|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
2920/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Tiến
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2920/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của thành phố Hà Giang
tại Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm
2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 453/TTr-STNMT ngày 26 tháng
12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Giang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN
(đ/c Hải-TN, Hồng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2920/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần
Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
13,345.90
|
13,345.90
|
100.00
|
1,140.29
|
257.04
|
369.05
|
443.45
|
596.97
|
2,814.31
|
4,497.76
|
3,227.03
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10,433.96
|
10,433.96
|
78.18
|
489.92
|
150.63
|
208.15
|
134.30
|
403.64
|
2,349.29
|
3,765.19
|
2,932.84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
858.53
|
858.53
|
6.43
|
8.03
|
|
5.00
|
0.15
|
|
119.08
|
449.32
|
276 95
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
394.59
|
394.59
|
2.96
|
|
|
|
0.05
|
|
72.31
|
169.75
|
152.48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
408.34
|
408.34
|
3.06
|
48.45
|
3.80
|
13.32
|
11.20
|
0.00
|
65.01
|
90.70
|
175.86
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
293.77
|
293.77
|
2.20
|
13.02
|
3.48
|
24.52
|
0.02
|
0.99
|
73.54
|
79.16
|
99.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,621.01
|
2,621.01
|
19.64
|
54.17
|
98.79
|
74.40
|
101.69
|
249.48
|
557.11
|
864.28
|
621.09
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1,943.21
|
1,943.21
|
14.56
|
263.12
|
|
|
|
|
|
1,372.10
|
307.99
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4,254.18
|
4,254.18
|
31.88
|
97.70
|
44.33
|
90.22
|
19.27
|
148.96
|
1,522.42
|
893.74
|
1,437.54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
53.60
|
53.60
|
0.40
|
5.43
|
0.23
|
0.69
|
1.97
|
4.21
|
12.13
|
14.57
|
14.37
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1.32
|
1.32
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
1.32
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,137.27
|
2,137.27
|
16.01
|
488.37
|
106.39
|
145.15
|
306.29
|
164.70
|
167.80
|
480.92
|
277.65
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
226.63
|
226.63
|
1.70
|
8.67
|
21.26
|
40.45
|
21.29
|
0.45
|
20.99
|
3.95
|
109.57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24.71
|
24.71
|
0.19
|
4.17
|
0.38
|
0.11
|
1.39
|
14.89
|
1.99
|
|
1.78
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
552.59
|
552.59
|
4.14
|
299.60
|
2.21
|
0.05
|
70.69
|
0.40
|
1.45
|
175.73
|
2.46
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7.46
|
7.46
|
0.06
|
3.48
|
0.69
|
0.87
|
1.07
|
0.34
|
0.20
|
0.59
|
0.22
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
529.83
|
529.83
|
3.97
|
76.49
|
27.53
|
23.78
|
83.56
|
63.70
|
64.76
|
128.39
|
61.62
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1.34
|
1.34
|
0.01
|
|
|
|
1.34
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1.79
|
1.79
|
0.01
|
|
|
|
0.05
|
1.24
|
|
0.50
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
141.96
|
141.96
|
1.06
|
|
|
|
|
|
29.75
|
58.95
|
53.26
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
295.80
|
295.80
|
2.22
|
68.10
|
37.75
|
45.27
|
86.05
|
55.63
|
3.00
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30.79
|
30.79
|
0.23
|
0.36
|
0.72
|
16.83
|
9.58
|
0.57
|
0.95
|
0.38
|
1.40
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4.22
|
4.22
|
0.03
|
0.17
|
0.99
|
|
0.08
|
0.91
|
|
2.07
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.38
|
0.38
|
0.00
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
46.52
|
46.52
|
0.35
|
4.13
|
0.02
|
0.04
|
3.80
|
5.49
|
9.37
|
15.29
|
8.38
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
8.17
|
8.17
|
0.06
|
2.28
|
|
1.06
|
|
|
0.07
|
2.84
|
1.92
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3.46
|
3.46
|
0.03
|
0.39
|
0.21
|
0.03
|
0.28
|
0.27
|
0.84
|
1.10
|
0.34
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
33.58
|
33.58
|
0.25
|
|
0.30
|
3.42
|
3.15
|
0.24
|
|
26.04
|
0.43
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0.27
|
0.27
|
0.00
|
0.02
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
223.19
|
223.19
|
1.67
|
18.66
|
13.83
|
13.24
|
23.96
|
19.18
|
34.43
|
63.62
|
36.27
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.59
|
4.59
|
0.03
|
1.47
|
0.26
|
|
|
1.39
|
|
1.47
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
774.67
|
774.67
|
5.80
|
162.00
|
0.02
|
15.75
|
2.86
|
28.63
|
297.22
|
251.65
|
16.54
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1,140.29
|
1,140.29
|
8.54
|
1,140.29
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2920/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
718.48
|
307.64
|
6.04
|
14.62
|
122.08
|
25.36
|
14.73
|
217.23
|
10.78
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
19.80
|
2.81
|
|
|
0.24
|
|
4.46
|
11.24
|
1.05
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
4.87
|
2.81
|
|
|
0.14
|
|
|
1.92
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
14.93
|
|
|
|
0.10
|
|
4.46
|
9.32
|
1.05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
35.91
|
8.14
|
0.05
|
0.67
|
2.23
|
0.17
|
1.81
|
18.52
|
4.32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
36.62
|
13.70
|
1.72
|
3.53
|
7.24
|
1.14
|
0.57
|
8.12
|
0.60
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
10.72
|
9.95
|
|
|
|
|
0.77
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
607.67
|
271.78
|
4.26
|
10.28
|
108.77
|
23.60
|
6.57
|
177.81
|
4.60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
7.53
|
1.26
|
0.01
|
0.14
|
3.60
|
0.45
|
0.55
|
1.31
|
0.21
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
87.13
|
13.24
|
2.77
|
19.52
|
2.49
|
2.28
|
2.04
|
40.13
|
4.66
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.98
|
0.03
|
|
|
|
|
0.60
|
|
0.35
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.98
|
1.47
|
1.90
|
0.10
|
0.08
|
|
0.30
|
1.54
|
0.59
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.85
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.15
|
1.60
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2.02
|
1.53
|
0.28
|
0.02
|
0.02
|
0.17
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.52
|
|
0.07
|
|
0.05
|
0.88
|
|
|
0.52
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
7.73
|
|
|
|
|
|
0.01
|
7.72
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
20.07
|
|
|
19.40
|
|
|
0.67
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
45.96
|
10.21
|
0.50
|
|
2.34
|
1.23
|
0.36
|
29.72
|
1.60
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số: 2920/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường
Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
m
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
718.48
|
307.64
|
6.04
|
14.62
|
122.08
|
25.36
|
14.73
|
217.23
|
10.78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19.80
|
2.81
|
|
|
0.24
|
|
4.46
|
11.24
|
1.05
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14.93
|
|
|
|
0.10
|
|
4.46
|
9.32
|
1.05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
35.91
|
8.14
|
0.05
|
0.67
|
2.23
|
0.17
|
1.81
|
18.52
|
4.32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
36.62
|
13.70
|
1.72
|
3.53
|
7.24
|
1.14
|
0.57
|
8.12
|
0.60
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10.72
|
9.95
|
|
|
|
|
0.77
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
607.67
|
271.78
|
4.26
|
10.28
|
108.77
|
23.60
|
6.57
|
177.81
|
4.60
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7.53
|
1.26
|
0.01
|
0.14
|
3.60
|
0.45
|
0.55
|
1.31
|
0.21
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10.09
|
|
0.66
|
3.45
|
|
0.61
|
0.85
|
4.52
|
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2920/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.84
|
0.80
|
0.05
|
0.15
|
-
|
0.25
|
0.34
|
0.37
|
2.88
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.94
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
0.25
|
0.06
|
0.20
|
0.24
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.77
|
0.61
|
0.05
|
0.15
|
-
|
|
0.15
|
0.17
|
2.64
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
331
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|