Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2890/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 2890/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành: 20/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2890/KH-UBND

Khánh Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CAM LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Theo đề nghị của UBND huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 225/TB-STNMT ngày 15/7/2021; Văn bản số 3737/UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện Cam Lâm về việc giải trình bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất cho KHSDĐ 2021; Văn bản số 3619/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lâm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).

Đối với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích đất ở trên địa bàn các xã Cam Hải Đông, Cam Hải Tây sẽ được xem xét, thực hiện sau khi có kết luận của Đoàn kiểm tra liên ngành theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VC, CN, KN, HT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

54.659,68

2.105,37

1.854,78

1.762,28

3.605,57

1.155,41

1.552,21

1.894,65

3.744,04

8.695,32

2.882,32

2.167,70

5.515,96

10.053,06

7.671,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.379,78

1.356,43

1.514,75

1.408,90

1.714,96

978,20

1.419,04

1.347,45

3.141,48

8.063,21

2.574,60

1.551,60

5.216,94

9.408,56

6.683,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.762,03

 

24,18

42,25

3,63

5,40

25,60

12,61

556,35

204,29

295,16

215,67

6,70

182,17

188,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.307,89

 

13,33

3,44

 

 

17,81

1,55

428,93

168,17

220,77

149,75

 

143,07

161,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.584,51

558,72

661,17

91,26

310,60

12,48

99,48

483,12

51,13

656,15

151,65

222,28

25,01

129,68

131,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.738,45

143,27

247,23

1.123,99

243,39

870.39

443,93

386,57

734,38

270,38

446,01

1.020,51

509,16

458,60

840,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.805,61

 

 

 

 

 

 

 

 

3.899,75

216,07

 

4.647,42

42,37

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.367,33

 

 

 

 

 

 

 

 

1.075,96

 

 

 

6.103,98

3.187,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.417,86

641,81

558,42

 

1.041,49

21,51

849,60

452,75

1.720,89

1.905,10

1.456,60

 

28,65

2.418,03

2.323,01

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

360,54

 

 

 

 

 

0,51

 

13,00

174,23

 

 

 

 

172,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

473,10

 

1,16

138,38

115,80

67,56

 

 

75,04

4,56

6,08

60,67

 

0,29

3,56

1.8

Đất làm muối

LMU

0,83

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

230,07

12,64

22,59

13,02

0,06

0,04

0,43

12,40

3,69

47,02

3,04

32,46

 

73,45

9,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.720,72

422,57

257,55

353,38

1.465,13

177,21

131,55

203,89

552,65

558,59

299,27

616,10

284,37

635,69

762,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

530,50

3,44

5,04

2,42

135,49

8,82

 

52,00

 

9,89

 

283,09

 

 

30,31

2.2

Đất an ninh

CAN

7,72

0,15

0,65

3,82

0,06

0,11

0,07

0,22

0,25

0,18

0,08

0,28

1,13

0,25

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

121,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

106,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

47,28

18,94

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

802,62

 

0,22

0,81

750,91

1,70

0,15

0,08

43,25

1,48

0,22

0,16

 

1,40

2,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

127,50

2,50

4,21

13,60

 

2,16

 

 

 

2,33

3,52

29,16

 

49,70

20,32

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

127,63

16,26

17,56

 

11,13

 

 

 

12,05

55,89

 

 

 

4,37

10,37

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.442,89

352,80

159,61

226,96

330,70

91,11

99,41

107,81

364,36

371,24

198,35

158,58

198,24

364,54

419,16

 

Đất giao thông

DGT

1.668,91

106,08

67,44

177,09

311,20

59,07

86,31

90,49

107,87

123,75

98,78

115,39

8,27

157,81

159,35

 

Đất thủy lợi

DTL

935,82

2,14

3,12

19,26

4,27

9,05

8,75

1,41

16,58

208,88

82,23

27,12

184,84

142,41

225,77

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,07

0,26

 

3,30

0,52

0,20

0,21

0,07

0,47

0,28

0,56

0,12

 

 

0,07

 

Đất cơ sở y tế

DYT

48,98

0,20

0,36

3,04

0,50

0,11

0,06

0,09

43,24

0,16

0,13

0,06

0,24

0,16

0,64

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

102,49

2,60

4,56

7,10

3,46

7,22

1,67

2,49

4,63

4,35

4,11

5,06

0,73

37,49

17,03

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

183,43

1,44

0,28

0,97

0,33

 

 

2,04

172,16

2,00

1,84

 

0,67

1,72

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

334,29

230,12

63,76

0,37

0,35

0,30

 

0,38

0,24

25,00

0,92

0,49

2,86

4,65

4,86

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,28

0,02

0,07

0,27

0,33

0,03

0,02

0,02

0,03

0,08

0,10

0,03

0,03

0,09

0,14

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,00

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6,01

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,64

 

5,48

 

4,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,61

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,22

2,65

10,23

5,56

0,95

1,42

1,19

4,56

9,20

0,20

2,34

2,62

 

6,22

1,07

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,41

6,19

4,02

9,31

0,20

13,70

1,01

6,04

8,80

6,22

6,83

7,21

0,60

7,68

7,58

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,04

 

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,31

1,10

0,29

0,68

0,02

 

0,20

0,19

1,14

0,33

0,51

0,49

 

0,32

1,04

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,88

0,86

0,20

0,35

0,12

0,22

0,12

0,59

0,41

0,78

0,28

1,19

0,07

0,30

0,38

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

125,63

 

 

0,20

125,32

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

693,25

29,51

25,23

 

107,96

71,46

26,34

30,70

62,54

59,28

51,26

89,44

16,93

52,65

69,96

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

92,88

 

 

92,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,48

0,30

0,69

7,35

0,89

0,42

0,25

0,27

0,45

1,67

1,45

0,27

0,58

1,36

0,52

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,21

 

 

2,21

 

 

 

 

 

0,12

 

0,04

0,08

0,77

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,95

 

0,03

0,07

1,04

0,01

 

0,11

0,56

0,19

1,13

0,37

 

1,17

4,28

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

479,49

16,73

44,09

2,71

1,52

1,08

5,21

12,11

68,78

54,92

38,70

13,53

67,33

102,75

50,02

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

4,29

 

0,01

9,14

7,06

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,57

3.

Đất chưa sử dụng

CSD

1.559,18

326,37

82,48

 

425,47

 

1,61

343,30

49,91

73,51

8,45

 

14,64

8,81

224,61

 

PHỤ LỤC 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

485,71

20,29

2,10

13,87

136,25

8,52

6,24

54,78

88,14

26,70

6,50

43,52

2,86

28,88

47,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,94

 

 

0,03

0,68

0,03

0,39

 

0,03

1,00

0,03

0,03

 

0,49

5,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,15

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

4,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

114,60

14,85

 

2,20

1,34

0,20

2,99

44,25

1,59

11,33

3,42

13,49

0,69

7,31

10,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

137,48

5,33

2,10

6,57

67,20

3,29

1,85

0,53

0,27

3,42

2,29

24,46

0,51

11,21

8,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,19

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

0,59

 

0,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

83,43

0,11

 

 

28,62

5,00

1,00

10,00

 

7,65

 

 

1,16

7,96

21,92

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

130,65

 

 

5,07

38,40

 

 

 

86,25

0,21

0,17

 

 

0,00

0,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,54

 

0,20

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,26

1,06

0,65

8,80

76,12

0,11

0,63

0,22

0,17

0,88

0,97

0,61

1,13

4,71

3,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,05

 

 

 

22,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,76

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30,92

 

 

 

30,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,20

 

0,65

 

18,58

0,11

0,07

0,22

 

 

0,08

0,52

1,13

0,97

2,01

 

Đất giao thông

DGT

12,37

 

 

 

9,76

 

 

 

 

 

0,04

0,52

 

0,97

1,08

 

Đất thủy lợi

DTL

12,26

0,09

 

0,06

8,68

 

0,05

0,08

 

 

 

 

1,13

0,86

1,32

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,10

 

0,65

 

0,05

0,11

0,07

0,22

 

 

 

 

 

0,00

 

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,69

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,38

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,31

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,19

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,26

0,20

 

 

2,56

 

0,04

 

0,03

0,18

0,39

0,09

 

0,31

0,47

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,89

0,75

 

8,56

1,95

 

0,14

 

0,15

0,70

0,50

 

 

2,65

0,50

 

PHỤ LỤC 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp

 

504,19

21,08

2,20

16,87

136,75

11,92

6,34

54,98

88,34

26,75

6,80

47,09

2,86

29,38

52,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,11

 

 

0,33

0,69

0,23

0,39

 

0,05

1,01

0,08

0,53

 

0,52

5,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,51

 

 

0,10

 

 

0,36

 

0,01

 

0,02

0,20

 

0,01

4,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

119,52

15,51

0,05

3,10

1,44

1,20

3,02

44,35

1,65

11,35

3,54

14,49

0,69

7,49

11,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

149,41

5,46

2,15

8,37

67,54

5,29

1,92

0,63

0,37

3,44

2,41

26,43

0,51

11,48

13,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,19

 

 

 

 

 

 

 

 

3,10

0,59

 

0,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

83,49

0,11

 

 

28,62

5,00

1,00

10,00

0,01

7,65

 

 

1,16

7,98

21,95

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

131,04

 

 

5,07

38,45

0,20

 

 

86,26

0,21

0,18

0,10

 

0,00

0,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,54

 

0,20

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,91

 

 

 

 

 

 

 

5,18

 

 

 

 

5,00

2,73

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây HN khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

7,91

 

 

 

 

 

 

 

5,18

 

 

 

 

 

2,73

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cam An Bắc

Cam An Nam

Cam Đức

Cam Hải Đông

Cam Hải Tây

Cam Hiệp Bắc

Cam Hiệp Nam

Cam Hòa

Cam Phước Tây

Cam Tân

Cam Thành Bắc

Sơn Tân

Suối Cát

Suối Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,18

 

 

 

0,15

 

2,77

0,49

 

0,79

0,79

 

 

0,17

1,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,87

 

 

 

0,08

 

2,77

0,49

 

0,79

0,79

 

 

0,17

0,77

 

Đất giao thông

DGT

5,74

 

 

 

0,08

 

2,77

0,49

 

0,73

0,77

 

 

0,17

0,72

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,02

 

 

 

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2890/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/09/2021 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


749

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.233.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!