|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 289/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
289/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 289/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 13
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ KON
TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013
và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của thành phố Kon Tum;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND
ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố
Kon Tum, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch: 43.289,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 30.762,12
ha.
- Đất phi nông nghiệp:
12.345,38 ha.
- Đất chưa sử dụng: 182,24 ha.
(chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất: 1.909,17 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1.684,02 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 225,15
ha.
(chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất: 1.663,21 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 1.635,96 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 27,25 ha.
(chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng: 74,03 ha, trong đó:
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
đất nông nghiệp: 58,92 ha.
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
đất phi nông nghiệp: 15,11 ha.
(chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm
theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại
Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc
quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên
kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không
triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng
cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ
tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm,
nuôi trồng thuỷ sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế
hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính
sách thu hồi, chuyển mục đích, giao, cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp
có thẩm quyền phê duyệt;
6. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.PHS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
BIỂU
01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Duy Tân
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Ngô Mây
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trường Chinh
|
Xã Chư' Hreeng
|
Xã Đắk Blà
|
Xã Đắk Cấm
|
Xã Đắk Năng
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Hoà Bình
|
Xã Ia Chim
|
Xã Kroong
|
Xã Ngọk Bay
|
Xã Vinh Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
43.289,74
|
550,44
|
381,89
|
1.721,78
|
479,34
|
357,92
|
120,70
|
462,64
|
452,92
|
637,60
|
518,89
|
2.933,95
|
4.194,38
|
4.361,37
|
2.226,53
|
2.652,59
|
2.262,76
|
6.017,48
|
6.747,04
|
3.277,85
|
1.875,43
|
1.056,24
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
30.762,12
|
130,26
|
19,71
|
1.203,73
|
198,70
|
8,76
|
3,36
|
138,87
|
168,76
|
279,73
|
147,73
|
2.231,31
|
3.162,01
|
3.797,26
|
1.611,51
|
1.813,26
|
1.501,37
|
4.671,82
|
5.891,64
|
1.883,56
|
1.290,54
|
608,23
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.709,61
|
5,55
|
8,39
|
116,44
|
20,12
|
2,09
|
-
|
7,38
|
5,85
|
81,41
|
100,40
|
180,13
|
229,81
|
193,88
|
115,89
|
64,38
|
560,61
|
511,54
|
377,59
|
61,89
|
47,16
|
19,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
2.252,65
|
0,62
|
-
|
90,65
|
-
|
2,08
|
-
|
6,96
|
2,88
|
24,13
|
96,10
|
142,42
|
209,35
|
188,28
|
88,63
|
41,26
|
433,12
|
504,95
|
353,40
|
57,00
|
-
|
10,82
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.740,26
|
64,44
|
6,94
|
308,79
|
161,60
|
6,67
|
3,36
|
130,97
|
162,80
|
87,65
|
46,45
|
1.177,71
|
2.049,87
|
1.374,64
|
459,02
|
1.393,54
|
879,38
|
1.602,46
|
786,95
|
397,57
|
423,34
|
216,11
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.565,41
|
39,88
|
3,34
|
764,27
|
16,51
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
109,71
|
0,51
|
743,81
|
837,11
|
2.208,41
|
1.032,79
|
347,68
|
41,80
|
1.336,69
|
4.492,24
|
1.401,08
|
816,89
|
372,33
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
344,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
344,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1.199,65
|
13,27
|
-
|
5,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
127,77
|
35,53
|
7,92
|
-
|
7,66
|
7,00
|
761,95
|
232,62
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
31,72
|
7,12
|
1,04
|
2,26
|
0,47
|
-
|
-
|
0,16
|
0,11
|
0,96
|
0,37
|
0,56
|
0,90
|
7,65
|
2,13
|
-
|
0,08
|
1,01
|
2,24
|
3,25
|
1,18
|
0,23
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
170,90
|
-
|
-
|
6,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,33
|
8,79
|
4,76
|
1,68
|
-
|
12,50
|
113,60
|
-
|
19,77
|
1,97
|
0,46
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.345,38
|
420,18
|
357,36
|
518,05
|
280,38
|
349,16
|
117,34
|
323,77
|
284,16
|
335,09
|
371,16
|
700,21
|
1.032,37
|
564,11
|
610,47
|
800,48
|
757,59
|
1.269,90
|
833,43
|
1.390,22
|
581,94
|
448,01
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
983,15
|
50,20
|
3,04
|
-
|
-
|
19,92
|
0,37
|
8,23
|
-
|
7,06
|
65,79
|
192,93
|
299,89
|
113,93
|
-
|
-
|
-
|
221,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
18,14
|
7,02
|
0,13
|
1,82
|
0,08
|
0,74
|
0,15
|
5,42
|
2,12
|
0,08
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
140,07
|
-
|
33,33
|
-
|
22,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,62
|
80,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
143,14
|
-
|
-
|
89,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
356,63
|
5,42
|
7,13
|
2,32
|
-
|
1,78
|
5,20
|
0,77
|
1,23
|
-
|
1,05
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
330,00
|
-
|
0,18
|
0,39
|
-
|
-
|
1,08
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
118,88
|
2,94
|
8,48
|
19,02
|
0,07
|
3,74
|
1,54
|
0,55
|
0,19
|
8,50
|
4,63
|
-
|
1,29
|
1,96
|
-
|
-
|
1,25
|
18,83
|
16,09
|
19,92
|
2,07
|
7,81
|
2.8
|
Đất
sử dụng hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
6.194,82
|
124,24
|
134,04
|
173,06
|
127,60
|
116,19
|
51,89
|
128,91
|
149,44
|
56,49
|
77,35
|
323,19
|
500,21
|
148,63
|
402,91
|
318,05
|
588,14
|
315,48
|
592,11
|
1.172,83
|
426,84
|
267,22
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,12
|
5,58
|
-
|
-
|
-
|
5,11
|
1,27
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
15,41
|
0,56
|
0,07
|
0,74
|
0,09
|
4,47
|
1,44
|
0,68
|
0,87
|
0,18
|
0,06
|
1,87
|
0,08
|
0,15
|
0,29
|
0,38
|
2,22
|
0,12
|
0,09
|
0,26
|
0,48
|
0,31
|
|
Đất xây dựng giáo dục đào tạo
|
DGD
|
137,71
|
20,09
|
6,15
|
15,57
|
9,42
|
7,41
|
4,31
|
6,18
|
12,06
|
1,30
|
7,60
|
1,98
|
3,86
|
3,09
|
3,69
|
4,53
|
3,83
|
5,38
|
9,41
|
4,65
|
3,19
|
4,01
|
|
Đất xây dựng thể dục thể thao
|
DTT
|
20,60
|
0,34
|
-
|
0,57
|
0,23
|
-
|
0,08
|
0,70
|
0,52
|
0,50
|
-2,09
|
0,58
|
1,34
|
0,44
|
2,49
|
-
|
1,66
|
5,95
|
3,60
|
2,81
|
-
|
0,88
|
|
Đất khoa học công nghệ
|
DKH
|
5,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,28
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,35
|
3,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.910,27
|
88,77
|
103,92
|
102,74
|
42,16
|
63,18
|
33,28
|
58,72
|
79,11
|
46,17
|
60,38
|
217,42
|
135,89
|
85,27
|
41,04
|
103,73
|
108,10
|
180,25
|
137,74
|
64,56
|
49,65
|
108,19
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
197,36
|
1,55
|
0,74
|
18,89
|
0,90
|
0,95
|
0,63
|
11,90
|
14,29
|
2,54
|
3,55
|
23,36
|
6,18
|
55,97
|
5,72
|
9,39
|
4,68
|
25,59
|
1,98
|
3,93
|
0,86
|
3,76
|
|
Đất Năng lượng
|
DNL
|
3.884,14
|
3,14
|
23,07
|
34,49
|
74,78
|
32,38
|
9,03
|
48,56
|
42,59
|
5,58
|
7,57
|
77,98
|
352,57
|
3,67
|
349,68
|
199,98
|
463,32
|
98,19
|
439,24
|
1.096,08
|
372,18
|
150,06
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,63
|
0,16
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
-
|
0,70
|
0,17
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
0,04
|
-
|
0,04
|
0,02
|
-
|
-
|
0,23
|
0,01
|
0,01
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,37
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
1,15
|
0,16
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
0,39
|
-
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,94
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,47
|
-
|
0,68
|
2,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.841,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108,02
|
184,16
|
232,42
|
176,27
|
129,82
|
136,88
|
327,83
|
160,35
|
121,02
|
116,53
|
147,77
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1.572,71
|
180,52
|
156,86
|
161,34
|
127,59
|
195,91
|
44,00
|
158,11
|
85,47
|
245,91
|
209,97
|
-
|
-
|
7,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
68,38
|
9,47
|
0,31
|
5,20
|
0,53
|
2,01
|
1,82
|
8,23
|
29,67
|
0,32
|
3,43
|
0,45
|
0,34
|
0,62
|
0,65
|
0,71
|
1,39
|
0,53
|
1,09
|
0,98
|
0,40
|
0,23
|
2.16
|
Đất
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,04
|
0,43
|
0,07
|
0,95
|
-
|
-
|
0,32
|
0,07
|
1,54
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,48
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,31
|
0,07
|
0,86
|
4,58
|
1,48
|
1,52
|
2,19
|
7,88
|
11,58
|
3,50
|
0,03
|
0,40
|
1,04
|
0,25
|
1,20
|
0,29
|
1,78
|
4,19
|
0,78
|
0,17
|
2,47
|
4,05
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
113,20
|
2,36
|
0,39
|
11,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,61
|
0,80
|
30,60
|
5,08
|
6,46
|
2,10
|
1,39
|
6,44
|
9,46
|
15,76
|
6,46
|
2,51
|
7,57
|
2.20
|
Đất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
138,17
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,63
|
-
|
-
|
2,04
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
75,42
|
10,00
|
17,19
|
10,04
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,73
|
0,49
|
1,36
|
0,33
|
0,15
|
1,34
|
0,08
|
1,70
|
0,23
|
0,37
|
0,37
|
0,50
|
2,06
|
0,50
|
1,51
|
1,29
|
0,38
|
1,78
|
5,00
|
1,21
|
0,89
|
1,19
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
48,08
|
30,62
|
1,66
|
-
|
-
|
2,79
|
8,27
|
-
|
1,82
|
-
|
2,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,63
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
0,26
|
0,01
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,14
|
-
|
0,27
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
293,43
|
4,85
|
8,54
|
11,18
|
0,17
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
2,55
|
4,72
|
44,12
|
36,18
|
49,56
|
17,08
|
6,15
|
2,72
|
36,04
|
26,96
|
22,78
|
17,78
|
1,10
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
206,60
|
-
|
0,48
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
3,89
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
1,68
|
8,75
|
12,78
|
16,99
|
124,61
|
4,90
|
27,19
|
1,36
|
1,24
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
15,73
|
1,02
|
-
|
12,78
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
0,61
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
182,24
|
-
|
4,82
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,78
|
-
|
2,43
|
-
|
-
|
4,55
|
38,85
|
3,80
|
75,76
|
21,97
|
4,07
|
2,95
|
-
|
BIỂU
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ KON TUM - TỈNH
KON TUM
(Kèm
theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Duy Tân
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Ngô Mây
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trường Chinh
|
Xã Chư' Hreeng
|
Xã Đắk Blà
|
Xã Đắk Cấm
|
Xã Đắk Năng
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Hoà Bình
|
Xã Ia Chim
|
Xã Kroong
|
Xã Ngọk Bay
|
Xã Vinh Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng
|
|
1.909,17
|
93,62
|
58,77
|
91,98
|
34,16
|
75,19
|
7,50
|
21,00
|
74,70
|
0,39
|
15,05
|
228,40
|
162,27
|
3,41
|
1,68
|
382,17
|
59,25
|
450,09
|
21,91
|
41,94
|
13,54
|
72,15
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1.684,02
|
86,61
|
54,48
|
84,84
|
34,03
|
68,65
|
0,52
|
17,30
|
69,43
|
0,39
|
3,62
|
205,46
|
162,07
|
3,41
|
1,68
|
375,71
|
56,10
|
338,77
|
21,91
|
24,23
|
13,54
|
61,27
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
14,50
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98
|
9,95
|
|
|
|
1,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,90
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98
|
9,95
|
|
|
|
1,62
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
753,49
|
32,11
|
50,96
|
19,25
|
23,05
|
68,65
|
0,52
|
16,96
|
68,82
|
0,39
|
3,62
|
80,84
|
46,10
|
0,19
|
|
228,11
|
21,85
|
39,39
|
5,77
|
12,71
|
4,22
|
29,98
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
915,08
|
54,50
|
2,99
|
65,24
|
10,98
|
|
|
0,23
|
|
|
|
124,46
|
115,91
|
3,22
|
1,68
|
147,60
|
32,27
|
289,35
|
16,14
|
11,52
|
9,32
|
29,67
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,95
|
|
0,53
|
|
|
|
|
0,11
|
0,01
|
|
|
0,16
|
0,06
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
225,15
|
7,01
|
4,29
|
7,14
|
0,13
|
6,54
|
6,98
|
3,70
|
5,27
|
-
|
11,43
|
22,94
|
0,20
|
-
|
-
|
6,46
|
3,15
|
111,32
|
-
|
17,71
|
-
|
10,88
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
48,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,48
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
42,86
|
|
|
0,37
|
|
2,27
|
1,42
|
2,56
|
2,76
|
|
10,53
|
1,10
|
|
|
|
5,00
|
|
6,05
|
|
10,80
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
29,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,06
|
0,20
|
|
|
0,56
|
2,35
|
3,47
|
|
0,01
|
|
7,16
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
17,70
|
5,00
|
3,68
|
4,27
|
0,13
|
0,92
|
0,08
|
1,01
|
2,51
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,38
|
|
0,01
|
|
|
|
1,29
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,61
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
60,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,30
|
|
6,90
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
7,15
|
0,01
|
|
|
|
3,30
|
3,71
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
14,60
|
2,00
|
|
2,50
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,80
|
3,33
|
|
|
|
0,90
|
0,80
|
0,50
|
|
|
|
3,72
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với
các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được
thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép
BIỂU
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
THÀNH PHỐ KON TUM
(Kèm
theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Duy Tân
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Ngô Mây
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trường Chinh
|
Xã Chư' Hreeng
|
Xã Đắk Blà
|
Xã Đắk Cấm
|
Xã Đắk Năng
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Hoà Bình
|
Xã Ia Chim
|
Xã Kroong
|
Xã Ngọk Bay
|
Xã Vinh Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.635,96
|
93,11
|
57,48
|
84,85
|
38,03
|
88,60
|
1,52
|
25,95
|
71,72
|
8,39
|
8,17
|
209,13
|
78,26
|
10,19
|
5,20
|
387,41
|
57,75
|
265,31
|
40,32
|
21,05
|
13,62
|
69,90
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,39
|
|
|
1,40
|
|
|
|
1,00
|
0,89
|
|
0,55
|
|
1,50
|
|
|
0,50
|
1,98
|
9,95
|
|
|
|
1,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,84
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98
|
9,95
|
|
|
|
1,62
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
823,36
|
35,61
|
52,96
|
23,25
|
24,85
|
88,60
|
1,52
|
24,59
|
70,82
|
6,39
|
7,52
|
83,84
|
43,00
|
5,19
|
2,20
|
233,81
|
22,85
|
40,07
|
7,77
|
8,53
|
5,27
|
34,72
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
792,32
|
57,50
|
3,99
|
60,20
|
13,18
|
|
|
0,25
|
|
2,00
|
0,10
|
125,13
|
33,76
|
5,00
|
3,00
|
153,10
|
32,92
|
215,21
|
32,55
|
12,52
|
8,35
|
33,56
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,89
|
|
0,53
|
|
|
|
|
0,11
|
0,01
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,25
|
-
|
0,22
|
0,37
|
-
|
0,03
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
10,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NHK (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
27,25
|
-
|
0,22
|
0,37
|
-
|
0,03
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
10,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với các loại
đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất
thì chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cho phép.
BIỂU
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
THÀNH PHỐ KON TUM
(Kèm
theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Duy Tân
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Ngô Mây
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trường Chinh
|
Xã Chư' Hreeng
|
Xã Đắk Blà
|
Xã Đắk Cấm
|
Xã Đắk Năng
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Hoà Bình
|
Xã Ia Chim
|
Xã Kroong
|
Xã Ngọk Bay
|
Xã Vinh Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng
|
|
74,03
|
0,00
|
1,86
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,38
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,50
|
0,00
|
63,82
|
0,00
|
1,75
|
1,62
|
0,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
58,92
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,50
|
0,00
|
52,67
|
0,00
|
1,75
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
32,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
27,67
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
26,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
|
1,75
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,11
|
0,00
|
1,86
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,38
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,15
|
0,00
|
0,00
|
1,62
|
0,00
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
11,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,15
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,70
|
0
|
1,22
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,60
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2021 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
1.643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|