|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
293/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 293/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 21
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được
sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23/2/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 02/02/2024; Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau
tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 31/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban
nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cà Mau
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục
III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ
lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có
trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
thành phố Cà Mau:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở
dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cà Mau và các
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo
thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy
hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau và
các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý
hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động
thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất
được triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.19.17, Ktr220/02.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 293/QD-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+
(6)+... (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Loại đất (1+2+3)
|
|
24.962,62
|
366,79
|
25,35
|
187,74
|
204,03
|
1.256,15
|
312,68
|
976,73
|
703,74
|
2.042,77
|
1.120,93
|
3.662,84
|
2.421,68
|
559,14
|
2.420,33
|
2.274,23
|
3.115,20
|
3.312,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.218,74
|
39,44
|
-
|
19,32
|
7,32
|
756,60
|
202,79
|
716,30
|
323,63
|
1.572,97
|
661,39
|
3.391,06
|
2.218,04
|
429,35
|
1.997,34
|
2.027,39
|
2.836,37
|
3.019,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.818,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
59,33
|
1.159,11
|
241,55
|
0,50
|
1.343,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trong lúa nước
|
LUC
|
2.687,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
59,33
|
1.043,66
|
226,03
|
0,50
|
1.343,89
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3.921,00
|
27,09
|
-
|
10,00
|
7,32
|
173,23
|
51,23
|
177,30
|
67,71
|
234,41
|
200,40
|
651,26
|
391,97
|
104,22
|
474,17
|
314,98
|
525,38
|
510,34
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
13.479,11
|
12,34
|
-
|
9,32
|
-
|
569,40
|
151,29
|
539,00
|
255,92
|
1.338,56
|
401,66
|
1.580,69
|
1.584,51
|
324,63
|
179,28
|
1.712,41
|
2.310,99
|
2.509,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.737,71
|
327,34
|
25,34
|
168,41
|
196,58
|
499,45
|
107,80
|
259,85
|
377,06
|
469,80
|
459,54
|
271,78
|
203,64
|
129,79
|
422,99
|
246,84
|
278,69
|
292,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,43
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
19,63
|
-
|
-
|
4,50
|
3,95
|
-
|
-
|
-
|
1,72
|
1,53
|
0,90
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
74,61
|
1,47
|
0,20
|
0,07
|
3,61
|
5,24
|
0,02
|
0,24
|
11,08
|
8,87
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
0,07
|
0,04
|
0,06
|
1,92
|
41,58
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
126,26
|
15,82
|
1,15
|
11,30
|
11,48
|
21,85
|
5,87
|
0,54
|
11,54
|
5,29
|
17,99
|
0,50
|
1,03
|
4,34
|
9,16
|
6,75
|
1,55
|
0,10
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SK.C
|
78,77
|
1,84
|
0,01
|
0,67
|
0,04
|
18,44
|
1,45
|
9,46
|
1,31
|
5,47
|
0,13
|
0,86
|
-
|
3,76
|
8,35
|
11,97
|
6,12
|
8,88
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.687,20
|
146,09
|
11,34
|
65,58
|
65,57
|
267,78
|
35,43
|
74,71
|
145,59
|
222,22
|
237,05
|
46,06
|
35,69
|
41,02
|
112,07
|
62,70
|
81,48
|
36,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.233,29
|
97,69
|
7,81
|
52,06
|
47,70
|
231,71
|
23,72
|
52,68
|
100,58
|
62,40
|
219,76
|
35,19
|
29,97
|
18,80
|
97,32
|
55,00
|
72,65
|
28,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
26,90
|
1,52
|
-
|
1,60
|
1,13
|
1,81
|
1,28
|
2,21
|
4,36
|
1,19
|
1,77
|
-
|
0,15
|
7,97
|
1,76
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
37,64
|
18,05
|
0,10
|
0,18
|
4,99
|
0,96
|
0,67
|
0,13
|
0,15
|
0,63
|
1,43
|
4,17
|
1,41
|
1,87
|
0,43
|
0,89
|
-
|
1,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
41,76
|
7,52
|
0,39
|
0,01
|
0,05
|
25,50
|
3,19
|
0,08
|
0,01
|
0,12
|
2,64
|
0,27
|
0,18
|
0,63
|
0,65
|
0,10
|
0,11
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
160,33
|
15,95
|
2,42
|
9,30
|
6,72
|
3,89
|
1,53
|
9,05
|
23,31
|
47,40
|
10,01
|
5,03
|
1,77
|
4,61
|
8,57
|
3,01
|
3,36
|
4,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,58
|
2,54
|
0,12
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,90
|
-
|
-
|
-
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4,44
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
0,07
|
2,54
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,82
|
-
|
-
|
-
|
1,16
|
0,08
|
0,07
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,05
|
0,72
|
0,09
|
0,05
|
0,10
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,86
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
44,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
21,93
|
1,75
|
0,33
|
1,59
|
1,17
|
1,85
|
0,36
|
0,58
|
0,71
|
1,22
|
0,81
|
0,78
|
1,13
|
3,75
|
1,04
|
0,19
|
2,93
|
1,73
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
85,77
|
0,14
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
1,58
|
1,68
|
8,95
|
3,62
|
62,15
|
0,63
|
0,46
|
0,10
|
2,58
|
0,16
|
0,69
|
2,33
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,23
|
-
|
-
|
0,14
|
2,23
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,96
|
0,92
|
0,06
|
0,45
|
0,12
|
0,39
|
2,90
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,60
|
1,33
|
0,03
|
0,06
|
-
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,64
|
0,18
|
0,03
|
0,61
|
0,16
|
0,11
|
0,08
|
0,09
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,45
|
0,12
|
0,14
|
0,14
|
0,21
|
0,68
|
0,38
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
38,85
|
10,71
|
0,64
|
4,44
|
2,62
|
1,38
|
1,02
|
-
|
10,77
|
2,37
|
2,67
|
-
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
334,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64,66
|
36,65
|
40,99
|
73,25
|
40,22
|
40,23
|
38,28
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
993,88
|
128,13
|
9,97
|
72,82
|
74,01
|
87,67
|
40,14
|
115,00
|
146,96
|
105,77
|
138,80
|
-
|
-
|
-
|
74,63
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
72,97
|
5,79
|
0,19
|
1,01
|
23,51
|
3,74
|
1,45
|
0,73
|
26,73
|
1,88
|
3,73
|
0,41
|
0,37
|
0,47
|
0,98
|
0,28
|
0,48
|
1,22
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
17,74
|
0,08
|
0,04
|
0,40
|
1,33
|
3,88
|
0,02
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
11,47
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,85
|
0,24
|
0,01
|
1,05
|
0,13
|
0,06
|
0,17
|
0,02
|
0,02
|
0,15
|
0,61
|
1,68
|
1,27
|
0,09
|
3,29
|
0,06
|
1,00
|
-
|
2.13
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.242,31
|
16,23
|
1,77
|
10,46
|
5,11
|
69,67
|
22,16
|
55,76
|
17,49
|
113,74
|
46,86
|
157,13
|
128,45
|
37,19
|
137,31
|
112,23
|
145,24
|
165,51
|
2.14
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
23,92
|
0,76
|
-
|
-
|
7,80
|
-
|
-
|
3,30
|
0,51
|
-
|
11,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6,17
|
0,01
|
0,00
|
0,02
|
0,13
|
0,10
|
2,09
|
0,58
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
7.196,91
|
366,79
|
25,35
|
187,74
|
204,03
|
1.256,15
|
312,68
|
976,73
|
703,74
|
2.042,77
|
1.120,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước)
|
KNN
|
2.687,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
59,33
|
1.043,66
|
226,03
|
0,50
|
1.343,89
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
722,33
|
69,62
|
-
|
88,64
|
-
|
8,70
|
-
|
-
|
95,46
|
84,54
|
240,92
|
-
|
-
|
-
|
134,45
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
19,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,13
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 293/QD-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +
(6) +... (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
508,67
|
3,30
|
-
|
55,38
|
-
|
125,21
|
0,75
|
3,29
|
71,23
|
35,18
|
166,37
|
0,84
|
0,17
|
0,37
|
16,42
|
0,18
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
70,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
70,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
86,87
|
15,65
|
-
|
8,19
|
-
|
15,41
|
0,06
|
0,55
|
11,32
|
6,88
|
21,42
|
0,20
|
-
|
0,12
|
7,06
|
0,01
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy
sân
|
NTS
|
351,72
|
7,65
|
-
|
47,19
|
-
|
109,80
|
0,69
|
2,74
|
59,91
|
28,30
|
74,86
|
0,64
|
0,17
|
0,25
|
9,36
|
0,17
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
23,21
|
1,16
|
0,01
|
2,71
|
0,05
|
13,47
|
0,71
|
0,03
|
0,69
|
0,05
|
3,72
|
-
|
0,06
|
0,13
|
0,28
|
-
|
-
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,49
|
0,08
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
1,69
|
0,71
|
-
|
0,67
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,46
|
0,08
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,62
|
1,03
|
-
|
0,02
|
0,02
|
1,72
|
-
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,07
|
0,01
|
-
|
-
|
0,15
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sòng, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,72
|
0,05
|
-
|
2,66
|
-
|
6,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,96
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +
(6)+... (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
523,06
|
33,73
|
-
|
55,59
|
0,46
|
126,17
|
1,13
|
4,61
|
71,56
|
35,91
|
170,53
|
1,63
|
1,02
|
0,66
|
16,96
|
2,04
|
0,26
|
0,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
70,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên tròng lúa nước
|
LUC/PNN
|
70,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
98,07
|
6,03
|
-
|
8,40
|
0,46
|
16,28
|
0,41
|
1,87
|
11,62
|
7,35
|
25,56
|
0,71
|
0,43
|
0,27
|
7,36
|
0,54
|
0,13
|
0,67
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
354,90
|
17,70
|
-
|
47,19
|
-
|
109,89
|
0,72
|
2,74
|
59,94
|
28,56
|
74,88
|
0,92
|
0,60
|
0,40
|
9,60
|
1,50
|
0,13
|
0,15
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,59
|
-
|
0,04
|
0,79
|
0,03
|
-
|
0,01
|
-
|
0,05
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
0,26
|
-
|
-
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +
(6)+... (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9,44
|
0,05
|
0,07
|
-
|
6,52
|
-
|
1,66
|
-
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
6,50
|
-
|
0,07
|
-
|
6,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,16
|
0,05
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/02/2024 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|