Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2951/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Chánh Hồ Chí Minh

Số hiệu: 2951/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Phan Văn Mãi
Ngày ban hành: 31/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2951/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều ca 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của y ban Thường vụ Quc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết s 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố HChí Minh;

Căn cứ Nghị định s 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hi về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố H Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Btrưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ vphê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đt kỳ cuối (2016-2020) Thành phHồ Chí Minh;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nn dân Thành phHồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cn thu hồi đất; dự án có sử dụng đt trồng lúa, đt rng phòng hộ trên địa bàn thành ph (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; s 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; s 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);

Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5138/TTr-STNMT-QLĐ ngày 28 tháng 6 năm 2022; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 1112/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Túc

An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Hưng

Bình Lợi

Đa Phước

Hưng Long

Lê Minh Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.255,99

855,69

586,57

814,74

1.373,83

1,905,12

1,610,32

1,300,37

3,500,21

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.369,78

503,51

305,23

543,87

191,32

1.489,93

769,71

933,90

2.241,53

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

4.163,40

265,59

151,71

211,86

13,42

138,40

240,66

485,55

278,22

 

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC

3.190,66

226,12

151,71

211,49

 

 

237,96

485,55

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

3.341,45

24,83

17,89

80,98

1,04

676,33

39,67

90,02

923,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.582,85

226,12

113,65

245,91

30,32

462,00

371,76

329,38

387,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

345,81

 

 

 

 

 

 

 

345,81

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

29,92

 

 

 

 

 

 

 

29,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

719,66

 

 

 

 

 

 

 

265,18

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

1.106,80

5,67

20,23

3,78

146,28

205,26

113,35

28,48

2,75

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

79,89

1,11

1,75

134

0,26

7,94

4,27

0,47

8,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.886,21

352,18

281,34

270,87

1.182,51

415,19

840,61

366,47

1.258,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,40

2,61

0,23

 

 

 

10,11

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

37,25

3,38

0,40

 

 

 

 

 

32,97

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

466,36

 

 

 

 

 

 

 

155,57

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,26

 

 

 

 

 

 

 

91,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,04

3,72

0,19

2,82

1,96

4,28

0,96

0,78

0,09

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

708,72

50,72

3,80

36,05

1,03

0,82

6,87

28,99

307,69

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.483,38

122,83

65,77

97,53

324,93

266,76

571,55

117,48

352,50

-

Đất giao thông

DGT

1.901,68

88,91

55,66

73,27

185,48

101,84

93,04

82,41

246,11

-

Đt thy lợi

DTL

496,89

5,15

4,56

7,20

10,21

155,47

5,84

21,00

53,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

74,23

3,01

0,51

2,46

48,56

0,17

 

0,92

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

94,93

7,14

0,07

0,06

14,15

0,10

0,06

0,07

2,83

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

172,70

8,64

3,33

4,92

15,69

4,04

5,46

4,06

17,40

-

Đt xây dựng cơ sở thdục  thể thao

DTT

13,18

1,18

0,08

 

2,49

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

14,77

3,31

 

0,05

1,44

 

 

0,30

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,41

0,43

 

0,01

0,32

0,03

0,05

0,16

0,32

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

1,56

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

530,61

 

 

0,57

44,96

 

394,43

 

0,27

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

47,31

2,32

0,57

2,57

0,86

0,40

0,98

3,79

27,84

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

123,60

2,55

0,97

5,46

0,43

4,61

71,69

1,18

2,96

-

Đất xây dng cơ sở khoa học công ngh

DKH

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s dch vụ xã hội

DXH

0,13

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

8,67

0,19

0,02

0,96

0,34

 

 

3,34

0,80

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,49

0,22

0,15

0,41

033

0,18

0,53

0,37

0,51

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

63,86

0,39

1,02

0,03

19,90

 

 

 

26,86

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.495,54

 

15,99

33,93

0,43

93,24

66,54

170,27

107,41

2.14

Đất tại đô thị

ODT

2.184,85

114,07

180,95

93,98

655,84

5,02

17,71

 

52,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58,57

16,79

0,40

0,46

0,38

0,14

0,30

0,33

2,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

5,13

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,35

0,51

0,19

0,46

0,17

0,02

0,88

0,67

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.117,02

36,94

12,25

4,83

158,39

44,73

163,40

47,58

128,66

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

2,11

 

 

0,35

 

 

1,76

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,88

 

 

 

19,15

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.768,85

855,69

429,38

 

938,70

 

 

 

 

 (Tiếp theo)

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phm Văn Hai

Phong Phú

Quy Đc

Tân Kiên

Tân Nht

Tân Quý Tây

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.253,99

2.755,58

1,868,67

646,66

1,146,11

2.344,50

838,17

1.966,66

1.742,79

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.369,78

1.908,39

796,64

496,19

579,15

1.727,33

623,16

1.339,10

920,12

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

1.163,40

 

83,31

272,81

204,90

1.096,15

217,89

439,72

63,21

 

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC

3.190,66

 

 

272,74

204,90

1.096,15

217,89

49,95

36,20

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

3.341,45

495,55

48,67

40,58

23,00

18,75

13,97

358,72

428,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.582,85

942,31

249,07

173,23

318,78

462,08

358,16

516,90

415,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

345,81

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

29,92

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

719,66

454,48

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

1.106,80

16,05

413,80

9,57

26,87

104,47

2,83

4,71

2,70

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

79,89

 

1,79

0,70

5,60

15,88

0,21

19,05

10,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.886,21

847,19

1.072,03

149,77

566,90

617,17

215,01

627,56

822,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,40

0,15

 

 

 

 

 

1,21

3,09

2.2

Đất an ninh

CAN

37,25

0,35

 

 

0,15

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

466,36

 

138,32

 

27,82

63,94

 

80,71

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,26

79,20

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,04

5,91

4,15

0,24

5,16

4,44

1,45

2,83

1,06

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

708,72

32,49

31,56

1,43

83,50

46,72

6,60

21,43

49,02

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.483,38

425,89

311,92

30,66

238,13

177,94

60,01

132,88

186,60

-

Đất giao thông

DGT

1.901,68

289,34

144,43

19,74

163,47

95,71

40,46

86,27

135,54

-

Đt thy lợi

DTL

496,89

115,12

15,78

3,94

11,21

28,67

13,61

14,23

31,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

74,23

3,41

0,39

0,11

0,04

12,40

0,11

2,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

94,93

0,54

0,50

0,11

44,22

24,84

0,13

0,07

0,04

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

172,70

9,60

43,73

3,83

11,96

11,36

2,39

14,67

11,62

-

Đt xây dựng cơ sở thdục  thể thao

DTT

13,18

 

8,53

 

 

0,90

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

14,77

1,59

5,42

 

1,25

0,84

 

0,08

0,23

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,41

0,28

0,42

0,09

 

0,08

0,03

0,22

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

1,56

 

0,18

 

 

1,13

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

530,61

 

90,38

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

47,31

1,74

0,34

0,75

3,23

0,31

1,12

0,13

0,36

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

123,60

3,51

0,63

1,70

2,66

1,26

2,16

15,17

6,66

-

Đất xây dng cơ sở khoa học công ngh

DKH

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s dch vụ xã hội

DXH

0,13

 

 

0,03

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

8,67

0,76

0,48

0,36

0,09

0,44

 

 

0,89

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,49

0,72

0,75

0,26

0,45

0,31

0,36

0,47

0,47

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

63,86

10,36

 

 

1,29

0,72

 

 

3,29

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.495,54

112,97

9,04

62,76

23,96

140,20

118,26

274,04

266,50

2.14

Đất tại đô thị

ODT

2.184,85

70,91

402,07

3,55

133,08

27,95

20,89

97,33

308,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58,57

31,18

1,57

0,23

1,35

1,93

0,37

0,26

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

5,13

5,10

 

0,01

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,35

 

1,06

0,36

0,90

0,44

0,82

1,09

0,78

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.117,02

71,96

171,59

50,27

49,44

152,58

6,25

15,31

2,84

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,88

 

 

 

1,73

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.768,85

 

545,08

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Túc

An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Hưng

Bình Lợi

Đa Phước

Hưng Long

Lê Minh Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

831,15

4,85

63,78

0,98

24,70

77,35

170,20

5,34

169,05

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

434,28

2,51

41,34

0,10

14,92

34,85

163,56

4,36

89,41

-

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC

277,82

2,51

4134

0,10

 

 

163,56

4,36

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

132,38

0,44

2,45

 

 

20,03

0,25

 

55,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,49

1,90

17,61

0,88

9,14

20,15

5,99

0,83

11,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,03

 

 

 

 

 

 

 

11,88

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NST

63,87

 

2,38

 

0,64

2,32

0,40

0,15

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,00

3,78

17,57

0,07

25,80

2,27

19,02

3,56

80,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,08

 

 

 

 

 

10,08

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,54

 

 

 

 

 

 

 

58,94

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,28

0,02

 

 

 

 

0,03

 

 

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

64,90

 

2,37

 

5,26

0,81

1,90

3,38

9,76

-

Đất giao thông

DGT

45,89

 

1,45

 

2,97

0,14

1,72

2,99

3,20

-

Đt thy lợi

DTL

12,69

 

0,92

 

 

0,67

0,11

0,39

5,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,02

 

 

 

1,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,78

 

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

1,25

 

 

 

1,25

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

1,23

 

 

 

 

 

 

 

1,23

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

 

 

 

0,07

 

 

-

Đất xây dng cơ sở khoa học công ngh

DKH

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s dch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

22,96

 

 

0,07

 

1,46

7,01

0,18

6,92

2.14

Đất tại đô thị

ODT

57,34

3,65

13,24

 

18,65

 

 

 

0,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,27

0,11

1,96

 

1,89

 

 

 

4,48

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phm Văn Hai

Phong Phú

Quy Đc

Tân Kiên

Tân Nht

Tân Quý Tây

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

831,15

71,23

90,14

3,20

69,16

30,33

3,90

13,49

33,45

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

434,28

 

14,99

2,32

29,36

15,21

1,49

4,92

14,94

-

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC

277,82

 

0,76

2,32

29,36

15,21

1,49

3,48

13,33

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

122,38

25,51

16,48

 

1,04

3,25

0,42

0,30

6,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,49

16,64

12,68

0,88

37,16

10,80

1,99

7,88

12,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,03

20,15

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NST

63,87

8,93

45,99

 

1,60

1,07

 

0,39

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,00

24,25

43,65

1,01

16,18

6,51

1,05

5,32

5,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,54

 

 

 

1,29

 

 

0,31

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,28

0,01

0,20

 

5,20

1,68

 

 

0,14

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

64,90

14,99

14,83

0,68

2,01

1,08

0,53

4,50

2,80

-

Đất giao thông

DGT

45,89

11,79

14,21

0,64

0,01

0,67

 

4,00

2,10

-

Đt thy lợi

DTL

12,69

3,20

 

0,04

0,31

0,03

0,53

0,46

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,78

 

 

 

0,38

0,38

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

1,40

 

0,09

 

1,31

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất xây dng cơ sở khoa học công ngh

DKH

0,53

 

0,53

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s dch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

22,96

0,26

 

0,33

 

3,73

0,52

0,27

2,21

2.14

Đất tại đô thị

ODT

57,34

5,09

9,28

 

6,65

 

 

0,21

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,46

3,46

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,27

0,44

19,34

 

1,03

0,02

 

 

 

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Túc

An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Hưng

Bình Lợi

Đa Phước

Hưng Long

Lê Minh Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.202,16

34,90

86,14

18,81

30,25

89,47

178,44

18,39

183,74

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

544,98

8,60

51,73

5,65

19,69

35,93

167,10

6,57

89,78

-

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC/PNN

364,73

8,55

51,73

5,65

 

 

167,10

6,57

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

159,24

2,05

4,27

1,34

 

24,44

0,54

0,60

56,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

393,25

23,05

27,63

11,20

9,92

26,68

10,40

10,84

25,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,03

 

 

 

 

 

 

 

11,88

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

71,71

1,20

2,51

0,62

0,64

2,32

0,40

0,38

 

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH/PNN

0,95

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

104,17

2,75

1,72

10,26

 

9,69

11,97

0,60

37,29

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

95,89

2,75

1,72

10,26

 

4,14

11,67

0,60

37,29

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,28

 

 

 

 

5,55

0,30

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trồng cây hàng m khác chuyn sang đt ni trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,01

8,86

4,55

0,15

3,66

 

 

 

 

(Tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phm Văn Hai

Phong Phú

Quy Đc

Tân Kiên

Tân Nht

Tân Quý Tây

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.202,16

107,68

115,47

13,08

95,78

67,59

44,94

38,14

79,34

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

544,98

 

31,48

5,32

39,65

31,87

5,79

16,60

29,22

-

Trong đó: Đt chun trồng a nước

LUC/PNN

364,73

 

0,76

5,32

39,65

31,87

5,79

14,88

26,86

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

159,24

29,49

17,85

0,20

3,85

3,59

1,31

1,56

11,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

393,25

49,03

20,02

7,44

48,93

28,07

37,49

19,57

37,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,03

20,15

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

71,71

9,01

46,12

0,12

3,17

4,06

0,35

0,41

0,40

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH/PNN

0,95

 

 

 

0,18

 

 

 

0,67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

104,17

 

2,16

9,04

0,55

12,39

2,59

2,09

1,07

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

95,89

 

 

9,04

0,55

12,12

2,59

2,09

1,07

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,28

 

2,16

 

 

0,27

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trồng cây hàng m khác chuyn sang đt ni trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,01

 

0,44

 

3,59

0,52

 

0,24

 

Ghi chú: - (a) gm đt sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trng thy sản, đt làm mui và đất nông nghiệp khác.

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Trên địa bàn huyện Bình Chánh không có diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh:

a) Kiểm tra rà soát các chtiêu trong Kế hoạch sdụng đất năm 2022 của huyện, báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và cấp tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và cp tnh thời k 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch cấp tỉnh đảm bo sự đồng bộ, thng nhất.

b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thnguyên nhân chậm thực hiện, vướng mc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khthi; Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sdụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chương trình phát triển nhà ở riêng lẽ đã được phê duyệt; đảm bảo phù hợp với chtiêu sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ cho huyện tại Nghị quyết 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.

c) Khẩn trương trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư cho các dự án - công trình mà Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh xác định kêu gọi đầu tư làm cơ sở pháp lý đđăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục cho người sử dụng đất theo quy định.

d) Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.

đ) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở-ngành có liên quan:

a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo để xuất tháo g nhm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2022 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.350

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.103.132
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!