Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2918/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2918/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN, TỈNH HÀ
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 334/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 4007/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vị
Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phụ biểu số
01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2918/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vị Xuyên
|
TT Việt Lâm
|
Xã Kim Thạch
|
Xã Phú Linh
|
Xã Kim Linh
|
Xã Minh Tân
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Tùng Bá
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Phong Quang
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Xín Chải
|
I
|
Loại đất
|
|
147.840,25
|
1.428,45
|
1.901,25
|
2.571,51
|
4.707,74
|
3.956,64
|
10.569,61
|
10.839,76
|
12.049,37
|
4.443,44
|
3.799,17
|
2.512,24
|
2.390,99
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
127.770,48
|
1.104,43
|
1.596,31
|
2.376,99
|
4.250,01
|
3.803,73
|
8.713,53
|
9.144,00
|
10.775,76
|
3.333,30
|
3.249,67
|
2.403,05
|
2.319,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.807,00
|
62,22
|
89,16
|
152,76
|
276,08
|
193,24
|
432,11
|
444,97
|
465,57
|
116,32
|
99,23
|
101,35
|
128,33
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.943,16
|
29,42
|
35,12
|
109,78
|
170,46
|
72,69
|
61,79
|
108,82
|
302,11
|
34,99
|
2,58
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
9.269,44
|
81,67
|
200,93
|
81,01
|
90,86
|
332,96
|
1.338,50
|
1.176,32
|
449,60
|
183,01
|
841,08
|
376,99
|
343,65
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
5.883,02
|
151,57
|
498,92
|
39,71
|
218,08
|
390,08
|
125,87
|
239,54
|
49,86
|
61,43
|
151,56
|
175,40
|
241,06
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
24.420,15
|
-
|
-
|
451,13
|
947,81
|
893,61
|
221,77
|
1.706,13
|
923,59
|
756,38
|
22,36
|
982,26
|
690,71
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
24.090,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,05
|
4.271,60
|
1.180,29
|
5.924,40
|
1.050,16
|
968,94
|
183,96
|
349,15
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
56.638,99
|
794,02
|
786,12
|
1.623,21
|
2.631,94
|
1.978,11
|
2.308,33
|
4,384,16
|
2.929,07
|
1.156,00
|
1.063,97
|
582,24
|
565,81
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
42.919,30
|
521,75
|
411,55
|
1.234,74
|
1.665,91
|
1.757,44
|
1.661,93
|
3.503,45
|
2.358,41
|
910,31
|
467,03
|
559,89
|
558,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
544,69
|
11,08
|
21,18
|
29,18
|
85,24
|
8,32
|
11,38
|
12,59
|
33,68
|
2,71
|
24,25
|
0,77
|
0,85
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
116,77
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
5,34
|
3,97
|
-
|
-
|
7,29
|
78,28
|
0,08
|
0,15
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.006,35
|
321,24
|
284,43
|
192,74
|
264,40
|
139,49
|
261,37
|
697,35
|
447,65
|
484,29
|
407,12
|
73,65
|
71,28
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
639,79
|
3,47
|
-
|
118,20
|
-
|
40,00
|
13,52
|
0,92
|
-
|
197,40
|
195,00
|
0,36
|
0,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
89,04
|
2,14
|
-
|
0,12
|
62,02
|
0,16
|
-
|
0,16
|
0,13
|
0,43
|
0,20
|
0,23
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
138,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
62,86
|
0,51
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
0,08
|
0,09
|
6,94
|
50,17
|
3,78
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,88
|
10,72
|
1,23
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,77
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
601,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
216,13
|
55,00
|
3,24
|
3,12
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
152,39
|
11,23
|
7,05
|
-
|
1,78
|
-
|
-
|
1,17
|
-
|
13,90
|
16,58
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.284,79
|
165,96
|
140,07
|
29,44
|
106,11
|
61,02
|
104,14
|
288,98
|
182,76
|
76,40
|
97,11
|
42,48
|
26,04
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.159,94
|
71,24
|
83,19
|
23,38
|
61,18
|
35,45
|
88,57
|
91,49
|
95,92
|
56,21
|
75,93
|
37,88
|
16,88
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
170,72
|
3,98
|
3,41
|
2,45
|
7,01
|
17,82
|
6,28
|
4,25
|
15,02
|
7,74
|
16,98
|
1,86
|
1,70
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,21
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
19,14
|
5,07
|
1,45
|
0,20
|
0,16
|
0,20
|
0,12
|
0,16
|
0,28
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,62
|
8,13
|
3,88
|
1,22
|
2,33
|
3,00
|
6,28
|
3,77
|
3,37
|
1,72
|
0,80
|
1,88
|
0,65
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,95
|
1,47
|
0,11
|
0,81
|
0,73
|
0,42
|
1,23
|
0,71
|
1,44
|
-
|
0,79
|
-
|
2,69
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
755,56
|
58,19
|
41,01
|
0,02
|
30,06
|
0,01
|
0,06
|
185,88
|
53,17
|
6,62
|
0,16
|
0,12
|
2,92
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,98
|
0,38
|
-
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
0,07
|
-
|
0,36
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,23
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
82,23
|
15,84
|
6,38
|
1,07
|
4,01
|
4,03
|
0,82
|
2,46
|
13,21
|
3,61
|
1,97
|
0,53
|
0,27
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,28
|
0,35
|
0,64
|
0,25
|
0,30
|
0,02
|
0,36
|
0,24
|
0,32
|
0,23
|
0,20
|
-
|
0,42
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
23,79
|
1,29
|
1,13
|
0,67
|
1,23
|
0,99
|
0,09
|
2,67
|
1,28
|
1,08
|
0,75
|
0,34
|
0,18
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,79
|
2,59
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.057,50
|
-
|
-
|
31,47
|
60,89
|
20,45
|
77,29
|
52,77
|
92,51
|
43,37
|
31,40
|
7,12
|
17,32
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
142,93
|
102,00
|
33,15
|
-
|
7,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
39,84
|
6,56
|
0,17
|
0,20
|
0,18
|
0,27
|
0,34
|
0,61
|
0,55
|
1,64
|
0,41
|
0,30
|
0,36
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,58
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,06
|
0,01
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.720,47
|
14,77
|
101,63
|
12,62
|
21,17
|
16,54
|
65,22
|
133,74
|
108,49
|
90,63
|
56,91
|
22,82
|
27,32
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,34
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,87
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
12.063,43
|
2,78
|
20,52
|
1,78
|
193,33
|
13,42
|
1.594,72
|
998,41
|
825,96
|
625,85
|
142,38
|
35,53
|
-
|
Phụ biểu số
01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: các xã tiếp theo
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phương Tiến
|
Xã Lao Chải
|
Xã Cao Bồ
|
Xã Đạo Đức
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Linh Hồ
|
Xã Quảng Ngần
|
Xã Việt Lâm
|
Xã Ngọc Linh
|
Xã Ngọc Minh
|
Xã Bạch Ngọc
|
Xã Trung Thành
|
I
|
Loại đất
|
|
147.840,25
|
5.733,13
|
4.983,61
|
11.118,48
|
4.373,99
|
14.259,85
|
7.754,42
|
6.472,93
|
3.133,36
|
4.749,89
|
7.194,74
|
11.255,89
|
5.639,79
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
127.770,48
|
5.542,65
|
4.322,83
|
9.179,99
|
3.646,84
|
11.445,11
|
7.371,91
|
5.735,69
|
2.460,09
|
4.095,74
|
6.608,02
|
9.463,37
|
4.827,73
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.807,00
|
300,01
|
224,38
|
557,07
|
201,72
|
633,66
|
543,19
|
295,59
|
219,04
|
242,81
|
306,95
|
325,53
|
395,69
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.943,16
|
77,05
|
-
|
15,57
|
113,42
|
61,25
|
210,38
|
38,19
|
176,48
|
92,64
|
43,82
|
90,60
|
96,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
9.269,44
|
369,35
|
309,94
|
102,30
|
214,98
|
331,07
|
515,40
|
468,23
|
110,88
|
409,86
|
310,51
|
213,74
|
416,59
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
5.883,02
|
416,08
|
223,63
|
186,74
|
198,87
|
515,04
|
284,44
|
374,91
|
301,58
|
417,23
|
117,97
|
57,16
|
446,27
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
24.420,15
|
-
|
489,14
|
25,79
|
144,30
|
5.748,34
|
2.992,88
|
796,37
|
844,17
|
882,20
|
2.490,03
|
1.739,79
|
671,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
24.090,42
|
2.754,77
|
1.656,54
|
4.502,79
|
-
|
671,39
|
132,95
|
441,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
56.638,99
|
1.687,35
|
1.419,09
|
3.792,79
|
2.863,26
|
3.540,80
|
2.867,02
|
3.351,77
|
959,18
|
2.094,48
|
3.348,92
|
7.103,89
|
2.807,47
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
42.919,30
|
1.577,40
|
1.019,99
|
3.232,38
|
1.944,41
|
3.451,25
|
2.496,58
|
2.908,68
|
714,97
|
1.374,21
|
2.206,75
|
4.821,20
|
1.560,64
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
544,69
|
15,09
|
0,12
|
10,20
|
23,71
|
4,80
|
36,03
|
6,21
|
25,15
|
42,72
|
32,68
|
21,26
|
85,48
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
116,77
|
-
|
-
|
2,32
|
-
|
-
|
-
|
1,17
|
0,08
|
6,44
|
0,96
|
2,00
|
4,82
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.006,35
|
171,28
|
112,35
|
420,48
|
660,02
|
654,06
|
329,08
|
175,31
|
230,98
|
429,34
|
396,64
|
331,81
|
449,99
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
639,79
|
-
|
0,17
|
7,50
|
11,05
|
-
|
-
|
-
|
1,43
|
42,66
|
8,05
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
89,04
|
-
|
-
|
0,10
|
22,54
|
0,11
|
0,10
|
0,13
|
0,25
|
0,10
|
-
|
-
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
138,04
|
-
|
-
|
-
|
138,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
62,86
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,88
|
-
|
0,03
|
0,52
|
7,69
|
0,25
|
0,16
|
-
|
7,32
|
-
|
0,40
|
-
|
0,75
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
601,42
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
56,72
|
-
|
-
|
0,76
|
239,03
|
-
|
26,82
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
152,39
|
5,64
|
-
|
-
|
67,91
|
1,06
|
-
|
-
|
4,65
|
7,58
|
-
|
-
|
13,84
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
3.284,79
|
74,23
|
41,84
|
252,53
|
134,34
|
502,89
|
125,36
|
86,11
|
94,66
|
218,12
|
63,58
|
102,47
|
268,13
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.159,94
|
57,34
|
30,56
|
240,20
|
58,20
|
377,43
|
98,32
|
61,77
|
67,99
|
81,35
|
51,67
|
90,28
|
207,53
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
170,72
|
2,23
|
2,02
|
2,36
|
3,54
|
0,69
|
13,09
|
6,53
|
5,61
|
8,25
|
7,61
|
5,72
|
24,58
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,82
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
19,14
|
0,15
|
0,12
|
0,16
|
0,21
|
0,26
|
0,30
|
1,90
|
6,70
|
0,18
|
0,22
|
0,16
|
0,36
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,62
|
2,46
|
0,80
|
1,74
|
3,39
|
3,30
|
4,55
|
1,66
|
1,47
|
3,30
|
2,20
|
2,02
|
2,70
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,95
|
0,43
|
-
|
0,17
|
0,24
|
0,54
|
-
|
-
|
0,67
|
0,05
|
-
|
1,08
|
2,39
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
755,56
|
10,75
|
8,08
|
7,23
|
62,49
|
120,11
|
0,06
|
13,36
|
11,02
|
117,54
|
0,01
|
0,02
|
26,66
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,98
|
0,06
|
0,01
|
0,07
|
-
|
-
|
0,02
|
0,04
|
0,08
|
0,06
|
-
|
0,46
|
0,08
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
82,23
|
0,70
|
0,07
|
0,43
|
5,58
|
0,36
|
6,93
|
0,49
|
0,51
|
5,56
|
1,45
|
2,40
|
3,56
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,28
|
0,10
|
0,19
|
0,17
|
0,22
|
0,20
|
0,28
|
-
|
0,61
|
0,17
|
0,42
|
0,33
|
0,27
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
23,79
|
0,90
|
0,09
|
0,41
|
1,14
|
0,23
|
0,96
|
-
|
1,44
|
2,29
|
0,19
|
0,67
|
3,76
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.057,50
|
25,79
|
42,56
|
32,30
|
86,60
|
43,85
|
62,87
|
22,19
|
37,35
|
71,78
|
32,25
|
110,90
|
54,50
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
142,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
39,84
|
0,63
|
0,28
|
0,25
|
0,53
|
0,61
|
22,74
|
0,48
|
0,03
|
1,59
|
0,39
|
0,53
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,30
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,58
|
-
|
-
|
0,09
|
0,77
|
-
|
0,20
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,01
|
0,06
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.720,47
|
63,46
|
27,37
|
126,79
|
180,10
|
105,05
|
59,95
|
66,40
|
83,35
|
84,35
|
52,76
|
117,23
|
81,83
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,34
|
-
|
-
|
-
|
8,67
|
-
|
0,02
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
12.063,43
|
19,20
|
548,43
|
1.518,00
|
67,13
|
2.160,69
|
53,43
|
561,93
|
442,29
|
224,81
|
190,07
|
1.460,71
|
362,07
|
Phụ biểu số
02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm
theo quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vị Xuyên
|
TT Việt Lâm
|
Xã Kim Thạch
|
Xã Phú Linh
|
Xã Kim Linh
|
Xã Minh Tân
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Tùng Bá
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Phong Quang
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Xín Chải
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
176,06
|
15,18
|
-
|
0,06
|
18,55
|
-
|
9,27
|
1,07
|
0,23
|
15,11
|
9,85
|
0,23
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6,85
|
5,01
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,70
|
0,01
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,30
|
0,002
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,51
|
2,13
|
-
|
0,06
|
0,87
|
-
|
1,00
|
0,93
|
0,14
|
1,63
|
0,02
|
0,05
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11,83
|
2,49
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
5,78
|
-
|
0,18
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
148,22
|
5,11
|
-
|
-
|
16,70
|
-
|
7,46
|
0,14
|
-
|
6,87
|
9,83
|
-
|
0,20
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
38,62
|
5,10
|
-
|
-
|
8,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
9,83
|
-
|
0,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,51
|
0,44
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
139,15
|
4,94
|
5,64
|
0,06
|
0,30
|
0,16
|
5,68
|
0,10
|
7,86
|
12,22
|
0,20
|
0,38
|
-
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,34
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,32
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,88
|
0,002
|
2,51
|
-
|
0,01
|
0,16
|
-
|
0,02
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,43
|
0,001
|
-
|
-
|
0,001
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,13
|
0,001
|
-
|
-
|
0,001
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
8,09
|
-
|
2,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,003
|
-
|
-
|
-
|
0,003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,08
|
3,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,95
|
0,15
|
-
|
0,06
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,22
|
0,38
|
0,12
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,29
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số
02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: các xã tiếp theo
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phương Tiến
|
Xã Lao Chải
|
Xã Cao Bồ
|
Xã Đạo Đức
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Linh Hồ
|
Xã Quảng Ngần
|
Xã Việt Lâm
|
Xã Ngọc Linh
|
Xã Ngọc Minh
|
Xã Bạch Ngọc
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
176,06
|
0,22
|
-
|
7,56
|
4,56
|
0,11
|
0,12
|
0,20
|
0,21
|
0,13
|
86,44
|
-
|
6,77
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6,85
|
0,01
|
-
|
0,01
|
0,40
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,002
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,30
|
-
|
-
|
0,002
|
0,002
|
-
|
0,002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,002
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,51
|
0,11
|
-
|
0,01
|
0,67
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,21
|
0,12
|
0,46
|
-
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11,83
|
0,10
|
-
|
0,04
|
1,88
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
148,22
|
-
|
-
|
7,50
|
1,60
|
-
|
0,001
|
0,16
|
0,01
|
-
|
85,98
|
-
|
6,68
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
38,62
|
-
|
-
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,68
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
139,15
|
-
|
0,69
|
16,00
|
6,99
|
13,92
|
0,01
|
5,88
|
13,93
|
1,15
|
8,98
|
21,00
|
13,06
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,003
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,88
|
-
|
-
|
0,003
|
0,04
|
-
|
0,01
|
-
|
1,73
|
0,0004
|
-
|
-
|
3,97
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,43
|
-
|
-
|
0,002
|
0,003
|
-
|
0,005
|
-
|
0,002
|
0,0004
|
-
|
-
|
0,003
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,005
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,13
|
-
|
-
|
0,001
|
0,001
|
-
|
0,004
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
8,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,73
|
-
|
-
|
-
|
3,85
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,04
|
-
|
-
|
-
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.6
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,22
|
-
|
-
|
0,002
|
2,34
|
-
|
0,002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,001
|
Phụ biểu số
03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm
theo quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vị Xuyên
|
TT Việt Lâm
|
Xã Kim Thạch
|
Xã Phú Linh
|
Xã Kim Linh
|
Xã Minh Tân
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Tùng Bá
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Phong Quang
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Xín Chải
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
175,63
|
14,75
|
-
|
0,06
|
18,55
|
-
|
9,27
|
1,07
|
0,23
|
15,11
|
9,85
|
0,23
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
6,85
|
5,01
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,70
|
0,01
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,30
|
0,00
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,29
|
1,91
|
-
|
0,06
|
0,87
|
-
|
1,00
|
0,93
|
0,14
|
1,63
|
0,02
|
0,05
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,63
|
2,29
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
5,78
|
-
|
0,18
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
148,22
|
5,11
|
-
|
-
|
16,70
|
-
|
7,46
|
0,14
|
-
|
6,87
|
9,83
|
-
|
0,20
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
38,62
|
5,10
|
-
|
-
|
8,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
9,83
|
-
|
0,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,51
|
0,44
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,42
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số
03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Các xã tiếp theo
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phương Tiến
|
Xã Lao Chải
|
Xã Cao Bồ
|
Xã Đạo Đức
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Linh Hồ
|
Xã Quảng Ngần
|
Xã Việt Lâm
|
Xã Ngọc Linh
|
Xã Ngọc Minh
|
Xã Bạch Ngọc
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
175,63
|
0,22
|
-
|
7,56
|
4,56
|
0,11
|
0,12
|
0,20
|
0,21
|
0,13
|
86,44
|
-
|
6,77
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
6,85
|
0,01
|
-
|
0,01
|
0,40
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,002
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,30
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,002
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,29
|
0,11
|
-
|
0,01
|
0,67
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,21
|
0,12
|
0,46
|
-
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,63
|
0,10
|
-
|
0,04
|
1,88
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
148,22
|
-
|
-
|
7,50
|
1,60
|
-
|
0,00
|
0,16
|
0,01
|
-
|
85,98
|
-
|
6,68
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
38,62
|
-
|
-
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,68
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số
04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm
theo quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vị Xuyên
|
TT Việt Lâm
|
Xã Kim Thạch
|
Xã Phú Linh
|
Xã Kim Linh
|
Xã Minh Tân
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Tùng Bá
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Phong Quang
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Xín Chải
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
112,74
|
-
|
3,01
|
-
|
-
|
-
|
3,69
|
-
|
15,72
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
1.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
112,74
|
-
|
3,01
|
-
|
-
|
-
|
3,69
|
-
|
15,72
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
1.2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,17
|
6,04
|
0,37
|
-
|
0,00
|
-
|
1,99
|
-
|
-
|
1,21
|
0,44
|
-
|
1,37
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,30
|
6,04
|
0,37
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,44
|
-
|
1,37
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
21,85
|
6,04
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
1,37
|
Phụ biểu số
04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Các xã tiếp theo
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phương Tiến
|
Xã Lao Chải
|
Xã Cao Bồ
|
Xã Đạo Đức
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Linh Hồ
|
Xã Quảng Ngần
|
Xã Việt Lâm
|
Xã Ngọc Linh
|
Xã Ngọc Minh
|
Xã Bạch Ngọc
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
112,74
|
-
|
0,69
|
15,94
|
2,93
|
13,92
|
-
|
5,88
|
10,18
|
1,05
|
8,98
|
21,00
|
9,00
|
1.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
112,74
|
-
|
0,69
|
15,94
|
2,93
|
13,92
|
-
|
5,88
|
10,18
|
1,05
|
8,98
|
21,00
|
9,00
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,17
|
-
|
5,52
|
0,06
|
3,81
|
0,17
|
-
|
-
|
1,73
|
7,46
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
| | |