|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2939/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2939/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH, TỈNH
HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quang Bình tại Tờ trình số 887/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3989/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình,
tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phụ biểu số
01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm
theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Yên Bình
|
Xã Bản Rịa
|
Xã Bằng Lang
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Nà Khương
|
Xã Tân Bắc
|
Xã Tân Nam
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
71.397,57
|
4.255,75
|
3.026,73
|
7.097,83
|
3.585,75
|
2.892,40
|
5.903,16
|
7.726,06
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.941,10
|
310,62
|
174,98
|
577,61
|
163,33
|
198,92
|
333,32
|
297,55
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
2.543,24
|
163,51
|
47,36
|
577,60
|
132,71
|
0,23
|
102,73
|
96,88
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.579,19
|
208,51
|
125,43
|
150,82
|
83,78
|
512,64
|
172,73
|
310,22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.118,61
|
205,87
|
281,32
|
884,91
|
669,99
|
138,44
|
452,02
|
320,21
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17.053,62
|
443,16
|
1.013,14
|
1.772,38
|
|
422,98
|
1.941,18
|
2.284,86
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
38.261,39
|
3.057,45
|
1.408,15
|
3.680,29
|
2.638,27
|
1.610,78
|
2.962,87
|
4.504,13
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.543,66
|
1.545,68
|
1.060,20
|
2.809,98
|
2.095,67
|
1.017,41
|
1.782,43
|
3.279,84
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
362,64
|
28,65
|
2,24
|
24,82
|
28,53
|
7,73
|
22,25
|
9,09
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
81,03
|
1,49
|
21,47
|
7,01
|
1,86
|
0,90
|
18,78
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.821,99
|
452,14
|
146,89
|
280,97
|
153,04
|
149,06
|
325,61
|
369,03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,64
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,28
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
24,04
|
|
|
|
|
|
24,04
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,06
|
1,30
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,74
|
18,01
|
|
|
|
|
1,20
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,31
|
5,76
|
4,55
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.811,73
|
196,07
|
71,13
|
147,25
|
55,77
|
65,68
|
104,97
|
297,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.173,39
|
80,65
|
57,26
|
116,89
|
47,10
|
61,02
|
73,36
|
180,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
71,92
|
4,86
|
1,16
|
18,91
|
0,85
|
1,15
|
4,88
|
1,60
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,16
|
6,04
|
0,43
|
2,16
|
0,62
|
0,42
|
2,14
|
0,71
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,37
|
2,16
|
0,21
|
0,23
|
0,11
|
0,33
|
0,29
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
44,47
|
8,26
|
1,70
|
3,13
|
4,40
|
2,24
|
2,55
|
2,27
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
10,80
|
3,12
|
|
0,77
|
1,89
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
432,21
|
77,98
|
3,20
|
0,09
|
0,02
|
0,05
|
17,36
|
110,94
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,82
|
0,31
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,74
|
2,85
|
|
0,05
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40,28
|
8,08
|
6,39
|
4,74
|
0,33
|
0,19
|
3,80
|
0,72
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,20
|
1,51
|
0,77
|
0,21
|
0,43
|
0,23
|
0,37
|
1,28
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
8,39
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
620,80
|
|
18,85
|
53,53
|
31,73
|
39,04
|
49,89
|
37,72
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
131,37
|
131,37
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,93
|
7,60
|
0,29
|
0,33
|
0,42
|
0,56
|
0,88
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,84
|
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,04
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.150,38
|
82,86
|
52,07
|
79,80
|
65,10
|
43,79
|
144,43
|
33,37
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
13,23
|
3,09
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,89
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2.846,13
|
50,70
|
179,34
|
117,09
|
12,39
|
10,01
|
68,34
|
160,39
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
4.758,59
|
4.758,59
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp
|
KNN
|
9.661,86
|
369,38
|
328,68
|
1.462,51
|
802,70
|
138,67
|
554,75
|
417,09
|
3
|
Khu
lâm nghiệp
|
KLN
|
55.315,01
|
3.500,61
|
2.421,29
|
5.452,66
|
2.638,27
|
2.033,76
|
4.904,05
|
6.788,99
|
4
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
8,39
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
phát triển công nghiệp
|
KPC
|
24,04
|
|
|
|
|
|
24,04
|
|
6
|
Khu
đô thị
|
DTC
|
131,37
|
131,37
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
2,06
|
1,30
|
|
|
|
|
0,17
|
|
8
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
132,69
|
132,67
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.168,96
|
|
314,30
|
491,04
|
124,24
|
88,87
|
202,48
|
150,57
|
10
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
623,54
|
|
18,85
|
53,53
|
31,73
|
39,04
|
51,09
|
37,72
|
Phụ biểu số
01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: các xã tiếp theo
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Trịnh
|
Xã Tiên Nguyên
|
Xã Tiên Yên
|
Xã Vĩ Thượng
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Minh
|
Xã Yên Hà
|
Xã Yên Thành
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
71.397,57
|
4.802,08
|
7.543,79
|
3.019,07
|
2.600,29
|
5.173,73
|
5.979,07
|
3.764,46
|
4.027,41
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.941,10
|
324,22
|
704,27
|
258,04
|
412,10
|
299,60
|
318,85
|
269,96
|
297,72
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
2.543,24
|
248,56
|
67,69
|
237,22
|
293,17
|
255,65
|
|
164,13
|
155,81
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.579,19
|
473,12
|
380,41
|
94,05
|
137,40
|
259,31
|
229,57
|
175,89
|
264,73
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.118,61
|
452,12
|
935,56
|
364,44
|
628,33
|
265,41
|
919,03
|
348,91
|
252,06
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17.053,62
|
1.562,22
|
2.223,46
|
|
297,31
|
1.144,82
|
3.018,42
|
126,41
|
803,28
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
38.261,39
|
1.925,30
|
3.295,69
|
2.272,82
|
1.087,19
|
3.166,76
|
1.475,40
|
2.804,68
|
2.371,61
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.543,66
|
723,46
|
2.295,87
|
1.390,19
|
846,15
|
2.837,38
|
1.047,37
|
2.102,63
|
1.709,39
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
362,64
|
60,64
|
4,40
|
29,72
|
29,56
|
31,45
|
7,93
|
37,61
|
38,01
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
81,03
|
3,87
|
|
|
8,41
|
6,39
|
9,87
|
0,99
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.821,99
|
343,05
|
352,37
|
143,79
|
191,01
|
267,17
|
285,24
|
205,52
|
157,10
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,64
|
|
|
|
|
|
|
|
6,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
24,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,06
|
0,23
|
|
0,15
|
0,20
|
0,02
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,74
|
0,06
|
0,32
|
0,14
|
0,12
|
0,11
|
0,13
|
0,28
|
0,37
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.811,73
|
92,40
|
194,50
|
71,30
|
91,57
|
99,53
|
163,05
|
95,60
|
65,09
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.173,39
|
55,95
|
77,72
|
59,51
|
71,50
|
82,55
|
72,25
|
85,16
|
52,35
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
71,92
|
10,91
|
1,55
|
3,04
|
10,95
|
6,94
|
0,38
|
1,96
|
2,79
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,16
|
1,30
|
0,34
|
0,54
|
0,95
|
1,49
|
0,45
|
1,70
|
0,88
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,37
|
0,22
|
0,17
|
0,21
|
0,15
|
0,78
|
0,08
|
0,16
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
44,47
|
1,68
|
1,66
|
1,69
|
3,93
|
2,23
|
2,26
|
3,85
|
2,61
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,80
|
1,24
|
0,04
|
1,72
|
0,70
|
0,35
|
0,02
|
0,25
|
0,64
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
432,21
|
19,51
|
112,68
|
0,02
|
0,02
|
2,98
|
87,24
|
0,06
|
0,06
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,82
|
0,03
|
|
|
0,05
|
0,08
|
0,04
|
0,06
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,74
|
|
|
|
|
1,74
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40,28
|
1,00
|
0,30
|
4,02
|
2,91
|
|
0,35
|
1,86
|
5,58
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,20
|
0,51
|
0,05
|
0,56
|
0,41
|
0,39
|
0,00
|
0,49
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
8,39
|
|
|
|
|
8,39
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
620,80
|
60,25
|
39,57
|
43,04
|
63,57
|
80,22
|
22,08
|
44,95
|
36,38
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
131,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,93
|
0,49
|
0,68
|
0,57
|
0,41
|
0,52
|
0,30
|
0,19
|
1,58
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,84
|
|
|
|
0,16
|
0,56
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.150,38
|
189,41
|
117,31
|
28,59
|
34,98
|
67,70
|
99,68
|
64,49
|
46,80
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
13,23
|
|
|
|
|
10,14
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2.846,13
|
32,67
|
1.116,69
|
4,96
|
7,96
|
113,64
|
550,24
|
100,52
|
321,22
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
4.758,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp
|
KNN
|
9.661,86
|
700,68
|
1.003,24
|
601,66
|
921,50
|
521,05
|
919,03
|
513,03
|
407,87
|
3
|
Khu
lâm nghiệp
|
KLN
|
55.315,01
|
3.487,51
|
5.519,15
|
2.272,82
|
1.384,50
|
4.311,58
|
4.493,82
|
2.931,10
|
3.174,89
|
4
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
8,39
|
|
|
|
|
8,39
|
|
|
|
5
|
Khu
phát triển công nghiệp
|
KPC
|
24,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
đô thị
|
DTC
|
131,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
2,06
|
0,23
|
|
0,15
|
0,20
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
132,69
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.168,96
|
617,20
|
201,52
|
178,80
|
391,82
|
130,30
|
79,03
|
270,96
|
927,83
|
10
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
623,54
|
60,32
|
39,89
|
43,18
|
63,70
|
80,32
|
22,20
|
45,23
|
36,75
|
Phụ biểu số
02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm
theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Yên Bình
|
Xã Bản Rịa
|
Xã Bằng Lang
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Nà Khương
|
Xã Tân Bắc
|
Xã Tân Nam
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
27,23
|
6,23
|
1,35
|
0,07
|
|
|
1,44
|
5,32
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
10,66
|
3,26
|
0,55
|
0,02
|
|
|
1,31
|
1,47
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,62
|
3,26
|
0,55
|
0,02
|
|
|
1,31
|
1,47
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,27
|
2,44
|
0,50
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,84
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,73
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
0,09
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,32
|
0,45
|
0,30
|
0,02
|
|
|
0,03
|
1,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Phụ biểu số
02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Các xã tiếp theo
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Trịnh
|
Xã Tiên Nguyên
|
Xã Tiên Yên
|
Xã Vĩ Thượng
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Minh
|
Xã Yên Hà
|
Xã Yên Thành
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
27,23
|
1,53
|
6,06
|
|
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
5,12
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
10,66
|
0,20
|
2,30
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
1,51
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,62
|
0,20
|
2,30
|
|
|
|
|
|
1,51
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,27
|
0,61
|
1,83
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,73
|
0,01
|
1,01
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,32
|
0,71
|
0,92
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
3,58
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,10
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,06
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm
theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Yên Bình
|
Xã Bản Rịa
|
Xã Bằng Lang
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Nà Khương
|
Xã Tân Bắc
|
Xã Tân Nam
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
32,74
|
8,83
|
1,35
|
0,20
|
0,05
|
0,20
|
1,66
|
5,32
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
10,70
|
3,26
|
0,55
|
0,02
|
|
|
1,32
|
1,47
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,62
|
3,26
|
0,55
|
0,02
|
|
|
1,31
|
1,47
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,69
|
3,13
|
0,50
|
0,01
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,84
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,21
|
1,86
|
|
0,12
|
|
0,14
|
0,25
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
7,67
|
0,47
|
0,30
|
0,05
|
|
0,02
|
0,05
|
1,27
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,27
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,61
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
Phụ biểu số
03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: các xã tiếp theo
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Trịnh
|
Xã Tiên Nguyên
|
Xã Tiên Yên
|
Xã Vĩ Thượng
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Minh
|
Xã Yên Hà
|
Xã Yên Thành
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
14,64
|
1,63
|
6,47
|
0,25
|
0,77
|
0,32
|
0,24
|
0,03
|
5,42
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
4,27
|
0,20
|
2,30
|
|
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
1,51
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,22
|
0,20
|
2,30
|
|
|
|
|
|
1,51
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,13
|
0,61
|
1,83
|
0,09
|
0,25
|
0,11
|
0,07
|
0,01
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,98
|
0,10
|
1,41
|
0,07
|
0,42
|
0,06
|
0,12
|
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,13
|
0,72
|
0,92
|
0,06
|
0,04
|
0,11
|
0,03
|
0,01
|
3,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,23
|
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,05
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
Phụ biểu số
04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm
theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Yên Bình
|
Xã Bản Rịa
|
Xã Bằng Lang
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Nà Khương
|
Xã Tân Bắc
|
Xã Tân Nam
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.200,00
|
|
200,00
|
|
|
|
|
400,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.200,00
|
|
200,00
|
|
|
|
|
400,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10,64
|
0,17
|
|
0,01
|
|
|
0,12
|
5,42
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,81
|
0,15
|
|
0,01
|
|
|
0,12
|
5,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
5,45
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
5,42
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Trịnh
|
Xã Tiên Nguyên
|
Xã Tiên Yên
|
Xã Vĩ Thượng
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Minh
|
Xã Yên Hà
|
Xã Yên Thành
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.200,00
|
|
530,00
|
|
|
|
50,00
|
|
20,00
|
1.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.200,00
|
|
530,00
|
|
|
|
50,00
|
|
20,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10,64
|
|
3,10
|
|
|
|
0,01
|
|
1,81
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
1,81
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,81
|
|
3,10
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
5,45
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
4.130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|