|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
290/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Hòa Nam
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 290/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ NHA TRANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
2987/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc
thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông báo số 345/TB-STNMT ngày 13 tháng
12 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 của thành phố Nha trang, tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha
Trang tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nha Trang
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu
04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Nha Trang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách
nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính
chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở
dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nha Trang và các phụ
lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tư pháp, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải,
Công thương, Thông tin và Truyền thông, Văn hoá và Thể thao, Du lịch, Lao động
-Thương binh và Xã hội; BCH Quân sự tỉnh; BCH Bộ đội biên phòng tỉnh; Công an tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha
Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CN, KN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hòa Nam
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NHA
TRANG - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
25.438,02
|
1.190,30
|
412,68
|
168,91
|
354,21
|
66,52
|
60,33
|
37,37
|
38,23
|
37,38
|
46,45
|
247,88
|
46,48
|
136,15
|
27,95
|
59,67
|
103,84
|
4.211,10
|
442,54
|
303,58
|
4.637,71
|
3.227,16
|
854,53
|
348,95
|
877,36
|
269,57
|
1.520,40
|
5.710,79
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.251,47
|
630,06
|
69,08
|
5,37
|
81,81
|
|
|
3,56
|
|
0,42
|
0,57
|
2,59
|
|
|
|
|
|
598,54
|
14,26
|
4,79
|
2.912,58
|
1.888,31
|
511,16
|
193,58
|
458,26
|
92,11
|
672,40
|
2.112,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
667,62
|
|
|
|
5,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,86
|
106,00
|
68,73
|
116,57
|
17,87
|
58,20
|
44,16
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
621,64
|
|
|
|
5,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249,65
|
105,37
|
68,73
|
116,57
|
17,69
|
58,20
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
472,30
|
1,69
|
18,74
|
|
2,67
|
|
|
0,64
|
|
|
0,36
|
2,19
|
|
|
|
|
|
72,88
|
13,62
|
1,49
|
66,68
|
94,40
|
21,25
|
23,21
|
18,30
|
13,77
|
46,18
|
74,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.995,84
|
23,07
|
7,50
|
0,32
|
33,40
|
|
|
0,98
|
|
0,42
|
0,21
|
0,40
|
|
|
|
|
|
4,10
|
0,14
|
|
1.340,41
|
395,49
|
198,42
|
100,41
|
117,51
|
59,80
|
83,21
|
630,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
223,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,65
|
|
|
9,51
|
|
|
|
|
|
|
12,96
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.438,06
|
558,10
|
42,84
|
5,05
|
32,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289,72
|
|
1,20
|
1.490,12
|
1.147,33
|
183,03
|
|
198,98
|
|
222,45
|
1.266,86
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
273,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246,33
|
|
|
|
27,39
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
366,01
|
|
|
|
8,13
|
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2,04
|
1,03
|
0,23
|
|
1,15
|
6,51
|
0,03
|
262,36
|
82,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
88,53
|
47,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,20
|
|
0,06
|
4,82
|
|
2,46
|
0,09
|
0,39
|
0,65
|
|
1,68
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.609,26
|
424,45
|
254,38
|
148,88
|
270,05
|
63,61
|
60,33
|
33,81
|
37,56
|
36,96
|
45,55
|
244,60
|
46,48
|
136,09
|
27,95
|
59,67
|
103,84
|
1.968,61
|
424,25
|
269,52
|
352,31
|
550,05
|
343,06
|
153,89
|
242,54
|
176,58
|
724,99
|
1.409,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.340,98
|
46,62
|
11,19
|
5,99
|
4,67
|
1,02
|
0,54
|
0,04
|
|
|
0,12
|
17,35
|
1,43
|
10,88
|
|
11,55
|
36,50
|
534,45
|
36,88
|
0,05
|
0,79
|
135,08
|
6,96
|
|
8,32
|
|
12,03
|
458,54
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,17
|
0,03
|
3,83
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
0,62
|
0,01
|
0,03
|
0,08
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
3,87
|
0,41
|
0,23
|
0,12
|
0,29
|
0,08
|
0,07
|
0,52
|
1,74
|
7,56
|
0,15
|
0,20
|
|
|
6,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
31,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,97
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1.394,40
|
86,78
|
0,90
|
2,86
|
8,94
|
0,98
|
3,06
|
0,90
|
1,93
|
1,72
|
2,50
|
10,80
|
0,07
|
25,93
|
0,26
|
0,98
|
1,01
|
926,42
|
7,78
|
32,78
|
50,46
|
3,25
|
20,66
|
7,41
|
10,66
|
7,38
|
11,44
|
166,53
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
171,68
|
8,41
|
9,34
|
2,40
|
0,07
|
0,46
|
|
|
0,30
|
|
0,37
|
4,51
|
0,23
|
|
0,24
|
0,08
|
|
35,46
|
4,64
|
14,84
|
11,44
|
48,69
|
1,56
|
1,82
|
2,74
|
0,58
|
0,41
|
23,10
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm
đồ gốm
|
SKX
|
43,84
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,91
|
|
|
|
|
|
35,44
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.506,67
|
123,72
|
125,27
|
39,84
|
53,94
|
33,62
|
24,74
|
8,59
|
17,97
|
13,40
|
20,70
|
80,51
|
20,40
|
46,72
|
9,39
|
18,17
|
26,30
|
252,78
|
130,52
|
66,77
|
214,60
|
195,77
|
149,91
|
52,34
|
111,84
|
64,68
|
250,75
|
353,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.574,05
|
91,63
|
59,81
|
24,04
|
42,13
|
11,75
|
17,19
|
7,61
|
10,29
|
9,39
|
8,95
|
72,43
|
18,53
|
30,31
|
8,48
|
15,05
|
21,51
|
168,55
|
108,69
|
56,26
|
94,98
|
85,37
|
55,40
|
35,12
|
76,21
|
47,93
|
183,23
|
213,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
170,97
|
12,45
|
3,27
|
0,61
|
2,19
|
0,02
|
|
|
0,10
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,37
|
0,36
|
1,95
|
69,50
|
28,11
|
4,51
|
13,14
|
1,87
|
15,32
|
16,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
23,77
|
0,26
|
1,59
|
0,10
|
|
1,95
|
0,39
|
0,16
|
0,10
|
2,92
|
0,05
|
0,12
|
|
2,97
|
|
0,09
|
0,33
|
2,77
|
2,10
|
7,49
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
23,00
|
0,03
|
7,51
|
0,83
|
0,12
|
0,10
|
0,02
|
0,17
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
0,04
|
0,02
|
3,24
|
0,11
|
0,08
|
0,15
|
0,69
|
1,41
|
0,03
|
0,07
|
0,15
|
0,06
|
0,16
|
0,05
|
2,74
|
4,02
|
0,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
204,18
|
10,10
|
7,77
|
6,82
|
2,34
|
19,33
|
2,81
|
0,39
|
0,85
|
0,54
|
1,13
|
4,43
|
0,84
|
8,33
|
0,59
|
1,85
|
1,54
|
6,75
|
9,26
|
1,91
|
14,24
|
1,89
|
36,31
|
3,42
|
2,89
|
3,44
|
16,91
|
37,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
144,47
|
1,07
|
4,51
|
|
0,89
|
|
0,63
|
|
4,08
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75
|
65,74
|
|
|
0,69
|
2,62
|
1,38
|
0,45
|
1,53
|
0,46
|
|
58,69
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
13,61
|
0,14
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,51
|
|
|
|
|
0,40
|
3,52
|
|
|
1,52
|
3,70
|
0,54
|
0,08
|
0,19
|
0,09
|
0,10
|
0,67
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
19,40
|
1,12
|
12,05
|
|
|
|
0,85
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,06
|
0,60
|
|
0,01
|
|
0,22
|
2,35
|
|
1,03
|
0,12
|
0,31
|
0,40
|
0,03
|
0,09
|
0,04
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,75
|
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
62,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
57,77
|
|
4,42
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
90,63
|
4,26
|
4,95
|
4,33
|
3,45
|
0,21
|
0,08
|
0,25
|
0,39
|
0,46
|
9,88
|
0,45
|
0,92
|
0,99
|
0,20
|
0,45
|
0,48
|
1,39
|
4,60
|
0,37
|
20,48
|
4,77
|
8,93
|
0,91
|
3,82
|
3,03
|
5,59
|
4,98
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
153,88
|
0,01
|
20,08
|
1,14
|
1,78
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2,72
|
0,13
|
|
21,63
|
27,23
|
14,21
|
6,96
|
13,91
|
4,76
|
23,23
|
15,99
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
7,20
|
|
|
|
0,95
|
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,21
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
4,92
|
2,63
|
1,86
|
0,22
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,42
|
0,04
|
1,75
|
|
0,05
|
0,26
|
|
|
2,05
|
|
0,59
|
0,40
|
0,03
|
|
|
0,62
|
|
0,13
|
1,60
|
0,14
|
0,23
|
0,36
|
0,24
|
0,32
|
0,07
|
0,27
|
2,32
|
0,96
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
5,20
|
|
|
1,68
|
|
1,21
|
|
|
|
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,51
|
0,15
|
0,08
|
0,17
|
0,03
|
0,11
|
|
0,08
|
0,09
|
0,05
|
0,02
|
0,16
|
0,02
|
0,24
|
0,01
|
0,01
|
|
0,13
|
0,12
|
0,26
|
0,02
|
1,26
|
1,18
|
0,74
|
0,66
|
0,17
|
|
0,73
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
158,23
|
3,80
|
4,20
|
0,25
|
|
2,80
|
4,24
|
0,03
|
0,08
|
0,38
|
|
11,18
|
0,07
|
18,04
|
|
|
0,89
|
17,56
|
11,48
|
3,35
|
0,24
|
|
|
|
11,62
|
5,41
|
48,14
|
14,48
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
638,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,62
|
78,31
|
85,48
|
63,37
|
54,99
|
49,55
|
82,76
|
174,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.398,27
|
143,16
|
96,42
|
65,74
|
121,70
|
15,37
|
13,03
|
19,32
|
14,95
|
18,12
|
18,09
|
101,59
|
24,04
|
24,76
|
17,16
|
27,88
|
38,88
|
182,53
|
179,63
|
80,06
|
|
|
3,38
|
|
6,68
|
19,37
|
166,44
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
22,40
|
0,44
|
0,79
|
0,21
|
0,06
|
0,13
|
5,45
|
0,19
|
0,45
|
0,43
|
0,08
|
0,48
|
0,12
|
4,84
|
0,41
|
0,42
|
0,06
|
1,96
|
0,23
|
0,63
|
1,82
|
0,10
|
0,39
|
0,83
|
0,19
|
0,93
|
0,43
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
14,59
|
2,52
|
0,95
|
0,80
|
|
|
1,12
|
0,38
|
0,04
|
0,60
|
0,31
|
|
0,01
|
0,81
|
0,05
|
0,30
|
0,09
|
3,49
|
1,71
|
0,22
|
0,70
|
0,03
|
|
|
0,26
|
|
|
0,20
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,02
|
1,86
|
1,13
|
0,76
|
0,75
|
0,17
|
0,10
|
0,04
|
0,17
|
0,06
|
0,26
|
0,14
|
0,02
|
|
0,02
|
0,05
|
|
0,38
|
0,13
|
0,32
|
0,66
|
1,57
|
1,10
|
1,69
|
1,77
|
0,44
|
0,95
|
0,49
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
792,04
|
1,01
|
0,27
|
28,16
|
79,87
|
7,68
|
7,43
|
4,23
|
1,55
|
2,13
|
0,79
|
17,85
|
|
|
|
|
|
|
51,04
|
70,12
|
21,44
|
37,51
|
64,88
|
25,22
|
32,01
|
28,06
|
147,23
|
163,56
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
41,65
|
4,48
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,09
|
|
|
|
7,87
|
|
0,32
|
|
|
4,40
|
11,47
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6.577,29
|
135,78
|
89,22
|
14,66
|
2,35
|
2,91
|
|
|
0,67
|
|
0,34
|
0,69
|
|
0,06
|
|
|
|
1.643,95
|
4,03
|
29,28
|
1.372,82
|
788,80
|
0,31
|
1,48
|
176,56
|
0,88
|
123,00
|
2.189,48
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NHA
TRANG - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
398,18
|
0,18
|
13,64
|
5,63
|
14,10
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
|
115,10
|
14,71
|
|
10,12
|
11,66
|
7,40
|
0,34
|
28,78
|
0,05
|
162,42
|
12,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
38,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,32
|
5,01
|
0,16
|
16,08
|
0,03
|
9,82
|
1,23
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,32
|
3,69
|
0,16
|
16,08
|
0,03
|
9,82
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
130,69
|
0,04
|
1,93
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
42,95
|
12,81
|
|
7,36
|
2,58
|
0,42
|
0,01
|
1,00
|
|
56,54
|
3,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
35,73
|
0,14
|
3,41
|
|
8,08
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
1,60
|
2,23
|
1,31
|
0,17
|
3,38
|
0,02
|
7,52
|
6,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
107,82
|
|
8,30
|
5,63
|
5,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,11
|
|
|
1,16
|
0,53
|
0,66
|
|
8,32
|
|
6,96
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
85,29
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
81,58
|
1,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
69,74
|
0,21
|
8,66
|
4,05
|
8,71
|
|
0,06
|
0,32
|
0,12
|
|
|
5,37
|
|
|
|
0,10
|
|
5,18
|
8,89
|
0,14
|
0,43
|
2,76
|
0,58
|
|
2,79
|
0,38
|
18,45
|
2,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,40
|
|
6,02
|
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,38
|
1,32
|
|
|
0,10
|
0,36
|
|
1,71
|
0,04
|
9,95
|
0,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,50
|
|
4,16
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,38
|
1,32
|
|
|
0,10
|
0,36
|
|
0,76
|
0,04
|
2,46
|
0,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
7,50
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,24
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,85
|
|
1,01
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,50
|
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
0,22
|
0,22
|
|
0,74
|
0,34
|
2,02
|
1,74
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,54
|
0,21
|
1,69
|
3,30
|
5,12
|
|
0,06
|
0,20
|
0,12
|
|
|
4,79
|
|
|
|
0,10
|
|
1,89
|
6,91
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,17
|
|
|
0,75
|
2,03
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
0,34
|
|
6,12
|
0,37
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
THÀNH PHỐ NHA TRANG - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
419,77
|
2,18
|
13,07
|
5,83
|
15,00
|
|
|
0,20
|
|
0,10
|
0,10
|
1,41
|
|
|
|
|
|
115,90
|
19,35
|
0,10
|
12,12
|
16,66
|
9,90
|
0,34
|
30,71
|
5,76
|
161,38
|
9,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,32
|
5,41
|
0,16
|
16,38
|
1,62
|
10,02
|
0,93
|
|
Tr. đó: đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
39,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,32
|
4,09
|
0,16
|
16,38
|
1,62
|
10,02
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
138,20
|
0,54
|
1,76
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
43,15
|
14,46
|
0,10
|
8,16
|
3,98
|
1,32
|
0,01
|
1,69
|
1,49
|
55,54
|
4,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
41,78
|
1,64
|
3,01
|
0,20
|
8,58
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
0,24
|
|
|
|
|
|
1,44
|
0,10
|
|
2,50
|
4,73
|
2,51
|
0,17
|
4,32
|
2,47
|
4,94
|
4,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
110,76
|
|
8,30
|
5,63
|
5,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,31
|
|
|
1,46
|
0,63
|
0,66
|
|
8,32
|
|
9,30
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
3,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
87,01
|
|
|
|
0,54
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,79
|
|
|
|
|
|
|
|
81,58
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp xen
kẽ trong khu dân cư chuyển sang đất ở đô thị tại các phường
|
NNP/ODT
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
69,20
|
47,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
69,20
|
47,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,06
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
THÀNH PHỐ NHA TRANG - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+ (31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
31,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
448,68
|
|
0,51
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445,53
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
314,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
61,53
|
|
0,39
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,50
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
58,99
|
|
0,39
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 30/01/2024 thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|