123,60
|
2,55
|
0,97
|
5,46
|
0,43
|
4,61
|
71,69
|
1,18
|
2,96
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,13
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,67
|
0,19
|
0,02
|
0,96
|
0,34
|
|
|
3,34
|
0,80
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,49
|
0,22
|
0,15
|
0,41
|
033
|
0,18
|
0,53
|
0,37
|
0,51
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
63,86
|
0,39
|
1,02
|
0,03
|
19,90
|
|
|
|
26,86
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.495,54
|
|
15,99
|
33,93
|
0,43
|
93,24
|
66,54
|
170,27
|
107,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.184,85
|
114,07
|
180,95
|
93,98
|
655,84
|
5,02
|
17,71
|
|
52,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
58,57
|
16,79
|
0,40
|
0,46
|
0,38
|
0,14
|
0,30
|
0,33
|
2,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,13
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,35
|
0,51
|
0,19
|
0,46
|
0,17
|
0,02
|
0,88
|
0,67
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.117,02
|
36,94
|
12,25
|
4,83
|
158,39
|
44,73
|
163,40
|
47,58
|
128,66
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,11
|
|
|
0,35
|
|
|
1,76
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
20,88
|
|
|
|
19,15
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.768,85
|
855,69
|
429,38
|
|
938,70
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phạm Văn Hai
|
Phong Phú
|
Quy
Đức
|
Tân
Kiên
|
Tân Nhựt
|
Tân Quý Tây
|
Vĩnh Lộc A
|
Vĩnh
Lộc B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+…+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25.253,99
|
2.755,58
|
1,868,67
|
646,66
|
1,146,11
|
2.344,50
|
838,17
|
1.966,66
|
1.742,79
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.369,78
|
1.908,39
|
796,64
|
496,19
|
579,15
|
1.727,33
|
623,16
|
1.339,10
|
920,12
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.163,40
|
|
83,31
|
272,81
|
204,90
|
1.096,15
|
217,89
|
439,72
|
63,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.190,66
|
|
|
272,74
|
204,90
|
1.096,15
|
217,89
|
49,95
|
36,20
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.341,45
|
495,55
|
48,67
|
40,58
|
23,00
|
18,75
|
13,97
|
358,72
|
428,33
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
5.582,85
|
942,31
|
249,07
|
173,23
|
318,78
|
462,08
|
358,16
|
516,90
|
415,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
345,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
29,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
719,66
|
454,48
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.106,80
|
16,05
|
413,80
|
9,57
|
26,87
|
104,47
|
2,83
|
4,71
|
2,70
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
79,89
|
|
1,79
|
0,70
|
5,60
|
15,88
|
0,21
|
19,05
|
10,74
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.886,21
|
847,19
|
1.072,03
|
149,77
|
566,90
|
617,17
|
215,01
|
627,56
|
822,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,40
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1,21
|
3,09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
37,25
|
0,35
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
466,36
|
|
138,32
|
|
27,82
|
63,94
|
|
80,71
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
170,26
|
79,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
40,04
|
5,91
|
4,15
|
0,24
|
5,16
|
4,44
|
1,45
|
2,83
|
1,06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
708,72
|
32,49
|
31,56
|
1,43
|
83,50
|
46,72
|
6,60
|
21,43
|
49,02
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.483,38
|
425,89
|
311,92
|
30,66
|
238,13
|
177,94
|
60,01
|
132,88
|
186,60
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.901,68
|
289,34
|
144,43
|
19,74
|
163,47
|
95,71
|
40,46
|
86,27
|
135,54
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
496,89
|
115,12
|
15,78
|
3,94
|
11,21
|
28,67
|
13,61
|
14,23
|
31,19
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
74,23
|
3,41
|
0,39
|
0,11
|
0,04
|
12,40
|
0,11
|
2,14
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
94,93
|
0,54
|
0,50
|
0,11
|
44,22
|
24,84
|
0,13
|
0,07
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
172,70
|
9,60
|
43,73
|
3,83
|
11,96
|
11,36
|
2,39
|
14,67
|
11,62
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13,18
|
|
8,53
|
|
|
0,90
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,77
|
1,59
|
5,42
|
|
1,25
|
0,84
|
|
0,08
|
0,23
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,41
|
0,28
|
0,42
|
0,09
|
|
0,08
|
0,03
|
0,22
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,56
|
|
0,18
|
|
|
1,13
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
530,61
|
|
90,38
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
47,31
|
1,74
|
0,34
|
0,75
|
3,23
|
0,31
|
1,12
|
0,13
|
0,36
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
123,60
|
3,51
|
0,63
|
1,70
|
2,66
|
1,26
|
2,16
|
15,17
|
6,66
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,71
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,13
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,67
|
0,76
|
0,48
|
0,36
|
0,09
|
0,44
|
|
|
0,89
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,49
|
0,72
|
0,75
|
0,26
|
0,45
|
0,31
|
0,36
|
0,47
|
0,47
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
63,86
|
10,36
|
|
|
1,29
|
0,72
|
|
|
3,29
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.495,54
|
112,97
|
9,04
|
62,76
|
23,96
|
140,20
|
118,26
|
274,04
|
266,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.184,85
|
70,91
|
402,07
|
3,55
|
133,08
|
27,95
|
20,89
|
97,33
|
308,66
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
58,57
|
31,18
|
1,57
|
0,23
|
1,35
|
1,93
|
0,37
|
0,26
|
0,36
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,13
|
5,10
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,35
|
|
1,06
|
0,36
|
0,90
|
0,44
|
0,82
|
1,09
|
0,78
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.117,02
|
71,96
|
171,59
|
50,27
|
49,44
|
152,58
|
6,25
|
15,31
|
2,84
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
20,88
|
|
|
|
1,73
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.768,85
|
|
545,08
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Tân Túc
|
An
Phú Tây
|
Bình Chánh
|
Bình Hưng
|
Bình Lợi
|
Đa
Phước
|
Hưng Long
|
Lê
Minh Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
831,15
|
4,85
|
63,78
|
0,98
|
24,70
|
77,35
|
170,20
|
5,34
|
169,05
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
434,28
|
2,51
|
41,34
|
0,10
|
14,92
|
34,85
|
163,56
|
4,36
|
89,41
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
277,82
|
2,51
|
4134
|
0,10
|
|
|
163,56
|
4,36
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
132,38
|
0,44
|
2,45
|
|
|
20,03
|
0,25
|
|
55,90
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
168,49
|
1,90
|
17,61
|
0,88
|
9,14
|
20,15
|
5,99
|
0,83
|
11,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32,03
|
|
|
|
|
|
|
|
11,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NST
|
63,87
|
|
2,38
|
|
0,64
|
2,32
|
0,40
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
256,00
|
3,78
|
17,57
|
0,07
|
25,80
|
2,27
|
19,02
|
3,56
|
80,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,08
|
|
|
|
|
|
10,08
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
60,54
|
|
|
|
|
|
|
|
58,94
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,28
|
0,02
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
64,90
|
|
2,37
|
|
5,26
|
0,81
|
1,90
|
3,38
|
9,76
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
45,89
|
|
1,45
|
|
2,97
|
0,14
|
1,72
|
2,99
|
3,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,69
|
|
0,92
|
|
|
0,67
|
0,11
|
0,39
|
5,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,78
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
1,23
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
22,96
|
|
|
0,07
|
|
1,46
|
7,01
|
0,18
|
6,92
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,34
|
3,65
|
13,24
|
|
18,65
|
|
|
|
0,57
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
29,27
|
0,11
|
1,96
|
|
1,89
|
|
|
|
4,48
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phạm Văn Hai
|
Phong Phú
|
Quy
Đức
|
Tân
Kiên
|
Tân Nhựt
|
Tân Quý Tây
|
Vĩnh Lộc A
|
Vĩnh
Lộc B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
831,15
|
71,23
|
90,14
|
3,20
|
69,16
|
30,33
|
3,90
|
13,49
|
33,45
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
434,28
|
|
14,99
|
2,32
|
29,36
|
15,21
|
1,49
|
4,92
|
14,94
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
277,82
|
|
0,76
|
2,32
|
29,36
|
15,21
|
1,49
|
3,48
|
13,33
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
122,38
|
25,51
|
16,48
|
|
1,04
|
3,25
|
0,42
|
0,30
|
6,31
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
168,49
|
16,64
|
12,68
|
0,88
|
37,16
|
10,80
|
1,99
|
7,88
|
12,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32,03
|
20,15
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NST
|
63,87
|
8,93
|
45,99
|
|
1,60
|
1,07
|
|
0,39
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
256,00
|
24,25
|
43,65
|
1,01
|
16,18
|
6,51
|
1,05
|
5,32
|
5,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
60,54
|
|
|
|
1,29
|
|
|
0,31
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,28
|
0,01
|
0,20
|
|
5,20
|
1,68
|
|
|
0,14
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
64,90
|
14,99
|
14,83
|
0,68
|
2,01
|
1,08
|
0,53
|
4,50
|
2,80
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
45,89
|
11,79
|
14,21
|
0,64
|
0,01
|
0,67
|
|
4,00
|
2,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,69
|
3,20
|
|
0,04
|
0,31
|
0,03
|
0,53
|
0,46
|
0,70
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,78
|
|
|
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,40
|
|
0,09
|
|
1,31
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
22,96
|
0,26
|
|
0,33
|
|
3,73
|
0,52
|
0,27
|
2,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,34
|
5,09
|
9,28
|
|
6,65
|
|
|
0,21
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,46
|
3,46
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
29,27
|
0,44
|
19,34
|
|
1,03
|
0,02
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Tân Túc
|
An
Phú Tây
|
Bình Chánh
|
Bình Hưng
|
Bình Lợi
|
Đa
Phước
|
Hưng Long
|
Lê
Minh Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.202,16
|
34,90
|
86,14
|
18,81
|
30,25
|
89,47
|
178,44
|
18,39
|
183,74
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
544,98
|
8,60
|
51,73
|
5,65
|
19,69
|
35,93
|
167,10
|
6,57
|
89,78
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
364,73
|
8,55
|
51,73
|
5,65
|
|
|
167,10
|
6,57
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
159,24
|
2,05
|
4,27
|
1,34
|
|
24,44
|
0,54
|
0,60
|
56,19
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
393,25
|
23,05
|
27,63
|
11,20
|
9,92
|
26,68
|
10,40
|
10,84
|
25,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
32,03
|
|
|
|
|
|
|
|
11,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
71,71
|
1,20
|
2,51
|
0,62
|
0,64
|
2,32
|
0,40
|
0,38
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,95
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
104,17
|
2,75
|
1,72
|
10,26
|
|
9,69
|
11,97
|
0,60
|
37,29
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
95,89
|
2,75
|
1,72
|
10,26
|
|
4,14
|
11,67
|
0,60
|
37,29
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
8,28
|
|
|
|
|
5,55
|
0,30
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
22,01
|
8,86
|
4,55
|
0,15
|
3,66
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phạm Văn Hai
|
Phong Phú
|
Quy
Đức
|
Tân
Kiên
|
Tân Nhựt
|
Tân Quý Tây
|
Vĩnh Lộc A
|
Vĩnh
Lộc B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.202,16
|
107,68
|
115,47
|
13,08
|
95,78
|
67,59
|
44,94
|
38,14
|
79,34
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
544,98
|
|
31,48
|
5,32
|
39,65
|
31,87
|
5,79
|
16,60
|
29,22
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
364,73
|
|
0,76
|
5,32
|
39,65
|
31,87
|
5,79
|
14,88
|
26,86
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
159,24
|
29,49
|
17,85
|
0,20
|
3,85
|
3,59
|
1,31
|
1,56
|
11,96
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
393,25
|
49,03
|
20,02
|
7,44
|
48,93
|
28,07
|
37,49
|
19,57
|
37,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
32,03
|
20,15
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
71,71
|
9,01
|
46,12
|
0,12
|
3,17
|
4,06
|
0,35
|
0,41
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,95
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,67
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
104,17
|
|
2,16
|
9,04
|
0,55
|
12,39
|
2,59
|
2,09
|
1,07
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
95,89
|
|
|
9,04
|
0,55
|
12,12
|
2,59
|
2,09
|
1,07
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
8,28
|
|
2,16
|
|
|
0,27
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
22,01
|
|
0,44
|
|
3,59
|
0,52
|
|
0,24
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Trên địa bàn huyện
Bình Chánh không có diện tích đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau đây có trách nhiệm:
1. Ủy ban
nhân dân huyện Bình Chánh:
a) Kiểm tra rà soát các chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện,
báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và
cấp tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 và
tích hợp vào quy hoạch cấp tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết
hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc
đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ
thể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu
tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường
hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai
đúng thời hạn, khả thi; Chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình,
cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
chương trình phát triển nhà ở riêng lẽ đã được phê duyệt;
đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ cho huyện tại Nghị quyết 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Chịu trách nhiệm về đề xuất
tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự án
đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
c) Khẩn trương trình Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư
cho các dự án - công trình mà Ủy ban
nhân dân huyện Bình Chánh xác định kêu gọi đầu tư làm cơ sở
pháp lý để đăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục
cho người sử dụng đất theo quy định.
d) Căn cứ Kế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí,
ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm
trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định
pháp luật.
đ) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các
sở-ngành có liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện
Bình Chánh thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý
hoặc báo cáo để xuất tháo gỡ nhằm đảm
bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
Quyết định 2951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2022 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
2.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|