|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất 2015 Đạ Huoai Lâm Đồng
Số hiệu:
|
29/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2015/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 27
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 474/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm
Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể cho các trường hợp theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều
114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai mà thửa đất hoặc khu
đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ
đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng
đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với
phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phân
diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ
gia đình, cá nhân; Tính tiền thuê đất đối
với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công
nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức
phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa
doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà
nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự
chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê
đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có
quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho
thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho
trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp
theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu
tiền thuê đất hàng năm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây
dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện
Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP
1. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Đơn giá, hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
1
|
Thị trấn Mađaguôi
|
19
|
1,2
|
15
|
1,2
|
10
|
1,2
|
2
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
19
|
1,2
|
15
|
1,2
|
10
|
1,2
|
3
|
Xã Mađaguôi
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
4
|
Xã Đạ Oai
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
Xã Đạ Tồn
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
6
|
Xã Đạ M'ri
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
7
|
Xã Hà Lâm
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
8
|
Xã Đạm Ploa
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
9
|
Xã Đoàn Kết
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
10
|
Xã Phước
Lộc
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
2. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá, hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
1
|
Thị trấn Mađaguôi
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
2
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
3
|
Xã Mađaguôi
|
12
|
1,2
|
10
|
1,2
|
6
|
1,2
|
4
|
Xã Đạ Oai
|
12
|
1,2
|
10
|
1,2
|
6
|
1,2
|
5
|
Xã Đạ Tồn
|
12
|
1,2
|
10
|
1,2
|
6
|
1,2
|
6
|
Xã Đạ M'ri
|
12
|
1,2
|
10
|
1,2
|
6
|
1,2
|
7
|
Xã Hà Lâm
|
12
|
1,2
|
10
|
1,2
|
6
|
1,2
|
8
|
Xã Đạm Ploa
|
8
|
1,2
|
6
|
1,2
|
5
|
1,2
|
9
|
Xã Đoàn Kết
|
8
|
1,2
|
6
|
1,2
|
5
|
1,2
|
10
|
Xã Phước Lộc
|
8
|
1,2
|
6
|
1,2
|
5
|
1,2
|
3. ĐẤT NÔNG NGHIỆP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá, hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
1
|
Thị trấn Mađaguôi
|
19
|
1,2
|
15
|
1,2
|
10
|
1,2
|
2
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
19
|
1,2
|
15
|
1,2
|
10
|
1,2
|
3
|
Xã Mađaguôi
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
4
|
Xã Đạ Oai
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
Xã Đạ Tồn
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
6
|
Xã Đạ M'ri
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
7
|
Xã Hà Lâm
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
8
|
Xã Đạm Ploa
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
9
|
Xã Đoàn Kết
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
10
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
4. ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đơn giá, hệ số
điều chỉnh giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
1
|
Thị trấn Mađaguôi
|
19
|
1,2
|
15
|
1,2
|
10
|
1,2
|
2
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
19
|
1,2
|
15
|
1,2
|
10
|
1,2
|
3
|
Xã Mađaguôi
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
4
|
Xã Đạ Oai
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
Xã Đạ Tồn
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
6
|
Xã Đạ M'ri
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
7
|
Xã Hà Lâm
|
15
|
1,2
|
12
|
1,2
|
8
|
1,2
|
8
|
Xã Đạm Ploa
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
9
|
Xã Đoàn Kết
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
10
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
1,2
|
8
|
1,2
|
5
|
1,2
|
5. ĐẤT LÂM NGHIỆP: Hệ số điều
chỉnh giá đất = 1,10.
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
I
|
XÃ MAĐAGUÔI
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 thửa 18,19(13) đến kênh N2
thửa 1620,1794(8)
|
925
|
1,1
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ kênh N2 thửa 1645,1178(8) đến Cống
nhà ông Lê thửa 847,1567(8)
|
990
|
1,1
|
3
|
Tỉnh lộ 721 từ Cống nhà ông Lê thửa
1615(8),1185(7) đến cầu 2 thửa 1145,1232(7)
|
550
|
1,1
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 thửa 1144,1225(7) đến giáp
ranh xã Đạ Oai
|
165
|
1,1
|
2
|
Từ Tỉnh lộ 721 thửa 1142,1702(8) đến Cống dâng thủy lợi thửa 1166,1420(8)
|
300
|
1,15
|
3
|
Từ Cống dâng thủy
lợi thửa 44,419(12) đến ngã ba đường thôn 6 thửa 115, 947(12)
|
200
|
1,15
|
4
|
Từ ngã 3 Đường thôn 6 thửa 145,944(12) đến Trường
cấp 2 thửa 194(12)
|
100
|
1,15
|
5
|
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn thửa 1347,1348(8) đến
hết nghĩa trang thôn 2 thửa 90,91(4)
|
180
|
1,15
|
6
|
Từ nghĩa trang thôn 2 thửa 264,265(4) đến giáp
ranh Đạ Tồn
|
100
|
1,15
|
7
|
Đường từ cầu Thôn 7 thửa 255,277(13) đến kênh N1 thửa
944,947(12)
|
200
|
1,15
|
8
|
Từ kênh N1 thửa 115,145(12) đến hết thôn 3 thửa
7,8(17)
|
180
|
1,15
|
9
|
Đường nhựa thôn 5 từ thửa 973,1313(7) đến hết
thửa 2,5(3)
|
100
|
1,15
|
10
|
Đường bê tông thôn 1 từ thửa 1411,1412(8) đến hết
thửa 5,494(12)
|
70
|
1,15
|
11
|
Đường bê tông thôn 2 từ thửa 973(7), 1338(8) đến
hết thửa 14,16(8)
|
65
|
1,15
|
*
|
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
60
|
1,1
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
50
|
1,1
|
II
|
XÃ ĐẠ OAI
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8
thửa 890,911(208d)
|
165
|
1,1
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 thửa 743,912(208d) đến
cây số 9 thửa 348,386(208a)
|
220
|
1,1
|
3
|
Từ cây số 9 thửa 347,357(208a) đến cầu Đạ Oai thửa
27,28(204c)
|
275
|
1,1
|
4
|
Từ cầu Đạ Oai thửa 150,151(204a) đến giáp ranh Đạ
Tẻh
|
220
|
1,1
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường vào thôn 2 từ TL 721 thửa 134a,207(204c)
vào đến cống nhà ông Phương thửa 141,144(204d)
|
120
|
1,1
|
2
|
Đường thôn 2 từ cống nhà ông Phương thửa
140,142(204d) vào đến cầu treo thửa 241,242 (1)
|
80
|
1,15
|
3
|
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 thửa 59,174(204a) vào
đến cầu Đạ Sọ thửa 202(204b)
|
120
|
1,1
|
4
|
Từ cầu Đạ Sọ thửa 203,204(204b) vào đến đồi đá
trắng thửa 22(241c), 98(241a)
|
80
|
1,1
|
5
|
Đường từ TL 721 thửa 226,345(208a) đi Nam Cát
Tiên - Tân Phú - Đồng Nai thửa 17,18(287d)
|
100
|
1,15
|
6
|
Đường vào trạm bơm thủy lợi Đạ Gùi từ thửa
234(208a) đến hết thửa 168(208a)
|
80
|
1,15
|
7
|
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai từ thửa 108,119(289a)
đến hết thửa 170,171 (312b)
|
100
|
1,15
|
8
|
Đường từ tỉnh lộ 721 thửa 455,941(208d) đi Phú
An-Tân Phú-Đồng Nai thửa 815,856(208c)
|
100
|
1,15
|
9
|
Đường Thôn 7 từ tỉnh lộ 721 thửa 101,136(289a)
vào đến ranh giới xã Đạ Tồn
|
80
|
1,15
|
10
|
Đường bê tông thôn 4
|
80
|
1,15
|
11
|
Đường bê tông Bình Thạnh thôn 3 từ thửa
146,197(204c) đến hết thửa 56,103(204c)
|
80
|
1,15
|
12
|
Đường bê tông vào nhà ông Luyện từ thửa 742(208d)
đến hết thửa 888(208d)
|
80
|
1,15
|
13
|
Đường bê tông xóm 12 hộ từ thửa 265,269(208a) đến
hết thửa 9,12(287b)
|
80
|
1,15
|
14
|
Đường bê tông Bình Dương thôn 3 từ thửa
55,116(204c) đến hết thửa 125,140(204d)
|
70
|
1,15
|
15
|
Đường bê tông đồi Phim thôn 6 từ thửa
595,598(208d) đến hết thửa 309,345(208d)
|
80
|
1,1
|
16
|
Đường bê tông vào nghĩa trang thôn 4 từ thửa 168,171b(208a)
đến hết thửa 97,98(208a)
|
70
|
1,1
|
*
|
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
60
|
1,1
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
50
|
1,1
|
III
|
XÃ ĐẠ TỒN
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đường nhựa Thôn 2 từ giáp xã Mađaguôi đến hết
thửa 180,179(7); 243,297(3)
|
100
|
1,2
|
2
|
Đường từ trường cấp I thửa 392,384(17) vào đến
hết trạm y tế thửa 4(17), 464(7)
|
85
|
1,2
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường từ Trạm y tế thửa 5,464(17) đến nhà ông
Minh thửa 8(17), 613(7)
|
70
|
1,15
|
2
|
Đường nhựa Thôn 1 từ thửa 140,181(7) đến hết thửa
27,28(10)
|
70
|
1,15
|
3
|
Đường từ cầu treo thửa 97(3) đi Dốc Kiến thửa
103,105(5)
|
60
|
1,15
|
4
|
Đường nhựa từ cầu Treo thửa 74,93(3) đi suối Đạ
Tràng thửa 36,59(2)
|
50
|
1,15
|
5
|
Đường bê tông số 10 thôn 3 từ thửa 15,39(4) đến
hết thửa 4(4), 51(3)
|
50
|
1,15
|
*
|
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
45
|
1,1
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,1
|
IV
|
XÃ ĐẠM RI
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ cầu suối xã Đạm ri thửa 227,228(8) đến hết
trường cấp 1 và hết trường mầm non Hoàng Anh thửa 57,58,98,389(8)
|
130
|
1,2
|
2
|
Từ trường mầm non Hoàng Anh thửa 97,147(8) đến
cầu thôn 2 thửa 155,156(8)
|
110
|
1,2
|
3
|
Từ cầu Thôn 2 thửa 91,376(8) đến hết ngã ba đi
Thôn 1 thửa 24,32(9)
|
100
|
1,2
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đi Thôn 1 thửa 20,31 (9) đến cầu Thôn 1
thửa 18(10), 39(3)
|
90
|
1,15
|
2
|
Từ cầu thôn 1 thửa 34(3), 17(10) đến giáp ranh xã
Hà Lâm
|
80
|
1,15
|
3
|
Các đoạn đường nhựa còn lại
|
80
|
1,15
|
4
|
Đường bê tông thôn 1 từ thửa 63,99(3) đến hết thửa
13,18(3)
|
70
|
1,1
|
5
|
Đường bê tông thôn 2 từ thửa 159,377(8) đến hết
thửa 184,196(8)
|
70
|
1,15
|
6
|
Đường bê tông thôn 3
|
70
|
1,15
|
*
|
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
60
|
1,1
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
50
|
1,1
|
V
|
XÃ HÀ LÂM
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến cầu Đắc Lơ thửa
110,118(3)
|
440
|
1,1
|
2
|
Đoạn từ cầu Đắc Lơ thửa 109,201,202(3) đến cầu
Đại Quay thửa 85, 190(10)
|
660
|
1,1
|
3
|
Đoạn từ cầu Đại Quay thửa 1,53(12) đến đường vào UB
xã cũ thửa 50,301(14)
|
660
|
1,1
|
4
|
Đoạn từ đường vào UB xã cũ thửa 48,320(14) đến
giáp ranh TT Đạm ri
|
770
|
1,1
|
5
|
Đường Đông Anh từ thửa 38,39(14) vào đến 200m
|
400
|
1,2
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 20 thửa 163(14), 123(15) đến cầu
Ba Vì thửa 30,312(14)
|
435
|
1,1
|
2
|
Từ cầu Ba Vì thửa 66(40), 150(41)đến ngã 3 Đạm
ri, Phước Lộc thửa 74(40), 176(41)
|
280
|
1,15
|
3
|
Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc thửa 115(4), 176(41)
đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc
|
125
|
1,15
|
4
|
Đường vào UBND xã cũ thửa 4,5(14) đến ngã 3 đập
tràn thửa 130,131(14)
|
150
|
1,15
|
5
|
Từ QL20 thửa 2,7(13) qua cụm công nghiệp Hà Lâm
đến đường đi xã Phước Lộc thửa 45,77(40)
|
150
|
1,15
|
6
|
Quốc lộ 20
thửa 22,45(3) vào cầu treo thôn 1 thửa 18,19(3)
|
125
|
1,15
|
7
|
Từ cầu treo thôn 1 thửa 6,7(3) đi hết đường nhựa
|
100
|
1,15
|
8
|
Đường Văn Đức từ thửa 37,281(12) vào đến hết
đường nhựa
|
125
|
1,15
|
9
|
Các đường bê tông
|
100
|
1,15
|
*
|
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
85
|
1,1
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
60
|
1,1
|
VI
|
XÃ ĐẠM PLOA
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1.
|
Từ cầu số 1 thửa 11,13(3) đến cầu số 2 thửa
37,46(7)
|
160
|
1,2
|
2
|
Từ cầu số 2 thửa 213,218(7) đến cầu số 3 thửa
151,194(7)
|
130
|
1,2
|
3
|
Từ cầu số 3 thửa 4,27(13) đến hết ngã 3 đường
thôn 4 thửa 176,313(13)
|
165
|
1,2
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 đường thôn 4 thửa 177,220(13) đến cầu số
4 thửa 223,224(13)
|
55
|
1,15
|
2
|
Đường Thôn 2 từ thửa 37,187(7) đến hết thửa 1,3(1)
|
45
|
1,15
|
3
|
Đường Thôn 3 từ thửa 4,5(13) đến hết thửa
11,19(13)
|
45
|
1,15
|
4
|
Đường Thôn 4 từ thửa 172,177(13) đến hết thửa
1,2(14)
|
45
|
1,15
|
5
|
Đường Thôn 5 từ thửa 142,144(8) đến hết thửa
18(15)
|
45
|
1,15
|
6
|
Đường từ thôn 1 thửa 78,339(8) đến cầu treo đi
thôn 5 thửa 111,112(8)
|
50
|
1,15
|
7
|
Các đường bê tông
|
45
|
1,15
|
*
|
Khu vực 3 : không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
40
|
1,1
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,1
|
VII
|
XÃ ĐOÀN KẾT
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu số 4 thửa 1,4(3) đến cầu số 5 thửa
73,86(3)
|
140
|
1,15
|
2
|
Đoạn từ cầu số 5 thửa 82,106(3) đến đỉnh dốc Ông
Kia thửa 112,116(3)
|
70
|
1,2
|
3
|
Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia thửa 115,121 (3) đến cầu
số 6 thửa 25,26(9)
|
180
|
1,2
|
4
|
Đoạn từ cầu số 6 thửa 44,45(9) đến giáp Tánh Linh
|
120
|
1,15
|
5
|
Đoạn cầu treo thửa 14,15(3) đến giáp Tỉnh 15 thửa
72,74(3)
|
70
|
1,2
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường vào Thôn 2 từ thửa 23,24(10) đến hết thửa
1,22(23); 1,2(13)
|
50
|
1,1
|
2
|
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn từ thửa 64(2), 73(5) đến
hết thửa 17,55(14)
|
45
|
1,15
|
3
|
Đường Thôn 3 thửa 35,42(5) đi Thôn 2 thửa 22,24(7)
|
45
|
1,15
|
4
|
Đường đi nghĩa trang Thôn 1 từ thửa 44,106(9) đến
hết thửa 41(9)
|
50
|
1,1
|
5
|
Đường Thôn 1 thửa 44,106(9) đi Thôn 2 thửa
7,56(11)
|
50
|
1,1
|
*
|
Khu vực 3 : không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
40
|
1,1
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,1
|
VIII
|
XÃ PHƯỚC LỘC
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp thôn Phước
Dũng thửa 43,47(42)
|
60
|
1,15
|
2
|
Từ Cống Hộp thôn Phước Dũng thửa 48,55(42) đến
giáp suối nghĩa địa thửa 5,8(40)
|
70
|
1,15
|
3
|
Từ suối nghĩa địa thửa 122,133(40) đến hết đường
nhựa
|
60
|
1,15
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đoạn đường Đá cấp phối đến suối Heo từ thửa
22,32(34) đến hết thửa 4(11)
|
50
|
1,1
|
2
|
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã từ thửa
83,121(40) đến hết thửa 4,28(40)
|
50
|
1,1
|
3
|
Đường bê tông số 11 thôn Phước An từ thửa
6,32(34) đến hết thửa 30,44(35)
|
45
|
1,1
|
*
|
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
40
|
1,1
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,1
|
C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
I
|
THỊ TRẤN MAĐAGUÔI
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương đoạn từ giáp ranh Đồng Nai thửa
114,148 (338c) đến Cầu Trắng thửa 229,424 (44)
|
810
|
1,20
|
2
|
Đường Hùng Vương đoạn từ Cầu Trắng thửa
198,212(44) đến giáp Trung tâm văn hóa thửa
79,157(41)
|
1.320
|
1,20
|
3
|
Đường Hùng Vương đoạn từ TT Văn hóa thửa 117(41),498(37) đến cống gần UBND
thị trấn thửa 193,414(36)
|
1.750
|
1,20
|
4
|
Đường Hùng Vương đoạn từ cống UBND thị trấn thửa 194,247(37)
đến cống trạm BT thửa 16(315c), 17(35)
|
1.320
|
1,20
|
5
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế thửa 4(35),
19(315c) đến km 84 thửa 69(268c)
|
675
|
1,20
|
6
|
Quốc lộ 20
đoạn từ km 84 thửa 81(268c) đến ranh giới Hà Lâm
|
960
|
1,20
|
7
|
Đường Trần Phú đoạn từ giáp Hùng Vương thửa
385,406(37) đến giáp Nguyễn Trãi thửa 48,252(37)
|
1.620
|
1,20
|
8
|
Đường Trần Phú đoạn từ Nguyễn Trãi thửa
380,434(37) đến ranh giới xã Mađaguôi
|
1.320
|
1,20
|
9
|
Đường Trương Định đoạn từ giáp Hùng Vương thửa
428(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 46(41)
|
1.800
|
1,50
|
10
|
Đường Trương Định đoạn từ Nguyễn Tri Phương thửa 136(41) đến Phan Bội Châu thửa
138(41)
|
1.050
|
1,50
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng đoạn từ giáp Hùng Vương thửa
456,458(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 67(41)
|
1.800
|
1,50
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng đoạn từ Nguyễn Tri Phương thửa
93(41) đến Phan Bội Châu thửa 214(41)
|
750
|
1,50
|
13
|
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ giáp Nguyễn
Khuyến thửa 54(44) đến giáp Hai Bà Trưng thửa 93(41)
|
350
|
1,15
|
14
|
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ Hai Bà Trưng thửa
136(41) đến đường số 5 (QH chợ mới) thửa 476,482(37)
|
1.050
|
1,50
|
15
|
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ đường số 5 (QH
chợ mới) thửa 481,486(37) đến Bùi Thị Xuân thửa 341(36)
|
300
|
1,15
|
16
|
Đường Phan Bội Châu từ thửa 93(41) đến hết thửa
107(41)
|
750
|
1,50
|
17
|
Đường Lý Tự Trọng từ thửa 468(37) đến hết thửa
107(41)
|
1.050
|
1,50
|
18
|
Đường số 5 (QH chợ mới) từ thửa 479(37) đến hết
thửa 60(41)
|
600
|
1,50
|
19
|
Đường từ Quốc lộ 20 thửa 129,136(338c) đến cầu tổ
DP 12 thửa 50(362b)
|
300
|
1,15
|
20
|
Từ cầu tổ DP12 thửa 90,100(362b) đến hết đường nhựa
|
250
|
1,15
|
21
|
Đường Lê Hồng Phong từ thửa 90,122(44) đến hết
thửa 738,919(314c)
|
500
|
1,15
|
22
|
Đường 30 tháng 4 từ thửa 192,231(44) đến hết thửa
97(315c)
|
300
|
1,15
|
23
|
Đường Điện Biên Phủ từ giáp xã Mađaguôi đến hết
thửa 410,421(315a)
|
300
|
1,15
|
24
|
Đường Phan Chu Trinh
từ thửa 184,199(40) đến hết thửa 520,531(314c)
|
400
|
1,15
|
25
|
Đường Nguyễn Du từ thửa 111,120(40) đến hết thửa
22,28(39)
|
500
|
1,15
|
26
|
Đường Lê Lai từ thửa 154,256(41) đến hết thửa
257(41)
|
700
|
1,15
|
27
|
Đường Phùng Hưng từ thửa 154,155(41) đến hết thửa
258,283(41)
|
700
|
1,15
|
28
|
Đường giữa TTVH và Phòng Giáo dục từ thửa
114,157(41) đến hết thửa 229(41)
|
700
|
1,15
|
29
|
Đường Trần Hưng Đạo từ thửa 217(37),254(36) đến
hết thửa 23,30(30)
|
800
|
1,15
|
30
|
Đường Bùi Thị Xuân từ thửa 264,414(36) đến hết
thửa 175,185(315c)
|
455
|
1,15
|
31
|
Đường Nguyễn Thái Học từ thửa 61,84(35) đến hết
thửa 173,175(315c)
|
455
|
1,15
|
32
|
Đường từ QL 20 thửa 55,56(33) vào Hồ thủy lợi
Đạliông thửa 306,309(315a)
|
355
|
1,15
|
33
|
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ giáp Trần Phú thửa 48(37),380(38)
đến Phạm Ngọc Thạch thửa 419(314a)
|
400
|
1,15
|
34
|
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ Phạm Ngọc Thạch thửa
419(314a) đến Điện Biên Phủ thửa 217,218(314a)
|
320
|
1,10
|
35
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ thửa
1051,1533(314c) đến hết thửa 11(39)
|
400
|
1,15
|
36
|
Đường Võ Thị Sáu đoạn từ giáp Trần Phú thửa
259,289(38) đến cầu TDP6 thửa 20,23(29)
|
400
|
1,15
|
37
|
Đường Võ Thị Sáu đoạn từ cầu TDP6 thửa 491(314a)
đến Nguyễn Trãi thửa 385(314a)
|
320
|
1,10
|
38
|
Đường Nguyễn Huệ từ thửa 30,115(30) đến hết thửa
100(315a)
|
400
|
1,10
|
39
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh từ thửa 20,123(338a) đến hết
thửa 239,245(338a)
|
300
|
1,10
|
40
|
Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ giáp Nguyễn Trãi
thửa 419(314a) đến Trần Hưng Đạo thửa 23,30(30)
|
400
|
1,15
|
41
|
Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ Trần Hưng Đạo thửa
23,30(30) đến Điện Biên Phủ thửa 94,101a(314b)
|
300
|
1,10
|
42
|
Đường Trần Bình Trọng từ thửa 204,377(40) đến hết
thửa 623(314c)
|
350
|
1,10
|
43
|
Đường Ngô Gia Tự đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 497,506(338a)
vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
44
|
Đường Nguyễn Khuyến từ thửa 4(44) đến hết thửa
104(44)
|
400
|
1,10
|
45
|
Đường Ngô Quyền đoạn từ giáp Hùng Vương thửa
148(40), 328(41) đến Nguyễn Tri Phương thửa 366,377(41)
|
400
|
1,10
|
46
|
Đường Ngô Quyền đoạn từ Nguyễn Tri Phương thửa
338,456(41) đến 30 tháng 4 thửa 11(338b), 973(314d)
|
300
|
1,10
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ giáp Hùng Vương
thửa 116,135(36) vào đến 150 m
|
400
|
1,10
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ trên 150m đến hết
đường bê tông
|
300
|
1,10
|
49
|
Đường Phạm Ngũ Lão từ thửa 270,271(37) đến hết
thửa 79(41), 498(37)
|
400
|
1,10
|
50
|
Đường Lê Quý Đôn đoạn từ giáp Trần Phú thửa
385(37), 434(38) vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
51
|
Đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ giáp Trần Phú thửa 318,359(38)
vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
52
|
Đường Hoàng Diệu đoạn từ giáp Trần Phú thửa
317,318(38) đến Nguyễn Du thửa 560,562(38)
|
400
|
1,10
|
53
|
Đường Đào Duy Từ thửa 20,57(43) đến hết thửa
105(43), 430(41)
|
300
|
1,10
|
54
|
Đường Nguyễn Viết Xuân từ thửa 416,478(41) đến
hết thửa 40,62(43)
|
300
|
1,10
|
55
|
Đường Kim Đồng từ thửa 344,464(314d) đến hết thửa
484,486(314d)
|
300
|
1,10
|
56
|
Đường nhựa từ QL20 thửa 24,58 (268c) vào buôn B'
Kẻ thửa 42,43(268c)
|
400
|
1,10
|
II
|
THỊ TRẤN ĐẠ M'RI
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến nghĩa
trang Lộc Phước thửa 23,25(12)
|
880
|
1,15
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa trang Lộc Phước thửa
26,30(12) đến hết UBND TT Đạ M'ri thửa 18(28), 310(29)
|
1.500
|
1,2
|
3
|
Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri thửa 3(28),
133(29) đến chân đèo Bảo Lộc thửa 153(5), 19(9)
|
1.200
|
1,2
|
4
|
Tỉnh lộ 721 từ ngã ba B'sa thửa 207,242(31) đến
giáp đường vành đai phía đông thửa 296,308(31)
|
1.500
|
1,2
|
5
|
Tỉnh lộ 721 từ đường vành đai phía đông thửa
246(31), 295(32) đến cống số 1 thửa 44,49(34)
|
600
|
1,2
|
6
|
Tỉnh lộ 721 từ cống Số 1 thửa 35(19), 54(34) đến
cầu Số 1 thửa 17,19(25)
|
400
|
1,15
|
7
|
Đường vành đai phía Đông từ thửa 84(12), 26(33)
đến hết thửa 161,241(8)
|
520
|
1,15
|
8
|
Đường vào xã Đạ M'ri từ thửa 25,507(32) đến hết thửa
33,36(13)
|
400
|
1,1
|
9
|
Đường liên khu 4-5 từ thửa 228,294(31) đến hết
thửa 67(14), 24(30)
|
400
|
1,1
|
10
|
Đường liên khu 5-6-7 từ thửa 38,115(14) đến hết
thửa 44,66(8)
|
300
|
1,15
|
11
|
Đường vào Suối lạnh thửa 10(9), 145(5) đến 200m
thửa 127,128(5)
|
400
|
1,1
|
12
|
Đường vào Suối lạnh đoạn còn lại từ thửa
123,198(5) đến hết thửa 31,51 (5)
|
300
|
1,1
|
13
|
Đường lô 3 từ thửa 344,347(14) đến hết thửa
67,68(14)
|
300
|
1,15
|
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 27/03/2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
3.989
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|