|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 294/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
Số hiệu:
|
294/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
294/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 11 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2019;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 274/TTr‑STNMT ngày 25 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Vĩnh Bình
|
TT Thanh An
|
TT Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Xã Thạnh An
|
Xã Thạnh Tiến
|
Xã Thạnh Thắng
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)= (1+2+..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
30.681,08
|
100,00
|
2.185,54
|
1.865,18
|
651,89
|
2.313,91
|
2.929,16
|
4.534,14
|
2.295,84
|
2.349,71
|
4.375,84
|
3.556,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.126,24
|
88,41
|
1.868,55
|
1.649,61
|
449,38
|
2.023,15
|
2.357,48
|
4.110,64
|
2.009,17
|
2.133,28
|
4.111,99
|
3.198,26
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
25.243,97
|
82,28
|
1.732,45
|
1.512,40
|
391,16
|
1.816,79
|
2.085,76
|
3.952,38
|
1.923,16
|
2.019,56
|
3.865,94
|
2.952,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
25.243,97
|
82,28
|
1.732,45
|
1.512,40
|
391,16
|
1.816,79
|
2.085,76
|
3.952,38
|
1.923,16
|
2.019,56
|
3.865,94
|
2.952,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
134,26
|
0,44
|
15,08
|
1,18
|
4,83
|
23,41
|
47,20
|
0,99
|
3,74
|
|
|
3,94
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.264,63
|
4,12
|
43,59
|
126,55
|
29,02
|
84,54
|
84,58
|
134,17
|
77,00
|
109,00
|
239,12
|
199,90
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
482,88
|
1,57
|
77,43
|
9,48
|
24,37
|
97,92
|
139,94
|
23,10
|
5,28
|
4,72
|
6,93
|
41,68
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.554,84
|
11,59
|
317,00
|
215,56
|
202,51
|
290,76
|
571,67
|
423,50
|
286,67
|
216,43
|
263,85
|
358,25
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
4,71
|
0,02
|
0,14
|
|
4,00
|
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,03
|
0,12
|
0,05
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,76
|
0,02
|
0,10
|
0,03
|
3,29
|
0,17
|
0,12
|
0,33
|
0,21
|
0,06
|
0,12
|
0,24
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,54
|
0,06
|
0,12
|
0,51
|
12,96
|
0,12
|
5,05
|
0,13
|
0,14
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,18
|
0,23
|
5,37
|
4,09
|
17,56
|
3,20
|
15,97
|
2,79
|
11,29
|
1,27
|
0,64
|
4,32
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.314,97
|
7,55
|
220,47
|
134,50
|
86,16
|
214,59
|
336,26
|
253,91
|
199,17
|
148,47
|
171,06
|
257,74
|
a
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,27
|
0,00
|
|
0,07
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
b
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,46
|
0,02
|
0,20
|
0,45
|
2,73
|
0,21
|
0,22
|
0,52
|
0,14
|
0,09
|
0,17
|
0,16
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
40,14
|
0,13
|
2,97
|
7,15
|
5,38
|
3,06
|
5,40
|
3,01
|
1,43
|
1,99
|
2,93
|
2,42
|
d
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,22
|
0,00
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất giao thông
|
DGT
|
657,90
|
2,14
|
22,48
|
51,17
|
44,12
|
27,01
|
145,10
|
106,52
|
54,52
|
19,15
|
34,03
|
109,97
|
h
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.609,37
|
5,25
|
194,65
|
75,47
|
30,89
|
184,14
|
184,54
|
143,54
|
143,08
|
126,85
|
133,94
|
142,99
|
k
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,06
|
0,01
|
|
|
0,09
|
|
0,21
|
|
|
|
|
1,76
|
l
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,41
|
0,00
|
|
0,06
|
0,11
|
0,13
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,03
|
m
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,23
|
0,01
|
0,18
|
0,13
|
1,56
|
0,04
|
0,77
|
0,30
|
|
0,37
|
|
0,27
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,19
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
712,55
|
2,32
|
52,18
|
|
|
44,97
|
179,42
|
141,99
|
50,65
|
49,01
|
66,97
|
75,64
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
96,62
|
0,31
|
|
39,67
|
56,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,28
|
0,05
|
0,34
|
0,92
|
9,52
|
0,59
|
0,15
|
0,48
|
0,34
|
0,70
|
0,37
|
0,70
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
44,40
|
0,14
|
0,27
|
8,99
|
|
0,44
|
|
12,78
|
0,84
|
6,36
|
13,05
|
1,48
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
43,85
|
0,14
|
0,12
|
3,96
|
0,50
|
|
3,64
|
10,86
|
1,63
|
10,40
|
11,38
|
0,96
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,19
|
0,01
|
0,93
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,16
|
0,00
|
0,11
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,46
|
0,12
|
0,29
|
0,01
|
0,02
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,88
|
0,01
|
|
|
0,05
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
215,43
|
0,70
|
36,84
|
22,85
|
11,50
|
26,65
|
29,07
|
|
22,00
|
|
|
16,81
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.517,07
|
|
1.865,18
|
651,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Vĩnh Bình
|
Thị trấn Thanh An
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Xã Thạnh An
|
Xã Thạnh Tiến
|
Xã Thạnh Thắng
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
|
(d)= (1+2+…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
53,81
|
4,99
|
3,32
|
12,27
|
1,35
|
10,22
|
6,39
|
3,27
|
0,99
|
1,31
|
2,23
|
7,48
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
35,29
|
4,39
|
2,07
|
1,67
|
0,75
|
9,47
|
5,30
|
2,23
|
0,39
|
0,71
|
1,53
|
6,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
35,29
|
4,39
|
2,07
|
1,67
|
0,75
|
9,47
|
5,30
|
2,23
|
0,39
|
0,71
|
1,53
|
6,78
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,53
|
0,60
|
1,25
|
10,60
|
0,60
|
0,75
|
1,09
|
1,04
|
0,60
|
0,60
|
0,70
|
0,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Vị trí, diện
tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản
đồ kế hoạch năm 2019; và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
3. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2019
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Vĩnh Bình
|
Thị trấn Thanh An
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Xã Vĩnh Trinh
|
Xã Thạnh An
|
Xã Thạnh Tiến
|
Xã Thạnh Thắng
|
Xã Thạnh Lợi
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1+2+…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32,53
|
2,70
|
0,83
|
14,08
|
|
0,05
|
5,04
|
1,29
|
0,51
|
0,33
|
0,75
|
6,95
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
18,55
|
2,70
|
0,83
|
1,33
|
|
|
4,50
|
0,85
|
0,51
|
0,33
|
0,65
|
6,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
18,55
|
2,70
|
0,83
|
1,33
|
|
|
4,50
|
0,85
|
0,51
|
0,33
|
0,65
|
6,85
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,98
|
|
|
12,75
|
|
0,05
|
0,54
|
0,44
|
|
|
0,10
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,25
|
|
|
2,75
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
|
|
0,24
|
0,05
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,36
|
|
|
1,30
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,45
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,39
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
0,24
|
0,05
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Điều 2.
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm
2019 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại
chúng;
2. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các
ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện;
có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương
án kế hoạch sử dụng đất của huyện;
3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng
đất;
4. Quản lý sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất;
tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế
hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 294/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 294/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
447
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|